Tải bản đầy đủ (.doc) (14 trang)

tiõt 1 ngµy so¹n 15810 tiõt 1 ngµy so¹n 15810 bµi 1 sèng gi¶n dþ a môc tiªu bµi häc 1 kiõn thøc gióp häc sinh hióu thõ nµo lµ sèng gi¶n dþ vµ kh«ng gi¶n dþ t¹i sao ph¶i sèng gi¶n dþ 2 th¸i ®é h

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (154.01 KB, 14 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i><b>TiÕt 1: Ngày soạn: 15/8/10</b></i>
<b>Bài 1 : </b>

Sống giản dị



<b>A. Mục tiêu bài học</b>


<i><b>1. Kiến thức : </b>Giúp học sinh hiểu</i>:


- Thế nào là sống giản dị và không giản dị ?
- Tại sao phải sống giản dị?


<i><b>2. Thỏi </b></i>


- Hỡnh thnh hc sinh thỏi độ quý trọng sự giản dị, chân thật, xa lánh li sng
xa hoa, hỡnh thc.


<i><b>3. Kĩ năng</b></i>


- Giỳp hc sinh có khả năng tự đánh giá hành vi của bản thân và của ngời khác về lối
sống giản dị ở mọi khía cạnh: Lời nói, cử chỉ, tác phong, cách ăn mặc và thái độ giao
tiếp với mọi ngời, biêt xây dựng kế hoạch tự rèn luyện, tự học tập những tấm gơng
sống giản dị của mọi ngời xung quanh tr thnh ngi sng gin d.


<b>B. Ph</b>

<b> ơng pháp</b>



- Thảo luận nhóm- Trò chơi sắm vai
- Nêu và giải quyết tình huống

<b>C. Tài liệu và ph</b>

<b> ơng tiện</b>



- Tranh ảnh, câu chuyện thể hiện lối sống giản dị.
- Thơ, ca dao, tục ngữ nói về tính giản dị.



<b>D. Tiến trình giảng dạy</b>

<b> : </b>


1. Bài míi


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Nội dung cần đạt</b>


<i><b>Hoạt động 1: </b></i>Giới thiệu bài


- Nêu tình huống (TH) cho học sinh trao đổi: (TH trình bày trên bảng phụ)


1. Gia đình An có mức sống bình thờng (<i>bố mẹ An đều là cơng nhân</i>). Nhng An ăn
mặc rất diện, cịn học tập thì lời biếng.


2. Gia đình Nam có cuộc sống sung túc. Nhng Nam ăn mặc rất giản dị, chăm học,
chăm làm.


Em hãy nêu suy nghĩ của em về phong cách sống của bạn An và bạn Nam?
- Chốt vấn đề và giới thiệu bài học.


<i><b>Hoạt động 2: </b></i>tìm hiểu truyện đọc
-:Hớng dẫn HS tìm hiểu truyện <i>:</i>


- Chốt ý đúng


I. Truyện đọc:


<i><b>Bác Hồ trong ngày Tun ngơn độc lập</b></i>
1. Tìm chi tiết biểu hiện cách ăn mặc,


tác phong và lời nói của Bác <i><b>1. Cách ăn mặc, tác phong và lời nói</b><b>của Bác:</b></i>
- Bác mặc bộ quần áo Kiến ka-ki, đội mũ


vải đã ngả màu và đi một đôi dép cao su.
- Bác cời đôn hậu và vẫy tay chào mọi
ngời.


- Thái độ của Bác: Thân mật nh ngời cha
đối với các con.


- Câu hỏi đơn giản: Tơi nói đồng bào
nghe rõ khơng?


2. Em có nhận xét gì về cách ăn mặc,
tác phong và lời nói của Bác Hồ trong
truyện đọc?


<i><b>2. NhËn xÐt:</b></i>


- Bác ăn mạc đơn sơ, khơng cầu kì, phù
hợp với hồn cảnh đất nớc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

thức, lễ nghi nên đã xua tan tất cả những
gì cịn cách xa giữa vị Chủ tịch nc v
nhõn dõn


Lời nói của Bác dễ hiểu, gần gũi thân
th-ơng với mọi ngời.


3) HÃy tìm thêm ví dụ khác nói về sự
giản dị của Bác.


4) HÃy nêu tấm gơng sống giản dị ë


líp, trêng vµ ngoµi x· héi mµ em biÕt.


- Giản dị đợc biểu hiện ở nhiều khía
cạnh. Giản dị là cái đẹp. Đó là sự kết hợp
giữa vẻ đẹp bên ngoài và vẻ đẹp bên
trong. Vậy chúng ta cần học tập những
tấm gơng ấy để trở thành ngời có lối
sống giản dị.


- Tỉ chøc cho HS th¶o ln theo néi
dung: <i>T×m hiĨu biĨu hiƯn của lối sống</i>
<i>giản dị và trái với giản dị.</i>


-Chia HS thành 5 nhóm và nêu yêu cầu
thảo luận: <i>Mỗi nhóm tìm 5 biểu hiện</i>
<i>trái với giản dị? Vì sao em l¹i lùa chän</i>
<i>nh vËy?</i>


- Gọi đại diện một số nhóm trình bày.
-: Chốt vấn đề.


