Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (102.57 KB, 10 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Phòng Gd&đt huyện Lơng Tài
<b>Trờng Tiểu häc phó hoµ b </b>
Sè: 47 / QĐ-TTHPHB
<i> V/v biên chế các tổ năm học 2010-2011</i>
<b>Cộng hoà xà hội chủ nghĩa Việt Nam</b>
<b>Độc lập - Tự do - Hạnh phúc</b>
<i> </i>
<i> Phú Hoà, ngày 02 tháng 08 năm 2010</i>
<b>quyết định</b>
<b>VỊ viƯc biªn chÕ các tổ năm học 2010 - 2011</b>
Căn cứ vào Điều 17 Điều lệ Trờng Tiểu học ban hành ngày 31 tháng 08 năm
2008 của Bộ trởng Bộ GD-ĐT;
Cn c Quyt định số 59/2008/QĐ-UBND ngày 08/5/2008 của UBND tỉnh Bắc
Ninh về việc ban hành phân cấp quản lý công tác tổ chức, biên chế và cán bộ, công
chức, viên chức;
Căn cứ tỡnh hỡnh thc t n v nm hc 2010-2011.
<b>Quyết Định:</b>
<b>Điều 1: Biên chế cán bộ giáo viên trong nhà trờng thành các tổ:</b>
Tổ 1: ( Có danh sách kèm theo)
Tổ 2&3:( Cã danh s¸ch kÌm theo)
Tỉ 4&5:( Cã danh s¸ch kèm theo)
Tổ Văn phòng:( Có danh sách kèm theo)
<b>iu 2: Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký, các ông bà có tên trong danh</b>
sách kèm theo căn cứ quyt nh thi hnh.
<b>Hiệu trởng</b>
Phòng Gd&đt huyện Lơng Tài
<b>Trờng TiĨu häc phó hoµ b </b>
Sè: 49 / QĐ-TTHPHB
<i>V/v phân công nhiệm vụ cho cán bộ giáo viên năm</i>
<i>học 2010-2011</i>
<b>Cộng hoà xà hội chủ nghĩa Việt Nam</b>
<b>Độc lập - Tự do - Hạnh phúc</b>
<i> </i>
<i> </i>
<b>quyết nh</b>
<b>Về việc phân công nhiệm vụ cho cán bộ giáo viên</b>
Căn cứ vào Điều 17 Điều lệ Trờng Tiểu học ban hành ngày 31 tháng 08 năm
2008 của Bộ trởng Bé GD-§T;
Căn cứ Quyết định số 59/2008/QĐ-UBND ngày 08/5/2008 của UBND tỉnh Bắc
Ninh về việc ban hành phân cấp quản lý công tác tổ chức, biên chế và cán bộ, cơng
chức, viên chức;
Căn cứ tình hình thực tế đơn vị nm hc 2010-2011.
<b>Quyết Định:</b>
<b>Điều 1: Phân công nhiệm vụ cho các cán bộ giáo viên trong nhà trờng năm học</b>
2010-2011 ( Có danh sách phân công nhiệm vụ kèm theo)
<b>iu 2: Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký, các ơng bà có tên trong danh</b>
sách kèm theo căn c quyt nh thi hnh.
<b>Hiệu trởng</b>
Phòng Gd&đt huyện Lơng Tài
<b>Trêng TiĨu häc phó hoµ b </b>
Sè: 50 / QĐ-TTHPHB
<i>V/v thành lập các ban trong nhà trờng năm học </i>
<b>Cộng hoà xà hội chủ nghĩa Việt Nam</b>
<b>Độc lập - Tự do - Hạnh phúc</b>
<i> </i>
<i> </i>
<i> Phú Hoà, ngày 02 tháng 08 nm 2010</i>
<b>quyt nh</b>
<b>Về việc thành lập các ban trong nhà trờng</b>
Căn cứ vào Điều 17 Điều lệ Trờng Tiểu học ban hành ngày 31 tháng 08 năm
2008 của Bé trëng Bé GD-§T;
Căn cứ tình hình thc t n v nm hc 2010-2011.
<b>Quyết Định:</b>
<b>Điều 1: Thành lập các ban trong nhà trờng năm học 2010-2011 gåm:</b>
1. Ban Thể dục vệ sinh: ( Có danh sách kèm theo)
2. Ban Vở sạch chữ đẹp: ( Có danh sách kèm theo)
3. Ban trang trí: ( Có danh sách kốm theo)
4. Ban tiếp tân: ( Có danh sách kèm theo)
<b>Điều 2: Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký, các ơng bà có tên trong danh </b>
sách kèm theo cn c quyt nh thi hnh.
