Câu hỏi tham khảo 12- Ôn học kì 2 GVBM: Nguyễn Minh Thiện
Họ tên HS..................................................lớp 12......
MỘT SỐ CÂU HỎI ÔN TẬP HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2010-2011
Câu 1: Có các dung dịch riêng biệt sau : CuSO
4
(1) ; AlCl
3
(2) ; Fe
2
(SO
4
)
3
(3). Fe có thể phản ứng với các
dung dịch
A. (1) và (2). B. (1), (2) và (3). C. (2) và (3). D. (1) và (3).
Câu 2: Nước chứa đồng thời các muối nào sau đây thuộc loại nước có tính cứng toàn phần ?
A. CaCl
2
; MgCl
2
và Ca(HCO
3
)
2
. B. MgSO
4
; CaSO
4
và CaCl
2
.
C. Ca(HCO
3
)
2
; Na
2
SO
4
và MgSO
4
. D. MgSO
4
; Ca(HCO
3
)
2
và CaCl
2
.
Câu 3: Dung dịch có thể chỉ phản ứng với Al trong hỗn hợp Al, Fe là
A. dung dịch AlCl
3
. B. dung dịch ZnCl
2
.
C. dung dịch H
2
SO
4
đặc, nguội. D. dung dịch FeCl
3
.
Câu 4: Cấu hình electron nguyên tử của nguyên tố nào dưới đây được biểu diễn không đúng ?
A. Cr (Z = 24) : [Ar] 3d
4
4s
2
B. Mn (Z = 25) : [Ar] 3d
5
4s
2
C. Fe (Z = 26) : [Ar] 3d
6
4s
2
D. Cu (Z = 29) : [Ar] 3d
10
4s
1
Câu 5: Để sản xuất được 1,08 tấn nhôm bằng phương pháp điện phân nóng chảy Al
2
O
3
với cực dương bằng
than chì và toàn bộ oxi sinh ra oxi hoá cacbon thành khí cacbonic thì lượng cacbon làm cực dương cần dùng
là
A. 0,36 tấn. B. 7,2 tấn. C. 0,72 tấn. D. 3,6 tấn.
Câu 6: Ngâm hỗn hợp A gồm 3 kim loại Fe, Ag và Cu trong dung dịch chỉ chứa chất tan B. Fe, Cu phản ứng
hoàn toàn nhưng lượng Ag không đổi. Chất B là
A. HNO
3
. B. AgNO
3
. C. Cu(NO
3
)
2
. D. Fe(NO
3
)
3
.
Câu 7: Ở nhiệt độ thường, kim loại Al tác dụng được với dung dịch
A. Mg(NO
3
)
2
. B. Ca(NO
3
)
2
. C. KNO
3
. D. Cu(NO
3
)
2
.
Câu 8: Có các dung dịch riêng biệt sau : CuSO
4
(1) ; FeCl
3
(2) ; Cr
2
(SO
4
)
3
(3).
Fe có thể phản ứng với các dung dịch
A. (2) và (3). B. (1) và (2). C. (1), (2) và (3). D. (1) và (3).
Câu 9: Dung dịch chứa muối X không làm đổi màu quỳ tím, dung dịch chứa muối Y làm quỳ tím hoá xanh.
Trộn hai dung dịch trên với nhau thấy tạo kết tủa. Vậy X và Y có thể là cặp chất nào trong các cặp chất dưới
đây ?
A. Ba(NO
3
)
2
và Na
2
CO
3
B. Na
2
SO
4
và BaCl
2
C. Ba(NO
3
)
2
và K
2
SO
4
D. KNO
3
và Na
2
CO
3
Câu 10: Nung hỗn hợp gồm MgCO
3
và BaCO
3
có cùng số mol đến khối lượng không đổi thu được khí A và
chất rắn B. Hoà tan B vào nước dư, lọc bỏ kết tủa thu được dung dịch D. Hấp thụ hoàn toàn khí A vào dung
dịch D, sản phẩm sau phản ứng là
A. Ba(HCO
3
)
2
. B. BaCO
3
và Ba(HCO
3
)
2
.
C. BaCO
3
và Ba(OH)
2
dư. D. BaCO
3
.