- nhÊn m¹nh kiÕn thøc bài học


* Biểu hiện của lối sống giản dị:
- Không xa hoa lÃng phí


- Không cầu kì kiểu cách.


- Không chạy theo những nhu cầu vật
chất và hình thức bề ngoài.



- Thẳng thắn, chân thật, gần gũi, hoà hợp
với mọi ngời trong cuộc sống


* Trái với giản dị:


- Sng xa hoa, lãng phí, phơ trơng về
hình thức, học địi trong ăn mặc, cầu kì
trong cử chỉ sinh hoạt, giao tiếp.


- Giản dị khơng có nghĩa là qua loa, đại
khái, cẩu thả, tuỳ tiện trong nếp sống,
nếp nghĩ, nói năng cụt ngủn, trống
không, tâm hồn nghèo nàn, trống rống.
Lối sống giản dị phải phù hợp với lứa
tuổi, điều kiện gia đình, bản thân và mơi
trờng xã hội xung quanh.


<i><b>Hoạt động 3:</b><b> </b><b> </b></i>


híng dÉn häc sinh tìm hiểu nội dung bài học
- Đặt câu hỏi:


1. Em hiÓu thÕ nào là sống giản dị?
Biểu hiện của sống giản dị là gì?


II. Bµi häc:


1. Sống giản dị là sống phù hợp với điều
kiện, hoàn cảnh của bản thân, của gia


đình và xã hội.


<i>BiĨu hiƯn:</i> Kh«ng xa hoa lÃng phí, cầu
kì, kiểu cách không chạy theo những nhu
cầu vật chất và hình thức bề ngoài.


2. ý nghÜa cña phÈm chÊt nµy trong
cuéc sèng?


- Chốt vấn đề bằng nội dung bài học
SGK


2. Giản dị: là phẩm chất đạo đức cần có ở
mỗi ngời. Ngời sống giản dị sẽ đợc mọi
ngời xung quanh yêu mến, cảm thông và
giúp đỡ.


<i><b>Hoạt động 4: </b></i>hớng dẫn học sinh luyện tập
- Nêu yêu cầu của bài tập


- Gọi HS nhận xét tranh
- Chốt ý đúng


III. Bµi tËp:


<i><b>1. Bức tranh nào thể hiện tính giản dị</b></i>
<i><b>của HS khi đến trờng? </b>(SGK - Tr5)</i>


<b>- Bức tranh 3: Thể hiện đức tính giản dị:</b>
Các bạn HS ăn mặc phù hợp với lứa tuổi.


Tác phong nhanh nhẹn, vui, thân mật.
<i><b>2. Đáp án:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

?: Hãy nêu ý kiến của em về việc làm
sau: <i>Sinh nhật lần thứ 12 của Hoa đợc</i>
<i>tổ chức rất linh đình</i>.


- §èi xử với mọi ngời luôn chân thành
cởi mở.


<i><b>3.Đáp án:</b></i>


+ Việc làm của Hoa là xa hoa lÃng phí,
không phù hợp với điều kiện của bản
thân.


<i><b>Hot ng 5: </b></i>Củng cố và giải quyết tình huống
- Tổ chức HS chơi trị chơi sắm vai.


- Cho HS nhập vai giải quyết tình huống:


<i>TH1:</i> Anh trai của Nam thi đỗ vào trờng chuyên THPT của tỉnh, có giấy nhập học,
anh địi bố mẹ mua xe máy. Bố mẹ Nam rất đau lịng vì nhà nghèo chỉ đủ tiền ăn
học cho các con, lấy đâu tiền mua xe máy!


<i>TH2:</i> Lan hay đi học muộn, kết quả học tập cha cao nhng Lan không cố gắng rèn
luyện mà suốt ngày đòi mẹ mua sắm quần áo, giày dép, thậm chí cả đồ mĩ phẩm
trang điểm.


- NhËn xÐt các vai thể hiện và kết luận:



- Lan ch chỳ ý đến hình thức bên ngồi.
- Khơng phù hợp với tui hc trũ.


- Xa hoa, lÃng phí, không giản di.


L HS chúng ta phải cố gắng rèn luyện để có lối sống giản dị. Sống giản dị phù
hợp với điều kiện của gia đình cúng là thể hiện tình yêu thơng, vâng lời bố mẹ, có
ý thức rènluyện tốt<i>.</i>


<i><b>2. H</b></i>

<i><b> íng dÉn häc vµ lµm bµi vỊ nhµ</b></i>

<i><b> :</b></i>



- Về nhà làm bài d, điểm e (SGK - Tr 6)
- Học kỹ phần bài học


- Chuẩn bị Bài 2: Trung thc
* <i>Yêu cầu HS nắm đ ợc </i> :


- BiĨu hiƯn cđa lßng trung thùc và vì sao cần phải trung thực?
- ý nghÜa cđa trung thùc


<b>Rót kinh nghiƯm giê d¹y:</b>


<b>………</b>
<b>………</b>
<b>………</b>
<b>………</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i><b>TiÕt 2 </b> Ngày soạn: 22/08/10</i>



<b>Bài 2 : </b>

TRUNG

THùC


<b>A. Môc tiêu bài học</b>


<i><b>1. Kiến thức: Giúp học sinh hiểu:</b></i>
- Thế nào là trung thực.


