Tải bản đầy đủ (.doc) (15 trang)

Ke hoach to tu nhien nam hoc 20102011

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (354.35 KB, 15 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>KẾ HOẠCH TỔ TỰ NHIÊN</b>


<b>NĂM HỌC 2010 – 2011</b>


<b>PHẦN I: ĐẶC ĐIỂM</b>


<b>A. NHỮNG NÉT LỚN VỀ CHUYÊN MÔN NĂM 2009 - 2010</b>
- Số lượng GV: 10 đ/c. (2 nữ)


+ Đảng viên: 7 đ/c
+ Đoàn viên: 3đ/c


+ Năng lực CM: - Giỏi: ; Khá:
+ Phẩm chất đạo đức tốt , có lối sống lành mạnh.
- Kết quả xếp loại về phẩm chất đạo đức: tốt 10đ/c
- Xếp loại tay nghề: Giỏi: 4đ/c; Khá: 6đ/c


- Kết quả KTNB: Giỏi: 3đ/c; Khá: 6đ/c; Chưa hoàn thành nhiệm vụ: 1đ/c.
- Các danh hiệu thi đua: CSTĐ: 1đ/c(đ/c Thứ); LĐTT: 4đ/c.


- Kết quả thi GVDG: + Cấp huyện: 1 đ/c; cấp cụm: 5đ/c.; cấp trường: 6đ/c.
<b>B. KẾ HOẠCH TỔ CHUYÊN MÔN NĂM HỌC 2010 – 2011.</b>


I. <b>Đặc điểm tình hình của tổ .</b>


<i><b>1. Thuận lợi.</b></i>


<i><b>a. Đặc điểm tình hỡnh hc tp ca hc sinh: </b></i>
<b>Môn</b> <b>Khối</b> <b>họcTS</b>


<b>sinh</b>



<b>Giỏi</b> <b>Khá</b> <b>T.B×nh</b> <b>Ỹu</b> <b>KÐm</b>


<b>SL</b> <b>%</b> <b>SL</b> <b>%</b> <b>SL</b> <b>%</b> <b>SL</b> <b>%</b> <b>SL</b> <b>%</b>


<b>To¸n</b>


6 111 9 8.1% 27 24.3% 36 32.4% 33 29.7% 6 5.4%


7 150 18 12.0% 26 17.3% 55 36.7% 43 28.7% 8 5.3%


8 136 11 8.1% 23 16.9% 66 48.5% 36 26.5% 0 0.0%


9 136 16 11.8% 19 14.0% 46 33.8% 54 39.7% 1 0.7%


<b>T.Trường</b> <b>533</b> <b>54</b> <b>10.1%</b> <b>95</b> <b>17.8%</b> <b>203</b> <b>38.1%</b> <b>166</b> <b>31.1%</b> <b>15</b> <b>2.8%</b>


<b>VËt lý</b>


6 111 16 14.4% 35 31.5% 39 35.1% 20 18.0% 1 0.9%
7 150 20 13.3% 40 26.7% 52 34.7% 34 22.7% 4 2.7%
8 136 14 10.3% 28 20.6% 63 46.3% 31 22.8% 0 0.0%
9 136 22 16.2% 22 16.2% 56 41.2% 36 26.5% 0 0.0%


<b>T.Trêng</b> <b>533</b> <b>72</b> <b>13,5 125 23,5</b> <b>210</b> <b>39,4 121</b> <b>22,7</b> <b>5</b> <b>0,9</b>


<b>Ho¸</b>
<b>häc</b>


6
7



8 136 4 2.9% 27 19.9% 97 71.3% 8 5.9% 0 0.0%


9 136 8 5.9% 24 17.6% 104 76.5% 0 0.0% 0 0.0%


<b>T.Trêng</b> <b>272</b> <b>12</b> <b>4,4</b> <b>51</b> <b>18,8</b> <b>201</b> <b>73,9</b> <b>8</b> <b>2,9</b> <b>0</b>