Câu 11: Đồng không phản ứng với
A. dung dịch Fe
2
(SO
4
)
3
.
B. dung dịch HCl có sục thêm khí O
2
.
C. dung dịch loãng chứa hỗn hợp NaNO
3
và H
2
SO
4
.
D. dung dịch H
2
SO
4
loãng, nóng.
Câu 12: Điện phân nóng chảy muối clorua kim loại kiềm thu được 0,896 lít khí (đktc) ở anot và 3,12 gam
kim loại ở catot. Vậy kim loại kiềm là
A. Li. B. Na. C. Rb. D. K.
Câu 13: Khử 16 gam hỗn hợp gồm FeO, Fe
2
O
3
, Fe
3
O
4
bằng CO ở nhiệt độ cao, sau phản ứng thu được 11,2
gam Fe. Thể tích khí CO (ở đktc) đã tham gia phản ứng là
A. 8,96 lít. B. 6,72 lít. C. 3,36 lít. D. 2,24 lít.
Trang 1/7 – Ôn thi HK 2
Câu hỏi tham khảo 12- Ôn học kì 2 GVBM: Nguyễn Minh Thiện
Câu 14: Dựa vào khối lượng riêng của nhôm, người ta thường dùng nhôm để
A. chế tạo khung cửa và các đồ trang trí nội thất.
B. làm hợp kim dùng chế tạo máy bay, ôtô, tên lửa.
C. làm các đồ dùng trang trí nội thất.
D. chế tạo các thiết bị trao đổi nhiệt, dụng cụ đun nấu trong gia đình.
Câu 15: Để làm kết tủa hoàn toàn nhôm hiđroxyt từ dung dịch nhôm sunfat cần dùng lượng dư dung dịch
A. BaCl
2
. B. NaOH. C. NH
3
. D. Ca(OH)
2
.
Câu 16: Phương trình hoá học nào sau đây không đúng ?
A. 2Fe + 3Cl
2
o
t
→
2FeCl
3
B. 2Fe + 3I
2
o
t
→
2FeI
3
.
C. 3Fe + 2O
2
o
t
→
Fe
3
O
4
D. Fe + S
o
t
→
FeS
Câu 17: Kim loại kiềm (nhóm IA), kim loại kiềm thổ (nhóm IIA) và nhôm có thể điều chế trong công
nghiệp theo phương pháp nào sau đây ?
A. Thủy luyện B. Nhiệt luyện
C. Điện phân dung dịch D. Điện phân nóng chảy
Câu 18: Nhận định nào sau đây đúng ?
A. Ag có khả năng tan trong dung dịch FeCl
3
. B. Cu khả năng tan trong dung dịch FeCl
2
.
C. Cu khả năng tan trong dung dịch Pb(NO
3
)
2
. D. Fe có khả năng tan trong dung dịch FeCl
3
.
Câu 19: Các nguyên tử thuộc nhóm IIA có cấu hình electron lớp ngoài cùng là
A. ns
2
. B. np
2
. C. ns
1
np
2
. D. ns
1
np
1
.
Câu 20: Sắt (II) oxit là hợp chất
A. chỉ có tính bazơ và tính oxi hoá. B. có tính bazơ, tính oxi hoá và tính khử.
C. chỉ có tính oxi hoá. D. chỉ có tính khử và oxi hoá.
Câu 21: Sắt có thể hòa tan trong dung dịch nào sau đây ?
A. AlCl
3
B. FeCl
3
C. FeCl
2
D. MgCl
2
Câu 22: Cho 4,0 gam kim loại Ca tan trong lượng nước dư, sau khi phản ứng kết thúc thu được khí H
2
. Thể
tích khí H
2
ở điều kiện tiêu chuẩn là
A. 3,36 lít. B. 4,48 lít. C. 2,24 lít. D. 1,12 lít.
Câu 23: Cặp chất nào sau đây không xảy ra phản ứng ?
