Tải bản đầy đủ (.doc) (44 trang)

bai giao an

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (281.98 KB, 44 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b> </b>

<b>§1. §iĨm. §êng th¼ng</b>




<b>I .Mơc tiªu :</b>


-HS có đợc khái niệm và hình ảnh về điểm và đờng thẳng. Vị trí tơng đối giữa
chúng.


-Rèn luyện kỹ năng vẽ điểm và đờng thẳng, sử dụng ký hiệu có liên quan.
-HS thấy đợc cơ sở thc t ca hỡnh hc.


<b>II.Ph ơng pháp và ph ơng tiƯn d¹y, häc :</b>


1) Phơng pháp:
- Nêu vấn đề.
2) Phơng tin:


+Giáo viên: Giáo án, SGK, thớc thẳng.


Chuẩn bị: ngồi đồ dùng thơng thờng ( thớc, phấn màu ) cần có sợi dây.
+Học sinh: Vở ghi, vở nháp, SGK, đồ dùng học tập(thớc thẳng, eke,com pa...)
III.


<b> Tiến trình dạy học :</b>


1)Kim tra bi c: (Nhc nhở học sinh chuẩn bị đồ dùng học tập cho mụn hc)
2)Bi mi:


Lấy một điểm N không trùng
víi A, B, C



99


◐ Hãy vẽ hai đờng thẳng a, b
phân biệt !


◐ H·y LÊy mét ®iĨm A d, B
d!


1, Điểm:
Mô tả:
Đặt tên:


Hai điểm phân biƯt, hai ®iĨm trïng
nhau.


VD: Cho ®iĨm A, B, C ≡ M
•A B•


C•M


<i>Chó ý: Một điểm cũng là một hình</i>


2, Đ ờng thẳng :


VD: Sợi chỉ căng thẳng, cạnh bàn,
Mô t¶:


a
Đặt tên:



Hai ng thẳng phân biệt, hai đờng
thẳng trùng nhau.


m ≡ n , d  m d


m n

3, Điểm thuộc đ ờng thẳng, điểm không
thuộc đ ờng th¼ng.


a


•A •M
•B
KH: A  a, B  b, M  a.


<i> Chú ý: đờng thẳng a còn gọi là </i>
đ-ờng thẳng AB.




</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

H nằm trên d.
IV.Củng cố bài:


Hs lên bảng !
HS lên bảng vẽ !


HS làm vào giấy nháp nạp
chấm chéo tổ !



HS lên bảng vẽ !


Bài1:


Bài2: ãC


a •A
b •B
c
Bµi3:


Bµi6: m


•K •A •B
D•


•P •C
BTVN: 4, 5, 7 ( sgk )


V.H íng dÉn häc ë nhµ :
- BTVN: 4, 5, 7 ( sgk )


<i>Ngày soạn 06/9/07 </i>
<i>Ngày dạy...</i>

Tiết 2

:

<b>Đ2. Ba điểm thẳng hàng</b>




I.



<b> Mục tiêu :</b>


- HS hiểu thế nào là ba điểm thẳng hàng ? Trong 3 điểm thẳng hàng có và chỉ có
một điểm nằm giữa 2 điểm kia.


- Rèn luyện kỹ năng nhận biết ba điểm thẳng hàng, không thẳng hàng, điểm nằm
giữa 2 điểm kia .


II.


<b> Ph ơng pháp và ph ơng tiện dạy, học :</b>


1) Phng phỏp:
- Nờu vn .
2) Phng tin:


+Giáo viên: Giáo án, SGK, thớc thẳng.


Chun bị: ngồi đồ dùng thơng thờng ( thớc, phấn màu ) cần có sợi dây.
+Học sinh: Vở ghi, vở nháp, SGK, đồ dùng học tập(thớc thẳng, eke,com pa...)
III.


<b> Tiến trình dạy học :</b>


1)Kiểm tra bài cũ:


Hóy Đặt tên điểm, đờng thẳng vào hình vẽ, điểm A thuộc những đờng thẳng
nào ? Những điểm nào nằm trên đờng thẳng m ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

2)Bµi míi:



•M •N
•P


◐ Trong 3 điểm thẳng hàng điểm
nào nằm giữa 2 điểm còn lại ? Có
mấy điểm nằm giữa 2 điểm còn lại ?
Cho 3 điểm D, E, F nh hình vẽ,
điểm nào nằm giữa 2 điểm còn lại ?


1, Thế nào là ba điiểm thẳng hàng ?
VD: 3 điểm M, N, P không thẳng hàng.
3 điểm A, B, C thẳng hàng vì chúng
cùng nằm trên một đờng thẳng.




2, Quan hệ giữa 3 điểm thẳng hàng:
Mô tả:


VD1: điểm B nằm giữa 2 điểm A và C,
điểm A và C không nằm giữa hai điểm
còn lại.


Nhận xét: ( sgk )


PVD2: Không có điểm nào nằm giữa 2
điểm kia.


IV.Củng cè bµi:



◐ Hớng dẫn học sinh đặt thớc kiểm
tra !


◐ HS lên bảng !
mỗi HS vẽ 1 hình.
mỗi HS vẽ 1 hình


Để 1 điểm nằm giữa 2 điểm còn lại
cần 2 Đ/K:


Bài8


A, M, N thẳng hàng
Bài9


a,Bộ 3 điểm thẳng hàng: B, D, C.
D, E, G. A, B, E.


b, Bộ 3 điểm không thẳng
hàng: A, B, C. B,
D, E.


Bài10:
Vẽ hình
Bµi13


a,
b,



BTVN: 12, 14 ( sgk ) & 5  13 ( BTT )


<b>V.H íng dÉn häc ë nhµ :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i>Ngày soạn13/9/07 </i>
<i>Ngày dạy...</i>

Tiết3

<b>Đ3. Đờng thẳng ®i qua hai ®iÓm</b>



<b> </b>



I.


<b> Mơc tiªu :</b>


- Khẳng định có một và chỉ một đờng thẳng đi qua 2 điểm phân biệt. Nắm đợc vị
trí tơng đối của 2 đờng thẳng trên mặt phẳng.


- Rèn luyện kỹ năng vẽ đờng thẳng đi qua 2 điểm phân bit.
II.


<b> Ph ơng pháp và ph ¬ng tiƯn d¹y, häc :</b>


1) Phơng pháp:
- Nêu vấn đề.
2) Phng tin:


+Giáo viên: Giáo án, SGK, thớc thẳng.


Chuẩn bị: ngồi đồ dùng thơng thờng ( thớc, phấn màu ) cần có sợi dây.


+Học sinh: Vở ghi, vở nháp, SGK, đồ dùng học tập(thớc thẳng, eke,com pa...)
III.


<b> Tiến trình dạy học :</b>


1)Kiểm tra bài cũ:


Vẽ điểm A nằm giữa 2 điểm B và C
!


◐ Vẽ đờng thẳng đi qua 2 điểm M, N,
Lấy 1 điểm P khơng thuộc đờng thẳng
đó ? Điểm nào nằm giữa trong 3 điểm
đó ?





2)Bµi míi:




◐ Em hãy trình bày cách vẽ đờng
thẳng đi qua 2 điểm M, N !


◐ Tơng tự vẽ đờng thẳng đi qua 2
điểm A, B cho trớc !( 3 HS vẽ 3 lần
bằng 3 màu khác nhau )


Em có nhận xét gì về 3 đờng


thẳng đi qua 2 điểm A, B cho trớc
mà 3 bạn đã vẽ ?


◐ Đọc tên của đờng thẳng m bằng
các cỏch khỏc nhau ?


1, Vẽ đ ờng thẳng:
Cách vẽ:


VD:




Nhận xét: ( sgk )
2, Tên đ ờng thẳng :
Có 3 cách đặt tên


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

◐ Đờng thẳng AB và đờng thẳng m
có chung mấy điểm ?


◐ Điểm M thuộc những đờng
thẳng nào ?


◐ 2 đờng thẳng d, h có điểm chung
nào khơng ?


3, Đ ờng thẳng trùng nhau, cắt nhau,
song song.


VD:



 Hai đờng thẳng trùng nhau
m ≡ AB.




a cắt b có giao điểm M.




 d || h  d vµ h
không có điểm chung.


IV.Cng c bi:
Cõu no ỳng ?


