Tải bản đầy đủ (.doc) (22 trang)

Tài liệu kehoach day hoc sinh 7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (182.13 KB, 22 trang )

PHÒNG GD&ĐT MƯỜNG ẢNG
TRƯỜNG THCS THỊ TRẤN MƯỜNG ẢNG
TỔ : SINH HÓA
KẾ HOẠCH DẠY HỌC
CHƯƠNG TRÌNH CƠ BẢN
MÔN : SINH HỌC 7
HỌC KÌ : II
NĂM HỌC :2010 - 2011
1. Môn học : Sinh Học
2. Chương trình :
Cơ bản :
Học kỳ : II Năm học : 2010 – 2011
3. Họ và tên giáo viên : Lê Gia Phúc
4. Chuẩn của môn học(theo chuẩn do bộ GD – ĐT ban hành); phù hợp với thực tế.
Sau khi kết thúc kỳ học, học sinh sẽ :
Kiến thức :
- Mô tả được hình thái, cấu tạo của cơ thể sinh vật thông qua các đại diện của các
nhóm vi sinh vật, nấm, thực vật, động vật và cơ thể người trong mối quan hệ với
môi trường sống.
- Nêu được các đặc điểm sinh học trong đó có chú ý đến tập tính của sinh vật và tầm
quan trọng của những sinh vật có giá trị trong nền kinh tế.
- Nêu được hướng tiến hóa của sinh vật(chủ yếu là động vật, thực vật), đồng thời nhận
biết sơ bộ về các đơn vị phân loại và hệ thống phân loại động vật, thực vật.
- Trình bày các quy luật cơ bản về sinh lí, sinh thái , di truyền. Nêu được cơ sở khoa
học của các biện pháp giữ gìn vệ sinh, bảo vệ sức khỏe, bảo vệ cân bằng sinh thái,
bảo vệ môi trường và các biện pháp kĩ thuật nhằm nâng cao năng suất, cải tạo giống
cây trồng vật nuôi.
Kỹ năng :
- Biết quan sát, mô tả, nhận biết các cây, con thường gặp; xác định được vị trí và cấu
tạo của các cơ quan, hệ cơ quan của cơ thể thực vật, động vật và người.
- Biết thực hành sinh học: sưu tầm, bảo quản mẫu vật, làm các bộ sưu tập nhỏ, sử


dụng các dụng cụ, thiết bị thí nghiệm, dặt và theo dõi một số thí nghiệm đơn giản.
- Vận dụng kiến thức vào việc nuôi trồng một số cây, con phổ biến ở địa phương; vào
việc giữ gìn vệ sinh cá nhân, vệ sinh công cộng; vào việc giải thích các hiện tượng
sinh học thông thường trong đời sống.
- Có kĩ năng học tập: tự học, sử dụng tài liệu học tập, lập bảng biểu, sơ đồ,...
- Rèn luyện được năng lực tư duy: phân tích, đối chiếu, so sánh, tổng hợp, khái quát
hóa các sự kiện, hiện tượng sinh học...
Thái độ :
- Có niềm tin khoa học về về bản chất vật chất của các hiện tượng sống và khả năng
nhận thức của con người.
- Có trách nhiệm thực hiện các biện pháp giữ gìn vệ sinh, bảo vệ sức khỏe cho bản
thân, cộng đồng và bảo vệ môi trường.
- Sẵn sàng áp dụng các tiến bộ khoa học kĩ thuật thuộc lĩnh vực Sinh học vào trồng
trọt và chăn nuôi ở gia đình và địa phương.
- Xây dựng ý thức tự giác và thói quen bảo vệ thiên nhiên, bảo vệ môi trường sống, có
thái độ và hành vi đúng đắn đối với chính sách của Đảng và Nhà nước về dân số, sức khỏe
sinh sản, phòng chống HIV/AIDS, lạm dụng ma túy và các tệ nạn xã hội.
5. Yêu cầu về thái độ ( theo chuẩn do Bộ GD-ĐT ban hành)
- Có niềm tin khoa học về về bản chất vật chất của các hiện tượng sống và khả năng
nhận thức của con người.
- Có trách nhiệm thực hiện các biện pháp giữ gìn vệ sinh, bảo vệ sức khỏe cho bản
thân, cộng đồng và bảo vệ môi trường.
- Sẵn sàng áp dụng các tiến bộ khoa học kĩ thuật thuộc lĩnh vực Sinh học vào trồng
trọt và chăn nuôi ở gia đình và địa phương.
- Xây dựng ý thức tự giác và thói quen bảo vệ thiên nhiên, bảo vệ môi trường sống, có
thái độ và hành vi đúng đắn đối với chính sách của Đảng và Nhà nước về dân số, sức khỏe
sinh sản, phòng chống HIV/AIDS, lạm dụng ma túy và các tệ nạn xã hội.
6. Mục tiêu chi tiết
Mục tiêu
Nội dung

