Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

62 BAI TAP TU LUAN LI 10 C1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (69.49 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>BÀI TẬP CHƯƠNG I: ĐỘNG HỌC CHẤT ĐIỂM</b>


<b>Bài 1.</b> Một ô tô chuyển động trên đường thẳng AB. Tính vận tốc trung bình của xe biết


<b> a. Trong nửa thời gian đầu xe đi với vận tốc v</b>1 = 60km/h, trong nửa thời gian cuối xe đi với vận tốc


v2 = 18km/h


<b> b. Trong nửa quãng đường đầu xe đi với vận tốc 12km/h và trong nửa quãng đường cuối v</b>2 = 18km/h


<b> c. Trong nửa phần đầu đoạn đường AB xe đi với vận tốc 60km/h. Trong nửa đoạn đường cịn lại ơ tơ </b>
đi nửa thời gian đầu với vận tốc 40km/h và nửa thời gian sau 20km/h


<b>Bài 2.</b> Hai thành phố cách nhau 120km trên một đường thẳng. Một ô tô chuyển động từ A đến B với tốc độ
30km/h, đi được 2 giờ thì dừng lại nghỉ 1 giờ. Sau đó , ơ tơ tiếp tục đi đến B với tốc độ 40km/h.
Viết phương trình chuyển động của ơ tơ, tình thời điểm ô tô đến B nếu chọn gố thời gian là lúc ô tô
xuất pháy tại A.


<b>Bài 3.</b> Một người đi bộ từ A với vận tốc 4km/h. Một giờ sau, người đi xe đạp từ A đuổi theo người đi bộ
với tốc độ 20km/h. Chọn gốc thời gian là lúc người đi bộ xuất phát. Viết phương trình chuyển động
của mỗi người.


<b>Bài 4.</b> Hai vị trí A,B cách nhau 120km theo đường thẳng. Xe ô tô xuất phát tại A lúc 6 giờ với tốc độ
40km/h đi về B, xe máy xuất phát tại B lúc 7 giờ với tốc độ 15km/h đi về A. Viết phương trình
chuyển động của mỗi xe. Xe ơ tơ đi đến b lúc mấy giờ?


<b>Bài 5.</b> Hai nơi A,B cách nhau 30km trên một đường thẳng. Cùng luác có hai xe chạy cùng chiều theo
hướng từ A đến B, xe I qua A với tốc độ 45km/h, xe II qua B với tốc độ 30km/h. Hỏi bao lâu hai xe
gặp nhau và vị trí gặp nhau cách A bao nhiêu km?


<b>Bài 6.</b> Hai thành phố A và B cách nhau 140km theo đường thẳng. Lúc 7 giờ, một ơ tơ xuất phát từ A đi về


phía B với tốc độ 40km/h. Lúc 8 giờ một xe máy xuất phát từ B đi về phía A với tốc độ 10km/h.
<b>a. Viết phương trình chuyển động của mỗi xe.</b>


<b> b. Xác định vị trí và thời điểm hai xe gặp nhau.</b>


<b>Bài 7.</b> Hai vị trí A,B cách nhau 600m theo đường thẳng. Cùng lúc có hai xe đi ngược chiều nhau. Xe I
xuất phát từ A với tốc độ 10m/s;xe II xuất phát từ B với tốc độ 20m/s. Chọn gốc tọa độ tại A, gốc
thời gian là lúc xe I xuất phát từ A,chiều dương từ A đến B.


<b>a.</b> Viết phương trình chuyển động của mỗi xe.


<b>b.</b> Vẽ đồ thị theo thời gian của mỗi xe. Từ đồ thị xác định vị trí và thời điểm hai xe gặp nhau.
Sau bao lâu xe II đến A?


<b>Bài 8.</b> Hai xe chuyển động thẳng đều cùng chiều trênvị trí đường thẳng. Tốc độ xe I 20m/s;xe II là 10m/s.
Lúc t=0 hai xe cách nhau 200m.Chọn gốc tọa độ là vị trí xe I vào lúc t=0,chiều dương là chiều
chuyển động của mỗi xe.