<b>Hiệu trởng</b>
<b>danh sách thành viên tổ 1</b>
<b>Năm học: 2010 </b><b> 2011</b>
<i><b>(</b> Kèm theo QĐ số 47/QĐ-TTHPHB, ngày 02 tháng 08 năm 2010)</i>
<b>TT</b> <b>H v tên</b> <b>Năm sinh</b> <b>Trình độ</b> <b>Chức vụ</b> <b>Ghi chú</b>
1 TrÞnh Thị May 1972 Đại học Tổ trởng
2 Nguyễn Thị Tuyến 1958 Trung cấp GV
3 Phạm Hải Dơng 1978 Đại học GV
4 Nguyễn Viết Giám 1973 Đại học GV
5 Nguyễn ThÞ T. Loan 1981 Trung cÊp GV
6 Nguyễn Huy Thoan 1965 Cao ng GV
<b>danh sách thành viên tổ 2&3:</b>
<b>Năm học: 2010 </b><b> 2011</b>
<i><b> (</b> Kèm theo QĐ số 47/QĐ-TTHPHB, ngày 02 tháng 08 năm 2010)</i>
<b>TT</b> <b>H v tờn</b> <b>Nm sinh</b> <b>Trỡnh </b> <b>Chc v</b> <b>Ghi chỳ</b>
1 Lê Thị Vui 1974 Đại học Tổ trởng
2 Nguyễn Thị Thuý 1975 Đại học Khối trởng K2
3 Nguyn Th Yn 1969 Cao ng GV
4 Đoàn Thị Tám 1974 Đại học GV
5 Nguyễn Thị Lợng 1978 Đại học GV
6 Phạm Thị Hơng 1966 Đại học GV
7 Nguyn Huy Thoan 1965 Cao ng GV
<b>danh sách thành viên tổ 4&5:</b>
<b>Năm học: 2010 </b><b> 2011</b>
<i><b> (</b> Kèm theo QĐ số 47/QĐ-TTHPHB, ngày 02 tháng 08 năm 2010)</i>
<b>TT</b> <b>H v tờn</b> <b>Nm sinh</b> <b>Trỡnh </b> <b>Chc v</b> <b>Ghi chỳ</b>
1 Nguyễn Thị Khổn 1975 Đại học Tổ trởng
2 Nguyễn Thị Phợng 1974 Đại học Khối trởng K5
3 Nguyễn Đình Luật 1972 Đại học GV
4 Nguyễn Xuân Vang 1972 Đại học GV
5 Nguyễn Thị Tuy 1974 Đại học GV
6 Bùi Đình Tiu 1950 Trung cấp GV
<b>danh sách thành viên tổ văn phòng</b>
<b>Năm học: 2010 </b>–<b> 2011</b>
<i><b> (</b> KÌm theo QĐ số 47/QĐ-TTHPHB, ngày 02 tháng 08 năm 2010)</i>
<b>TT</b> <b>H và tên</b> <b>Năm sinh</b> <b>Trình độ</b> <b>Chức vụ</b> <b>Ghi chú</b>
1 Nguyễn Thị Thuỳ 1984 Trung cấp Tổ trởng
2 Phạm Thị Ngần 1982 Đại học Kế toán
3 Nguyễn Thị Doan 1988 Trung cÊp Y tÕ
4 Ngun ThÞ Toan 1984 Trung cÊp TV-TB
<b>danh sách phân công nhiệm vụ</b>
<b>Năm học: 2010 </b><b> 2011</b>
<b>TT</b> <b>Họ và tên</b> <b>Năm</b>
<b>sinh</b> <b>Trỡnh</b> <b>Nhim v phõn cụng</b> <b>Ghi chỳ</b>
1 Trịnh Thị May 1972 ĐH GV CN líp 1,Tỉ trëng tỉ 1
2 Ngun ThÞ Tun 1958 TC GVCN lớp 1, Chủ tịch CĐ
3 Phạm Hải Dơng 1978 ĐH GV dạy Ngoại ngữ, th ký HĐ
4 Nguyễn Viết Giám 1973 ĐH Tổng phụ trách Đội