Có hai điểm không thẳng hàng
không ?


Hãy vẽ hình, kể tên các đờng
thẳng kẻ đợc.


◐ Giải thích tại sao cũng có 4 điểm
mà bài 17 vẽ đợc 6 đờng thẳng còn
bài 18 chỉ vẽ đợc 4 ng thng ?


<i><b>Chú ý: ( sgk )</b></i>
Bài 15


a, Đúng


b, §óng
Bµi 16


a, Qua 2 điểm ln ln vẽ đợc 1 đờng
thẳng vì vậy nên 2 điểm ln ln thẳng
hàng.


Bµi 17




</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>



Vẽ đợc 4 đờng thẳng:
QM, QN, QP, MN
V.


<b> H íng dÉn häc ë nhµ :</b>


BTVN: 19, 20 ( sgk )
17, 18, 20 ( BTT )


bài *: Có bao nhiêu đờng thẳng đi qua 2 trong 20 điểm
a, trong đó khơng có 3 điểm nào thẳng hàng ?


b, trong đó khơng có 5 điểm thng hng ?


<i>Ngày soạn 20/9/07</i>
<i>Ngày dạy...</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

II.


<b> Tiến trình dạy, học :</b>


1)Chuẩn bị: Mỗi tổ: 3 cọc tiêu, 1 sợi dây, 1 búa.
2)Tiến hành:


B


ớc 1: Cô giáo cùng 3 HS Lµm mÉu.


 Giả sử đã có 2 cây ở vị trí A, B hãy trồng cây C thẳng hàng
với A v B.


Trồng cây M nằm giữa 2 cây D, E.
B


ớc 2: 4 tổ thực hành ( tổ trởng chỉ đạo )
B


ớc 3: Viết phiếu thực hành.


Nêu quá trình trồng cây C


Trng c bao nhiờu cõy C ? bao nhiêu cây M ?
3)Tổng kết:


GV nhËn xét buổi học, chấm điểm 4 bài xác xuất thuộc 4 tổ, tuyên dơng HS tích
cực.



<i>Ngày soạn 27/9/07</i>
<i>Ngày dạy...</i>


Tiết5

<b>: Đ5. Tia</b>



I.


<b> Mục tiêu :</b>


-HS nắm đợc khái niệm và biểu tợng tia, 2tia chung gốc, 2 tia đối, 2 tia trùng
nhau.


Rèn luyện kỹ năng vẽ tia, đọc tia, quan sát.
II.P<b> h ơng pháp và ph ơng tiện dạy, học :</b>


1) Phơng phỏp:
- Nờu vn .
2) Phng tin:


+Giáo viên: Giáo án, SGK, thớc thẳng,phấn màu.


+Hc sinh: V ghi, v nhỏp, SGK, dùng học tập(thớc thẳng, eke,com pa...)
III.


<b> TiÕn tr×nh d¹y häc :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

◐ Vẽ đờng thẳng xy ! Lấy 1điểm O
trên đờng thẳng xy ! Lấy 2 điểm A, B
sao cho O nằm giữa A & B.






2)Bµi míi:


GV chun tiÕp tõ phần kiểm tra
bài.


HÃy vẽ Tia Az !, Tia Mz !


◐ Thế nào là 2 tia đối nhau ?
◐ Trên hình vẽ sau 2 tia OM, OH
có phải 2 tia đối không ?




1, Tia:


Mô tả VD:


Cỏch c, vit: tia Ox,
Oy.


A  Ox, A  Oy
B  Oy, B  Ox


 C¸ch vÏ:





2, Hai tia đối nhau:


 K/n: ( sgk )
 VD: ( H1 )
 Nhận xét: ( sgk )
 Hai tia OM, OH không phải hai tia
đối. Ta gọi chúng là 2 tia chung gốc.


3, Hai tia trïng nhau:
 VD: ( H1 )
OA ≡ Ox, OB ≡ Oy


 Hai tia ph©n biƯt:
 <i><b>Chó ý </b><b> : ( sgk )</b></i>
IV.


<b> Cđng cè bµi :</b>


◐ Những tia nào trùng nhau ?
2 tia OA, OB có phải 2 tia đối
khơng ?


Tia OA vµ tia Ax có trùng nhau
không ?


HS điền vào dấu trên bảng
phụ !


HÃy vẽ hình rồi trả lời ?



Cho trớc 2 điểm A, B ( HS lên
bảng vẽ )


Bài toán:




Bµi 22:
Bµi 24:


 VÏ h×nh


a) Tia trùng với tia BC là By.
b) Tia đối của tia BC là: BO,
BA, Bx ( các tia này trùng
nhau )


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>



BTVN: 23, 26 32 ( sgk )
V.


<b> H íng dÉn häc ë nhà :</b>


BTVN: 23, 26 32 ( sgk )


<i>Ngày soạn 02/10/07</i>
<i>Ngày d¹y...</i>

TiÕt 6

<b>: Lun tËp</b>




I.


<b> Mơc tiªu :</b>


- Cũng cố các khái niệm điểm nằm giữa, tia, 2 tia chung gốc, 2 tia đối.
- Rèn luyện kỹ năng diễn đạt, vẽ hình, quan sát hình hc.


II.


<b> Ph ơng pháp và ph ¬ng tiƯn d¹y, häc :</b>


1) Phơng pháp:
- Nêu vấn đề.
2) Phng tin:


+Giáo viên: Giáo án, SGK, thớc thẳng.


+Hc sinh: V ghi, vở nháp, SGK, đồ dùng học tập(thớc thẳng, eke,com pa...)


<b>III.Tiến trình dạy học:</b>


1)Kiểm tra bài cũ:


Cho 2 điểm A, B vẽ đờng
thẳng AB, lấy điểm O nằm giữa 2
điểm A và B, đọc tên các tia gốc O
có trên hình, vị trí giữa các tia đó !






Hai tia đối nhau là: OA, OB
2)Tổ chức luyện tập:


◐ Em h·y vÏ h×nh !


◐ Theo h×nh vÏ điểm nào nằm


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

giữa 2 ®iĨm kia ? Cã cßn trờng
hợp nào không ?


Cú my cỏch chn v trí M ?
Thay đổi cách chọn M có làm
thay đổi kết luận không ?


( Tơng tự cho câu b, )
◐ Lấy 3 điểm A, B, C
Vẽ tia AB, AC
Vẽ đờng thẳng BC


Lấy điểm M nằm giữa B & C
VÏ tia AM ≡ Ax


Lấy điểm N Nằm ngoài B & C
( cã 2 c¸ch chän )


VÏ tia AN ≡ Ay


a) 2 điểm B, M cùng nằm cùng phía


đối với điểm A.


b) Cã 2 trêng hỵp


 M nằm giữa 2 điểm A &B
 B nằm giữa 2 điểm A &M
Bài 27: ( 1 HS đọc các em khác theo
dõi nhận xét )


Bµi 29:


a) A n»m giữa 2 điểm M & C.
b) A nằm giữa 2 điểm N & B.
Bài 31:


Bài 32:


a) Sai
b) Sai
c) Đúng


<b>IV.H ớng dẫn học ở nhà :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<i>Ngày soạn10/10/07 </i>
<i>Ngày dạy...</i>

Tiết 7

Đ6 Đoạn thẳng



<b>I.Mục tiªu:</b>



- HS hiểu khái niệm đoạn thẳng. Có biểu tợng về đoạn thẳng, đoạn thẳng cắt
đoạn thẳng, đoạn thẳng cắt đờng thẳng, đoạn thẳng cắt tia.


- Rèn luyện kỹ năng vẽ hình, xác định giao điểm.
II


<b> .Ph ¬ng pháp và ph ơng tiện dạy, học :</b>


1) Phng phỏp:
- Nờu vn .
2) Phng tin:


+Giáo viên: Giáo án, SGK, thớc thẳng, phấn màu.


+Hc sinh: V ghi, v nhỏp, SGK, dựng hc tp(thc thng, eke,com pa...)


