Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (796.87 KB, 11 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
<b>KIỂM TRA BÀI CŨ</b>
<b>Biểu đồ</b> <b>tháp tuổi Việt Nam năm 1989</b>
<b>I</b> <b>I</b> <b>I</b> <b>I</b> <b>I</b> <b>I</b>
<b>I</b> <b>I</b> <b>I</b> <b>I</b> <b>I</b> <b>I</b> <b>I</b> <b>I</b>
<b>0</b> <b>1</b> <b>2</b> <b>3</b> <b>4</b> <b>5</b> <b>6</b>
<b>6</b> <b>5</b> <b>4</b> <b>3</b> <b>2</b> <b>1</b> <b>0</b>
<b>I</b>
<b>7</b>
<b>7</b>
<b>I</b>
<b>(%)</b> <b>(%)</b>
40 - 44
> 99
35 - 39
95 - 99
90 - 94
80 - 84
85 - 89
30 - 34
25 - 29
20 - 24
15 - 19
10 - 14
5 - 9
0 - 4
70 - 74
55 - 59
50 - 54
45 - 49
65 - 69
60 - 64
<b>Nam</b>
<b>25,6</b>%
<b>4,2</b>%
<b>3,0</b>%
<b>Nữ</b>
<b>18,9</b>%
<b>20,1</b>%
<b>Biểu đồ trịn</b>
<b>thể hiện</b> <b>cơ cấu kinh tế đồng bằng sơng Hồng năm 1995</b>
<b>CHÚ THÍCH</b>
<b>Nơng lâm, ngư nghiệp</b>
<b>Cơng nghiệp, xây dựng</b>
<b>Dịch vụ</b>
<b>30,7%</b>
<b>BIỂU ĐỒ CỘT CHỒNG</b>
<b>THỂ HIỆN CƠ CẤU GIÁ TRỊ SẢN XUẤT NGÀNH CHĂN NI</b>
25%
-0%
40%
60%
80%
100%
20%
<b>CHÚ THÍCH</b>
<b>Sản phẩm trứng sữa</b>
<b>Gia cầm</b>
<b>Gia súc</b>
<b>Biểu đồ đường</b>
<b>thể hiện</b> <b>biến đổi tỉ lệ gia tăng tự nhiên dân số nước ta</b>
<b>%</b>
<b>5,0</b>
<b>4,5</b>
<b>4,0</b>
<b>3,5</b>
<b>3,0</b>
<b>2,5</b>
<b>2,0</b>
<b>1,5</b>
<b>1,0</b>
<b>0,5</b>
<b>0</b>
<b>3,8</b>
<b>2,9</b> <b>3,3</b> <b>3,1</b>
<b>2,5</b>
<b>1,4</b>
<b>2,1</b>
<b>1,4</b>
<b>1960</b>
<b>1954</b> <b>1965</b> <b>1970</b> <b>1976</b> <b>1979</b> <b>1989</b> <b><sub>1999</sub></b> <b>2003</b>
<b>Tỉ lệ gia tăng tự nhiên</b>
<b>I</b> <b>I</b> <b>I</b> <b>I</b> <b>I</b> <b>I</b> <b>I</b> <b>I</b> <b>I</b>
<b>1,2</b>
<b>Năm</b>
<b>-Bảng 16.1.Cơ cấu GDP của nước ta thời kì 1991- 2002 (%)</b>
<b>Các khu vực kinh tế</b> <b>1991</b> <b>1993</b> <b>1995</b> <b>1997</b> <b>1999</b> <b>2001</b> <b>2002</b>
<b>Nông, Lâm, Ngư nghiệp</b>
<b>Công nghiệp – Xây dựng</b>
<b>Dịch vụ</b>
<b>Tổng số</b>
<b>40,5</b>
<b>23,8</b>
<b>35,7</b>
<b>100,0</b>
<b>29,9</b>
<b>28,9</b>
<b>41,2</b>
<b>100,0</b>
<b>27,2</b>
<b>100,0</b>
<b>25,8</b>
<b>32,1</b>
<b>42,1</b>
<b>100,0</b>
<b>25,4</b>
<b>34,5</b>
<b>40,1</b>
<b>100,0</b>
<b>23,3</b>
<b>38,1</b>
<b>38,6</b>
<b>100,0</b>
<b>23,0</b>
<b>38,5</b>
<b>38,5</b>
<b>100,0</b>
<b>a) Hãy vẽ biểu đồ miền thể hiện cơ cấu GDP thời kì 1991 – 2002.</b>
<b>- Sự giảm mạnh tỉ trọng của nơng, lâm , ngư nghiệp từ 40,5% </b>