<b>Sinh</b>
<b>häc</b>


6 111 11 9.9% 41 36.9% 45 40.5% 14 12.6% 0 0.0%


7 150 23 15.3% 60 40.0% 52 34.7% 15 10.0% 0 0.0%
8 136 16 11.8% 43 31.6% 62 45.6% 15 11.0% 0 0.0%


9 136 13 9.6% 60 44.1% 63 46.3% 0 0.0% 0 0.0%


<b>T.Trêng</b> <b>533</b> <b>63</b> <b>11,8 204</b> <b>38,3</b> <b>222</b> <b>41,7</b> <b>44</b> <b>8,2</b> <b>0</b> <b>0</b>


<b>C.NghÖ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Tin</b>
<b>häc</b>


6 111 9 8.1% 45 0.4054 50 45.0% 7 6.3% 0 0.0%


7 150 26 17.3% 49 0.3267 63 42.0% 12 8.0% 0 0.0%


8 136 8 5.9% 41 0.3015 71 52.2% 16 11.8% 0 0.0%



9 136 11 8.1% 75 0.5515 50 36.8% 0 0.0% 0 0.0%


<b>T.Trêng</b> <b>533</b> <b>54</b> <b>10,1 210</b> <b>39,4</b> <b>234</b> <b>43,9</b> <b>35</b> <b>6,6</b> <b>0</b> <b>0</b>


<i><b>b. Tình hình giảng dạy của giáo viên.</b></i>


- Số lượng GV: 12đ/c (3nữ). Trong đó 2đ/c hợp đồng; 1 đ/c nghĩ sinh.
- Đảng viên: 7đ/c.


- Đồn viên: 5đ/c.


- Trình độ đào tạo: CĐ: 9đ/c; ĐH 3đ/c. Đang học ĐH 8đ/c.


<b>TT</b> <b>Họ và tên</b> <b>Trình độ CĐSP</b> <b>Trình độ ĐH</b> <b>Đang học ĐH</b>


1 Nguyễn Xuân Thứ Toán - Lý Lý


2 Mai Thanh Hải Sinh - Kỷ Sinh


3 Nguyễn Lương Cảnh Hoá Sinh Hoá


4 Trương Thanh Bờ Tốn - Tin


5 Hồng Minh Đức Tốn


6 Trần Đình Vũ Tốn – Lý


7 Hồng Thị Luyến Tốn - Lý Toán


8 Trần Thị Thảo Toán - Tin Toán



9 Trịnh Thị Thảo Sinh - Kỷ


10 Trần Quốc Hưng Toán - Lý Toán


11 Mai Quốc Phượng Toán - Tin Toán


12 Nguyễn Xuân Năm Toán - Lý Toán - Lý


- Tổ được phân cơng dạy các mơn: Tốn; Lý; Hố; Sinh; Tin; Cơng nghệ 6; Cơng
nghệ 8; Phụ đạo Tốn, Tự chọn Toán. BDHS Giỏi Toán, Lý, Hoá, MTBT, Sinh. Chủ
nhiệm các lớp 93, 62, 63. Bí thư chi Đồn.


- Phân công bồi dưỡng HS Giỏi: Chọn những giáo viên có trình độ chun mơn giỏi
để bồi dưỡng.


<b>TT</b> <b>Họ và tên</b> <b>Môn bồi dưỡng</b> <b>Ghi chú</b>


1 Nguyễn Xuân Thứ Vật lý


2 Nguyễn Lương Cảnh Hố học
3 Hồng Minh Đức Toán + MTBT


4 Mai Thanh Hải Sinh


- Mặt bằng số tiết PCCM của tổ: 19tiết/1người/tuần.


- Phẩm chất chính trị đạo đức, lối sống: Các đồng chí có phẩm chất chính trị vững
vàng, có đoạ đức lối sống lành mạnh, có đạo đức nghệ nghiệp.



