Tải bản đầy đủ (.doc) (21 trang)

GA Dai so chuong 2 Chuan

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (171.18 KB, 21 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Chơng II: Hàm số bậc nhất</b>



<b>Tiết 21: Nhắc lại, bổ sung các khái niệm về hàm số</b>


Giảng: 29/10/2009


<b>I/ Mơc tiªu: </b>


Học sinh nắm đợc các khái niệm về “Hàm số”, “Biến số”, hàm số có thể cho bởi
bằng bảng, bằng công thức; Đồ thị của hàm số; hàm số đồng biến, nghịch biến.


Tính thành thạo các giá trị của hàm số khi cho trớc biến só; Biểu diễn cặp số (x,y)
trên mặt phẳng toạ độ; Biết chứng minh một vài hàm số đơn giản đồng biến hay nghịch
biến.


Gi¸o dơc tÝnh cÈn thËn, chÝnh xác.


<b>II/ Chuẩn bị:</b>


GV: Thớc thẳng, bảng phụ ?2+?3, phấn màu


HS: Thớc thẳng, các khái niệm về hàm số đã học lp 7.


<b>III/ Tiến trình bài dạy:</b>
<b>1/ Tổ chức: 9A:..../38</b>


9B:..../41
2/ KiĨm tra:


<b>Hoạt động của Thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>



1. Cho: y = 2x+3. Tính giá trị của
biểu thức y tại x =0;1;2


- GV gäi 1HS lên bảng thực
hiện, yêu cÇu Hs díi líp làm
trên bảng nhóm


- Gv thu kết quả của 3 nhãm
- Gv gäi Hs nhËn xÐt


- Gv chÝnh xác hoá lại và cho
điểm


V: Vi mi mt giỏ tr x ở trên
ta xác định đợc mấy giá trị của y.
Khi đó y đợc gọi là gì của x?
chúng ta học bài hôm nay.


-1Hs lên bảng thực hiện, Hs dới lớp làm trên
bảng nhóm


- HS:


+ Víi x = 0 , ta cã: y = 2.0+3=3
+ Víi x = 1 , ta cã: y = 2.1+3=5
+ Víi x = 2 , ta cã: y = 2.2+3=7
- Hs nhận xét bài của bạn


- Hs: suy nghĩ, tìm câu trả lời



<b>3/ Bài mới:</b>


<b>Hot ng 1: Khỏi nim hm s</b>


- Gv : cho Hs ôn lại các khái
niệm về hàm số thông qua một


số câu hỏi:


- Khi no thì đại lợng y đợc gọi
là hàm só của đại lợng thay


đổi x?


- Em hiĨu ntnvỊ c¸c ký hiƯu: y =
f(x) , y = g(x)?


- C¸c ký hiƯu f(0), f(1),
f(2),...f(a) nói lên điều gì?


- ...
- GV chốt lại:


+ Đại lợng y đợc gọi là hàm só
của đại lợng thay đổi x khi:


 y phơ thc vµo x
 Với mỗi giá trị của x ta luôn


xỏc nh c ch mt giỏ tr


ca y


+ Khị y là hàm số của x thì ta viết
y = f(x), hoăch y = g(x),...
+Các ký hiệu f(0), f(1), f(2),...f(a)


gọi là giá trị của hàm số tại x
=;1;2;3


-Hs suy ngh v ng ti ch trả lời


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

+ Hàm số có thể đợc co bằng
bảng hoặc bằng công thức
+ Khi x thay đổi mà y luôn nhận
một giá trị không đổi thỡ y c gi


là hàm hằng.


- Gv yêu cầu Hs thực hiện ?
1(Thi giữa các nhóm 5)
- GV thu kÕt qu¶ cđa nhãm


nhanh nhÊt
- GV gäi Hs nhËn xÐt
- Gv chính xác hoá lại


- Vy y = 2x+3 gi là gì của x?
- Gv: đồ thị của hàm số y =


f(x)lµ gÝ?



- Hs thùc hiƯn ?1 theo nhãm
?1 y= f(x) = 1 5


2<i>x </i> . Khi đó:
f(0) = 1.0 5 5


2  
f(1) = 1.1 5 11


2  2
f(2) = 1.2 5 6


2  
f(3) = 1.3 5 13


2  2
f(-2) = 1. 2

5 4


2   
f(-10) = 1. 10

<sub></sub>

<sub></sub>

5 0


2   


- Hs: ... gäi lµ hµm sè cđa x


<b>Hoạt động 2: Đồ thị của hàm số</b>


- Gv giới thiệu bảng phụ hệ trục
toạ độ , gọi 1 Hs lên bảng biểu


diễn các điểm, Hs dới lớp biểu
diễn vào vở


- Gv gọi 1 Hs lên bảng vẽ đồ thị
của hàm số y = 2x


- Gv gäi Hs nhận xét
- GV chính xác hoá lại


- em hiu v đồ thị hàm số ntn?
- Gv: Tập hợp tất cả các điểm


biểu diễn các cặp giá trị tơng
ứng (x:f(x)) trên mặt phẳng toạ
độ đợc gọi là đồ thị hàm số y =


f(x)


- Gv: hàm số ntn đợc gọi là đồng
biến? nghch bin?


-1 Hs lên bảng biểu diễn, Hs dới lớp biĨu diƠn vµo
vë.


- 1 Hs lên bảng vẽ đồ thị, Hs dới lớp vẽ vào vở.
- Hs nhận xét


<b>Hoạt động 3: Hàm số đồng biến, nghịch biến</b>


- Gv giới thiệu bảng phụ ?3, gọi 2


Hs lên bảng điền, Hs dới lớp làm
trên bảng nhóm


- Gv thu kÕt qu¶ cđa 3 nhãm
- Gv gäi Hs nhËn xÐt


- Gv chính xác hoá lại
- Xét hàm số y = 2x+1:
+ Khi x tăng thì y ntn?
- Xét hàm số y = 2x+1:
+ Khi x tăng thì y ntn?


- Gv cho hàm số y = f(x) xác định
với  <i>x R</i>thế thì khi nào hàm số


đồng biến? nghịch biến?
- Gv nêu tổng quát SGK- 44


- 2 Hs lª bảng điền, Hs dới lớp làm trên bảng nhóm
?3


x -2,5 -2 -1,5 -1 -0,5 0 0,
5
y = 2x+1 <b>-4</b> <b>-3</b> <b>-2</b> <b>-1</b> <b>0</b> <b>1</b> <b>2</b>


y= - 2x+1 <b>6</b> <b>5</b> <b>4</b> <b>3</b> <b>0</b> <b>1</b> <b>0</b>


- Hs tr¶ lêi:


+ khi x tăng thì y cũng tăng (y = 2x+1)


+ khi x tăng thì y lại giảm (y = -2x+1)
- Hs tr¶ lêi


- Hs đọc tổng quát SGK – 44


<b>4/ củng cố:</b>


+Bài 1(44)


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

phần a,b; yêu cầu Hs díi líp
thùc hiƯn theo hai nhãm
- Gv thu kÕt qu¶ cđa hai nhãm
- Gv gäi Hs nhËn xÐt


- Gv chính xác hoá lại


- Em cú nhn xột gỡ về gí trị của
hai hàm số đã cho ở trên khi x lấy
cùng một giá trị?


- Hai hàm số trên đồng biến, hay
nghịch biến?


+Bµi 2(45)


- Gv giới thiệu bảng phụ đề bài,
gọi 1 Hs lên điền các giá tri
t-ơng ứng của y, Hs dới lớp làm
trên bảng nhóm.



