Tải bản đầy đủ (.doc) (18 trang)

giáo án dạy thêm lớp 12 chu duy thắng ch­¬ng 1 dao §éng c¬ häc con l¾c lß xo buæi 1 lý thuyõt viõt pt dao ®éng týnh vën tèc gia tèc thßi ®ióm thêi gian dao ®éngtýnh ®éng n¨ng thõ n¨ng a lý thuyõ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (215.57 KB, 18 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Chơng 1: Dao Động Cơ Học</b>


<b>Con Lắc lß xo</b>



<b>Bi 1: </b>



<b>lí thuyết, viết PT dao động, tính vận tốc, gia tốc, thòi điểm </b>


<b>thời gian dao động,tính động năng, thế năng</b>



<b>A.Lý thuyÕt </b>



1. Dao động điều hồ :


phương trình : + Li độ : x = A cos(<i>t</i>) ; A : Biên độ dao động ; tần số góc  <sub> = 2</sub><sub>f =</sub>


2
<i>T</i>




+ Vận tốc : v = x/<sub> = </sub><sub></sub> <sub>A sin </sub>(<i>t</i>)<sub> ; v</sub>


max =  A
+ Gia toác : a = x//<sub> = - </sub><sub></sub> 2<sub>A cos </sub>(<i>t</i>)<sub> = -</sub><sub></sub> 2<sub>x ; a</sub>


max =  2A
2. Con lắc lò xo :+ Tần số góc :  <sub>= </sub>


<i>k</i>


<i>m</i> <sub> => T = </sub>2
<i>m</i>



<i>k</i>




=


1


<i>f</i> <sub> A</sub>2 <sub>= x</sub>2<sub> + </sub> 2
2




<i>v</i>


+ Lực đàn hồi : F = kx
+ Năng lượng : E = Et + Eđ =


2 2 2


1 1


2<i>kA</i> 2<i>m</i> <i>A</i> <sub>= const</sub>


+ Thế năng : Et =


2 2


1



cos


2<i>kx</i> <i>E</i> (<i>t</i>)<sub> ; Động năng E</sub>
đ =


2 2


1


sin


2<i>mv</i> <i>E</i> (<i>t</i>)<sub>biến thiên tuần hồn với chu </sub>


kỳ: T/2; tần số 2f.


+ Hai lò xo nối tiếp : F1 = F2 = F ; x = x1 + x2 => 1 2
1 1 1


<i>K</i> <i>K</i> <i>K</i> <sub> ;T= </sub> 2


2
2


1 <i>T</i>


<i>T</i> 


Hai lò xo ghép song song : F = F1 + F2 ; x = x1 = x2 => K = K1 + K2 ; T=



2
2
2
1


2
2
2
2


<i>T</i>


<i>T</i>



<i>T</i>


<i>T</i>





<b>b.bài tập</b>



<b>i.bài tập tự luận</b>



Hoạt Động GV


Bi 1. Phơng trình chuyển động của một vật dao động điều hoà là x=10cos5

t . Hãy
xác định :


a.Biên độ và chu kì và tần số của vật
b.li độ và thời điểm ững với pha 1500



c.giá trị cực đại của lực phục hồi
Hớng dẫn:


a.A=10cm, T= 0.4s, f=2.5Hz


b.x= 10cos150 = 5cm suy ra t= 1/6s
c.Fmax=w2Am = 0.247N


Bài 2.Một chất điểm có khối lợng m=0.1kg dao động điều hồ trên trục toạ độ Ox với
tần số f= 5Hz và biên độ 20cm


a.Viết phơng trình dao động của chất điểm .chọn gốc O tại VTCB gốc thời gian là lúc
chất điểm qua O theo chiều dơng


b.xác định chiều và độ lớn của các vectơ vận tốc gia tốc , và lực gây ra dao động tại vị
trí có li độ cực đại


Híng dÉn:


=2

f = 10

rad
X= 20cos(10

t -

/2)
b.T¹i x= A v=

<i><sub>A</sub></i>2 <i><sub>x</sub></i>2


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

a= -

2<sub>A = -200m/s</sub>2


Bài 3.Một là xo có khối luợng khơng đáng kể với độ giãn tỉ lệ với khối lợng treo vào
nó: cứ treo 40g thì lị xo giãn 1cm. bỏ qua mọi lực ma sát và lực cản của mơi trờng.
a.Tính đọ cứng của lò xo


b.treo vào lò xo một vật khối lợng m=400g.Kéo vật theo phơng thẳng đứng xuống dới


vị trí cân bằng một đoạn 3cm rồi bng ra khơng vận tốc đầu.Viết phơng trình dao
động của vật


Híng dÉn
a.k=


<i>x</i>
<i>g</i>
<i>m</i>

 .


= 39.2N/m


b.

=


<i>m</i>


<i>k</i> <sub>= 9.9rad/s</sub>


T=2

/

= 0.634s


Chọn trục Ox hớng thẳng đứng xuống dới gốc O tại VTCB , t= 0 lúc vật bắt đầu dao
động.















0


sin



3


cos








<i>A</i>


<i>v</i>



<i>A</i>


<i>x</i>



A=3cm,  = 0


Phơng trình dao động của vật x= 3cos(9.9t)cm


Bài 4. Một lò xo khối lợng khơng đáng kể , có độ dài l0=25cm và độ cứng k= 100N/m.



Đầu trên ) của lò xo đợc giữ cố định , ngời ta treo vào đầu dới một vật khối lợng
m=100g


a.tìm độ dài của lò xo khi treo vật


b.Vật dao đọng theo phơng thẳng đứng và có vận tơc cực đại 135.6cm/s.Viết phơng
trình dao động của vật và tính các khoảng cách cực đại và cực tiểu từ O đến vật. Chọn
chiều dơng hớng lên.t=0 lức vật ở vị trí thấp nhất.


Híng dẫn.
a.


Hoạt Động GV Hoạt Động HS
Phát Bài cho HS


<b>Con lắc lò xo</b>


<b>Đề Bài</b>



1. Chuyn ng no sau õy l dao động tuần hồn:


a, Chuyển động đều trên đờng trịn. b, Chuyển động của máu trong cơ
thể


c, Chuyển động của quả lắc đồng hồ. d, Sự dung của cây đàn.


2. Dao động tự do điều hịa là dao động có:


a, Tọa độ là hàm cô sin của thời gian.


b, Trạng thái chuyển động lặp lại nh cũ sau những khoảng thời gian bằng nhau.


c, Vận tốc lớn nhất khi ở ly độ cực đại.


d, Năng lợng dao động tỉ lệ với biên độ.
3. Chu kỳ dao động là khoảng thời gian:


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

b, Giữa 2 lần liên tiếp vật dao động qua cùng 1 vị trí.
c, Vật đi hết 1 đoạn đờng bằng quỹ đạo.


d, Ngắn nhất để trạng thái dao động đợc lặp lại nh cũ.


4, Tần số dao động là:


a, Góc mà bán kính nối vật dao động với 1 điểm cố định quét đợc trong 1s.
b, Số dao động thực hiện trong 1 khoảng thời gian.


c, Số chu kỳ làm đợc trong 1 thời gian.


d, Số trạng thái dao động lặp lại nh cũ trong 1 đơn vị thời gian.


5. Để duy trì dao động của 1 cơ hệ ta phải:


a, Bổ xung năng lợng để bù vào phần năng lợng mất đi do ma sát.
b, Làm nhẵn, bơi trơn để giảm ma sát.


c, T¸c dơng lên hệ 1 ngoại lực tuần hoàn.


d, Cõu a v c đều đúng


6. Đối với 1 dao động điều hòa thì nhận định nào sau đây sai:



a, Li độ bằng không khi vận tốc bằng không.


b, Vận tốc bằng không khi thế năng cực đại.


c, Li độ cực đại khi lực hồi phục có cờng độ lớn nhất.
d, Vận tốc cực đại khi thế năng cực tiểu.


