Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Kiem tra 1 tiet dia 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (89.22 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TRƯỜNG PTDT NỘI TRÚ KIỂM TRA HỌC KÌ(2008-2009)</b>
Họ và tên:…………. Mơn: Địa lí 9


<i>Lớp :…… Thời gian : 45 phút (Không kể thời gian giao đề)</i>
SBD…...Phòng số….


Điểm <i>Nhận xét của giáo viên</i>


<b> Đề 1:</b>


<b> A) Phần trắc nghiệm: (4đ)</b>


<b> I) Chọn câu trả lời đúng nhất và khoanh trịn vào câu đó (2đ)</b>
Câu 1: Việt nam có bao nhiêu dân tộc? .


A. 52 dân tộc. B. 53 dân. C. 54 dân tộc. D. 55 dân tộc tộc .
Câu 2: Dân tộc nào có dân số đông nhất Việt Nam?


A.Dân tộc Cơtu. B. Dân tộc Thái C. Dân tộc Tày D. Dân tộc Kinh.
Câu 3: Công cuộc đổi mới kinh tế nước ta bắt đầu từ khi nào?


A. Năm 1976 B. Năm 1986 C.Năm 1996. D. Năm 2002.
Câu 4: Vùng nào của nước ta không giáp biển?


A. Đồng bằng sông cửu Long. C.Tây nguyên.
B. Đồng bằng sông Hồng . D. Đông Nam Bộ.
Câu 5:Loại đất nào tập trung nhiều nhất ở đồng bằng?


A. Đất phù sa B.Đất feralít C. Đất mùn. D. Đất badan.
Câu 6: Loại cây nào sau đây không phải là cây lương thực?



A. Ngô. B.Lạc . C. Khai . D. Sắn .
Câu 7: Điểm cực Bắc của nước ta nằm ở tỉnh nào?


A. Lạng sơn. B.Quảng Ninh . C. Cao Bằng. D.Hà Giang .
Câu 8:Trung tâm công nghiệp lớn nhất của vùng Duyên hải Nam Trung Bộ:


A. Đà nẵng. B.Qui Nhơn. C.Nha Trang. D.Quảng Ngải.
<b> II)Khoanh tròn vào chữ Đ nếu cho là đúng, chữ S nếu cho là sai.(1đ)</b>


1.Nguồn lao động của nước ta dồi dào và tăng nhanh mỗi năm số lao động của nước ta tăng
thêm 1 triệu lao động.


Đ S


2.Hà Nội, Hải Phòng,Quảng Ninh là 3 trung tâm kinh tế lớn của Đồng Bằng sông Cửu Long.
Đ S


3. Đồng Bằng Sông Hồng là vùng có năng suất lúa cao nhất nước ta.
Đ S


4. Tây Nguyên là vùng duy nhất của nước ta không giáp biển.
Đ S


<b>III)Ghép tên các tài nguyên thiên nhiên, các loại khoáng sản ở cột bên trái với các </b>
<b>ngành công nghiệp tương ứng ở cột bên phải sao cho phù hợp.(1đ)</b>


Tài nguyên ,khoáng sản Các ngành công nghiệp Kết quả
1.Vật liệu xây dựng(Sét, đá vôi, cát…)


2.Kim loại (Sắt, mangan, đồng…)


3.Phi kim loại(Apatít, pirít…)
<b>4.Nhiên liệu (Than, dầu, khí đốt…)</b>


a.Cơng nghiệp chế biến nơng lâm
-thủy sản.


b. Cơng nghiệp năng lượng.
c. Cơng nghiệp hóa chất.


d.Cơng nghiệp luyện kim đen, luyện
kim màu.


e.Công nghiệp vật liệu xây dựng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b> B) Phần tự luận: (6đ)</b>


Câu 1:Nêu những măt mạnh và hạn chế của nguồn lao động nước ta.Biện pháp để nâng cao
chất lượng nguồn lao động của nước ta.(4đ)


Câu 2:Dựa vào bảng số liệu dưới đây, hãy vẽ biểu đồ cột thể hiện diện tích ni trồng thủy
sản ở các tỉnh, thành phố của vùng Duyên hải Nam Trung Bộ và nêu nhận xét.(2đ)


<i> (Diện tích mặt nước ni trồng thủy sản theo các tỉnh năm 2002)</i>


<b>Các tỉnh, thành phố</b> <b>Đà </b>


<b>Nẵng</b> <b>QuảngNam</b> <b>Quảng Ngãi</b> <b>Bình Định</b> <b>Phú Yên</b> <b> Hịa Khánh</b> <b>Ninh Thuận</b> <b>Bình Thuận</b>


Diện tích ( Nghìn ha) 0,8 5,6 1,3 4,1 2,7 6,0 1,5 1,9
Bài làm.



………
………
………
………
………
………
………
………..


………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………


………
………
………
………


………
………
………
………..


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

………
………





</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×