Tải bản đầy đủ (.doc) (7 trang)

tham khao

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (71.21 KB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Quy chế tính điểm xếp loại thi đua cán bộ, giáo viên hàng tháng.</b>
( Theo nghị định 40 v chun ngh nghip GV mm non)


Đơn vị : Trờng mầm non Phú Gia


<b>Tiêu chuẩn xếp loại</b> <b>Thang<sub>điểm</sub></b> <b><sub>phạm</sub>Vi</b> <b>Những vi phạm ( VP) trừ điểm</b> <b>Điểm<sub>trừ</sub></b>


<b>1- Trung thc trong cơng tác, đồn kết </b>
<b>trong quan hệ với đồng nghiệp, tận tình </b>
<b>phục vụ nhân dân và học sinh.</b>


- Nói năng mô phạm .


- Không lề mề trong công tác
- Không xúc phạm học sinh


- Trang phc gn gng, lịch sự, đúng quy
định.
<b>10</b>
3
3
3
1
VP1
VP2


a, Gây mất đoàn kết, mất an ninh trật tự, đơn th vợt cấp,
bị phê bình cảnh cáo, kéo bè cánh trong nội bộ, đa tin
thiu chớnh xỏc,


b, Bị BGH phê bình, nhắc nhở ( 1 lÇn ):



- Nói năng khơng mơ phạm, thái độ đối với đồng
nghiệp, nhân dân cha đạt.


- LÒ mỊ trong c«ng viƯc.


- Trang phục khơng gọn gàng, khơng đúng quy định.
- Xúc phạm học sinh.


- MÊt trËt tù trong sinh hoạt ( Hội họp, sinh hoạt hằng
ngày)


5
5
2
2
2
2
2


<b>2. Ngày công :</b>


- Khụng ngh ngy no, khụng vng bui
lao động nào.( Nếu nghỉ phải có giấy xin
phép và đợc sự nhất trí của Hiệu Trởng)


<b>10</b>


10



VP3
VP4
VP5


a, Nghỉ dạy, nghỉ lao động vô lý do.
b, Nghỉ dạy, nghỉ lao ng cú lý do.


c, Phân công dạy thay, phân công trực không thực hiện,
không chấp hành theo lịch.


10
2
5


<b>3.Thc hin công tác chuyên môn- kỷ </b>
<b>luật lao động.</b>


- Soạn bài đầy đủ kịp thời, phát huy đợc
tính tích cực của trẻ.


- Kiểm tra giáo dục các hoạt động: lễ giáo,
vệ sinh cá nhân, vệ sinh môi trờng, … của
tr.


- n trng lm vic ỳng gi.


- Không làm việc riêng trong giờ dạy ( nh :
nghe ĐTDD, soạn bài, ...)


<b>20</b>


5
5
5
5
VP6
VP7
VP8
VP9
VP10


- Dạy học khơng có bài soạn( 1 hoạt động, 1 buổi)
- Giáo án không đầy đủ, không rõ ràng, không đủ nội
dung, phơng pháp, không đảm bảo yêu cầu giáo dục.
- Soạn bài sơ sài, không đủ hoạt động chung, hoạt động
góc, HĐ vui chơi.


- Dạy học khơng có đồ dùng trực quan, vui chơi khơng
có đồ chơi.


- Tù tiƯn ghÐp líp.


- Chậm giờ dạy, làm việc riêng ( 1 lần).
- Chậm lao động, chậm hội họp,…


- Không đủ đồ dùng cho HS học tập và vui chơi.


5
5
5
5


5
2
2
2
<b> Tiªu chuẩn xếp loại</b> <b>Thang<sub>điểm</sub></b> <b><sub>phạm</sub>Vi</b> <b>Những vi phạm ( VP) trừ điểm</b> <b>Điểm<sub>trừ</sub></b>


<b>4. Công tác chủ nhiệm - giáo dục trẻ:</b>


- Thực hiện tốt công tác XHH giáo


dc:Vn ng trẻ đến trờng và duy trì sĩ số
trẻ hằng ngày.


- Vận động phụ huynh đóng nạp các loại
quỹ.


- VƯ sinh trẻ, trực nhật sạch sẽ, các góc


<b>25</b>
5
5
3
VP11
VP12


- 1 HS bỏ trờng, bỏ lớp (1 em).
- HS nghỉ học khơng có lý do. (1 em).
- Phụ huynh đóng np cỏc loi qu chm.


