Tải bản đầy đủ (.doc) (33 trang)

dia 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (188.65 KB, 33 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Ngày soạn
Ngày giảng :


<i><b>Tiết 1</b></i>
phần I


<b>thiên nhiên con ngời ở các châu</b>


<b>lục</b>



<b>XI.Châu á</b>


<i><b>Bi 1:v trớ a lớ i hỡnh khoỏng sn</b></i>
<b>chõu ỏ</b>


<b>I-Mục tiêu</b>


<b>Sau bài học HS cÇn </b>


<b>-HS cần hiểu rõ :Đặc diểm vị trí địa lí kích thớc,đặc điểm địa hình khống sản châu á</b>
-Củng cố và phát triên kĩ năng đọc ,phân tích so sánh các yếu tố địa lí trên bản đồ
-Phát triển t duy địa lí ,giải thích đợc mối quan hệ chặt chẽ giữa các yếu tố tự nhiên


<b>II-Ph ơng tiện dạy học </b>


-Bn v trớ a lí châu á trên bản đồ
-Bản đồ tự nhiên châu á


-Tranh ảnh vẽ các dạng địa hình châu á


<b>II-TiÕn trình bài giảng </b>



1.n nh t chc lp
2.Kim tra bài cũ
3.Bài mới


Më bµi (SGK-tr 4 )


<b>Hoạt độg của GV+HS</b> <b>Nội dung học tập</b>


<b>GV::Treo bản đồ bán cầu đông giới thiệu vị trí địa lí</b>


của châu á trên bản đồ
-Phát phiếu học tập 1.1


<b>phiÕu häc tËp 1.1</b>


Điểm cực bắc cực nam (Phần đất liền châu á) nằm
trên những vĩ độ nào ?


-Châu á tiếp giáp với các đại dơng và châu lục nào ?
-Chiều dài từ điểm cực Bắc đến điểm cực Nam
,chiều rộng từ bờ Tây sang bờ đông nơi lãnh thổ mở
rộng nhất là bao nhiêu km?


-Dựa và SGK cho biết diện tích của châu á là bao
nhiêu ? So sánh diện tích của châu á với diện tích
cỏc chõu lc ó hc.


<b>HS:Thảo luận nhóm .Đại diện nhóm lên bảng trình</b>


by kt qu tho lun trờn bn đồ?.Nhóm khác bổ


xung kiến thức


<b>GV:Chuẩn xác kiến thức trên bản đồ treo tờng ?</b>


<i><b>chuyển ý :Những đặc điểm vị trí địa lí kích thớc</b></i>
lãnh thổ châu á có ý nghĩa rất sâu sắc làm phân hố
khí hậu và cảnh quan thiên nhiên đa dạng .Sự đa
dạng đó thể hiện nh thế nào ?


<b>GV:Treo bản đồ tự nhiên châu á .</b>


-Ph¸t phiÕu häc tËp


<b>PhiÕu häc tËp 1.2</b>


Dùa vµo H1.2 h·y.


-Tìm đọc tên các dãy núi chính ? chúng phân bố ở
đâu?


-Tìm đọc tên các sơn nguyên chính ? Phân bố ở
đâu ?


-Tìm đọc tên các đồng bằng lớn? Phân bố ở đâu
-Cho biết tên các dịng sơng chảy trên những đồng
bằng đó ?


<b>HS:Th¶o luận nhóm .Đại diện nhóm trình bày kết</b>


quả .Nhóm khác nhËn xÐt ?



<b>1.Vi trí địa lí của châu á</b>


-Châu á là châu lục rộng lớn
nhất thế giới với diện tích
44,4 triệu Km2<sub> (Kể cả các</sub>
đảo)Trải dài từ 77o<sub>44’B tới</sub>
10<sub>10’B</sub>


-VÞ trÝ giíi hạn


+Bắc giáp với bắc băng
d-ơng


+Nam Giỏp n dng
+Tõy giỏp chõu õu chõu
phi,a trung Hi


+Đông giáp thái bình dơng


<b>2.c im koỏng sn a </b>
<b>hỡnh.</b>


<i><b>a).c im a hình.</b></i>


-Nhiều hệ thống núi cao
nguyên cao và đồ sộ nhất thế
giới tập chung chủ yếu ở
trung tâm lục địa theo hai
h-ớng chính B-N và Đ-T.



- Nhiều đồng bằng rộng lớn
phân bố ở rìa lục địa.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>GV:C¸c dÉy nói của châu á có hớng nh thế nµo ?</b>


Nhận xét sự sự phân bố các núi và sơn nguyên ,đồng
bằng trên bề mặt lãnh thổ ?


<b>HS:Quan sát bản đồ tự nhiên trả lời. </b>
<b>GV:-Chuẩn xác kiến thức. </b>


-Hãy cho nhận xét chung về đặc điểm địa hình châu
á.


<b>HS:Nêu nhận xét về địa hình châu á. </b>
<b>GV:Kết luận. </b>


<i><b>chuyển ý :trên đây là những đặc điểm tự nhiên của</b></i>
châu á .Ngịai ra châu á có tài nguyên khoáng sản
nh thế nào ?


<b>GV:Dựa vào H1.2 hoặc bản t nhiờn chõu ỏ hóy</b>


cho biết.


-Châu á có những khoáng sản chủ yếu nào ?


<b>HS:Quan sát H1.2 nêu các khoáng sản chính của</b>



châu á.


<b>GV:Du m v khí đốt tập chung nhiều nhất ở</b>


nh÷ng khu vực nào ?


<b>HS:Quan sát H1.2 trả lời .</b>


<b>GV:Em cú nhn xột gỡ v c im khoỏng sn chõu</b>


á .


<b>HS:Nêu nhËn xÐt </b>
<b>GV:KÕt luËn </b>


<i><b>b.Đặc điểm khoáng sản </b></i>
-Châu á có nguồn khống
sản phong phú quan trọng
nhất là dầu khí ,Kí đốt ,than
,sắt,crơmvà kim loại màu


<b>IV-Củng cố , H ớng dẫn học sinh học ở nhà đánh giá </b>


<b>-yêu cầu HS lên bảng xấc định các điểm cực bắc cực nam cực đông cực tây của </b>
châu á .Châu á kéo dài trên bao nhiêu vĩ độ?


-Về nhà các em học bài trả lời câu hỏi sgk làm bài tập tập bản đồ bài số1.


<b>Rót kinh nghiệm</b>



...
...
...
...


ngày soạn:
ngày giảng:


<i><b>tiết 2</b></i>


Bài 2:KHí hậu châu á


<b>I-Mục tiêu </b>


-Nắm đợc tính đa dạng phức tạp của địa hình châu á và giải thích đợc vì sao châu
á có nhiều đới khí hậu


-Hiểu rõ đặc điểm chính của khí hậu chính của châu á


-Nâng cao kĩ năng phân tích biểu đồ khí hậu .Xác định trên bản đồ sự phân bố các đới
khí hậu và các kiểu khí hậu


-Xác lập mối quan hệ giữa khí hậu với vị trí địa lí ,kích thớc ,địa hình ,biển
-Mơ t cim khớ hu


<b>II-Thiết bị dạy học </b>


- Lc các đới khí hậu châu á


- Các biểu đồ khí hậu phóng to (SGK -Tr 9)


- Bản đồ tự nhiờn v bn cõm chõu ỏ


<b>II-Tiến trình bài giảng </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

2.KiĨm tra bµi cị


- Nêu đặc điểm vị trí địa lí, kích thớc lãnh thổ châu á và nêu ý nghĩa của chúng đối
với khí hậu?


- Địa hình châu á có đặc điểm gì nổi bật?
3.Bài mới


Më bài (SGK-Tr7)


<b>Hot ng ca GV+HS</b>

<b>Ni dung hc tp</b>



<b>GV:-Quan sát H2.1em h·y cho biÕt </b>


-Dọc theo kinh tuyến 800 <sub>Đ từ vùng cực đến xích </sub>
đạo có những đới khí hậu gì ?


-Mỗi đới khí hậu ở khoảng vĩ độ bao nhiờu?


<b>HS:quan sát H2.1 trả lời HS khác bổ xung ý </b>


kiÕn


<b>GV:Chn x¸c kiÐn thøc </b>


+Đới khí hậu cận cực nằm khoảng từ vịng bắc


(VCB) đến cực


+Đới khí hậu ơn đới nằm trong khoảng từ 400<sub>B</sub>
VCB


+Đới khí hậu nhiệt đới khoảng từ CTB dến 50<sub>N</sub>
-Tại sao khí hậu châu á phân hóa thành nhiều
đới khí hậu khác nhau ?


<b>HS:Dựa vào H2.1 hoặc lợc đồ t nhiờn chõu ỏ</b>


trả lời


<b>GV:Chuẩn xác kiến thức </b>


-Trong các đới khí hậu ?Đới khí hậu nào phân
hố nhiều nhất ?


<b>HS:Dựa vào lợc đồ 2.1trả lơì câu hỏi </b>


<b>GV:Khí hậu thay đổi nh thế nào từ vùng duyờn</b>


hi vo ni a?


<b>HS:Quan sát H2.1trả lời .</b>


<b>GV;-Tại sao khí hậu phân hoá thành nhiều kiểu ?</b>
<b>HS:Trả lời. </b>


<b>GV:chuẩn x¸c kiÕn thøc.</b>



+Do kích thớc lãnh thổ rộng lớn ,địa hình phức
tạp lên khí hậu phân hóa đa dạng .


-Dựa vào H2.1em hãy cho biết đới khí hậu nào
khơng bị phân hố thành các kiểu khí hậu? Giải
thích tại sao ?


<b>HS:Quan sát H2.1 nêu hai đới khí hậu khơng bị</b>


ph©n ho¸.


<b>GV:Chn x¸c kiÕn thøc .</b>


+Đới khí hậu xích đạo có khối khí xích đạo nóng
ẩm thống trị quanh năm.


+Đới khí hậu lạnh do cã khÝ cực khô và lạnh
thống trị quanh năm .


<i><b>chuyn ý:khớ hu chõu ỏ tuy đa dạng nhng lại</b></i>
có hai loại khí hậu phổ biến nhất đó là hai loại
khí hậu nào?


<b>GV:Chia líp thành 3 nhóm .Phát phiếu học tập</b>


cho các nhóm


<b>Phiếu học tËp2.1</b>



-Dựa vào biểu đồ nhiệt độ và lợng ma Y-an
-gun(Mi an- ma),Eri-at (A-Rập Xê- út) U-Lan ba
-to ( Mông Cổ)


-Xác định những điểm nằm trong các kiểu khí
hậu nào ?


-Nêu đặc điểm về nhiệt độ và lợng ma ?
-Giải thớch


<b>1.Khí hậu châu á phân hoá đa </b>
<b>dạng</b>


<i><b>a)Khớ hu châu á phân thành </b></i>
<i><b>nhiều đới khí hậu khác nhau </b></i>


-Do lãnh thổ trải dài từ vùng cực
đến xích đạo nên châu á có
nhiều đới khí hậu


-ở mỗi đới khí hậu thờng phân
hoá thành nhiều kiểu khí hậu
khác nhau tuỳ theo vị trí gần biển
hay xa biển ,địa hình cao hay
thấp


<b>2.Hai kiĨu khÝ hËu phỉ biến </b>
<b>của châu á </b>


<i><b>a.Khí hậu gió nùa. </b></i>



c im :Một năm có hai mùa.
+Mùa đơng :Khơ lạnh ít ma .
+Mùa hè :Nóng ẩm ma nhiều
-Phân bố :


+Khí hậu nhiệt đới gió mùa ở
nam á và đơng nam á.