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i><b>c. Trang thiết bị phục vụ dạy học: </b></i>


CSVC đầy đủ để phục vụ dạy và học; Thiết bị dạy học được trang cấp đầy đủ nhưng
các dụng cụ đã hư hỏng quá nhiều, các thiết bị có sự sai số lớn.


<i><b>d. Môi trường tâm lý, quan hệ nội bộ: </b></i>


Nội bộ tổ ổn định, đồn kết, có tinh thần giúp đỡ lẫn nhau để hồn thành nhiệm vụ.


<i><b>2. Khó khăn: </b></i>


- Tổ có nhiều giáo viên đang theo học ĐH nên khó khăn cho việc dạy thay.
- Chất lượng đại trà thấp só với tồn Huyện, Tỉnh.


- Đa số phụ huynh chưa quan tâm đến việc học tập của con em.
- Ý thức học tập của học chưa cao, chưa tự giác học tập ở nhà.
<b>II. NỘI DUNG KẾ HOẠCH</b>


<b>1. Tư tưởng chính trị.</b>
<b>2. Chun mơn.</b>


a. Phân cơng BDHS Giỏi:


<b>TT</b> <b>Họ và tên</b> <b>Môn bồi dưỡng</b> <b>Ghi chú</b>


1 Nguyễn Xuân Thứ Vật lý


2 Nguyễn Lương Cảnh Hố học
3 Hồng Minh Đức Tốn + MTBT



4 Mai Thanh Hải Sinh


b. Phân cơng phụ đạo HS yếu kém:


Khối Mơn Người dạy


6 Tốn Trần Đình Vũ


7 Tốn Hồng Minh Đức


8 Tốn Hồng Thị Luyến


* Tốn khối 9 khơng dạy phụ đạo mà dạy bổ trợ kiến thức. Đ/c Thứ; Đ/c Hưng.
c. Phân công dạy tự chọn.


<b>Khối</b> <b>Lớp</b> <b>Môn</b> <b>Người dạy</b> <b>Ghi chú</b>


6 6<sub>6</sub>13, 62 Tốn<sub>Tốn</sub> Nguyễn Xn Năm<sub>Trần Đình Vũ</sub>


7 7<sub>7</sub>12<sub>, 7</sub>3 Tốn<sub>Tốn</sub> Trương Thanh Bờ<sub>Hồng Minh Đức</sub>


8 8<sub>8</sub>12,3,4 Tốn<sub>Tốn</sub> Mai Quốc Phượng<sub>Hồng Thị Luyến</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>PHẦN II: NHỮNG CHỈ TIÊU CỤ THỂ</b>



<i><b>1. Chỉ tiêu phấn đấu chất lượng hai mặt giáo dục lớp: Xếp loại tỉ lệ %</b></i>


<b>Lớp</b> <b>SL</b> <b>Hạnh kiểm</b> <b>Học lực</b>


<i><b>Tốt</b></i> <i><b>Khá</b></i> <i><b>TB</b></i> <i><b>Yếu</b></i> <i><b>Kém</b></i> <i><b>Giỏi</b></i> <i><b>Khá</b></i> <i><b>TB</b></i> <i><b>Yếu</b></i> <i><b>Kém</b></i>



62 <sub>35</sub> <sub>51,4</sub> <sub>48,6</sub> <sub>0</sub> <sub>5,7</sub> <sub>80,0</sub> <sub>14,3</sub>


63 <sub>35</sub> <sub>57,1</sub> <sub>42,9</sub> <sub>0</sub> <sub>5,7</sub> <sub>85,7</sub> <sub>8,6</sub>


93 <sub>31</sub> <sub>32,3</sub> <sub>54,8</sub> <sub>12,9</sub> <sub>0</sub> <sub>3,2</sub> <sub>83,9</sub> <sub>12,9</sub>