- Gv thu kÕt qu¶ cđa hai nhãm
- Gv gọi Hs nhận xét


- Gv chính xác hoá lại


- Hm số đã cho đồng biến hay
nghịch biến? vì sao?


- nhãm:1,2,3: phÇn a
- nhãm:4,5,6: phÇn b
- HS1: y= f(x) = 2


3<i>x</i>. Khi đó:
+ f(-2) = 4


3


+ f(-1) = 2
3


+ f(0) = 0
+ f(1


2) =
1


3 + f(1) =
2



3 + f(2) =
4
3
+ f(3) = 2


- Hs2: y = g(x) = 2 3


3<i>x </i> . Khi đó:
+ g(-2) = 5


3 + g(-1) =
7


3 + g(0) = 3
+ g(1


2) =
10


3 + g(1) =
11


3 + g(2) =
13


3
+ g(3) = 5


-Hs nêu nhận xét: với cùng một giá trị của biến số


x, giá trị của hàm số y = f(x) luôn luôn nhỏ hơn
giá trị hàm số g(x) là 3 đơn vị.


- Hs: là hai hm s ng bin.


- 1 Hs lên bảng thực hiện. Hs dới lớp làm theo
nhóm trên bảng nhóm


- Hs1:


x -1 -0,5 0 0,5 1 1,5


y = 1 3
2 <i>x</i>


 <b>3,5</b> <b>3,25</b> <b>3</b> <b>2,75</b> <b>2,5</b> <b>2,25</b>
- Hs nhËn xét bài làm của bạn


- Hs tr li: hm s đã cho nghịch biến vì khi x
lần lợt nhận các giá trị tăng lên thì giá trị tơng
ứng của hàm số lại giảm đi.


<b>5/ H íng dÉn vỊ nhà:</b>


- Bài 7(46)


với x1, x2 là các số thực mà x1<x2. Ta cã: f(x1) – f(x2) = 3x1 – 3x2 = 3(x1-x2)<0 suy ra


f(x1)<f(x2), suy ra hàm só y = 3x đồng biến



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>TiÕt 22 Lun tËp</b>


<i>Gi¶ng: 3/11/2009</i>


<i><b>I/ Mơc tiªu</b><b>: </b></i>


Qua bài học học sinh nắm cách xác định điểm trên mặt phẳng toạ độ ôn lại cách vẽ
đồ thị hàm số y=ax và tính đợc giá trị hàm số tại một điểm.


Rèn kĩ năng tính tốn và đặc biệt là khả năng xác định, vẽ đồ thị hàm số y=ax đã
học ở lớp trớc.


Giáo dục tính chăm chỉ sáng tạo yêu thích học tập chăm lao động năng động trong
học tập trong cụng vic .


<b>II / Chuẩn bị:</b>


Gv: Thớc thẳng, com pa, bảng phụ, phấn màu.


Hs: Thc thng, com pa, bng nhúm, kin thc ó hc v hm s


<b>III/ Tiến trình bài d¹y:</b>
<b>1/ Tỉ chøc: 9A:..../38</b>


9B:..../41
2/ KiĨm tra:


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt ng ca trũ</b>



- Bài 6(45)a) điền vào chỗ trống


x -2,25 -1,5 -1 0 1 1,5 2,25


y= 0,5x <b>-1,125</b> <b>-0,75 -0,5</b> <b>0 0,5</b> <b>0,75</b> <b>1,125</b>


y=0,5x+2 <b>0,875</b> <b>1,25</b> <b>1,5</b> <b>2 2,5</b> <b>2,75</b> <b>3,125</b>


- Gv gọi 1 Hs lên bảng điền,


yêu cầu Hs dới lớp làm trên bảng nhóm
- Gv thu kết qu¶ cđa 3 nhãm


- Gv gäi Hs nhËn xÐt
- Gv chính xác hoá lại


V: th hm s y = <i>3x</i>Đợc vẽ bằng com pa và thớc
thẳng nh hình vẽ 4(SGK). Hãy tìm hiểu và trình bày lại các
bớc thực hiện vẽ đồ thị đó?


- 1 Hs lên bảng điền , Hs dới
lớp làm trên bảng nhóm


- Hs nhận xét bài làm của bạn
- Hs quan sát hình vẽ, tìm câu
trả lời


<b>3/ Bài mới:</b>


<b>Hot ng 1: Gii bi tp 4(SGK-45)</b>



- Gv yêu cầu Hs thảo luận theo nhóm và trình bày lại
các bớc thực hiện.


- Gv gọi Hs trình bày lại các bớc thực hiƯn.


- Hs th¶o ln theo
nhóm và trình bày lại
các bớc thực hiện.
- Hs trình bày lại các


b-ớc thực hiện:


+ V hỡnh vuụng cú độ dài
cạnh là 1 đơn vị, một đỉnh
là O, ta đợc đờng chéo OB
= <sub>2</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

- Gv gọi Hs nhận xét
- Gv chính xác hoá lại


O, cạnh CD = 1 và cạnh
OC=OB= <sub>2</sub>, ta đợc đờng
chéo OD= 3


+ Vẽ HCN có một đỉnh là
O, một cạnh bằng 1, một
cạnh có độ dài 3, ta đợc
điểm A(1; 3)



+ Vẽ đờng thẳng đi qua
gốc toạ độ O và điểm A, ta
đợc đồ thị hàm số y = <i>3x</i>


- Hs nhËn xÐt


<b>Hoạt động 2: Giải bài tập 5(SGK-45)</b>


- Gv yêu cầu Hs đọc nội dung bi


- Gv gọi 1 Hs lên bảng thực hiện phần a, yêu cầu Hs
d-ới lớp vẽ vào vë


- Gv yêu cầu Hs tìm toạ độ các điểm A, B ?


- GV gọi Hs lên bảng tính chu vị và diện tích tam giác
OAB, Hs dới lớp tính vào vở?


- Gv gọi Hs nhận xét
- Gv chính xác hoá lại


- Hs nhận xét


- 1 Hs lên bảng thực hiện
phần a, yêu cầu Hs dới
lớp vẽ vµo vë


- Hs tìm toạ độ các im
A, B



+ A(2;4); B(4;4)


- Hs lên bảng tính chu vị
và diÖn tÝch tam gi¸c
OAB, Hs díi líp tÝnh
vµo vë


Ta cã:OA=


2 2


2 4  <i>20cm</i>


OB = <sub>4</sub>2 <sub>4</sub>2 <i><sub>32cm</sub></i>


 


Gäi P là chu vị cđa tam
gi¸c OAB, ta cã:


P= 2+ 20 32


Gọi S là diện tích của tam
giác OAB, ta có:


S= 1.2.4 4

2


2  <i>cm</i>
- Hs nhËn xÐt


<b>Hoạt động 3: Giải bài tập 7(SGK-46)</b>



- Gv yêu cầu Hs đọc nội dung bi


- Gv yêu cầu Hs thực hiện theo nhóm trên bảng nhóm
- Gv gọi 1 Hs lên bảng trình bảy chứng minh


- Gv thu kết quả của 3 nhãm


- Hs đọc nội dung đề bài
- Hs thc hin theo


nhóm trên bảng nhóm
- 1 Hs lên bảng trình bảy


chứng minh


Với x1,, x2 bất kú thuéc R,


vµ x1<x2 , ta cã:


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

- Gv gọi Hs nhận xét
- Gv chính xác hoá lại


=3

<i>x</i>1 <i>x</i>2

0, hay f(x1)<f(x2)


suy ra hàm số y = <i>3x</i>đồng
biến trên R


- Hs nhËn xÐt



<b>4/ Cñng cè:</b>


- Hàm số y = f(x), xác định với mọi giá trị của x thuộc
R, đồng biến khi nào?nghịch biến khi nào?


