Tải bản đầy đủ (.ppt) (11 trang)

Bai 16

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (796.87 KB, 11 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>KIỂM TRA BÀI CŨ</b>


<b>? Tại sao Hà Nội và </b>


<b>TP Hồ Chí Minh là </b>


<b>2 trung tâm thương </b>


<b>mại, dịch vụ lớn </b>



<b>của cả nước?</b>



<b>? Vì sao nước ta </b>


<b>lại bn bán chủ </b>


<b>yếu với thị </b>



<b>trường châu Á- </b>


<b>Thái Bình </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Biểu đồ</b> <b>tháp tuổi Việt Nam năm 1989</b>


<b>I</b> <b>I</b> <b>I</b> <b>I</b> <b>I</b> <b>I</b>


<b>I</b> <b>I</b> <b>I</b> <b>I</b> <b>I</b> <b>I</b> <b>I</b> <b>I</b>


<b>0</b> <b>1</b> <b>2</b> <b>3</b> <b>4</b> <b>5</b> <b>6</b>


<b>6</b> <b>5</b> <b>4</b> <b>3</b> <b>2</b> <b>1</b> <b>0</b>


<b>I</b>
<b>7</b>
<b>7</b>


<b>I</b>



<b>(%)</b> <b>(%)</b>


40 - 44
> 99


35 - 39
95 - 99
90 - 94
80 - 84
85 - 89


30 - 34
25 - 29
20 - 24
15 - 19
10 - 14


5 - 9
0 - 4
70 - 74


55 - 59
50 - 54
45 - 49
65 - 69
60 - 64


<b>Nam</b>



<b>25,6</b>%


<b>4,2</b>%


<b>3,0</b>%


<b>Nữ</b>


<b>18,9</b>%


<b>20,1</b>%


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Biểu đồ trịn</b>


<b>thể hiện</b> <b>cơ cấu kinh tế đồng bằng sơng Hồng năm 1995</b>


<b>CHÚ THÍCH</b>


<b>Nơng lâm, ngư nghiệp</b>
<b>Cơng nghiệp, xây dựng</b>
<b>Dịch vụ</b>


<b>30,7%</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>BIỂU ĐỒ CỘT CHỒNG</b>


<b>THỂ HIỆN CƠ CẤU GIÁ TRỊ SẢN XUẤT NGÀNH CHĂN NI</b>


25%


15%
35%
25%









-0%
40%
60%
80%
100%


20%


<b>CHÚ THÍCH</b>


<b>Sản phẩm trứng sữa</b>
<b>Gia cầm</b>


<b>Gia súc</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Biểu đồ đường</b>


<b>thể hiện</b> <b>biến đổi tỉ lệ gia tăng tự nhiên dân số nước ta</b>



<b>%</b>


<b>5,0</b>
<b>4,5</b>
<b>4,0</b>
<b>3,5</b>
<b>3,0</b>
<b>2,5</b>
<b>2,0</b>
<b>1,5</b>
<b>1,0</b>
<b>0,5</b>
<b>0</b>


<b>3,8</b>


<b>2,9</b> <b>3,3</b> <b>3,1</b>


<b>2,5</b>


<b>1,4</b>
<b>2,1</b>


<b>1,4</b>


<b>1960</b>


<b>1954</b> <b>1965</b> <b>1970</b> <b>1976</b> <b>1979</b> <b>1989</b> <b><sub>1999</sub></b> <b>2003</b>


<b>Tỉ lệ gia tăng tự nhiên</b>



<b>I</b> <b>I</b> <b>I</b> <b>I</b> <b>I</b> <b>I</b> <b>I</b> <b>I</b> <b>I</b>


<b>1,2</b>


<b>Năm</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>-Bảng 16.1.Cơ cấu GDP của nước ta thời kì 1991- 2002 (%)</b>


<b>Các khu vực kinh tế</b> <b>1991</b> <b>1993</b> <b>1995</b> <b>1997</b> <b>1999</b> <b>2001</b> <b>2002</b>
<b>Nông, Lâm, Ngư nghiệp</b>


<b>Công nghiệp – Xây dựng</b>
<b>Dịch vụ</b>


<b>Tổng số</b>


<b>40,5</b>
<b>23,8</b>
<b>35,7</b>


<b>100,0</b>


<b>29,9</b>
<b>28,9</b>
<b>41,2</b>


<b>100,0</b>


<b>27,2</b>


<b>28,8</b>
<b>44,0</b>


<b>100,0</b>


<b>25,8</b>
<b>32,1</b>
<b>42,1</b>


<b>100,0</b>


<b>25,4</b>
<b>34,5</b>
<b>40,1</b>


<b>100,0</b>


<b>23,3</b>
<b>38,1</b>
<b>38,6</b>


<b>100,0</b>


<b>23,0</b>
<b>38,5</b>
<b>38,5</b>


<b>100,0</b>


<b>a) Hãy vẽ biểu đồ miền thể hiện cơ cấu GDP thời kì 1991 – 2002.</b>


<b>b) Hãy nhận xét biểu đồ bằng cách trả lời các câu hỏi sau:</b>


<b>- Sự giảm mạnh tỉ trọng của nơng, lâm , ngư nghiệp từ 40,5% </b>
<b>xuống cịn 23,0% nói lên điều gì?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b> Biểu đồ miền:</b> <b>(kết hợp biểu đồ cột chồng và biểu đồ đường):</b>