7. Biết các đại lợng A, ,  của 1 dao động điều hòa của 1 vật ta xác định đợc:
a, Quỹ đạo dao động b, Cách kích thớc dao động


c, Chu kỳ và trạng thái dao động d, Vị trí và chiều khởi hành.
8. Xét 1 dao động điều hòa. Hãy chọn phát biểu đúng:


a, Thế năng và động năng vuông pha. b, Li độ và gia tốc đồng pha.


c, Vận tốc và li độ vuông pha. d, Gia tốc và vận tốc đồng pha


9. Con lắc lị xo có độ cứng k = 10 N/m, vật nặng m = 100g. Kéo vật nặng lệch khỏi vị
trí cân bằng 1 đoạn 3 3 cm rồi truyền cho nó 1 vận tốc bằng 30 cm/s theo chiều
d-ơng quỹ đạo. Phd-ơng trình dao động của con lắc:


a, x = 6sin10t ( cm, s ) b, x = 6sin ( 5t +


3




) ( cm, s )


c, x = 6sin (t -



3
2


) ( cm, s ) d, x = 6sin ( 10t -


3




) ( cm, s )


10.Một chất điểm chuyển động trên đoạn thẳng có tọa độ và gia tốc liên hệ với nhau
bởi biểu thức: a = - 25x ( cm/s2<sub> )</sub>


Chu kỳ và tần số góc của chất điểm là:


a/ 1,256 s; 25 rad/s b/ 1 s ; 5 rad/s c/ 2 s ; 5 rad/s d/ 1,256 s ; 5 rad/s


11. Một vật dao động điều hịa với phơng trình: x = 5sin 20t ( cm,s ).
Vận tốc cực đại và gia tốc cực đại của vật là:


a/ 10 m/s; 200 m/s2<sub> b/ 10 m/s; 2 m/s</sub>2 <sub> c/ 100 m/s; 200 m/s</sub>2<sub> </sub><sub>d/ 1 m/s; 20 m/s</sub>2


12. Một con lắc lò xo dao động với quỹ đạo 10 cm. Khi động năng bằng 3 lần thế
năng, con lắc có li độ:


a/  2 cm b/  2,5 cm c/  3 cm d/  4 cm


13.Nếu độ cứng tăng gấp 2, khối lợng tăng gấp 4 thì chu kỳ của con lắc lò xo sẽ:


a, Tăng gấp 2 b, Giảm gấp 2 c, Không thay đổi d, Đáp số khác


14. Một con lắc lò xo khối lợng m = 125g, độ cứng k = 50 N ( lấy  = 3,14 ) chu kỳ
của con lắc là:


a/ 31,4 s b/ 3,14 s c/ 0,314 s d/ 2 s
15. Con lắc lò xo làm 15 dao động mất 7,5 s. Chu kỳ dao động là:


a/ 0,5 s b/ 0,2 s c/ 1 s d/ 1,25 s


16. Con lắc lò xo có tần số là 2Hz, khối lợng 100g ( lấy 2<sub> = 10 ). Độ cứng của lò xo</sub>


là:


a, 16 N/m b, 100 N/m c, 160 N/m d, 200 N/m


17. Một con lắc lò xo độ cứng k. Nếu mang khối m1 thì có chu kỳ là 3s. Nếu mang


khối m2 thì có chu kỳ là 4s. Nếu mang đồng thời 2 khối m1 và m2 thì có chu kỳ là:


a, 25 s b, 3,5 s c, 1 s d, 5 s


18. Con lắc lị xo có độ cứng k = 10 N/m, khối lợng 100g đợc treo thẳng đứng, kéo con
lắc lệch khỏi vị trí cân bằng 1 đoạn 4 cm rồi buông nhẹ. Gia tốc cực đại của vật nặng:


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

19. Con lắc lò xo khối lợng m = 500g dao động với phơng trình x= 4sin10t ( cm, s ).
Vào thời điểm t =


12



<i>T</i>


. Lực tác dụng vào vật có cờng độ:


a, 2 N b, 1 N c, 4 n d, 5 N


20. Con lắc lị xo có độ cứng 100 N/m, dao động với biên độ 4 cm.ở li độ x= 2 cm,
động năng của nó là:


a/ o,65 J b/ 0,05 J c/ 0,001 J d/ 0,006 J


21. Con lắc lò xo dao động với biên độ A. Thời gian ngắn nhất để hòn bi đi từ vị trí cân
bằng đến điểm M có li độ x = A


2


2 <sub>lµ 0,25 s. Chu kú cđa con l¾c:</sub>


a/ 1 s b/ 1,5 s c/ 0,5 s d/ 2 s


22. Con lắc lị xo có độ cứng k = 10 N/m, vật nặng m = 100g. Kéo vật nặng lệch khỏi
vị trí cân bằng 1 đoạn 3 3 cm rồi truyền cho nó 1 vận tốc bằng 30 cm/s theo chiều
dơng quỹ đạo. Phơng trình dao động của con lắc:


a, x = 6sin10t ( cm, s ) b, x = 6sin ( 5t +


3





) ( cm, s )


c, x = 6sin (t -


3
2


) ( cm, s ) d, x = 6sin ( 10t -


3




) ( cm, s )


23. Con lắc lò xo khối lợng m = 500g dao động với phơng trình x= 4sin10t ( cm, s ).
Vào thời điểm t =


12


<i>T</i>


. Lực tác dụng vào vật có cờng độ:


a, 2 N b, 1 N c, 4 n d, 5 N


24. Khi treo vật m vào đầu 1 lò xo, lò xo giÃn ra thêm 10 cm ( lâý g = 10 m/s2<sub> ). Chu</sub>


kỳ dao động của vật là:



a/ 0,314 s b/ 0.15 s c/ 1 s d/ 7 s


<b>Bi 2+3</b>



<b>tổng hợp dao động, tính vận tốc trung bình trên đoạn đờng, cắt</b>


<b>ghép lị xo</b>



5. Tổng hợp dao động :Một dđđh : x = A cos(<i>t</i>) được biểu diễn bằng véc tơ <i>A</i> có gốc ở 0, lập
với Ox một góc 


Hai dđđh cùng phương, cùng tần số : x1 = A1 cos (<i>t</i>1) x2 = A2 cos (<i>t</i>2)
+ Độ lệch pha :  12


+ Dao động tổng hợp:x= x1 + x2 = Acos(<i>t</i>), với A2= 1 2


2
2
2


1 <i>A</i> 2<i>A</i> <i>A</i>


<i>A</i>   <sub> cos(</sub><sub>2</sub>  <sub>1</sub><sub>)</sub>


+ Hai dao động cùng pha :  = 0 = 2n : Amax = A1 + A2


+ Hai dao động ngược pha :  = (2n + 1) : Amin = A1 – A2


2
2
1


1


2
2
1
1


cos
cos


sin
sin


tan










<i>A</i>
<i>A</i>


<i>A</i>
<i>A</i>







</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

6. Chú ý : * Chú ý cos2<sub> + sin</sub>2<sub> = 1 ta coù </sub> 1;... 4 2 1
2
2


2
2
2


2
2
2
2








<i>A</i>
<i>a</i>
<i>A</i>


<i>v</i>
<i>A</i>


<i>v</i>


<i>A</i>
<i>x</i>





 : là những đường elíp.


* Đối với con lắc lò xo treo thẳng đứng : mg = k.l =>


<i>m</i> <i>l</i>


<i>k</i> <i>g</i>





=> T == 2


<i>m</i>
<i>k</i>




= 2


<i>l</i>
<i>g</i>


 



Lực đàn hồi : F = K(l  x ) (Lấy dấu + ox hướng xuống, lấy dấu - ox hướng lên )
=> Fmax = K(l + A )


Fmin = 0 neáu l < A; Fmin = K(l - A ) neáu l > A


* Chiều dài lò xo:l= l0 + l  x, chiều dài có trị max, min khi x = A, lCB = l0 + l =


max min
2
<i>l</i> <i>l</i>


* Gọi t là thời gian của n dao động thì : T =


<i>t</i>


<i>n</i><sub> ; Vận tốc trung bình v = </sub>
<i>s</i>
<i>t</i>


* Tại vị trí cân bằng : x= 0; vmax =  A; a= 0 ; Fñh= 0 ; Eñmax= E ; Et = 0


* Tại vị trí biên : xmax= A ; v =0 ; amax=  2A ; Fủhmax= kA ; Eủ= 0 ; Etmax= E.


phơng pháp sử dụng vòng tròn lợng giác tính thời gian , vận tốc, thời điểm
tại thời điểm t: <i>t</i> =



khoảng thời gian chuyển động: t =

/



Bài 3.Cho một chất điểm dao động điều hoà trên trục


toạ độ õ với chu kì T=1s . Nừu chọn gốc toạ độ O là
VTCB thì sau khi chất điểm bắt đầu dao dộng dợc dợc
2,5s nó ở toạ dộ -5 <sub>2</sub> cm, đi theo chiều âm của trục Ox
và vận tốc đạt giá trị 10

2cm/s.


a.Viết phong trình dao ng ca cht im


b.Gọi M,N lần lợt là hai vị trí xa nhất ở hai bên O và
P,Q là trung điẻm của OM,ON .Tính vận tóc trung bình
trên đoan PQ


Hot ng GV Hot ng HS
1. Vt dao động điều hịa có phơng trình: x = 6sint ( cm, s )


Thời gian vật đi từ vị trí cân bằng đến lúc qua điểm M ( xM = 3 cm ) lần thứ 5


lµ:
a,


6
61


s b,


5
9


s c,


6


13


s d,


6
25


s


2. Vật dao động điều hịa có phơng trình x = Asin 









2




<i>t</i> . Thêi gian ng¾n


nhất kể từ lúc bắt đầu dao động đến lúc vật có li độ x=


-2





lµ:


a,


6




b/


8




c/


3




d/


4
3


O X





</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

18.