+Khí hậu cận nhiệt đới gió mùa ở
đơng á .


<i><b>b.Kiểu khí hậu lục địa </b></i>
-Đặc điểm


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>HS:Thảo luận nhóm .Đại diện nhóm trình bày</b>


kết quả thảo luận nhóm khác bổ xung


<b>GV:Chuẩn xác kiến thøc theo b¶ng </b>


-Kết luận :,liên hệ với khí hậu việt nam nằm
trong đới khí hậu nào?


<b>IV-Cđng cè , h íng dÉn häc ë nhµ </b>


Đánh dấu X vo cõu ỳng nht


Yếu tố tạo lên sự đa dạng của khí hậu hậu á
a)do châu á có kÝch thíc réng lín



b)Do địa hình châu á cao và đồ sộ nhất


c)Do vị trí của châu á trải dài từ 770<sub>44’Bđến 1</sub>0<sub>16’B</sub>
d)Đo châu á nằm giữa 3 i dng ln


<b>Rút kinh nghiệm</b>


...
...
...
...


Ngày soạn
Ngày giảng


<i>Tiêt3</i>


<b>Bài 3:Sông ngòi và cảnh quan châu á</b>


<b>I-Mục tiêu </b>


<i><b>1.Kiến thức </b></i>


<b>HS cn nm c </b>


-Mạng lới sông ngòi châu á khá phát triển ,có nhiều hệ thống sông
-Đặc điểm của một số hệ thống sông lớn và giải thích nguyên nhân


-S phõn hoỏ a dng ca cỏc cảnh quan. ngun nhân của sự phân hố đó


thuận li khú khn ca sụng ngũi chõu ỏ


<i><b>2.Kĩ năng </b></i>


-Bit sử dụng bản đồ để tìm đặc điểm sơng ngịi và cảnh quan của châu á
-Xác định trên bản đồ vị trí cảnh quan tự nhiên và các hệ thống sơng lớn


-Xác lập mối quan hệ giữa khí hậu địa hình với sơng ngịi và cảnh quan tự nhiờn


<b>II-Ph ơng tiện dạy học </b>


1.Bn t nhiờn châu á


2.Bản đồ cảnh quan tự nhiên châu á


3.Tranh ảnh về các cảnh quan tự nhiên châu á


<b>III-Tiến trình bài giảng </b>


1,n nh t chc lp
2.Kim tra bi c (15)


<b>a)Đề bài </b>


Cõu 1.in vo ch chm trong bảng dới đây các châu lục và đại dơng tiếp giáp với
châu á


Phía bắc giáp ...
Nam giáp ...
Phía đơng giáp ...


Phía tây giáp ...
Câu 2 .Địa hình khống sản chõu ỏ nh th no ?


b)Đáp án+Biểu điểm


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Phía Nam giáp ấn độ Dơng
Phía đơng giáp Thái bình Dơng
Phía tây giáp Châu âu


C©u 2:


*Đặc điển địa hình châu á


-Nhiều hệ thống núi cao nguyên cao và đồ nhất thế giới tập chung chủ yếu ở trung
tâm lục địa theo hai hớng chính bắc nam và đông tây


-Nhiêù đồng bằng rộng lớn phân bố ở rìa lục địa


Nhiều hệ thống núi và sơn nguyên nằm xen kẽ nhau làm cho a hỡnh b chia ct phc
tp


*Đặc điểm khoáng sản


-Châu á có nguồn khống sản phong phú quan trọng nhất là dầu mỏ khí đốt sắt than
crơm lim loại màu


3.Bµi míi
Më bµi


<b>SGK-Hoạt động của GV+HS</b> <b>Nội dung học tập</b>


<b>GV:Treo bản đồ tự nhiên châu á </b>


-Dựa vào bản đồ tự nhiên châu á :Nhận
xét chung về mạng lới sơng ngịi của châu
á.


<b>HS:Dựa vào bản đồ tự niên nêu nhận xét</b>


chung.


<b>GV:Dùa vµo H1.2 cho biÕt. </b>


-Tên các sông lớn thuộc khu Bắc á ,Dông
á ,Tây nam ¸ ?


-Nơi bắt nguồn từ khu vực nào ,đổ vào
biển và đại dơng nào ?


<b>HS:Quan sát lợc đồ H1.2 trả lời. </b>
<b>GV:Chuẩn các kiến thức.</b>


-Ph¸t phiÕu häc tËp3.1.


<b>phiÕu häc tËp3.1.</b>


-Dựa vào lợc đồ tự nhiên châu á và kiến
thức đã học cho bit.


+Đặc điểm chung của mạng lới sông ngòi
ở ba khu vùc trªn .



+Chế độ nớc của các mạng li sụng ngũ
cỏc khu vc trờn.


+Giải thích nguyên nhân.


<b>HS:To lun nhúm .i din HS bỏo cỏc</b>


kết quả nhãm kh¸c bỉ xung ý kiÕn .


<b>GV:Dùng bản đồ treo tờng chuẩn xác</b>


kiÕn thøc.


-Em h·y cho biÕt gi¸ trị của sông ngòi
châu á ?


<i>chuyn ý :Khớ hu v a hỡnh chõu ỏ rt</i>


phức tạp làm cho cảnh quan tự nhiên châu
á cũng đa dạng và phức tạp sự đa dạng
phức tạp thể hiện nh thế nào?


<b>GV:Chia lớp thµnh 3 nhãm mỗi nhóm</b>


thảo luận.


-Phát phiếu học tập cho các nhóm.


<b>Phiếu học tập 3.2.</b>



Dựa vào H3.1cho biết .


-Chõu ỏ có những đí cảnh quan tự nhiên
nào ?


Dọc kinh tuyến 800<sub>Đ tính từ bắc xuống</sub>
có các đới cảnh quan no.


<b>1.Đặc điểm sông ngòi. </b>


-Chõu ỏ cú mng li sụng ngịi khá phát
triển nhng phân bố khơng đều,chế độ nớc
phức tạp.


-Cã 3 hƯ thèng s«ng lín.


+Bắc á mạng lới sơng ngịi dày đặc ,mùa
đơng đóng băng,mùa xn có lũ do băng
tuyết tan .


+Tây nam á và trung á rất ít sông
,nguồn cung cấp nớc cho sông là nớc
băng tan lợng nớc giảm dần về hạ lu.
+Đơng á ,đơng nam á,nam á ,có nhiều
sơng ngịi sông nhiều nớc nớc lên xuống
theo mùa.


-Sông ngòi và hồ châu á có giá trị lớn
trong sản xuất đời sống văn hoá du lịch


v.v..


<b>2.Các đới cảnh quan tự nhiên</b>


-Do địa hình và khí hậu đa dạng nên các
cảnh uan châu á rất đa dạng


-Cảnh quan tự nhiên khu vực nhiệt ddới
gío mùa và vùng lục địa khơ chiếm dieenj
tích lứn


-Rừng lá kim phân bố chủ yếu ở Xi-bia
-Rừng cân nhiệt nhiệt đới ẩm có nhiều ở
đơng trung quốc ,đông nam ávà nam á


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

-Theo vĩ tuyến 400<sub>B tính từ tây sang có</sub>
những đới cảnh quan nào ?


<b>PhiÕu häc tËp 3.2</b>


dùa vµo h3.1 cho biÕt


Tên các cảnh quan phân bố ở khu vực khí
hậu gió mùa và các cảnh quan ở khu vực
khí hậu lục địa khơ hạn


<b>PhiÕu häc tËp 3.3</b>


dùa vµo h3.1 cho biÕt



Tên các cảnh quan thuộc đới khí hậu ụn
úi ,cn nhit ,nhit i


<b>HS:Thảo luận nhóm .Đại diện nhóm báo</b>


cáo kết quả


<b>GV:Chuẩn xác kiến thức</b>


chuyn ý :thiên nhiên châu á phức tạp
gây lên những thuận lợi và khó khăn nhất
định đó là những thuaanj lợi và khó khăn
gì ?


<b>GV:Dựa vào vốn hiểu biết và bản đồ tự</b>


nhiên châu á cho biết những thận lợi và
khó khăn của tự nhiên đói với sản xuất và
đời sống ?


<b>HS:Trả lời</b>


<b>GV:Chuẩn xác kiến thức </b>


<i><b>a)Thuận lợi </b></i>


-Nguồn tài nguyên đa dạng phong phú
,trữ lợng lớn (Dầu khí ,than sắt ..)


-Thiên nhiên đa dạng


<i><b>b.Khó khăn </b></i>


-Địa hình núi cao hiểm trở
-Khí hậu khắc nghiệt
-Thiên tai bÊt thêng


<b>IV-Cđng cè, H íng dÉn häc ë nhµ :</b>


đánh dấu vào X câu đúng trong các câu sau


châu á có nhiều hệ thống sơng lớn nhng phân bố khơng đều vì
a)Lục địa có khí hậu phân hố đa dạng phức tạp


b)Lục địa có kích thớc rộng lớn ,núi và sơn nguyên cao tập trung ở trung tâm
có băng hà phát triển .Cao nguyên và đồng bằng có khí hậu ảm ớt


c)Phụ thuộc vào chế độ nhiệt và chế độ ảm của khí hậu


d)Lục địa có điện tích rất lớn .Địa hình nhiều núi cao đồ sộ nhất thế giới
-Về nhà các em học bài trả lời câu hỏi SGK và làm bài tập TB bi s 3


<b>Rút kinh nghiệm</b>


...
...
...
...


ngày soạn
Ngày giảng



<i><b>Tiết 4:</b></i>


<b>Bài 4:Thực hành</b>


Phân tích hoàn lu gió mùa ở châu á


<b>I-Mục tiêu </b>


<b>Thông qua bài thực hành HS cần </b>


-Hiu đợc nguồn gốc hình thành và sự thay đổi hớng gió của khu vực gió mùa châu á.
-Tìm hiểu nội dung bản đồ mới :Bản đồ phân bố khí áp và hớng gió


-Nắm đợc kĩ năng đọc ,phân tích sự thay đổi khí áp và hớng gió trên bn .


<b>II-Thiết bị dạy học </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

-Hai lc đồ phân bố khí áp và hớng gió chính về mùa đông và mùa hạ ở châu ỏ
(Phúng to )


<b>III-Tiến trình bài giảng </b>


1.ổn định tỏ chức lớp .
2.Kiểm tra bài cũ .


-Khí hậu châu á phổ biến là các kiểu khí hậu gì ? Nêu đặc điểm và địa bàn phân bố
của các kiểu khí hậu trên .


-Khí hâu địa hình châu á ảnh hởng đến sơng ngịi nh thế nào ?


3.Bài mới


Më bµi (SGK-Tr)


<b>Hoat động của GV+HS</b> <b>Nội dung học tập</b>
<b>GV:Hớng dẫn HS đọc lợc đồ phân bố </b>


khí áp và hớng gió .


<b>-Yêu cầu HS nhắc lại khái niệm gió là </b>
gì .


-Chia lớp thành nhóm .Phát phiếu học
tập cho các nhóm .Yêu cầu các nhóm 1
thảo luận trả lời câu hỏi .


<b>Phiếu học tËp 4.1</b>


Dựa vào lợc đồ H 4.1 em hãy


+Xác định và đọc tên các trung tâm áp
cao và áp thấp .


