Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

Bài giảng Thi thu Dai hoc - co dap an

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (185.66 KB, 6 trang )

Sở GD - ĐT Hưng Yên
Trường THPT Trần Hưng Đạo
( Đề gồm có 05 trang)
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG NĂM 2011 - Lần 1
MÔN: HÓA HỌC
Thời gian làm bài 90 phút không kể thời gian giao đề
Mã đề: 268 Họ và tên:.........................................................SBD:.................
I.Phần chung cho tất cả các thí sinh ( 40 câu từ câu 01 đến câu 40)
Câu 1: Một hỗn hợp X gồm 2 este. Nếu đun nóng 15,7g hỗn hợp X với dung dịch NaOH dư thì thu được một muối
của axit hữu cơ đơn chức và 7,6 gam hỗn hợp hai ancol no đơn chức bậc 1 kế tiếp nhau trong dãy đồng
đẳng. Mặt khác nếu đốt cháy hoàn toàn 15,7 gam hỗn hợp Y cần dùng vừa đủ 21,84 lit O
2
(đktc) và thu
được 17,92 lít CO
2
(đktc). Xác định công thức của 2 este:
A. CH
3
COOC
2
H
5
và CH
3
COOC
3
H
7
. B. CH
3
COOCH


3
và CH
3
COOC
2
H
5
C. C
2
H
3
COOC
2
H
5
và C
2
H
3
COOC
3
H
7
. D. C
2
H
5
COOC
2
H

5
và C
2
H
5
COOC
3
H
7
.
Câu 2: Hợp chất hữu cơ C
4
H
7
O
2
Cl khi thủy phân trong môi trường kiềm được các sản phẩm trong đó có hai chất
có khả năng tráng gương. Công thức cấu tạo đúng là:
A. HCOO-CH
2
-CHCl-CH
3
B. C
2
H
5
COO-CH
2
-CH
3

.
C. CH
3
COO-CH
2
-CH
2
Cl D. HCOOCHCl-CH
2
-CH
3
.
Câu 3: Cho 4 dung dịch đựng trong 4 lọ là anbumin (lòng trắng trứng), etylen glicol, glucozơ, NaOH. Dùng
thuốc thử nào để phân biệt chúng?
A. AgNO
3
/ NH
3
. B. dd H
2
SO
4
C. CuSO
4
. D. Nước Br
2
Câu 4: Cho hỗn hợp (Na, Al) lấy dư vào 91,6g dung dịch H
2
SO
4

21,4% thu thu được V lít H
2
(đktc).Giá trị
của V là
A. 94,08 B. 49,28 C. 4,48 D. 47,04
Câu 5: Hòa tan 4,5 gam tinh thể MSO
4
.5H
2
O vào nước được dung dịch X. Điện phân dung dịch X với điện
cực trơ và cường độ dòng điện 1,93A. Nếu thời gian điện phân là t (s) thì thu được kim loại M ở
catot và 156,8 ml khí tại anot. Nếu thời gian điện phân là 2t (s) thì thu được 537,6 ml khí . Biết thể
tích các khí đo ở đktc. Kim loại M và thời gian t lần lượt là:
A. Ni và 1400 s B. Ni và 2800 s C. Cu và 1400 s D. Cu và 2800 s
Câu 6: Cho biết hằng số cân bằng K
c
của phản ứng este hoá giữa axit CH
3
COOH và ancol C
2
H
5
OH là 4. Nếu
cho 1 mol axit CH
3
COOH tác dụng với 1,6 mol ancol C
2
H
5
OH thì khi hệ đạt trạng thái cân bằng hiệu

suất phản ứng là :
A. 80% B. 85% C. 82,5% D. 66,7%
Câu 7: Cho 20,3 g hỗn hợp gồm glixerol và 1 ancol no đơn chức, tác dụng hoàn toàn với Na thu được 5,04
lít khí H
2
(đktc). Cùng lượng hỗn hợp đó tác dụng với Cu(OH)
2
thì sẽ hoà tan được 0,05 mol
Cu(OH)
2
.Vậy công thức của ancol no đơn chức là :
A. C
3
H
7
OH B. C
5
H
11
OH C. C
2
H
5
OH D. C
4
H
9
OH
Câu 8: Cho m gam hỗn hợp gồm glyxin, alanin, valin tác dụng vừa đủ với 300ml dung dịch NaOH 1M thu được
34,7g muối khan. Giá trị m là:

A. 30,22 gam B. 22,7 gam. C. 27,8 gam D. 28,1 gam.
Câu 9: X là dung dịch Al
2
(SO
4
)
3
; Y là dung dịch Ba(OH)
2
. Trộn 200ml dung dịch X với 300ml dung dịch Y
thu được 8,55 gam kết tủa. Trộn 200ml dung dịch X với 500ml dung dịch Y thu được 12,045 gam
kết tủa. Nồng độ mol của dung dịch X và Y lần lượt là:
A. 0,1M và 0,075M B. 0,1M và 0,2M C. 0,075M và 0,1M D.
0,05M và 0,075M
Câu 10: Cho bột Al tác dụng với dung dịch H
2
SO
4
đặc, nóng dư thu được dung dịch X và khí SO
2
(sản phẩm khử duy nhất). Cho từ từ dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch X và đun nhẹ thu được
dung dịch Y. Cho từ từ dung dịch HCl đến dư vào dung dịch Y. Số phản ứng xảy ra là:
A. 5 B. 8 C. 7 D. 6
Câu 11: Cho hỗn hợp khí X gồm CO
2
và NO
2
hấp thu vào dung dịch NaOH vừa đủ tạo thành các muối trung
hoà, sau đó đem cô cạn dung dịch thu được 36,6 gam muối khan. Nung muối khan ở nhiệt độ cao
đến khối lượng không đổi thu được 35 gam rắn. Phần trăm thể tích mỗi khí trong hỗn hợp là:

A. 75% và 25% B. 20% và 80% C. 50% và 50% D. 80% và 20%
Câu 12: Thổi từ từ đến dư khí X vào dung dịch Ba(OH)
2
thấy có kết tủa, sau đó kết tủa tan. Khí X có thể là:
A. CO
2
hay NO
2
B. CO
2
hay SO
2
C. SO
2
hay H
2
S D. H
2
S hay NO
2
Câu 13: Những chất và vật liệu nào sau đây là chất dẻo ?
(1) Polietilen; (2) Polistiren; (3) Đất sét ướt; (4) Gốm; (5) Bakelit, (6) PVC.
A. (1), (3), (5), (6). B. (1), (2), (3), (5). C. (1), (2), (5), (6). D. (3), (4), (5), (6)
Trang:1/6-Mã đề: 268
Câu 14: Hấp thụ 4,48 lít (đktc) khí CO
2
vào 0,5 lít dung dịch NaOH 0,4M và KOH 0,2M thì thu được dung dịch X. Cho
X tác dụng với 0,5 lít dung dịch Y gồm BaCl
2
0,3M và Ba(OH)

2
0,025M. Kết tủa thu được là
A. 24,625 gam. B. 39,400 gam. C. 19,700gam. D. 32,013gam
Câu 15: Trộn 100ml dd chứa KHCO
3
1M và K
2
CO
3
1M với 100ml dung dịch chứa NaHCO
3
1M và Na
2
CO
3
1M được 200ml dung dịch X. Nhỏ từ từ 100ml dung dịch Y chứa H
2
SO
4
1M và HCl 1M vào dung
dịch X được V lít CO
2
(đktc) và dung dịch Z. Cho Ba(OH)
2
dư vào Z thì thu được m gam kết tủa. Giá
trị của V và m là:
A. 2,24 và 59,1 B. 1,12 và 59,1 C. 2,24 và 82,4 D. 1,12 và 82,4
Câu 16: Hồ tan hỗn hợp Mg, Cu bằng 200ml dung dịch HCl thu được 3,36 lít khí (đktc) và còn lại m gam
kim loại khơng tan. Oxi hố hồn tồn m gam kim loại đó thu được (1,25m + a) gam oxit, trong đó a
> 0. Nồng độ mol của HCl là:

A. 2,00M B. 2,50M C. 1,50M D. 2,75M
Câu 17: Hồ tan 6,12g hỗn hợp glucozơ và saccarozơ vào nước thu được 100ml dung dịch (G). Cho G tác dụng với
dung dịch AgNO
3
/NH
3
dư thu được 3,24g Ag. Khối lượng saccarozơ trong hỗn hợp ban đầu là:
A. 3,42 gam B. 2,16 gam C. 2,7 gam D. 3,24 gam
Câu 18: Dung dịch chứa muối X khơng làm q tím hố đỏ, dung dịch chứa muối Y làm q tím hố đỏ. Trộn
2 dung dịch trên thu được kết tủa và có khí thốt ra. X, Y có thể là cặp chất nào trong các căp dưới
đây:
A. Na
2
SO
4
và Ba(HCO
3
)
2
B. Ba(HCO
3
)
2
và KHSO
4
C. Ba(NO
3
)
2
và (NH

4
)
2
CO
3
D. Ba(HCO
3
)
2
và K
2
CO
3
Câu 19:
Hỗn hợp X gồm hai este đơn chức. Xà phòng hoá hoàn toàn 0,3 mol X cần dùng vừa hết 200ml
dung dòch NaOH 2M, thu được anđehit Y và dung dòch Z. Cô cạn dung dòch Z thu được 32g hai
chất rắn . Biết % khối lượng oxi trong anđehit Y là 27,59%. Công thức của hai este là:
A.
HCOOC
6
H
4
CH
3
và HCOOCH=CH-CH
3

B.
HCOOC
6

H
4
CH
3
và CH
3
COOCH=CH-CH
3

C.
HCOOC
6
H
5
và HCOOCH=CH-CH
3

D.
C
3
H
5
COOCH=CHCH
3
và C
4
H
7
COOCH=CH-CH
3


Câu 20: Tỉ khối hơi của 2 andehit no, đơn chức ( là đồng đẳng kế tiếp ) đối với oxi < 2 . Đốt cháy hồn tồn m gam
hỗn hợp gồm hai andehit trên thu được 7,04 gam CO
2
. Khi cho m gam hỗn hợp trên phản ứng hồn tồn
với AgNO
3
dư trong dung dịch NH
3
thu được 12,96 gam Ag . Cơng thức phân tử của hai andehit và thành
phần % khối lượng của chúng là
A. HCHO: 13,82% ; CH
3
CH
2
CHO : 86,18%. B. HCHO : 12,82% ; CH
3
CH
2
CHO : 87,18%.
C. HCHO : 20,5% ; CH
3
CHO : 79,5%. D. CH
3
CHO: 27,5% ; CH
3
CH
2
CHO : 72,5%.
Câu 21:

Cho phản ứng: Na
2
SO
3
+ KMnO
4
+ NaHSO
4
→ Na
2
SO
4
+ MnSO
4
+ K
2
SO
4
+ H
2
O. Tổng hệ số của
các chất (là những số ngun, tối giản) trong phương trình phản ứng là
A. 47 B. 27 C. 31 D. 23
Câu 22: Hồ tan hồn tồn a gam hỗn hợp : NaI và NaBr vào nước thu được dung dịch X. Cho Br
2
dư vào X
được dung dịch Y. Cơ cạn Y thu được b gam chất rắn khan. Tiếp tục hồ tan b gam chất rắn khan
trên vào nước được dung dịch Z. Cho Cl
2
dư vào Z được dung dich T. Cơ cạn T thu được c gam chất

rắn khan. Biết các phản ứng xảy ra hồn tồn và 2b = a + c. Phần trăm khối lượng của NaBr trong
hỗn hợp ban đầu là:
A. 4,5% B. 7,3% C. 3,7% D. 6,7%
Câu 23: Chia 7,8 gam hỗn hợp X gồm Mg và Al thành 2 phần bằng nhau
Phần I: Hồ tan vào 250ml dung dịch HCl aM, sau khi phản ứng kết thúc cơ cạn dung dịch thu được
12,775 gam chắt rắn khan
Phần II: Hồ tan vào 500ml dung dịch HCl aM, sau khi phản ứng kết thúc cơ cạn dung dịch thu được
18,1 gam chắt rắn khan. Giá trị của a là:
A. 0,5 B. 0,4 C. 0,8 D. 1,0
Câu 24:
Cho sơ đồ:
+
+ +
+
= → → →
o
2 3
2 2
O ,t H O
HCN
2 2
PdCl ,CuCl
CH CH     B  D E
.
Biết B, D, E là các chất hữu cơ. Chất E có tên gọi là
A. axit acrylic B. axít axetic
C. axit 2-hiđroxipropanoic D. axit propanoic
Câu 25: Thí nghiệm (1) cho từ từ đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl
3
Thí nghiệm (2) cho từ từ đến dư dung dịch NH