5 Nguyễn Thị T. Loan 1981 TC GV dạy Âm nhạc, ph trỏch i vn ngh
6 Hồ Thị Hơng 1969 ĐH GV dạy chức danh
7 Nguyễn Đình Thành 1951 TC GV dạy chức danh
8 Lê Thị Vui 1974 ĐH GVCN líp 3, Tỉ trëng tỉ 2,3
9 Ngun ThÞ Th 1975 §H GVCN líp 2
10 Ngun ThÞ Ỹn 1969 C§ GVCN lớp 3
11 Đoàn Thị Tám 1974 ĐH GVCN lớp 2
12 Nguyễn Thị Lợng 1978 ĐH GVCN lớp 3
13 Phạm Thị Hơng 1966 ĐH GVCN lớp 2
14 Nguyễn Huy Thoan 1965 CĐ GV dạy Mĩ thuật, phụ trách vờn trờng
15 Nguyễn Thị Khổn 1975 ĐH GVCN lớp 4, Tổ trởng tổ 4,5
16 Nguyễn Thị Phợng 1974 ĐH GVCN lớp 5
17 Nguyễn Đình Luật 1972 §H GVCN líp 5
18 Ngun Xu©n Vang 1972 §H GVCN lớp 5
19 Nguyễn Thị Tuy 1974 ĐH GVCN lớp 4, TBTTND
20 Bùi Đình Tiu 1950 TC GV dạy chức danh
21 Dơng Thị Soi 1981 ĐH GV dạy Ngoại ngữ
22 Nguyễn Thị Thuỳ 1984 TC Văn th, tổ trởng tổ VP
23 Phạm Thị Ngần 1982 ĐH Kế toán
24 Ngun ThÞ Doan 1988 TC Y tÕ, thđ q
25 Ngun Thị Toan 1984 TC Th viện, thiết bị
<b>Danh sách ban thể dục vệ sinh</b>
<b>năm học 2010 </b><b> 2011</b>
<i>(Kèm theo QĐ số:50/QĐ-TTHPHB, ngày 02 tháng 08 năm 2010 )</i>
<b>TT</b> <b>Họ và tên</b> <b>Năm</b>
<b>sinh</b>
<b>Trình dộ</b> <b>Chức vụ</b> <b>Ghi chú</b>
<b>1.</b> Nguyễn Văn Thản 1970 ĐH Trởng ban
3. Trịnh Thị May 1972 ĐH Uỷ viên
4. Nguyễn Thị Tuyến 1958 TC Uỷ viên
5. Lê Thị Vui 1974 ĐH Uỷ viên
6. Nguyễn Thị Thuý 1975 ĐH Uỷ viên
7. Nguyễn Thị Yến 1969 CĐ Uỷ viên
8. Đoàn Thị Tám 1974 ĐH Uỷ viên
9. Nguyễn Thị Lợng 1978 ĐH Uỷ viên
10. Phạm Thị Hơng 1966 ĐH Uỷ viên
11. Nguyễn Thị Khổn 1975 ĐH Uỷ viên
12. Nguyễn Thị Phợng 1974 ĐH Uỷ viên
13. Nguyễn Đình Luật 1972 ĐH Uỷ viên
14. Nguyễn Xuân Vang 1972 ĐH Uỷ viên
15. Nguyễn Thị Tuy 1974 ĐH Uỷ viên
<b>Danh sách ban Trang trí</b>
<b>năm học 2010 </b><b> 2011</b>
<i>(Kèm theo QĐ số:50/QĐ-TTHPHB, ngày 02 tháng 08 năm 2010 )</i>
<b>TT</b> <b>Họ và tên</b> <b>Năm</b>
<b>sinh</b> <b>Trình dộ</b> <b>Chức vụ</b> <b>Ghi chú</b>
1 Nguyễn Văn Thản 1970 §H Trëng ban
2 NguyÔn Huy Thoan 1973 §H Phã ban
3 Nguyễn Đình Luật 1972 ĐH Uỷ viên
4 Nguyễn Viết Giám 1973 ĐH Uỷ viên
5 Nguyễn Xuân Vang 1972 ĐH Uỷ viên
6 Bùi Đình Tiu 1950 TC Uỷ viên
7 Nguyễn Đình Thành 1951 TC Uỷ viên
8 Dơng Thị Soi 1981 ĐH Uỷ viên
9 Phạm Hải Dơng 1978 ĐH Uỷ viên
10 Nguyễn T.Thanh Loan 1981 TC Uỷ viên