+Xác định hớng gió chính theo từng
khu vực về mùa đông và ghi vào phiếu
học tập theo bảng mẫu ới đây


<b>1.Phân tích hớng gió về mựa ụng </b>


-Các trung tâm áp cao và áp thấp



+Các trung tâm áp thấp :Ai-xơ-len,A-lê-út
,xích đạo Ơtxtrâylia,xích đạo.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

H¬ng giã theo mïa


theo khu vùc Híng gió mùa Đông (tháng 1) Hớng gió mùa Hạ (tháng7)


Dông á Tây Bắc Dông NAm


Đông nam á Đông Bắc Tây Nam ,Nam


Nam á Đông Bắc Tây Nam


<b>GV:Dựa vào lợc đồ H4.2 em hãy xác định </b>


các trung tâm áp thấp và áp cao .


-Xỏc nh hớng gió chính và ghi vào vở
theo mẫu bảng 4.1.


<b>HS:Dựa vào H4.2 nên bảng xác địnhtrên </b>


<b>l-ợc đồ và ghi vào bảng phụ GV kẻ sẵn </b>
(Bảng 4.1)


<b>2.Ph©n tÝch hớng gió vào mùa Hạ </b>


-Các trung tâm áp thấp và áp cao
+các trung tâm áp thấp :Iran ,Aixơlen


+Các trung tâm áp cao :Ôxtrâylia
-Các hớng gió chính .(bảng trên )


<b>3.Tổng kết .</b>


Mựa Khu vc Hng giú chớnh T ỏp cao n<sub> ỏp thp</sub>


Mùa Đông


ụng ỏ Tõy Bc ỏp cao Xibia n<sub> ỏp thp Alờỳt</sub>


Đông nam á Đông Bắc


ỏp cao Xibian
ỏp thp xớch o
ễxtrõylia.


Nam ỏ Đông bắc áp cao Xibia đén áp thấp nam ấn
độ dơng


Mïa H¹


Đơng á Đơng Nam <sub>đến áp thấp Iran</sub>áp cao Ha-Oai
Đông nam á Tây Nam ,Nam ỏp cao Nam n dng


,Ô-xtrây-li-a


Nam ỏ Tõy Nam Nam ấn độ dơng<sub>đến áp thấp iran</sub>


<b>IV-Cñng cè ,h íng dÉn häc ë nhµ </b>



-Các khu vực khí áp thay đổi nh thế nào với nhau theo từng mùa
-Về nhà các em học bài làm bài tập TBĐ bài số


<b>Rót kinh nghiƯm</b>


...
...
...
...


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<i><b>TiÕt 5</b></i>


<i><b>Bài5 :đặc điểm dân c xã hội châu á</b></i>


<b>I-Mơc tiªu </b>


<i><b>Sau bài học HS cần nắm đợc </b></i>


-Châu á có số dân đông nhất so với các châu lục khác ,mức độ tăng dân số ở mức
trung bình của thế giới


-Sự đa dạng và phân bố các chủng tộc ở châu á
-Biết tên và sự phân bố các tôn giáo lớn của châu á .


-Rèn kuyện kĩ năng so sánh các số liệu về dân số giữa các châu lục thấy rõ sự gia tăng
dân số


-K nng quan sát ảnh và phân tích lợc đồ để hiểu đợc địa bàn sinh sống các chủng
tộc chính trên lãnh thổ và sự phân bố các tơn giáo chính .



<b>II-Thiết bị dạy học </b>


-Bn cỏc nc trờn th giới


-Lợc đồ ,tranh ảnh ,tài liệu vầ dân c-các chủng tộc ở châu á .
-Tranh ảnh ,tài liệu nói về đặc điểm các tơn giáo lớn .


<b>III-TiÕn tr×nh bài giảng </b>


1. n nh t chc lp
2. Kim tra bài cũ (Khơng )
3. Bài mới .


Më bµi (SGK-Tr)


<b>hoạt động của GV+HS</b> <b>Nội dung học tập</b>
<b>GV:Dựa vào bảng 5.1nêunhận xét dõn s </b>


của châu á so với châu lục khác .


<b>HS:Dựa vào bảng 5.1 nêu nhận </b>
<b>GV:Chuẩn xác kiến thức .</b>


-Số dân châu á chiếm bao nhiêu % dân
số thế giới?


<b>HS:trả lời :</b>


<b>GV:Chuẩn xác kiến thức .</b>



-Diện tích châu á chiếm bao nhiêu %
diện tích thế giới ?


<b>HS:Trả lêi .</b>


<b>GV:ChuÈn x¸c kiÕn thøc .</b>


-Em hãy cho biết nguyên nhân của sự tập
chung đông dân c của châu ỏ.


<b>-HS:Trả lời </b>


<b>GV:Chuẩn xác kiến thức .Chia lớp thành </b>


3 nhãm .Ph¸t phiÕu häc tËp cho c¸c nhãm
PhiÕu héc tËp 6.1


Hãy tính mức gia tăng tơng đối của các
châu lc .


Châu Mức gia tăng dân số<sub>năm 1950-2000(%)</sub>
Châu á


Châu ©u


Châu đại Dơng
Châu Mĩ


ch©u Phi


ThÕ giíi


<b>HS:Thảo luận nhóm .Đại diện nhóm lên </b>


<b>bảng điền vào bảng phụ do GV kẻ sẵn </b>
.Nhóm khác nhận xét .


<b>GV:ChuÈn x¸c kiÕn thøc .</b>


Cho biết nguyên nhân nào dẫn đến từ
mộat châu lục đông dan nhất mà hiện nay
tỉ lệ gia tăng tự nhiên của châu á đã giảm
đáng kể ? Liên hệ với Việt Nam.


<b>1.Một châu lục đơng dân nhất thế giới .</b>


-Châu á có số dân đông nhất .
-Chiếm gần 61% dân số thế giới .
-Hiện nay do thực hiện chặt chẽ chính
sách dân số .


-Do sự phát triển cơng nghiệp hố và các
đơ thị hố ở các nớc đơng dân ,


tỉ lệ gia tăng dân số của châu á
giảm .


<b>2.Dân c châu á thuộc nhiều chủng </b>
<b>tộc :Môn gôlốit ,Ơrôpêít và số ít ôtralôít</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Chuyển ý :Châu á là châu lục rộng lớn
nhất thế giới và có số dân đơng nhất.Vậy
châu lục này có thành phần chủng tộc nh
thế nào ?chúng ta tìm hiểu phần tiếp theo
.


<b>GV:Chia líp thµnh 3 nhãm .Ph¸t phiÕu </b>


häc tËp cho c¸c nhãm
PhiÕu häc tËp 5.1


Quan s¸t H5.1 em h·y cho biÕt


+Châu á có những chủng tộc nào sinh
sống ? xác định địa bàn sinh sống của
các chủng tộc đó ?


+Dân c châu á chủ yếu thuộc chủng tộc
nào ?Em hãy nhắc lại đặc điểm bên ngoài
của chủng tộc ú .


+So sánh thành phần chủng tộc của châu
á và châu âu .


<b>HS:Tho lun nhúm i din núm lờn </b>


bảng trình bày kết quả thảo luận .nhóm
khác bổ xung ý kiến


<b>GV:Chuẩn xác kiến thức .</b>



Chuyển ý :châu á là quê hơng của nhiều
tôn giáo lớn trên thế giới vậy châu á là
quê hơng của những tôn giáo nào? Chúng
ta tìm hiểu sang phần tiếp theo


<b>GV:Treo bảng phụ ghi tên các tôn giáo </b>


,i im ra đời ,thời gian ra đời ,thần
linh đợc tôn thờ ,khu vực phân bố .


<b>3.Nơi ra đời của các tôn giáo lớn </b>


-Châu á là nơi ra đời của nhiều tôn giáo
lớn


Tôn giáo Địa diểm ra đời Thời điểm ra<sub>đời</sub> Thần linh đợc<sub>tôn thờ</sub> Khu vực phânbố chính ở
châu á
1. ấn độ giáo ấn Độ 2500 năm trớc<sub>công nguyên</sub> Đấng tối cao <sub>Bà la Môn</sub> ấn độ
2. Phật giáo ấn Độ <sub>cơng ngun</sub>TK VI trớc Phật thích ca -Đông Nam<sub>á,Nam á</sub>
3. Thiên chúa


giáo Palextin (Bet-Lê-Hem ) Đầu cơngngun Chúa Giê su Phi-Líp-pin
4. Hồi giáo Méc ca (arập-<sub>xê út</sub> <sub>công nguyên</sub>TKVII sau Thánh Ala Nam á ,In -đô<sub>nê- xi- a</sub>


-Các tôn giáo đều khuyên răn làm việc
thiện tránh việc ác .


<b>IV-Cđng cè ,híng dÉn häc ë nhµ </b>



-Vì sao châu á đơng dân ?Năm 2002 châu á có số dân đứng thứ mấy trong năm chõu
lc cú ngi sinh sng ?


-Về nhà các em học bào trả lời câu hỏi SGK và TBĐ bài 5


<b>Rút kinh nghiệm</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Ngày soạn :
Ngày giảng :


<i><b>TiÕt 6</b></i>
<i><b>Bµi 6:Thùc hµnh</b></i>


<b>đọc phân tích lợc đồ phân bố </b>


<b>dân c và các thành phố lớn của châu á</b>
<b>I-Mục tiªu</b>


<b>Sau bài học HS cần nắm đợc</b>


-Đặc điểm về tình hình phân bố dân c và đơ thị châu á


-ảnh hởng của các yếu tố tự nhiên dến sự phân bố dân c và các đô thị châu á .


-Kĩ năng phân tích bản đồ phân bố dân c và các đơ thị của châu á .Tìm ra đặc điểm
phân bố dân c và các mối quan hệ giữa tự nhiên dân c và xã hội .


-RÌn luyện kĩ năng nhận biết vị trí các quốc gia ,giữa các thành phố lớn của châu á


<b>II-Thiết bị d¹y häc .</b>



-Bản đồ tự nhiên châu á .
-Bản đồ các nớc trên thế giới .


-Lợc đồ mật độ dân số và các thành phố lớn châu á
-Bản đồ trống có đánh dấu vị trí các đơ thị của chõu ỏ .


<b>III-Tiến trình bài giảng .</b>


1.n nh t chc lớp .
2.Kiểm tra bài cũ .


-Cho biết nguyên nhân của sự tập chung đông dân c của châu á .


-Hãy cho biết các yếu tố tự nhiên ảnh hởng đến sự phân bố daan c và đô thị của châu
á ?


3.Bµi míi


<b>Më bµi (SGK-Tr)</b>


<b>Hoạt động của GV+HS</b> <b>Nội dung học tập</b>
<b>GV:Hớng dẫn HS quan sát hình trong</b>


sgk .Chia líp thành 3 nhóm .Phát phiếu
học tập cho các nhóm.


Phiếu học tËp 6.1


Dựa H6.1 em hãy điền tiếp vào phiêu


hoạc tập sau cho đúng với tình hình phân
bố dân c của các khu vực của châu á


STT Mt


dân số
Nơi
phân bố
Ghi chú
1.
2.
3.


Dới 1
ngời
/km2
1-50
ng-ời /km2
51-100
ngời
/km2


<b>HS:Thảo luận nhóm .Đại diện nhóm lên</b>


<b>bảng điền kết quả vào bảng phụ (GV kẻ</b>
sẵn).Nhóm khác nhận xét kết quả .


<b>GV:Chuẩn xác kiến thức .</b>


Chuyn ý Q trình đơ thị hố của châu á


diễn ra rất nhanh và hình thành nên nhiều
thành phố lớn .Trên bản đồ châu á
cácthành phố đợc thể hiện nh thế nào ?