3. Cho 2 dao động x1= Asin 








2


<i>t</i> x2= Asin 








2

<i>t</i>


Dao động tổng hợp có biên độ a với:


a, a= 0 b, a= 2A c, 0 < a<A d, A< a<2A


4. Cho 2 dao động: x1 = Asin

<i>t</i>

x2 = Asin 








3

<i>t</i>


Biên độ và pha ban đầu của dao động tổng hợp :
a, A


2
3 <sub> ; </sub>


3




b, A


3
2


c, 2A ; 0 d, A 3;


6







5. Cho 2 dao động:x1 = 3sin 








6


<i>t</i> ( cm, s ) x2 = 3sin 








3


<i>t</i> ( cm, s )
Dao động tổng hợp có biên độ và pha ban đầu là:


a/ 3 3 cm;



6




rad b/ 2 3 cm; -


6




rad


c/ 3 cm;


3




rad d/ 2 2 cm;


6




rad
6. Cho 2 dao động:


x1 = 4sin 









6


<i>t</i> ( cm, s ) x2 = 4sin 








3


<i>t</i> ( cm, s )
Dao động tổng hợp có phơng trình:


a, x = 4sin 







6


<i>t</i> ( cm, s ) b, x = 8sin 






6


<i>t</i> ( cm, s )


c, x = 4 2sin 






3


<i>t</i> ( cm, s ) d.x = 4 2sin 







12


<i>t</i> ( cm, s )


7. Cho 2 dao động: x1 = 3sin2t ( cm, s ) ,x2 = 3cos ( 2t ) ( cm, s )


Biên độ và pha ban đầu của dao động tổng hợp:


a/ 2 3 cm ;


3




rad b/ ( 3 + 3 ) cm ; 0 rad


c/ 3 3 cm ;


6




rad d/ 2 3 cm ; -


3





rad
8. Dao động tổng hợp của 2 dao động:


x1 = 5 2sin 








4


<i>t</i> vµ x2 = 10sin








2


<i>t</i> có phơng trình:


a, 15 <sub>2</sub>sin







4


<i>t</i> b, 10 <sub>2</sub>sin 






4

<i>t</i>


c, 5 <sub>2</sub>sin 






2


<i>t</i> d, 5 <sub>2</sub> sin 








4

<i>t</i>


9. Khi treo vật m vào đầu 1 lò xo, lò xo giÃn ra thêm 10 cm ( lâý g = 10 m/s2<sub> ).</sub>


Chu kỳ dao động của vật là:


a/ 0,314 s b/ 0.15 s c/ 1 s d/ 7 s
10. Một con lắc lò xo độ cứng k. Nếu mang khối m1 thì có chu kỳ là 3s. Nếu


mang khối m2 thì có chu kỳ là 4s. Nếu mang đồng thời 2 khối m1 và m2 thì có


chu kú lµ:


a, 25 s b, 3,5 s c, 1 s d, 5 s


11. Con lắc lị xo có độ cứng k = 10 N/m, khối lợng 100g đợc treo thẳng đứng,
kéo con lắc lệch khỏi vị trí cân bằng 1 đoạn 4 cm rồi buông nhẹ. Gia tốc cực
đại của vật nặng:


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

12. Con lắc lò xo có độ cứng 25 N/m, dao động với quỹ đạo 20 cm. Năng lợng
toàn phần là:



a/ 1,1 J b/ 0,25 J c/ 0,31 J d/ 0,125 J


13. Con lắc lị xo có độ cứng 100 N/m, dao động với biên độ 4 cm.ở li độ x= 2
cm, động năng của nó là:


a/ o,65 J b/ 0,05 J c/ 0,001 J d/ 0,006 J


14. Một con lắc lò xo dao động với quỹ đạo 10 cm. Khi động năng bằng 3 lần
thế năng, con lắc có li độ:


a/  2 cm b/  2,5 cm c/  3 cm d/  4 cm


15. Con lắc lò xo có độ cứng k= 80 N/m. Khi cách vị trí cân bằng 2,5 cm, con
lắc có thế năng:


a/ 5 . 10-3<sub> J</sub> <sub>b/ 25 . 10</sub>-3<sub> J</sub> <sub>c/ 2 . 10</sub>-3<sub> J</sub> <sub>d/ 4 . 10</sub>-3<sub> J</sub>


16. Con lắc lị xo treo thẳng đứng có pt dao động:x = Asin ( t +  )
con lắc khởi hành ở vị trí:


a, Cao nhÊt b, Thấp nhất


c, Cân bằng theo chiều dơng d, C©n b»ng theo chiỊu ©m


17. Khi đi qua vị trí cân bằng, hịn bi của 1 con lắc lị xo có vận tốc 10 cm/s.
Lúc t = 0, hòn bi ở biên điểm B’ (xB’ = - A ) và có gia tốc 25 cm/s2. Biên độ v


pha ban đầu của con lắc là:


a/ 5 cm ; - /2 rad b/ 4 cm ; 0 rad c/ 6 cm ; + /2 rad e, 4 cm ; - /2 rad



18. Con lắc lị xo có khối lợng m = 1 kg, độ cứng k = 100 N/m biên độ dao
động là 5 cm. ở li độ x = 3 cm, con lắc có vận tốc:


a, 40 cm/s b, 16 cm/s c, 160 cm/s d, 2o cm/s


19. Con lắc lò xo có khối lợng m = 0,5 kg, độ cứng 50 N/m, biên độ 4 cm. Lúc
t = 0, con lắc đi qua điểm M theo chiều dơng và có thế năng là 10- 2<sub> J. Phơng</sub>


trình dao động của con lắc là:
a, x = 4sin ( t +


3




) ( cm, s ) b, x = 4sin ( 10t +


6




) ( cm, s )


c, x = 4sin ( 10t +


6
5


) ( cm, s ) d, x = 4sin 10t ( cm, s )


20. Con lắc lị xo có khối lợng m = 100 g, độ cứng k = 36 N/m. Động năng và
thế năng của nó biến thiên điều hịa với tần số: ( lấy 2<sub> = 10 )</sub>


a, 6 Hz b, 3 Hz c, 1 Hz d, 12 Hz


21. Hai con lắc lò xo có cùng khối lợng m, độ cứng k1 và k2, có chu kỳ tơng


ứng là 0,3s và 0,4s. Ghép nối tiếp 2 lò xo của 2 con lắc trên rồi gắn vật m. Khi
đó chu kỳ của con lắc mới là:


a/ 0,7 s b/ 0,35 s c/ 0,5 s d/ 1 s


22. Hai con lắc lị xo có cùng khối lợng m, độ cứng k1 và k2, có chu kỳ tơng


ứng là 0,3s và 0,4s. Ghép nối tiếp 2 lò xo của 2 con lắc trên rồi gắn vật m. Khi
đó chu kỳ của con lắc mới là:


a/ 0,7 s b/ 0,35 s c/ 0,5 s d/ 1 s
23. Con lắc lò xo độ cứng k = 46 N/m mang vật nặng có dạng
hình trụ đứng, tiết diện thẳng S = 4 cm2<sub>. Khi dao động, 1 phần</sub>


chìm trong nớc, khối lợng riêng của nớc a = 1 g/cm3<sub>. ở li độ 2 cm</sub>


lực hồi phục có độ lớn: g = 10 m/s2<sub> )</sub>


a, 4 N b, 2 N c, 3 N d, 1 N


24. Con lắc lị xo có khối lợng m = 100g, gồm 2 lị xo có độ cứng k1 = 6 N/m


ghéo song song với nhau. Chu kỳ củâ con lắc lµ:



a/ 3,14 s b/ 0,16 s c/ 0,2 s d, 0,314 s


25. Vật m khi gắn vào lị xo có độ cứng k thì có chu kỳ dao động là 3 s. cắt lò
xo làm 3 phần bằng nhau rồi gằn


lại nhau thành 1 lị xo có cùng chiều dài của 3 phần đó rồi gắnvới m . Chu kỳ
dao động mới của vật:


a/ 2 s b/ 1 s c/ 1,5 s d/ 4 s


26. Một lị xo có đọ cứng k, đợc cắt làm 2 đoạn có chiều dài là l1 và l2 với l1 =


2l2. độ cứng của 2 lò xo là


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Buổi 1: con lắc đơn</b>



<b>tần số, chu kì, biên độ, năng lợng, </b>


<b>a.Lí thuyết</b>



: + Chu kì dao động bé : T = 2
<i>l</i>
<i>g</i>




=
1


<i>f</i> <sub>, </sub>


<i>s</i>
<i>l</i>


 


+ Phương trình dao động : Lệch cung : s = S0 cos (<i>t</i>) ; Lệch góc :  0cos(<i>t</i>)
+ Năng lượng : : E = Et + Eđvới Et = mgl( 1- cos  ) = mgl


2


2




; Eñ =
2
.
2
<i>m v</i>
+ Vận tốc : v = s/<sub> = </sub><i>S</i><sub>0</sub>sin(<i>t</i>)<i>l</i>./  <i>l</i> <sub>0</sub>sin(<i>t</i>)


Hoặc <i>v</i> = 2 (cos<i>gl</i>  cos0) <sub> ; </sub><sub></sub> : là góc lệch bất kỳ ; 0 là góc lệch cực đại<sub>.</sub>


<b>Bµi tËp</b>



Hoạt Động GV Hoạt Động HS
1. Dao động của con lắc đồng hồ là:


a, Dao động tự do b, Dao động cỡng bức



c, Sự tự dao động d, Dao động tắt dần


2. Con lắc đơn chỉ dao động điều hịa khi biên độ góc dao động là góc nhỏ vì
khi đó:


a/ Lực cản của mơi trờng nhỏ, dao động đợc duy trì.


b/ Lực hồi phục tỉ lệ với li độ.


c/ Quỹ đạo của con lắc có thể xem nh đọan thẳng.


d/ Sự thay đổi độ cao trong q trình dao động khơng đáng kể, trọng lực xem
nh không đổi.


