Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (442.24 KB, 12 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Sở GD & đt thanh hoá céng hoµ x héi chđ nghÜa viƯt nam<b>·</b>
<b>trêng thpt 4 thä xu©n Độc lập - Tự do - Hạnh phóc </b>
---***---
<i>Thọ Xuân, ngày 10 tháng 8 năm 2010</i>
+ Biên chế và nhiệm vụ năm học của Bộ và Sở GD & ĐT Thanh Hóa.
+ Đặc điểm tình hình nhà trường.
+ Nghị quyết Hội nghị CBGV năm học 2010 - 2011.
+ iu l trng hc nm 2007
<b>I. Đặc điểm tình hình.</b>
<b>1. Giáo viên : </b> T có: 09 /c trong đó:
+ Nhoùm NN: 05
+ Nhoùm GDCD: 02
TT Họ và tên Ngày sinh Chức vụ Quê quán Năm vào<sub>ngành</sub>
1 Trần Ngọc Nam 28/03/1978 TTCM - Địa Xuân Tín, Thọ Xuân 2000
2 Nguyễn Thị Đan 10/02/1981 TPCM - NN Xuân Tín, Thọ Xuân 2004
3 Đỗ Thị Hoa 10/10/1982 Tổ viên - NN Nông Cống 2005
4 Lê Thị Thuỷ 12/11/1984 Tổ viên - NN Bỉm Sơn 2006
5 Mai Thị Tuyết 10/09/1985 Tổ viên - NN Hà Tiến, Hà Trung 2008
6 Nguyễn Trọng Thắng 20/02/1985 Tổ viên - NN Quảng Thành, TPTH 2008
7 Nguyễn Thị Hoa 12/11/1978 N. tr - GDCD Hoằng Đạo, H. Hóa 2000
8 Hà Thị Duyên 05/07/1977 Tổ viên
-GDCD Xuân Lai, Thọ Xuân 2002
9 Trần Thị Hồng 09/05/1987 Tổ viên - Địa Thọ Lập, Thọ Xuân HĐ
<i><b>Thun li: </b></i>
+ S lng ng viờn trong tổ có 02 đồng chí + 04 đối tượng.
+ Số lượng GV nam có 02 đồng chí
+ Trình độ Đại học đạt 100%; trong đó có 01 đ/c đang ôn thi Cao học.
+ Các đồng chí GV trong tổ ln đồn kết thống nhất, giúp đỡ lẫn nhau kịp thời, ln nhiệt
tình trong cơng tác.
+ Mặt bằng lao động của tổ: 14 - 20 tiết/tuần.
+ Đảm bảo về chất lượng, có năng lực chun mơn tương đối vững vàng, trình độ đào tạo
đều chuẩn, có phẩm chất đạo đức tốt. Ln tự tìm tịi, học hỏi để nâng cao trình độ chun
mơn nghiệp vụ.
+ Các đồng chí đều yên tâm và tập trung vào công tác với sự nhiệt tình, tận tuỵ và yêu
nghề, yêu học sinh.
+ Tuổi đời cịn trẻ nên hầu hết các đồng chí đều có năng lực, tâm huyết với nghề và rất
năng động.
+ Được sự chỉ đạo sát sao của Chi bộ, BGH nhà trường nên cơng tác chun mơn của tổ
đều có sự chuyển biến rõ rệt.
+ Tổ được hình thành trên cơ sở ghép 3 nhóm bộ mơn do đó có những khó khăn nhất định
trong cơng tác chun mơn.
+ Địa bàn cư trú và tình hình sức khoẻ của các thành viên trong tổ rất khác nhau.
+ Số giáo viên nữ nhiều, lại có con nhỏ nên cũng có những khó khăn nhất định.
+ Cở sở vật chất, trang thiết bị cịn thiếu và trình độ tin học còn hạn chế.
+ Đội ngũ giáo viên còn thiếu phải hợp đồng nên có những khó khăn nhất định về quản lí
và giảng dạy.
+ Đội ngũ chưa đồng bộ, năm học 2010 - 2011 với chủ đề tiếp tục <i>“Đổi mới quản lý và</i>
<i>nâng cao chất lượng giáo dục”;</i> tiếp tục thực hiện cuộc vận động <i>“Hai không” </i>với 4 nội
dung; đổi mới phương pháp dạy học; đẩy mạnh ng dng CNTT.