- Biểu hiện của lòng trung thực và vì sao cần phải trung thực?
- ý nghĩa của trung thùc


<i><b>2. Thái độ</b></i>


- Hình thành ở học sinh thái độ quý trọng và ủng hộ những việc làm trung
thực, phản đối, đấu tranh với những hành vi thiếu trung thc.


<i><b>3. Kĩ năng</b></i>


- Giỳp hc sinh cú kh nng t đánh giá hành vi của bản thân và của ngời khác
về lối sống trung thực và không trung thực trong cuộc sống hàng ngày


- Tự kiểm tra hành vi của mình và có biện pháp rèn luyện tính trung thực


<b>B. Ph</b>

<b> ơng pháp</b>



- Giải quyết tình huống
- Thảo luận nhóm


- Tổ chức trò chơi sắm vai

<b>C. Tài liệu và ph</b>

<b> ơng tiện</b>



- Chuyện kể, tục ngữ, ca dao nói về trung thực.


- Bài tập tình huống - Giấy khổ lớn, bút dạ.

<b>D. Tiến trình giảng dạy</b>

<b> : </b>



1. Bài mới


<b>Hot động của GV</b> <b>Nội dung cần đạt</b>


<i><b>Hoạt động 1: </b></i>giới thiệu bài
- cho HS lm bi tp sau:


<i>a) Trong những hành vi sau đây, hành vi nào sai</i>?
- Trực nhật lớp mình sạch, đẩy rác sang lớp bạn.


- Gi kim tra ming gi v đau đầu để xuống phòng y tế.
- Xin tiền học để chơi điện tử.


- Ngủ dậy muộn, đi học không đúng quy định, báo cáo lí do ốm.


<i>b) Những hành vi đó biểu hiện điều gì ?</i>


- dẫn dắt từ bài tập trên đề vào bài <i>Trung thực.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

một tâm hồn cao thợng
- Cho HS đọc truyện


- Hớng dẫn HS trả lời câu hỏi sau:
1. Bra-man-tơ đã đối xử với
Mi-ken-lăng-giơ nh thế nào?


2. Vì sao Bra-man-tơ có thái độ nh


vậy?


3. Mi-ken-lăng-giơ có thái độ nh thế
nào?


4. V× sao Mi-ken-lăng-giơ xử sự nh
vậy?


5. Theo em ông là ngời nh thế nào?
- Nhận xét và ghi các ý kiến của học
sinh lên bảng


-Rút ra bài học qua câu truyện trên.


<i><b>I. Truyn c</b></i>


Một tâm hồn cao thợng



<i>-> Khụng a thớch, kỡnh ch, chơi xấu,</i>
<i>làm giảm danh tiếng, làm hại sự</i>
<i>nghiệp.</i>


<i>-> Sợ danh tiếng của Mi-ken-lăng-giơ</i>
<i>nối tiếp lấn át mình.</i>


<i>-> Cụng khai đánh giá cao Bra-man-tơ</i>
<i>là ngời vĩ đại.</i>


<i>-> Ông thẳng thắn, tơn trọng và nói sự</i>
<i>thật, đánh giá đúng sự vic.</i>



<i>- Ông là ngời trung thùc, t«n trọng</i>
<i>chân lí, công minh chính trực.</i>


<i><b>Hot ng 3: </b></i>Rút ra nội dung bài học
- Cho HS cả lớp cùng thảo luận sau đó


mêi 3 em lªn bảng trình bày. Số HS
còn lại theo dõi và nhận xét. HS trả lời
câu hỏi sau:


<i><b>II. Nội dung bài học</b></i>


<i>Câu1:</i> Tìm nh÷ng biĨu hiƯn tÝnh trung


thực trong học tập? <i>+ Học tập:</i>với thầy cơ giáo, khơng quay cóp, nhìn Ngay thẳng, không gian dối
bài của bạn, không lấy đồ dùng học tp
ca bn.


<i>Câu 2:</i> Tìm những biểu hiện tính trung


thc trong quan hệ với mọi ngời. <i>+ Trong quan hệ với mọi ngời:</i>nói xấu, lừa dối, khơng đổ lỗi cho ngời Khơng
khác, dũng cảm nhận khuyết điểm.


<i>Câu 3:</i> Biểu hiện tính trung thực trong
hành động.


<i>+ Hành động:</i> Bênh vực, bảo vệ cái
đúng, phê phán việc làm sai



- Yªu cầu HS lên bảng trình bày theo 3
phần


- Nhận xét, bổ sung, rút ra bài học


<i>Câu 1:</i> Biểu hiện của hành vi trái với


trung thực? <i>+ Nhóm 1:</i>trá, xuyên tạc, bóp méo sự thật, ngợc Trái với trung thực là dối
lại chân lý.