- Gv gọi Hs nhận xét
- Gv chính xác hoá lại


- Hs đứng tại chỗ trả lời
- Hs nhận xét


<b>5/ H íng dÉn vỊ nhµ:</b>


- Làm các bài tập tơng tự trong SBT: 3,4(56- SBT)
- Xem lại các bài đã cha


- Đọc trớc $2: Hàm số bậc nhất và làm ?1(SGK-46)


<b>Tiết 23 : Hàm số bậc nhất</b>


Giảng:6/11/2009


<b>I/ Mục tiêu:</b>


Hs nm vững khái niệm hàm số bậc nhất là hàm số đợc cho bởi cơng thức: y = ax+b,
trong đó a,b là các hệ số, a khác 0; Nắm vững tính chất của hàm số bậc nhất là : xác định
với mọi x thuộc R, đồng biến khi a>0, nghịch biến khi a<0.


Hs hiểu và chứng minh đợc hàm số y = -3x+1nghịch biến trên R, hàm số y = 3x+1
đồng biến trên R. Từ đó thừa nhận trờng hợp tổng quát, hàm số y = ax+b đồng biến khi


a>0, nghịch bin khi a<0.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>II/ Chuẩn bị:</b>


Gv: Thớc thẳng, b¶ng phơ


Hs: Thớc thẳng, bảng nhóm, bút dạ, kiến thức ó hc v hm s.


<b>III/ Tiến trình bài dạy:</b>
<b>1/ Tổ chøc: 9A:..../38</b>


9B:..../41


<b>2/ KiÓm tra:</b>


<b>Hoạt động của Thầy</b> <b>Hoạt động của Trị</b>


1. Cho hµm sè y = 2 5


3<i>x </i> với x<i>R</i>,
CMR: Hàm số đồng biến trên R?
- Gv gọi 1 Hs lờn bng chng minh,


yêu cầu Hs dới lớp chứng minh trên
bảng nhóm theo nhóm.


- GV thu kết quả cđa 3 nhãm


- Gv gäi Hs nhËn xÐt



- Gv chính xác hoá lại và cho điểm
ĐVĐ: Hàm số bậc nhất là hàm số có
dạng ntn? Nó đồng biến khi no?
nghch bin khi no?


- 1 Hs lên bảng chứng minh, yêu cầu Hs
dới lớp chứng minh trên bảng nhãm
theo nhãm.


- Hs: Víi x1,x2 bÊt kú thuéc R, ta cã:


y1=f(x1)=2 <sub>1</sub> 5


3<i>x </i>
y2=f(x2)= <sub>2</sub>


2
5
3<i>x </i>


Nếu x1<x2 thì x1-x2<0, và do đó:


y1-y2 = ( 1


2
5


3<i>x </i> )-( 2
2



5


3<i>x </i> )=

1 2


2


0
3 <i>x</i>  <i>x</i> 
Vậy hàm số đã cho đồng biến trên R


- Hs nhËn xÐt


- Hs suy nghĩ tìm câu trả lời


<b>3/ Bài mới:</b>


<b>Hot ng 1: Khái niệm về hàm số bậc nhất</b>


- Gv giới thiệu bảng phụ bài tốn mở
đầu(có vẽ sơ đồ đờng đi của Ơ tơ),
u cầu Hs quan sát và thực hiện ?1
theo nhóm (3’)


- Gv gäi Hs lên bảng điền vào chỗ
trống


- Gv gọi Hs nhận xét
- Gv chính xác hoá lại


- Gv nêu ?2 dới dạng bảng giá trị
t-ơng ứng của t và S, gọi Hs lên bảng


điền giá trị t¬ng øng, Hs díi líp
th¶o ln theo nhãm gi¶i thÝch tại
sao S là hàm số của t?


- Gv: Quan hệ giữa S và t nh trên là quan
hệ hàm sè bËt nhÊt (S lµ hµm sè bËc nhÊt
biÕn t)


- Gv Vậy hàm số bậc nhất là hàm số
có dạng ntn?


- Gv nêu Đ/n: SGK-47


- Gv lu ý Hs: Khi b=0, hàm số có
dạng y = ax(đã học ở lớp 7)


- Gv : Hàm số y = ax+b, đồng biến
khi nào?, nghịch biến khi no?


- Hs quan sát và thực hiện ?1 theo nhóm
(3)


- Hs lên bảng điền vào chỗ trống


<b>? Sau 1 gi Ô tô đi đợc: 50 (km)</b>


<b>Sau t giờ Ô tô i c: 50t (km )</b>


Sau t giờ Ô tô cách trung tâm Hà Nội là



<b>S= 50t + 8 (km)</b>


- Hs lên bảng điền giá trị tơng ứng, Hs
d-ới lớp thảo luận theo nhóm giải thích tại
sao S lµ hµm sè cđa t?


t(giê


) 1 2 3 4 ...


S=50


t+8 <b>58</b> <b>108</b> <b>158</b> <b>208</b> ...
- Hs gi¶i thÝch:


+ S phơ thuộc t


+ ứng với mỗi giá trị của t có một giá trị
t-ơng ứng của S.


- Hs c /n : SGK-47


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

- Gv nªu VÝ dơ SGK Trang 47 xét hàm số
y=f(x)=-3x+1 trên bảng phụ, và ph©n tÝch.
<Häc sinh theo dõi giáo viên phân tích
trên bảng phụ >


- Gv yêu c©uh Hs vËn dơng lµm ?3
SGK trang 47 theo nhóm



- Gv gọi 1 Hs lên bảng chứng minh,
yêu cầu Hs dới lớp chứng minh trên
bảng nhóm theo nhóm.


- GV thu kÕt qu¶ cđa 3 nhãm


- Gv gäi Hs nhËn xÐt


- Gv chính xác hố lại và cho điểm
- Gv Vậy Khi nào thì hàm số bậc nhất
đồng biến? Nghịch biến?


- Gv giíi thiƯu néi dung tỉng qu¸t nh
trong sgk trên bảng phụ


- Gv cho Hs thi ?4 theo nhóm (3’),
nhóm nào tìm đợc nhiều ví dụ đúng
là nhóm thẳng cuộc.


- Gv chÝnh x¸c ho¸ l¹i


- Häc sinh theo dâi giáo viên phân tích
trên bảng phụ


- 1 Hs lên bảng chứng minh, yêu cầu Hs
díi líp chøng minh trên bảng nhóm
theo nhóm.