- Vệ sinh trẻ cha sạch, trực nhật bẩn, lớp không gọn


gàng.( 1 ý)


- Để xảy ra không an toàn cho trẻ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

gn gng, p mt.


- Đảm bảo an toàn cho trẻ.


- Nộp các báo cáo, hồ sơ kịp thời. 25
5


VP13 - Không nộp báo cáo, hồ sơ theo yêu cầu.- Nộp chậm, khơng đúng quy định, khơng trung thực,
khơng chính xỏc.( 1 ý)


5
3


<b>5. Chất lợng chăm sóc, giáo dục trẻ:</b>


- Giảng dạy có đồ dùng.


- Lớp trật tự ngoan, thực hiện tốt lễ giáo.
- Dự giờ thăm lớp, rút kinh nghiệm.
- Thao giảng, hội giảng đạt giờ tốt.
( Khá: 8đ; TB:5đ)


<b>30</b>


5
10



5
10


VP14


VP15
VP16
VP17
VP18


- Khơng sử dụng đồ dùng dạy học.


- Khơng có đủ đồ dùng cho cơ và cháu, Khơng đảm bảo
tính s phạm, không thuận tiện trông việc sử dụng.( 1 ý)
- Tổ chức giờ học không hợp lý: về thời gian, về sắp
xếp bàn ghế, ánh sáng, chỗ ngồi học.(1 ý)


- Có sai sót về chun mơn nghiệp vụ, hồ sơ, quy chế
làm ảnh hởng đến nhà trờng khi cấp trên về kiểm tra.
- Để trẻ mất trật tự, kỷ cơng trong giờ dạy.(1 em)
- Dự giờ thăm lớp không thực tế, không rút kinh
nghiệm cho đồng nghiệp .


- Thao giảng, hội giảng bị BGH hoặc đoàn thanh tra
xếp loại không đạt yêu cầu.


5
5
3


10
2
5
10


<b>6.Tự học, tự bồi dỡng, tham gia các công</b>
<b>tác đoàn thĨ:</b>


-Tham gia chun đề đầy đủ.


- Có sổ tích lũy chuyên môn đúng quy
định.


- Làm đồ dùng, đồ chơi theo chủ điểm
hàng tháng.


-Tham gia các hoạt động tập thể( văn
nghệ, thể thao, lao động, HĐ cơng đồn,
HĐ thanh niên và các cuộc thi, các cuộc
vận động của cơng đồn, trờng, ngành, địa
phơng…)


<b>25</b>


5
5
5
10


Vp19


VP20
VP21
VP22


- Khơng tham gia các chuyên đề của ngành, của trờng
( 1 buổi).


- Thi sau khi học chuyên đề không đạt.
- Thiếu 1 bài tự học, tự bồi dỡng.
- Thiếu đồ dùng, đồ chơi( 1 loại).


- Không tham gia các hoạt động tập thể, các cuộc thi,
các cuộc vận động… ( 1lần).


5
5


2
5


5


<b>7. Hồ sơ sổ sách:</b>


y h s, xp loại tốt.
Đầy đủ hồ sơ, xếp loại khá.


Đầy đủ hồ sơ, xếp loại trung bình.


<b>10</b>



10
8
5


VP23 a. Thiếu 1 loại hồ sơ hoặc nạp chậm theo quy định.


b. Hồ sơ bị xếp loại cha đạt u cầu. 105


<b>8. XÕp lo¹i líp:</b>


- Lớp đạt loại xuất sắc.
- Lớp đạt loại tốt.
- Lớp t loi Khỏ.


- Lớp bị xếp loại trung bình


<b>10</b>


10
8
6
4


VP24 - Lớp bị xếp loại yếu . 10


<b>9. Đóng nộp các lo¹i q:</b>


- Đóng nộp các loại quỹ kịp thời.Hết kỳ I
phải thu đợc 60% tổng dự thu trở lên. Ht



<b>10</b> VP25 - Thu các loại quỹ trong học kỳ I dới 50%. Cả năm dới


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

thỏng 4/2010 thu c 90% tr lờn.


