Tải bản đầy đủ (.doc) (7 trang)

câuvi25đ phòng gd đt hải lăng đề thi học sinh giỏi 9 năm học 2008 2009 thời gian 120 phútkhông kể thời gian giao đề câu 1 1đ chỉ dùng một hóa chất duy nhất hãy nhận biết các oxit mất nhãn sau

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (81.98 KB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>PHÒNG GD & ĐT</b>
<b> HẢI LĂNG</b>


ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI 9 NĂM HỌC 2008-2009
Thời gian:120 phút(Không kể thời gian giao đề)


<b>Câu 1:(1đ)</b>


Chỉ dùng một hóa chất duy nhất hãy nhận biết các oxit mất nhãn sau:
Fe2O3;CuO;Al2O3;Ag2O.


<b>Câu 2(1,5đ):</b>


Công thức một oxit kim loại AxOy có tỉ lệ khối lượng tương ứng 7:3.Tìm


cơng thức hóa học và hồn thành sơ đồ dưới đây:
a)AxOy + Al --> c)AxOy + H2 -->


b)AxOy + CO--> d)AxOy + C -->
<b>Câu 3(2,5đ):</b>


<b>a.</b>Tìm các chất A…D .Viết phương trình hóa học hồn thành sơ đồ sau:


A
B


C D


Biết rằng B là khí dùng nạp vào bình cứu hỏa.


<b>b.</b>Dẫn khí cacbonđioxit từ từ cho đến dư qua nước vôi trong.Hãy cho biết


hiện tượng và viết phương trình hóa học xảy ra.


<b>Bài tập 4(2,5đ):</b>


Hỗn hợp 14,4g gồm (Fe và FexOy) tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl 2M


sinh ra 1,12 lit khí hiđro (đktc) và dung dịch Z .Cho dung dịch Z tác dụng với
dung dịch NaOH lọc kết tủa sấy khơ rồi nung trong khơng khí đến khối lượng
khơng đổi thu được 16g chất rắn .


a.Tính thành phần % theo khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp đầu ban đầu.
b.Tìm cơng thức oxit sắt.


c.Tính thể tích dung dịch HCl 2M để hòa tan hỗn hợp trên.


<b>Câu 5(2,5đ):</b>


Hỗn hợp 7,8g gồm hai kim loại A hoá trị (II) và B hoá trị (III) tác dụng vừa
đủ với dung dịch axit sunfuric sinh ra dung dịch A và 8,96 lít khí H2(đktc).


a.Viết phương trình hố học xảy ra.


b.Cô cạn dung dịch A thu được bao nhiêu gam muối.
c.Tìm kim loại A;B biết rằng nB = 2nA và MA/MB = 8/9.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>HƯỚNG DẪN CHÂM VÒNG 1</b>


<b>Câu 1</b>.Chỉ dùng dung dịch axit HCl.Nhận biết được mỗi chất 0,25đ *4=1đ
Trích mẫu ra các ống nghiệm,cho dung dịch HCl vào :



-Ống nghiệm nào thấy dung dịch màu xanh nhận ra CuO,xuất hiện dung dịch
màu vàng nâu nhận ra Fe2O3;kết tủa trắng nhận ra Ag2O,dung dịch trong suốt


nhận ra Al2O3.


<b>Câu 2</b>:<b> </b> 0,5đ


Ta có: Ax/16y=7/3=>A=56/3*2y/x. Đặt n=2y/x. Ngiệm phù hợp


n=2 và A=56.Tìm được cơng thức Fe2O3 0,5đ


-Hoàn thành đúng các phương trình hóa học 0,25*4=1đ


a.Fe2O3 + 2Al t0->Al2O3 + 2Fe c.Fe2O3 +3H2 t0->2Fe + 3H2O


b.Fe2O3 +3CO t0->2Fe + 3CO2 d.2Fe2O3 +3 C t0->4Fe +3CO2
<b>Câu3</b>:a.