<b>III.Tiến trình dạy học:</b>


1)Kiểm tra bµi cị:


◐ Vẽ đờng thẳng đi qua 2 điểm A,
B cho trớc. Lấy 1 điểm M nằm giữa
2 điểm A & B. Có bao nhiêu điểm


M ? Cã v« số điểm M nằm giữa 2 điểm A &<sub>B.</sub>
2)Bài mới:


<i>t vấn đề: Nếu xoá bớt 2 phần</i>


bên ngoài A & B của đờng thẳng


AB ta có hình này đợc gọi là đoạn
thẳng AB.




HÃy vẽ đoạn thẳng AB ?


Vẽ đoạn thẳng MN !


2 đoạn thẳng AB & CD có điểm
nào chung ?


2 đoạn thẳng EF & MN có điểm
nào chung ?


◐ Xác định giao im ca ng


1, Đoạn thẳng:


a) Cách vẽ:
b) Đ/N: ( sgk )
c) VD:


Đoạn thẳng AB = { M
| M A hoặc M B hoặc M
nằm giữa 2 ®iĨm A & B }
A & B gäi lµ mót cđa đoạn thẳng AB


Đoạn thẳng MN.





</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

thẳng a với đoạn thẳng MN ?


◐ Xác định giao điểm củađoạn
thẳng AB với tia Ox ?


HÃy vẽ đoạn thẳng không cắt tia
O x




Giao điểm của 2 đoạn thẳng là I





IV.Cđng cè bµi:


◐ HS đọc nhiều lần !


◐ Đoạn thẳng AB & BA là một hãy
đọc tên các đoạn thẳng trờn ng
thng a !


Giải thích tại sao ?


◐ Vẽ hình xác định điểm I !
Vẽ hình xác định điểm K!
V hỡnh xỏc nh im L!



Đặt thớc kiểm tra xem 3 điểm I, K,
L có thẳng hàng không ?


Bài 33:


a) HS din t bng li.
b) HS din đạt bằng lời.
Bài 34:




Các đoạn thẳng đó là: AB, AC, BC.
Bi 35:


a) Sai
b) Sai
c) Sai
d) Đúng
Bài 39:




3 điểm I, K, L thẳng hàng


<b>V.H ớng dẫn học ở nhà :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<i>Ngày soạn 17/10/07</i>
<i>Ngày dạy...</i>



Tiết 8

§7 §é dài đoạn thẳng





<b>I.Mục tiªu:</b>


- HS nắm đợc khái niệm độ dài đoạn thẳng, khoảng cách giữa 2 điểm.


- Rèn luyện kỹ năng đo độ dài đoạn thẳng. Biết so sánh hai đoạn thng vi nhau.


<b>II.Ph ơng pháp và ph ơng tiện dạy, học :</b>


1) Phng phỏp:
- Nờu vn .
2) Phng tin:


+Giáo viên: Giáo án, SGK, thớc thẳng.


Chun b: ngồi đồ dùng thơng thờng ( thớc, phấn màu ) cần có sợi dây.
+Học sinh: Vở ghi, vở nháp, SGK, dựng hc tp(thc thng, eke,com pa...)


<b>III.Tiến trình dạy học:</b>


1)Kiểm tra bài cũ:


Vẽ hai đoạn thẳng AB, CD !


Đo xem đoạn thẳng AB, CD dài mấy
cm ? (2 h/s ®o)



B
A




C D


2)Bµi míi:


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

Kết quả số đo là só âm hay dơng ?


Cho 2 điểm M, N . Khoảng cách
giữa 2 điểm M, N là bao nhiêu ?
Trong 2 đoạn thẳng AB, CD
đoạn thẳng nào dài hơn ?


Vẽ thêm đoạn thẳng MN ( MN =
AB)


So sánh đoạn thẳng AB và MN ?
Em đo và điền vào SGK !, H/s
lên bảng làm vào bảng phụ


Trong thực tế em thấy những
th-ớc đo nào ?


bạn đo ta có nhận xét :
1, Đo đoạn thẳng:


Cách đo:



Nhận xét: ( sgk )
VD: (ở phần bài cũ)


Khoảng cách giữa 2 điểm M, N:
M N


2, So sánh hai đoạn thẳng:


Số đo đoạn CD > Số đo đoạn AB
Ta nói đoạn CD lớn hơn ®o¹n AB
KH: CD > AB, AB < CD


... AB = MN
<b> BT: ?1 (SGK)</b>


3, Dụng cụ đo - Đơn vị đo:


*Thớc thẳng, Thớc dây, Thớc kim loại,
Thớc gấp, Thớc chữ A


* Đơn vị đo:
HÖ mÐt : ...
In: ...
IV.Củng cố bài:


HS đo chiều dài , chiều rộng của
ban h/s!


GV kiểm tra !



Đoạn thẳng AB & AC, so
sánh...?


H/s đo tính, GV kiểm tra ghi bài
giải lên bảng.


* Mỗi đoạn thẳng có duy nhất một số đo
là một số dơng.


Bài 41:


HS đo: Chiều dµi :
ChiỊu réng :
Bµi 42


AB = AC
Bµi 44:


a, AD, DC, CB, BA
b, AB + BC + CD + DA


= 12 + 16 + 25 + 31 = 84 mm = 8,4
cm


<b>V.H íng dÉn häc ë nhµ :</b>


BTVN: 43, 45 ( sgk )


a,Vẽ điểm M nằm giữa 2 điểm A và B đo các đoạn thẳng AM, MB, AB . so s¸nh


AM + MB víi AB ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<i>Ngày soạn 23/10/07</i>
<i>Ngày dạy...</i>


Tiết 9

Đ8 Khi nào thì AM + MB = AB ?





<b>I.Mơc tiªu:</b>


- HS nắm đợc diều kiện cần và đủ để AM + MB = AB.


- Rèn luyện kỹ năng nhận biết vị trí tơng đối giữa ba điểm. Tính đợc độ dài một
đoạn thẳng khi biết trớc hai on thng thng hng.


- Rèn luyện kỹ năng sử dụng cụ đo, yêu cầu đo chính xác.


<b>II.Ph ơng pháp và ph ơng tiện dạy, học :</b>


1) Phng phỏp:
- Nờu vn .
2) Phng tin:


+Giáo viên: Giáo án, SGK, thớc thẳng, phÊn mµu.


+Học sinh: Vở ghi, vở nháp, SGK, đồ dùng hc tp(thc thng, eke,com pa...)


<b>III.Tiến trình dạy học:</b>



1)Kiểm tra bài cũ:


1, Vẽ điểm M nằm giữa 2 điểm A và
B.


Đo độ dài đoạn thẳng AM, MB,
AB.


So s¸nh AM + MB víi AB ?
2, Cho A, M, B nh h×nh vÏ (H1 , H2)


Đo độ dài đoạn thẳng AM, MB,
AB.


So s¸nh AM + MB víi AB ?





AM + MB = AB




AM + MB > AB


H2


AM + MB > AB



2)Bài mới:


Qua 2 bài toán trên em rút ra
Khi nào thì AM + MB = AB ?
Khi nào thì AM + MB AB ?
Cho ®iĨm M n»m gi÷a A , B sao
cho: AM = 2cm, AB = 5,5cm. MB
= ?


<i>Đặt vấn đề: </i>


1, Khi nào thì AM + MB = AB ?
Bài toán: (ở phần bài cũ)


Nhận xét: ( sgk )
VD1:




</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

Cho Ba điểm A, B, C thoả mÃn:
AB = 2cm, BC = 3cm, CA = 4cm
Hái ba ®iĨm A, B, C có thẳng hàng
không ?


Hớng dẫn c¸ch sư dơng!


⇒ AM + MB = AB


⇒ MB = AB - AM = 5,5 - 2 = 3,5cm
VD2:



Ba ®iĨm A, B, C không thẳng hàng
vì 2 + 3 > 4, 2 + 4 > 3, 3 + 4 > 2


Vậy không có điểm nào nằm giữa 2 điểm
còn lại.


2, Dụng cụ đo khoảng cách giữa 2
điểm trên mặt t:


Thớc dây, Thớc chữ A
Cách đo:


<b>IV.Củng cố bài:</b>


Hớng dẫn cách trình bày!


* AM + MB = AB <=> M nằm giữa 2
điểm A và B


Bài 46:


V× N n»m Giữa I và K


IK = IN + NK = 3 + 6 = 9 cm


<b>V.H íng dÉn häc ở nhà :</b>


BTVN: 47, 48, 49, 50(SGK)


Bài ra thêm :


Cho 3 điểm A, B, C thẳng hàng. Tính độ
dài BC biết AB = 3cm, AC = 5cm.