<b>a.</b> Viết phương trình chuyển động của mỗi xe.


<b>b.</b> Vẽ đồ thị theo thời gian của mỗi xe. Từ đồ thị xác định vị trí và thời điểm hai xe gặp nhau.
Kiểm tra lại bằng phép tính.


<b>Bài 9.</b> Một ơ tơ từ vị trí đứng yên, bắt đậu chuyển động tẳng biến đổi đều với gia tốc 0,6 m/s2<sub>. Hỏi sau bao</sub>


lâu ô tô đi được 30m?


<b>Bài 10.</b> Một ơ tơ đang chạy với tốc độ 72km/h thì hãm phanh vì hỏng máy và dừng lại sau 5s. Tính gia
tốc và qãng đường đi trong 5s ấy?



<b>Bài 11.</b> Một đoàn tài rời ga chuyển động thẳng nhanh dần đều. Sau một phút tàu đạt đến vận tốc 36km/h.
a. Tính gia tốc của đồn tàu.


b. Nếu tiếp tục tăng tốc như vậy thì sau bao lâu nữa tàu sẽ đạt đén vận tốc 54km/h?


<b>Bài 12.</b> Một ô tô đang chuyển động với vận tốc 54km/h và chuyển động chậm dần đều sau 5s thì dừng
lại. Tìm gia tốc chuyển động, viết phương trình vận tốc và tính qng đường ơ tơ lên dốc.


<b>Bài 13.</b> Một ô tô đang chuyển động thẳng đều với vận tốc 45km/h bỗng tăng ga chuyển động nhânh dần
đều.


a. Tính gia tốc của xe biết rằng sau 30s ô tô đạt vận tốc 72km/h.


b. Trong quá trình tăng tốc nói trên , vào thời điểm nào kể từ lúc tăng tốc vận tốc của xe là 64,8km/h?
<b>Bài 14.</b> Một viên bi lăn từ đỉnh một mặt phẳng nghiêng xuống với gia tốc 0,4m/s2<sub>. </sub>


a. Tính vận tốc của viên bi sau 40s kể từ lúc chuyển động.


b. Sau bao lâu từ l;ức thả lăn, viên bi đạt vận tốc 24m/s. Tính quãng đường bi đi được từ lúc thả bi
đến khi đạt vận tốc 24m/s


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

b. Viết phương trình chuyển động của xe. Chọn chiều dương là chiều chuyển động , gốc tọa độ trùng
với vị trí xe bắt đàu tăng tốc, gốc thời gian là lúc tăng tốc.


<b>Bài 16.</b> Một đoàn tàu đang chạy với vận tốc43,2km/h thì hãm phanh, chuyển động thẳng chậm dần đều để
vào ga. Sau 2 phút thì tàu dừng lại ở sân ga.


a. Tính gia tốc của đồn tàu.


b. Tính qng đường mà tàu đi được trong thời gian hãm.



<b>Bài 17.</b> Khi ô tô đang chạy với vân tốc 15m/s trên một đoạn đường thẳng thì người lái xe hãm phanh cho ô
tô chạy chậm dần đều. Sau khi chạy thêm 125m thì vận tốc ơ tơ chỉ cịn bằng 10m/s.


a. Tính gia tốc của xe.


b. Tính thời gian ơ tơ chạy thêm được 125m kể từ khi bắt đầu hãm phanh?


<b>Bài 18.</b> Một đoàn tàu đang chuyển động thẳng đều vói vận tóc 36km/h thì hãm phanhg. Tàu chạy chậm dần
đều và dừng hẳn sau khi chạy thêm được 200m.


<b>a.</b> Tính gia tốc của đồn tàu.


<b>b.</b> Sau 10s kể từ lúc sau khi hãm phanh tàu ở vị trí nào và vận tốc bằng bao nhiêu?
<b>c.</b> Sau bao lâu thì tàu dừng lại?


