Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

De thi HKIK10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (122.49 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Trường THPT Nguyễn Thái Học <b>ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I (NĂM HỌC 2009-2010)</b>


Môn :Vật lí –Khối 10 - Ban Cơ Bản


Thời gian làm bài :45 phút ĐỀ 1


<b>I.TRẮC NGHIỆM:(5 điểm)</b> <i>Học sinh chọn câu trả lời đúng và ghi vào tờ giấy làm bài.</i>


<b>Câu 1: Nếu một vật đang chuyển động có gia tốc mà lực tác dụng lên vật giảm đi thì vật sẽ thu được gia tốc như thế nào?</b>


A.Nhỏ hơn. B.Lớn hơn. C.Không thay đổi. D.Bằng 0


<b>Câu 2: Chỉ ra câu SAI</b>


Chuyển độngrịn đều có các đặc điểm sau:
A. Quỹ đạo là đườngrịn.


B. Vécơ giaốc khơng đổi.
C. Tốc độ dài khơng đổi.
D. Tốc độ góc khơng đổi.


<b>Câu3: Câu nào đúng?</b>


Khi một con ngựa kéo xe, lựcác dụng vào con ngựa làm nó chuyển động về phíarước là:
A. lực mà ngựaác dụng vào xe


B. lực mà xeác dụng vào ngựa
C. lực mà đấtác dụng vào ngựa
D. lực mà ngựaác dụng vào đất


<b>Câu 4: Trongrường hợp nào dưới đây cóhể coi chiếc máy bay là một chất điểm?</b>



A. Chiếc máy bay đang chạyrên sân bay.
B. Chiếc máy bay đanghử nghệm.


C. Chiếc máy bayrong quárình hạ cánh xuống sân bay.
D. Chiếc máy bay đang bayừ Hà Nội đi TP Hồ Chí Minh.


<b>Câu 5: Một đĩarịn bán kính 20 cm quay đều quanhrục của nó. Đĩa quay một vịng hết đúng 0,2 s. Hỏiốc độ dài v của một </b>


điểm nằmrên mép đĩa bằng bao nhiêu?


A. v = 62,8 m/s B. v = 3,14 m/s C. v = 628 m/s D. v = 6,28 m/s


<b>Câu 6: Câu nào SAI ?</b>


Vécơ giaốc hướngâmrong chuyển độngròn đều:
A. đặt vào vật chuyển độngrịn


B. ln hướng vàoâm của quỹ đạorịn
C. có phương và chiều khơng đổi.


D. có độ lớn khơng đổi


<b>Câu 7: Biểu thức nào dưới đây là biểu thức của mô men lực đối với trục quay: </b>


A.M =

<i>F</i>



<i>d</i>

B. M = Fd C. F1d1 = F2d2 D.


1 2



1 2


<i>F</i>

<i>F</i>



<i>d</i>

<i>d</i>


<b>Câu 8: Câu nào đúng?</b>


Khi một xe buýtăngốc đột ngộthì các hành khách
A. ngả người về phía sau.


B. dừng lại ngay.


C. chúi người về phíarước.
D. ngả người sang bên cạnh.


<b>Câu 9:Một ôô chuyển độnghẳng nhanh dần đều. Sau 10s, vậnốc của ôôăngừ 4m/s đến 6m/s. Quảng đường mà ôô</b>


đã đi đượcrong khoảnghời gian này là bao nhiêu?


A. s = 100m B. s = 25m C. s = 50m D. s = 500m


<b>Câu 10: Câu nào SAI ?</b>


Trong chuyển độnghẳng nhanh dần đềuhì


A. vậnốcứchờiăngheo hàm số bậc nhất củahời gian.
B. Quãng đường đi đượcăngheo hàm số bậc hai củahời gian.
C. Giaốc là đại lượng không đổi.



D. vectơ giaốc ngược chiều với vectơ vậnốc.


<b>II.</b>


<b> BÀI TOÁN: (5 điểm) </b>


<b>Bài 1:(3điểm) </b> Một vật có khối lượng 500g đặt trên mặt bàn nằm ngang.Hệ số ma sát trượt và mặt bàn là

= 0,3.Vật được
kéo đi bằng một lực F= 2N có phương nằm ngang. Cho g=10m/s2<sub>.</sub>


a.Tính vận tốc,quãng đường vật đi được sau 3 s.


b. Sau đó lực F ngưng tác dụng .Tính quãng đường vật đi tiếp tới lúc dừng lại.


<b>Bài 2:(2điểm)</b> <b> Một vật rơi tự do từ độ cao 80 m ,biết gia tốc rơi tự do là 10m/s</b>2<sub>.</sub>


a.Tính thời gian vật rơi đến khi chạm đất,vận tốc của vật ngay trước khi chạm đất.
b. Tính quãng đường vật đi được trong giây thứ 4.




