Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

De HSG tin hoc DBSCL

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (87.19 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>SỞ GD&ĐT BẠC LIÊU</b> <b>KỲ THI HSG ĐBSCL LẦN THỨ 16 - NĂM 2009</b>


<b>Đề thi đề nghị</b> <b>Môn: Tin học</b>


(Gồm 3 câu) Thời gian: 180 phút (Không kể thời gian giao đề)
<b>ĐỀ:</b>


<b>I. CẤU TRÚC ĐỀ:</b>


Câu Tên bài Tên file Input Output Điểm


1 Cặp số song sinh S3.pas S3.inp S3.out 6


2 Điền khuyết xâu kí tự Fs.pas Fs.inp Fs.out 7


3 Dãy đặc biệt Ddb.pas Ddb.inp Ddb.out 7


<b>II. CÂU HỎI</b>


<b>Câu 1 (6 điểm) - Cặp số song sinh</b>


Hai số a, b được gọi là cặp số song sinh nếu như ở dạng biểu diễn nhị
phân thì hai số này không được sai khác nhau quá 1 bit.


<b>Yêu cầu: Cho trước hai số nguyên dương a và b (a, b đều nhỏ hơn</b>
1.000.000.000). Hãy kiểm tra hai số a, b có phải là cặp số song sinh hay không.


<b>Input: File văn bản s3.inp cấu trúc như sau:</b>


- Gồm một số dòng (nhỏ hơn 1.000.000);
- Mỗi dòng chứa 2 số cần kiểm tra;



- Mỗi số trên dịng cách nhau ít nhất một khoảng trắng.


<b>-Output: File văn bản s3.out cấu trúc như sau:</b>


- Gồm 1 dòng, là những con số 0 hoặc 1 đứng liền nhau tạo
thành một dãy số nhị phân.


- Tính từ trái sang phải, kí tự thứ i là 1 nếu tại dịng thứ i
của file input chứa cặp số song sinh; Ngược lại kí tự tại vị
trí thứ i là 0


Ví dụ


<b>S3.inp</b> <b>S3.out</b>


7 3
8 9


11


<b>Câu 2 (7 điểm) - Điền khuyết xâu kí tự</b>


Cho trước 2 xâu ký tự a, b (chiều dài của mỗi xâu không quá 100).


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Yêu cầu: Viết chương trình bổ sung một số ký tự vào a và một số ký tự</b>
vào b để hai xâu a và b trở nên giống nhau (phân biệt chữ hoa, thường). Tổng số
kí tự bổ sung vào là ít nhất.



<b>Input: File văn bản fs.inp cấu trúc như sau:</b>


- Bao gồm một số dòng (là số chẵn, có thể lên đến 10.000 dịng).
- Mỗi dịng là một xâu kí tự (khơng q 100 kí tự).
<b>Output: File văn bản fs.out cấu trúc như sau:</b>


- Gồm một số dòng (là số dòng của file input chia 2)


- Dòng thứ i chứa xâu kí tự là kết quả của việc bổ sung 2
xâu tại dòng thứ i*2-1 và i*2 trên file input.


<b>Ví dụ:</b>


Fs.inp
Abcde
Abdf


Abcdef
<b>Câu 3 (7 điểm) - Dãy đặc biệt</b>


Dãy số an cho trước được gọi là dãy đặc biệt nếu thỏa 2 điều kiện :


- n là số chính phương;


- Các phần tử trong an đôi một khác nhau;


- Các phần tử trong an có thể lần lượt sắp xếp vào ma trận vng


<i>n</i>



<i>A</i> <sub> để </sub><i>A</i> <i><sub>n</sub></i><sub> tạo thành một ma phương.</sub>


<b>Chú ý: Ma phương là một ma trận vng có tính chất sau: tổng các</b>
phần tử trên từng dòng bằng tổng các phần tử trên từng cột và cũng bằng
tổng các phần tử trên 2 đường chéo.


<b>Yêu cầu: Cho dãy a</b>n (với -10.000 < ai < 10.000; n là số nguyên


dương nhỏ hơn 3000). Viết chương trình kiểm tra xem dãy an có phải là


dãy đặc biệt hay khơng. Nếu phải thì hãy xuất ma phương ra cịn khơng
phải thì xuất ra dịng chữ “khong phai day dac biet”.


<b>Input: file văn bản ddb.inp. Dòng đầu tiên chứa số n. Dòng tiếp</b>
theo chứa n số lần lượt là các phần tử trong dãy. Mỗi số cách nhau ít nhất
một khoảng trắng.


<b>Output: file văn bản ddb.out. Dòng đầu tiên chứa số m là cấp của</b>
ma phương hoặc là chứa dòng chữ “khong phai day dac biet”. Nếu dòng
đầu tiên chứa số m thì m dịng tiếp theo mỗi dịng chứa m số là lượt là các
phần tử của ma phương (mỗi số cách nhau 1 khoảng trắng).


Ví dụ:


ddb.inp ddb.out


5


2 4 3 5 6



khong phai day dac biet


<i>(Vì n khơng phải là số chính phương)</i>




</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×