- Hs:



víi x1,x2, bÊt kú thc R vµ x1<x2


Nghĩa là x2-x1>0 vậy khi đó


f(x1)=3x1+1


f(x2)=3x2+1


=>f(x2)-f(x1)=3(x2-x1)>0


Vậy hàm số y = f(x)= 3x+1 đồng biến trên R
- Hs nêu tổng quát SGk Trang 47


- Hs thi ?4 theo nhóm (3)


<b>4/ Củng cố:</b>


+Bài 8(sgk-48)


- Gv yêu cÇu Hs thùc hiƯn theo hai
nhãm trªn b¶ng nhãm: nhãm
1->3:a,b; 4->6: c,d


- Gv gọi 2 Hs đại diện lên bảng trình
bày


- GV thu kÕt qu¶ cđa 3 nhãm


- Gv gọi Hs nhận xét



- Gv chính xác hoá lại và cho điểm
+ Bài 9(sgk-48)


- Gv gi 2 Hs i diện lên bảng trình
bày lời giải, yêu cầu Hs dới lớp làm
vào vở


- Gv gäi Hs nhËn xÐt
- Gv chÝnh xác hoá lại


- Hs thực hiện theo nhóm:
- Hs1:


a. y = 1-5x lµ hµm sè bËc nhÊt; cã : a=-5;
b=1, là hàm số nghịch biến trên R


b. y = 2

<sub></sub>

<i>x </i> 1

<sub></sub>

 3 lµ hµm sè bËc nhÊt; cã :


a= 2; b= 3 2, là hàm số đồng biến


trªn R
- Hs 2:


c. y= -0,5x lµ hµm sè bËc nhÊt; cã : a=-0,5;
b=0, là hàm số nghịch biến trên R


d. y= 2x2<sub>+3 không là hàm số bậc nhất</sub>


- Hs nhận xét



- 2 Hs đại diện lên bảng trình bày lời giải,
yêu cầu Hs dới lớp làm vào vở


- Hs1:


a) Hàm số y = (m-2)x+3 đồng biến khi:
m-2>0 hay m>2


b) Hµm sè y = (m-2)x+3 nghÞch biÕn khi:
m-2<0 hay m<2


- Hs nhËn xÐt


<b>5/ H íng dÉn vỊ nhµ:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

- BTVN: 10->14(sgk-48); 10(58-SBT)


<b>TiÕt 24 Lun tËp</b>


<i>Gi¶ng : 9/11/2009</i>


<b>I/ Mơc tiªu:</b>


HS đợc củng cố, khắc sâu về: Đ/n hàm số bậc nhất; tính chất của hàm số bậc nhất.
Hs có kỹ năng kiểm tra một hàm số là hàm số bậc nhất; Kiểm tra tính đồng biến,
nghịch biến của hàm số bậc nhất; Kỹ năng biểu diễn các điểm trên mặt phẳng toạ độ; Kỹ
năng tính tốn.


Gi¸o dơc tính cẩn thận, chính xác.



<b>II/ Chuẩn bị:</b>


GV: Thớc thẳng, bảng phơ.


Hs: Thớc thẳng, bảng nhóm, bút dạ, kiến thức đã hc v hm s.


<b>III/ Tiến trình bài dạy:</b>
<b>1/ Tổ chức: 9A:..../38</b>


9B:..../41
2/ KiÓm tra:


<b>Hoạt động ca Thy</b> <b>Hot ng ca Trũ</b>


1. Trong các hàm số sau, hµm sè nµo lµ hµm
sè bËc nhÊt?


A. y = 3-0,5x B. y = -1,5x


C. y = 5-2x2<sub> D. y = </sub>

<sub>2 1</sub><sub></sub>

<i><sub>x</sub></i><sub></sub><sub>1</sub>


E. y = 3

<i>x </i> 2

F. y + 2 <i>x</i> 3


2. Cho hàm số bậc nhất: y = (m+1)x+5
a) Hàm số trên đồng biến khi:


A. m0 B. m>0 C. m>-1 D. m>1


b) Hàm số trên nghịch biÕn khi:
A. m0 B. m<0 C. m<1 D. m<-1



- Gv gọi 2 Hs lên bảng khoanh tròn vào chữ
cái mà em chon, Hs dới lớp viết đáp án
đúng vào bảng nhóm theo hai nhóm: nhóm
1->3(Bài1); nhóm 4->6(Bài 2)


- Gv thu kết quả của các nhóm
- Gv gọi Hs nhận xét
- Gv chính xác hoá lại


+ ĐVĐ : Cho hµm sè bËc nhÊt y =


1 5

<i>x</i>1, hàm số đã cho đồng biến,
hay nghịch biến trên R? vì sao?


- 2 Hs lên bảng thực hiện, Hs dới lớp
làm trên bảng nhóm


- Bµi 1:


Chän: A, B, D, E, F
- Bµi 2:


a) Chän: C
b) Chän: D


- Hs nhËn xÐt


- Hs suy nghÜ, t×m câu trả lời



<b>3/ Bài mới:</b>


<b>Hot ng 1: Gii bi tp 11(SGK-48)</b>


- Gv giới thiệu nội dung đề bài, và
bảng phụ hệ trục toạ độ đã chuẩn bị
trớc, gọi Hs lên bảng biểu diễn, HS
d-ới lớp biu din vo v


- 1Hs lên bảng biểu diễn, Hs díi líp
biĨu diƠn vµo vë.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

- Gv gäi Hs nhận xét
- Gv chính xác hoá lại


- GV: cho một hàm số bậc nhất, nếu ta
biết x,y,b thì ta có thể tìm đợc hệ số a
hay khơng, tìm ntn?


- Hs nhận xét


- Hs suy nghĩ tìm câu trả lời


<b>Hot động 2: Giải bài tập 12(SGK-48)</b>


- Gv nêu nội dung đề bài
- Gv : Tìm hệ số a ntn?


- GV cã thĨ híng dÉn: thay x, y vµo CT
cđa hµm số, tìm a



- Gv gọi 1 Hs lên bảng thực hiện, yêu
cầu Hs dới lớp thi giữa các nhóm (2)
- Gv thu kÕt qu¶ cđa nhãm


- Gv gäi Hs nhËn xét
- Gv chính xác hoá lại


- Gv: Khi ú hm só đã cho có dạng
ntn?


-Gv để kiểm tra một hàm số là hàm số
bậc nhất, ta cần làm ntn?


- Hs nghiên cứu đề bài tìm phơng pháp
thực hiện


- 1 Hs lên bảng thực hiện, Hs dới lớp
thi giữa các nhóm (2’)


- Hs: Thay x = 1, y = 2,5 vµo ta cã:
2,5 = a.1+3, suy ra: a = 3-2,5=0,5


- Hs nhËn xÐt


- Hs trả lới: khi đó hàm số đã cho cú
dng: y = 0,5x+3


-Hs suy nghĩ tìm câu trả lêi



<b>Hoạt động 3: Giải bài tập 13(SGK-48)</b>


- Gv nêu nội dung đề bài


- Gv yêu cầu Hs nghiên cứu đề bài tìm
phơng pháp thực hiện


- Gv cã thĨ híng dÉn: Hµm sè y=ax+b
lµ hµm sè bËc nhÊt khi a0


- Gv gọi 2 Hs lên bảng thực hiện, yêu
cầu Hs dới lớp làm trên bảng nhóm
theo hai nhóm trong (2): nhóm 1,3,5:
phần a; nhóm 2,4,6 phần b


- Gv thu kết quả cđa c¸c nhãm
- Gv gäi Hs nhËn xÐt


- Gv chÝnh xác hoá lại


-- Gv tr li cõu hi khi ĐVĐ, chúng ta đi
giải BT 14(SGK-48)


- Hs nghiên cứu đề bi tỡm phng phỏp
thc hin


- 2 Hs lên bảng thực hiện, Hs dới lớp
làm trên bảng nhóm theo hai nhãm
trong (2’)



- Hs 1: a)


Hàm số đã cho là hàm số bậc nhất khi:


5 <i>m</i> 0 5 <i>m</i> 0 <i>m</i>5


- HS 2:b)


Hàm số đã cho là hàm số bậc nhất khi:
1 0


1


0 1


1 0
1


<i>m</i>
<i>m</i>


<i>m</i>
<i>m</i>


<i>m</i>


 





  <sub></sub>  


 


 <sub></sub>


<b>Hoạt động 4: Giải bài tập 14(SGK-48)</b>


- Gv nêu nội dung đề bài


- Gv có thể hớng dẫn Hs thực hiện
phần a: Ta có hàm số bậc nhất y =
ax+b đồng biến khi nào?, nghịch biến