3
vào dung dịch AlCl
3
. Hiện tượng quan sát được:
Trang:2/6-Mã đề: 268
A. Cả 2 thí nghiệm đều có kết tủa rồi tan
B. Cả 2 thí nghiệm đều có kết tủa rồi không tan.
C. Thí nghiệm (2) có kết tủa rồi tan, thí nghiệm (1) có kết tủa không tan.
D. Thí nghiệm (1) có kết tủa rồi tan, thí nghiệm (2) có kết tủa không tan.
Câu 26: Hỗn hợp X gồm hiđro và một hiđrocacbon. Nung nóng 14,56 lít hỗn hợp X (đktc), có Ni xúc tác đến
khi phản ứng hoàn toàn thu được hỗn hợp Y có khối lượng 10,8 gam. Biết tỉ khối của Y so với metan
là 2,7 và Y có khả năng làm mất màu dung dịch brom. Công thức phân tử của hiđrocacbon là
A. C
4
H
8
B. C
4
H
6
. C. C
3
H
6
D. C
3
H
4
.
Câu 27: 17,7 gam hỗn hợp X gồm 2 anđehit đơn chức phản ứng hoàn toàn với dung dịch AgNO

3
trong NH
3

(dùng dư) được 1,95 mol Ag và dung dịch Y. Toàn bộ Y tác dụng với dung dịch HCl dư được 0,45
mol CO
2
. Các chất trong hỗn hợp X là:
A. C
2
H
3
CHO và HCHO. B. CH
3
CHO và HCHO
C. C
2
H
5
CHO và HCHO. D. C
2
H
5
CHO và CH
3
CHO.
Câu 28:
Quá trình sản xuất NH
3
trong công nghiệp dựa trên phản ứng: N

2
+ 3H
2

ƒ
2NH
3
(

H = -92kJ ) Để
làm tăng hiệu suất tổng hợp, trong thực tế người ta tiến hành đồng thời các biện pháp nào dưới đây:
A. Giảm nhiệt độ và áp suất B. Tăng nhiệt độ và áp suất
C. Tăng nhiệt độ và giảm áp suất D. Giảm nhiệt độ và tăng áp suất
Câu 29: Cho 9,7 gam hỗn hợp X gồm Cu và Zn vào 0,5 lít dung dịch FeCl
3
0,5M. Phản ứng kết thúc thu được
dung dịch Y và 1,6 gam chất rắn Z. Cho Z vào dung dịch H
2
SO
4
loãng không thấy khí bay ra. Dung
dịch Y phản ứng vừa đủ với 200 ml dung dịch KMnO
4
aM trong H
2
SO
4
. Giá trị của a là:
A. 0,2 B. 1,25 C. 0,25 D. 0,125
Câu 30: Cho các phản ứng:

1) O
3
+ dd KI

2) F
2
+ H
2
O

3) MnO
2
+ HCl
đặc
0
t
→
4) Cl
2
+ dd H
2
S

5) H
2
O
2
+ Ag
2
O

→ 6)
CuO + NH
3

0
t
→

7) KMnO
4

0
t
→
8) H
2
S + SO
2

0
t
→
Số phản ứng tạo ra đơn chất là:
A. 8 B. 7 C. 6 D. 5
Câu 31: Vị trí các nguyên tố X,Y,R,T trong bảng tuần hoàn như sau :


X
Y R
T

X có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 4s
2
4p
2
. Tổng số proton của 3 nguyên tử X, R, T là :
A. 56 B. 57 C. 40 D. 64
Câu 32: Cho sơ đồ: C
6
H
6