---Trường THPT Nguyễn Thái Học <b>ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I (NĂM HỌC 2009-2010)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Thời gian làm bài :45 phút ĐỀ 2


<b>I.TRẮC NGHIỆM:(5 điểm)</b> <i>Học sinh chọn câu trả lời đúng và ghi vào tờ giấy làm bài.</i>


<b>Câu 1: Biểu thức nào dưới đây là biểu thức của mô men lực đối với trục quay </b>


A.M =

<i>F</i>




<i>d</i>

B. F1d1 = F2d2 C.


1 2


1 2


<i>F</i>

<i>F</i>



<i>d</i>

<i>d</i>

D. M = Fd


<b>Câu 2: Câu nào SAI ?</b>


Trong chuyển độnghẳng nhanh dần đềuhì:


A. vậnốcứchờiăngheo hàm số bậc nhất củahời gian.
B. Quãng đường đi đượcăngheo hàm số bậc hai củahời gian.
C. vectơ giaốc ngược chiều với vectơ vậnốc.


D. Giaốc là đại lượng khơng đổi.


<b>Câu 3: Một đĩarịn bán kính 20 cm quay đều quanhrục của nó. Đĩa quay một vịng hết đúng 0,2 s. Hỏiốc độ dài v của một </b>


điểm nằmrên mép đĩa bằng bao nhiêu?


A. v = 62,8 m/s B. v = 6,28 m/s C. v = 3,14 m/s D. v = 628 m/s


<b>Câu 4: Câu nào đúng?</b>


Khi một xe btăngốc đột ngộthì các hành khách
A. ngả người về phía sau.



B. dừng lại ngay.


C. chúi người về phíarước.
D. ngả người sang bên cạnh.


<b>Câu 5: Chỉ ra câu SAI</b>


Chuyển độngròn đều có các đặc điểm sau:
A. Vécơ giaốc khơng đổi.


B. Quỹ đạo là đườngrịn.
C. Tốc độ dài khơng đổi.
D. Tốc độ góc khơng đổi.


<b>Câu 6: Câu nào đúng?</b>


Khi một con ngựa kéo xe, lựcác dụng vào con ngựa làm nó chuyển động về phíarước là
A. lực mà ngựaác dụng vào xe


B. lực mà xeác dụng vào ngựa
C. lực mà ngựaác dụng vào đất
D. lực mà đấtác dụng vào ngựa


<b>Câu 7: Trongrường hợp nào dưới đây cóhể coi chiếc máy bay là một chất điểm?</b>


A. Chiếc máy bay đang chạyrên sân bay.
B. Chiếc máy bay đanghử nghệm.


C. Chiếc máy bayrong quárình hạ cánh xuống sân bay.


D. Chiếc máy bay đang bayừ Hà Nội đi TP Hồ Chí Minh.


<b>Câu 8: Câu nào SAI ?</b>


Vécơ giaốc hướngâmrong chuyển độngròn đều:
A. đặt vào vật chuyển độngrịn


B. ln hướng vàoâm của quỹ đạorịn
C. có độ lớn khơng đổi


D. có phương và chiều không đổi.


<b>Câu 9: Nếu một vật đang chuyển động có gia tốc mà lực tác dụng lên vật giảm đi thì vật sẽ thu được gia tốc như thế nào?</b>


A.Lớn hơn. B.Không thay đổi. C.Nhỏ hơn D.Bằng 0


<b>Câu 10:Một ôô chuyển độnghẳng nhanh dần đều. Sau 10s, vậnốc của ôôăngừ 4m/s đến 6m/s. Quảng đường mà </b>


ôô đã đi đượcrong khoảnghời gian này là bao nhiêu?


A. s = 100m B. s = 25m C. s = 50m D. s = 500m


<b>II.</b>


<b> BÀI TOÁN: (5 điểm) </b>


<b>Bài 1:(3điểm) </b> Một vật có khối lượng 10kg chuyển động trên mặt phẳng nằm ngang từ trạng thái nghỉ.Giữa vật và mặt phẳng
có ma sát với hệ só ma sát 0,1.Lực kéo tác dụng lên vật song song với mặt phẳng và có độ lớn 40N.Cho g=10m/s2<sub>.</sub>


a.Tính vận tốc,quãng đường vật đi được sau 5 s.



b.Sau đó lực F ngưng tác dụng .Tính qng đường vật đi tiếp tới lúc dừng lại.