<b>GV_Em hãy xác định tên các thành phố</b>


lớn của châu á và điền tên các thành phố
lên lợc đồ H6.1 .


<b>HS:Dựa vào bản đồ châu á điền tên các</b>


đơ thị đồ vào lợc đồ.


1.Ph©n bè dân c của châu á


STT Mt


dân số Nơiphân bố Ghi chú
1.


2.


3.


Dới 1
ngời
/km2
1-50
ng-ời /km2
51-100


ngời
/km2


Bắc liên
bang
Nga
Mông
Cổ
,Trung
Quốc
Bắc á
Trung á
<b>Đông </b>
<b>á ,Nam </b>
<b>á ,Đông</b>


-Giải thích :Bắc á và Trung á là các khu
vực có khí hậu khắc nghiệt nên dân c tha
thớt .


2.Các thành phố lớn của châu á .


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>GV:Em hãy cho biét các đô thị của châu</b>


á thờng tập chung ở những khu vực nào ?
Tại sao lại có sự phân bố đó .


<b>HS:Quan sát lợc đồ tho lun núm tr li</b>


câu hỏi .



<b>GV:Chuẩn xác kiến thøc. </b>


IV-Cđng cè ,híng dÉn häc ë nhµ


-Sù ph©n bè d©n c cđa mét khu vùc phơ thc những điều kiện tự nhiên nào ?


<b>-Về nhà các em học bài trả lời câu hỏi SGK làm bài tập TBĐ</b>
<b>bài số </b>


<b>Rút kinh nghiệm</b>


...
...
...
...


Ngày soạn
Ngày giảng


<i>Tiết 7:</i>


<b>ôn tập</b>
<b>I-Mục tiêu .</b>


-Củng cố lại kiến thức đã học về châu á .


-Thiết lập sơ đồ mối quan hệ giữa các thành phn t nhiờn.


<b>II-Thiết bị dạy học .</b>



-Bn t nhiờn châu á và bản đồ câm châu á .


-Hai lợc đị khí áp và hớng gió chính về mùa đơng và mùa hạ ở châu á.
-Lợc đồ các đới khí hậu châu á .


-Tranh ¶nh vỊ c¶nh quan tù nhiên châu á .Tranh ảnh tài liệu nói về các tôn giáo .


<b>III-Tiến trình bài giảng .</b>


1.n nh t chc lớp .
2.Kiểm tra bài cũ (Không ).
3.Bài mới .


Më bµi (SGK-Tr)


<b>hoạt động của GV+HS</b> <b>Nội dung học tập</b>
<b>GV:Treo bản đồ tự nhiên châu á .</b>


-Em h·y cho biÕt ch©u á có vị trí giới hạn
nh thế nào ?


<b>-HS:Da vào kiến thức đã học lên bảng </b>
chỉ trên bản đồ vị trí của châu á .


<b>GV:Chn x¸c kiÕn thøc </b>


-Quan sát bản đồ tự nhiên châu á em hãy
cho biết :Địa hình châu á nh thế nào ?



<b>HS:Quan sát bản đồ trả lời câu hỏi .</b>
<b>GV:Chuẩn xác kiến thc .</b>


-Khoáng sản châu á nh thế nào ?


<b>HS:Trả lời .</b>


<b>GV:Chn x¸c kiÕn thøc .</b>


Chuyển ý :Khí hậu và địa hình châu á
ln có ảnh hởng đến khí hậu .Với vị trí
đại lí và địa hnhf nh vậy khí hậu ở đây
nh thế nào chúng ta chuyển sang phần 2


<b>1. Vị trí địa hình và khống sản </b>


a)VÞ trÝ


-Phía Bắc giáp Bắc Băng Dơng
-Phía Nam giáp ấn độ dơng


-Phía Tây giáp châu âu châu phi và địa
Trung Hải


-Phía Đơng giáp :Thái bình Dng
b)Khoỏng sn,i hỡnh


-Địa hình phức tạp


-khoáng sản phong phú đa dạng


2. Khí hậu


-Khí hậu châu á đa dạng
-Hai kiểu khí hậu phổ biến là
+KhÝ hËu giã mïa


+Khí hậu lục địa


3. S«ng ngòi và cảnh quan châu á


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>GV:treo lợc đồ câm trâu á .</b>


Dựa vào kieens thức đã họcem hãy lên
bảng dán các băng giấy ghi tên các kiểu
khí hậu của châu á lên bản đồ cho đúng
với vị trí của các kiểu khí hậu của châu á .


<b>HS:Lên bảng dán băng giấy lên bản đồ </b>
<b>GV:Chuẩn xác kiến thức .</b>


Chuyển ý :Khí hậu ln có ảnh hởng đến
sơng ngịi và cảnh quan với khí hậu nh
vậy sơng ngịi và cảnh quan ở đây nh thế
nào chúng ta chuyển sang phần 3


<b>GV:Dựa vào bản đồ tự nhiên em hãy cho </b>


biÕt châu á có mạng lới sông ngòi nh thế
nào?



<b>HS:Quan sát lợc đồ trả lời câu hỏi .</b>
<b>GV:Chuaanr xác kiến thức .</b>


chuyển ý :Tự nhiên ln có vai trị rất lớn
trong sự phát triển dân c ,Với đặc điểm tự
nhiên nh vậy dân c châu á nh thế nào ?


<b>GV:Dựa vào lợc đồ em hãy cho biết châu </b>


¸ có những chủng tộc nào?Phân bố ở
đâu ?


<b>HS:Da vo lc v nhng kin thc ó</b>


học nê tên các chủng tộc ở châu á và sự
phân bố của c¸c chđng téc


<b>GV:Chn x¸c kiÕn thøc .</b>


độ nớc phức tạp


-Do ảnh hởng của địa hình và khí hậu nờn
cnh quan t nhiờn a dng


4. Đặc điểm dân c xà hội châu á


-Cú s dõn ụng nht trong các châu lục
-Dân c thuộc nhiều chủng tộc





<b>IV_Củng cố ,hớng dẫn học ở nhà </b>


-Châu á là châu lục có diện tích nh thế nào ? Có các điều kiện tự nhiên nh thế nào ?
-Về nhà các em học bài chuẩn bị cho tiết sau làm bài kiểm tra 1 tiết .


<b>Rút kinh nghiệm</b>


...
...
...
...


Ngày soạn :
Ngày giảng :


<i>Tiết 8</i>


<b>Kiểm tra 1 tiết</b>
<b>I-Đề bài </b>


<i><b>A.Trắc nghiệm khách quan </b></i>
Câu 1(1đ)


ỏnh du x vo ụ th hiện ý em cho là đúng nhất
Châu á có khí hậu đa dạng vì


a) L·nh thỉ réng lín
b) Địa hình đa dạng
c) Núi non hiểm trở


d) Tất cả các ý trên
Câu 2(2đ)


Em hóy ghộp ô chữ bên phải với ô chữ bên trái cho ỳng vi c im phõn b
tụn giỏo


Tôn giáo Khu vực phân bố chủ yếu của châu á


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

b)Thiên chúa Giáo 2)Nam á ,ấn Độ


c) Hồi giáo 3)Đông nam á ,Đông á


d) ấn độ giáo 4) Tây nam á ,Nam ỏ ,Inụnờxia


,Malayxia
<i><b>B.Trắc nghiệm tự luận </b></i>


Câu 1(4đ)


Hai kiểu khí hậu phổ biến của châu á khác nhau nh thế nào ?
Câu 2(3đ)


Em hóy nờu c im dõn c xó hi ca chõu ỏ .


<b>II-Đáp án điểm </b>


A.Trắc nghiệm khách quan
Câu 1 (1đ)


ỏp ỏn đúng d


Câu 2 (2đ)


Em hãy ghép ô chữ bên phải với ô chữ bên trái cho đúng với đặc điểm phân bố
tơn giáo


a.3 b.1 c.4 d.2


B. Tr¾c nghiƯm tự luận
Câu 1(4đ)


Sự khác nhau của hai kiểu khí hậu châu á


Khớ hu giú mựa Khớ hu lc địa


-Đặc điểm :Một năm có hai mùa rõ rệt
(0,4)
+Mùa đơng khơ ít ma (0,4)


+Mïa hÌ nãng ma nhiỊu (0,4)
-Ph©n bè (0,4)


+Gió mùa nhiệt đới :Nam á ,Đơng Nam
á(0,4)


+Gió mựa cn nhit i v ụn i ụng
ỏ (0,4)


-Đặc điểm :Một năm có hai mùa rõ rệt
(0,4)



+Mựa ụng :rất lạnh (0,4)


+Mùa hè :Khơ rất nóng.Biên độ nhiệt
ngaỳ, năm rất lớn ,cảnh quan hoang mạc
phát triển (0,4)


-Phân bố:Chiếm diện tích lớn ở vùng nội
địa và Nam á (0,4)


C©u 2


Một châu lục đơng dân nhất thế giới ,chiếm gần 61% dân số thế giới Tỉ lệ gia
tăng tự nhiên của châu á đã gim(1,5)


Dân c châu á thuộc nhiều chủng tộc:Môngôlôít ,ơrôpêô ít và số ít thuộc chủng
tộc Ôxtralôít(1,5đ)


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

-Rèn luyện kĩ năng phân tích bảng số liệu KT-XH


<b>II-Thiết bị dạy học </b>


-Bn kinh t chõu ỏ


-Bảng thống kê một số chỉ tiêu phát triĨn kinh tÕ x· héi cđa mét sè níc ch©u á


<b>III-Tiến trình bài giảng </b>


1. n nh t chc lớp.
2. Kiểm tra bài cũ (Không )
3. Bài mới



Më bµi (SGK-Tr)


<b>Hoạt động của GV +HS</b> <b>Nội dung học tập</b>
<b>GV:Giới thiệu kh qt lịch sử phát </b>


triĨn cđa ch©u ¸


+Thời cổ đại , thời trung đại
+Từ thế kỉ XVI


-Dùng phơng pháp diễn giảng nêu bật đợc
+Sự phát triển rất sớm của các nớc châu á
thể hiện ở Trung tâm văn minh :Văn minh
Lỡng Hà , ấn độ , Trung Hoa .


-Yêu cầu HS đọc mục 1 SGK


+dựa vào nội dung SGK em hãy cho biết
thời cổ đại và trung đại các dân tộc châu á
đã đạt đợc những thành tựu nào ?


HS:Tr¶ lêi


GV:ChuÈn x¸c kiÕn thøc .


-Tại sao thơng nghiệp tời kì này ó rt
phỏt trin ?


HS:Trả lời .



GV:Chuẩn xác kiến thức


-Dựa vào bảng 7.1 em hÃy cho biết các
n-ớc và các khu vực của châu á nổi tiếng
với những sản phẩm gì ?


HS:Dựa vào bảng 7.1 nêu các mặt hàng
nổi tiếng của một số nớc và khu vực của
châu á .


GV:Chun xỏc kin thc .
-Gii thiu về con đờng tơ lụa


-Chia líp thµnh 3 nhãm .Ph¸t phiÕu häc
tËp cho c¸c nhãm.


PhiÕu häc tËp


Dựa vào kiến thức lịch sử và nội dung
SGK em hãy trả lời các câu hỏi sau .
-Từ thế kỉ XVI và đặc biệt thé kỉ Xĩ các
nớc châu á châu á bị các nớc đế quốc nào
xâm chim lm thuc a ?