Ngày soạn 28/10/07


<i> Ngày dạy...</i>


Tiết 10 Lun tËp


<b> </b>


<b>I.Mơc tiªu:</b>


- HS nắm chắc điều kiện cần và đủ để AM + MB = AB.


- Rèn luyện kỹ năng nhận biết vị trí tơng đối giữa ba điểm. Tính độ dài một đoạn
thẳng khi biết trớc hai đoạn thẳng thẳng hng mt cỏch thnh tho.


<b> II.Ph ơng pháp và ph ơng tiện dạy, học :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

+Hc sinh: Vở ghi, vở nháp, SGK, đồ dùng học tập(thớc thng, eke,com pa...)


<b>III.Tiến trình dạy học:</b>


1)Kiểm tra bài cũ:


1, Khi nµo AM + MB = AB ? vẽ


hình minh hoạ. AM + MB = AB <=> M nằm giữa 2 điểm A và B



2)Tỉ chøc lun tập


Hởng dẫn viết gt, kl của bài toán
Gt: M ∈ [EF], EM = 4cm,
EF = 8cm


Kl: EM ? MF


Trong 3 điểmD, E, F . điểm nào
nằm giữa 2 điểm còn lại ? Biết :
a, DE = 3cm, EF = 5cm, DF =
8cm.


b,DE = 2,5cm, EF = 6cm, DF =
8cm


c, DE = 3cm, EF = 7,5cm,
DF = 4,5cm


GT : A, B, C, D, E, F thẳng
hàng theo thø tù, AB = BC
= CD = DE = 1,25m, Ì =
1/5.AB


KL: AF = ?
◐ V× sao


AF = AB + BC + CD +DE +
EF ?



◐ Cho 3 ®iĨm A, B, C thẳng hàng.
AB = 3cm, AC = 5,4cm. Tính BC ?


Bµi 1: (47 - sgk)


M ∈ [EF] ⇒ EM + MF = EF
⇒ MF = EF - EM = 8 - 4 = 4cm
⇒ EM = MF


Bµi 2:


a, DE + EF = ... = 8cm = DF
⇒ E n»m gi÷a 2 điểm D và F
b, DE + EF DF, EF + DF ≠ DE
DE + DF EF


không có điểm nào nằm giữa 2 điểm
còn lại.


c, Tơng tự a, : điểm D nằm giữa E và F
Bài 3: (48 - 121)


*C/m AF = AB + BC + CD + DE + EF
*Thay sè AF = 1,25.4 + 1,25:5 = 5,25m
Bµi 4:


TH1



A nằm giữa B và C BC = AB + AC
= 3 + 5,4 = 8,4cm
TH2


B, C nằm cùng phía đối với A, AB < AC
⇒ B nằm giữa A và C ⇒ AB + BC = AC
⇒ BC = AC - AB = 5,4 - 3 = 2,4cm.
IV.H ớng dẫn về nhà :


Điều kiện cần và đủ để AM + MB = AB


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<i>Ngµy soạn 03/11/07</i>
<i> Ngày dạy...</i>


Tit 11 Đ9 Vẽ đoạn thẳng khi biết độ dài


<b>I.Mục tiêu:</b>


- HS biết vẽ đoạn thẳng trên tia, so sánh độ dài hai đoạn thẳng trên tia và vị trí
giữa các đầu on thng.


- Rèn luyện kỹ năng vẽ đoạn thẳng.


<b>II.Ph ơng pháp và ph ơng tiện dạy, học :</b>


1) Phng phỏp:
- Nờu vn .
2) Phng tin:


+Giáo viên: Giáo án, SGK, thớc th¼ng.



+Học sinh: Vở ghi, vở nháp, SGK, đồ dùng học tp(thc thng, eke,com pa...)


<b>III.Tiến trình dạy học:</b>


1)Kiểm tra bài cũ:


1, Khi nào điểm M nằm giữa hai
điểm A và B ? vẽ hình minh hoạ.
2, Cho Cho tia Ox, đặt điểm A sao
cho OA = 2 cm?


<i> ( LÊy tinh thÇn xung phong )</i>


◐ Cã thĨ vÏ b»ng c¸ch kh¸c ?


1, ... AM + MB = AB


2,




2)Bµi míi:


◐ Qua câu 2 bài cũ em rút ra cách
xác định một điểm trên tia khi biết
khoảng cách từ điểm đó tới gốc của
tia!


<i>t vn : </i>



1, Vẽ đoạn thẳng trên tia:
Bài toán: (ở phần bài cũ)


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

Em hÃy vẽ đoạn OM, ON ... !
Trong 3 điểm O, M, N điểm nào
nằm giữa?




2, Vẽ hai đoạn thẳng trên tia:
BT

:

(VD SGK)




TQ: OM = a, ON = b


thì M nằm giữa O và N <=> a < b


<b>IV.Củng cố bài:</b>


Em hÃy vẽ hình!


Hớng dẫn cách trình bày!


Vẽ hình!
a, Tính BC ?
b, CD = ?


* Cách vẽ độan thẳng!



* ĐK để điểm nằm giữa 2 điểm cịn lại
trên cùng 1 tia.


Bµi 53:




OM < ON ⇒ M nằm giữa 2 điểm O và N
MN = ON – OM = 6 – 3 = 3 cm
⇒ OM = MN


Bµi 56:


a, AC < AB => C n»m giữa A và B =>
BC = AB AC = 4 – 1 = 3 cm


b, 2 tia BC và BD đối nhau nên B nằm
giữa C và D


=> CD = CB + BD = 3 + 2 = 5 cm
Bµi 58:




<b>IV.H íng dẫn học ở nhà :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<i>Ngày soạn 09/11/07</i>
<i> Ngày dạy...</i>



Tiết 12 Đ10 Trung điểm của đoạn thẳng





<b>I.Mục tiêu:</b>


- HS nắm đợc đ/n trung điểm của đoạn thẳng.


- Rèn luyện kỹ năng xác định vị trí trung điểm của đoạn thẳng cho trớc.


- Tính đợc khoảng cách từ trung điểm tới hai đầu đoạn thẳng, biết độ dài on
thng ú.


<b>II.Ph ơng pháp và ph ơng tiện dạy, học :</b>


1) Phng phỏp:
- Nờu vn .
2) Phng tin:


+Giáo viên: Giáo ¸n, SGK, thíc th¼ng.


+Học sinh: Vở ghi, vở nháp, SGK, dựng hc tp(thc thng, eke,com pa...)


<b>III.Tiến trình dạy học:</b>


1)Kiểm tra bài cũ:


1, Trên tia Ax vẽ điểm M, B sao cho AM
= 2,5 cm vµ AB = 5 cm.



so sánh AM và MB ?



....⇒ AM = MB
2)Bµi míi:


<i>Đặt vấn đề: </i>


◐ Vẽ đợc mấy điểm M t/m: vừa
nằm giữa 2 điểm A, B. vừa cách
đều 2 điểm A, B.


◐ Cho M t/m: MA = MB thì M có
phải trung điểm của đoạn thẳng AB
không ?


Cho I nằm giữa 2 ®iĨm D, E hái
I cã ph¶i trung ®iĨm cđa đoạn
thẳng DE không ?


khng nh M l trung điểm
của đoạn thẳng AB ta cần chứng tỏ
điều gì ?


◐ AM = MB = ?


1, Trung ®iĨm của đoạn thẳng:


Nhn xột: Mi đoạn thẳng vẽ đợc 1 và
chỉ 1 điểm M t/m : vừa nằm giữa 2 điểm


A, B. vừa cách đều 2 điểm A, B.


§/n:


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

là trung điểm của AB. Tính AM, MB ?
M nằm giữa A, B nên AM + MB = AB
AM = MB => 2.AM = AB
=> AM = MB = AB/2 = 6/2 = 3 cm
C¸ch vÏ:


C1, Dïng thớc thẳng:


C2, Gấp giấy:


C3, Gấp dây:


IV.Củng cố bài:


Xỏc nh điểm A, B !
◈ Hớng dẫn cách trình bày!


a, LÊy PVD:
b, LÊy PVD:
c, V× sao ?
d, V× sao ?
◐ H·y điền vào bảng phụ!