3. Khi con lắc đơn đi từ vị trí cân bằng đến vị trí cao nhất theo chiều dơng,
nhận định nào sau đây sai:


a, Li độ góc tăng. b, Vận tốc giảm. c, Gia tốc tăng. d, Lực căng dây tăng.


4. Thế năng của con lắc đơn phụ thuộc vào:


a, Chiều dài dây treo. b, Khối lợng vật nặng.
d, Li độ của con lắc. e, Tất cả các câu trên.


5. Nếu biên độ dao động không đổi, khi đa con lắc đơn lên cao thì thế năng cực
đại sẽ:


a, Tăng vì độ cao tăng.


b, Khơng đổi vì thế năng cực đại chỉ phụ thuộc vào độ cao của biên điểm so vơí


vị trí cõn bng.


c, Giảm vì gia tốc trọng trờng giảm.


d, Khụng đổi vì độ giảm của gia tốc trọng trờng bù trừ với sự tăng của độ cao.
6. Chu kỳ của con lắc đơn phụ thuộc vào:


a, Chiều dài dây treo. b, Biên độ dao động và khối lợng con lắc.
c, Gia tốc trọng trờng tại nơi dao động. d, Câu a và c.


7. Khi chiều dài con lắc đơn tăng gấp 4 lần thỡ tn s ca nú s:


a, Giảm 2 lần. b, Tăng 2 lần. c, Tăng 4 lần D, Giảm 4 lần.


8. Một con lắc đơn có chu kỳ 1s khi dao động ở nơi có g = 2<sub> m/s</sub>2<sub>. Chiều dài</sub>


con lắc là:


a, 50 cm b, 25 cm c, 100cm d, 60 cm
9. Con lắc đơn chiều dài 1m, thực hiện 10 dao động mất 20s ( lấy  = 3,14 ).
Gia tốc trọng trờng tại nơi thí nghiệm:


a/ 10 m/s2 <sub> b/ 9,86 m/s</sub>2 <sub> c/ 9,80 m/s</sub>2 <sub> d/ 9,78 m/s</sub>2


10. Con lắc đơn có chiều dài 64 cm, dao động ở nơi có g = 2<sub> m/s</sub>2<sub>. Chu kỳ v</sub>


tần sốcủa nó là:


a/ 2 s ; 0,5 Hz b/ 1,6 s ; 1 Hz c/ 1,5 s ; 0,625 Hz d/ 1,6 s ; 0,625 Hz



11.Một con lắc đơn có chu kỳ 2s. Nếu tăng chiều dài của nó lên thêm 21 cm thì
chu kỳ dao động là 2,2 s. Chiều dài ban đầu của con lắc là:


a/ 2 m b/ 1,5 m c/ 1 m d/ 2,5 m


12. Hai con lắc đơn chiều dài l và l có chu kỳ tơng ứng là T = 0,6 s, T = 0,8


Đáp ánc


Đáp ánb


Đáp án d


Đáp án e


Đáp ¸n c


§¸p ¸n e


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

s. Con lắc đơn chiều dài l = l1 + l2 sẽ có chu kỳ tại nơi đó:


a/ 2 s b/ 1,5 s c/ 0,75 s d/ 1 s.


13. Hiệu chiều dài dây treo của 2 con lắc là 28 cm. Trong cùng thời gian, con
lắc thứ nhất làm đợc 6 dao động, con lắc thứ hai làm đợc 8 dao động. Chiều
dài dây treo của chúng là:


a/ 36 cm ; 64 cm b/ 48 cm ; 76 cm c/ 20 cm ; 48 cm d/ 50 cm ; 78 cm
14. Phơng trình dao động của 1 con lắc đơn, khối lợng 500g:



s = 10sin4t( cm, s )
Lóc t =


6


<i>T</i>


, động năng của con lắc:


a/ 0,1 J b/ 0,02 J c/ 0,01 J d/ 0,05 J


15. Con lắc đơn dao động tại nơi có g = 10 m/s2<sub> với biên độ góc 0,1 rad. Khi</sub>


qua vị trí cân bằng, có vận tốc 50 cm/s. Chiều dài dây treo:


a/ 2 m b/ 2,5 m c/ 1,5 m d/ 1m
16. Con lắc đơn chiều dài 1m, khối lợng 200g, dao động với biên độ góc 0,15
rad tại nơi có g = 10 m/s2<sub> . ở li độ góc bằng </sub>


3
2


biên độ, con lắc có động năng:
a/ 352 . 10- 4<sub> J b/ 625 . 10</sub>- 4<sub> J</sub> <sub>c/ 255 . 10</sub>- 4<sub> J </sub><sub>d/ 125 . 10</sub>- 4<sub> J</sub>


17. Con lắc đơn gõ giây trong thang máy đứng yên. Cho thang máy đi lên chậm
dần đều thì chu kỳ dao động sẽ:


a, Khơng đổi vì gia tốc trọng trờng khơng đổi.



b, Lín hơn 2s vì gia tốc hiệu dụng giảm.


c, Khụng đổi vì chu kỳ khơng phụ thuộc độ cao.
d, Nhỏ hơn 2s vì gia tốc hiệu dụng tăng.


18. Con lắc đơn gồm 1 vật có trọng lợng 4 N. Chiều dài dây treo 1,2m dao
động với biên độ nhỏ. Tại li độ  = 0,05 rad, con lắc có thế năng:


a/ 10- 3<sub> J</sub> <sub> b/ 4 . 10</sub>- 3<sub> J c/ 12 . 10</sub>- 3<sub> J</sub> <sub> d/ 6 10</sub>- 3<sub> J</sub>


19. Con lắc đơn có khối lợng m = 200g, khi thực hiện dao động nhỏ với biên độ
s0= 4cm thì có chu kỳ s. Cơ năng của con lắc:


a/ 94 . 10- 5<sub> J</sub> <sub> b/ 10</sub>- 3<sub> J</sub> <sub> c/ 35 . . 10</sub>- 5<sub> J</sub> <sub> d/ 26 . 10</sub>- 5<sub> J</sub>


20. Con lắc đơn dao động điều hịa với biên độ góc 0 = 0,15 rad. Khi động


năng bằng 3 lần thế năng, con lắc có li độ:


a/  0,01 rad b/  0,05 rad c/  0,75 rad d/  0,035 rad


21. Con lắc dao động điều hịa, có chiều dài 1m , khối lợng 100g, khi qua vị trí
cân bằng có động năng là 2 . 10- 4<sub> J ( lấy g = 10 m/s</sub>2<sub> ). Biên độ góc của dao</sub>


động là:


a/ 0,01 rad b/ 0,02 rad c/ 0,1 rad d/ 0,15 rad
22. Con lắc đơn có chiều dài l = 2, 45m, dao động ở nơi có g = 9,8 m/s2<sub>. Kéo</sub>


lệch con lắc 1 cung dài 4 cm rồi buông nhẹ. Chọn gốc thời gian là lúc bng


tay. Phơng trình dao động là:


a, s = 4sin ( t +


2




) ( cm, s ) b, s = 4sin (


2


<i>t</i>


+  ) ( cm, s )


c, s = 4sin (


2


<i>t</i>


-


2




) ( cm, s ) d, s = 4sin 2t ( cm, s )



23. Con lắc đơn có phơng trình dao động  = 0, 15 sint ( rad, s ). Thời gian
ngắn nhất để con lắc đi từ điểm M có li độ  = 0,075 rad đến vị trí cao nhất:
a,


2
1


s b,


4
1


s c,


12
1


s d,


3
1


s


24. Con lắc đơn có chiều dài l = 1,6 m dao động ở nơi có g = 10 m/s2<sub> với biên</sub>


độ góc 0,1 rad, con lắc có vận tốc:


a, 30 cm/s b, 40cm/s c, 25 cm/s d, 32 cm/s



25. Tại vị trí cân bằng, con lắc đơn có vận tốc 100 cm/s. Độ cao cực đại của
con lắc: (lấy g = 10 m/s2<sub> )</sub>


a, 2 cm b, 5 cm c, 4 cm d, 2,5 cm


Đáp án b


Đáp án b


Đáp án d


Đáp án c


Đáp ¸n e


§¸p ¸n a


§¸p ¸n


§¸p ¸n b


§¸p ¸n d


Đáp án b


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

26. Con lc n cú chiều dài 1m, dao động ở nơi có g = 9,81 m/s2<sub> với biên độ</sub>


góc 0= 600. Vận tốc cực đại của con lắc: ( lấy  = 3,1 )


a/ 310 cm/s b/ 400 cm/s c/ 200 cm/s d/ 150 cm/s



27. con lắc đơn có chu kỳ 2s khi dao động ở nơi có g = 2<sub>= 10 m/s</sub>2<sub>, với biên độ</sub>