- Đóng nộp các loại quỹ không kịp thời. 10
5


<b> Tổng điểm</b> <b>150</b>
<b>Hớng dẫn xếp loại :</b>


- Loại xuất sắc :135 điểm trở lên.( không bị 1 trong các vi phạm 1, 3,15, 18, 23b.)
- Loại Tốt : 120 134 điểm. ( không bị 1 trong các vi phạm 1, 3, 15, 18, 23b.)
- Loại khá : 100 119 điểm. ( không bị 1 trong các vi ph¹m1, 3, 15, 18, 23b.)
- Lo¹i TB :70 – 99 điểm. ( không bị 1 trong các vi phạm 1, 3, 15, 18.)


- Loại yếu kém: dới 70 điểm.





Những thành tích đợc cộng thêm điểm


<b>Thành tích</b> <b>Những thành tích đợc cộng thêm điểm</b> <b>Điểm cộng thêm</b>


Thành tích 1 Có các việc làm, các hoạt động đạt thành tíh xuất sắc đóng góp cho nhà


tr-ờng đợc BGH đa ra xem xét chấp nhận và thống nhất. 10
Thành tích 2 Có trẻ đạt thành tích cấp trờng, huyện, tỉnh. 10 -20 -30
Thành tích 3 Tham gia thi giáo viên giỏi cụm, giỏi huyện, giỏi tỉnh. 10 -20 -30



Thành tích 4 Có SKKN đạt bậc 3, 4 cấp huyện. 10 - 20


Thành tích 5 Có SKKN đạt bậc 3, 4 cấp tỉnh. 30 - 40


Thành tích 6 Hồ sơ, giờ dạy đợc cấp trên kiểm tra, đánh giá xếp loại tốt( 1 lần) 10
Thành tích 7 Thu nộp các loại quỹ 100%. Thanh quyết toán kịp thời, đúng quy định. 10


Thành tích 8 Lớp chủ nhiệm cuối năm đạt xuất sắc. 10


Thành tích 9 Tổ đạt tổ xuất sắc, Tổ trởng c thng. 10


Thành tích 10 Đạt danh hiệu CSTĐ cấp hun, tØnh. 20 - 40


Thµnh tÝch11 …


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- Hàng tháng cá nhân tự đánh giá, tính điểm xếp loại. Tổ sốt xét cơng khai. Hội đồng thi đua duyệt lai cuối
cùng và đa ra hội đồng.


- Có những vi phạm, thành tích chỉ đợc tính sau mỗi kỳ, mỗi đợt, sau mỗi năm học( khi có kết quả cụ thể)
- Cuối năm cộng điểm các tháng chia trung bình 9 tháng để xếp loại cả nm.


<b>Ghi chú</b> :


- Những Gv ốm đau hoặc việc riêng một tháng nghỉ quá 7 ngày xếp loại hạ xuống 1 bậc so với điểm.


- Hàng tháng, cá nhân và tổ phải hoàn thành tính điểm, xếp loại trớc ngày 27 của tháng. Sau chuyển hồ sơ,
báo cáo cho BGH vào ngày 28 của tháng.



<b>Quy ch tớnh im xp loại thi đua cán bộ, giáo viên hàng tháng.</b>
( Theo ngh nh 40 v chun ngh nghip GV mm non)


Đơn vị : Trờng mầm non Phú Gia
<b>Tiêu chuẩn xếp loại</b>


<b>( tổ hành chính)</b>


<b>Thang</b>


<b>điểm</b> <b>phạmVi</b> <b>Những vi phạm ( VP) trừ ®iĨm</b> <b>§iĨm<sub>trõ</sub></b>


<b>1- Trung thực trong cơng tác, đồn kết </b>
<b>trong quan hệ với đồng nghiệp, tận tình </b>
<b>phục vụ nhân dõn v hc sinh.</b>


- Nói năng mô phạm .


- Không lề mề trong công tác


- Khụng xỳc phm hc sinh, đồng nghiệp.
- Trang phục gọn gàng, lịch sự, đúng quy
định.


<b>30</b>


10
5
10



5


VP1
VP2


a, Gây mất đoàn kết, mất an ninh trật tự, đơn th vợt cấp,
bị phê bình cảnh cáo, kéo bè cánh trong nội bộ, đa tin
thiếu chính xác,…


b, BÞ BGH phê bình, nhắc nhở ( 1 lần ):


- Núi năng không mô phạm, thái độ đối với đồng
nghiệp, nhân dân cha đạt.