<b>Bước 1: Khi nào thì vẽ biểu đồ miền?</b>
<b> Bước 2: Vẽ biểu đồ:</b>


<b>+ Vẽ khung biểu đồ là một hình chữ nhật hoặc hình vng trong đó </b>
<b>cạnh đứng bên trái (trục tung) thể hiện tỉ lệ 100%, cạnh ngang bên </b>
<b>dưới (trục hoành) thể hiện khoảng cách từ năm đầu đến năm cuối </b>
<b>(khoảng cách giữa các năm phải chính xác).</b>


<b>+ Vẽ lần lượt các đối tượng chứ không vẽ theo năm. Ở đây đối </b>
<b>tượng 1(miền 1) là khu vực Nông-Lâm-Ngư nghiệp; đối tượng 2 </b>
<b>(miền 2) là khu vực Công nghiệp-Xây dựng; khu vực 3 (miền 3) là </b>
<b>khu vực dịch vụ.</b>


<b>+ Thứ tự vẽ bắt đầu từ đối tượng 1 tính từ dưới lên (vẽ như khi </b>
<b>vẽ biểu đồ đường, sau đó vẽ đối tượng 3 tính từ trên xuống. </b>


<b>Nằm giữa 2 miền 1 và 3 là miền 2</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>(%)</b>
<b>100</b>
<b>90</b>
<b>80</b>
<b>70</b>


<b>60</b>
<b>100</b>
<b>90</b>
<b>50</b>
<b>80</b>
<b>70</b>
<b>60</b>
<b>50</b>
<b>40</b>
<b>30</b>
<b>20</b>
<b>10</b>
<b>0</b>
<b>30</b>
<b>20</b>
<b>10</b>
<b>0</b>
<b>40</b>
<b>1993</b>


<b>1991</b> <b>1995</b> <b>1997</b> <b>1999</b> <b>2001</b> <b>2002</b>


<b>I</b>


<b>(%)</b>


<b>I</b>
<b>I</b>


<b>I</b> <b>I</b> <b>I</b> <b>I</b> <b>I</b> <b>I</b> <b>I</b> <b>I</b> <b>I</b>


























<b> Biểu đồ thể hiện cơ cấu GDP nước ta thời kì 1991- 2002</b>


<b>Các khu vực kinh tế</b> <b>1991</b> <b>1993</b> <b>1995</b> <b>1997</b> <b>1999</b> <b>2001</b> <b>2002</b>


<b>Tổng số</b>



<b>Nông, lâm. Ngư nghiệp</b>
<b>Cơng nghiệp – xây dựng</b>
<b>Dịch vụ</b>
<b>100,0</b>
<b>40,5 </b>
<b>23,8</b>
<b>35,7</b>
<b>100,0</b>
<b>29,9</b>
<b>28,9</b>
<b>41,2</b>
<b>100,0</b>
<b>27,2</b>
<b>28,8</b>
<b>44,0</b>
<b>100,0</b>
<b>25,8</b>
<b>32,1</b>
<b>42,1</b>
<b>100,0</b>
<b>25,4</b>
<b>34,5</b>
<b>40,1</b>
<b>100,0</b>
<b>23,3</b>
<b>38,1</b>
<b>38,6</b>
<b>100,0</b>
<b>23,0</b>
<b>38,5</b>


<b>38,5</b>
Chú thích
Nơng,lâm,ngư
nghiệp
Dịch vụ
Cơng nghiệp-xây
dựng


<i><b>b) Hãy nhận xét biểu đồ bằng cách trả lời các câu hỏi sau:</b></i>


<i><b>- Sự giảm mạnh tỉ trọng của nơng, lâm , ngư nghiệp từ 40,5% xuống </b></i>
<i><b>cịn 23,0% nói lên điều gì?</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>BIỂU ĐỒ CỘT CHỒNG</b>


<b>THỂ HIỆN CƠ CẤU GIÁ TRỊ SẢN XUẤT NGÀNH CHĂN NI</b>











-0%
40%
60%
80%


100%


20%


<b>CHÚ THÍCH</b>


<b>Sản phẩm trứng sữa</b>
<b>Gia cầm</b>


<b>Gia súc</b>


<b>Phụ phẩm chăn ni</b>


Năm 1995 1996 1997 1998 1999 2000


<b>BIỂU ĐỒ MIỀN</b>


<b>THỂ HIỆN CƠ CẤU GIÁ TRỊ SẢN XUẤT NGÀNH CHĂN NUÔI </b>
<b>CỦA NƯỚC TA</b>


•<b> Biểu đồ miền là kết hợp giữa biểu đồ cột chồng với biểu đồ đường </b>
<b>thể hiện sự thay đổi cơ cấu của nhiều yếu tố ở nhiều thời điểm.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×