<i>Câu 2:</i> Ngêi trung thùc thĨ hiƯn hµnh


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<i>Câu 3:</i> Khơng nói đúng sự thật mà vẫn
là hành vi trung thực? Cho VD cụ thể
- Nhận xét, bổ sung và đánh giá. hớng
dẫn HS rút ra khái niệm, biểu hiện và ý
nghĩa của trung thực.


<i><b>+ </b>Nhóm 3</i><b>: Che giấu sự thật để có lợi</b>
cho xã hội nh bác sĩ khơng nói thật
bệnh tật của bệnh nhân, nói dối kẻ
địch, kẻ xấu. Đây là sự trung thực với
tấm lòng, với lơng tâm.


1. ThÕ nµo lµ trung thùc? <i><b>1. Trung thùc là:</b></i> tôn trọng sự thật, tôn
trọng lẽ phải, tôn trọng ch©n lý


2. BiĨu hiƯn cđa trung thùc? <i><b>2. BiĨu hiƯn: Ngay th¼ng, thật thà,</b></i>
dũng cảm nhận lỗi.



3. ý nghĩa cña trung thùc?


- Cho HS đọc câu tục ngữ


"<i>Cây ngay khơng sợ chết đứng"</i> và u
cầu giải thích câu tục ngữ trên.


- NhËn xÐt ý kiÕn cđa HS vµ kết luận
rút ra bài học.


- Có thể nêu ra ý kiến, có trờng hợp
ng-ời trung thực bị thua thiệt.


- Sẽ có trờng hợp nh vậy nhng trớc sau
ngời đó sẽ đợc giải oan và xã hội công
nhận phẩm giá tốt đẹp của mình.


- Đọc câu danh ngơn trong SGK và HS
tự suy nghĩ để tham khảo.


<i><b>3. </b><b>ý</b><b> nghÜa:</b></i>


+ §øc tính cần thiết quý báu
+ Nâng cao phẩm giá.


+ Đợc mọi ngời tin yêu kính trọng.
+ XÃ hội lành mạnh


- Sống ngay thẳng, thật thà, trung thực
không sợ kẻ xấu, không sợ thất bại<i>.</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<i><b>* Bài tập cá nhân:</b></i>
GV: Phát phiếu học tập.


Những hành vi sau đây, hành vi nào thể
hiện tính trung thực? Giải thích vì sao?
1. Làm hộ bài cho bạn


2. Quay cóp trong giờ kiểm tra.
3. Nhận lỗi thay cho bạn


4. Thẳng thắn phê bình khi bạn mắc
khuyết điểm.


5. Dũng cảm nhận lỗi .


6. Bao che khuyt im cho bn vỡ bn
ó giỳp mỡnh.


7. Phân công trùc nhËt kh«ng c«ng
b»ng


- Giải đáp bài tập.


<i>L</i>
<i> u ý :</i>


- cần giải thích rõ đáp án và giải thích
vì sao các hành vi cịn lại khơng biểu
hiện tính trung thc.



<i><b>III. Bài tập</b></i>


- Đáp án 4, 5, 6


<i>-> Thùc hiƯn hµnh vi trung thùc giúp</i>
<i>con ngời thanh thản tâm hồn.</i>


<i><b>Hot ng 5: </b></i>Hớng dẫn học tập và giao bài về nhà
- Giải thích những điều cần chú ý cho các bài tập cịn lại.


- Cần lí giải hành động của bác sĩ xuất phát từ tấm lòng nhân đạo, mong muốn
bệnh nhân sống lạc quan, có nghị lực và hy vọng sẽ chiến thắng bệnh tật.


- Giao bµi vỊ nhµ.


<i><b>GV tỉng kÕt toµn bµi rót ra bµi häc vµ ý nghÜa cđa trung thùc: </b></i>


Trung thực là một đức tính quý báu, nâng cao giá trị đạo đức của mỗi con ngời. Xã
hội sẽ tốt đẹp lành mạnh hơn nếu ai cũng có lối sống, đức tính trung thực.


<i><b>2. H</b></i>

<i><b> íng dÉn häc vµ lµm bµi vỊ nhµ</b></i>

<i><b> :</b></i>


GV: + Giao bài về nhà :b,c,d,đ


+ Su tÇm các câu tục ngữ, ca dao nói về trung thực
- Chuẩn bị bài 3: Tự trọng


* <i>L u ý HS cần nắm đ ợc :</i>


- Thế nào là tự trọng và không tự trọng?


- BiĨu hiƯn vµ ý nghÜa cđa lòng tự trọng


<b>Rút kinh nghiệm giờ dạy:</b>


<b></b>
<b></b>


<b>...</b>
<b>...</b>


<i><b>Tiết 3: Ngày soạn:27/8/10</b></i>
<b>Bài 3 : </b>

Tù träng



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<i><b>1. KiÕn thøc: </b>Gióp häc sinh hiĨu</i>:


- Thế nào là tự trọng và khơng tự trọng?
- Biểu hiện và ý nghĩa của lịng t trng.
<i><b>2. Thỏi </b></i>


- HS có nhu cầu và ý thức luyện tính tự trọng.
<i><b>3. Kĩ năng</b></i>


- HS bit t đánh giá hành vi của bản thân và của ngời khác.
- Học tập những tấm gơng về lòng tự trọng.