<b>Bài 2:(2điểm)</b> Một vật rơi tự do từ độ cao 320 m ,biết gia tốc rơi tự do là 10m/s2<sub>.</sub>


a.Tính thời gian vật rơi đến khi chạm đất,vận tốc của vật ngay trước khi chạm đất.
b. Tính quãng đường vật đi được trong giây cuốí cùng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>---ĐÁP ÁN V</b>

<b> ẬT LÍ 10-HKI-NH:2009-2010</b>


<b>ĐỀ 1</b>



<b>I.TRẮC NGHIỆM (5 đ)</b>


<i>Mỗi câu đúng 0,5 điểm.</i>



<b>Câu</b>

1

2

3 4

5

6

7 8

9

10



<b>Đáp án A</b>

B

C

D

D

C

B

A

C

D


<b>II.BÀI TỐN:(5đ)</b>



<b>Bài 1(3đ)</b>



a)Vẽ hình biểu diễn đúng các lực tác dụng vào vật ,chọn đúng trục toạ độ

<i>(0,25 đ)</i>



+ Các lực tác dụng lên vật là

<i>F</i>



,

<i>P</i>

,

<i>F</i>

<i>ms</i>




</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

+ Viết phương trình tổng hợp lực theo định luật II Niu Tơn



<i>P N F N</i>

<i>ma</i>
































(1)

<i> (0,25 ñ) </i>




Chiếu lên hai trục Ox và Oy phương trình (1) ta được:


F – F

ms

= ma



N – P = 0



F

ms

=  N =  mg =0,3.0,5.10 = 1,5 N

<i>(0,25ñ) </i>



a =

<i>F</i>

<i>t</i>

<i>mg</i>



<i>m</i>






= 1 m/s

2

<sub> </sub>

<i><sub> (0,25ñ)</sub></i>



Vận tốc của vật : V= V

0

+ at = 3m/s

<i>(0,5ñ)</i>



Quãng đường đi của vật : S= V

0

t +


1


2

at



2

<sub> = 4,5m</sub>

<i><sub>(0,5ñ)</sub></i>



b.

a

/

<sub> = </sub>

<i>F</i>

<i>t</i>

<i>mg</i>


<i>m</i>







=- 3 m/s

2

<sub> </sub>

<i><sub>(0,5ñ) </sub></i>



s

/

<sub> = </sub>


/


2
0
2


<i>2a</i>



<i>V</i>


<i>V </i>



=

1,5m



<i>(0,5ñ) </i>


<b>Bài 2(2đ)</b>



a. Chọn gốc toạ độ ,gốc thời gian, chiều dương


h =

<sub>2</sub>1

g t

2

<sub> ->t =</sub>



<i>g</i>
<i>h</i>


2


= 4s

<i>(0,5ñ)</i>




v=gt = 10.4=40 m/s

<i>(0,5ñ)</i>



b. Tính đúng quãng đường vật rơi trong 3 giây:h

3

= 45 m

<i>(0,5đ)</i>



Tính đúng quãng đường rơi trong giây thứ 4:  h = h

4

–h

3

=35 m

<i>(0,5đ)</i>




<b>ĐÁP ÁN V</b>

<b> ẬT LÍ 10-HKI-NH:2009-2010</b>


<b>ĐỀ 2</b>



<b>I.TRẮC NGHIỆM (5 đ)</b>



<i>Mỗi câu đúng 0,5 điểm.</i>



<b>Caâu</b>

1

2

3 4

5

6

7 8

9

10



<b>Đáp án D</b>

C

B

A

A

D

D

D

C

C


<b>II.BÀI TỐN:(5đ)</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

a.Vẽ hình biểu diễn đúng các lực tác dụng vào vật ,chọn đúng trục toạ độ

<i>(0,25 đ)</i>



+ Các lực tác dụng lên vật là

<i>F</i>



,

<i>P</i>

,

<i>F</i>

<i>ms</i>




,

<i>N</i>



+ Viết phương trình tổng hợp lực theo định luật II Niu Tơn



<i>P N F N</i>

<i>ma</i>
































(1)

<i> (0,25 ñ) </i>




Chiếu lên hai trục Ox và Oy phương trình (1) ta được:


F – F

ms

= ma



N – P = 0



F

ms

=

N =

mg =0,1.10.10 = 10 N

<i>(0,25ñ) </i>



a =

<i>F</i>

<i>t</i>

<i>mg</i>



<i>m</i>






= 3 m/s

2

<sub> </sub>

<i><sub> (0,25ñ)</sub></i>



Vận tốc của vật : V= V

0

+ at = 15m/s

<i>(0,5ñ)</i>



Quãng đường đi của vật : S= V

0

t +

1


2

at



2

<sub> = 37,5m</sub>

<i><sub>(0,5ñ)</sub></i>



b. a

/

<sub> = </sub>

<i>F</i>

<i>t</i>

<i>mg</i>


<i>m</i>







=- 1 m/s

2

<sub> </sub>

<i><sub>(0,5ñ) </sub></i>



s

/

<sub> = </sub>


/


2
0
2


<i>2a</i>



<i>V</i>


<i>V </i>



=

112,5m



<i>(0,5đ) </i>


<b>Bài 2(2đ)</b>



a. Chọn gốc toạ độ ,gốc thời gian, chiều dương


h =



2
1


g t

2

<sub> ->t =</sub>


<i>g</i>


<i>h</i>



2


= 8s

<i>(0,5ñ)</i>



v=gt = 10.8 = 80 m/s

<i>(0,5đ)</i>



b. Tính đúng qng đường vật rơi trong 7 giây:h

7

=245 m

<i>(0,5đ)</i>



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×