Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (44.53 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
- Biết đọc viết phân số, biết biểu diễn một phép chia số tự nhiên khác 0 và viết một
số tự nhiên dưới dạng phân số
- Thực hiện bài tập : 1 ,2 ,3,4
<b>II. CHUẨN BỊ: </b>
- Giáo viên: Chuẩn bị 4 tấm bìa
- Học sinh: Các tấm bìa như hình vẽ trong SGK
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: </b>
<b>TG</b> <b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>
1’ <b>1. Ổn định: </b> Hát
4’ <b>2. Bài cũ:</b> Kiểm tra SGK - bảng con
1’ <b>3. Giới thiệu bài mới: </b>
- Hôm nay chúng ta học ôn tập khái niệm phân số - Từng học sinh chuẩn bị 4 tấm bìa (SGK)
30’ <b>4. Các hoạt động dạy học:</b>
<b>* Hoạt động 1:</b>
<b>Phương pháp:</b> Trực quan, đàm thoại - Quan sát và thực hiện yêu cầu của giáo
viên
- Tổ chức cho học sinh ôn tập
- Yêu cầu từng học sinh quan sát từng tấm bìa và
nêu:
Tên gọi phân số
Viết phân số
Đọc phân số
- Lần lượt học sinh nêu phân số, viết, đọc
(lên bảng)
2
3 <sub> đọc hai phần ba </sub>
- Vài học sinh nhắc lại cách đọc
- Làm tương tự với ba tấm bìa cịn lại
- Vài học sinh đọc các phân số vừa hình
thành
- Giáo viên theo dõi nhắc nhở học sinh - Từng học sinh thực hiện với các phân số:
2
3<i>;</i>
5
10 <i>;</i>
3
40
100
- Yêu cầu học sinh viết phép chia sau đây dưới
dạng phân số: 2:3 ; 4:5 ; 12:10
- Phân số tạo thành còn gọi là gì của phép chia
2:3? <sub>- Phân số </sub>
2
3 <sub> là kết quả của phép chia</sub>
2:3.
- Giáo viên chốt lại chú ý 1 (SGK)
- u cầu học sinh viết thành phân số với các số: 4
4
5 <sub> là kết quả của 4:5</sub>
12
10 <sub> là kết quả của 12:10</sub>
- Mọi số tự nhiên viết thành phân số có mẫu số là
gì?
- ... mẫu số là 1
- (ghi bảng)
4
1<i>;</i>
15
1 <i>;</i>
14
1
- u cầu học sinh viết thành phân số với số 1. - Từng học sinh viết phân số:
1
1<i>;</i>
9
9<i>;</i>
17
17<i>;...</i>
- Số 1 viết thành phân số có đặc điểm như thế nào? - ... tử số bằng mẫu số và khác 0.
- Nêu VD:
4
4<i>;</i>
5
5<i>;</i>
12
12
- Yêu cầu học sinh viết thành phân số với số 0. - Từng học sinh viết phân số:
(ghi bảng)
<b>* Hoạt động 2:</b> - Hoạt động cá nhân + lớp
<b>Phương pháp:</b> Thực hành
- Hướng học sinh làm bài tập
- Yêu cầu học sinh làm vào vở bài tập. - Từng học sinh làm bài vào vở bài tập.
- Lần lượt sửa từng bài tập.
- Đại diện mỗi tổ làm bài trên bảng
(nhanh, đúng).
<b>* Hoạt động 3:</b> - Hoạt động cá nhân + lớp
<b>Phương pháp:</b> Thực hành
- Tổ chức thi đua:
- 1=
. .. .
17 =
8
.. ..
99 =
.. . ..
100 =
0
.. . .
- 99=
.. ..
.. ..<i>;</i>36=
. .. .
. .. .
- 0=
....
....<i>;</i>1=
....
....<i>;</i>5
....
....
- 6 :8=
.. ..
.. ..
- Thi đua ai giải nhanh bài tập giáo viên
ghi sẵn ở bảng phụ.
- Nhận xét cách đọc
- Laøm baøi nhaø