- Hs nghiên cứu đề bài tìm phơng pháp
thực hiện


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

khi nào? Ta thấy hàm số trên có hệ số
a = 1 5 ntn với 0, từ đó suy ra kt


luận


- Gv gọi 2 Hs lên bảng thực hiện phần
b,c, yêu cầu Hs dới lớp làm trên bảng
nhóm theo hai nhãm trong (2’): nhãm
1,3,5: phÇn b; nhãm 2,4,6 phần c
- Gv thu kết quả của các nhóm



- Gv gọi Hs nhận xét
- Gv chính xác hoá lại


nên hµm sè y =

1 5

<i>x</i> 1, nghịch
biến trên R


- 2 Hs lên bảng thực hiện phần b,c, Hs
dới lớp làm trên b¶ng nhãm theo hai
nhãm trong (2’)


- HS1: b


Khi x = 1+ 5, ta cã:


y =

1 5 1

 

 5

1 

1 5

15


- Hs 2: c


Khi y = 5, ta cã:




5 1 5 1 1 5 1 5


1 5 3 5


2
1 5


<i>x</i> <i>x</i>



<i>x</i>


      


 


  



- Hs nhËn xÐt


<b>4/ Cđng cè:</b>


- Gv: Qua bài học ngày hơm nay các em cần
nắm vững cách nhận biết, cách kiểm tra một
hàm số là hàm số bậc nhất, tìm ĐK của
tham số để hàm số bậc nhất đồng biến hay
nghịch biến, tính giá trị của hàm số, tìm giá
trị của biến số khi cho trớc một số ĐK, về
nhà các em có thể làm các bài tập tơng tự
trong SBT.


- Hs nghe, ghi nhí


<b>5/ H íng dÉn vỊ nhµ:</b>


- BTNC: CMR hàm số bậc nhất y = ax+b đồng biến khi a>0; nghịch biến khi a<0?
+ GV hớng dẫn: xét hai trờng hợp: a>0; a<0



 TH1: a>0: G/s x1,x2 là hai giá trị bất kỳ của x thuộc R và x1<x2. Khi đó ta có:


y1-y2=(ax1+b)- (ax2+b)= a(x1-x2)


Từ giả thiết: x1<x2, suy ra: x1-x2<0. Từ đó suy ra: y1-y2= a(x1-x2)<0


Vậy: với a>0, hàm số y = ax+b đồng biến
 TH2: Lm tng t


- BTVN: + Đọc trớc $3: Đồ thị hµm sè y = ax+b (a0)


+ Ôn lại cách vẽ đồ thị hàm số y = ax (a0)


+ Làm ?1+?2 (SGK-49)


<b>Tiết 25 Đồ thị hàm số y = ax+b (a</b>0<b>)</b>


<i>Giảng:12/11/2009</i>


<b>I/ Mục tiêu:</b>


Hs hiu đợc đồ thị hàm số y = ax+b (a0) là một đờng thẳng ln cắt trục tung tại


điểm có tung độ là b, song song với đờng thẳng y = ax nếu b0, hoặc trùng với đờng


th¼ng y = ax nÕu b = 0.


Hs biết vẽ đồ thị hàm số y = ax+b (a0) bằng cách xác định hai điểm thuộc đồ thị.


Gi¸o dơc ãc quan s¸t, t duy suy luận, tính cẩn thận chính xác.



<b>II/ Chuẩn bị:</b>


Gv: Thớc thẳng, bảng phụ


HS: Thc thng, bng nhúm, bỳt d, cách vẽ đồ thị hàm số y = ax (a0), ...


<b>1/ Tæ chøc: 9A:..../38</b>


9B: ..../41


<b>2/ KiĨm tra:</b>


<b>Hoạt động của Thầy</b> <b>Hoạt động của Trị</b>


1. Biểu diễn các điểm sau trªn


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

A(1;2); B(2;4); C(3;6);
A’(1;2+3); B’(2;4+3);
C’(3;6+3)?


2. Vẽ đồ thị hàm số y = 2x?


- Gv gọi 2 Hs lên bảng thực hiện, yêu
cầu Hs dới lớp làm theo hai nhóm ra
giấy nháp: nhóm 1->3: bµi 1; nhãm
4->6: bµi 2.


- Gv thu kÕt qu¶ cđa hai nhãm
- Gv gäi Hs nhËn xÐt



- Gv chính xác hoá lại


V: Ta ó bit th hm số y = ax là một
đờng thẳng luôn đi qua gốc toạ độ. Vậy : vẽ
đồ thị hàm số y = ax+b (a0) nh thế nào?


nhãm 1->3: bµi 1; nhãm 4->6: bµi 2.
- Hs 1: biĨu diƠn


- Hs 2: vẽ đồ thị


- Hs nhËn xÐt


- Hs suy nghĩ tìm câu trả lời


<b>3/ Bài mới:</b>


<b>Hot ng 1: thị của hàm số y = ax+b (a</b>0<b>)</b>


- Gv yªu cầu Hs quan sát bảng phụ
H6-sgk


- Gv: Trờn mặt phẳng toạ độ Oxy, với
cùng hồnh độ thì tung độ của mỗi
điểm A’,B’,C’, nh thế nào với tung độ
của mỗi điểm A,B,C?


- Gv : ta cã A’B’ nh thÕ nµo víi AB?
B’C’ nh thế nào với BC? vì sao?



- Gv 3 im A,B,C nh thế nào với nhau?
chúng thuộc đồ thị hàm số nào? 3
điểm A’,B’,C’ nh thế nào với nhau?
chúng thuộc đồ thị hàm số nào?


- Gv: vậy nếu A,B,C cùng nằm trên một
đờng thẳng (d) thì A’,B’,C’ cũng nằm
trên một đờng thẳng(d’) và (d’) nh th
no vi (d)?


- Gv giới thiệu bảng phụ ?2, yêu cầu Hs
dới lớp làm trên bảng nhóm (3)


- Gv thu kết quả của 3 nhóm nhanh nhất
- Gv giới thiệu bảng phụ đáp án, cho Hs


nhËn xÐt


- Gv chÝnh x¸c hoá lại


- Gv yêu cầu Hs quan sát bảng phụ và
nêu nhận xét:


- +Vi bt k honh x no thì tung
độ y của đồ thị hàm số y = 2x+3 nh thế
nào với tung độ y của đồ thị hàm số y
= 2x?


- Gv giíi thiƯu b¶ng phơ H7-sgk



- Gv em có kết luận nh thế nào về đồ thị
của hàm số y = 2x và y = 2x+3?


- Gv hớng dẫn: vận dụng kết quả ?1
+ “Nếu A,B,C thuộc (d), thì A’,B’,C’
thuộc (d’ ) và (d)//(d’): ta suy ra : Đồ thị
hàm số y = 2x là một đờng thẳng nên đồ
thị hàm số y = 2x+3 cũng là một đờng
thẳng và đờng thẳng này song song với
đ-ờng thẳng y = 2x và cắt trục tung tại im
cú tung bng 3


- Hs quan sát bảng phụ H6-sgk và trả
lời các câu hỏi của Gv:


- Trờn mt phẳng toạ độ Oxy, với cùng
hồnh độ thì tung độ của mỗi điểm
A’,B’,C’, đều lớn hơn tung độ của
mỗi điểm A,B,C là 3 đơn vị.


- A’B’ //AB; B’C’ //BC; vì : Các tứ
giác AA’B’B và BB’C’C đều là hình
bình hành.