A. Fe và Ag
+
B. Fe
2+
và Ag
+
C. Fe
2+
và Cu
2+
D. Zn và Fe
3+
Câu 24: Cho từ từ đến dư dung dịch Na
2
CO
3
vào dung dịch AlCl
3
, ta thấy
A. không có hiện tượng gì.
B. tạo kết tủa trắng keo sau chuyển thành kết tủa đỏ nâu.
C. có kết tủa trắng keo, sau đó kết tủa tan.
D. có kết tủa trắng keo và có khí bay ra.
Câu 25: Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp X gồm a mol Al và b mol Na vào nước thu được dung dịch A chỉ chứa
một chất duy nhất. Ta có kết luận nào sau đây ?
A. a < b B. a > b C. a = b D. b = 2ª
Câu 26: Sục 2,24 lít CO
2
(đktc) vào 150 ml dung dịch NaOH 1M. Sau khi phản ứng hoàn toàn trong dung
dịch có
A. Na
2
CO
3
và NaHCO
3
. B. Na
2
CO
3
.
C. NaHCO
3
. D. Na
2
CO
3
và NaOH.
Câu 27: Giải thích nào dưới đây không đúng cho kiềm loại kiềm ?
A. Mềm do lực liên kết kim loại trong mạng tinh thể là yếu.
B. Có cấu tạo rỗng do có cấu tạo mạng tinh thể lập phương tâm diện.
C. Khối lượng riêng nhỏ do có bán kính lớn và cấu tạo mạng tinh thể kém đặc khít.
D. Nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi thấp do lực liên kết kim loại trong mạng tinh thể kém bền.
Câu 28: Phương pháp nào trong các phương pháp sau đây có thể làm mềm nước có tính cứng tạm thời
(I) Đun nóng ; (II) Dùng dung dịch Ca(OH)
2
vừa đủ ;
Trang 2/7 – Ôn thi HK 2
Câu hỏi tham khảo 12- Ôn học kì 2 GVBM: Nguyễn Minh Thiện
(III) Dùng dung dịch NaOH vừa đủ ; (IV) Dùng dung dịch H
2
SO
4
vừa đủ.
A. (I), (II), (IV) B. (II), (III) C. (I), (III) D. (I), (II), (III)
Câu 29: Kim loại nào sau đây có thể điều chế bằng cả ba phương pháp: nhiệt luyện, thủy luyện, điện phân
A. Na B. Mg C. Al D. Cu
Câu 30: Hợp chất sắt (III) không thể hiện tính oxi hoá khi cho
A. Fe
2
O
3
tác dụng với Al.
B. Fe tác dụng với dung dịch Fe
2
(SO
4
)
3
.
C. Zn tác dụng với dung dịch FeCl
3
.
D. dung dịch Fe(NO
3
)
3
tác dụng với dung dịch NH
3
.
Câu 31: Dãy gồm các nguyên tố được xếp theo chiều giảm dần tính kim loại là
A. K, Na, Mg, Al. B. Na, K, Al, Mg. C. Al, Na, Mg, K. D. Mg, Al, K, Na.
Câu 32: Trong lò luyện gang thép, oxit sắt bị khử bởi
A. CO
2
. B. CO. C. Al. D. H
2
.
Câu 33: Phản ứng sau đây xảy ra ở 25
o
C : Zn + 2Cr
3+
→ Zn
2+
+ 2Cr
2+
Nhận định nào sau đây đúng ?
A. Zn có tính khử mạnh hơn Cr
2+
và Cr
3+
có tính oxi hoá mạnh hơn Zn
2+
.
B. Zn có tính khử yếu hơn Cr
2+
và Cr
3+
có tính oxi hoá yếu hơn Zn
2+
.
C. Zn có tính oxi hoá mạnh hơn Cr
2+
và Cr
3+
có tính khử mạnh hơn Zn
2+
.
D. Zn có tính oxi hoá yếu hơn Cr
2+
và Cr
3+
có tính khử yếu hơn Zn
2+
.
Câu 34: Phản ứng nào sau đây có sản phẩm đúng ?
A. Fe
3
O
4
+ H
2
SO
4
→ Fe
2
(SO
4
)
3
+ H
2
O B. FeO + H
2
SO
4
→ Fe
2
(SO
4
)
3
+ H
2
O
C. FeO + H
2
SO
4
→ FeSO
4
+ SO
2
+ H
2
O D. FeO + H
2
SO
4
→ Fe
2
(SO
4
)
3
+ SO
2
+ H
2
O
Câu 35: Cho Fe phản ứng vừa đủ với 400 ml HNO
3
1M. Thể tích khí NO (sản phẩm khử duy nhất) sinh ra là
A. 2,24 lít. B. 8,96 lít. C. 11,2 lít. D. 1,68 lít.
Câu 36: Hợp kim nào sau đây không phải của Al ?