<b>Phân công chuyên môn kỳ I.</b>
+ Moõn: Địa lý. Kỳ I: khối 12 (1 tieát + 1 TC 12B4) và 10 dạy (2 tieát + 1 TC 10A4); khối 11
(dạy 1 tiết/tuần + 1 TC 11A4)
<b> Giáo viên</b> <b>Phụ trách giảng dạy các lớp</b> <b><sub>nhiệm </sub>Kiêm</b> <b>Số tiết</b>
Trần Ngọc Nam 12B1, 12B2, 12B3, 12B4, 12B5, 12B6, 12B7;
10A1, 10A2, 10A4.
03 18
Trần Thị Hồng 11A1, 11A2, 11A3, 11A4, 11A5, 11A6, 11A7;
10A3, 10A5, 10A6, 10A7.
16
+ Môn: NN (tiếng Anh). Kỳ I (Các khối dạy 3 tiết/tuần; riêng khối 10 + 11 thêm 1
TC/tuần)
Giáo viên Phụ trách giảng dạy các lớp Kiờm nhim S tit
Nguyễn Thị Đan 12B<sub>1</sub>, 12B<sub>2</sub>, 12B<sub>5</sub>, 12B<sub>6</sub>, 12B<sub>7</sub>. 15
Đỗ Thị Hoa 10A<sub>2</sub>, 10A<sub>3</sub>, 10A<sub>6</sub>, 10A<sub>7</sub>. CN 10A<sub>6</sub> 20
Lê Thị Thuỷ 10A<sub>4</sub>, 10A<sub>5</sub>, 11A<sub>6; </sub>11A<sub>7</sub>. 16
Mai Thị Tuyết 12B<sub>3</sub>, 12B<sub>4</sub>; 11A<sub>2</sub>, 11A<sub>4</sub>. CN 11A<sub>4 </sub>(4) 17
Ngun Träng Th¾ng 10A<sub>1</sub>; 11A<sub>3</sub>,11A<sub>5</sub>,11A<sub>6</sub>. CN 11A<sub>3 </sub>(4) 20
+ Moân: GDCD. Kỳ I (Các khối dạy 1 tiết/tuần)
Giáo viên Phụ trách giảng dạy các lớp Kiêm nhiệm Số tiết
Ngun ThÞ Hoa 12B2, 12B4, 12B6, 12B7; 11A1, 11A 3, 11A 5;
10A3, 10A 4, 10A 6, 10A 7. CN 10A3 15
Hà Thị Duyên 12B1, 12B3, 12B5; 11A2, 11A 4, 11A 6, 11A 7;
10A1, 10A 2, 10A 5. CN 10A2 14
<b>2. Hoïc sinh:</b>
- Thuận lợi: Học sinh Thọ Xuân có truyền thống ham học, phụ huynh quan tâm .
trường và những biến đổi của thời kỳ hội nhập…. làm cho một bộ phận học sinh khơng tích
cực trong học tập, suy thối về đạo đức lối sống.
<b>II. NHIỆM VỤ NĂM HỌC 2010 - 2011.</b>
<b>1. Nhiệm vuï chung:</b>
+ Tiếp tục thực hiện nghị quyết 40/2000/QH10 về đổi mới chương trình giáo dục phổ
thơng, chỉ thị số 06-TW ngày 07/11/2006 của Bộ chính trị Trung ương Đảng về cuộc vận
với 4 nội dung và xây dựng trường học thân thiện, học sinh tích cực”
+ Tiếp tục thực hiện chỉ thị số 40-CT/TW ngày 15/6/2004 của Ban Bí thư Trung ương
Đảng và Quyết định số 09/2005/QĐ-TTg ngày 11/01/2005 của Thủ tướng chính phủ về
việc xây dựng, nâng cao chất lượng đội ngũ Nhà giáo và cán bộ quản lý giáo dục. Tăng
cường giáo dục chính trị tư tưởng cho giáo viên về đường lối, quan điểm phát triển
KT-XH, giáo dục đào tạo của Đảng và Nhà nước. Thực hiện QĐ số 16/2008 BGD&ĐT ngày
16/04/2008 của Bộ GD&ĐT về quy định đạo đức Nhà giáo, thực hiện cuộc vận động “Mỗi
Thầy, Cô là một tấm gương đạo đức, tự học và sáng tạo” và hưởng ứng phong trào “Xây
dựng trường học thân thiện, học sinh tích cực”
+ Nâng cao chất lượng giáo dục tồn diện, chất lượng bơì dưỡng học sinh giỏi. Tăng tỉ lệ
học sinh đỗ vào các trường Đại học, Cao đẳng.