- 3 điểm A,B,C thẳng hàng (cùng nằm
trên một đờng thẳng): y = 2x


- 3 điểm A’,B’,C’ thẳng hàng (cùng
nằm trên một đờng thẳng):



y = 2x+3


- nếu A,B,C cùng nằm trên một đờng
thẳng (d) thì A’,B’,C’ cũng nằm trên
một đờng thẳng(d’) và (d’) song
song vi (d)


- Hs quan sát bảng phụ ?2 và nêu nhËn
xÐt:


+Với bất kỳ hồnh độ x nào thì tung độ
<b>y của đồ thị hàm số y = 2x+3 cũng lớn</b>


<b>hơn tung độ y của đồ thị hàm số y = 2x</b>


l 3 n v


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

+ Khi nào thì y = 2x vµ y = 2x+3 trïng
nhau?


- Gv nếu thay 2= a, 3 = b thì em nào có
thể nêu đợc tổng quát về đồ thị hàm số
y = ax+b (a0)?


- Gv giíi thiƯu b¶ng phơ tỉng quát và
chính xác hoá lại


- Gv nêu chú ý: sgk-50



- Gv ta đã biết đồ thị của hàm số y =
ax+b (a0) là một đờng thẳng, vậy


muốn vẽ đờng thẳng y = ax+b (a0)


ta ph¶i làm nh thế nào?


- Hs nêu tổng quát: sgk-50


- Hs đọc lại TQ và chú ý


- Hs suy nghÜ t×m câu trả lời


<b>Hot ng 2: Cỏch v th hm số y = ax+b (a</b>0<b>)</b>


- Gv yêu cầu Hs đọc mục 2: sgk(1’) để
tìm hiểu cách vẽ đồ thị hàm số y =
ax+b (a0), ta phi lm nh th no?


nêu các bíc cơ thĨ?


- Gv chốt lại: Ta xét 2 trờng hợp:
+ Khi b = 0 Thì y = ax (đã học ở lớp 7)
+ Khi a0và b0 thì y = y = ax+b ta vẽ


đồ thị theo hai bớc(Gv giới thiu bng ph
2 bc)


- Gv gọi 2 Hs lên bảng làm ?3, yêu cầu
Hs dới lớp làm trên bảng nhóm theo


hai nhãm: nhãm 1->3: phÇn a, nhãm
4->6 phÇn b(3’)


- Gv thu kÕt qu¶ cđa hai nhãm


- Gv giới thiệu bảng phụ lời giải ?3 yêu
cầu Hs đối chiếu để nhận xét kết quả
các nhóm


- Gv chÝnh x¸c ho¸ l¹i.


- Gv: Hàm số: y = 2x-3 đồng biến hay
nghịch biến? vì sao?


- Gv : Hàm số: y = -2x+3 đồng biến hay
nghịch biến? vì sao?


- Gv : trong thực hành ta không nhất thiết
phải cho x = 0 để tìm y và y = 0 để tìm x
mà ta có thể cho x,y các giá trị tuỳ ý sao
cho chúng là các số nguyên để dễ biểu
diễn và dễ vẽ đồ thị


- Hs đọc mục 2: sgk-50:(3’), thảo luận theo
nhóm bàn, nêu các bớc vẽ đồ thị hàm số y
= ax+b (a0)


- 2Hs lên bảng làm ?3, yêu cầu Hs dới
lớp làm trên bảng nhãm theo hai
nhãm: nhãm 1->3: phÇn a, nhãm


4->6 phÇn b(3’)


- Hs1: VÏ y = 2x-3


+ Cho x = 0 suy ra y= -3, suy ra P(0;-3)
+ Cho y = 0 suy ra x= 3/2, suy ra
Q(0;3/2)


+ Vẽ đờng thẳng PQ ta đợc đồ thị hàm
số y = 2x-3


- Hs2: VÏ y = -2x+3


+ Cho x = 0 suy ra y= 3, suy ra P(0;3)
+ Cho y = 0 suy ra x= 3/2, suy ra
Q(0;3/2)


+ Vẽ đờng thẳng PQ ta đợc đồ thị hàm
số y = -2x+3


- Hàm số: y = 2x-3 đồng biến vì a= 2>0
- Hàm số: y = -2x+3 nghịch biến vì


a=-2<0


- Hs nghe, ghi nhí


<b>4/ cđng cè:</b>


- Gv: qua bài học hôm nay các em cần


nhớ:


+ th hàm số y = ax+b (a0) là một đờng


thẳng luôn cắt trục tung tại điểm có tung độ
là b, song song với đờng thẳng y = ax nếu b


0


 , hoặc trùng với đờng thẳng y = ax nếu b


= 0.


+ Cách vẽ đồ thị hàm số y = ax+b (a0):


Theo hai bớc, lu ý không nhất thiết phải cho
x = 0 để tìm y và y = 0 để tìm x mà ta có


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

thể cho x,y các giá trị tuỳ ý sao cho chúng
là các số nguyên để dễ biểu diễn và dễ vẽ đồ
thị


- Bµi 16(sgk-51)


- GV gọi Hs đọc đề bài


- Gv gọi 1 Hs lên bảng làm phần a, yêu
cầu Hs dới lớp làm vào vở


- Gv yêu cầu Hs thảo luËn theo nhãm


phÇn b


- Gv có thể hớng dẫn: PT hồnh độ giao
điểm là: 2x+2= x suy ra x = -2, suy ra
y = -2, suy ra A (-2;-2)


- Gv gọi 1 Hs lên bảng làm phần c, yêu
cầu Hs dới lớp làm vào vở


- Gv có thể hớng dẫn: tìm toạ độ điểm C
nh tìm toạ độ điểm A


- Gv gäi Hs nhËn xÐt
- GV chính xác hoá lại


- Hs c bi


- 1 Hs lên bảng làm phần a, yêu cầu
Hs dới lớp lµm vµo vë


- Hs :
+ VÏ y = x


 Cho x = 1 thì y = 1 suy ra M(1;1)
 Vẽ đờng thẳng OM ta đợc đồ thị


hµm sè y = x
+VÏ y = 2x+2


 Cho x= 0 thì y = 2 suy ra N(0;2)


 Cho y = 0 thì x = -1 suy ra P(-1;0)
 Vẽ đờng thẳng NP ta đợc đồ thị hàm


sè y = 2x+2


- Hs thảo luận theo nhóm phần b


- 1 Hs lên bảng làm phần c, yêu cầu
Hs dới lớp lµm vµo vë


- Hs :


+ Tìm toạ độ điểm C: Với y = x mà y
=2 nên x = 2 Vậy C(2;2)


+ TÝnh diÖn tÝch: SABC = 2


1


2.4 4( )
2  <i>cm</i>


<b>5/ H íng dÉn vỊ nhµ:</b>


- Bài 18(sgk-52): a) Thay x = 4, y = 11 vào y = 3x+b, ta tính đợc b = -1
khi đó hàm số đã cho có dạng: y = 3x-1, ...


- b) Thay x = -1, y = 3 vào y = ax+5, ta tính đợc a = 2
khi đó hàm số đã cho có dạng: y = 2x+5, ...



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>Tiết 26 Luyện Tập</b>


<i>Giảng: 28/11/200</i>


<b>I/ Mục tiêu:</b>


Hs bit v đồ thị hàm số y = ax+b (a0); biết tìm toạ độ giao điểm của hai đờng


th¼ng.


Rèn kỹ năng vẽ đồ thị hàm số y = ax+b (a0), kỹ năng tính tốn để tìm a, b trong


c«ng thøc y = ax+b khi biÕt x,y.