A. Amelec B. Silumin C. Inox D. Đuyra
Câu 37: Một kim loại X tác dụng với Cl
2
được muối B. Cho X tác dụng với axit HCl ta được muối C. Cho X
tác dụng với dung dịch muối B ta cũng được muối C.
X là kim loại nào trong các kim loại sau ?
A. Fe. B. Zn. C. Mg. D. Al.
Câu 38: Nhỏ từ từ cho đến dư dung dịch Na[Al(OH)
4
] vào dung dịch HCl và lắc liên tục. Hiện tượng xảy ra
là
A. có kết tủa xuất hiện, sau đó kết tủa tan.
B. không có kết tủa xuất hiện, sau đó có kết tủa xuất hiện.
C. có kết tủa xuất hiện và kết tủa không tan
D. không có kết tủa xuất hiện.
Câu 39: Nhóm gồm tất cả các chất đều tan trong nước ở nhiệt độ thường là
A. Na
2
O, Fe
2
O
3
; BaO. B. K
2
O, BaO, Al
2
O
3
. C. Na
2
O, K
2
O, MgO. D. Na
2
O, K
2
O, BaO.
Câu 40: Crom là kim loại
A. chỉ tạo được oxit bazơ. B. có cấu tạo mạng tinh thể lập phương tâm khối.
C. có tính khử mạnh hơn sắt. D. trong tự nhiên ở dạng đơn chất.
Câu 41: Cho 2,8 gam bột sắt phản ứng hoàn toàn với khí clo dư. Sau phản ứng khối lượng muối thu được là
A. 8,125 gam. B. 16,25 gam. C. 6,325 gam. D. 6,125 gam.
Câu 42: Cho dãy chuyển hoá sau : Fe
X
+
→
FeCl
3
Y
+
→
FeCl
2
Z
+
→
Fe(NO
3
)
3
X, Y, Z lần lượt là
A. Cl
2
, Cu, HNO
3
. B. HCl, Cl
2
, AgNO
3
. C. Cl
2
, Fe, HNO
3
. D. Cl
2
, Fe, AgNO
3
.
Câu 43: Cho Ca vào dung dịch NaHCO
3
, hiện tượng quan sát được là
A. có khí thoát ra, xuất hiện kết tủa trắng sau đó tan.
Trang 3/7 – Ôn thi HK 2
Câu hỏi tham khảo 12- Ôn học kì 2 GVBM: Nguyễn Minh Thiện
B. có kết tủa và không có khí thoát ra.
C. có khí thoát ra và xuất hiện kết tủa trắng không tan.
D. có khí thoát ra tạo dung dịch trong suốt.
Câu 44: Nhận định nào sau đây không đúng ?
A. Fe
3+
có tính oxi hoá yếu hơn Cu
2+
. B. Muối sắt (III) có tính oxi hoá.
C. Fe có tính khử mạnh hơn Cu. D. FeO và Fe
2
O
3
đều có tính oxi hoá.
Câu 45: Để phân biệt Fe
2
O
3
và Fe
3
O
4
ta dùng dung dịch
A. HCl. B. HCl đặc. C. H
2
SO
4
loãng. D. HNO
3
loãng.
Câu 46: Ngâm một đinh sắt trong dung dịch có chứa 1,7 gam bạc nitrat. Sau phản ứng, khối lượng đinh sắt
thay đổi 10% so với trước phản ứng. Khối lượng đinh sắt ban đầu là
A. 5,2 gam. B. 8,8 gam. C. 8,0 gam. D. 7,2 gam.
Câu 47: Chất nào sau đây được dùng để bó bột khi xương bị gãy ?
A. Tinh bột. B. Thạch cao. C. Vôi tôi. D. Đá vôi.
Câu 48: Trong các trường hợp sau, trường hợp nào kim loại bị ăn mòn điện hoá học ?