Nhc li /n, cỏch xỏc nh trung điểm của
đoạn thẳng.



Bµi 61:


Ox, Ox' là 2 tia đối, A ∈ Ox và B ∈ Ox' nên O
nằm giữa A, B.


mµ OA = OB => O là trung điểm của AB
Bài 63


a, Sai
b, Sai
c, Đúng
d, Đúng
Bài 65:(B¶ng phơ)


AB = BC = CD = CA = CD
a, C là trung điểm BD


b, C không là trung điểm của AB vì C
không thuộc AB


c, A không là trung điểm của BC vì A
không thuộc BC.


<b>V.H ớng dẫn học ë nhµ:</b>


BTVN: 62, 64 ( SGK).


<i> </i>



<i> Ngày soạn15/11/07</i>
<i> Ngày dạy...</i>


Tiết 13

<b> Ôn tập chơng I</b>





<b>I.Mơc tiªu:</b>


- Hệ thống hố kiến thức về điểm, đờng thẳng, đoạn thẳng, tia. Vị trí tơng đối
giữa chúng


- Rèn luyện kỹ năng vẽ hình, ghi gt, kl của bài tốn và tính tốn đơn giản.


<b>II.Ph ơng pháp và ph ơng tiện dạy, học :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

2) Phơng tiện:


+Giáo viên: Giáo án, SGK, thớc thẳng.


+Hc sinh: Vở ghi, vở nháp, SGK, đồ dùng học tập(thớc thng, eke,com pa...)


<b>III.Tiến trình dạy học:</b>


1)Kiểm tra bài cũ:( Kết hợp trong giờ)
2) Tổ chức ôn tập:


Nờu nhng im ∈ đờng thẳng
a?



◐ Đọc tên các đờng thẳng, đoạn
thẳng, tia


◐ Cho biết 2 tia đối nhau?
◐ Điểm nào không thuộc đoạn
thẳng, đờng thẳng và tia nào?


◐ Nêu điều kiện cần và đủ để điểm
M nằm giữa 2 điểm A và B?


◐Nêu điều kiện cần và đủ để điểm
M là trung điểm của đoạn thẳng AB
?


◐ Điền đúng, sai vào ô trống:
*Trong 3 điểm A,B,C thẳng
hàng thì B nằm giữa A và B
*MA = MB thì M là trung
điểm của AB


*Hai tia đối nhau là hai tia
chung gc


Vẽ hình


Vì sao M nằm giữa A, B?
Vì sao M là trung điểm của AB?


Vẽ hình



O có phải là trung điểm của AC,
BD không ?


1, Điểm đ ờng thẳng, đoạn thẳng, tia.
Vị trí t ơng đối giữa chúng:


VD:


2, Điểm nằm giữa, trung điểm của
đoạn thẳng:


*Điểm M nằm giữa 2 điểm A và B
<=> AM + MB = AB


*M là trung điểm của đoạn thẳng AB
<=> M nằm giữa 2 điểm A và B


MA = MB
LuyÖn tËp:


Điền đúng, sai vào ơ trống:
*Trong 3 điểm A,B,C thẳng
hàng thì B nằm giữa A và B
*MA = MB thì M là trung
điểm của AB


*Hai tia đối nhau là hai tia
chung gốc


Bµi2:(2)



Bµi 3: (6)




a, M nằm giữa A và B v× ...
b, ... => AM = MB


c, ... => M là trung đểm của AB.
Bài 4: (8)


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>IV.H íng dÉn «n tËp: Ôn lại lý thuyết , làm hết bài tập còn lại</b>


<i> Ngày soạn15/12/07</i>
<i> Ngày dạy...</i>


Tiết 15

<b> Ch¬ng II : Gãc</b>





<b>Đ1 Nửa mặt phẳng</b>



<b>I.Mục tiêu:</b>


- HS hiểu và tởng tợng đợc mặt phẳng và nửa mặt phẳng, cách gọi tên nửa mặt
phẳng. Hiểu đợc thế nào là tia nằm giữa 2 tia ?


- RÌn lun kỹ năng nhận biết mặt phẳng, nửa mặt phẳng và tia nằm giữa hai tia.


<b>II.Ph ơng pháp và ph ơng tiƯn d¹y, häc :</b>



1) Phơng pháp:
- Nêu vấn đề.
2) Phơng tin:


+Giáo viên: Giáo án, SGK, thớc thẳng.


+Hc sinh: V ghi, vở nháp, SGK, đồ dùng học tập(thớc thẳng, eke,com pa...)
III.Tiến trình dạy học:


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

1, VÏ 3 tia chung gèc Ox, Oy, Oz !
LÊy ®iĨm M ∈ Ox, N Oz hỏi đoạn
thẳng MN và tia Oy cã mÊy ®iĨm
chung ?



2)Bài mới:


Mô tả m/p và nửa m/p.


Cho đờng thẳng a chia m/p ra 2
phần, mỗi phần cùng với đờng
thẳng a là nửa m/p bờ a.


◐ H·y quan sát hình vẽ (SGK)
HÃy vẽ hình vào vở !


<i>t vn : </i>


1, Nửa mặt phẳng bờ a :


Mặt phẳng:


N


ả mặt phẳng :
VD1:




Hai na mt phng đối bờ a.
2, Tia nằm giữa hai tia :


Đặt vấn đề (chuy 0. 0ếp từ bài cũ)
TQ:


VD: (B¶ng phơ)


<b>IV.Cđng cè bài:</b>


Em hÃy nêu hình ảnh mặt
phẳng!


H/S thực hành gấp giấy, Gv nhận
xét!


H/S điền vào bảng phụ , Gv nhận
xét !


Bài 1:
Bài 2:



Bài 3: (Bảng phụ)


<b>BTVN: 4, 5</b>
<b>V.H íng dÉn häc ë nhµ :</b>


<b>BTVN: 4, 5 (SGK)</b>


<i> Ngày soạn25/12/07</i>
<i> Ngày dạy...</i>


Tiết 16

<b>Đ2 Góc</b>


<b>I.Mục tiêu:</b>


- HS hiu c gúc là gì ? có biểu tợng về góc, góc bẹt.


- Rèn luyện kỹ năng nhận biết và vẽ góc, nhận biết điểm nằm trong hay nằm
ngoài góc.


<b>II.Ph ơng pháp và ph ơng tiện dạy, học :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>III.Tiến trình dạy học:</b>


1)Kiểm tra bài cũ:


1, Vẽ 2 tia chung gèc Ox, Oy !




2)Bài mới:



Lấy điểm M n»m trong gãc xOy
!


◐ LÊy ®iĨm N n»m ngoµi gãc
xOy !


◐ LÊy ®iĨm A n»m trong gãc
xOy !


◐ Muốn vẽ 1 góc ta phải vẽ đợc
những gì?


◐ H·y vÏ a,  aOb,
b,AOB, AOC, COB.
c, mAn bĐt!


◈ Híng dÉn H/S vÏ !


<i>Đặt vấn đề: </i>


1, Gãc :
§/n: SGK
VD1




* O là đỉnh của góc


* Ox, Oy là 2 cạnh của góc.



* Nu Ox, Oy l 2 tia đối thì góc xOy gọi
là góc bẹt.


* §iĨm n»m trong gãc!


* KH: gãc xOy hay xOy hay xOy
2, VÏ góc:


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

IV.Củng cố bài:


Em hÃy điền vào bảng phụ!


H/S điền vào bảng phụ , Gv nhận xét !
Đọc tên góc! Viết KH góc !


H/S điền vào bảng phụ , Gv nhận xét !


Bài 6: (bảng phụ)
Bài 7: (bảng phụ)
Bài 8:


BAC, CAD, BAD.
hay BAC, BAD, CAD
Bài 9: (bảng phụ)
Bài 10:




<b>V.H íng dÉn häc ë nhµ :</b>



<b>BTVN: Xem hiểu các bài đã làm, </b>


Lµm BT (BTT)


<i> </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<b>I.Mơc tiªu:</b>


- HS cơng nhận mỗi góc có một số đo xác định, số đo của góc khơng vt quỏ
180o<sub>.</sub>


- HS biết cách đo góc, biết so sánh hai gãc.


- HS hiểu thế nào là góc vng , nhọn ,tù ? có biểu tợng về các góc đó.