- LỊ mỊ trong c«ng viƯc.


- Trang phục không gọn gàng, không đúng quy định.
- Mất trật tự trong sinh hoạt ( Hội họp, sinh hoạt hằng
ngày…)


30
10
5
5
5
5


<b>2. Ngày công :</b>


- Khụng nghỉ ngày nào, không vắng buổi lao


động nào.( Nếu nghỉ phải có giấy xin phép
và đợc sự nhất trí của Hiệu Trởng)


<b>10</b>


10


VP3
VP4
VP5


- Nghỉ dạy, nghỉ lao động vô lý do.
- Nghỉ dạy, nghỉ lao động có lý do.


- Phân công trực không thực hiện, không chấp hành
theo sự phân công của Hiệu Trởng.


10
5
5


<b>3.Thc hin cụng tác chun mơn- kỷ luật</b>
<b>lao động.</b>


- Hồn thành tốt các công việc đợc giao,
điều hành các hoạt động của nhà trờng khi
đợc Hiệu trởng ủy quyền.


- Lên kế hoạch kịp thời, chính xác, phù hợp
với thực tế đơn vị.



- Kiểm tra giáo dục các hoạt động: lễ giáo,
vệ sinh cá nhân, vệ sinh môi trờng của các
lớp.


- Đến trờng làm việc đúng giờ. Chấp hành


<b>25</b>


10
5
5


VP6
VP7
VP8
VP9
VP10


- Khơng hồn thành cơng việc đợc giao, làm ảnh hởng
đến công việc chung của nhà trờng.( 1 việc)


- Hồn thành cơng việc nhng chậm.( 1 việc)
- Chậm lao động, chậm hội họp,…( 1 lần)


- Không lên kế hoạch thao giảng, kế hoạch tuần( 1 lần)
- Không kiểm tra giáo dục các hoạt động: lễ giáo, vệ
sinh cá nhân, vệ sinh môi trờng của các lớp.


- Không kiểm tra đồ dùng của GV và HS học tập và vui


chi.


- Chậm giờ làm việc, thiếu tinh thần trách nhiÖm trong


10
5
5
5


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

tốt quy chế của trờng, ngành.Vệ sinh sạch sẽ


nơi làm việc. 5 công việc. Không làm vệ sinh nơi làm việc, làm việc riêng ( 1 lần). 10
<b> Tiêu chuẩn xếp loại</b> <b>Thang<sub>điểm</sub></b> <b><sub>phạm</sub>Vi</b> <b>Những vi phạm ( VP) trừ điểm</b> <b>Điểm<sub>trừ</sub></b>


<b>4. Công tác chuyên môn:</b>


- Thc hin tt cụng tỏc XHH giỏo dc.
- Vận động trẻ đến trờng và duy trì sĩ số trẻ
ăn bán trú hằng ngày.


- Vận động phụ huynh ủng hộ và xây dựng
nhà trờng..


- Đảm bảo an toàn cho trẻ trong giờ trực.
- Đảm bảo định lợng, khẩu phần ăn của trẻ
hằng ngày.


- Đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm.
- Nộp các báo cáo, hồ sơ kịp thời.
- Dự giờ thăm lớp, rút kinh nghiệm.


- Thao giảng, hội giảng đạt giờ tốt.


<b>50</b>


10
5
5
5
5
5
5
5
5
5


VP11
VP12
VP13


VP14
VP15


- Kh«ng thực hiện tốt công tác XHH giáo dục.
- Để xảy ra không an toàn cho trẻ.


- Không nộp báo cáo, hồ sơ theo yêu cầu.
- Thiếu 1 báo cáo ở phßng .


- Nộp chậm, khơng đúng quy định, khơng trung thc,
khụng chớnh xỏc.( 1 ý)



- Kế toán hàng tháng không lên mục thu chi quỹ kịp
thời báo cáo cho chủ tài khoản.


- Khụng m bo nh lng khu phần an cho trẻ
- Không đảm bảo vệ sinh an tồn thực phẩn cho trẻ.
- Dự giờ thăm lớp khơng thực tế, không rút kinh
nghiệm cho GV.