+ Tiếp tục quán triệt và thực hiện các nhiệm vụ theo tinh thần Nghị quyết Đại hội Đảng X,
các nghị quyết Tỉnh Đảng bộ và Nghị quyết Đảng bộ Huyện Thọ Xuân, Nghị quyết Hội
nghị CBCC trường THPT 4 Thọ Xuân năm 2010 - 2011.
+ Chấn chỉnh và tăng cường kỷ cương nề nếp dạy và học, tiếp tục đổi mới công tác kiểm
tra, đánh giá chất lượng học sinh, đẩy mạnh xã hội hố giáo dục…..
<b>2. Nhiệm vụ cụ thể:</b>
<i><b> a/ cơng tác chính trị tư tưởng.</b></i>
+ Tăng cường cơng tác giáo dục chính trị tư tưởng, nâng cao nhận thức cho các đồng chí tổ
viên về đường lối, chủ trương chính sách của Đảng và Nhà nước trong tình hình mới.
+ Nêu cao tinh thần trách nhiệm, lối sống, đạo đức nghề nghiệp. Mỗi giáo viên là tấm
gương sáng cho học sinh noi theo. Xây dựng môi trường sư phạm lành mạnh.
+ Xây dựng tập thể tổ đoàn kết, thống nhất trong tư tưởng và công việc, quan tâm và giúp
đỡ lẫn nhau, thực hiện dân chủ hoá trong mọi công việc.
+ Học tập và làm theo tấm gương đạo đức Hồ Chí Minh.
<b> </b><i><b>b/ Công tác chuyên môn.</b></i>
+ Tăng cường kỷ cương nề nếp dạy và học.
+ Thực hiện nghiêm túc các quy định và quy chế chuyên môn đây là nhiệm vụ trọng tâm
của cả năm học.
+ Các cá nhân căn cứ vào nhiệm vụ năm học và Nghị quyết của Hội nghị CBCC xây dựng
kế hoạch giảng dạy cho cả năm học.
+ Thực hiện nghiêm túc các nội dung giảng dạy, không cắt, dồn, giãn chương trình.
- Kiểm tra 15’ Nhóm bộ mơn quản lý đề và đáp án.
- Kiểm tra 45’ Tổ chuyên môn quản lý đề và đáp án.
- Kiểm tra Học kỳ Ban CM quản lý đề và đáp án.
+ Thực hiện nghiêm túc các quy định về dạy thêm, học thêm của Bộ, Sở GD & ĐT.
+ Thực hiện đúng các quy định về sinh hoạt Tổ, nhóm chun mơn, cải tiến nội dung sinh
+ Lịch sinh hoạt tổ, nhóm chun mơn được quy định như sau: Tuần 1 và 3 hàng tháng
sinh hoạt Tổ CM, tuần 2 và 4 sinh hoạt nhóm CM.
+ Thường xuyên tổ chức dự giờ, thao giảng rút kinh nghiệm để điều chỉnh và nâng cao
trình độ CM nghiệp vụ.
+ Khai thác có hiệu quả các phương tiện và trang thiết bị hiện có của nhà trường.
+ Tích cực tham gia viết SKKN và làm đồ dùng dạy học.
<i><b> c/ Các công tác khác.</b></i>
+ Tham gia đầy đủ và nhiệt tình các sinh hoạt tập thể với tinh thần trách nhiệm cao.
+ Tổ chức hoạt động ngoại khố cho học sinh (nếu có điều kiện).
<i><b> d/ Đổi mới công tác kiểm tra, đánh giá chất lượng học sinh.</b></i>
+ Tăng cường giáo dục ý thức cho học sinh trong việc kiểm tra, trung thực, khách quan và
có chất lương.
+ Tích cực bồi dưỡng về nghiệp vụ cho các thành viên trong tổ về kiểm tra, thi và đánh giá
chất lượng học sinh.