X

Y

Z

m-HO-C
6
H
4
-NH
2

X, Y, Z tương ứng là:
A. C
6
H
5
Cl, m-Cl-C

6
H
4
-NO
2
, m-HO-C
6
H
4
-NO
2
. B.
C
6
H
5
NO
2
, m-Cl-C
6
H
4
-NO
2
, m-HO-C
6
H
4
-NO
2

C. C
6
H
5
Cl, C
6
H
5
OH, m-HO-C
6
H
4
-NO
2
. D. C
6
H
5
NO
2
, C
6
H
5
NH
2
, m-HO-C
6
H
4

-NO
2
.
Câu 33: Đem oxi hóa 2,76 gam rượu etylic, thu được dung dịch A có chứa anđehit, axit, rượu và nước. Một
nửa lượng dung dịch A cho tác dụng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO
3
trong amoniac, thu
được 3,024 gam bạc kim loại. Một nửa dung dịch A còn lại trung hòa vừa đủ 10 ml dung dịch NaOH
1M. Phần trăm khối lượng rượu etylic đã bị oxi hóa là:
A. 80%. B. 90%. C. 40% D. 45%.
Câu 34: Cho 1,47 gam
α
-aminoaxit Y tác dụng với NaOH dư tạo ra 1,91 gam muối natri. Mặt khác 1,47gam Y
tác dụng với HCl dư tạo ra 1,835 gam muối clorua. Công thức cấu tạo của Y là:
A. CH
3
(CH
2
)
4
CH(NH
2
)COOH B. CH
3
CH(NH
2
)COOH
C. HOOCCH
2
CH(NH

2
)CH
2
COOH D. HOOCCH
2
CH
2
CH(NH
2
)COOH
Câu 35: Cho axit hữu cơ no mạch hở có dạng (C
2
H
3
O
2
)
n
. Xác định CTPT của axit
A. C
4
H
6
O
4
B. C
6
H
9
O

6
C. Kết quả khác D. C
2
H
3
O
2
Câu 36: Ntố R có công thức oxit cao nhất là RO
3
. Trong hợp chất khí với hiđro, R chiếm 97,531 % khối
lượng. Trong hiđroxit tương ứng với oxit cao nhất của R, R chiếm x% khối lượng. Giá trị của x là
A. 32,65. B. 54,48. C. 65,91. D. 31,63.
Câu 37:Cho các chất đimetylamin(1), metylamin(2), amoniac(3), anilin (4), p-metylanilin (5), p-nitroanilin (6)
Tính bazơ tăng dần theo thứ tự là
Trang:3/6-Mã đề: 268
A. (3), (2), (1), (4), (5), (6). B. (1), (2), (3), (4), (5), (6).
C. (6), (4), (5), (3), (2), (1). D. (6), (5), (4), (3), (2), (1).
Câu 38: Thực hiện các thí nghiệm sau :
(I) Cho dung dịch NaCl vào dung dịch KOH.
(II) Cho dung dịch Na
2
CO
3
vào dung dịch Ca(OH)
2
.
(III) Điện phân dung dịch NaCl với điện cực trơ, có màng ngăn.
(IV) Cho Cu(OH)
2
vào dung dịch NaNO

3
.
(V) Sục khí NH
3

vào dung dịch Na
2
CO
3
.
(VI) Cho dung dịch Na
2
SO
4
vào dung dịch Ba(OH)
2
.
Các thí nghiệm đều điều chế được NaOH là:
A. II, III và VI B. I, II và VI C. II, V và VI D. I, IV và V
Câu 39: Có thể điều chế cao su Buna (X) từ các nguồn thiên nhiên theo các sơ đồ sau. Hãy chỉ ra sơ đồ sai
A. CH
4
→ C
2
H
2
→C
4
H
4

→ Buta-1,3-đien → X.
B. Xenlulozơ → glucozơ → C
2
H
4
→ C
2
H
5
OH → Buta-1,3-đien → X.
C. CaCO
3
→ CaO → CaC
2
→ C
2
H
2
→C
4
H
4
→ Buta-1,3-đien → X.
D. Tinh bột → glucozơ → C
2
H
5
OH → Buta-1,3-đien→ X.
Câu 40: Hỗn hợp A gồm 1 ancol no đơn chức mạch hở và 1 axit no đơn chức mạch hở có tỉ lệ số mol 1:1.
Chia A thành 2 phần bằng nhau.