<i><b>2. Chỉ tiêu phấn đấu giảng dạy:</b></i>


<b>TT</b> <b>Môn</b> <i><b><sub>Giỏi</sub></b></i> <i><b><sub>Khá</sub></b></i> <b>Xếp loại (tỉ lệ %)</b><i><b><sub>T. Bình</sub></b></i> <i><b><sub>Yếu</sub></b></i> <i><b><sub>Kém</sub></b></i>


1 Tốn 8,6 16,5 47,4 26,9 0,6


2 Vật lý 9,6 19,5 60,0 10,9


3 Hoá 6,1 20,0 73,2 0,7


4 Sinh 16,7 30,1 48,2 5,0


5 Tin 10,8 34,5 46,5 8,2


6 C.Nghệ 6,8 18,6 27,1 51,2 3,1


+ Học sinh giỏi: Cấp huyện: 3em; cấp tỉnh: 1em.


+ Giáo viên giỏi: Cấp huyện: 1đ/c. Cấp cụm: 4đ/c; Cấp trường: 5đ/c.


<i><b>3. Các chỉ tiêu khác:</b></i>


- Các chuyên đề:



- Dự giờ: Tổ trưởng 60 tiết/năm; tổ phó 50 tiết/năm. GV 35tiết/năm.
- Làm đồ dùng dạy học: Mỗi GV làm hoặc sửa chửa lại 2 đồ dùng/năm.
- Sử dụng thiết bị dạy học:


- Sáng kiến kinh nghiệm: mỗi GV có 1 SKKN/năm
- Lớp chủ nhiệm: 01 lớp đạt tiên tiến.


* Đăng kí thi đau tổ: Tổ lao động tiên tiến.


<i><b>4. Các biện pháp thực hiện.</b></i>


- Chỉ đạo GVCN bám sát lớp, theo dỏi sát sao các hoạt động, các biểu hiện bất bình
thường trong học sinh, để kịp thời uón nắn hoặc phản ánh với TPT, nhà trường để giáo
dục.


- Chỉ đạo GVCN phải thường xuyên liên lạc với phụ huynh để cùng phố hợp giáo dục.
- Giáo viên bộ môn kiểm tra thường xuyên việc học ở nhà của học sinh qua việc kiểm tra
bài củ, kiểm tra vở bài tập, kiểm tra thường xuyên.


- Chỉ đạo dạy phụ đạo ngay từ đầu năm, giáo viên giảng dạy phải có kế hoạch, chương
trình cụ thể.


- Tổ ký duyệt các bài kiểm tra định theo từng khốí lớp, các khối sẻ kiểm tra cùng đề với
nhiều mã đề khác nhau.


- Tổ chức dạy thể hiện chuyên đề đổi mới phương pháp có chất lượng.
- Bồi dưỡng học sinh giỏi ngay từ đầu học kỳ II của lớp 8 và đầu năm lớp 9.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>PHẦN III: NHỮNG QUY ĐỊNH VỀ CHUYÊN MÔN.</b>



1. Tổ trưởng: - Lập kế hoạch hàng tuần, tháng.


- Phụ trách phân công dạy thay.


- Chỉ đạo BDHS giỏi, phụ đạo học sinh yếu.
- Phụ trách các bộ mơn: Tốn, Lý, Hóa, Tin.
- Tổ trưởng tổ kiểm tra.


2. Tổ phó: - Ghi biên bản sinh hoạt tổ chun mơn.
- Phụ trách tổ Cơng Đồn..


- Ký duyệt giáo án, theo dỏi thực hiện chương trình.
- Phụ trách các bộ môn: Sinh, Công nghệ.


3. Giáo viên trong tổ:


- Lên kế hoạch bộ môn cụ thể theo từng kỳ, chương, từng bài.


- Lên chương trình, kế hoạch dạy tự chọn phụ đạo, BDHSG, (nếu có)
- Soạn giảng đúng chương trình, nộp ký duyệt giáo án đầu tuần.


- Lên lớp đúng giờ, ăn mặc đúng tác phong.