<b>II.Ph ơng pháp và ph ơng tiện dạy, học :</b>


1) Phng phỏp:
- Nờu vn .
2) Phng tin:


+Giáo viên: Giáo án, SGK, thíc th¼ng.


+Học sinh: Vở ghi, vở nháp, SGK, đồ dùng hc tp(thc thng, eke,com pa...)


<b>III.Tiến trình dạy học:</b>


1)Kiểm tra bài cị:



1, VÏ xOy kh«ng ph¶i gãc
bĐt!


vÏ  mAn lµ gãc bĐt !



2)Bµi mới:


HÃy đo các góc ở phần bài cũ!
Hớng dẫn cách đo gãc ! Lµm
mÉu!


◐ Em hãy đo góc ... nh cơ đã đo !
◐ Đo góc rồi đọc kết quả !


◐ Khi nµo nãi hai gãc b»ng nhau ?
Góc này lớn hơn góc kia ?


Đo và so sánh các góc ở hình 14,
15 (SGK)


Đo và so sánh các góc ở hình 16
Các em đo các góc ở H 17. 1 HS
đo ở trên bảng phụ.


<i>t vn : </i>


1, Đo góc :
Cách ®o:
NhËn xÐt:



* Mỗi góc có số đo xác định.
* Số đo mỗi góc khơng q 180o<sub>.</sub>


* Gãc bĐt cã sè ®o 180o


VD1: (SGK)


<i>Chó ý: (SGK)</i>


2, So sánh hai góc:


xOy = x'O'y' số đo xOy b»ng
sè ®o x'O'y'.
xOy < x'O'y'  sè ®o xOy nhá
hơn số đo x'O'y'
VD1 : (H 14, H 15)


VD2 : (H 16)


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

Em hÃy nhắc lại góc nh thế nào
là gãc vu«ng? nhän ? tï ? bĐt ?






xOy = 90o<sub> gọi là góc vuông.</sub>


xOy < 90o<sub> gọi lµ gãc nhän.</sub>



xOy > 90o<sub> gäi lµ gãc tï.</sub>


xOy = 180o<sub> gäi lµ gãc bĐt.</sub>


IV.Cđng cè bµi:


◐ một em đọc c lp theo dừi nhn
xột.


Em hÃy đo và so sánh các góc!
Em hÃy đo các góc!


Hng dn HS làm đúng theo yêu
cầu của bài ra.


◈ Gãc kh«ng lµ gãc nµo ?


◐ Lúc 12h góc giữa kim phỳt v
kim gi l bao nhiờu ?


* Nhắc lại:


<sub>Cách đo góc</sub>


<sub>Số đo góc không vợt quá </sub>


180o


<sub>Sô sánh 2 góc nh thế nào.</sub>


<sub>K/n góc vuông, nhän, tï, </sub>


bĐt.
Bµi 11:
Bµi 12:


A = B = C
Bµi 13:


ILK = IKL = 45o<sub>, LIK = 90</sub>o<sub>.</sub>


Bµi 14: (bảng phụ)
Bài 16:


Ox Oy góc xOy gọi là "góc không"
xOy = 0o


Lóc 12h gãc gi÷a kim phót vµ kim giê lµ
0o


<b>V.H íng dÉn häc ë nhµ :</b>


<b>BTVN: Xem hiểu các bài đã làm, </b>


Lµm BT: 15, 17 vµ BT(BTT


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<i> Ngµy soạn 01/01/2008</i>
<i> Ngày dạy...</i>


Tiết 18

<b> Đ4 Khi nào thì xOy + yOz = xOz ?</b>



<b> </b>


<b>I.Mơc tiªu:</b>


- HS biết ĐK để xOy + yOz = xOz ?


- HS nắm đợc khái niệm hai góc kề nhau, phụ nhau, bù nhau, kề bù.


- RÌn lun kü năng vẽ hình, nhận biết vị trí giữa các góc, đo tính các góc.


<b>II.Ph ơng pháp và ph ơng tiện dạy, học :</b>


1) Phng phỏp:
- Nờu vn .
2) Phng tin:


+Giáo viên: Giáo án, SGK, thớc thẳng.


+Hc sinh: V ghi, v nháp, SGK, đồ dùng học tập(thớc thẳng, eke,com pa...)


<b>III.TiÕn tr×nh dạy học:</b>


1)Kiểm tra bài cũ:


1, Vẽ tia Oy n»m gi÷a 2 tia Ox,
Oz !


DDo c¸c gãc xOy, yOz, xOz ! TÝnh
tæng hai gãc xOy + yOz !
Em cã nhËn xÐt gì ?



Tia Oy không phải tia nằm giữa
2 tia Ox và Oz nhận xét trên còn




</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

đúng không ?




xOy + yOz ≠ xOz
2)Bµi míi:


◐ Cho aMb = 30o<sub>, aMc = 45</sub>o<sub>,</sub>


TÝnh bMc ?


◐ Cho


◐ §äc tên các góc kề nhau ở (H1),
(H2), (H3).


ở (H2), (H3) có dặc điểm gì ?


<i>Chuyển tiếp: </i>


1, Khi nào thì tổng số đo hai góc xOy và
yOz bằng số ®o gãc xOz ? :


NhËn xÐt: (SGK)


VD1:




Theo h×nh vÏ cho tia Mb nằm giữa 2 tia
kia nên aMb + bMc = aMc


⇒ bMc = aMc - aMb
= 45o<sub> – 30</sub>o<sub> = 15</sub>o


2, Hai gãc kÒ nhau, phơ nhau, bï nhau,
kỊ bï:


 <sub>Hai gãc kỊ nhau:</sub>


VD:




 <sub>Hai gãc phơ nhau:</sub>
 <sub>Hai gãc bï nhau:</sub>
 <sub>Hai gãc kỊ bù:</sub>
<b>IV.Củng cố bài:</b>


Một em điền trên bảng, cả lớp
kiểm tra rồi ghi vào vở btập.


Bài tập: HÃy điền vào chỗ ...


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

Tính yOy' !


a, Đo góc !


b, Những góc nào phụ nhau ?


nhau.


e, Hai gúc ... đợc gọi là kề bù .
Bài 19:


... => yOy' 180o<sub> – 120</sub>o<sub> = 60</sub>o


Bµi 21:


a, xOy = 60o<sub>, yOz = 30</sub>o


aOb = , bOd = , aOc = ,
cOd = , bOc = , aOd = ,
b, aOb phơ víi  bOd


aOc phô víi cOd


<b>V.H íng dÉn häc ë nhµ :</b>


<b>BTVN: Xem hiểu các bài đã làm, </b>


Lµm BT: 18, 20, 22, 23 & BT(BTT)


<i> </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

TiÕt 19

<b>§5. VÏ gãc cho biÕt số đo</b>



<b> </b>


<b>I.Mục tiêu:</b>


- HS biết đợc trên nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox vẽ đợc 1 và chỉ 1 tia Oy sao cho
xOy = mo<sub> cho trớc ( 0 < m < 180).</sub>


- Rèn luyện kỹ năng vẽ góc.


- Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác.


<b>II.Ph ơng pháp và ph ơng tiện dạy, học :</b>


1) Phng phỏp:
- Nờu vn .
2) Phng tin:


+Giáo viên: Giáo án, SGK, thớc thẳng.


+Hc sinh: V ghi, v nháp, SGK, đồ dùng học tập(thớc thẳng, eke,com pa...)


<b>III.TiÕn tr×nh dạy học:</b>


1)Kiểm tra bài cũ:


1, Nờu K tia Oy nằm giữa 2 tia
Ox, Oz ?


2, ThÕ nµo lµ 2 gãc phơ nhau, bï
nhau, kỊ bï ? Hai gãc cã tổng bằng


180o <sub> có phải hai góc kề bù không ?</sub>


1, SGK
2, §/n : SGK


Hai gãc có tổng bằng 180o <sub> cha chắc là</sub>


hai góc kề bï.


VD: Hai gãc cã tæng b»ng 180o <sub> nhng</sub>


chúng không kề nhau ythì không kề bù.
2)Bài mới:


Cho nữa mặt phẳng bờ chứa tia
Ox vẽ tia Oy sao cho xOy = 40o


◐ H·y làm lại bằng màu phấn
khác,


có nhận xét gì ?