<b>1.Vài nét Lịch sử phát triển của các </b>
<b>n-ớc châu á</b>


<i><b>a) Thi c i v trung đại </b></i>



-Các nớc châu á có q trình phát triển
rất sớm ,đạt đợc những thành tựu quan
trọng trong kinh tế xã hội


<i><b>b) Thời kì thế kỉ XVI đến chiến tranh </b></i>
<i><b>thế giới thứ hai .</b></i>


-Chề độ thực dân phong kiến đâye nền
kinh tế các nớc châu ỏ trm phỏt trin
kộo di .


<b>2. Đặc điểm phát triển kinh tế xà hội </b>
<b>của các nớc và x· héi hiƯn nay .</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

-ViƯt nam bÞ đé quốc nào xâm chiếm ?Từ
năm nào ?


-Thời kì này nền kinh tế các nớc châu á
lâm vào tình trạng nh thế nào ? Tại sao ?
-Trong thời kì đen tối này có một quốc
gia nào thoát khỏi tình trạng yếu kém trên
?


-Tại sao Nhật bản trở thành nớc phát triển
sớm nhất ở châu á ?


HS:Thảo luận nhóm .Đại diện nhóm trình
bày kết quả .


GV:Chuẩn xác kiến thøc .



Chuyển ý :Từ sau chiến tranh thế giới thứ
II nền kinh tế châu á đã có nhiều thay đổi
sự thay đỏi đó nh thế nào chúng ta cùng
tìm hiểu ở phần 2 sau đây .


GV:Yêu cầu HS c mc 2


-Đặc điểm kinh tế xà hội của các nớc
châu á sau chiến tranh thế giới lần thø II
nh thÕ nµo ?


HS:Dùa vµo néi dung SGK trả lời câu hỏi.
GV:Chuẩn xác kiến thức


-Nền kinh tế châu á bắt đầu có sự chuyển
biến khi nµo ? BiĨu hiƯn râ rƯt nhÊt cđa
sù phát triển kinh tế ?




Ngày soạn :
Ngày giảng


<i>Tiết 10</i>


<b>Bài 8 : Tình hình phát triển kinh tế xÃ</b>
<b>hội ở các nớc châu á.</b>


<b>I-Mục tiêu .</b>



<b>Sau bài hộc HS cần </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

-hỏy xu hng hiện nay của các nớc và vùng lãnh thổchau á là u tiên phát triển công
nghiệp ,dịch vụ và khơng ngừng nâng cao đời sống .


-Đọc và phan tích mối quan hệ giữa điều kiện tự nhiên và các hoạt động kinh tế đặc
biệt là phân bố cây trng vt nuụi .


<b>II-Thiết bị dạy học </b>


-Lc phõn bố cây trồng vật ni ở châu á
-H8.2 phóng to .


-T liệu về xuất khẩu gạo của Thái Lan và Việt Nam .


<b>III-Tiến trình bài giảng </b>


1.n nh t chc lớp .
2.Kiểm tra bài cũ .


-Cho biÕt t¹i sao nhật bản lại trở thành nớc sớm nhất ở châu ¸ .


-Nêu đặc điểm phát triển kinh tế xã hội của các nớc và vùng lãnh thổ châu á hiện nay.
3.B mới .


Më bµi (SGK-Tr)


<b>Hoạt dộng của GV +HS </b> Nội dung đọc tập



<b>1. N«ng nghiƯp </b>


–Sự phát triển nông nghiệpcủa các nớc
châu á không đều


-cã hai khu vực có cây tròng vật nuôi
khác nhau


+Khu vực khí hậu gió mùa ẩm
+Khu vực khí hậu lc a khụ hn


-Sản xuất lơng thực giữ vai trò quan trọng
nhất


+Lúa gạo chiếm 93% sản lợng thế giới
+Lúa mì chiếm 39 % sản lợng lúa mì thÕ
giíi .


-Trung quốc và ấn độ là hai nớc sản xuất
lúa gạo thứ nhất và thứ hai trên thế giới
-Thái Lan và Việt Nam đứng thứ nhất và
th hai v xut khu lỳa go.


-Vật nuôi khác nhau giữa các khu vực khí
hậu .


<b>2. Công nghiệp .</b>


-Hu hết các nớc châu á đều u tiên phát
triển công nghiệp



-Sản xuất công nghiệp phát triển đa dạng
Công nghiệp phát triển cha đều


+Ngành luyện kim cơ khí điện tử phát
triển mạnh ở Nhật bản ,Trung Quốc ,ấn
độ ,Hàn quốc ,Đài Loan


+C«ng nghiệp nhẹ phát triển ở hầu hết
các nớc


<b>3.Dịch vụ </b>


-Các nớc có họat động phát triển cao nh
Nhật Bản ,Hàn Quốc ,Sinhgapo đó là
những nớc có trình độ phát triển cao đời
sống nhân dân đợc cải thin nõng cao rừ
rt


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

Ngày giảng


<i><b>Tiết 11 </b></i>


<b>Bài 9 : Khu vực tây Nam á</b>


I-Mục tiêu
<b>Sau bài học HS cần </b>


-Xỏc nh c vị trí của khu vực và các quốc gia trong khu vực trên bản đồ



-Hiểu đợc đặc điểm tự nhiên củ khu vực :Địa hình chủ yếu là núi và cao ngun ,khí
hậu nhiệt đới khơ và có nguồn tài nguyên dầu mỏ lớn nhất thế giới .


-Hiểu đợc đặc điểm kinh tế của khu vực : Trớc đây đại bộ phận c dân làm nông
nghiệp ,hiện nay có cơng nghiệp và dịch vụ phát triển.


-Hiểu đợc vị trí chiến lợc của khu vực Tây Nam á


<b>II-Thiết bị dạy học </b>


-Bn tõy nam ỏ


-Một số hình ảnh về tự nhiên kinh tế các quốc gia khu vực Tây Nam á


<b>III-Tiến trình bài giảng </b>


1. ổn định tỏ chức lớp
2. Kiểm tra bài cũ


-Những thành tựu trong nông nghiệp của các nớc châu á đợc biểu nh thế nào ?


-Dùa vµo nguån tài nguyên nào mà một số nớc Tây Nam á trë thµnh níc cã thu nhËp
cao ?


3. Bµi míi
Më bµi (SGK-Tr)


<b>Họat động của GV +HS</b> <b>Nội dung học tập</b>
<b>1.Vị trí địa lí </b>



- Nằm ở ngã ba của ba châu lục á,Âu ,Phi
-Thuộc đới nóng và cận nhiệt đới .


-VÞ trÝ cã ý nghÜa quan träng trong phát
triển kinh tế .


<b>2. Đặc điểm tự nhiên </b>


*Địa hình


-Có nhiều núi và cao nguyên .


+Phớa ụng bắc và tây nam tập chung
nhiều núi cao ,sơn nguyên đồ sộ .


+Phần giữa là đồng bằng Lỡng Hà mu
m


*Khí hậu .


-Khô hạn phát triển cảnh quan thảo
nguyên khô hoang mạc và bán hoang
mạc chiếm phần lớn diện tích .


*Khoáng sản


-Cú nguồn tài nguyên dầu mỏ quan trọng
nhất ,trữ lợng rất lớn .Tập chung phân bố
ven vịnh Péc xích ,đồng bằng lỡng hà



<b>3. đặc điểm dân c kinh t chớnh tr .</b>


<i><b>a) Đặc điểm dân c .</b></i>


-Dõn s khoảng 286 triệu ngời phần lớn là
ngời arập theo đạo Hồi


-Mật độ dân c phân bố không đều sống
tập trung ở đồng bằng Lỡng Hà ven biển
những ni cú ma cú nc ngt


<i><b>b.Đặc điểm kinh tÕ chÝnh trÞ</b></i>


-Cơng nghiệp khai tác chế biến dầu mỏ
rất phát triển đóng vai trị chủ yếu trong
nền kinh tế của nhiều quốc gia


-Lµ khu vùc xuÊt khÈu dÇu má lín nhÊt
thÕ giíi.


<i><b>c) Những khó khăn ảnh hởng đến kinh </b></i>
<i><b>tế xã hội </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

trị luôn xảy ra các xung đột và chiến
tranh vì dầu mỏ ảnh hởng rất lớn đến kinh
tế và i sng khu vc


Ngày soạn :
Ngày giảng :



<i><b>Ti ết 12</b></i>


<b>Bài 10 : Điều kiện tự nhiên khu vực Nam á</b>


I-Mục tiêu


sau bài học HS cÇn


-Nhận biết đợc ba miền địa hình của khu vực :Miền núi ở phía Bắc ,sơn nguyên ở phía
Nanm và đồng bằng ở giữa ,và vi trí của các nớc khu vực Nam á


-Giải thích đợc khu vực nam á có khí hạu gió mùa điển hình ,nhịp điệu hoạt động của
gió mùa ảnh hởng rất lớn đến nhịp điệu sản xuất và sinh hoạt của dân c trong khu vực
-Phân tích ảnh hởng của địa hình đối với khí hậu nhất là đối với sự phan bố lợng ma
trong khu vực


<b>II-ThiÕt bÞ d¹y häc </b>


-Lợc đồ khí hạu nam á


-Bản đồ tự nhiên và bản đồ khí hậu nam á .
-Một s tranh nh a kh vc Nam ỏ


<b>III-Tiến trình bài gi¶ng .</b>


1. ổn định tổ chức lớp
2. Kiểm tra bài cũ


-Nam á có mấy miền địa hình ? Nêu rõ đặc điểm củ mỗ miền địa hình ?
-Giải thích nguyên nhân s phân bố khong đều của lợng ma trong khu v


3. Bi mi




Ngày soạn :
Ngày gi¶ng


<i><b>TiÕt 13</b></i>


<b>Bài 11 : Dân c và đặc điểm kinh t khu</b>
<b>vc Nam ỏ</b>


<b>I-Mục tiêu </b>


<b> Sau bài học HS cÇn </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

-Thấy đợc dân c khu vực Nam á chủ yếu theo ấn độ giáo ,hồi giáo .Tơn giáo có ảnh
hởng lớn đến phát triển kinh tế xã hội ở Nam á


-Thấy đợc các nớc trong khu vực có nền kinh tế đang phát triển trong đó ấn Độ là nớc
có nền kinh tế phỏt trin nht .


<b>II-Thiết bị dạy học .</b>


-Lc dõn c xã hội Nam á


-Bảng số liệu về diện tích ,dân số của một số khu vực Nam á
-Bản đồ phân bố dân c châu á


-Mét sè h×nh ảnh về tự nhiên kinh tế của các nớc khu vực Nam á



<b>III-Tiến trình bài giảng .</b>


1. n nh tổ chức lớp
2. Kỉêm tra bài cũ


-Nam á có mấy miền địa hình ? Nêu đặc điểm của mỗi miền địa hình ?


-Giải thích ngun nhân của sự phân bố không đều của lợng ma của khu vực Nam á .
3. Bài mới .


Më bµi (SGK-Tr)


<b>Hoạt động của GV+HS</b> <b>Ni dung hc tp</b>


GV:Dựa vào bảng 11.1 em hÃy kể tên hai
khu vực đong dân của châu á.


HS:Da vào bảng 11.1 nêu tên hai khu
vực đông dân của châu á


GV:ChuÈn x¸c kiÕn thøc


-Trong hai khu vực đó khu vực nào có
mật độ dân số cao hn ?


HS:Trả lời .


GV:Chuẩn xác kién thức



-Dân c khu vùc nam ¸ tËp trung chđ u ë
khu vùc nào ?Tạo sao ?