<b>xuống cịn 23,0% nói lên điều gì?</b>
<b> Biểu đồ miền:</b> <b>(kết hợp biểu đồ cột chồng và biểu đồ đường):</b>
<b>Bước 1: Khi nào thì vẽ biểu đồ miền?</b>
<b> Bước 2: Vẽ biểu đồ:</b>
<b>+ Vẽ khung biểu đồ là một hình chữ nhật hoặc hình vng trong đó </b>
<b>cạnh đứng bên trái (trục tung) thể hiện tỉ lệ 100%, cạnh ngang bên </b>
<b>dưới (trục hoành) thể hiện khoảng cách từ năm đầu đến năm cuối </b>
<b>(khoảng cách giữa các năm phải chính xác).</b>
<b>+ Vẽ lần lượt các đối tượng chứ không vẽ theo năm. Ở đây đối </b>
<b>tượng 1(miền 1) là khu vực Nông-Lâm-Ngư nghiệp; đối tượng 2 </b>
<b>(miền 2) là khu vực Công nghiệp-Xây dựng; khu vực 3 (miền 3) là </b>
<b>khu vực dịch vụ.</b>
<b>+ Thứ tự vẽ bắt đầu từ đối tượng 1 tính từ dưới lên (vẽ như khi </b>
<b>vẽ biểu đồ đường, sau đó vẽ đối tượng 3 tính từ trên xuống. </b>
<b>Nằm giữa 2 miền 1 và 3 là miền 2</b>
<b>(%)</b>
<b>100</b>
<b>90</b>
<b>80</b>
<b>70</b>
<b>1991</b> <b>1995</b> <b>1997</b> <b>1999</b> <b>2001</b> <b>2002</b>
<b>I</b>
<b>(%)</b>
<b>I</b>
<b>I</b>
<b>I</b> <b>I</b> <b>I</b> <b>I</b> <b>I</b> <b>I</b> <b>I</b> <b>I</b> <b>I</b>
<b> Biểu đồ thể hiện cơ cấu GDP nước ta thời kì 1991- 2002</b>
<b>Các khu vực kinh tế</b> <b>1991</b> <b>1993</b> <b>1995</b> <b>1997</b> <b>1999</b> <b>2001</b> <b>2002</b>
<b>Tổng số</b>
<b>Nông, lâm. Ngư nghiệp</b>
<b>Cơng nghiệp – xây dựng</b>
<b>Dịch vụ</b>
<b>100,0</b>
<b>40,5 </b>
<b>23,8</b>
<b>35,7</b>
<b>100,0</b>
<b>29,9</b>
<b>28,9</b>
<b>41,2</b>
<b>100,0</b>
<b>27,2</b>
<b>28,8</b>
<b>44,0</b>
<b>100,0</b>
<b>25,8</b>
<b>32,1</b>
<b>42,1</b>
<b>100,0</b>
<b>25,4</b>
<b>34,5</b>
<b>40,1</b>
<b>100,0</b>
<b>23,3</b>
<b>38,1</b>
<b>38,6</b>
<b>100,0</b>
<b>23,0</b>
<b>38,5</b>
<i><b>b) Hãy nhận xét biểu đồ bằng cách trả lời các câu hỏi sau:</b></i>
<i><b>- Sự giảm mạnh tỉ trọng của nơng, lâm , ngư nghiệp từ 40,5% xuống </b></i>
<i><b>cịn 23,0% nói lên điều gì?</b></i>
<b>BIỂU ĐỒ CỘT CHỒNG</b>
<b>THỂ HIỆN CƠ CẤU GIÁ TRỊ SẢN XUẤT NGÀNH CHĂN NI</b>
-0%
40%
60%
80%
20%
<b>CHÚ THÍCH</b>
<b>Sản phẩm trứng sữa</b>
<b>Gia cầm</b>
<b>Gia súc</b>
<b>Phụ phẩm chăn ni</b>
Năm 1995 1996 1997 1998 1999 2000
<b>BIỂU ĐỒ MIỀN</b>
<b>THỂ HIỆN CƠ CẤU GIÁ TRỊ SẢN XUẤT NGÀNH CHĂN NUÔI </b>
<b>CỦA NƯỚC TA</b>
•<b> Biểu đồ miền là kết hợp giữa biểu đồ cột chồng với biểu đồ đường </b>
<b>thể hiện sự thay đổi cơ cấu của nhiều yếu tố ở nhiều thời điểm.</b>