A->B: CaCO3 -to> CaO + CO2


B->C: CO2 + 2NaOH ->Na2CO3 + CO2


B->D: CO2 + NaOH -> NaHCO3


D->B: NaHCO3 + HCl->NaCO3 + CO2 +H2O


C->D: Na2CO3 + CO2 + H2O->NaHCO3


D->C: NaHCO3 + NaOH->Na2CO3 + H2O



C->A: Na2CO3 + CaCl2->CaCO3 + 2NaCl


D->A: NaHCO3 + Ca(OH)2 -> CaCO3 + NaOH + H2O 8pt*0,25=2đ


b.Nêu hiện tượng và viết phương trình hóa học đúng 0,5đ


Khi dẫn khí cacbonđioxit qua nước vôi trong lúc dấu xuất hiện kết tủa
trắng,sau đó kết tủa tan dần tạo thành dung dịch trong suốt.


Pt: CO2 + Ca(OH)2 -> CaCO3 + H2O


CO2 + CaCO3 + H2O -> Ca(HCO3)2.


<b> Câu4</b>:Học sinh có thể giải theo nhiêu cách.
Giải:


a.Viết phương trình hóa học. 0,25đ


Fe + 2HCl -> FeCl2 + H2 (1)


FexOy + 2yHCl ->xFeCl2y/x +yH2O (2)


nH2=0,05=>nFe=0,05 mFe=2,8 chiếm 19,4% và FexOy 80,6% 0,75đ


b.Ta có sơ đồ


2Fe Fe2O3


0,05 0,05/2
2FexOy xFe2O3



a ax/2
0,05.56 +a(56x + 16y) =14,4(I)
0,05/2.160 +ax/2.160 =16 (2II)
Từ I,II : ax=0,15;ay=0,2=.x/y=3/4


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

c.Thay oxit tìm được vào (2) tìm VddHCl=0,25l 0,5đ


<b>Câu 5</b>.a)viết đúng phương trình 0,5đ
A + H2SO4->ASO4 + H2


a a


2B + 3H2SO4 ->B2(SO4)3 + 3H2


2a 3a


b) Áp dụng ĐLBTKL:


Khối lượng muối = khối lượng hỗn hợp kim loại + khối lượng axit - Khối
lượng khí hiđro.


Tìm được khối lượng muối 46,2g 0,5đ


c)Gọi a là số mol của kim loại A có khối lượng mol A
2a là số mol của kim loại B có khối lượng mol B.
Từ phương trình:a + 3a =0,4(I)


Giải (I): a=0,1 mol nên số mol B=0,2mol và biết A/B =8/9. Tìm được
A=24;B=27



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>PHÒNG GD & ĐT</b>
<b> HẢI LĂNG</b>


ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI 9 NĂM HỌC 2008-2009
Thời gian:120 phút(Không kể thời gian giao đề)


<b>Câu1(2,5đ)</b>:Cho sơ đồ sau:
Cu + HNO3đ/nóng--> Khí A


NaHSO3 + HCl-->Khí B


Na2CO3 + H2SO4-->Khí C


Cho khí A,B,C lần lượt tác dụng với nước,dung dịch NaOH và dung
dịch Br2.Viết tất cả các phương trình hóa học xảy ra.


<b>Câu 2(1đ)</b>:Viết phương trình hóa học từ sơ đồ biến hóa sau:
B C D


A A A A
E G F
Biết rằng A là muối cacbonat.


<b>Câu 3(1,5đ)</b>:


Chỉ dùng quỳ tím và một hóa chất khác hãy nhận biết các dung dịch đựng
trong các bình mất nhãn sau:NaOH;Ba(OH)2;NaCl;HCl;HNO3;H2SO4.


<b>Câu 4(1,5đ)</b>:



Hịa tan hồn tồn oxit FexOy trong dung dịch H2SO4 đặc nóng thu được dung


dịch A1 và khí B1.