<b>PHẦN IV: PHÂN CÔNG CHUYÊN MÔN</b>



- Các chức danh kiêm nhiệm: Tổ trưởng, Bí thư chi đồn, Chủ nhiệm 3 lớp 93<sub>, 6</sub>2<sub>, 6</sub>3<sub>.</sub>


- Tổng số tiết thực dạy: 192 tiết.
- Tổng số tiết kiêm nhiệm: 15 tiết.



- Bình quân số tiết của giáo viên: 19tiết/tuần.


<b>Phân công chuyên môn lần 1</b>


<b>TT</b> <b>Họ và tên</b> <b>Phân công giảng dạy</b> <b>Phần<sub>hành</sub></b> <b>Số tiết</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

8 Nguyễn Lương Cảnh Hoá 8,9 (16), BD (2t) 18
9 Mai Thanh Hải Sinh 8, 9 (16), BD (2t) <sub>đoàn (2t)</sub>BTChi 20
10 Trịnh Thị Thảo Sinh 6,7 (12), Cnghệ 62(2t) CN (4t) 18
11 Nguyễn Xuân Năm Toán 61,2 (10t), Cn63 (2t), CNgệ<sub>8 (8t),</sub> 20


12 Trần Thị Thảo Nghĩ sinh 207


<b>Phân công chuyên môn lần 2</b>


<b>TT</b> <b>Họ và tên</b> <b>Phần hành Giảng dạy</b> <b>Phần <sub>hành</sub></b> <b><sub>tiết</sub>Số</b>


1 Nguyễn Xuân Thứ Toán 91, (5t), BDLý (2t), Lý 8 (4t),<sub>CNgệ 81,2 (4t), PĐ T7(2t).</sub> Tổ trưởng<sub>(3t)</sub> 20
2 Trần Quốc Hưng Toán 92,3,94(15t), CN 93(4t) 20
3 Trương Thanh Bờ Tin 71,2 (4), Tin 6,9(14t), BDHSG<sub>Tin (2t)</sub> 20
4 Hồng Minh Đức Tốn 72,3,1 (15t), BD (4t) 19


5 Trần Hiếu Nghĩa Toán 81 (5) 5


6 Hồng Thị Luyến Tốn 82,3,4 (15),Lý 7 (3t) , PĐT8<sub>(2t)</sub> 20
7 Trần Đình Vũ Tốn 6 3 (5t), Lý6 (3t), PĐ6(2t),<sub>CNghệ 83,4(4t), </sub> CN 6 (4t) 18
8 Nguyễn Lương Cảnh Hoá 8,9 (16), BD (2t), CN93(1t) 19
9 Mai Thanh Hải Sinh 7, 9 (14), BD (2t), CN92(2t) BTChi


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Phân công chuyên môn lần 3</b>



<b>TT</b> <b>Họ và tên</b> <b>Phân công giảng dạy</b> <b>Phần<sub>hành</sub></b> <b>Số tiết</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>KẾ HOẠCH THỰC HIỆN CHUYÊN ĐỀ</b>


<i><b>Tên chuyên đề: ...</b></i>


<b>Thời gian</b> <b>Người thực hiện</b> <b>Nội dung công việc</b> <b>Xếp loại</b>


<i><b>Tên chuyên đề: ...</b></i>


<b>Thời gian</b> <b>Người thực hiện</b> <b>Nội dung công việc</b> <b>Xếp loại</b>


<i><b>Tên chuyên đề: ...</b></i>


<b>Thời gian</b> <b>Người thực hiện</b> <b>Nội dung công việc</b> <b>Xếp loại</b>


<i><b>Tên chuyên đề: ...</b></i>


<b>Thời gian</b> <b>Người thực hiện</b> <b>Nội dung công việc</b> <b>Xếp loại</b>


<i><b>Tên chuyên đề: ...</b></i>


<b>Thời gian</b> <b>Người thực hiện</b> <b>Nội dung công việc</b> <b>Xếp loại</b>