60<sub>. Vận tốc của con lắc tại li độ góc 3</sub>0<sub> là:</sub>


a/ 28,8 cm/s b/ 30 cm/s c/ 20 cm/s d/ 40 cm/s


28. Con lắc đơn có chiều dài l = 0,64 m, daol động điều hòa ở nơi g = 2<sub>= m/s</sub>2<sub>.</sub>


Lúc t= 0 con lắc qua vị trí cân bằng theo chiều dơng quỹ đạo với vận tốc 0,4
m/s. Sau 2s, vận tốc của con lắc là:


a, 10 cm/s b, 28 cm/s c, 30 cm/s d, 25 cm/s
29. Con lắc đơn chiều dài 4m, dao động ở nơi có g = 10 m/s2<sub>. Từ vị trí cân</sub>


bằng, cung cấp cho con lắc 1 vận tốc 20 m/s theo phơng ngang. Li độ cực đại
của con lắc:


a, 300 <sub>b, 45</sub>0 <sub>c, 90</sub>0 <sub>e, 60</sub>0


30. Con lắc có chu kỳ 2s, khi qua vị trí cân bằng, dây treo vớng vào 1 cây đinh
đặt cách điểm treo 1 đoạn bằng


9
5


chiều dài con lắc. Chu kỳ dao động mới của
con lắc là:


a/ 1,85 s b/ 1 s c/ 1,25 s d/ 1,67 s



Đáp án a


Đáp án c


Đáp án b


Đáp án c


<b>A.lí thuyết</b>



+Thi gian chy nhanh chõm. Của con l;ắc:
Nếu g, l thay đổi thì t thay đổi


Nếu T>T’ thì đồng hồ chạy nhanh, nếu T < T’ thì đồng hồ chạy chậm
Thời gian chạy châm. Trong một s : t = <sub></sub>T/T


+ Phơng pháp trùng phùng: nếu có 2 con lắc T1 và T2( T1>t2) sau khoảng thịi gian ngắn nhất t thì trùng phùng:
Gặp nhau tại 1 điểm: thì con lắc T1 chạy đợc n vịng thì con lắc T2 chạy đợc n +1 vòng: t = nT1 = (n+1)T2
+ Tại vị trí cân bằng con lắc : vật m chịu tác dụng của 3 lực:


T =- (P + F) = - P’ = - mg’
g’ đợc gọi là ga tốc biểu kiến


Hoạt Động GV Hoạt Động HS
1. Con lắc đơn gồm vật nặng có trọng lợng 2N, dao động với biên độ góc 0 =


0,1 rad. Lực căng dây nhỏ nhất là:


a/ 2 N b/ 1,5 N c/ 1,99 N d/ 1,65 N


2. Con lắc đơn có khối lợng m = 500g, dao động ở nơi có g = 10 m/s2<sub> với biên</sub>


độ góc  = 0,1 rad. Lực căng dây khi con lắc ở vị trí cân bằng là:


a/ 5,05 N b/ 6,75 N c/ 4,32 N d/ 4 N


3. Con lắc đơn có khối lợng 200g, dao động ở nơi có g = 10 m/s2<sub>. Tại vị trí cao</sub>


nhất, lực căng dây có cờng độ 1 N. Biên độ góc dao động là:


a, 100 <sub>b, 25</sub>0 <sub>c, 60</sub>0 <sub>d, 45</sub>0


4. Con lắc có trọng lợng 1,5 N, dao động với biên độ góc 0 = 600. Lc cng


dây tại vị trí cân bằng lµ:


a, 2 N b, 4 N c, 5 N d, 3 N


7. Một con lắc đơn có hệ số nở dài dây treo là 2.10- 5<sub>. ở 0</sub>0<sub>C có c hu kỳ 2s. ở</sub>


200<sub>C chu kú con l¾c:</sub>


a/ 1,994 s b/ 2,0005 s c/ 2,001 s d/ 2,0004 s


8. Con lắc đơn gõ giây ở nhiệt độ 100<sub>C ( T = 2s ). Hệ số nở dài dây treo l 2.10</sub>
-5<sub>. Chu k ca con lc 40</sub>0<sub>C:</sub>


Đáp án:C


Đáp ¸n:A



§¸p ¸n:C


§¸p ¸n;D


§¸p ¸n: D


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

a/ 2,0006 s b/ 2,0001 s c/ 1,9993 s d/ 2,005 s
9. Con lắc đơn có hệ số nở dài dây treo là 1,7.10- 5<sub>. Khi nhiệt độ tăng 4</sub>o<sub>C thì</sub>


chu kú sÏ:


a, Tăng 6.10- 4<sub> s</sub> <sub>b, Giảm 10</sub>- 5<sub> s </sub><sub>c, Tăng 6,8.10</sub>- 5 <sub>s </sub><sub>d, Gi¶m 2.10</sub>- 4<sub> s</sub>


10. Đồng hồ con lắc chạy đúng ở 19o<sub>C, hệ số nở dài dây treo con lắc là 5.10</sub>- 5<sub>.</sub>


Khi nhiệt độ tăng lên đến 27o<sub>C thì sau 1 ngày đêm, đồng hồ sẽ chạy:</sub>


a/ TrƠ 17,28 s b/ Sím 20 s c/ TrƠ 18 s d/ Sím 16,28 s


11. Dây treo của con lắc đồng hồ có hệ số nở dài là 2.10- 5<sub>. Mỗi 1 ngày đêm</sub>


đồng hồ chạy trễ 10s. Để đồng hồ chạy đúng ( T = 2s ) thì nhiệt độ phải:
a/ Tăng 11,5o<sub>C</sub> <sub>b/ Giảm 20</sub>o<sub>C c/ Giảm 10</sub>o<sub>C </sub><sub>d/ Giảm 11,5</sub>o<sub>C</sub>


12. Khi đa con lắc n lờn cao thỡ chu k s:


a, Tăng vì chu kỳ tỉ lệ nghịch với gia tốc trọng trờng.


b, Tăng vì gia tốc trọng trờng giảm.



c, Giảm vì gia tốc trọng trờng tăng.


d, Khụng i vỡ chu k khụng ph thuộc độ cao


13. Gia tốc trọng trờng ở độ cao 8 km so với gia tốc trọng trờng ở mặt đất sẽ:
( bán kính trái đất là 6400 km )


a/ Tăng 0,995 lần b/ Giảm 0,996 lần c/ Giảm 0,9975 lần d/ Giảm 0,001 lần
14. Con lắc đơn gõ giây ở mặt đất. Đa con lắc lên độ cao 8 km. Độ biến thiên
chu kỳ là:


a/ 0,002 s b/ 0,0015 s c/ 0,001 s d/ 0,0025 s


15. Đồng hồ con lắc chạy đúng ở mặt đất ( To = 2s ). Khi đa lên độ cao 3,2 km,


trong 1 ngày đêm đồng hồ chạy:


a/ TrÔ 43,2s b/ Sím 43,2s c/ TrƠ 45,5s d/ Sím 40s


16. Đồng hồ quả lắc chạy đúng ở mặt đất. Khi đa đồng hồ lên độ cao h thì sau
1 ngày đêm, đồng hồ chạy trễ 20s. Độ cao h là:


a/ 1,5 km b/ 2 km c/ 2,5 km d/ 1,48 km


17. Đồng hồ quả lắc chạy đúng tại mặt đất ở nhiệt độ 29o<sub>C, hệ số dài dây treo</sub>


lµ 2.10- 5<sub>. </sub>


Khi đa lên độ cao h = 4 km, đồng hồ vẫn chạy đúng. Nhiệt độ ở độ cao h:


a, 8o<sub>C</sub> <sub>b, 4</sub>o<sub>C</sub> <sub>c, 0</sub>o<sub>C</sub> <sub>d, 3</sub>o<sub>C</sub>


18. Dây treo của con lắc đồng hồ có hệ số nở dài 2.10- 5<sub>.Đồng hồ chạy đúng tại</sub>


mặt đất ở nhiệt độ 17o<sub>C. Đa con lắc lên độ cao 3,2 km, ở nhiệt độ 7</sub>o<sub>C. Trong 1</sub>


ngày đêm đồng hồ chạy:


a/ Sím 34,56s b/ TrƠ 3,456s c/ Sím 35s d/ TrÔ 34,56s


19. Con lắc đơn khối lợng riêng 2 g/cm3<sub> gõ giây trong chân không. Cho con lắc</sub>


dao động trong khơng khí có khối lợng riêng a = 1,2.10- 3 <sub>g/cm</sub>3<sub>. Độ biến thiên</sub>


chu kú lµ:


a/ 2.10- 4<sub>s</sub> <sub>b/ 2,5s</sub> <sub>c/ 3.10</sub>- 4<sub>s</sub> <sub>d/ 4.10</sub>- 4<sub>s</sub>


20. Con lắc đơn gõ giây trong thang máy đứng yên. Cho thang máy rơi tự do thì
chu kỳ con lắc là:


a/ 1s b/ 2,5s c/ 2,001s d/ Một đáp số khác


21. Con lắc đơn gõ giây trong thang máy đứng yên ( lấy g = 10 cm/s2<sub> ). Cho</sub>


thang máy đi xuống chậm dần đều với gia tốc a = 0,1 m/s2<sub> thì chu kỳ dao động</sub>


lµ:


a/ 1,99s b/ 1,5s c/ 2,01s d/ 1,8s



22. Con lắc gõ giây trong thang máy đi lên chậm dần đều với gia tốc a = 0,2
m/s2<sub> ( lấy g = 10 m/s</sub>2<sub> ) khi thang máy chuyển độngđều thì chu kỳ là:</sub>


a/ 1,8s b/ 2,1s c/ 1,7s d/ 1,98s


23. Con lắc đơn trong thang máy đứng yên có chu kỳ T. Khi thang máy chuyển
động, chu kỳ con lắc là T’. Nếu T< T’ thì thang máy sẽ chuyển động:


a, Đi lên nhanh dần đều. b, Đi lên chậm dần đều.
c, Đi xuống chậm dần đều. d, Câu b và c đều đúng.