1.Cho khí B1 tác dụng lần lượt với dung dịch Br2,dung dịch K2CO3.


2.Cho dung dịch A1 tác dụng với dung dịch NaOH dư, lọc kết tủa nung


trong không khí đến khối lượng khơng đổi thu được rắn A2.Trộn A2 với bột


nhôm rồi nung ở nhiệt độ cao thu được hỗn hợp A3 gồm 2 oxit trong đó có


FenOm.Hịa A3 trong dung dịch HNO3 lỗng thu được khí NO duy nhất .


Viết tất cả các phương trình hóa học xảy ra trong các quá trình trên.


<b>Câu5(1,5đ):</b>


Cho 2,16 g oxit kim koại AxOy tác dụng vừa đủ với dung dịch HNO3 thu được


dung dịch X và 0,224 lít khí NO (đktc).Biết trong X chứa muối A(NO3)3.


a.Viết phương trình hóa học và tìm cơng thức oxit kim loại trên.
b.Cơ cạn dung dịch X thu được bao nhiêu gam muối khan.


<b>Câu6(2đ)</b> :Cho m gam hỗn hợp A gồm Al,Mg,Cu.Hòa tan m gam A trong


dung dịch NaOH dư thu được 3,36 lit khí H2 (đktc)và phần khơng tan B .Hịa



tan hết B trong dung dịch H2SO4 đặc nóng thu được 2,24 lít khí SO2(đktc)và


dung dịch C .Cho dung dịch C phản ứng với NaOH dư thu được kết tủa D
nung kết tủa D đến khối lượng không đổi thu được chất rắn E .Cho E phản
ứng với lượng dư H2 nung nóng thu được 5,44 gam chất rắn F.


Tính thành phần phần trăm theo khối lượng các chất trong A và trong
F.Các phản ứng xảy ra hoàn toàn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>HƯỚNG DẪN CHẤM VỊNG 2</b>


<b>Câu1</b>:Viết phương trình và xác định A là NO2;B là SO2; C là CO2 0,75đ


Cu + 4HNO3đ/nóng ->Cu(NO3)2 +2NO2 + 2H2O


A
NaHSO3 + HCl->NaCl + SO2 + H2O


B


Na2CO3 + H2SO4 ->Na2SO4 + CO2 +H2O


C


A,B,C tác dụng với nước,dung dịch NaOH:


CO2 + H2OH2CO3 0,25đ


SO2 + H2O  H2SO3 0,25đ



3NO2 + H2O->2HNO3 + NO 0,25đ


2NO2 + 2NaOH ->NaNO3 +NaNO2 + H2O 0,25đ


SO2 + 2NaOH->Na2SO3 + H2O 0,125đ


SO2 + NaOH->NaHSO3 0,125đ


CO2 + 2NaOH->Na2CO3 +H2O 0,125đ


CO2 + NaOH->NaHCO3 0,125đ


B tác dụng với dung dịch Br2.


SO2 + Br2 + 2H2O->2HBr + H2SO4 0,25đ


<b>Câu2</b>:<b> </b>A là CaCO3 viết 8 phương trình 8*0,125đ=1đ


A->B+E: CaCO3 –t0>CaO + CO2


B->C: CaO + H2O-> Ca(OH)2


C->D: Ca(OH)2+2HCl->CaCl2 +2H2O


E->G: CO2 + NaOH->NaHCO3


G->F: NaHCO3 + NaOH ->Na2CO3 +H2O


B+ E->A: CO2+CaO->CaCO3



C+ G->A: Ca(OH)2 +CO2->CaCO3 +H2O


D+ F->A: CaCl2 +Na2CO3-> CaCO3 +2NaCl
<b>Câu3</b>:


Quỳ và dung dịch muối AgNO3 .Trích mẫu từ các bình cho ra các ống


nghiệm,đánh số thứ tự tương ứng.Dùng quỳ tím cho vào các ống nghiệm:Ống


nghiệm làm quỳ tím chuyển sang xanh là NaOH và Ba(OH)2,làm quỳ tím


chuyển sang đỏ là HCl,H2SO4,HNO3.Ống khơng làm quỳ đổi màu là NaCl.