<b>B. Ph</b>

<b> ơng pháp</b>



- Kể chuyện phân tích. - Thảo luận
- Tổ chức trò chơi.



<b>C. Tài liệu và ph</b>

<b> ơng tiện</b>



- Câu chuyện về tính tự trọng.


- Tục ngữ, ca dao, danh ngôn nói về tự trọng.

<b>D. Tiến trình giảng dạy</b>

<b> : </b>



<i><b>1. Bµi míi</b></i>



<b>Hoạt động của GV </b> <b>Nội dung cần đạt</b>


<i><b>Hoạt động 1: </b></i>giới thiệu bài


- GV : Có thể vận dụng câu hỏi kiểm tra bài cũ (câu 2) để vào bài
- HS sẽ trả lời: Trung thực là biểu hiện cao của đức tính: Tự trọng
- Từ đó GV dẫn dắt HS vào bài mới


<i><b>Hoạt động 2: </b></i>Phân tích truyện đọc:
một tâm hồn cao thợng
-Hớng dẫn HS đọc truyện bằng cách


ph©n vai.
-Đặt câu hỏi


1. Hành dộng cđa R«-be qua câu
truyện trên.


<i><b>I. Truyn c</b></i>


<i>Nhóm 1<b>: </b>(Câu 1)</i>



Hnh ng ca Rụ-be


- Là em bé mồ côi nghèo khổ đi bán
diêm.


- Cm đồng tiền vàng đổi lấy tiền lẻ trả
lại cho ngời mua diêm.


- Khi bị xe chẹt và bị thơng nặng Rơ-be
đã nhờ em mình trả lại tiền cho khách


2. V× sao Rô-be lại nhờ em mình trả lại


tin cho ngi mua diêm? <i>Nhóm 2:</i>Vì sao Rơ-be lại làm nh vậy?<i>(câu 2)</i>
- Muốn giữ đúng lời hứa.


- Không muốn ngời khác nghỉ mĩnh
nghèo mà nói dối để ăn cắp tin.


- Không muốn bị coi thờng, danh dự bị
xúc phạm, mất lòng tin ở mình


3. Cỏc em cú nhn xột gì về hành động


cđa R«-be? <i>Nhãm 3NhËn xÐt cđa R«-be<b>: </b>(c©u 3)</i>


- Có ý thức trách nhiệm cao
- Giữ đúng lời hứa



- T«n träng ngời khác và tôn träng
chÝnh m×nh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

4. Việc làm đó thể hiện đức tính gì?
5. Hành động của Rơ-be tác động đến
tác giả nh thế nào?


- Chia líp thµnh 4 nhãm
- NhËn xÐt bæ sung ý kiÕn.
- KÕt luËn


<i>Qua câu chuyện cảm động trên ta thấy</i>
<i>đợc hành động, cử chỉ đẹp đẽ cao cả.</i>
<i>Tâm hồn cao thợng của một em bé</i>
<i>nghèo khổ. Đó là bài học quý giá về</i>
<i>lòng tự trọng cho mỗi chúng ta</i>.


<i>Nhãm 4</i>:<i> </i><b> (c©u4 + 5)</b>


Hành động của Rơ-be thể hiện đức tính
tự trọng.


- Hành động của Rơ-be đã làm thay
đổi tình cảm của tác giả. Từ chỗ nghi
ngờ, khơng tin đến sững sờ, tim se lại
vì hối hận và cuối cùng ông nhận nuôi
em Sac-lây


<i><b>Hoạt động 3: </b></i>Tìm hiểu nội dung bài học



- Để HS hiểu đợc nội dung định nghĩa của bài học, GV cần giải thích: Chuẩn
mực xã hội là gì ?


<i>( Xã hội đề ra các chuẩn mực xã hội để mọi ngời tự giác thực hiện. </i>


<i>- Để có đợc lịng tự trọng mỗi cá nhân phải có ý thức, tình cảm, biết tơn trọng,</i>
<i>bảo vệ phẩm chất của chính mình.</i> )


- Híng dÉn HS th¶o ln lớp


<i>Câu 1:</i> Tìm những hµnh vi biĨu hiƯn


tính tự trọng trong thực tế? <i><b>II. Bài học:</b><b>Câu 1:</b></i>
- Khơng quay cóp
- Giữ đúng lời hứa.
- Dũng cảm nhận lỗi.
- C xử đàng hồng
- Nói năng lịch sự
- Giữ ch tớn.


- Bảo vệ danh dự cá nhân, tập thể.
- Làm tròn chữ hiếu.


- Kính trọng thầy cô.


<i>Câu 2</i>: <i>Tìm những hành vi không biểu</i>
<i>hiện lòng tự trọng trong thùc tÕ</i>?