24. Quả cầu của 1 con lắc đơn mang điện tích âm. Khi đa con lắc vào vùng
điện trờng đều thì chu kỳ dao động giảm. Hớng của điện trờng là:


a, Thẳng đứng xuống dới. b, Nằm ngang từ phải qua trái.


c, Thẳng đứng lên trên. d, Nằm ngang từ trái qua phi.


Đáp án: C


Đáp án: A


Đáp án: D


Đáp án: B


Đáp án: C


Đáp án: D



Đáp án: A


Đáp án: D


Đáp án: B


Đáp án: D


Đáp án: C


Đáp án: D


Đáp án: a


Đáp án: D


Đáp ánD


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

25. Con loắc đơn có khối lợng 100g, dao động ở nơi có g = 10 m/s2<sub>, khi con lc</sub>


chịu tác dụng của lực


<i>F</i> khụng i, hng t trờn xung thỡ chu k dao ng


giảm đi 75%. Độ lớn của lực


<i>F</i> là:


a, 15 N b, 5 N c, 20 N d, 10 N



26. Một con lắc đơn gõ trong ô tô đứng yên. Khi ô tô chuyển động nhanh dần
đều trên trờng ngang thì chu kỳ là 1,5s. ở vị trí cân bằng mới, dây treo hợp với
phơng đứng 1 góc:


a/ 60o <sub>b/ 30</sub>o <sub>c/ 45</sub>o <sub>d/ 90</sub>o


27. Một con lắc đơn có chu kỳ 2s khi dao động ở nơi có g = 10 m/s2<sub>. Nếu treo</sub>


con lắc vào xe chuyển động nhanh dần đều với gia tốc 10 3 m/s2<sub> thì chu kỳ</sub>


dao động là:


a/ 1,5s b/ 1,98s c/ 3s d/ 2 s


28. Con lắc đơn chiều dài l = 1m đợc treo vào điểm
O trên 1 bức tờng nghiêng1 góc o so với phơng đứng.


Kéo lệch con lắc so với phơng đứng 1 góc 2o rồi bng


nhĐ ( 2o lµ gãc nhá ). BiÕt g = 2 m/s2 và va chạm là tuyệt


i n hi. Chu kỳ dao động là:
a/


3
1


s b/ 2s c/ 1,5s d/



3
5


s


29. Giả sử khi đi qua vị trí cân bằng thì dây treo con lắc bị đứt. Quỹ đạo của vật
nặng là một:


a, Hyperbol b, Parabol c, elip d, Đờng tròn


30. Mt viờn đạn khối lợng mo = 100g bay theo phơng ngang với vận tốc vo =


20 m/s đến cắm dính vào quả cầu của 1 con lắc đơn khối lợng m = 900g đang
đứng yên. Năng lợng dao động của con lắc là:


a, 1 J b, 4 J c, 2 J d, 5 J
31. Một con lắc đơn chiều dài l = 1 m, Điểm treo cách mặt đất 1 khoảng d =
1,5m dao động với biên độ góc o = 0,1 rad. Nếu tại vị trí cân bằng dây treo bị


đứt. Khi chạm đất, vật nặng cách đờng thẳng đứng đi qua vị trí cân bằng 1 đoạn
là:


a, 15 cm b, 20 cm c, 10 cm d, 25 cm
32. Cho con lắc đơn L có chu kỳ hơi lớn hơn 2s dao động song song trớc 1 con
lắc đơn Lo gõ giây. Thời gian giữa 2 lần trùng phùng thứ nhất và thứ năm là 28


phót 40 gi©y. Chu kú cđa L lµ:


a/ 1,995s b/ 2,01s c/ 2,002s d/ 2,009s



33. Cho con lắc đơn L có chu kỳ 1,98 s, dao động song song trớc 1 con lắc
đơn Lo gõ giây. Thời gian giữa 2 lần liên tiếp 2 con lắc cùng qua vị trí cân bằng


lµ:


a, 100s b, 99s c, 101s d, 150s


34. Dùng các chớp sáng tuần hoàn chu kỳ 2s để chiếu sáng 1 con lắc đơn đang
dao động. Ta thấy, con lắc dao động với chu kỳ 30 phút với chiều dao động biểu
kiến cùng chiều dao động thật. Chu kỳ của con lắc là:


a/ 1,998s b/ 2,001s c/ 1,978s d/ 2,005s


35. Hai con lắc đơn có khối lợng bằng nhau, chiều
dài l1 và l2 với l1 = 2l2 = 1m. ở vị trí cân bằng, 2 viên


bi tiÕp xóc nhau. KÐo l1 lệch 1 góc nhỏ rồi buông nhẹ.


Thời gian giữa lần va chạm thứ nhất và thứ ba: ( lấy g = 2<sub> m/s</sub>2<sub> )</sub>


a/ 1,5s b/ 1,65s c/ 1,9s d/ 1,71s


Đáp án: A


Đáp án: B


Đáp án: D


Đáp án: D



Đáp án: B


Đáp án: C


Đáp án: C


Đáp án: D


Đáp án: B


Đáp án: A


Đáp án: D


<b>Buổi 1: Sãng vµ giao thoa sãng</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

a, Chu kỳ sóng là chu kỳ dao động chung của các phần tử vật chất có sóng
truyền qua và bằng chu kỳ dao động của nguồn sóng.


b, Biên độ sóng tại 1 điểm là biên độ chung của các phần tử vật chất có sóng
truyền qua và bằng biên độ của nguồn sóng.


c, Sóng kết hợp là các sóng tạo ra bởi các nguồn kết hợp. Nguồn kết hợp là
các nguồn có cùng tần số, cùng pha hoặc có độ lệch pha khơng đổi.


d, Bớc sóng là qng đờng sóng lan truyền trong 1 chu kỳ.


2 Sóng tại nguồn A có dạng u = acost thì phơng trình dao động tại M trên
phơng truyền sóng cách A đoạn d có dạng:



a, u = a cos( t +



<i>d</i>


2


) b, u = acos2ft


c, u = acos (


<i>T</i>
<i>t</i>




2


-



<i>d</i>


2


) d, u = acos (2ft+ 2)


2’. Biên độ giao động tại một điểm trong vùng giao thoa cách 2 nguồn
khoảng d1, d2 là:



a, A = 2acos


1
2 <i>d</i>


<i>d</i> 


b, 2acos


1
2 <i>d</i>


<i>d</i> 


C, 2acos2


1
2 <i>d</i>


<i>d</i> 


d, 2acos


1
2 <i>d</i>
<i>d</i> 



3 Hai nguồn sóng A, B có phơng trình u = acost tại giao thoa. Xét điểm M
trong vùng giao thoa cách A đoạn d1, cách B đoạn d2. Để biên độ sóng tại M


b»ng 2a th×:


a, d2 - d1 = 2k


2




b, d2 - d1 = (2k + 1)


2




c, d2 - d1 = k


2




d, d2 - d1 = k


4





4 Một ngời quan sát một chiếc phao trên mặt biển thấy nó nhơ lên cao 8 lần
trong 21 giây và đo đợc khoảng cách giữa 2 đỉnh sóng liên tiếp là 3 m. Vận
tốc truyền sóng trên mặt biển là:


a/ 0,5 m/s b/ 1 m/s c/ 3 m/s d/ 2 m/s
5 Khoảng cách giữa các ngọn sóng biển bằng 5m. Khi chiếc canơ đi ngợc
chiều sóng thì tần số va chạm của sóng vào thành canơ bằng 4 Hz; cịn khi
canơ đi xi chiều ( vận tốc canơ khơng đổi ) thì tần số va chạm của sóng vào
thành canơ bằng 2 Hz. Vận tốc của canô là:


a,10m/s b, 8m/s c,5m/s d,15m/s


6.Nguồn A dao động điều hịa theo phơng trình u = asin100t. Các dao động
lan truyền với vận tốc 10 m/s. Phơng trình dao động tại M cách A đoạn 0,3m
là:


a, u = asin( 100t - 0,3) b, u = asin( 100t -


3
2


)


c, u = - asin( 100t ) d, u = - asin( 100t +


2




)



7 Dao động tại A có phơng trình u = acos ( 4t -


3




). Vận tốc sóng truyền
bằng 2m/s. Biết sóng truyền từ N đến A và N cách A 1/6m. Phơng trình dao
động tại N là:


a, u = acos( 4t -


3
2


). b, u = acos( 4t -


2




).


c, u = acos( 4t +


6





). d, Dạng khác.