<b>1. Dân c </b>


-L mt trong nhng khu vực đông dân
của châu á .


-Là khu vực có mật độ dân số cao 302
ng-ời /Km2 (2001)


-Dân c phân bố không đều tập chung
đông ở các vựng ũng bng v cỏc vựng
cú ma.


<b>2. Đặc ®iĨm kinh tÕ x· héi </b>


-Tình hình chính trị xã họi của khu vực
ln khơng ổn định .


-C¸c níc trong khu vực có nền kinh tế
đang phát triển chủ yếu là sản xuất nông
nghiệp


-n l nớc có nền kinh tế phát triển
nhất khu vực


-


Ngày soạn:


Ngày giảng :


<i>Tiết 14</i>


<b>Bài 12 : Điều kiện tự nhiên khu vực Đông</b>
<b>á</b>


<b>I-Mục tiêu</b>


<b>Sau bi hc HS nắm đợc</b>


<b>-HS nắm đợc vị trí địa lí ,các quốc gia ,các vùng lãnh thổ thuộc Đông á.</b>


-Nắm đợc đặc điểm địa hình ,khí hậu sơng ngịi và cảnh quan của khu vực Đông á
-Củng cố phát triển kĩ năng đọc ,phân tích bản đồ ,tranh nảh tự nhiên châu ỏ


-Rèn luyện kĩ kĩ năng xây dựng mối quan hệ nhân quả giữa các thành phàn tự nhiên
khu vực .


<b>II-Thiết bị dạy học .</b>


-Bn t nhiờn khu vc đông á .


-Một số tranh ảnh ,tài liệu điển hình về cảnh quan tự nhiên khu vực Đơng á
-Bản đồ câm khu vực Đông á


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

1. ổn định tổ chức lớp.
2. Kiểm tra bài cũ .


-Cho biết đặc điểm phân bố dân c của khu vực đơng á ? Giải thích ngun nhân của


sự phân bố dân c không đều của khu vực đông á ?


3. Bµi míi


Më bµi (SGK-Tr)


<b>Họat động của GV+HS</b> <b>Nội dung học tập</b>
<b>GV:Dựa vào H12.1 em hãy cho biết </b>


-Khuvùc Đôg á bao gồm những quốc gia
nào ?


-Các quốc gia và vùng lÃnh thổ Đông á
tiếp giáp với các biển nào ?


<b>HS:Dựa vào H20.1 nêu tên các quốc ia và</b>


vùng lÃnh thổ thuộc khu vực Đông á .


<b>GV:Treo lc tự nhiên khu vực đơng á</b>


chn x¸c kiÕn thøc .


-Dựa vào nội dung SGK em hãy cho biết
khu vực đông á bao gồm những bộ phận
nào ?


<b>HS:Quan sát bản đồ trả lời câu hỏi </b>
<b>GV:Chuản xác kiến thức .</b>



chuyển ý :Đông á gồm hai bộ phận ,hai
bộ phận này có đặ điểm tự nhiên khác
nhau nh thế nào ?chúng ta tìm hiểu sang
phần 2 sau đây


<b>GV:Chia líp thµnh 2 nhãm .Ph¸t phiÕu</b>


häc tËp cho c¸c nhãm


PhiÕu häc tËp 12.1


Dựa vào nôi dung SGK hãy điền tiếp vào
các chỗ chấm trong bảng sau thể hiện đặc
điểm địa hình và khí hậu của khu vực
Đông á


Bộ phận Đặc điểm<sub>địa hình </sub> Sơng ngũi


Đất
liền


Phía


Tây ...
...


...
...
...
Phía



Đông ...
...


...
...
...
Hi o ...


...


...
...
...


<b>HS:Thảo luận nhóm .Đại diện nhóm lên</b>


bảng điền kết quả thảo luận vào bảng phụ


<b>GV kẻ sẵn.Nhóm khác nhận xét kết quả .</b>


<b>1.V trớ địa lí và phạm vi khu vực đơng</b>
<b>á</b>


-Gåm các quốc gia và vïng l·nh thæ
:Trung Quèc ,Triều Tiên ,Hàn Quốc ,Nhật
bản ,Đài Loan


-Khu vc gm hai b phn t lin v
hi o.



<b>2.Đặc điểm tự nhiên . </b>


<i><b>a)Địa hình và sông ngòi </b></i>


<b>GV:Chuẩn x¸c kiÕn thøc . </b>


Bộ phận Đặc điểm a hỡnh Sụng ngũi


Đất liền Phía Tây Núi cao hiÓm trë :Thiên
Sơn ,Côn Luân ....


-Cao nguyờn sộ:Tây
tạng ,Hoàng Thổ


-Bồn đại rộng :Duy ngô
Nhĩ .Tarim...


<b>-Cã 3 hệ thống sông lớn </b>


+Sông Amua,Hoàng Hµ
,Trêng Giang


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

+Các sơng lớn bồi đắp lợng
phù sa màu mỡ tạo lên các
đồng bằng màu mỡ


Phía Đông


-Vựng i nỳi thp xen


ng bng .


-Đòng bằng màu mỡ rộng
phẳng :Tùng Hoa ,Hoa Bắc
,Hoa trung


Hi o Vng núi lửa núi trẻ động<sub>đất hoạt động manh </sub>


<b>GV:Do ảnh hởng của vị trí địa lí và địa</b>


hình nên khí hậu của phần phía đơng và
phía tây khác nhau nh th no ?


<b>HS:Dựa vào nội dung SGK trả lời câu hỏi</b>


<b>.GV:Chuẩn xác kiến thức </b>


<b>b)Khí hậu và cảnh quan .</b>


*Phía T©y


-Khí hậu cận nhiệt lục địa quanh năm khơ
hạn


-Cảnh quan thảo ngun hoang mạc
*Phía đơng và hải o


-Khí hậu gió mùa ẩm


+Mùa Đông :Gió mùa Tây Bắc rất khô và


lạnh .


+Mùa hè gió mùa Đông Nam ma nhiều
-Cảnh quan rừng là chủ yếu


IV-Củng cè híng dÉn häc ë nhµ


<b>-GVTreo bản đồ câm ,phát các phiếu học tập nhỏ bhi tên các bồn địa và tên các sơn</b>
<b>nguyên ,đồng bằng yêu cầu HS lên bảng dán đúng vị trí của các sơn nguyên v bn</b>
a .


-Về nhà các em học bài trả lì câu hỏi SGK và làm bài tập TBĐ bài số


Ngày soạn :
Ngày giảng:


<i><b>Tiết15</b></i>


<b>Bài 13 : Tình hình phát triển kinh tế </b><b>XÃ</b>
<b>hội khu vực Đông á</b>


<b>I-Mục tiêu</b>


<b>Sau bài học HS cần </b>


-Nm vng v c im chung về dân c và sự ppát triển kinh tế xã hội khu vực Đông
á


-Hiểu rõ đặc điểm cơ bản phát triển kinh tế của Nhật Bản và Trung Quốc
-Củng cố nâng cao kĩ năng phân tích các bảng số liu .



<b>II-Thiêt bị dạy học.</b>


-Bn kinh t ụng ỏ


-Tranh ảnh tài liệu số liệu,về nông nghiệp công nghiệp hoạt động sản xuất của các
n-ớc trong khu vc


<b>III-Tiến trình bài giảng </b>


1. n nh t chc lớp
2. Kiểm tra bài cũ


-Cho biết đặc điểm khác nhau về địa hình , khí hậu cảnh quan của khu vực Đông á
-Nêu các đặc điểm giống nhau của hai sơng Hồng Ha và Trờng Giang


3. Bµi míi
Më bµi :SGK-Tr


Hạt động của GV+HS Nội dung học tập


GV:Dựa vào bảng 13.1 (SGK-Tr44) hãy
tính số dân của khu vực đơng á?


HS:Dựa vào bảng 13.1 tính số dõn ca
khu vc ụng ỏ ?


HS:Dựa vào bảng 13.1 tÝnh sè d©n cđa


1.Khái qt dân c và đặc điểm phát triển


kinh tế của khu vực đông á .


-Là khu vực có số dân rất đơng :1509,5
triệu (2002)


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

khu vực Đông á ?


GV:Da vo bng 5.1 em hãy cho biết
Dân số khu vực đông nam á chiếm bao
nhiêu % dân số thế giới ?


HS:Tính % dân số Đông á.
GV:Chuẩn xác kiến thức .


( Dân c châu á chiếm 40% tổng số dân
châu á .Chiếm 24% tổng số dân thế giới .)
Chuyển ý :Nổi nên ở khu vực đơng á có
hai quốc gia là Trung Quốc và Nhật Bản
hai quốc gia này có nền kinh tế nh thế
nào chúng ta tìm hiểu ở phần 2


độ tăng trởng cao.


-Quá trình phát triển đi từ sản xuất thay
thế hàng nhập khẩu đế xuất khẩu .
2. Đặc điểm phát triển của một số quốc
gia đơng á.


a) NhËt b¶n



-Là nớc công nghiệp phát triển cao .Tổ
chức phát triển công nghiệp hiện đại, hợp
lí mang lại hiệu quả kinh tế cao nhiều
ngành công nghiệp đứng đầu thế giới .
-Chất lợng cuộc sống cao và ổn định .
b) Trung Quốc .


-Là nớc đông dân nhất thế giới.


3.


<b>Rút kinh nghiệm</b>


...
...
...
...
...


Ngày soạn
Ngày giảng :


<i>Tiết 16</i>


<b>Ôn tập</b>
<b>I-Mục tiêu</b>


-Cng c li kin thc a lớ châu á



-Rèn kuyện kĩ năng đọc và phân tích lợc đồ ,biểu đồ .
-Nhận biét các môi trờng qua ảnh .


II-Thiết bị dạy học
-Bản đồ tự nhiên châu á
-Bản đồ trống châu á


-Biểu đồ các môi trng t nhiờn chõu ỏ


<b>III-Tiến trình bài giảng </b>


1. ổn định tổ chức lớp


2. KiĨm tra bµi cị (Tiến hành cùng bài giảng )
3. Bài mới


Mở bài :Chuẩn bị cho bài kiểm tra 1 tiết hôm nay chúng ta tiến hành ôn tập lại các
kiến thức


Hotng của GV+HS Nội dung học tập


GV:Dựa vào liến thức đã học và dựa vào
bảng 5.1 em hãy cho biết châu á có dân
số nh thế nào?


HS:Dựa vào kiến thức đã học vf dựa vào
bảng 5.1 trả lời câu hỏi .


GV:chuẩn xác kiến thức .



-dân c châu á thuộc các chủng tộc nào
phân bố ở những đâu ?


1. Đặc điểm kinh tế xà hội các nớc


-Là châu lục có số dân đong nhất trong
các châu lục


-D©n c thc nhiỊu chđng téc


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

HS Trả lời câu hỏi


GV:Chuẩn xác kiến thức .


Chuyn ý :Với đặc điểm dân c nh
vậykinh tế các nớc châu á phát triển nh
thế nào?


GV:Sù ph¸t triĨn kinh tế của các nớc châu
á nh thế nào ?


HS:trả lêi.


GV:ChuÈn x¸c kiÕn thøc


Sù kh¸c nhau trong ngành nông nghiƯp
cđa c¸c khu vù khÝ hËu châu á nh thế
nào?


HS:Nêu sự khác nhau trong nông nghiêpk


của các khu vực khí hậu châu á .