+ Nội dung kiểm tra phải phù hợp với chương trình SGK của từng khối lớp theo sự thống
nhất của tổ nhóm bộ mơn
+ Tăng cường hình thức kiểm tra trắc nghiệm.
+ Thực hiện việc chấm, trả bài và cập nhật điểm vào số cái đúng quy định.
<b>III. CÁC CHỈ TIÊU PHẤN ĐẤU CỦA TỔ</b>
<b> 1 . Về kết quả học tập môn học của học sinh </b>
Môn: Địa lý
Khối Tổng <sub>số</sub>
Học kì I Học kì II Cả năm
Giỏi,
khá TB
Yếu,
kém
Giỏi,
khá TB
Yếu,
kém
Giỏi,
khá TB
Yếu,
11
12
Khối Tổng <sub>số</sub>
Học kì I Học kì II Cả năm
Giỏi,
khá TB
Yếu,
kém
Giỏi,
khá TB
Yếu,
kém
Giỏi,
khá TB
Yếu,
kém
10
11
12
Khối Tổng <sub>số</sub>
Học kì I Học kì II Cả năm
Giỏi,
khá TB
Yếu,
kém
Giỏi,
khá TB
Yếu,
kém
Giỏi,
khá TB
Yếu,
11
12
<b>2. Các chỉ tiêu chung của tổ chuyên môn năm học 2010 - 2011</b>
+ Tập thể tổ đạt : Tổ LĐ xuất sắc cả năm và đề nghị GĐ Sở tặng giấy khen.
+ 100% tổ viên đạt LĐG trong đó có 80% đạt LĐG xuất sắc cả năm, có 02 đồng chí đề
nghị Giám đốc Sở tặng giấy khen.
+ Có 02 đồng chí đạt CSTĐ cấp cơ sở.
+ 89% tổ viên tham gia viết SKKN
+ 67% Giáo viên có giờ dạy giỏi cấp trường; 37% tổ viên có giờ dạy từ trung bình trở lên ởù
cấp trường
+ 100% tổ viên có đủ hồ sơ chun mơn và có chất lượng.
+ Mỗi nhóm bộ mơn có từ 1 - 3 học sinh giỏi cấp tỉnh.
+ 100% đạt gia đình văn hố.
+ Xây dựng tổ thành một tập thể vững về chuyên môn, giỏi về nghiệp vụ.
+ Duy trì sinh hoạt tổ, nhóm bộ mơn đúng lịch, đúng quy định.
+ Tổ chức một buổi ngoại khoá cho học sinh vào cuối tháng 3 năm 2011.
<b>III. NHỮNG HOẠT ĐỘNG, BIỆN PHÁP CHÍNH</b>
1. Những qui định của tổ đối với giáo viên để thực hiện tốt qui định chuyên môn và
nhiệm vụ năm học của trường: (Thực hiện chương trình, các tiết thực hành, các loại hồ sơ,
lên lớp, cho điểm, hội họp).
+ Thực hiện nghiêm túc quy chế chuyên môn, dạy đúng, dạy đủ chương trình.
+ Có đủ hồ sơ chun mơn, các loại hồ sơ đều có chất lượng tốt.
+ Lên lớp phải có giáo án, giáo án phải được tổ, nhóm trưởng duyệt trước khi lên lớp
vào đầu tuần.
+ Thực hiện việc cho điểm, đánh giá chất lượng học sinh đúng quy định, khách quan.
+ Cập nhật điểm các bài kiểm tra vào sổ điểm của lớp đúng quy định, khơng tẩy xố.
+ Sử dụng tối đa các trang thiết bị hiện có của nhà trường vào việc giảng dạy.
+ Tham gia đầy đủ các buổi hội họp của các đoàn thể và nhà trường.
+ Tích cực ứng dụng CNTT trong dạy học.
2. Những hoạt động nâng cao chất lượng: (Thao giảng, dự giờ, chuyên đề, SKKN)
+ Tích cực tham gia dự giờ của các đồng nghiệp trong năm học (………….. tiết)
+ Phấn đấu mỗi học kỳ mỗi nhóm bộ mơn có 3 tiết thao giảng, rút kinh nghiệm chung.
+ Tham gia từ 89% trở lên số giáo viên viết SKKN.
+ Tham gia đầy đủ các đợt tập huấn và chuyên đề của Sở tổ chức.