Nêu trình tự các bớc vẽ:
Em hÃy vẽ tia Oy, Oz !


Trong 3 tia tia nào nằm giữa 2
tia kia ?


1, Vẽ góc trên nữa mặt phẳng :
VD1:



 Đặt thớc đo độ
 Vẽ tia Oy
Nhận xét: (SGK)


VD2: VÏ gãc ABC cã sè ®o 30o


2, Vẽ hai góc trên nữa mặt phẳng:
VD3:




TQ: xOy = mo<sub>, xOz = n</sub>o


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

◈ Hớng dẫn học sinh vẽ góc, chú ý
đỉnh ca gúc.


Vẽ hình!


yOt = ?
tOt' = ?


Bài26:
a,



b,



c,




d,



Bµi29:




 <sub>... ⇒ yOt = 180</sub><sub>o</sub>


– 30o<sub> = </sub>


150o


 <sub>... ⇒ tOt' = 150</sub><sub>o </sub>


– 60o<sub> = </sub>


90o
<b>V.H íng dÉn häc ë nhµ:</b>


- Xem lại các bài tập đã chữa.


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

<i> Ngày soạn15/11/07</i>
<i> Ngày dạy...</i>


Tiết 20 Đ6. Tia phân giác của góc





I.Mơc tiªu:


- HS hiểu đợc thế nào là tia phân giác của một góc. Biết vẽ tia phân giác của một
góc cho trớc. Phân biệt đợc tia phõn giỏc v ng phõn giỏc.


- Rèn luyện kỹ năng vẽ tia phân giác của góc. Phát triển t duy sáng tạo cho HS.
II.Ph ơng pháp và ph ơng tiện dạy, học :


1) Phng phỏp:
- Nờu vn .
2) Phng tin:


+Giáo viên: Giáo án, SGK, thớc thẳng.


+Hc sinh: Vở ghi, vở nháp, SGK, đồ dùng học tập(thớc thẳng, eke,com pa...)
III.Tiến trình dạy học:


1)KiĨm tra bµi cị:


1, Nêu ĐK để tia Oy nằm giữa 2 tia
Ox, Oz ?


2, Trong nữa mặt phẳng bờ chứa tia
Ox vẽ tia Oy, Oz sao cho xOy =
60o<sub>, xOz = 30</sub>o<sub>.So s¸nh gãc xOy </sub>


vµ yOz ?


1, SGK
2,



</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

◐ TÝnh xOz ?


◐ VÏ tia Oz ... !


◈ Hớng dẫn HS gấp giấy!
◐ Bằng cả hai cách em vẽ đợc
mấy tia phân giác?


◐ Vẽ tia phân giác của góc bẹt ?
◐ Đờng thẳng chứa tia phân giác
của một góc đợc gọi là gì ?


VD1: (bài cũ)


2, Cách vẽ tia phân giác của mét gãc:
VD1: (SGK)


Gi¶i:


<b>C1</b>,


* xOz + zOy = xOy,
mµ xOz = zOy
⇒ xOz + xOz = 64o


 2 . xOz = 64o


 xOz = 64o<sub> : 2 = 32</sub>o



* VÏ tia Oz trong nöa mp bê Ox, chøa
Oy sao cho xOz = 32o


<b>C2</b>, GÊp giÊy:


Chỉ vẽ đợc 1 tia phân giác của
một góc khác góc bẹt.


VD2: (SGK)


Vẽ đợc 2 tia phân giác của một góc bẹt.
Nhận xét: (SGK)


3, Chó ý :


Đờng phân giác của một góc: ...
IV.Củng cố bài:


Muốn chứng tỏ một tia là tia
phân giác của một góc ta phải chỉ
ra điều gì ?


HÃy giải thích vì sao ?


* ... ta phải chỉ ra 2 điều:
Tia nằm giữa


tạo với hai cạch hai góc bằng
nhau.



Bài32:


a, Sai
b, Sai
c, Đúng
d, Đúng


V.H ớng dẫn häc ë nhµ :


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

<i> Ngày soạn15/11/07</i>
<i> Ngày dạy...</i>


Tiết 21

LuyÖn tËp




I.Mục tiêu:


- Củng cố, khắc sâu biểu tợng và tính chất tia phân giác của một gãc.


- Phát triển t duy sáng tạo, kỹ năng phân tích tổng hơp kiến thức để giải quyết
vấn đề.


- Rèn luyện kỹ năng vẽ hình, đo , tính tốn các đại lợng hình học.
II.Ph ơng pháp và ph ơng tiện dạy, học :


1) Phơng pháp:
- Nêu vấn đề.
2) Phơng tiện:


+Gi¸o viên: Giáo án, SGK, thớc thẳng.



+Hc sinh: V ghi, v nháp, SGK, đồ dùng học tập(thớc thẳng, eke,com pa...)
III.Tiến trình dy hc:


1)Kiểm tra bài cũ:


1, Thế nào là tia phân giác của một góc ?
Nêu cách vẽ tia phân giác của một góc.
2, Thế nào là hai góc kề, phụ nhau, bù nhau,
kề bù ?


1, Đ/n tia phân gi¸c: (SGK)
Cã hai c¸ch vÏ:


 TÝnh→ vÏ
 GÊp giÊy.
2, ...


2)Tỉ chøc lun tËp


◈ Híng dÉn viÕt gt, kl của bài toán
Gt xOy kỊ bï víi yOx'
xOy = 130o<sub>, </sub>


Ot lµ tia pg cđa gãc xOy
Kl x'Ot = ?


◐ TÝnh xOt ?
◐ TÝnh  tOx' ?



◐ Cho 3 điểm A, B, C thẳng hàng. AB
= 3cm, AC = 5,4cm. TÝnh BC ?


◐ TÝnh xOm ?
◐ TÝnh aOm ?
◐ TÝnh bOm ?


Bµi 33:




Tia Ot là tia phân giác của góc xOy
xOt = xOy : 2 = 130o<sub> : 2 = 65</sub>o


Tia Ot n»m gi÷a 2 tia Ox, Ox'
⇒ tOx' = 180o <sub>– 65</sub>o<sub> = 115</sub>o


Bµi 35:




</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

GT xOy = 30o<sub>, yOz = 80</sub>o


Om là phân giác xOy
On là phân giác yOz
KL mOn = ?


Tơng tự bài 33...


Nếu xOy = , yOz = ,


mµ  +  180o<sub> thì mOn = ?</sub>


Tơng tự bài 33 TÝnh:
mOx = ?


xOn = ?
mOn = ?


◐ NÕu xOy = , xOz = ,
mà - 0o<sub> thì mOn = ?</sub>


: 2 = 45
* T¬ng tù: mOb = 45o


⇒ aOb = aOm +  bOm = ... =
90o


Bµi 36:




Tơng tự bài 33...


mOy = xOy : 2 = 30o <sub>: 2 = 15</sub>o


nOy = zOy : 2 = 80o <sub>: 2 = 40</sub>o


mOn = mOy + nOy = 15o<sub> + 40</sub>o


= 55o



* mOn = ( + ) : 2
Bµi 37:




Tơng tự bài 33...


mOx = 15o<sub> , xOn = 60</sub>o


=> mOn = xOn – xOm = 60o<sub> </sub>


-15o


= 45o


... => mOn = xOn – xOm
= ( - ) : 2


IV.H íng dÉn vỊ nhµ :


- Xem lại BT đã chữa, Làm BT 34, 35.


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

<i> Ngày soạn15/11/07</i>
<i> Ngày dạy...</i>


Tiết22 - 23

:

Đ4. Thực hành trồng cây




I.Mơc tiªu:



- HS hiểu cấu tạo củagiác kế. Biết sử dụng đo góc trên mặt đất.
- Giáo dục tinh thn ng i.


II.Chuẩn bị: Mỗi tổ: 1 giác kế, 1 dây dọi, 2 cọc tiêu .
III.Tiến hành:


<b>T 22 :</b>


B


ớc 1: Dụng cụ đo góc trên mặt đất.(Giác kế)
 Đĩa tròn chia độ


 Thớc ngắm
 Gia đỡ.