0,25đ


Dùng nhóm làm quỳ tím hố xanh NaOH và Ba(OH)2 đổ vào nhóm làm quỳ


tím hố đỏ. Thấy xuất hiện kết tủa trắng chất cho vào là Ba(OH)2 ,còn chất
một trong ba ống nghiệm làH2SO4.


Phương trình: Ba(OH)2 + H2SO4 ->BaSO4 +2H2O 0,5đ


Và nhận ra được NaOH. 0,25đ


Cho dung dịch AgNO3 vào 2 ống đựng dung dịch HCl,HNO3 xuất hiện kết tủa


trắng là ống đựng HCl,còn lại là HNO3. 0,25đ


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Câu4:</b>



2FexOy +(6x-2y) H2SO4 ->xFe2(SO4)3 +( 3x-2y)SO2 +(6x-2y) H2O


A1 B1


1.B1 tác dụng dung dịch brom,K2CO3:


SO2 + Br2 + 2H2O->2HBr + H2SO4


SO2 + K2CO3->K2SO3 + CO2


2. Fe2(SO4)3 + 6NaOH->2Fe(OH)3 +3Na2SO4


2Fe(OH)3-t0>Fe2O3 + 3H2O


A2


(6n-4m)Al + 3nFe2O3->(3n-2m)Al2O3 + 6FenOm


A3


A3 gồm (Al2O3,FenOm) khi tác dụng dung dịch HNO3 chỉ có FenOm cho ra khí:


3FenOm +(12n-2m) HNO3 ->3nFe(NO3)3 +(3n-2m) NO+ (6n-m)H2O


Viết đúng 6 phương trình hóa học 0,25đ*6=1,5đ


<b>Câu5</b>:a.-Viết cân bằng đúng phương trình 0,5đ


3 AxOy + (12x-2y)HNO3->3xA(NO3)3 + (3x-2y)NO +(6x-y)H2O



0,01*3/3x-2y mol 0,01mol


Ta có 0,03/3x-2y=2,16/xA+16y


A=216-80*2y/x 0,25đ


Hóa trị của A là n=2y/x.Giá tr n=2 A=56 là phù hợp 0,25đ


-Tìm đúng công thức FeO 0,25đ


b.Khối lượng Fe(NO3)3 =7,26g 0,25đ


<b>Câu6</b>:Đặt x,y,z là số mol Al,Mg,Cu:


27x + 24y + 64z=m (1)


Mol H2=0,15


Al + NaOH + H2O->NaAlO2 + 3/2H2 0,125đ


x 1,5x


1,5x=0,15->x=0,1 (2) 0,125đ


B tác dụng H2SO4 :


Mg +2H2SO4 ->MgSO4 + SO2 +2H2O 0,125đ


y y y



Cu +2H2SO4 ->CuSO4 + SO2 +2H2O 0,125đ


z z z


Ta có:y+z=0,1 (3)


C+ NaOH dư:


MgSO4 +2NaOH->Mg(OH)2 + Na2SO4 0,125đ


y y


CuSO4 +2NaOH->Cu(OH)2 + Na2SO4 0,125đ


z z


Nung kết tủa:


Mg(OH)2 ->MgO + H2O 0,125đ


y y


Cu(OH)2 ->CuO + H2O 0,125đ


z z


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

MgO+ H2--> Không


CuO + H2 ->Cu + H2O 0,125đ



z z


Nên 40y+ 64z =5,44 (4)


Từ (3),(4):y=0,04;z=0,06 0,125đ
Vậy:mAl =2,7g ->36% mMg =0,96g->12,8%;mCu =3,84g->51,2% 0,5đ


</div>

<!--links-->

×