- Mời 2 HS xung phong lên bảng, em
nào viết đợc nhiều và chính xác thì đợc


điểm cao (ở phần này có thể tổ chức trị
chơi "nhanh tay nhanh mắt" cho giờ
học sinh động )


HS: Nhận xét đánh giá ý kiến của 2
bạn trên bảng


- Tỉng hỵp ý kiÕn nhËn xÐt cho điểm


<i><b>Câu 2:</b></i>
- Sai hẹn


- Sống buông thả
- Suồng sÃ


- Không biết ăn năn
- Không biết xấu hổ
- Nịnh bợ luồn cúi
- Bắt nạt ngời khác
- Tham gia tƯ n¹n x· héi
- Sèng lm thm


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

-:Đặt câu hỏi (phát phiếu học tập):
Lòng tự trọng có ý nghĩa nh thế nào
đối với:


a) Cá nhân
b) Gia đình
c) Xã hội
- Nhận xét b sung.



Qua các nội dung trên GV tổng kết rút
ra bµi häc:


1. ThÕ nµo lµ tù träng?


2. BiĨu hiƯn cđa tù träng?
3. ý nghÜa cña tù träng ?
- NhËn xÐt, bỉ sung


- NhËn xÐt vµ kÕt thóc néi dung bµi


- c á nhân<i>: đợc mọi ngời kính nể, gìn</i>
<i>giữ danh dự bản thân</i>


- Gia đình:<i> Hạnh phúc, bình n,</i>
<i>khơng ảnh hởng đến thanh danh.</i>


- Xã hội:<i> Cuộc sống tốt đẹp có văn</i>
<i>hoá, văn minh.</i>


<i><b>1. Tù träng: </b>lµ</i> <i>biÕt coi träng và giữ</i>
<i>gìn phẩm cách, biết điều chỉnh hành vi</i>
<i>cá nhân của mình cho phù hợp chuẩn</i>
<i>mực x· héi.</i>


<i><b>2.Biểu hiện:</b></i> C xử đàng hoàng đúng
mực, biết giữ lời hứa và ln ln làm
trịn nhiệm vụ.



<i><b>3. </b><b>ý</b><b> nghĩa: Là phẩm chất đạo đức cao</b></i>
quý, giúp con ngời có nghị lực nâng
cao phẩm giá, uy tín cá nhân và đợc
mọi ngời tôn trọng quý mến<i>.</i>


<i><b>Hoạt động 4: </b></i>Luyện tập các bài tập SGK
- Hớng dn HS lm bi tp .


-Chữa bài tập trên máy chiếu.


<i>Câu hỏi:</i> Các hành vi sau đây, hành vi
nào thể hiện tính tự trọng? Giải thích vì
sao?


1. Khụng lm c bài nhng kiên quyết
khơng quay cóp và khơng nhìn bài của
bạn


2. Dù khó khăn đến mấy cũng thực
hiện bằng đợc lời hứa của mình.


3. Nếu có khuyết điểm, khi đợc nhắc
nhở, Nam đều vui vẻ nhận li.


4. Tâm chỉ khoe với bố mẹ khi có bài
kiểm tra điểm cao, còn điểm kém thì
giấu đi.


<i><b>III. Bài tập</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

5. Đang đi chơi cùng bạn bè, Lan rất
xấu hổ khi gặp cảnh bố hoặc mẹ mình
lao động vất vả.


- Gọi HS đọc phiếu trả lời.


- NhËn xÐt và yêu cầu HS giải thích vì
sao hành vi 3 và 4 không thể hiện lòng
tự trọng?


<i><b>Hot ng 5: </b></i>Luyện tập và củng cố
<i><b>1. Bài tập nhanh</b></i>


?: <i>Trong những câu tục ngữ dới đây,</i>
<i>câu tục ngữ nào nói lên c tớnh t</i>
<i>trng?</i>


1. Giấy rách phải giữ lấy lề.
2. Đói cho sạch, rách cho thơm.
3. Học thày không tày học bạn.
4. Chết vinh còn hơn sống nhục.
5. Tốt gỗ hơn tốt nớc sơn.


HS: Phát biểu ý kiÕn.


GV: Nhận xét và cho điểm những HS
làm nhanh và đúng


<i><b>2. Bày tỏ thái độ</b></i>



<i>Nêu các tình huống sau và yêu cầu HS</i>
<i>bày tỏ thái độ của mình với các nhân</i>
<i>vật trong mỗi tình huống.</i>


