Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (69 KB, 2 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Ngày soạn :6.9.10
<b>I. Mục tiªu.</b>
1. Kiến thức: - HS đợc ơn tập lại các tính chất hố học của oxit bazơ, oxit axit, tính chất hố học của
axit.
2. Kỹ năng: - Tiếp tục phát triển kỹ năng viết ptp, giải bài tập định tính , định lợng.
3. Thái độ: - Giáo dục lòng say mê yêu thích mơn học, tính chính xác.
<b>II. Chn bÞ.</b>
- GV.- Bảng phụ, bút dạ.
- HS. - Ôn lại tchh của oxit và axit, giải các bài tập.
<b>III. Tiến trình bài giảng.</b>
1. ổn định lớp. (1’)
2. Kiểm tra bài cũ. (kết hợp trong giê)
3. Bµi míi.
* Giới thiệu bài : (1’) ở những bài trớc chúng ta đã đợc n/cứu về tính chất hóa học của oxax , oxbz và
axit. Vậy giữa chúng có mối liên hệ với nhau ntn -> chúng ta cùng n/cứu bài
Hoát ủoọng cuỷa thầy Hoạt động của trị Nội dung
<b> * Hoạt động 1. (15’) </b>
- GV đa bảng phụ sơ đồ.
? Em hãy điền vào các ô trống
các loại chất vô cơ phù hợp
đồng thời chọn các chất thích
hợp tác dụng với các chất để
hoàn thành sơ trờn?
- Sau 5 phút gv yêu cầu nộp kết
quả.
- GV chiếu đàp án, hs dự vào
đáp án nhận xét các nhóm.
- GV yêu cầu viết các ptp minh
hoạ cho các phản ứng trên.
- GV hớng dẫn và sửa lỗi sai
cho hs.
- GV chiếu lên màn hình sơ đồ
về tính chất hố học của axit và
u cầu hs làm việc nh phần
trên.
- GV híng dÉn häc sinh viết
ptp minh hoạ.
? Em hÃy nhắc lại tchh cđa oxit
<b> * Hoạt động 2 . (25’)</b>
<b> Bài tp 1.</b>
<b>- GVyêu cầu hs làm bài tập </b>
<i>Cho c¸c chÊt sau: SO2, CuO,</i>
<i>Na2O, CaO, CO2. H·y cho biÕt</i>
<i>những chất nào tác dụng đợc</i>
<i>với : a. H2O</i>
<i> b. HCl</i>
<i> c. NaOH</i>
<i> ViÕt ptp x¶y ra nÕu cã </i>
- GV hỏi: Những oxit nào tác
dụng đợc với nớc? Với axit?
Với bazơ?
- Gäi 3 hs lªn bảng hoàn thành,
-> hs khác làm vào vở.
- Sau đó gv gọi hs nhận xét bổ
sung cho nhau.
- GV nhận xét cho điểm.
<b> Bài tập 2 .: GV yêu cầu hs làm</b>
bài tập
- Các nhóm thảo luận hoàn
thành.
-Hs trỡnh baứy
-Hs nhaộc laùi
3 hs lên bảng hoàn thành,
<b>I. Kiến thức cần nhớ.</b>
1. Tính chất hoá học của oxit.
Oxit baz¬
<b> (1) (2) (3)</b>
<b> </b>
(4) (5)
<b> (6)</b>
2. TÝnh chÊt ho¸ häc cđa
<b>axit. </b>
<b> Quú tÝm </b>
+ D
Axit + E
+ G
<b>II. Bµi tËp.</b>
<i><b>Bµi tËp 1 </b></i>
a. Những chất tác dơng víi H2O: SO2,
Na2O, CO2, CaO. PT:
CaO + H2O Ca(OH)2
SO2 + H2O H2SO3
Na2O + H2O 2NaOH
CO2 + H2O H2CO3
b. Những chất tác dụng với HCl: CuO,
Na2O, CaO. PT:
CuO + HCl CuCl2 + H2O
Na2O+ 2HCl 2NaCl + H2O
CaO + 2HCl CaCl2 + H2O
c. Những chất tác dụng với dd NaOH :
SO2, CO2. PT:
2NaOH + SO2 Na2SO3 + H2O
2NaOH + CO2 Na2CO3 + H2O
<b>2. Bµi tËp 2</b>
a. Ptpø:
Mg + 2HCl MgCl2 + H2
1 2 1 1
- Ta có:
nHCl ban đầu = CM x V = 3 x 0,05
= 0,15 (mol)
b. nMg = = 0,05 (mol)
Traàn Quốc Hùng 1
Oxit axit
<i> Hoµ tan 1,2 gam Mg b»ng 50</i>
<i>ml dd HCl 3M.</i>
<i>a. ViÕt ptp.</i>
<i>b. Tính thể tích khí thoát ra ở</i>
<i>đktc.</i>
<i>c. Tớnh nng mol của dung </i>
<i>dịch sau phản ứng.(coi V dung </i>
<i>dịch khụng i).</i>
- GV đa đầu bài lên bảng phụ.
- GV hớng dẫn học sinh hoàn
thành.
-GV gọi hs em lên bảng.
- GV kiĨm tra bµi lµm cđa häc
sinh vµ cho các em nhận xét
bài làm trên bảng.
-> hs khác làm vào vở.
- HS c u bi.
- HS hoµn thµnh bµi tËp .
nH2 = nMgCl2 = nmg = 0,05 (mol)
nHCl = 2 x nMg = 2 x 0,05 = 0,5 (mol)
=> VH2 = n x 22,4 = 0,05 x 22,4
= 1,12 (l)
c. DD sau phản ứng có MgCl2 và HCl d.
CM MgCl2 = = = 1M
<b>IV/Hướng dẫn tự học:</b>
<b>1.</b>
<b> Bài vừa học: (2’).</b>
- GV hệ thống lại kiến thức bài.
<b>2.</b>
<b> Bài sắp học: (1’).</b>
- Làm các bài tập 3, 4, 5 sgk(21).
- Tìm hiểu bài mới.