GV:Chuẩn xác kiến thức


-Em hÃy cho biết tên của hai quốc gia sản
xuất lóa g¹o nhiỊu nhÊt thÕ giíi .Hao
quèc gia xuát khẩu lú gạo nhiều nhất ở
châu á .


HS:Nêu tên hai quóc gia sản xuất và hai
quốc gia xuất khẩu lúa gạo nhiều nhất thế
giới.


GV:Chuẩn xác kiến thức


-Em hÃy cho biết tại sao hai quốc gia sản
xuất nhiều nhất nhng lại không phải là hai
quốc gia xuất khẩu nhiều nhất ?


HS:Trả lời


GVChuẩn xác kiến thức .


-Trong các ngành kinh té hiện nay các
n-ớc châu ¸ chó träng phát triển ngành
nào ?


HS:Trả lời .


GV:Chuẩn x¸c kiÕn thøc .



Chuyển ý :Tuy nhiên kinh tế của các nớc
châu á phát triển không đều nhau .Sự
phát triển không đều của các khu vực
châu á thể hiện nh thế nào chúng ta
chuyển sang phn 3


GV:Chia lớp thành hai nhóm phát phiếu
học tập cho c¸c nhãm .


<b>PhiÕu häc tËp</b>


Dựa vào kiến thức đã học em hãy nêu
sự khác nhau về đặc điểm tự nhiên dân c
kinh tế của khu vực Tây nam á và Nam á
HS:Thảo luận nhóm .đại diện nhóm lên
bảng điền kết quả thảo luận vào bng
(GV k sn )


Ngày soạn :
Ngày giảng :
Tieets


<i><b>TiÕt 17</b></i>


<b>KiĨm tra häc k× I</b>


<i>TiÕt 18</i>


<b>Bài 14: ụng Nam ỏ t lin v o</b>



I-mục tiêu


<b>Sau bài häc HS cÇn biÕt </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

đai xích đạo và nhiệt đới nơi tiếp giáp của thái bình Dơng và ấn Độ Dơng và là cầu
nói giữa chau á vá châu đại dơng


_một số đặc điểm tự nhiên của khu vực :dịa hình đồi núi là chính ,đồng bằng châu thổ
màu mỡ ;khí hậu nhiệt đới gió mùa ẩm ;đa số sơng lớn có chế độ nớc theo mùa ;rừng
rậm thờng xanh chiếm phần lớn diện tích


-Liên hệ với các kiến thức đã học để giải thích một sơ dặc điểm tự nhiênvề khí hậu
nhiệt đới ,nhiệt đới gió mùa ;chế độ nhiệt đới gió mùa ;chế đọ nớc sơng và rừng rậm
nhiệt đới của khu vực .


II-Thiết bị dạy học
-Bản đồ tự nhiên châu á


-Tranh ¶nh c¶nh quan cđa tự nhiên Đông Nam á
III-Tiến trình bài giảng .


1. n định tổ chức lớp
2. 2. Kiểm tra bài cũ
3.


Học kì I I


<i>Tiết19</i>



<b>Bài 15 Đặc điểm dân c,xà hội Đông Nam á</b>
<b>I-Mục tiêu </b>


<b>Sau bài học HS cần biết </b>


-S dng cỏc t liu có trong bài ,phân tích so sánh số liệu để biết đợc Đơng Nam á
có số dân đơng ,dân số tăng khá nhanh dân c tậpp chung đông đúc tại các đồng bằng
ven biển đặc điểm dân c gắn liền với với đặc điểm nên kinh tế nơng nghiệp với nền
nơng nghiệp giữ vai trị chủ đạo trong đó trồng lúa gạo giữ vai trị quan trọng
-Các nớc vừa có những nét văn hóa chung ,va cú nhng phong tc tp quỏn


riêngtrong sản xuất sinh hoạt tín ngơững tạo nên sự đa dạng trong văn hóa của khu
vực


<b>II-Thiết bị dạy học </b>


-Bn đồ phân bố dân c châu á
-Bản đồ phân b dõn c ụng nam ỏ


Ngày soạn
Ngày giảng


<i>Tiết 20</i>


<b>Bài 16 :Đặc điểm phát triển kinh tế các</b>
<b>nớc Đông Nam á</b>


<b>I-Mục tiêu </b>


<b>Sau bài häc HS cÇn biÕt </b>



-Phân tích số liệu, lợc đồ , t liệu để nhận biết mức tăng trởng đạt ká cao trong thời
gian tơng đối dài .Nông nghiệp với chủ đạo là nghành trồng trọt vẫn giữ vị trí quan
trọng trong nền kinh tế nhiều nớc .Công nghiệp mới trở thành nghành quan trọng của
một số nớc nề kinh tế phát triển cha vững chắc


-Giải thích đợc những đặc điểm trên của kinh tế các nớc khu vực Đơng Nam á :Do có
sự thay đổi trong định hớng và chính sách phát triển kinh tế ;do ngành nơng nghiệp
vẫn đóng góp tỉ lệ đáng kể trong tổng sả phẩm trong nớc ;do nền kinh tế rễ bị tác
động từ bên ngoai và phát triển kinh tế cha chú trọng đến bảo v mụi trng


<b>II-Thiết bị dạy học </b>


--Bn cỏc nớc châu á


-Lợc đồ kinh tế các nớc Đông Nam ỏ


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

ngày soạn
ngày giảng
Tiết 21


Bài17 : Hiệp hội các nớc đông Nam á
I-Mục tiờu


<b>Sau bài học HS cần biết </b>


-Phõn tớch t liu ,số liệu ảnh để biết đợc :sự ra đời và phát triển về số lợng các thàn
viên của hiệp hội các nớc Đông Nam á,mục tiêu ht động của hiệp hội


-Các nớc đạt đợc những thành tích đáng kể trong kinh tế một phần do có sự hợp tác


-Thuận lợi và một số thách thức đối với Vit Nam khi gia nhp hip hi.


II-Thiết bị dạy học


-Bn cỏc nc ụng Nam ỏ


-Tranh ảnh các nớc trong khu vực (Nếu có )
III-Tiên trình bài giảng


1. ổn định tổ chức lớp
2. Kiểm ta bài c
Ngy son :


Ngày giảng


<i>Tiết 22</i>


<b>Bài 18 : Thực hành </b>


Tìm hI ểu Lào và Căm pu ChI a
I-Mục tiêu


<b>Sau bài học ,HS cần biết </b>


-Tp hp các t liệu , sử dụng chúng để tìm hiểu một quốc gia .
-Trình bày lại kết quả làm việc bằng văn bản (kênh chữ kênh hình )
II-Thiết bị dạy học .


-Bản đồ các nớc Lào Căm phu chia



-tranh ảnh về Lào và căm pu chia nếu có .
III-Tiến trình bài giảng


1. n nh t chc lp
2. Kim tra bi c .
3. Bi mi


Ngày soạn :
Ngày giảng


<i>Tiết 23</i>


XI I -tng kt a lớ t nhI ên và địa lí các châu lục


<b>Bài 19 : Địa hình vớI tác động của nộI lực</b>
<b>và ngoạI lực</b>


<b>I-Mơc tiªu </b>


<b>qua nhận xét hình,phân tích ,giải thích các hiện tợng địa lí ,HS hệ thống hóa lại cá</b>
kiến thức về :


-Bề mặt trái đất có hình dạng vơ cùng phong phú với các dãy núi cao và sơn nguyên
đồ sộ ,xen nhiều đồng bằng ,bồn dịa rộng lớn


-Những tác động đồng thời hoặc xen kẽ của nội lực và ngoại lực đã tạo nên sự đa dạng
và phong phú đó .


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

-Bản đồ tự nhiên thế giới có kí hiệu ccá khu vực động đất ,núi lửa
-Bản đồ các địa mảng trên thế giới



III-Tiến trình bài giảng
1. ổn định tổ chức lớp
2. kiểm tra bài cũ
3. Bi mi


Mở bài :


Ngày soạn :
Ngày giảng
Tiết 24


Bài 20 : Khí hậu và cảnh quan trên TráI Đất
I-Mục tiêu


Sau bài học ,HS có khả năng


-Nhận xét phân tích ảnh ,lợc đồ ) và nhận biết ,mô tả lại cảnh quan trên trái đất ,các
sông và vị tria của chúng trên trái đất ,Ccá thành phần của vỏ trái đất.


-Phân tích mối quan hệ mang tính qui luật giữa các thành tố để giải thích một số hiện
tợng địa lí tự nhiên .


II-ThiÕt bị dạy học


-H20.3.Cỏc vnh ai giú trong SGK c phóng to .
Bản đồ khí hậu thế giới


-Bản đồ tự nhiên thế giới
III-Tiên trình bài giảng .


1. ổn định tổ chức lớp
2. Kiểm tra bài cũ
3. Bi mi


Mở bài :


Ngày soạn
Ngày giảng


<i><b>Tiết 25</b></i>


Bài21 : Con ngờI và các môI trờng a lớ


<b>I-Mục tiêu bài học </b>


Sau bài học HS cần


-Nhận xét phân tích ảnh ,lợc đồ bản đồ để nhận biết sự đa dạng của họat động nông
nghiệp ,công nghiệp


-Nắm đợc các hoạt động sản xuất của con ngời đã tác động làm thiên nhiên thay đổi
mạnh mẽ.


<b>II-ThiÕt bị dạy học </b>


-Bn t nhiờn th gii
-Bn đồ các nớc trên thế giới


-Tranh ảnh cảnh quan liờn quan n ht ng sn xut



<b>III-Tiến trình bài giảng </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

Ngày soạn
Ngày giảng


<b>Phn I I</b>
<b>địa lí vI ệt Nam</b>


<i><b>TiÕt 26</b></i>


<b>Bài 22 : VI ệt Nam-t nc con ngI</b>
<b>I-Mc tiờu </b>


Sau bài học ,HS cần


-Nắm đợc vị thế của Việt Nam trong khu vực Đơng Nam á và tồn thế giới


-Hiểu đợc một cách khái quát ,hoàn cảnh kinh tế –chnhs trị hiện nay của nớc ta .
Biết đợc nội dung phơng pháp chung hc tp a lớ


<b>II-Thiết bị dạy học </b>


-Bn đồ các nớc trên thế giới
-Bản đồ khu vực ụng Nam ỏ


<b>III-Tiến trình bài giảng </b>


1. n nh tổ chức lớp
2. Kiểm tra bài cũ
3. Bài mi



Mở bài :


Ngày soạn
Ngày giảng


<b>Địa lí tự nhiên</b>


<i><b>Tiết 27</b></i>


<b>Bài 23 : Vị trí gI ớI hạn hình dạng của</b>
<b>lÃnh thổ Việt Nam</b>


<b>I-Mục tiêu </b>


Sau bài học HS cÇn


-Hiểu đợc tính tồn vẹn của lãnh thổ Việt Nam .Xác định đợc vị trí giới hạn ,diện
tích ,hình dạng vùng đất liền ,vùng biển Việt Nam


-Hiểu đợc ý nghĩa thực tiễn và các giá trị cơ bản của vị trí địa lí ,hình dạng lãnh thổ
đối với môi trờng tự nhiên và các ht động kinh t xó hi ca nc ta


<b>II-Thiết bị dạy häc</b>


-Bản đồ tự nhiên Việt Nam


-Bản đồ Việt Nam trong Đông Nam á
-Quả địa cầu hoặc bản đồ th gii .



<b>III-Tiến trình bài giảng .</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

Ngày soạn
Ngày giảng


<i><b>Tiết 28</b></i>


<b>Bài 24 : Vùng bIển VIệt Nam</b>
<b>I-Mục tiêu </b>


Sau bài học HS cần .