<i><b>Tên chuyên đề: ...</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>ĐIỀU TRA ĐỘI NGŨ GIÁO VIÊN</b>


<i><b>Đăng ký danh hiệu thi đua cá nhân năm 2010 – 2011</b></i>



<b>TT</b> <b>Họ và tên</b> <b>Năm sinh</b> <b><sub>ngành</sub>Vào</b> <b>Hệ đào<sub>tạo</sub></b> <b><sub>2009-2010</sub>DHTD</b> <b>ĐKDHTĐ<sub>2010-2011</sub></b> <b>Đạt</b>


1 Nguyễn Xuân Thứ CSTĐ LĐTT


2 Trần Quốc Hưng LĐTT LĐTT


3 Trương Thanh Bờ HTNV LĐTT


4 Hoàng Minh Đức LĐTT LĐTT


5 Mai Quốc Phượng HTNV LĐTT


6 Hoàng Thị Luyến HTNV LĐTT


7 Trần Đình Vũ LĐTT


8 Nguyễn Lương Cảnh CSTĐ


9 Mai Thanh Hải LĐTT CSTĐ


10 Trịnh Thị Thảo LĐTT


11 Nguyễn Xuân Năm LĐTT


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>KẾ HOẠCH KIỂM TRA GIÁO VIÊN</b>
<b>Thời</b>


<b>gian</b>



<b>Người kiểm tra</b> <b>Người được kiểm</b>


<b>tra</b>


<b>Nội dung kiểm tra</b> <b>Kết</b>


<b>quả</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Thời</b>
<b>gian</b>


<b>Người kiểm tra</b> <b>Người được kiểm</b>


<b>tra</b>


<b>Nội dung kiểm tra</b> <b>Kết</b>


<b>quả</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>PHẦN VI: KẾT LUẬN</b>



...
...
...
...
...
...
...
...
...


...
...


<i>Quảng Sơn, ngày 05 tháng 9 năm 2010</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>C. KẾT HOẠCH CỤ THỂ THEO THÁNG, TUẦN.</b>



<b>Tháng 8/2010</b>


<i><b>Chủ điểm: ...</b></i>


<b>Công tác trọng tâm:</b>


1. ...
2. ...
3. ...
4. ...
5. ...
6. ...
7. ...
8. ...


<b>Tuần</b> <b>Nội dung cần làm</b> <b><sub>thực hiện</sub>Người</b> <b>Thời<sub>gian </sub></b> <b><sub>chỉnh</sub>Điều</b> <b>Đánh giá</b>


1


2


3



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>KẾ HOẠCH TUẦN... </b>


<i><b>(Từ ... ...đến ...)</b></i>


1. Hoạt động chuyên môn:


...
...
...
...
...
...
2. Các hoạt động khác:


...
...
...
...
3. Biện pháp thực hiện:


...
...
...
...
...
ĐÁNH GIÁ HOẠT ĐỘNG TUẦN ...


1. Hoạt động chuyên môn:


a, Ưu điểm: ...


...
...
b. Nhược điểm: ...
...
...
2. Các hoạt động khác:


a, Ưu điểm: ...
...
...
b. Nhược điểm: ...
...
3. Biện pháp khắc phục nhược điểm:


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>KẾ HOẠCH TUẦN... </b>


<i><b>(Từ ... ...đến ...)</b></i>


4. Hoạt động chuyên môn:


...
...
...
...
...
...
5. Các hoạt động khác:


...
...


...
...
6. Biện pháp thực hiện:


...
...
...
...
...
ĐÁNH GIÁ HOẠT ĐỘNG TUẦN ...


4. Hoạt động chuyên môn:


a, Ưu điểm: ...
...
...
b. Nhược điểm: ...
...
...
5. Các hoạt động khác:


a, Ưu điểm: ...
...
...
b. Nhược điểm: ...
...
6. Biện pháp khắc phục nhược điểm:


</div>

<!--links-->

×