8 Ti 2 im S1, S2 trên mặt nớc ngời ta thực hiện 2 dao động kết hợp có cùng


biên độ 2 mm, tần số 20 Hz. Vận tốc truyền sóng bằng 2 m/s. Dao động tại
điểm M cách A 28cm và cách B 38cm có biên độ bằng:


a, 0 b, 2 mm c, 4 mm d, 1 m


Đáp án:C


Đáp án:D


Đáp án:A


Đáp ¸n:B


§¸p ¸n:C


§¸p ¸n:C


§¸p ¸n:D


§¸p ¸n:A


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

9 Trong thí nghiệm về giao thoa sóng trên mặt nớc 2 nguồn kết hợp A, B dao
động với tần số 13 Hz. Tại điểm M cách A 19cm; cách B 21cm sóng có biên
độ cực đại. Giữa M và đờng trung trực của A, B khơng có cực đại khác. Vận
tốc truyền sóng trên mặt nớc là:



a, 22 cm/s b, 20 cm/s c, 24 cm/s d, 26 cm/s


10.Sóng cơ học là:


a, Sự lan truyền vật chất trong kh«ng.


b, Sự lan truyền vật chất trong mơi trờng đàn hồi.


c, Là những dao động đàn hồilan truyền trong môi trờng vật chất theo thời
gian.


d, Tất cả các câu trên đều đúng.


11 Sóng ngang truyền đợc trơng các mơi trờng:


a, Rắn b, Lỏng c, Mặt thoáng chất lỏng d, Câu a, b đúng.


12.sóng dọc truyền đợc trong các mơi trờng:


a, Rắn b, Lỏng c, Khí d, Cả 3 câu a, b, c đều đúng.


13. Tìm câu sai trong các định nghĩa sau:


a, Sóng ngang là sóng có phơng dao động trùng với phơng truyền sóng.


b, Sóng dọc là sóng có phơng dao động trùng với phơng truyền sóng.
c, Sóng âm là sóng dọc.


d, Sóng truyền trên mặt nớc là sóng ngang.
14. Tìm câu đúng trong các định nghĩa sau:



a, Bớc sóng là khoảng cách giữa 2 điểm gần nhau nhất trên cùng 1 phơng
truyền và dao động cùng pha với nhau.


b, Bớc sóng là quãng đờng sóng truyền đi đợc trong 1 chu kỳ.


c, Những điểm dao động ngợc pha nhau trên cùng 1 phơng truyền sóng cách
nhau nửa bớc sóng.


d, Cả 3 câu a, b, c đều đúng.


15. Q trình truyền sóng là q trình truyền năng lợng vì:
a, Năng lợng sóng tỉ lệ với biên độ dao động.


b, Càng xa nguồn biên độ sóng càng giảm.


c, Khi sóng truyền đến 1 điểm, phần tử vật chất nơi này đang đứng yên sẽ dao
động, nghĩa là nó đã nhận đợc năng lợng.


d, Cả 3 câu a, b ,c ỳng.


16. Vận tốc sóng phụ thuộc:


a, Bản chất môi trờng truyền sóng. b, Năng lợng sóng.


c, Tần số sóng. d, Hình dạng sóng.
17. Vận tốc sãng lµ:


a, Vận tốc truyền pha dao động.



b, Quãng đờng sóng truyền đi đợc trong 1 đơn vị thời gian.
c, Quãng đờng sóng truyền trong 1 chu kỳ.


d, Câu a, b đúng.


18. Các đại lợng đặc trng cho sóng là:


a, Bớc sóng b, Tần số c, Vận tốc d, Tt c cỏc i lng trờn


19. Trên bề mặt cđa 1 chÊt láng cã 2 ngn ph¸t sãng cơ O1 và O2 thực hiện


cỏc dao ng iu hũa cùng tần số 125 Hz, cùng biên độ a = 2 mm, cùng pha
ban đầu bằng 0. Vận tốc truyền sóng bằng 30 cm/s. Biên độ và pha ban đầu
của điểm M cách A 2,45cm và cách B 2,61cm là:


a/ A= 2mm;  = - 20 b/ A= 2mm;  = - 21
c/ A= 2mm;  = - 21,08 d/ A= 4mm;  = 18


20.Ngời ta tạo sóng kết hợp tại 2 điểm A, B trên mặt nớc. A và B cách nhau
16 cm. Tần số dao động tại A bằng 8 Hz; vận tốc truyền sóng là 12 cm/s.
Giữa A, B có số điểm dao động với biên độ cực đại là:


a, 19 ®iĨm b. 23 ®iĨm c, 21 ®iĨm d, 11 ®iĨm


21. Trong thí nghiệm về giao thoa sóng trên mặt nớc 2 nguồn kết hợp A, B
dao động với tần số 13 Hz. Tại điểm M cách A 19cm; cách B 21cm sóng có
biên độ cực đại. Giữa M và đờng trung trực của A, B khơng có cực đại khác.
Vận tốc truyền sóng trên mặt nớc là:


a, 22 cm/s b, 20 cm/s c, 24 cm/s d, 26 cm/s



22. Tại 2 điểm A, B trên mặt thoáng 1 chất lỏng, ngời ta tạo 2 sóng kết hợp
tần số 20 Hz, vận tốc truyền sóng bằng 4 m/s. Các điểm ng yờn trờn mt


Đáp án:D


Đáp án:D
Đáp án:D
Đáp án:A


Đáp án:D


Đáp án:D


Đáp ¸n:A


§¸p ¸n:D


§¸p ¸n:D


§¸p ¸n:C


§¸p ¸n:C


§¸p ¸n:D


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

thống có khoảng cách d1 và d2 đến A và B thỏa hệ thức:


a, d2 - d1 = 5( 2k + 1) ( cm ) b, d2 - d1 = 2(2k + 1) ( cm )



c, d2 - d1 = 10 k ( cm ) d, d2 - d1 = 10( 2k + 1) ( cm )


23. Sóng kết hợp đợc tạo ra tại 2 điểm S1 và S2. Phơng trình dao động tại A và


B lµ: u=sin20t. VËn tèc trun cđa sãng bằng 60 cm/s. Phơng trình sóng tại
M cách S1 đoạn d1 = 5 cm và cách S2 đoạn d2 = 8 cm lµ:


a, uM = 2cos ( 20t -


6
13


) b, uM = 2cos ( 20t -


6




)


c, uM = 2cos ( 20t - 4,5 ) d, uM = 0


24. Dùng âm thoa có tần số dao động bằng 440 Hz tại dao thoa trên mặt nớc
giữa 2 điểm A, B với AB = 4 cm. Vận tốc truyền sóng 88 cm/s. Số gợn sóng
quan sát đợc trên đoạn thẳng AB là:


a, 41 gợn sóng b, 39 gợn sóng c, 37 gợn sóng d, 19 gợn sóng
Chú ý: <i>số gợn sóng trên đoạn A, B khơng tính đến 2 điểm A và B.</i>


25. Trong thí nghiệm về giao thoa sóng trên mặt nớc 2 nguồn kết hợp A, B


dao động với tần số 16 Hz. Tại điểm M cách nguồn A, B những khoảng d1 =


30 cm, d2 = 25,5 cm sóng có biên độ cực đại. Giữa M và đờng trung trực của


AB có 2 dãy các cực đại khác. Vận tốc truyền sóng trên mặt nớc là:


a, 36 cm/s b, 24 cm/s c, 18 cm/s d, 12 cm/s
26. Sóng kết hợp đợc tạo ra tại 2 điểm S1 và S2. Phơng trình dao động tại A và


B lµ: u=cos20t. VËn tèc trun cđa sóng bằng 60 cm/s. Phơng trình sóng tại
M cách S1 đoạn d1 = 5 cm và cách S2 đoạn d2 = 8 cm lµ:


a, uM = 2cos ( 20t -


6
13


) b, uM = 2cos ( 20t -


6




)


c, uM = 2cos ( 20t - 4,5 ) d, uM = 0


Đáp án:D


Đáp án:B



Đáp án:B


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

Hoạt Động GV Hoạt Động HS


<b>sóng dừng và sóng âm</b>


1. Sóng âm là sóng có:


a, Tn số từ 16 kHz đến 20 kHz. b, Tần số từ 20 kHz đến 19 kHz.
c, Tần số lớn hơn 20.000 Hz. d, Phơng dao động trùng với phơng truyn súng.


2. Trong sự truyền âm và vận tốc âm, tìm câu sai:


a, Súng õm truyn c trong cỏc mụi trờng rắn, lỏng và khí.
b, Vận tốc âm phụ thuộc tính đàn hồi và mật độ của mơi trờng.
c, Vận tc õm thay i theo nhit .


d, Trong các câu trên có 1 câu sai.


3. Trong các kết luận sau, t×m kÕt ln sai:


a, Âm sắc là 1 đặc tính sinh lý của âm phụ thuộc vào đặc tính vật lý là tần số và biên
độ.


b, Độ cao là đặc tính sinh lý của âm phụ thuộc vào đặc tính vật lý là tần số và năng
l-ợng âm.


c, Độ to của âm là đặc tính sinh lý của âm phụ thuộc vào cờng độ và tần số âm.
d, Nhạc âm là những âm có tần số xác định. Tạp âm là những âm khơng có tần số xác


nh.