B ớc 2: H ớng dẫn cách đo trên mặt đất .(GV va lm va núi)
t giỏc k:


Đặt thớc ngắm (thanh quay)


Quay thanh quay tới vị trí hai khe hở thẳng hàng với cọc tiêu
B


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

B íc 4:


 4 tổ thực hành ( tổ trởng chỉ đạo )
B



íc 5: ViÕt phiÕu thùc hµnh.


 Nêu quá trình đo góc


Những khó khăn và cách khắc phục.
IV.Tổng kết:


GV nhận xét buổi học, chấm điểm 4 bài xác xuất thuộc 4 tổ, tuyên dơng HS tích
cực.


<i> Ngày soạn15/11/07</i>
<i> Ngày dạy...</i>


Tiết 24 Đ8. Đờng tròn



I.Mục tiêu:


- HS hiu c /n đờng trịn và hình trịn, bán kính, đờng kính, cung, dây cung.
- Biết sử dụng com pa để vẽ đờng trịn, cung trịn một cách thành thạo.


- RÌn lun kü năng vẽ hình chính xác, tính cẩn thận cho HS.
II.Ph ơng pháp và ph ơng tiện dạy, học :


1) Phng phỏp:
- Nờu vn .
2) Phng tin:


+Giáo viên: Giáo án, SGK, thíc th¼ng.


+Học sinh: Vở ghi, vở nháp, SGK, đồ dùng học tập(thớc thẳng, eke,com pa...)


III.Tiến trình dạy học:


1)KiĨm tra bµi cò:


◈ Buộc 1 viên phấn vào 1 sợi dây
đầu kia của sợi dây buộc vào cái
đinh đóng cố định trên mặt bảng.
Nếu sợi dây ln ln căng thì vị trí
viên phấn trên bảng tạo thành hình
gì ?


◐ Em hãy nêu một số VD v ng
trũn v hỡnh trũn.


Nêu các khái niệm liên quan:


t vn :


1, Đ ờng tròn và hình tròn :
Đ/n: (SGK)


VD1:
* (O; 3cm)


* ng con bị đi khi dây thừng ln căng
là đờng trịn. Phần mặt đất con bị có thể
đi là hình trịn.


* Miệng bát, đĩa là các đờng tròn.
KH: (O;R) ...



M ∈ (O; 1,7 cm) ...


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

◈ Híng dÉn HS sư dơng com pa.


◐ Cho 3 đoạn thẳng hãy dùng com
pa so sánh độ dài của chúng!


◐ Em hÃy nêu cách làm! (vừa làm
vừa nói)




* Tâm : O, bán kính OA, OB = R
* Cung BM, cung AM


* D©y cung: AM, AB.
* §êng kÝnh: AB


2, Com pa:


 Vẽ đờng tròn:
 Vẽ cung trũn:


Đo đoạn thẳng, so sánh hai đoạn
thẳng. Tính tổng các đoạn thẳng!
VD1: (SGK)


AB = CD < EF
VD2: (SGK)



C¸ch lµm: (SGK)
IV.Cđng cè bµi:


◐ Từ Đ/n đờng trịn các điểm C, D
nằm trên đờng tròn nào => CA,
DA , CB , DB = ?


◐ Em cã thÓ tÝnh b»ng c¸ch kh¸c !


* Em hãy nhắc lai thế nào là đờng trịn,
hình trịn, tâm, bán kính, đờng kính,
cung, dây cung.


Bµi39: (H39)
a, CA = DA = 3cm
CB = DB = 2 cm


b, AK = 3cm, AB = 4 cm
=> BK = ... = 1 cm
Mµ BI = 2 cm (1)
=> IK = ... = 1 cm
=> AI = ... = 2 cm (2)


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

<i> Ngày soạn15/11/07</i>
<i> Ngày dạy...</i>


Tiết 24

Đ9. Tam giác



I.Mục tiêu:



- HS hiu c /n tam giỏc, nh, cạnh, góc của tam giác.


- Biết vẽ tam giác một cách chính xác. Biết đọc và ký hiệu tam giác.
- Nhận biết đợc điểm nằm trong và điểm nằm ngoi tam giỏc.


II.Ph ơng pháp và ph ơng tiện dạy, học :
1) Phơng pháp:


- Nờu vn .
2) Phng tin:


+Giáo viên: Giáo án, SGK, thớc thẳng.


+Hc sinh: V ghi, v nhỏp, SGK, đồ dùng học tập(thớc thẳng, eke,com pa...)
III.Tiến trình dạy hc:


1)Kiểm tra bài cũ:


1, Cho ba điểm A, B, C không thẳng hàng.
HÃy vẽ các đoạn thẳng AB, BC, CA.



2)Bµi míi:


◈ Hình va v c gi l hỡnh tam
giỏc.


Nêu các khái niƯm liªn quan:



◐ Em h·y nªu mét sè VD về hình
tam giác trong thực tế.


t vn :
1, Tam giỏc:
/n: (SGK)




KH: tam gi¸c ABC lµ: ∆ABC, ∆ACB
BCA, BAC, CAB, CBA.
Đỉnh: A, B, C


Cạnh: AB, BC, CA.
Góc: A, B, C.


Điểm nằm trên cạnh : I cạnh AB
Điểm nằm trong : M, N.


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

◈ GV võa vÏ võa híng dÉn, HS vẽ
theo.


Đờng viền công viên cây xanh...
2, Vẽ tam giác:


VD: (SGK)
Cách vẽ:



IV.Củng cố bài:



Điền vào bảng phụ.
Điền vào bảng phụ.


Học sinh trả lời lớp và giáo viên
nhận xét, bổ sung.


* Em hãy nhắc lai thế nào là tam giác,
đỉnh cạnh góc ca tam giỏc?


Bài43: (bảng phụ)
Bài44: (bảng phụ)
Bài45:


a, AI là cạnh chung của 2 ABI, AIC
b, AC ...∆ABC, AIC
c, AB ...∆ABC, ∆ABI
d, ∆ABI vµ ∆ AIC cã 2 gãc kỊ bï nhau.
V.H íng dÉn häc ë nhµ :


<b>BTVN:* lµm BT : 46, 47.</b>


* Ôn tập kiến thức chơng II (trả lời câu hỏi ở phần III tràn 96 SGK).


<i> Ngày soạn15/11/07</i>
<i> Ngày dạy...</i>


Tiết 26

Ôn tập chơng II



I.Mục tiêu:



- H thng hố kiến thức về góc, tam giác, đờng trịn.
- Rèn luyện kỹ năng vẽ hình, ghi gt, kl của bài tốn .


- Rèn luyện kỹ năng đo đạc, tính tốn và suy luận đơn giản.
II.Ph ơng pháp và ph ơng tiện dạy, học :


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

2)Tỉ chøc «n tËp:


◐ Nêu VD về mặt phẳng?
Góc là gì?


Th no là tam giác?
◐ Thế nào là đờng tròn?


◐ Mỗi đờng thẳng trong mặt phẳng
chia mặt phẳng thành mấy nửa
mựat phẳng?


◐ Nêu điều kiện cần và đủ để tia
Oy nằm giữa hai tia Ox và Oz?
◐ Em hãy vẽ hình theo yêu cầu
của đề bài ? Nhận xét, b sung?


C1, Em đo góc nào ?


góc còn lại em tính nh thế nào ?


HÃy nêu cách làm khác!



I, Các hình :


1. Mặt phẳng:
2. Nữa mặt phẳng:
3. Góc:


4. Tam giác:
5. Đờng tròn:
II, Các tÝnh chÊt:


1. Bất kỳ đờng thẳng nào cũng
chia mặt phẳng thành hai nữa mặt
phẳng đối nhau.


2. Sè ®o cđa gãc bĐt b»ng 180o


3. Tia Oy n»m gi÷a hai tia Ox,
Oz


 xOy +  yOz =  xOz
III, Lun tËp:


Bµi 3:
a,



b,


c,





Bµi 5:




§o xOy = , yOz = 


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

◐ TÝnh  xOz ?
◐ VÏ tia Oz ?


Có 3 cách đo.
Bài 6:



* TÝnh :


 xOz = xOy : 2 = 60o<sub> : 2 = 30</sub>o<sub>.</sub>


* VÏ tia Oz sao cho xOz = 30o<sub>.</sub>


IV.Híng dÉn «n tËp:


* Xem lại kiến thức đã ôn trên.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×