Gi¸o dơc tÝnh cÈn thận chính xác.


<b>II/ Chuẩn bị:</b>


Gv: Thớc thẳng, compa, bảng phơ


HS: Thớc thẳng, compa, bẳng nhóm, bút dạ, cách vẽ đồ thị hàm số y = ax+b (a0),


<b>1/ Tæ chøc: 9A..../38</b> 9B.../41 9C..../38


<b>2/ KiÓm tra:</b>


- 1Hs lên bảng thực hiện, yêu cầu Hs dới lớp
làm ra nhápHoạt động của Thầy


- Hs:



- + VÏ : y = -x+3


- Cho x = 0 th× y = 3, suy ra M(0;3)
- Cho y = 0 th× x = 3, suy ra N(3;0)


- Vẽ đờng thẳng MN ta đợc đồ thị hàm số y =
-x+3


- + VÏ : y = x+1


- Cho x = 0 thì y = 1, suy ra P(0;1)
- Cho y = 0 thì x = -1, suy ra N(-1;0)
- Vẽ đờng thẳng PQ ta đợc đồ thị hàm số
- y = x+1







-- - Hs nhËn xÐt




-- - Hs suy nghĩ tìm câu trả lời






<b>-Hot ng của Trò</b>


<b>3/ Bài mới:1. Nêu cách vẽ đồ thị hàm số y = ax+b</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

một mặt phẳng toạ độ: y = x+1;
y = -x+3?


- Gv gäi 1Hs lên bảng thực hiện, yêu cầu Hs dới lớp
làm ra nh¸p


- Gv gäi Hs nhËn xÐt


- Gv chính xác hố lại và cho điểm
- ĐVĐ: Hai đờng thẳng y = x+1;


y = -x+3 cắt nhau tại C và cắt truch Ox theo thứ tự
tại A và B. Tìm toạ độ của các điểm A,B,C ta làm
ntn?


<b>Hoạt động 1: Giải bài tập 17(sgk-51)</b>


- Gv yêu cầu Hs đọc đề bài


- Gv yêu cầu Hs nêu phơng pháp thùc hiƯn
phÇn b+c


- Gv cã thĨ híng dÉn:



C là giao điểm của y = x+1 và y = -x+3
nên PT hoành độ giao điểm sẽ là:


x+1=-x+3, t ú suy ra x, y


A là giao điểm của y = x+1 víi Ox suy ra y = 0,
suy ra x


B là giao điểm của y = -x+3 víi Ox suy ra y= 0,
suy ra x


Để tính đợc chu vi của tam giác cần tính đợc các
cạnh: AC,CB,AB (áp dụng định lý Pitago)


SABC =


1
.
2<i>AB CH</i>


- Gv gọi Hs lên bảng thực hiện, yêu cầu Hs dới
lớp làm vào vở


- Hs c bi


- Hs thảo luận theo nhóm và nêu ph
hiện phần b+c


- Hs lên bảng trình bày lời giải
- Hs1:



b) + C l giao điểm của y = x+1 và y = -x+3
nên PT hồnh độ giao điểm sẽ là:


x+1=-x+3, từ đó suy ra x= 1, y=2
Suy ra C(1;2)


+ A lµ giao ®iĨm cđa y = x+1 víi Ox suy ra y = 0, suy
ra x =- 1 suy ra A(-1;0)


+ B là giao điểm của y = -x+3 với Ox suy ra y = 0, suy
ra x =3 suy ra B(3;0)


- Hs 2:


c) Ta cã : AC = <sub>2</sub>2 <sub>2</sub>2 <sub>2 2</sub>


 


CB = <sub>2</sub>2 <sub>2</sub>2 <sub>2 2</sub>


 


AB = 4


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

- Gv gäi Hs nhËn xÐt
- Gv chính xác hoá lại





2 2 2 2 4
4 2 1
<i>AC CB AB</i> 


  


 


SABC = 1 .


2<i>AB CH</i> =
1


4.2 4


2 


- Hs nhËn xÐt


<b>Hoạt động 2: Giải bài tập 18(sgk-51)</b>


- 5/ Hớng dẫn về nhà:Hs quan sát hình vẽ chọn kết quả đúng và giải thích4/ Củng cố: Gv : nêu bài tốn trên
bảng phụ Hs đọc đề bàiGv yêu cầu Hs đọc đề bài- Gv yêu cầu Hs đọc đề bài


- Xem lại các bài đã chữa, làm các bài tập tơng tự trong SBT
- Làm ?1(sgk-53)


- Đọc trớc $4 Đờng thẳng song song và đờng thẳng cắt nhau
- Hs Chọn B vì: Khi x = 0 thì



- y = 1,5, khi y = 0 th× x = -1













-- Hs nhËn xÐt


-- Đờng thẳng (d) trong hình vẽ là đồ thị của hàm số :
A. y = 2x+3


2 B. y


3 3
2<i>x</i> 2


 


B. y = -x+3


2 D. y


3


1
2<i>x</i>
 


C.


- Gv yêu cầu Hs quan sát hình vẽ chọn kết quả đúng và giải thích
- Gv gọi Hs nhận xét


- Gv chÝnh xác hoá lại


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>




-- Gv yêu cầu Hs nêu phơng pháp thực hiện
- Gv có thể hớng dẫn:


- + Khi x = 0 thì y = 5 ta đợc A(0; 5)
- + Khi y = 0 thì x = -1 ta đợc B(-1;0)


- + Vẽ đờng thẳng AB ta đợc đồ thi hàm số y = 5x+ 5


- + Dựng HCN có 1 cạnh bằng 1, một cạnh bằng 2, sau đó dùng compa dựng im 5


- Gv gọi 1 Hs lên bảng vẽ, yêu cầu Hs dới lớp vẽ vào vở
- Gv gọi Hs nhận xét



- Gv chính xác hoá lại


- Gv yêu cầu Hs nêu phơng pháp thực hiện .
- Gv có thĨ híng dÉn:


a) Thay x = 4, y = 11 vào CT của hàm số y = 3x+b, suy ra b, vẽ đồ thị hàm số với giá trị b vừa tìm đ
b) Thay x = -1, y = 3 vào CT của hàm số y = ax+5, suy ra a, vẽ đồ thị hàm số với giá trị va tỡm


- Gv gọi 2 Hs lên bảng thực hiện, yêu cầu Hs dới lớp làm vào bảng nhóm theo hai nhãm: nhãm 1->3 phÇn
a; nhãm 4->6 phÇn b.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

- Gv gäi Hs nhËn xÐt
- Gv chÝnh xác hoá lại


<b>Hot ng 3: Gii bi tp 19(sgk-51)</b>


Tit 25: Đờng thẳng song song và đờng thẳng cắt nhau
Giảng 30/11/2006


I/ Mục tiêu:


<b>Tiết 26: Kiểm tra</b>


<i>Giảng: 2/3/2007</i>


<b>I/ Mục tiêu:</b>


Kim tra mc độ nhận thức của Hs về một số kiến thức cơ bản đã học trong chủ đề 3
nh: Các phơng pháp giải bài toán bằng cách lập hệ phơng trình; Giải bài tốn bằng cách
lập hệ phơng trình.



Rèn kỹ năng giải hệ phơng trình; kỹ năng giải bài tốn bằng cách lập hệ phơng trình.
Giáo dục ý thức độc lập, tự chủ, sáng tạo trong khi làm bài kiểm tra.