4. Phát biểu nào sau đây sai khi nói về sãng dõng.


a, Sóng có các nút và các bụng cố định trong khơng gian gọi là sóng dừng.
b, Khoảng cách giữa 2 nút liên tiếp bằng


2




.


c, Sãng dõng lµ sự giao thoa của 2 sóng kết hợp cùng tần số và ngợc pha nhau.


d, Súng dng ch xy ra trên các sợi dây đàn hồi.


5. Sợi dây dài OA = l, với A cố định và đầu O dao động với phơng trình u = asint.
Ph-ơng trình sóng tại A gây ra bởi sóng phản xạ là:


a, uA = - acos (t -


<i>l</i>


) b, uA = - acos (t -


<i>l</i>



)


c, uA = - acos2 (ft -




<i>l</i>


) d, uA = - acos2f(t -


<i>l</i>


2


)
6. Mức cờng độ âm đợc tính bằng cơng thức:


a, L(B) = 10


<i>o</i>
<i>I</i>


<i>I</i>


lg b, L(B) =


<i>o</i>
<i>I</i>



<i>I</i>


lg c, L(B) =


<i>o</i>
<i>I</i>


<i>I</i>


lg d, L(B) =


<i>o</i>
<i>I</i>


<i>I</i>


ln


7. Vận tốc âm trong nớc là 1500m, trong không khí là 330 m/s. Khi âm truyền từ
khơng khí vào nớc, bớc sóng của nó thay đổi:


a/ 4 lÇn b/ 5 lÇn c/ 4,5 lÇn d/ 4,55 lÇn


8. Ngời ta tạo đợc 1 nguồn sóng âm tần số 612 Hz trong nớc, vận tốc âm trong nớc là
1530 m/s. Khoảng cách giữa 2 điểm gần nhau nhất dao động ngợc pha bằng:


a/ 1,25m b/ 2m c/ 3m d/ 2,5m


9. Ngời ta gõ vào 1 thanh thép dài để tạo âm. Trên thanh thép ngời ta thấy 2 điểm gần
nhau nhất dao động cùng pha bằng 8m. Vận tốc âm trong thép là 5000 m/s. Tần số âm


phát ra bằng:


a, 250 Hz b, 500 Hz c, 1300 Hz d, 625 Hz


10. Hai điểm trên cùng 1 phơng truyền sóng cách nguồn 3,1m và 3,35m. Tần số âm là
680 Hz, vận tốc âm trong khí là 340 m/s. Độ lệch pha của sóng âm tại 2 điểm đó bằng:
a,


2




b,

c,


3




d, 2


11. Một ngời đứng ở gần 1 chân núi bắn 1 phát súng vào sau 8s thì nghe thấy tiếng
vang từ núi vọng lại. Biết vận tốc âm trong không khí là 340m. Khoảng cách từ chân
núi đến ngời đó là:


a/ 1200m b/ 2720m c/ 1369m d/ 680m


12. Một ngời gõ 1 nhát búa trên đờng sắt và cách ú1056m cú mt ngi ỏp tai vo


đ-Đáp án:D


Đáp án:D



Đáp ¸n:B


§¸p ¸n:D


§¸p ¸n:C


§¸p ¸n:


§¸p ¸n:


§¸p ¸n:


§¸p ¸n:


§¸p ¸n:


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

ờng sắt và nghe thấy tiếng gõ sớm hơn 3 giây so với tiếng gõ nghe trong khơng khí.
Vận tốc âm trong khơng khí là 330 m/s. Vận tốc âm trong đờng sắt là:


a, 5200m/s b, 5100m/s c, 5300m/s d, 5280m/s


13. Một cái còi tầm có 30 lỗ, quay với vận tốc n = 600 vòng/phút. Vận tốc truyền sóng
âm là 340 m/s. Bớc sóng của âm mà còi phát ra là:


a/ 3,3 m b/ 1,3 m c/ 1,2 m d/ 1,13 m.


14. Hai điểm A, B cách nhau 8m có 2 nguồn cùng phát sóng âm tần số 412,5 Hz. Âm
truyền trong khơng khí với vận tốc 330 m/s. Giữa A , B ( khơng kể A, B ) số điểm có
âm to cực đại là:



a, 19 ®iĨm b, 17 ®iĨm c, 21 ®iÓm d, 23 ®iÓm


15. Giống đề 186. Giữa A, B số điểm khơng nghe đợc âm là:


a, 18 ®iĨm b, 16 ®iĨm c, 20 ®iĨm d, 10 ®iĨm


16. Trên dây có sóng dừng, với tần số dao động là 10 Hz, khoảng cách giữa 2 nút kế
cận là 5 cm. Vận tốc truyền sóng trên đay là:


a, 5 cm/s b, 50 cm/s c, 100 cm/s d, 10 cm/s


17. Sợi dây có sóng dừng, vận tốc truyền sóng trên dây là 200 cm/s, tần số dao động là
50 Hz. Khoảng cách giữa 1 bụng và 1 nút kế cận là:


a, 4 cm b, 2 cm c, 1 cm d, 40 cm


18. Dây dài 1m, trên dây có sóng dừng. Ngời ta thấy ở 2 đầu là nút và trên dây có thên
3 nút khác. Tần số dao động là 80 Hz. Vận tốc truyền sóng trên dây là:


a, 40 m/s b, 40 cm/s c, 20 m/s d, 20 cm/s


19. Trong thí nghiệm Melde, sợi dây có  = 2,5 g/m đợc căng bởi lực F = 1 N và dao
động với tần số 40 Hz. Muốn dây rung thành 3 múi thì độ dài dây là:


a/ 1,5m b/ 0,5m c/ 0,8m d,
Đáp số khác.


20 Trong thớ nghim Melde v súng dừng, dâu dao động với tần số 10 Hz, dây dài 2 m.
Lực căng dây bằng 10 N. Dây rung thành 2 múi. Khối lợng 1 đơn vị chiều dài dây là:


a/ 25g b/ 20g c/ 5g d/ 50g


21 Dây AB nằm ngang dài 1,5m, đầu B cố định còn đầu A đợc cho dao động với tần số
40 Hz. Vận tốc truyền sóng trên dây là 20 m/s. Trên dây có sóng dừng. Số bụng sóng
trên dây là:


a, 7 b, 3 c, 6 d, 8


22. Một sợi dây căng thẳng nằm ngang dài 1,2m có khối lợng 3,6g. Lực căng dây bằng
19,2 n. Một đầu dây cố định, đầu còn lại buộc vào nhánh âm thoa có tần số 200 Hz.
Nhánh âm thoa cùng phơng với dây. Số múi trên dây là:


a, 3 mói b, 6 múi c, 9 múi d, 2 múi


23. Dây AB dài 2,25 m, trên dây có sóng dừng. Vận tốc truyền sóng trên dây là 30 m/s,
tần số dây rung là 30 Hz. Số bụng trên dây là:


a, 9 bụng b, 7 bông c, 5 bông d, 11 bụng
24. Đề giống câu 201 nhng khi AB = l = 65 cm ngêi ta l¹i thÊy ë A âm to nhất. Số bụng
sóng trong phần giữa 2 đầu A, B cđa èng lµ:


a, 2 bơng sãng b, 1 bông sãng c, 5 bông sãng d, 4 bụng sóng


Đề chung cho câu 203, 204, 205.


Tại 1 điểm A nằm cách xa 1 nguồn âm N ( coi nh nguồn điểm ) 1 khoảng NA = 1m;
mức cờng độ âm là LA = 90 dB. Biết ngỡng nghe của âm đó là Io = 10 - 10 W/m2.


25. Cờng độ âm IA của âm tại A là:



a/ 1 W/m2<sub>.</sub> <sub>b/ 0,1 W/m</sub>2<sub>.</sub> <sub>c/ 0,2 W/m</sub>2<sub>.</sub> <sub>d/ 10 W/m</sub>2<sub>.</sub>


26. Xét điểm B nằm trên đờng NA và cách N khoảng NB = 10 m. Cờng độ âm tại B là:
a, 10 - 2<sub> W/m</sub>2<sub>.</sub> <sub>b, 9 </sub><sub></sub><sub> 10 </sub>- 2<sub> W/m</sub>2<sub>.</sub> <sub>c, 9 </sub><sub></sub><sub> 10 </sub>- 3<sub> W/m</sub>2<sub>. </sub><sub>d, 10 </sub>- 3<sub> W/m</sub>2<sub>.</sub>


27. Coi nguồn âm N nh 1 nguồn đẳng hớng ( phát âm nh nhau theo mọi hớng ). Công
suất phát âm của nguồn N là:


10b
11c
12d
13d
14a
15c
16c
17c
18a
19d
20d
21c


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

a/ 1,26 W b/ 2 W c/ 2,5 W d/ 1,52 W


<b>Suất điện động xoay chiều.Đinh luật ôm</b>


A.lý thuyÕt


</div>

<!--links-->

×