<b>Bài 19.</b> Một vật chuyển động thẳng chậm dần đều với vận tốc ban đầu 30m/s va gia tốc 2m/s2<sub>.</sub>


a. Viết phương trình tọa độ của vật. Từ đó xác định tọa độ của vật tại thời điểm t=6s.
b. Sau bao lâu vật sẽ dừng lại? Tính quãng đường vật đã đi được trong thời gian đó.


c. Viết phương trình vận tốc của vật, từ đó tính vận tốc của vật tại thời điểm trước khi dừng 2s.
<b>Bài 20.</b> Một người đi xe đạp lên một cái dốc dài 50m, chuyển động thẳng chậm dần đều. Vận tốc bắt đầu


lên dốc là 5m/s và vận tốc lên đỉnh dốc là 1m/s.
a. Tính gia tốc và thời gian lên dốc.


b. Viết phương trình tọa độ của xe, từ đó xác định thời điểm xe ở chính giữa dốc. Tính vận tốc của xe
khi ấy.



<b>Bài 21.</b> Có hai điểm A và B cách nhau 300m. Khi vavạt thứ nhất đi qua A với vận tốc 20m/s, chuyển động
chậm dần đều về phía B với gia tốc 1m/s2<sub> thì vật thứ hai bắt đầu chuyển động đều từ B về A với vận</sub>


tốc 8m/s.


a. Viết phương trình tọa độ của hai vật trên cùng một trục tọa độ. Chọn gốc tọa đọ tại A, chiều dương
từ A đến B, gốc thời gian là lức vật thứ nhất qua A.


b. Khi hai vật gặp nhau thì vật thư nhất cịn chuyển động khơng? Xác định thời điểm và vị trí lúc hai
vật gặp nhau. Khi đó vận tốc của vật thứ nhất là bao nhiêu.


c. Khi bật thứ hai đến A thì vật thứ nhất ở đâu,vận tốc là bao nhiêu?


<b>Bài 22.</b> Cùng một lúc hai xe I và II đi ngược chiều qua A và B cách nhau 130m. Xe đi từ A chuyển động
chậm dần đều với tốc độ ban đầu 5m/s và gia tốc 0,2m/s2<sub>, xe đi từ B chuyển động nhanh dần đều </sub>


với tốc độ ban đầu 1,5m/s và gia tốc 0,2m/s2<sub>. Chọn gốc tọa độ tại A, gốc thời gian là lúc xe I đi qua </sub>


A, chiều dương từ A đến B.


<b>a. Viết phương trình chuyển động của mỗi xe.</b>


<b>b. Sau bao lâu kể từ lúc xuất phát hai xe gặp nhau, vị trí gặp nhau cách A bao nhiêu mét? Tính </b>
vận tốc của mỗi xe?


<b>Bài 23.</b> Một ô tô chuyển động nhanh dần đều với gia tốc 0,4m/s2<sub>, khi qua vị trí A ơ tơ có vận tốc 10m/s. </sub>


Khi ô tô đạt vận tốc 20m/s thì tài xế tắt máy và hãm phanh, ơ tơ chuyển động thẳng dần đều thêm
10s thì dừng lại. Chọn gốc tọa độ là A, gốc thời gian lúc ô tô qua A, chiều dương là chiều chuyển
động của ơ tơ.



a. Viết phương trình ơ tơ trong mỗi giai đoạn chuyển động.
b. Vẽ đồ thị gia tốc và vận tốc của ô tô.


<b>Bài 24.</b> Một người phải mất 20s mới trượt xuống hết một dốc tuyết thẳng dài 100m với gia tốc 0,3m/s2<sub>. </sub>


Tính vận tốc ban đàu và vận tốc tại chân dốc.