1. Bạn Nam xấu hổ với bạn bè vì cả
bọn đang đi chơi thì gặp bố đang đạp
xích lơ.


2. Bạn Hơng rủ bạn bè đến nhà mình
chơi nhng lại đa bạn sang nhà cơ chú vì
nhà cơ chỳ sang trng hn.


3. Minh không bao giờ đi sinh nhật vì
không có tiền mua quà.


- Nhn xột ý kin, nu khụng thi
gian thỡ giao bi tp v nh


Đáp ¸n 1, 2, 4


Đáp án: <i>Khơng đồng ý</i>


<i><b>GV tỉng kÕt toµn bµi:</b></i>


Tự trọng là một đức tính tốt đẹp. Ngời tự trọng có ý thức cao về phẩm giá của
mình, ln ln hồn thành tốt trách nhiệm và nghĩa vụ, không bị chê trách. Không
chấp nhận sự xúc phạm, sỉ nhục hoặc sự thơng hại của ngời khác. Ngời có lịng tự
trọng ln ln có ý thức bảo vệ danh dự của mình. Là HS chúng ta phải hồn thành
tốt bổn phận của mình với gia đình, nhà trờng và xã hội, phải giữ đúng lời hứa, đúng
hẹn, sống trung thực, không a dua với bạn bè xấu. Tránh xa những thói xấu nh khúm


núm, sợ sệt, nịnh hót, đa chuyện, nói xấu ngời khác, .... Có nh vậy chúng ta mới là
con ngoan, trò giỏi.


<i><b>2.</b></i>

<i><b> H</b></i>

<i><b> íng dÉn häc vµ lµm bµi vỊ nhµ</b></i>

<i><b>:</b></i>



- Về nhà làm bài tập b, c, d SGK trang 12.
- Chuẩn bị bài 4: đạo đức và kỷ luật .
* <i>Lu ý HS cần nắm đợc</i> :


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>………</b>
<b>………</b>
<b>………</b>
<b>………</b>
<b>………</b>
<b>………</b>


<i><b>Tiết 4</b></i>

<i><b> : Ngày soạn:04/9/10</b></i>
Bài 4 :

o c v k lut



<b>A. Mục tiêu bài học</b>


<i><b> 1. KiÕn thøc: </b>Gióp häc sinh hiĨu:</i>


- Thế nào là đạo đức, kỉ luật?


- Mối quan hệ giữa đạo đức và kỉ luật.
- ý nghĩa của rèn luyện đạo đức và kỉ luật.
<i><b> 2. Thái độ</b></i>


- Học sinh có thái độ tơn trọng kỉ luật và phê phán thói tự do vơ kỉ luật.


<i><b> 3. Kĩ năng</b></i>


- Học sinh biết tự đánh giá, xem xét hành vi của cá nhân, cộng đồng theo
chun mc o c, k lut.


<b>B. Ph</b>

<b> ơng pháp</b>



- Tho luận nhóm. - Đóng vai
- Nêu và giải quyết vấn đề
- Diễn giải, đàm thoại.

<b>C. Tài liệu và ph</b>

<b> ơng tiện</b>



- Trun kĨ. - Tơc ng÷, ca dao, danh ngôn.
- Giấy khổ to, giấy màu, hồ dán.


<b>D. Tiến trình giảng dạy</b>

<b> : </b>


1. Bài mới


<i><b>Hot động của GV</b></i> <i><b>Nội dung cần đạt</b></i>


<i><b>Hoạt động 1: </b></i>giới thiệu bài


<i>§</i>


<i> a t×nh huèng sau</i> :


Vào lớp đã đợc 15 phút. Cả lớp 7A đang lắng nghe cô giáo giảng bài. Bỗng bạn Nam
hoảng hốt chạy vào lớp và sững lại nhìn cơ giáo. Cơ ngừng giảng bài, cả lớp giật
mình ngơ ngác. Bình tâm trở lại, cơ giáo u cầu Nam lùi lại nói với cả lớp: Các em
có suy nghĩ gì về hành vi của bạn Nam?



- Nhận xét và chuyển tiếp để vào bài hơm
nay.


<i><b>C¸ch øng xư cđa Nam:</b></i>


<i>- Đạo đức: </i>+ Không chào cô giáo
+ Khơng xin phép


<i>- KØ lt: §i häc muén</i>


<i><b>Hoạt động 2: </b></i>Tìm hiểu truyện đọc


- Giúp HS khai thác truyện đọc <i><b>I/ Tỡm hiu truyn c</b></i>


<i>Một tấm gơng tận tụy vì việc chung</i>


<i><b>ChuÈn bÞ:</b></i>


Cắt giấy đỏ thành hình ngơi sao năm
cánh (cỡ bằng nhãn vở.)


- Giấy khổ to để ghi sẵn câu hỏi.
- Hồ dán


<i><b>C©u hái: </b></i>


1 2 3


- HuÊn


luyÖn kÜ
thuËt


- An ton
lao ng


- Dây diện,
dây điện
thoại


quảng cáo
chằng chịt


- Không đi
muộn về
sớm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

1) Kỉ luật lao động đối với nghề của anh
Hùng nh th no?


2) Khó khăn trong nghề nghiệp của anh
Hùng là gì?


Vic lm no ca anh Hựng th hin k
lut lao động và quan tâm đến mọi ngời?
- Cho đếm HS có nhiều sao nhất và đánh
giá từng câu một.


- Kết luận hoạt động 1 bằng câu hỏi: Qua
phân tích truyện độc, bạn nào có thể cho


biết anh Hùng là ngời có đức tính nh thế
nào?


