Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (81.6 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Trờng THCS Lê Lợi</b>
<b>Họ và tên:...</b>
<b>Lớp:...</b>
<b> kim tra khảo sát hki</b>
<b>Mơn: Tốn 6</b>
<b>Thêi gian: 90 phót</b>
<b>A. Phần trắc nghiệm khách quan (4 điểm).</b>
<i><b>Khoanh tròn chữ cái đứng trc cõu tr li ỳng:</b></i>
<b>Câu 1: Tập hợp K= 1976; 1978; 1980; ...;2008; 2010 cã:</b>
A. 34 phÇn tư C. 17 phÇn tư
B. 18 phần tử D. 35 phần tử.
<b>Câu 2: Cách tính đúng của 43<sub>. 4</sub>4<sub> là:</sub></b>
A. 43<sub>.4</sub>4<sub> = 4</sub>12 <sub>C. 4</sub>3<sub>.4</sub>4<sub> = 4</sub>7
B. 43<sub>.4</sub>4<sub> = 16</sub>12 <sub>D. 4</sub>3<sub>.4</sub>4<sub> = 8</sub>7
<b>C©u 3: Sè 2340</b>
A. ChØ chia hÕt cho 2 B.ChØ chia hÕt cho 2 vµ 5
C. ChØ chia hÕt cho 2;3;5 D.Chia hết cho cả 2,3,5,9
<b>Câu 4: Một số tự nhiên </b>
A. Chia hết cho 3 thì cũng chia hết cho 9
B. Chia hÕt cho 12 th× cịng chia hÕt cho 3
C.Không chia hết cho 2 thì không chia hết cho 5
<b>Câu 5: Số nguyên tố </b>
A. Mọi số nguyên tố có chữ số tận cùng là số lẻ
B. Không có số nguyên tố chẵn
C. Số nguyên tố chẵn duy nhất là 2
D. Số nguyên tố nhỏ nhất là 1.
<b>Câu 6: BiÕt a; b </b>
A.ƯCLN (a;b) = a C. ƯCLN (a,b) = b và BCNN (a,b) = a
B. BCNN (a,b) = b D. Cả câu A và câu B ỳng.
<b>Câu 7: Tập hợp các số nguyên x thoả m·n -2</b><b> x<2 lµ</b>
A. -1; 1; 2 C. -2; -1; 0;1
B. -2; 0; 2 D. -2; -1; 0; 1;2
<b>Câu 8: Tập hợp các số nguyên đợc sắp xếp theo thứ tự tăng dần là:</b>
A. -2; -17; 5; 1; 0;2 C. 0; 1; -2; 2;2;5;17
B. -2; -17; 0; 1; 2;5 D. -17; -2; 0; 1; 2;5
<b>C©u 9: Điền số thích hợp vào ô trống.</b>
A. -12 + -41 = C. 70 + +20 =
B. -135 + 35 = D. 4 + - 75 =
Câu 10: Tổng tất cả số nguyên n thoả mÃn: -2 <n 2 lµ.
A. 0 B. 2 C. (-2) D. 4
<b>Câu 11: Cho hình vẽ. X M N y</b>
A. Mx và Ny là 2 tia đối nhau
B. Nx và Mx là 2 tia đối nhau
C. MN và NM là 2 tia đối nhau
D. MN và My là 2 tia trùng nhau.
<b>Câu 12: Chi điểm I thuộc đoạn thẳng AB.</b>
A. §iĨm I trïng víi ®iĨm A
B. §iĨm I trïng víi ®iĨm B
C. §iĨm I nằm giữa 2 điểm A;B
D. Điểm I trùng với A hoặc B, hoặc nằm giữa A và B.
<b>Câu 13: Trên đoạn thẳng MN=6cm lấy điểm A sao cho MA=3cm.</b>
A. Điểm A nằm giữa 2 điểm M và N
B. Đoạn thẳng AM dài hơn đoạn thẳng AN
C. A là trung điểm cña MN
D. Cả 3 câu A,B,C đều đúng.
<b>B. Tự luận (6 im).</b>
Câu 14 (1,5 điểm). Tính (hợp lý nếu có thÓ):
a. 100 - 60 - (9-2)2<sub> .3</sub>2
b. 72<sub>.31-11.7</sub>2<sub> + 7</sub>2<sub>.2000 + 7</sub>2<sub>.125.16</sub>
Câu 15 (2điểm). Tìm số x biết.
a. 35-3. x = 5.(23<sub>-4)</sub>
b. (6x - 30) (x + 8) = 0
Câu 16 (1,5điểm). Khối 6 của một trờng THCS có gần 300 học sinh. Khi xếp
hàng 10; 12; 15 đều thừa 3 em nhng nếu xếp hàng 11 thì vừa ?
Tính số học sinh khối 6.
Câu 17 (1 điểm). Cho hai ®iĨm M; N thc tia Ox sao cho OM = 2cm; ON=6cm
a. TÝnh MN.
b. Lấy điểm P
So sánh MN và IP.
D
<b>ỏp ỏn </b><b> biểu điểm</b>
A. Trắc nghiệm khách quan (6 điểm) mỗi câu 0,25 điểm
C©u 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13
chän B C D B C C C D B D Đ C
Câu 9:
A.16 B.170 C.90 D79
B. Tù luËn:
C©u 14.a. = 72<sub>.(31-11+2000)</sub> <sub>0,25</sub>
= 49.2020 0,25
= 98980 0,25
b. = 100 - 60 - 72<sub> 3</sub>2 <sub>0,25</sub>
= 100 - 60 - 49 .9 0,25
= 100 – 11.9
= 100-99
= 1
3 x = 15 (0,25)
x = 5 => x = 5 (0,25)±
b.
6x – 30 = 0 x + 8 = 0
6x = 30 x = - 8 (0,5 )
x = 30 : 6
x = 5 (0,5 )
Câu 16 (1,5đ). Gọi số học sinh khối 6 lµ a (a
=> a-3
BCNN (10;12;15) = 60; BC (10;12;15)
=> a
do đó a = 363
VËy sè häc sinh cđa khèi 6 lµ 363 em (0,25)
C©u 19: P O I M N x
a. M; N cïng
b. Vì I là trung điểm OM => OI = <i>OM</i> 2<i>cm</i>
2
4
2
I
=> OI + OP = IP
1+3 + IP
IP = 4cm
Vậy IP =MN (=4cm).
Vẽ hỡnh ỳng: 0,25 im.
Câu a: 0,25đ
Câu b: 0,5 điểm
(