<b>Bài 25.</b> Một xe máy đang chuyển động với vận tốc 10m/s thì tăng tốc, chuyển động nhanh dần đều và sau
20s xe máy đạt vận tốc 18m/s. Tính vận tốc và quãng đường xe máy đi dược kể từ lúc tăng tốc,
<b>Bài 26.</b> Một ô tô bát đầu xuất phát từ A, chuyển động nhanh dần đều về phía B với gia tốc 0,4m/s2<sub>. Cùng </sub>


lúc đó một xe máy chuyển động chậm dần đều qua B với vận tốc 10m/s,gia tốc 0,4m/s2<sub> . A,B cách </sub>


nhau 400m. Chọn gốc thời gian là lúc ô tô bắt đầu chuyển động tại gốc tọa độ A, chiều dương từ A
đến B. Hai xe chuyển động ngược chiều nhau.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

b. Sau bao lâu hai xe gặp nhau kể từ lúc xe A xuất phát. Tìm quãng đường mỗi xe đi được trong thời
gian đó.


<b>Bài 27.</b> Phương trình chuyển động của một chất điểm là x=-4+2t2<sub> (m,s). Hãy viết phương trình vận tốc của </sub>


chất điểm, vẽ đồ thị vận tốc và cho biết tính chất chuyển động của chất điểm.


<b>Bài 28.</b> Từ độ cao 44,1m người ta thả rơi một viên bi. Hỏi sau bao lâu viên bi chạm đất? Tính vận tốc vien
bi lúc đó. Lấy g=9,8m/s2<sub>.</sub>


<b>Bài 29.</b> Một hòn đá rơi từ miệng đến đáy giếng mất 2,5s. Tính độ sâu của giếng. Lấy g=9,8m/s2<sub>.</sub>


<b>Bài 30.</b> Một vật nặng rơi từ độ cao 20m xuống đất. Lấy g= 10m/s2<sub>.</sub>



a. Tính thời gian rơi.


b. Xác định vận tốc của vật khi chạm đất.


<b>Bài 31.</b> Từ độ cao h, thả một viên bi rơi tự do. Lấy g=9,8m/s2<sub>.</sub>


a. Tính quãng đường viên bi rơi trong 3s đầu tiên và trong giây thứ 3.


b. Sau 5s kể từ luca bắt đầu rơi, viên bi chạm đất. Tính h và vận tốc của viên bi khi chậm đất.
<b>Bài 32.</b> Một vật rơi tự do từ độ cao 45m. Lấy g= 10m/s2<sub>.</sub>


a. Tính thời gian vật rơi và vận tốc của vật khi chạm đất.
b. Tính quãng đường vật rơi trong giây cuối cùng.


<b>Bài 33.</b> Một vật rơi tự do trong giây cuối rơi được 35m. Tính thời gian từ lúc bắt đầu rơi đến khi chạm đát
và độ cao nơi thả vật. Lấy g= 10m/s2<sub>.</sub>


<b>Bài 34.</b> Từ một vị trí cách mặt đất một độ cao h, người ta thả rơi một vật. Lấy g= 10m/s2<sub>,bỏ qua sức cản </sub>


khơng khí.


a. Tính qng đường vật rơi trong 2s đầu tiên.


b. Trong 1s trước khi chạm đất vật rơi được 20m. Tính thời gian từ lúc bắt đầu rơi đến khi chạm đất, từ
đó suy ra độ cao nơi thả vật.


c. Tính vận tốc của vật khi chạm đất.


<b>Bài 35.</b> Thả một vật từ độ cao h so với mặt đát. Bỏ qua sức cản của khơng khí. Lấy g= 10m/s2<sub>.</sub>



a. Tính quãng đường mà vật rơi tự do di được trong giây thứ ba. Trong khoảng thời gian đó vận tốc của
vật đã tăng được bao nhiêu?


b. Biết khi chạm đất, vận tốc của vật là 32m/s. Tìm h.