3. Những cải tiến nội dung sinh hoạt tổ theo hướng thiết thực, hiệu quả:
+ Nội dung sinh hoạt tổ tập chung chủ yếu vào việc thống nhất nội dung chương trình,
trao đổi kinh nghiệm để nâng cao chất lượng giờ dạy, khai thác có hiệu quả các trang thiết
bị hiện có của nhà trường.
4. Kế hoạch kiểm tra chuyên môn giáo viên: (Kiểm tra hồ sơ, dự giờ, thanh tra toàn
diện)
+ Mỗi tháng kiểm tra hồ sơ chuyên môn một lần.
+ Duyệt giáo án của tổ viên 1 lần/ tuần.
+ Mỗi năm thanh tra toàn diện 25% (2 Đ/c) số giáo viên của tổ.
+ Mỗi cá nhân dự giờ HK I: ……….. tiết, HK II : ………… tiết.
5. Kế hoạch xây dựng đội ngũ: (Cử thi GVDG cấp trường, tỉnh)
+ Năm học 2010 - 2011 tổ cử ít nhất 03 giáo viên tham gia thi GV giỏi cấp trường.
6. Các hoạt động ngoại khoá:
+ Tháng 03 năm 2011 sẽ tổ chức ngoại khoá cho học sinh nếu được BGH phê duyệt.
<b>IV. NỘI DUNG VAØ KẾ HOẠCH HOẠT ĐỘNG NĂM HỌC 2010 - 2011</b>
Tháng Nội dung hoạt động <sub>trong tháng</sub>Trọng tâm
8+9/2010
+ ổn định tổ chức, xây dựng kế hoạch tổ, nhóm ng ký
thi ua, vit SKKN.
+ Dạy học theo phân phối chơng trình.
+ Chuẩn bị hồ sơ chuyên môn.
+ Cá nhân xây dựng kế hoạch tuần, tháng.
+ Thảo luận các nội dung góp ý cho kế hoạch năm học
của nhà trờng năm học 2010 - 2011.
+ Kiểm tra hồ sơ th¸ng 9.
+ Họp tổ đánh giá cơng tác tháng 9 và triển khai cơng
tác tháng 10/2010
+ X©y dùng kÕ
hoạch
+ Thống nhất nội
dung dạy chơng
trình tự chọn.
10/2010
+ Tiếp tục hoàn chỉnh hồ sơ chuyên môn.
+ Dạy học theo phân phối chơng trình.
+ Chuẩn bị cho thi khảo sát chất lợng K10 (nếu có)
+ Sinh hoạt tổ nhóm theo lÞch.
+ Các nhóm bộ mơn thống nhất nội dung kiểm tra 15’
+ Thành lập đội tuyển học sinh giỏi K12
+ Tổ chức thao giảng chào mừng ngày 20/10.
+ Kiểm tra hồ sơ tháng 10.
+ Hp t ỏnh giỏ cụng tác tháng 10 và triển khai công
tác tháng 11/2010
+ Hoàn chỉnh hồ sơ
+ Kiểm tra 15
11/2010
+ Dạy học theo phân phối chơng trình.
+ Các nhóm bộ môn thống nhất néi dung kiĨm tra 45’
+ Sinh ho¹t nhãm theo lÞch.
+ Tổ chức thao giảng chào mừng ngày 20/11
+ Bồi dỡng đội tuyển học sinh giỏi K12
+ Tổ chức tt ngy 20/11
+ Kiểm tra hồ sơ tháng 11.
+ Rà soát lại chơng trình
+ Hp t ỏnh giỏ công tác tháng 11/2010 và triển khai
công tác tháng 12/2010
+ KiĨm tra 45’
+ Kû niƯm ngµy
20/11
+ Bồi dng i
tuyn K12
12/2010
+ Dạy học theo phân phối chơng trình.
+ Dự giờ thăm lớp
+ Sinh hoạt tổ nhóm theo lÞch.
+ Bồi dỡng đội tuyển học sinh giỏi K12
+ Rà sốt lại chơng trình
+ Họp tổ đánh giá cơng tác tháng 12/2010 và triển khai
công tác tháng 1/2011.
+ Sơ kết học kỳ I.