- Phần 1 : Đốt cháy hồn tồn thu được 0,1 mol CO
2
- Phần 2 : thực hiện phản ứng este hóa (hiệu suất 80%). Tách este ra khỏi hỗn hợp rồi tiến hành
đốt cháy hồn
tồn este thu được m (g) H
2
O . Giá trị của m là :
A. 1,8 g B. 2.35 g C. 3,25 g D. 1,44 g
II.Phần dành riêng cho từng loại thí sinh. (Thí sinh chỉ được chọn một trong hai phần để làm)
1.Phần theo chương trình cơ bản( 10 câu từ câu 41 đến câu 50)
Câu 41: Trộn đều 0,54g bột Al với Fe
2
O
3
và CuO rồi tiến hành phản ứng nhiệt Al thu được hỗn hợp X. Cho X
tác dụng hết với HNO
3
thu được hỗn hợp khí NO và NO
2
có tỉ lệ mol 1:3. Thể tích khí NO và NO
2

(đktc) trong hỗn hợp lần lượt là
A. 0,224 lit và 0,672 lit B. 0,672 lit và 0,224 lit C. 6,72 lit và 2,24 lit D. 2,24 lit và 6,72 lit
Câu 42:
Mét ®ång ®¼ng cđa benzen cã CTPT C
8
H
10
. Sè ®ång ph©n cđa chÊt nµy lµ

A. 2 B. 3 C. 1 D. 4
Câu 43:
Hỗn hợp khí A gồm Cl
2
và O
2
. A phản ứng vừa hết với 1 hh gồm 4,32g Mg và 7,29g Al tạo ra
33,345g hh các muối Clorua và oxít 2 kim loại . % theo V của O
2
trong hh A:
A.
44,44%
B.
78,98%
C.
33,33%
D.
45,87%
Câu 44: Các chất nào sau đây có thể vừa làm mất màu dd Br
2
vừa tạo kết tủa vàng nhạt với dd AgNO
3
trong
NH
3

A. Axetilen , but-1-in , vinylaxetilen B. etilen ,axetilen , isopren
C. metan , etilen , axetilen D. Axetilen , but-1-in , but-2-in
Câu 45:
Cho các chất khí sau: SO

2
, NO
2
, Cl
2
, CO
2
.Các chất khí khi tác dụng với dung dòch natri hiđroxit ( ở
nhiệt độ thường) luôn tạo ra 2 muối là:
A.
NO
2
, SO
2
B.
CO
2
, Cl
2
C.
Cl
2
, NO
2

D.
SO
2
, CO
2


Câu 46:
Từ CaC
2
và các chất vô cơ cần thiết điều chế thuốc trừ sâu 6.6.6 số phương trình phải thực hiện
là(con đường ngắn nhất)
A. 3 B. 1 C. 2 D. 4
Câu 47: Hiện tượng nào sau đây đúng khi cho từ từ dung dịch NH
4
Cl đến dư vào ống nghiệm đựng dung dịch
NaAlO
2
?
A. Dung dịch đục dần do tạo ra chất kết tủa sau đó kết tủa tan và dung dịch lại trong suốt
B. Sủi bọt khí, dung dịch vẫn trong suốt và khơng màu
C. Dung dịch đục dần do tạo ra chất kết tủa và kết tủa khơng tan khi cho dư dung dịch NH
4
Cl
D. Sủi bọt khí và dung dịch đục dần do tạo ra chất kết tủa
Câu 48:
Cho Fe
x
O
y
tác dụng với dung dòch H
2
SO
4
(loãng, dư ) thu được một dung dòch vừa làm mất màu dung dòch
KMnO

4
, vừa hoà tan bột Cu. Hãy cho biết Fe
x
O
y
là oxit nào dưới đây:
A.
FeO B. Fe
2
O
3

C.
Hỗn hợp của 3 oxit trên D.Fe
3
O
4
Câu 49:
Cho khí NH
3
dư đi từ từ vào dd X( chứa hỗn hợp CuCl
2
, FeCl
3
, AlCl
3
) thu được kết tủa Y.Nung kết tủa Y ta
Trang:4/6-Mã đề: 268
được chất rắn Z, rồi cho luồng khí NH
3

dư đi từ từ qua Z nung nóng thu được chất rắn R.Trong R chứa:
A.
Al
2
O
3
và Fe
B.
Al
2
O
3
và Fe
2
O
3
C.
Cu, Al, Fe
D.
Fe
Câu 50: Cho các chất rắn Cu, Ag, Fe và các dung dịch CuSO
4
, FeSO
4
, Fe(NO
3
)
3
. Số phản ứng xảy ra từng cặp
chất một là:

A. 2 B. 3 C. 1 D. 4
2.Phần theo chương trình nâng cao (10 câu từ câu 51 đến câu 60)
Câu 51:
Dung dòch A chứa các ion Al
3+
(0,6 mol); Fe
2+
(0,3mol); Cl
-
(a mol); SO
4
2-
(b mol).Cô cạn dd A thu được
140,7g muối .Giá trò của a và b là:
A.
0,2 và 0,3
B.
0,9 và 0,6
C.
0,3 và 0,5
D.
0,6 và 0,9
Câu 52:
Cho miếng Fe nặng m(g) vào dung dịch HNO
3
, sau phản ứng thấy có 13,44 lít khí NO
2
( sản phẩm
khử duy nhất ở đktc) và còn lại 4,8g chất rắn không tan.Giá trò của m là:
A.