- Thao giảng, hội giảng bị BGH hoặc đoàn thanh tra
xếp loại khơng đạt u cầu.


- Có sai sót về chun mơn nghiệp vụ, hồ sơ, quy chế
làm ảnh hởng đến nhà trờng khi cấp trên về kiểm tra.


10
10
10
10
5
10
10
10
5
10
10


<b>6.Tự học, tự bồi dỡng, tham gia các công </b>
<b>tác ®oµn thĨ:</b>



-Tham gia chun đề đầy đủ.


- Có sổ tích lũy chuyên môn đúng quy định.
-Tham gia các hoạt động tập thể( văn nghệ,
thể thao, lao động, HĐ công đoàn, HĐ
thanh niên và các cuộc thi, các cuộc vận
động của cơng đồn, trờng, ngành, địa
ph-ơng…)


<b>25</b>


5
5


5
10


Vp16
VP17
VP18
VP19


- Không tham gia các chuyên đề của ngành, của trờng
( 1 buổi).


- Thi sau khi học chuyên đề không đạt.
- Thiếu 1 bài tự học, tự bồi dỡng.


- Không tham gia các hoạt động tập thể, các cuộc thi,
các cuộc vận động… ( 1lần).



5
5


5
5


<b>7. Hå s¬ sỉ s¸ch:</b>


Đầy đủ hồ sơ, xếp loại tốt.
Đầy đủ hồ sơ, xếp loại khá.


Đầy đủ hồ sơ, xếp loại trung bình.


<b>10</b>


10
8
5


VP20 a. Thiếu 1 loại hồ sơ hoặc nạp chậm theo quy định.


b. Hồ sơ bị xếp loại cha đạt yêu cầu. 105


<b> Tỉng ®iĨm</b> <b>150</b>
<b>Híng dÉn xÕp lo¹i :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

- Lo¹i Tèt : 120 134 điểm. ( không bị 1 trong các vi phạm 1, 3, 15, 20.)
- Loại khá : 100 119 điểm. ( không bị 1 trong các vi phạm1, 3, 15, 20.)
- Loại TB :70 99 điểm. ( không bị 1 trong các vi phạm 1, 3, 15, 18.)


- Loại yếu kém: dới 70 điểm.






<b>Những thành tích đợc cộng thêm điểm</b>


<b>Thành tích</b> <b>Những thành tích đợc cộng thêm điểm</b> <b>Điểm cộng thêm</b>


Thành tích 1 Có các việc làm, các hoạt động đạt thành tích xuất sắc đóng góp cho nhà


trờng đợc BGH đa ra xem xét chấp nhận và thống nhất. 10
Thành tích 2 Có trẻ đạt thành tích cấp trờng, huyện, tỉnh. 10 -20 -30
Thành tích 3 Tham gia thi giáo viên giỏi cụm, giỏi huyện, giỏi tỉnh. 10 -20 -30


Thành tích 4 Có SKKN đạt bậc 3, 4 cấp huyện. 10 - 20


Thành tích 5 Có SKKN đạt bậc 3, 4 cấp tỉnh. 30 - 40


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Thành tích 7 Thu nộp các loại quỹ 100%. Thanh quyết toán kịp thời, đúng quy định. 10


Thành tích 8 Lớp chủ nhiệm cuối năm đạt xuất sắc. 10


Thành tích 9 Tổ đạt tổ xuất sắc, T trng c thng. 10


Thành tích 10 Đạt danh hiệu CSTĐ cấp huyện, tỉnh. 20 - 40


Thành tích11



<b>Quy định tính điểm xếp loại</b>


- Hàng tháng cá nhân tự đánh giá, tính điểm xếp loại. Tổ sốt xét công khai. Hội đồng thi đua duyệt lai cuối
cùng và đa ra hội đồng.


- Có những vi phạm, thành tích chỉ đợc tính sau mỗi kỳ, mỗi đợt, sau mỗi năm học( khi có kết quả cụ thể)
- Cuối năm cộng điểm các tháng chia trung bình 9 tháng để xếp loại cả năm.


<b>Ghi chó</b> :


- Nh÷ng Gv ốm đau hoặc việc riêng một tháng nghỉ quá 7 ngày xếp loại hạ xuống 1 bậc so với điểm.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×