11 Hồ Thị Hơng 1969 ĐH Uỷ viên
12 Nguyễn Thị Thuỳ 1984 TC Uỷ viên
13 Phạm Thị Ngần 1982 ĐH Uỷ viên
14 Nguyễn Thị Doan 1988 TC Uỷ viên
15 Nguyễn Thị Toan 1984 TC Uỷ viªn
<b>Danh sách ban vở sạch chữ đẹp</b>
<b>Năm học 2010 </b>–<b> 2011</b>
<i>(Kèm theo QĐ số:50/QĐ-TTHPHB, ngày 02 tháng 08 năm 2010 )</i>
<b>sinh</b>
1 Nguyễn Văn Thản 1970 ĐH Trởng ban
2 Ngun ThÞ Tun 1958 TC Phã ban
3 Ngun ThÞ Khổn 1975 ĐH Uỷ viên
4 Lê Thị Vui 1974 ĐH Uỷ viên
5 Trịnh Thị May 1972 ĐH Uỷ viên
6 Nguyễn Thị Thuý 1975 ĐH Uỷ viên
<b>Danh sách ban Tiếp tân</b>
<b>Năm học 2010 </b><b> 2011</b>
<i>(Kèm theo QĐ số:50/QĐ-TTHPHB, ngày 02 tháng 08 năm 2010 )</i>
<b>TT</b> <b>Họ và tên</b> <b>Năm</b>
<b>sinh</b> <b>Trình dộ</b> <b>Chøc vơ</b> <b>Ghi chó</b>
1 Ngun ThÞ Tun 1958 TC Trëng ban
2 Ngun ThÞ Th 1984 TC Phã ban
3 TrÞnh ThÞ May 1972 ĐH Uỷ viên
4 Phạm Hải Dơng 1978 ĐH Uỷ viên
5 Nguyễn Thị T. Loan 1981 TC Uỷ viên
6 Hồ Thị Hơng 1969 ĐH Uỷ viên
7 Lê Thị Vui 1974 ĐH Uỷ viên
8 Nguyễn Thị Thuý 1975 ĐH Uỷ viên
9 Nguyễn Thị Yến 1969 CĐ Uỷ viên
10 Đoàn Thị Tám 1974 ĐH Uỷ viên
11 Nguyễn Thị Lợng 1978 ĐH Uỷ viên
12 Phạm Thị Hơng 1966 ĐH Uỷ viên
13 Nguyễn Thị Khổn 1975 ĐH Uỷ viên
14 Nguyễn Thị Phợng 1974 ĐH Uỷ viên
15 Nguyễn Thị Tuy 1974 ĐH Uỷ viên
16 Dơng Thị Soi 1981 ĐH Uỷ viên
17 Phạm Thị Ngần 1982 TC Uỷ viên
19 Nguyễn Thị Toan 1984 TC Uỷ viên
<b>phân công nhiệm vụ ban giám hiệu</b>
<b>Năm học: 2010 </b><b> 2011</b>
<b>TT</b> <b>H v tờn</b> <b>Nm<sub>sinh</sub></b> <b>Trỡnh<sub></sub></b> <b>Nhim v phõn cụng</b> <b>Ghi chỳ</b>
1 Lê Văn Lợng 1971 ĐH Hiệu trởng, phụ trách chung,<sub>xây dựng kế hoạch chung</sub>
2 Nguyễn Văn Thản 1970 ĐH
Phó hiệu trởng, phụ trách
CM, công t¸c phỉ cËp giáo
dục Tiểu học, xây dựng các
loại kế hoạch , lam các nhiệm
vụ theo sự phân công của
hiệu trởng
<i> </i>
<b>Hiệu trởng</b>
<b>phân công nhiệm vụ tổ văn phòng</b>
<b>Năm học: 2010 </b><b> 2011</b>
<b>TT</b> <b>H và tên</b> <b>Năm<sub>sinh</sub></b> <b>Trình<sub>độ</sub></b> <b>Nhiệm vụ phân cơng</b> <b>Ghi chú</b>
2 Phạm Thị Ngần 1982 ĐH Kế Toán, nộp báo cáo
3 Nguyễn Thị Toan 1984 TC Th viƯn – ThiÕt bÞ
4 Nguyễn Thị Doan 1989 TC Y tế học đờng, kiêm thủ quỹ
<i> </i>