A. Đốt cháy dây thép trong khí O
2
. B. Kim loại Cu trong dung dịch AgNO
3
.
C. Kim loại Fe trong dung dịch HCl. D. Thép thường để trong không khí ẩm.
Câu 49: Nhôm được điều chế bằng cách
A. điện phân dung dịch AlCl
3
hay điện phân nóng chảy Al(OH)
3
.
B. dùng cacbon khử Al
2
O
3
ở nhiệt độ cao.
C. điện phân nóng chảy Al
2
O
3
.
D. điện phân nóng chảy Al(OH)
3
hay dùng Mg để khử Al
2
O
3
.
Câu 50: Cấu hình electron của ion Fe
3+
(Z = 26) là
A. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
3
4s
2
. B. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
4
4s
1
.
C. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
6
4s
2
. D. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
5
.
Câu 51: Cho Fe vào dung dịch AgNO
3
dư, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn ta thu được dung dịch X.
Trong dung dịch X có chứa
A. Fe(NO
3
)
2
, AgNO
3
. B. Fe(NO
3
)
3
, AgNO
3
.
C. Fe(NO
3
)
2
, AgNO
3
, Fe(NO
3
)
3
. D. Fe(NO
3
)
2
.
Câu 52: Cấu hình electron nguyên tử của nguyên tố X là 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
6
4s
2
. Vị trí của X trong bảng
tuần hoàn là
A. chu kì 4, nhóm IIA. B. chu kì 4, nhóm VIIIA.
C. chu kì 4, nhóm VIIIB. D. chu kì 4, nhóm IIB.
Câu 53: Nước chứa đồng thời các muối nào sau đây thuộc loại nước có tính cứng vĩnh cửu ?
A. NaHCO
3
và Ca(NO
3
)
2
. B. Ca(HCO
3
)
2
và MgCl
2
.
C. NaCl và Ca(HCO
3
)
2
. D. MgSO
4
và CaCl
2
.
Câu 54: Cho 5,6 gam Fe tác dụng với HNO
3
loãng dư, thu được V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất ở
đktc). V có giá trị là
A. 3,36. B. 2,24. C. 6,72. D. 4,48.
Câu 55: Có 4 lọ mất nhãn đựng 4 dung dịch sau : AlCl
3
, NaNO
3
, K
2
CO
3
, NH
4
NO
3
. Để phân biệt 4 dung
dịch chỉ dùng một thuốc thử và chỉ thử một lượt thì thuốc thử đó là
A. dung dịch H
2
SO
4
. B. dung dịch Na
2
CO
3
. C. dung dịch AgNO
3
. D. dung dịch Ba(OH)
2
.
Câu 56: Phản ứng nào sau đây không phải là phản ứng oxi hoá - khử ?
A. Fe
3
O
4
+ 4H
2
SO
4
→ FeSO
4
+ Fe
2
(SO
4
)
3
+ 4H
2
O
B. Fe + H
2
SO
4
→ FeSO
4
+ H
2
C. 6FeCl
2
+ 3Br
2
→ 2FeBr
3
+ 4FeCl
3
D. 2FeO + 4H
2
SO
4
→ Fe
2
(SO
4
)
3
+ SO
2
+ 4H
2
O
Trang 4/7 – Ôn thi HK 2
Câu hỏi tham khảo 12- Ôn học kì 2 GVBM: Nguyễn Minh Thiện
Câu 57: Cặp chất nào sau đây không xảy ra phản ứng ?
A. Fe
2+
và Ag
+
B. Fe
2+
và Cu
2+
C. Zn và Cr
3+
D. Zn và Fe
2+
Câu 58: Thêm dung dịch NaOH loãng dư vào dung dịch chứa 0,3 mol Fe(NO
3
)
3
. Lọc kết tủa, đem nung đến
khối lượng không đổi thì khối lượng chất rắn thu được bằng
A. 48,0 gam. B. 32,1 gam. C. 24,0 gam. D. 96,0 gam.
Câu 59: Kim loại không tác dụng với nước ở nhiệt độ thường là
A. Ca. B. Be. C. Sr. D. Mg.
Câu 60: Hoà tan hoàn toàn m gam bột Al trong dung dịch NaOH dư, sau phản ứng ta thu được 3,36 lít khí
H
2
(đktc). Giá trị của m là
A. 1,35. B. 4,05. C. 2,7. D. 5,4.
Câu 61: Cho Fe
x
O
y
tác dụng với dung dịch HNO
3
loãng. Để phản ứng xảy ra không phải phản ứng oxi hoá -
khử thì Fe
x
O
y
là
A. FeO. B. Fe
2
O
3
. C. Fe
3
O
4
. D. Fe
3
O
4
hoặc Fe
2
O
3
.