<b>II/ ChuÈn bÞ:</b>


Gv: Đề kiểm tra+ đáp án


Hs: Kiến thc ó hc trong ch 3


<b>III/ Tiến trình bài dạy:</b>
<b>1/ Tổ chức: 9B.../35</b>
<b>2/ Kiểm tra:</b>


<b>3/ Bài mới:</b>


<b>A. Đề bài</b>


<b>I/ Trắc nghiệm khách quan: 2,5 điểm</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>Câu 1: Trong các hệ phơng trình sau, hệ phơng trình nào không t ơng đ ơng với hệ phơng </b>


trình: 2 1
1
<i>x y</i>
<i>x y</i>
 


 




A. 2 1


2 2 2


<i>x y</i>
<i>x</i> <i>y</i>
 


 
 B.


4 2 2


1
<i>x</i> <i>y</i>
<i>x y</i>
 


 
 C.


6 2 2


1
<i>x</i> <i>y</i>
<i>x y</i>


 


 
 D.
2 1


2 2 2


<i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i>
 





<b>Câu 2: Nghiệm của hệ phơng trình: </b> 3


3 4 2


<i>x y</i>
<i>x</i> <i>y</i>
 


 


 lµ:



A. (8;3) B. (32 11;


7 7 ) C. (-1;-4) D. (10;7)


<b>Câu 3: Hệ phơng tr×nh: </b> 5 2 4


2 3 13
<i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i>
 





có nghiệm là:


A. (4;-8) B. (1;-4) C. (3,5;-2) D. (2;-3)


<b>Câu 4: Hệ phơng trình nào sau đây vô nghiệm?</b>


A. 3 1


2 2
<i>x y</i>
<i>x y</i>
 


 



B.
3 1
1 1
3 3
<i>x y</i>
<i>x</i> <i>y</i>
 



 


C.
3 1
1
1
3
<i>x y</i>
<i>x</i> <i>y</i>
 



 



D. 2



2 5
<i>x y</i>
<i>x y</i>
 


 


<b>C©u 5: HƯ phơng trình nào sau đây có nghiệm duy nhất?</b>


A. 2 1
2
<i>x y</i>
<i>x y</i>
 


 
 B.
2 1


4 2 2


<i>x y</i>
<i>x</i> <i>y</i>
 



 
 C.
2 1


4 2 1


<i>x y</i>
<i>x</i> <i>y</i>
 


 
 D.
2


2 2 1


<i>x y</i>
<i>x</i> <i>y</i>






<b>II/ Tự luận: 7,5 điểm</b>


<b>Câu 6 (4 điểm):Giải các hệ phơng trình sau:</b>


a) 3 5


4 3 11


<i>x y</i>
<i>x</i> <i>y</i>
 


 
 b)
2 5


4 3 5


<i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i>
 


 
 c)
1 3
8
2 1
1 5
16
2 1
<i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i>

 


  


 <sub></sub> <sub></sub>
  


<b>C©u 7 (2,5 điểm): Một mảnh vờn hình chữ nhật có chu vi 34m; Nếu tăng chiều dài thêm </b>


3m và tăng chiều rộng thêm 2m thì diện tích tăng thêm 45m2<sub>. HÃy tính chiều dài, chiều </sub>


rộng của mảnh vờn.


<b>Câu 8 (1 điểm): Cho các số a,b,c,m,n,p thoả mÃn các điều kiÖn sau:</b>


0
0


0
<i>a b c</i>
<i>m n p</i>
<i>m</i> <i>n</i> <i>p</i>


<i>a</i> <i>p</i> <i>c</i>

   


  



   



TÝnh gi¸ trÞ biĨu thøc: A = ma2<sub> + nb</sub>2<sub> + pc</sub>2


<b>B. Đáp án và thang điểm</b>
<b>I/ TNKQ: 2,5 điểm</b>


- Mi cõu chọn đúng cho : 0,5 điểm


C©u 1 2 3 4 5


Đáp án C D D C A


<b>II/ Tự luận: 7,5 ®iĨm</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>6</b>




3 5


3 5 3 5 3 5 1


)


4 3 3 5 11



4 3 11 4 9 15 11 13 26 2


<i>y</i> <i>x</i>


<i>x y</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>


<i>a</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


 

      
    
   
    
  
  <sub></sub>     
    


Vậy hệ phơng trình đã cho có nghiệm là: (2;1)


2 5 4 8 20 5 15 3 3


)


4 3 5 4 3 5 2 5 2.3 5 1



<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>y</i>


<i>b</i>


<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>x</i>


      
    
   
    
        
    


Vậy hệ phơng trình đã cho có nghiệm là: (-1;3)
c)Đặt: u = 1


2
<i>x </i> ; v =


1
1


<i>y </i> . Khi đó hệ phơng trình đã cho có dạng:


3 8 8 8 1


5 16 3 8 11


1



11 1 1 23


2 2


2


11 11 11


1


1 1 1 0 0


1


<i>u</i> <i>v</i> <i>v</i> <i>v</i>


<i>u</i> <i>v</i> <i>u</i> <i>v</i> <i>u</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


<i>y</i> <i>y</i> <i>y</i>


<i>y</i>
   
  
 
  
    


  

 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub> </sub> <sub></sub>
   
 <sub></sub>  <sub></sub>  <sub></sub>  <sub></sub>
  <sub></sub>   <sub></sub>  <sub></sub> 




Vậy hệ phơng trình đã cho có nghiệm là: (23
11;0)
1 điểm
1 điểm
1 im
1 im
<b>7</b>


Gọi chiều dài của hình chữ nhật là x(m)
Gọi chiều dài của hình chữ nhật là y(m)
ĐK: x>y>0


Vì chu vi của hình chữ nhật là 34m, nên ta có PT: 2(x+y) = 34(1)


Vì nếu tăng chiều dài thêm 3m và tăng chiều rộng thêm 2m thì diện tích
tăng thªm 45m2<sub>, nªn ta cã PT: (x+3)(y+2- x =45 </sub><sub></sub> <sub>2</sub><i><sub>x</sub></i><sub></sub><sub>3</sub><i><sub>y</sub></i><sub></sub><sub>39</sub><sub>(2)</sub>


Tõ (1) vµ (2) ta cã hƯ PT: 2 2 34 5

/




2 3 39 12


<i>x</i> <i>y</i> <i>y</i>


<i>t m</i>


<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i>


  
 

 
  


Vậy chiều dài của hình chữ nhật là 12m, chiều rộng của hình chữ nhật là
5m
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,75
điểm
0,25điê
<b>8</b>


Ta có: (a+b+c)(ma+nb+pc) = 0


2 2 2


2 2 2



2 2 2


2 2 2


( ) ( ) ( ) 0


0


( ) 0


0


<i>ma</i> <i>nb</i> <i>pc</i> <i>ab m n</i> <i>bc n p</i> <i>ca p m</i>
<i>ma</i> <i>nb</i> <i>pc</i> <i>abp bcm can</i>


<i>p m n</i>
<i>ma</i> <i>nb</i> <i>pc</i> <i>abc</i>


<i>c</i> <i>a</i> <i>b</i>
<i>ma</i> <i>nb</i> <i>pc</i>


         
      
      
   
0,25
điểm
0,25
điểm


0,25
điểm
0,25
điểm


<b>4/ Thu bài, nhận xét giờ kiểm tra</b>
<b>5/ H ớng dẫn về nhà :</b>


- Làm lại bài kiĨm tra vµo vë


- Ơn lại tồn bộ nội dung đã học về hàm số y = ax2

<sub></sub>

<i><sub>a </sub></i><sub>0</sub>

<sub></sub>

<sub>; đồ thị hàm số y = ax</sub>2


<i>a </i>0

;


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×