+ Đánh giá toàn
diện Giáo viên theo
kế hoạch
+ Ôn tập kiểm tra
học kỳ I
+ Sơ kết học kỳ I
1/2011 + Dạy học theo phân phối chơng trình.
+ Dự giờ thăm lớp
+ Sinh hoạt tổ nhóm theo lịch.
+ Bi dng i tuyn hc sinh giỏi K12
+ Thống nhất nội dung, chơng trình kiểm tra học kỳ I.
+ Kiểm tra hồ sơ tháng 01.
+ Bi dỡng đội
tuyển học sinh giỏi
K12
+ Rà soát lại chơng trình
+ Hp t ỏnh giỏ cụng tác tháng 1/2011 và triển khai
công tác tháng 2/2011
2/2011
+ Dạy học theo phân phối chơng trình.
+ Dự giờ thăm lớp
+ Sinh hoạt tổ nhóm theo lịch triển khai công tác tháng
2 và học kỳ 2/2011
+ Bi dng i tuyển học sinh giỏi K12
+ Chuẩn bị đề tài ngoại khóa cho học sinh
+ Kiểm tra hồ sơ tháng 02.
+ Rà soát lại chơng trình.
+ Hp t ỏnh giỏ cụng tác tháng 2/2011 và triển khai
công tác tháng 3/2011
+ Thống nhất nội dung, chơng trình kiểm tra15
+ Bi dng i
tuyn hc sinh gii
K12
3/2011
+ Dạy học theo phân phối chơng trình.
+ Tổ chức thao giảng chào mừng ngày 8/3 và 26/3.
+ Sinh hoạt tổ nhóm theo lịch
+ Bồi dỡng đội tuyển học sinh giỏi K12
+ Ngoại khóa cho học sinh
+ Họp tổ đánh giá công tác tháng 3/2011 và triển khai
công tác tháng 4/2011
+ Thèng nhÊt nội dung, chơng trình kiểm tra 45
+ Chun b mi mặt cho đội tuyển tham gia thi học sinh
giỏi Tnh K12
+ Giáo viên chủ nhiệm hớng dẫn làm hồ sơ thi cho học
sinh K12.
+ Rà soát lại chơng trình
+ Hp t ỏnh giỏ cụng tỏc thỏng 3/2011 và triển khai
cơng tác tháng 4/2011
+ Tỉ chøc ngo¹i
khãa cho häc sinh.
+ Thi häc sinh giái
K12
+ KiÓm tra 45
4/2011
+ Dạy học theo phân phối chơng trình.
+ Sinh hoạt tổ nhóm theo lịch
+ Chun b ni dung ôn tập cho học sinh K12
+ Hoàn thành đề cơng vit SKKN
+ Rà soát lại chơng trình
+ Hp t ỏnh giá công tác tháng 4/2011 và triển khai
công tác tháng 5/2011.
+ Hoàn thành đề
c-ơng viết SKKN
+ Chuẩn bị đề cơng
ơn tập thi TNTH cho
học sinh K12
5/2011
+ D¹y học theo phân phối chơng trình.
+ Sinh hoạt tổ nhóm theo lịch
+ Chuẩn bị nội dung ôn tập cho học sinh K12
+ Hoàn thành viết SKKN
+ Rà soát lại chơng trình
+ Hp t ỏnh giỏ cụng tỏc thỏng 5/2011 và triển khai
cơng tác tháng 6/2011.
+ Tỉng kÕt Học kỳ II năm học.
+ Xét SKKN
+ Ôn tập thi TNTH
cho học sinh K12
+ Ôn tập thi học kú II
+Tæng kÕt häc kú II
6/2011 + Chuẩn bị coi, chấm thi tốt nghiệp khối 12, học tập chuyên đề.
+ Công tác hè.
+ Coi, chấm thi tốt
nghiệp, học tập
chuyên đề.
<b>V. NHỮNG ĐỀ XUẤT:</b>
+ Đề nghị nhà trường tiếp tục mua sắm thêm các trang thiết bị và đồ dùng dạy học.
+ Tăng cường kiểm tra, giám sát các hoạt động của các tổ CM…
+ Tăng cường kinh phí cho các hoạt động chun mơn.