Câu 62: Thêm 0,02 mol NaOH vào dung dịch chứa 0,01 mol CrCl
2
, rồi sục không khí vào cho đến khi phản
ứng hoàn toàn thì khối lượng kết tủa thu được là
A. 1,03 gam. B. 2,06 gam. C. 0,86 gam. D. 1,72 gam.
Câu 63: Cho sơ đồ phản ứng : X + Na[Al(OH)
4
] → M↓ + Y
và Y + AgNO
3
→ AgCl +... thì X là :
A. SO
2
. B. NH
3
. C. HCl. D. CO
2
.
Câu 64: Hoà tan hoàn toàn 5,75 gam một kim loại M vào nước thu được 2,8 lít khí ở đktc. Vậy M là
A. Ba. B. Na. C. K. D. Ca
Câu 65: Phản ứng nào sau đây không đúng ?
A. 2Fe + 6H
2
SO
4
→ Fe
2
(SO
4
)
3
+ 3SO
2
+ 6H
2
O B. 2FeO + 4H
2
SO
4
→ Fe
2
(SO
4
)
3
+ SO
2
+ 4H
2
O
C. Fe
3
O
4
+ 4H
2
SO
4
→ Fe
2
(SO
4
)
3
+ 4H
2
O D. 6FeCl
2
+ 3Br
2
→ 2FeBr
3
+ 4FeCl
3
Câu 66: Ở nhiệt độ cao, Al có thể khử tất cả các kim loại trong dãy oxit nào sau đây ?
A. MgO, Fe
2
O
3
, CuO. B. MgO, PbO, Fe
2
O
3
. C. Cr
2
O
3
, CuO, Fe
2
O
3.
D. CaO, Cr
2
O
3
, Cu
2
O.
Câu 67: Cho các kim loại Cu, Fe, Al, Zn và các dung dịch muối CuCl
2
, ZnSO
4
, AgNO
3
. Kim loại nào phản
ứng được với cả 3 dung dịch muối ?
A. Fe. B. Al. C. Cu. D. Zn.
Câu 68: Phản ứng nào sau đây không đúng ?
A. Fe
3
O
4
+ HNO
3
(loãng) → Fe(NO
3
)
2
+ Fe(NO
3
)
3
+ H
2
O
B. 2Al + Fe
2
O
3
o
t
→
Al
2
O
3
+ 2Fe
C. 2Fe
3
O
4
+ 10H
2
SO
4
(đặc)
o
t
→
3Fe
2
(SO
4
)
3
+ SO
2
+ 10H
2
O
D. FeO + CO
o
t
→
Fe + CO
2
Câu 69: Cho các chất rắn : Cu, Fe, Ag và các dung dịch : CuSO
4
, FeSO
4
, FeCl
3
. Khi cho chất rắn vào dung
dịch (một chất rắn + một dung dịch). Số trường hợp xảy ra phản ứng là
A. 4. B. 3. C. 6. D. 2.
Câu 70: Đốt cháy 1 mol sắt trong oxi được 1 mol sắt oxit. Công thức sắt oxit là
A. FeO. B. Fe
2
O
3
. C. Fe
3
O
4
. D. FeO hay Fe
2
O
3
.
Câu 71: Cho nguyên tố Fe (Z = 26). Cấu hình electron của ion Fe
3+
là
A. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
5
. B. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
5
4s
1
.
C. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
5
4s
2
. D. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
3
4s
2
.
Câu 72: Khối lượng bột nhôm cần dùng để có thể điều chế được 78 gam crom bằng phương pháp nhiệt
nhôm là
A. 35,695 gam. B. 20,250 gam. C. 40,500 gam. D. 81,000 gam.
Trang 5/7 – Ôn thi HK 2