Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

de kiem tra giua ki Itoan 620102011

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (118.77 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Phòng GD&ĐT Hng Hà Đề khảo sát chất lợng giữa học kì I năm học 2010-2011</b>
<b>Trờng THCS Chí Hoà Môn : Toán 6 ( Thời gian lµm bµi : 90 phót)</b>


<i><b>I. </b><b>TRẮC NGHIỆM: (2,5 điểm) . Em hãy khoanh vào chữ cái đứng trớc câu trả lời đúng</b></i>
<i><b>Cõu 1. Cho tập hợp A = {4; 5; 6; 7}. Trong cỏc cỏch viết sau, cỏch viết nào đúng?</b></i>


A. { 4}  A B. { 6; 7 } A C. 5  A D. { 4; 5; 6 } A


<b>Câu 2. 3</b>5<sub> . (4 + 5) =</sub>


A. 33 <sub>B. 3</sub>5 <sub>C. 3</sub>7 <sub>D. 3</sub>4


<b>Câu 3. Một số tự nhiên có 2 chữ số giống nhau, biết rằng số đó khơng chia hết cho 2, chia 5 dư 4. Số đó là:</b>


A. 44 B. 99 C. 77 D. 55


<b>Câu 4. Để 7m là số nguyên tố th× </b>


A. m = 0 B. m = 1 C. m = 7 D. Mét kÕt quả khác


<b>Cõu 5. S cỏc bi ca 4 t 8 đến 200 là :</b>


A. 49 B. 48 C. 47 D. Một kết quả khác


<b>Câu 6. Phân tích sè 360 ra thõa sè nguyªn tè b»ng:</b>


A. 2 3 <sub>. 9 . 5 B. 2 </sub>3<sub> . 3</sub>2<sub> . 5 C. 2 </sub>2<sub> . 6 . 3. 5 D. 2 </sub>3 <sub> . 45</sub>
<b>C©u 7. Nếu a</b> 6 và b 9 thì a + b chia hÕt cho :


A. 3 B. 6 C.9 D. Các đáp án A và B đúng



<b>Câu 8. Cho điểm M nằm giữa 2 điểm A và B như hình vẽ: Kết luận nào sau đây đúng:</b>


A. Tia AM và tia MB trùng nhau .B. Tia MA và tia MB là đối nhau.
C. Tia AB và tia BA là đối nhau. D. Tia BM và tia MA là trùng nhau.


<b>Câu 9. Hai đường thẳng phân biệt là:</b>


A. Hai đường thẳng cắt nhau. C. Hai đường thẳng trùng nhau.
B. Hai đường thẳng song song. D. Cả A, B ỳng.


<b>Câu 10. Trên tia Ox lấy các điểm M,N,P sao cho OM=1cm, ON =3 cm, OP= 8 cm .</b>


<b> Kêt luận nào sau đây không đúng ?</b>


x


O M N P


A. MN = 2 cm B. MP = 7 cm C. NP = 5cm D. NP = 6 cm


<b>II. TỰ ḶN: (7,5 điểm)</b>
<b>Bài 1. (2 ®)Tìm x  N, biết: </b>


a) 5x+1<sub> = 125 b) 65 – (3x – 2) = 7</sub>5<sub> : 7</sub>3 <sub> c) (x -140) :7 = 3</sub>3<sub> -2</sub>3<sub>. 3 d) x </sub><sub></sub><sub> 13 vµ 0 < x </sub><sub></sub><sub> 32</sub>
<b>Bài 2. (2 ® ) Tính giá trị biểu thức (tính nhanh nếu có thể) </b>


a) 915 : {103 – [53<sub> – (15 – 10)</sub>2<sub>]} b) 17 . 85 + 15 . 17 – 120 c) </sub>37.13 13
24 37.12





 d) 1990 . 1990 – 1992 . 1988


<b>Bài 3.(2,5 ®) Cho hình vẽ : </b>


a) Gọi tên các tia đối nhau gốc O.
b) Gọi tên các tia trùng nhau gốc O.


c) Trên tia Oz ta vẽ 5 điểm phân biệt khác O.Trên đờngthẳng xy ta vẽ 8 điểm phân biệt khác O và A. Hỏi trên
hình vẽ có tất cả bao nhiêu tia?


<b>Bài 4.(0,5 đ) So sánh A và B biết A = 1 + 2 +2</b>2<sub> +2</sub>3<sub> +</sub>……<sub>.+2</sub>100<sub> vµ B = 2</sub>101


<b>Biểu điểm và Đáp án chấm môn toán 6 </b>
<b>I. Trắc nghiệm (2,5đ) Mỗi câu đúng đợc 0,25 điểm</b>


C©u 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10


<b>O</b> <b><sub>A</sub></b> <b>y</b>


<b>x</b>


<b>z</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Đáp án D C B B A B A B D D


<b> II. Tù luËn (7,5 ®)</b>


Bài 1: ( 2 điểm) : Mỗi câu làm đúng đợc 0,5 điểm


Bài 2 : ( 2 điểm) : Mỗi câu làm đúng đợc 0,5 điểm


Bài 3 : ( 2,5 điểm) Câu a, , c mỗi câu đợc 1 điểm .Câu b: 0,5 điểm
a) Kể đúng 2 cặp tia đối nhau gốc O mỗi cặp đợc 0,5 điểm
b) Kể đúng 2 tia trùng nhau gốc O đợc 0,5 điểm


c) – Chỉ ra đợc trên tia Oz có 6 điểm suy ra có 6 tia đợc 0,25 điểm


- Chỉ ra trên đờng thẳng xy có tất cả 10 điểm suy ra có 20 tia đợc 0,5 điểm
- Trả lời đợc trên đờng thẳng xy có tất cả 26 tia đợc 0,25 điểm


Bµi 4: ( 0,5 ®iĨm)


2A = 2 + 22<sub> + 2</sub>3<sub> + 2</sub>4<sub> + </sub>………<sub>..+ 2</sub>100<sub> + 2</sub>101<sub> ( 0,25 ®)</sub>
2A – A = 2101<sub> – 1 </sub>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×