<b>Bài 36.</b> Từ một vách đá nhô ra biển, người ta thả một hòn đá xuống biển. Sau 5,38s kể từ lúc thả hòn đá
người ta nghe tiếng hòn đá chạm nước. Tính chiều cao của vách đá so với mặt nước biển. Cho biết
tốc độ truyền âm trong khơng khí là 330m/s. Lấy g= 10m/s2<sub>.</sub>


<b>Bài 37.</b> Một hòn đá rơi tự do xuống một giếng mỏ. Sau khi rơi một thời gian 6,3s ta nghe tiếng hòn đá đập
vào đáy giếng. Biết vận tốc truyền âm là 340m/s. Tìm chiều sâu của igếng. Lấy g= 10m/s2<sub>.</sub>


<b>Bài 38.</b> Hai giọt nước rơi ra khỏi ống cách nhau 1s. Lấy g= 10m/s2<sub>.</sub>


a. Tính khoảng cách giữa hai giọt nước sau khi rơi được 1s,2s.


b. Hai giọt nước chạm đất chách nhau khoảng thời igan bao nhiêu giây?


<b>Bài 39.</b> Hai vật A,B được thả rơi tự do cùng một độ cao. Vật b rơi sau vật A 0,5s. Lấy g= 10m/s2<sub>.</sub>


a. Sau 2s kể từ lúc vật A bắt đàu rơi, hai vật cách nhau bao nhiêu mét?
b. Tính vận tốc của vật tại mỗi thời điểm.


<b>Bài 40.</b> Hai vật A,B được thả rơi tự do cùng một độ cao. Vật A rơi trước vật B 0,2s. Lấy g= 10m/s2<sub>.</sub>


a. Sau bao lâu kể từ lúc vật S bắt đầu rơi , khoảng cách giữa hai vật là 3,8m? Tính quãng đường của
mỗi vật rơi trong thời gian đó.


b. Tính vận tốc của mỗi vật tại thời điểm đó.



<b>Bài 41.</b> Thả rơi viên sỏi từ độ cao h. Trong giây cuối cùng sỏi rơi được 85m. Tính thời gian viên sỏi rơi và
quãg đường h. Lấy g= 10m/s2<sub>.</sub>


<b>Bài 42.</b> Một đĩa trịn có bán kính 36cm, quay đều mỗi vịng trong 0,6s. Tính vận tốc dài, vận tốc góc, gia
tốc hướng tâm của một điểm A nằm trên vành đĩa.


<b>Bài 43.</b> Một quạt máy quay với vận tốc 400 vòng/phút. Cánh quạt dài 0,82m. Tính vận tốc dài và vận tốc
góc của một điểm ở đầu cánh.


<b>Bài 44.</b> Một đồng hồ treo tường có kim phút dài 10cm và kim giờ dài 8cm. Cho rằng các kim quay đều.
Tính vận tốc và vận tốc góc của điểm đầu của hai kim.


<b>Bài 45.</b> Vành ngồi của một bánh xe đạp có bán kính 35cm. Tính tốc độ góc và iga tốc hướng tâm của một
điểm trên vánh ngoài của bánh xe khi xe đạp chạy với tốc đọ 5m/s.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Bài 47.</b> Một ơ tơ chuyển động theo đường trịn bán kính 100m với vận tốc 54km/h. Xác định độ lớn gia tốc
hướng tâm của ô tô.


<b>Bài 48.</b> Trạm không gian đàu tiên trên thới giới có chu kì chuyển động quanh Trái Đất là 88,85 phút và độ
cao trên mặt đát là 230km. Tính tốc độ chuyển đọng trung bình của trạm nếu quỹ đạo là hình trịn.
Cho bán kính Trái Đất là 6400km.


<b>Bài 49.</b> Một ơ tơ chạy qua một chiếc cầu hình cung trịn, bán kính 40m, phải có vận tốc bao nhiêu tại điểm
giữa cầu để gia tốc hướng tâm bằng 10m/s2<sub>.</sub>


<b>Bài 50.</b> Tính gia tốc của một điểm trên bề mặt tiếp xúc với mặt đường của banh xe ô tô, biết vận tốc là
72km/h và tần số quay của banh xe là 8s-1<sub>.</sub>


<b>Bài 51.</b> Khi lấy nước giếng bằng trục quay thì trong 20s, thùng nước được kéo lên 10m. Biết bán kính của


tay quay lớn gấp 3 lần bán kính của trục. Tính tốc độ dài của đầu tay quay.