23,8g
B.
16g
C.
21,6g
D.
10,8g
Câu 53: Khi hồ tan hồn tồn 0,02 mol Au bằng nước cường toan thì số mol HCl phản ứng và số mol NO (duy
nhất) tạo thành lần lượt là
A. 0,03 và 0,02. B. 0,06 và 0,01. C. 0,06 và 0,02. D. 0,03 và 0,01
Câu 54: Cho hiđrocacbon X phản ứng với brom (trong dung dịch) theo tỉ lệ mol 1 : 1, thu được chất hữu cơ Y
(chứa 74,08% Br về khối lượng). Khi X phản ứng với HBr thì thu được một sản phẩm hữu cơ. Tên gọi
của X là
A. xiclopropan. B. but-2-en. C. etilen. D. but-1-en.
Câu 55: Hòa tan hồn tồn 1,23 gam hỗn hợp X gồm Cu và Al vào dd HNO
3
đặc, nóng thu được 1,344 lít khí
NO
2
(duy nhất, ở đktc) và dd Y. Sục từ từ khí NH
3
(dư) vào dd Y, sau khi phản ứng xảy ra hồn tồn thu
được m gam kết tủa. Phần trăm về khối lượng của Cu trong hỗn hợp X và giá trị của m lần lượt là
A. 78,05% và 0,78. B. 21,95% và 0,78 C. 21,95% và 2,25. D. 78,05% và 2,25.
Câu 56:
Hoà tan m(g) Al vào lượng dư dung dịch hh NaOH và NaNO
3
thấy xuất hiện 26,88 lít (đktc) hh khí
NH
3

và H
2
với số mol bằng nhau. Giá trò của m là:
A.
6,75
B.
30,24
C.
54
D.
89,6
Câu 57:
Tính thế điện cực chuẩn của cặp oxi hố - khử E
0
Zn
2+
/Zn.
. Biết rằng: E
0
pin (Zn-Cu)
= + 1,1V, Thế điện cực
chuẩn của cặp oxi hố - khử E
0
Cu
2+
/Cu
= + 0,34V
A. - 0,67V B. - 0,76V C. + 0,31V D. - 0,04V
Câu 58: Hai hợp chất hữu cơ X, Y có cùng cơng thức phân tử C
3

H
6
O
2
. Cả X và Y đều tác dụng với Na; X tác
dụng được với NaHCO
3
còn Y có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc. Cơng thức cấu tạo của X và Y
lần lượt là
A. HCOOC
2
H
5
và HOCH
2
CH
2
CHO B. C
2
H
5
COOH và HCOOC
2
H
5
.
C. C
2
H
5

COOH và CH
3
CH(OH)CHO. D. HCOOC
2
H
5
và HOCH
2
COCH
3
.
Câu 59: Oxi hố 4,48 lít C
2
H
4
(ở đktc) bằng O
2
(xúc tác PdCl
2
, CuCl
2
), thu được chất X đơn chức. Tồn bộ
lượng chất X trên cho tác dụng với HCN (dư) thì được 7,1 gam CH
3
CH(CN)OH (xianohiđrin). Hiệu suất
q trình tạo CH
3
CH(CN)OH từ C
2
H

4

A. 60%. B. 80%. C. 70%. D. 50%.
Câu 60: Nhúng một thanh sắt nặng 100 gam vào 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm Cu(NO
3
)
2
0,2M và AgNO
3

0,2M. Sau một thời gian lấy thanh kim loại ra, rửa sạch làm khơ cân được 101,72 gam (giả thiết các kim
loại tạo thành đều bám hết vào thanh sắt). Khối lượng sắt đã phản ứng là
A. 1,40 gam B. 0,84 gam C. 2,16 gam D. 1,72 gam
Hết
Trang:5/6-Mã đề: 268

×