<b>VI.Đăng ký danh hiệu thi đua năm học 2010 - 2011</b>
TT Họ và tên Danh hiệu thi ®ua
1 TrÇn Ngäc Nam
6 Ngun Trọng Thắng
<b>VII. Đăng ký đề tài SKKN cấp trờng năm học 2010 - 2011.</b>
TT Họ và tên Tên đề tài Loại
<b>VIII. BIEN CHE NAấM HOẽC</b>
Ngaứy
khai giaỷng Học kì I Học kì II
Ngày hồn thành
chương trình
Các
kì thi
05/09/2010 08/01/2011 10/01/2011 21/5/2011
<b>IX. Qui định Số tiết/tuần môn học các khối lớp năm học 2010 - 2011</b>
M«n Líp 10 Líp 11 Líp 12
Ghi
chó
Chung Kú I Kú II Chung Kú I Kỳ II Chung Kỳ I Kỳ II
Địa <sub>1.5</sub> <sub>2</sub> <sub>1 + 1</sub> <sub>1</sub> <sub>1</sub> <sub>1</sub> <sub>1.5</sub> <sub>1 + 1</sub> <sub>2</sub>
NN <sub>3</sub> <sub>3 + 1 </sub> <sub>3</sub> <sub>3</sub> <sub>3 + 1</sub> <sub>3</sub> <sub>3</sub> <sub>3</sub> <sub>3 + 1</sub>
Gdcd <sub>1</sub> <sub>1</sub> <sub>1</sub> <sub>1</sub> <sub>1</sub> <sub>1</sub> <sub>1</sub> <sub>1</sub> <sub>1</sub>
Tæng <sub>5.5</sub> <sub>7</sub> <sub>6</sub> <sub>5</sub> <sub>6</sub> <sub>5</sub> <sub>5.5</sub> <sub>6</sub> <sub>7</sub>
<b>X. QUI ĐỊNH SỐ LẦN ĐIỂM KIỂM TRA TỐI THIỂU CỦA CÁC MÔN HỌC DO TỔ QUẢN </b>
<b>LÝ</b>
TT Môn
Học kì I Học kì II <sub>Ghi</sub>
chú
Miện
g 15’ 45’ HK Miệng 15’ 45’ HK
1 Địa lý 1 2 1 1 1 2 1 1
2 NN 1 3 2 1 1 3 2 1
3 GDCD 1 2 1 1 1 2 1 1
<b>XI. DANH SÁCH ĐỘI TUYỂN HỌC SINH GIỎI 12</b>
STT Họ và tên Lớp Ghi chú
1
2
3
4
5
6
7
8
[
Môn: Tiếng Anh.
STT Họ và tên Lớp Ghi chú
1
2
3
4
5
6
7
8
Moân: GDCDù .
STT Họ và tên Lớp Ghi chú
1
2
3
4
5
6
7
<b>XII. NHỮNG THAY ĐỔI VỀ PHÂN CÔNG CHUN MƠN</b>
<b>1. Học kì I</b>
Giáo viên Phụ trách giảng dạy các lp Kiờm nhim S tit
Trn Ngc Nam
Nguyễn Thị Đan
Đỗ Thị Hoa
Lê Thị Thuỷ
Nguyễn Thị Hoa
Hà Thị Duyªn
Trần Thị Hồng
<b>1. Học kì II.</b>
Giáo viên Phụ trách giảng dạy cỏc lp Kiờm nhim S tit
Nguyễn Thị Đan
Đỗ Thị Hoa
Lê Thị Thuỷ
Nguyễn Trọng Thắng
Mai Thị Tuyết
Nguyễn Thị Hoa
Hà Thị Duyên
Tran Thũ Hong
<b>XIII. điều chỉnh kế hoạch.</b>
..............
..........
...
...
..............
............
.............
...
...
...
..............
............
.............
...
...
..............
............
..............
...
...
...
..............
............
.........
...
..............
............
.............
...
...
………....………....………..………....
………....………....…….………...
………....……….………....
………...
………....………....………..………....
………....………....…….………...
………....……….………....………....
………...
...
...
………....………....………..………....
………....………....…….………...
………....……….………....
………...
………....………....………..………....
………....………....…….………...
………....……….………....………....
………...
...
...
………....………....………..………....
………....………....…….………...
………....……….………....
………
………
……….………...
……….………...
………....………....………..………....………
………....………....………..………....………
<b>Ban gi¸m hiƯu Dut </b>