<b>Bài 52.</b> Vành ngồi của một bánh xe ơ tơ có bán kính 30cm, xe chuyển đọng thẳng đều.
a. Bánh xe quay bao nhiêu vịng trong 1s thì chỉ số trên đồng hồ tốc độ của xe nhảy 1km.


b. Tính tốc độ gốc và gia tốc hướng tâm của một điểm trên vành ngồi của bánh xe khi ơ tơ chạy với
tốc độ 43,2km/h.


<b>Bài 53.</b> Vành ngồi của bánh xe đạp có bán kính 35cm. Người đi xe phải đạp bao nhiêu vòng bàn đạp trong
1s để xe đi được 396m? Biết rằng số răng của đĩa gấp 3 lần số răng của líp.


<b>Bài 54.</b> Hai o tơ A,B chuyển động thẳng đều trên đường thẳng. Vận tốc của ô tô A là 40km/h, của ô tô B là
25km/h. Tìm vận tốc của ơ tơ A đối với ô tô B trong 2 trừơng hợp sau:


a. Hai ô tô chuyển động cùng chiều.
b. Hai ô tô chuyển động ngược chiều.


<b>Bài 55.</b> Một hành khách ngồi trên tàu A đang chuyển động với tốc đọ 10m/s quan sát đoàn tàu dài 50m
chạy song song và cùng chiều với tàu A. Từ lúc nhìn thấy điểm đàu đến lúc nhìn thấy điểm cuối của
tàu là 4s.


a. Tính vận tốc của đoàn tàu B đối với người ngồi trên tàu A.
b. Tính vận tốc của đồn tàu B.


<b>Bài 56.</b> Một chiếc thuyền đi xi dịng từ A đến B cách nhau 3km rồi trở lại về A. Vận tốc của thuyền
trong nước yên lặng là 2,5km/h, vận tốc dịng nước đối với bờ sơng là 0,5km/h. Tính thời chuyển
động của thuyền.


<b>Bài 57.</b> Hai xe cùng xuất phát A.B cách nhau 15km trên một đoạn đường thẳng. Nếu hai xe chạy cùng
chiều thì chúng sẽ đuổi kịp nhau sau 1h30phút, nếu hai xe ngược chiều thì chúng sẽ gặp nhau sau


30 phút. Tính vận tốc cảu mỗi xe.


<b>Bài 58.</b> Một người chèo thuyền qua sông với vận tốc 3m/s theo hướng vng góc với bờ sơng. Do nước
sông chảy nên thuyrnf đã đị đưa xuôi theo dịng chảy một đồn bằng 36m. Độ rộng của dịng sơng
là 270m. Tính:


a. Vận tốc của dịng nước chảy đối với bờ sông.
b. Khoảng thời gian để thuyền qua sông.


<b>Bài 59.</b> Một chiếc canô chạy thẳng đều dọc theo bờ sơng xi chiều dịng nước từ bến A đến bến B cách
nhau 36km mất thời gian là 1 giờ 15 phút. Vận tốc của dòng chảy là 6km/h. Hãy tính:


a. Vận tốc canơ đối với dịng chảy.


b. Khoảng thời gian ngắn nhất để canơ chạy ngược dịng chảy từ bến B đến bến A.


<b>Bài 60.</b> Khi nước sơng phẳng lặng thì vận tốc của canơ chạy trên mặt sơng kà 36km/h. Nếu nước sơng chảy
thì canơ phải mất 2 giớ để chạy thẳng đều từ bến A ở thượng lưu đến bến B ở hạ lưu và phải mất 3
giờ khi hạy ngược lại từ bến b về bến A. Hãy tính khoảng cách AB và vận tốc của dịng nứơc đối
với bờ sơng.


<b>Bài 61.</b> Một chiếc canơ chạy thẳng đều xi theo dịng chảy từ bến A đến bến B phải mất 2 giời và thì chạy
ngược dịng chảy từ bến B trở về bến A phải mất 3 giờ. Hỏi nếu canô bị tắt máy và trơi theo dịng
chảy thì phải mất bao nhiêu thời gian?


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×