-Nm c c im t nhiờn bin ụng


-Hiểu biết về tài nguyên và môi trờng vùng biển Việt Nam
-Củng cố nhận thøc vỊ vïng biĨn chđ qun cđa ViƯt Nam


-Xây dựng lòng yêu biển và ý thức bảo vệ, xay dng vựng bin quờ hng giu p


<b>II-Thiết bị dạy häc </b>


-Bản đồ biển đông hoặc khu vực Đông Nam á


-Tranh ảnh về tài nguyên và cảnh đẹp vùng biển Việt Nam
-Cảnh biển bị ơ nhiễm (nếu có )


<b>III-TiÕn trình bài giảng </b>


1. n nh t chc lp
2. Kim tra bi c .


3. Bi mi


ngày soạn
Ngày giảng


Ngày soạn
Ngày giảng


<i><b>Tiết 29</b></i>


Bài 25:Lịch sử phát trØĨn cđa tù nhiªn ViƯt
Nam


<b>I-Mơc tiªu </b>


Qua bài học HS nm c


-LÃnh thổ Viẹt Nm có một quá trình phát triển lâu dài và phức tạp từ Tiền Cambri tíi
ngµy nay .


-Hệ quả của tự nhiên lâu dài có ảnh hởng đến cảnh quan tự nhiên va tài nguyên thiên
nhiên nớc ta


-Các khái niệm địa chất đơn giản ,niên đại địa chất và sơ đồ a cht .


<b>II-Thiết bị dạy học .</b>


-S cỏc vựng địa chất –kiến tạo (vẽ to hình 25.1 trong SGK)
-Bảng niên biểu địa chất (Vẽ to để treo tờng )



-Bản a cht Vit Nam treo tng .


<b>III-Tiến trình bài gi¶ng </b>


1. ổn định tổ chức lớp .
2. Kiểm tra bài cũ .
3. Bài mới


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

Ngày soạn
Ngày giảng


<i><b>Tiết 30</b></i>


<b>Bài 26 : Đặc điểm tài nguyên khoáng sản</b>
<b>Việt Nam</b>


I-Mục tiêu


Qua bi hc HS biết đợc :


-Việt nam là một nớc giàu tài ngun khống sản .Đó là nguồn lực quan trọng để
cơng nghiệp hóa đất nớc .


-Mối quan hệ giữa khống sản với lích sử phát triển .Giai thíc đợc vì sao nớc ta giàu
tài ngun khống sản


-C¸c giai đoạn tạo mỏ và sự phân bố các mỏ,các loại khoáng sản chủ yếu của nớc ta
-Bảo vệ và khai thác có hiẹu quả và tiết kiệm nguồn khoáng sản quí giá của nớc ta .
II-Thiết bị dạy häc



-Bản đồ địa chất khoáng sản Việt Nam treo tờng hoặc lợc đồ khống sản trong SGK
đợc phóng to


-Một số mẫu khoáng sản hoặc tranh ảnh các mẫu khống sản tiêu biểu
-Bảng 26.1.Các khống sản chính ( SGK-Tr.99 ) đã đợc phóng to
-ảnh khai thác khống sản nh than .dầu ,Apatít


III-Tiến trình bài giảng
1. ổn định tổ chức lớp
2. Kiểm tra bài cũ
3. Bi mi


Ngày soạn
Ngày giảng


Ti ết 31


<b>Bµi 27 : Thùc hµnh </b>


Đọc bản đồ Việt Nam( Phn hnh chớnh v
Khoỏng sn


I-Mục tiêu


Bài học gíp cho HS


-Rèn luyện kĩ năng đọc bản đồ ,nắm vững các kí hiệu và chú giải của bản đồ hành
chính , bản đị khống sản Việt Nam.


-Củng cố các kiến thức về vị trí địa lí , phạm vi lãnh thổ tổ chức hành chính của n ớc


ta


-Cđng cố các kiến thức về tài nguyên khoáng sản Việt Nam nhận xét sự phân bố
khoáng sản ở Việt Nam


II-Thiết bị dạy học


-Bn hnh chớnh Vit Nam
-Bản đồ khống sản Việt Nam
III-Tiến trình bài giảng


1. ổn định tổ chức lớp
2. Kiểm tra bài c
3. Bi mi


Mở bài :


Ngày soạn
Ngày giảng


Ti ết 32 Ôn tập
Ngày soạn


Ngày giảng


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

Ngày giảng
TiÕt 34


Bài 28 : Đặc điểm địa hình Việt Nam
I-Mục tiêu.



Qua bài học HS cần nắm đợc


-Ba đặc điểm cơ bản của địa hình Việt Nam.


-Mối quan hệ của địa chất và các thành tố khác trong cảnh quan tự nhiên
-Tác động của con ngời ngày càng mạnh mẽ .


-Rèn luyện kĩ năng đọc bản đồ địa hình Việt Nam .Hình dung đợc cấu trúc cơ bản ca
a hỡnh nc ta .


<b>II-Thiết bị dạy học .</b>


-Bn tự nhien Việt Nam .


Lát cắt địa hình phóng to từ Atlát địa lí Việt Nam


-Hình ảnh một số dạng địa hình cơ bản của địa hình Việt Nam .
+Địa hình Cacxtơ


+Địa hình cao nguyên Ba dan.
+Địa hình đồng bng chõu th


+Địa hình nhân tạo :Đe sông ,đe biển ,hồ chứa nớc .


<b>III-Tiến trình bài giảng .</b>


1. n định tổ chức lớp
2. Kiểm tra bài cũ
3. Bài mới



Hoạt động của GV+HS Nội dung học tập


Ngµy soạn
Ngày giảng


<i><b>Tiết 35</b></i>


<b>Bi 29 : c im cỏc khu vực địa hình</b>
<b>I-Mục tiêu .</b>


Sau bài học HS cần nắm đợc
-Sự phân hóa của địa hình nớc ta


-Đặc điểm về câu trúc ,phân bố của các khu vực địa hình đồi núi ,đồng bằng bờ biển
và thềm lục địa Việt Nam .


-Kĩ năng đọc lợc đồ địa hỡnh Vit Nam


<b>II-Thiết bị dạy học </b>


-Bn t nhiên Việt Nam
-átlát địa lí Việt Nam


-ảnh chụp các khu vực :Đồi núi ,đòng bằng ,Bờ biển Việt Nam.
III-Tin trỡnh bi ging .


Ngày soạn
Ngày giảng
TiÕt 36



Bµi 30 : Thùc hµnh:


đọc bản đồ địa hình Việt Nam
I-Mục tiêu:


bµi häc gióp HS


-Rèn luện kĩ năng đọc bản đồ địa hìnhViệt Nam
-Nhận biết các đơn vị cơ bản địa hình trên bản đồ .


-Liên hệ địa hình tự nhiên và địa hình nhân tạo (đờng quốc lộ ,các tỉnh và thành phố
trên bn )


II-thiết bị dạy học


-Bn a lớ tự nhiên Việt Nam
-Bản đồ hành chính Việt Nam
-Atlát địa lí Việt Nam


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

2. KiĨm ta bµi cị
3. Bµi míi


<b>Hoạt động của GV+HS</b> <b>Ni dung hc tp </b>


Ngày soạn
Ngày giảng
Tiết 37


Bài 31: Đặc điểm khí hậu Việt Nam


I-Mục tiêu


qua bài häc HS cÇn.


-Nắm đợc đặc điểm cơ bản của địa hình Việt Nam .
+Tính chất nhiệt đới gió mùa m .


+Tính chất đa dạng và thất thờng .


-Ch ra ba nhân tố hình thành khí hậu ở nớc ta l
+V trớ a lớ


+Hoàn lu gió mùa
+Địa hình .


II-Thiết bị dạy học


-Bn khớ hu Vit Nam


-Bảng số liệu khí hậu các trạm Hà Nội ,Huế ,Thành phố Hồ chí Minh .
Ngày soạn


ngày giảng


Tiết 38
Bài 32: Các mùa khí hậu và thời TiÕt ë níc ta
I-Mơc tiªu


Qua bài học HS nắm đợc :



-Những đặc trng của thời tiết và khí hậu cuả hai mùa :mùa gió đơng bắc và mùa gió
tây nam.


-Sù kh¸c biÕt vỊ thêi tiÕt và khí hậu của 3 miền :Bắc bộ trung bộ và Nam bộ vời ba
trạm tiêu biểu Hà Nôi ,HuÕ vµ thµnh phè Hå ChÝ Minh .


-Nhữn thuận lợi và khó khăn do khí hậu mang lại đối với sản xuất và đpì sống của
nhân dân ta


II-ThiÕt bị dạy học .


-Bn khớ hu Vit Nam treo tờng
Bảng khí hậu (Bảng 31.1)


Biểu đồ khí hậu vẽ theo bảng số liệu 31.1(GV tự vẽ hoặc cho HS vẽ trong giờ ngoại
khoá .)


-Tranh ảnh minh hoạ về ảnh hởng của một số kểu tthời tiết (Bão áp thấp ,gió tây ,sơng
muối ) đến sản xuất nơng nghiệp ,giao thoong vận tải và đời sống con ngời ở Việt
Nam .


III-Tiến trình bài giảng .
1. ổn định tổ chức lớp .
2. Kiểm tra bài cũ
3. Bài mới


Hoạt động của GV+HS Nội dung học tập


Ngµy soạn
Ngày giảng


tiết 39


Bài 33 : Đặc điểm sông ngòi Việt Nam
I-mục tiêu


qua bi hc Hs nắm đợc


-Bốn đặc điểm cơ bản của sơng ngịi nớc ta


-Mối quan hệ của sơng ngịi nớc ta với các nhân tố tự nhiên và xã hội (Địa cht ,a
hỡnh khớ hu v xon ngi)


-Giá trị tổng hợp to lớn của nguồn lợi do sông ngòi mang lại


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

II-Thiết bị dạy học


-Bn sơng ngịi Việt Nam (Hoặc bản đồ tự nhiên Việt Nam )
-Bảng mùa lũ trên các lu vực sông (Bng 33.1 SGK)


-Một số hình ảnh minh hoạ về thuỷ lợi thuỷ điện du lịch sông nớc ở Việt Nam
III-Tiến trình bài giảng


1. n nh t chc lớp .
2. Kiểm tra bài cũ
3. Bài mơí


Më bµi :SGK-Tr


Hoạt động của GV+HS Nội dung học tập



Ngµy soạn
Ngày giảng :
Tiết 40


Bài34 : Các hệ thống sông lớn ở nớc ta
I-Mục tiêu


qua bài học HS nắm dợc


-Vị trí tên gọi của 9 hệ thống sông lớn


-Đặc điểm 3 vùng thuỷ văn (Bắc bộ ,Trung bé vµ nam bé)


-Mét sã hiĨu biÕt vỊ khia thác các nguồn lợi sông ngòi và giải pháp phòng chống lũ
lụt ở nớc ta .


II-Thiết bị dạy học .


-Bản đồ tự nhiên Việt Nam (hợc lợc đồ sông ngịi Việt Nam )
-Bảng hệ thống các sơng ở Việt Nam ( Bảng 34.1 SGK )
-Hình ảnh lũ lụt ở nớc ta .


III-Tiến trình bài giảng
1. ổn định tổ chức lớp
2. Kiểm tra bài cũ .
3. Bài mới


Më bµi (SGK-Tr


Hoạt động của GV+HS Nội dung học tập



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×