- NhËn xÐt vµ ghi lên bảng.


giỳp cỏc em hiu rừ v o c và kỉ
luật chúng ta cùng chuyển sang phần 2


- Dây bảo
hiểm


- Thừng
lớn


- Ca tay
- Ca máy


- Khảo sát
trớc


- Có lệnh
cơng ty
mới đợc
chặt


-Trực
24/24 giờ
- Làm suốt
ngày đêm,
ma rét


- Vất vả
- Thu nhập
thấp.


nhiệm vụ
- Sẵn sàng
giúp đỡ
đồng đội
- Nhận
việc khó
khăn, nguy
hiểm.
- Đợc mọi
ngời tôn
trọng u
q.


<i>-> Đức tính của anh Hùng</i>:
- Có đạo đức


- Có kỉ luật
<i><b>Hoạt động 3: </b></i>Tìm hiểu nội dung bài học
-Chia nhóm thảo luận (3 nhóm)


C©u hái:


Nhóm 1: <i>Đạo đức là gì? Biểu hiện cụ thể</i>
<i>trong cuộc sống?</i>


<i><b>II. Nội dung bài học</b></i>


<i><b> 1. Đạo đức là:</b></i>


- Quy định, chuẩn mực ứng xử con ngời
với con ngời, với công việc với tự nhiên
và môi trờng sống.


- Mọi ngời ủng hộ và tự giác thực hiện.
Nếu vi phạm bị chê trách, lên án


Vớ d: Giỳp , on kết, chăm chỉ
Nhóm 2: <i>Kỉ luật là gì?</i> <i><b>2. Kỷ luật :</b></i>


- Quy định chung của tập thể, xã hội, mọi
ngời phải tuân theo. Nếu vi phạm sẽ bị xử
lý theo qui định.


<i>- Biểu hiện cụ thể trong cuộc sống?</i> <b>- Đi học đúng giờ, an toàn lao động,</b>
chấp hành luật giao thơng.


Nhóm 3<i>: Ngời sống có đạo đức và kỉ</i>
<i>luật sẽ mang lại lợi ích gì?</i>


GV: u cầu các nhóm HS cử đại diện
lên trình bày khi hết thời gian quy định


<i><b> 3. </b></i>ý<i><b> nghÜa: </b></i>


- Ngời có đạo đức là ngời tự giác tuân
theo kỉ luật



- Ngời chấp hành tốt kỉ luật là ngi cú
o c.


Kết luận và ghi tóm tắc lên bảng
L


u ý : Sau khi HS trình bày nội dung thảo luận theo nhóm


GV kt hp phơng pháp diễn giải, đàm thoại từ đó rút ra bài học.
<i><b>Hoạt động 4: </b></i>Hớng dẫn làm bài tập


- Híng dÉn bµi tËp c SGK/14


- Nhắc nhở học sinh đọc kĩ bài tập. Đặt
giả thuyết và kết luận, từ đó để đánh giá
hành vi ca bn Tun.


- Hoàn cảnh khó khăn


- Tun thng xuyờn phải đi làm thêm
- Thỉnh thoảng nghỉ tham gia hoạt ng
tp th lp.


- Tuấn nghỉ có báo cáo


<i><b>III. Bài tập</b></i>


<i>1) Bµi tËp 1, trang 14, SGK</i>
<i>2) Bµi tËp c, trang 14, SGK</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

- Giải pháp giúp đỡ


( HS tự trình bày quan điểm cá nhân) <i>thức kỉ luật</i>


<i><b>Hot động 5</b></i>

<i><b>: </b></i>rèn luyện kĩ năng hành vi ứng xử
- Phát phiếu học tập.


Câu hỏi (đèn chiếu).


Nêu hành vi trái ngợc với kỉ luật của một
số bạn học sinh hiện nay (ở gia đình, ở
lớp)


- Gọi HS đọc phiếu trả lời, ghi nhanh kết
quả lên bng


- Nhận xét và cho điểm


<i><b>* Một số hành vi trái với kỉ luật:</b></i>
- Đi chơi về muộn


- Đi học muén


- Không chuẩn bị bài trớc khi đến lớp.
- Không trc nht lp.


- Không làm bài tập
- La cà, hút thuốc lá
- Mất trật tự, quay cóp.
<i><b>GV kết luận toàn bµi: </b></i>



Đạo đức và kỉ luật có ý nghĩa quan trọng trong học tập, lao động, lối sống của
mỗi thành viên. Thiếu đạo đức, kỉ luật sẽ ảnh hởng đến công việc chung và sẽ bị xã
hội lên án. Khi còn là học sinh, trong nhà trờng chúng ta phải tự giác rèn luyện góp
phần nhỏ cho sự bình n của mỗi gia đình, xã hội.


<i><b>2. </b></i>

<i><b>H</b></i>

<i><b> íng dÉn häc vµ lµm bµi vỊ nhµ</b></i>

<i><b>:</b></i>



- Bài tập về nhà (các bài tập còn lại trong SGK, trang 14)
- Su tầm tục ngữ, ca dao nói về đạo đức, k lut.


- Tự thiết lập tình huống cho bài 5.
<b>Rút kinh nghiƯm giê d¹y:</b>


<b>………</b>
<b>………</b>
<b>………</b>
<b>………</b>


</div>

<!--links-->

×