Mục tiêu chi tiết
Bậc 1 Bậc 2 Bậc 3
Líp lìng c
Õch ®ång
- HS nắm được đặc
điểm đời sống của ếch
đồng.
- Nêu được đặc điểm
cấu tạo và hoạt động
sống của lớp Lưỡng
cư thích nghi với đời
sống vừa ở nước vừa
ở trên cạn
- Mô tả được tính đa
dạng của lưỡng cư.
- Nêu được vai trò của
lớp lưỡng cư trong tự
nhiên và đời sống con
- Phân biệt được quá
trình sinh sản và phát
triển qua biến thái.
- Nêu được những đặc
điểm để phân biệt ba bộ
trong lớp Lưỡng cư ở
Việt Nam

- Đặc điểm đặc
trưng nhất để
phân biệt 3 bộ
trong lớp Lưỡng

cư ở Việt Nam:
có đuôi, không
đuôi, không
chân.
người, đặc biệt là
những loài quí hiếm.
Líp bß s¸t
Th»n l»n
bãng ®u«i
dµi
- Nêu được các đặc
điểm cấu tạo phù hợp
với sự di chuyển của
bò sát trong môi
trường sống trên cạn.
- HS nắm được đặc
điểm đời sống của
thằn lằn bóng
- Mô tả được cách di
chuyển của thằn lằn
-Biết tập tính di
chuyển và bắt mồi của
thằn lằn.
- HS giải thích được các
đặc điểm cấu tạo ngoài
thích nghi với đời sống
cạn
cÊu t¹o
trong cña
Th»n l»n

- HS trình bày được
đặc điểm cấu tạo trong
của thằn lằn phù hợp
với đời sống hoàn
toàn ở cạn
- HS thấy được sự
hoàn thiện của các cơ
quan qua so sánh với
lưỡng cư

- Mô tả được hoạt động
của các hệ cơ quan.
- Sự phù hợp
giữa cấu tạo và
chức năng đảm
bảo sự thống
nhất trong cơ thể
và sự thích nghi
của cơ thể với
đời sống hoàn
toàn ở cạn.
SỰ ĐA DẠNG
VÀ ĐẶC ĐIỂM
CHUNG CỦA
LỚP BÒ SÁT
- Trình bày được tính
đa dạng và thống nhất
của bò sát. Phân biệt
được ba bộ bò sát
thường gặp (có vảy,

rùa, cá sấu).
- HS trình bày được
đặc điểm chung của
bò sát
- HS giải thích được sự
phồn vinh và diệt vong
của khủng long
- HS nờu c vai trũ
- Nờu c vai trũ ca
bũ sỏt trong t nhiờn
v tỏc dng ca nú i
vi con ngi (lm
thuc, m ngh,
thc phm,...).ca bũ
sỏt.
LP CHIM
CHIM B CU
- Trỡnh by c cu
to phự hp vi s di
chuyn trong khụng
khớ ca chim.
- Mụ t v phõn bit
c hai kiu di
chuyn ca chim
- Nờu c tp tớnh
ca chim b cõu.
- Gii thớch c cỏc
c im cu to ca
chim phự hp vi chc
nng bay ln

Thực hành
Quan sát bộ
xơng, mẫu
mổ chim bồ
câu
-HS nhn bit c
c im ca b
xng thớch nghi i
sng bay ln
- HS xỏc nh c
cỏc c quan trờn mu
m
Cấu tạo
trong của
chim bồ câu
- HS trỡnh by c
cu to, hot ng ca
cỏc h c quan
- HS phõn tớch c
c im cu to trong
ca chim b cõu phự
hp vi i sng bay
ln
- So sỏnh c im sai
khỏc v cu to trong
ca chim b cõu v thn
ln.
Đa dạng và
đặc điểm
chung của

lớp chim
- HS trỡnh by c
cỏc c im c
trng ca cỏc nhúm
chim thớch nghi vi
i sng t ú thy
c s a dng ca
- So sỏnh c cu to
ngoi ca b Ngng, b
G, b Chim ng, b
Cỳ.
lớp chim
- HS nêu được đặc
điểm chung và vai trò
của chim.
-Nêu được vai trò của
lớp Chim trong tự
nhiên và đối với con
người
- Cho những ví dụ về
các mặt có lợi và tác hại
của chim đối với con
người.
Thùc hµnh :
Xem b¨ng
h×nh vÒ ®êi
sèng vµ tËp
tÝnh cña
chim
- HS củng cố mở rộng

bài học qua băng hình
về đời sống và tập tính
của chim.
- HS biết cách tóm tắt
các nội dung đã xem
trên băng hình
LỚP THÚ
THỎ
-Trình bày được các
đặc điểm về hình thái
cấu tạo các hệ cơ quan
của thú.
-Nêu được hoạt động
của các bộ phận trong
cơ thể sống, tập tính
của thú, hoạt động của
thú ở các vùng phân
bố địa lí khác nhau.
-HS giải thích được các
đặc điểm cấu tạo ngoài
thích nghi với đời sống
CÊu t¹o
trong cña
thá
- Mô tả được đặc điểm
cấu tạo và chức năng
các hệ cơ quan của đại
diện lớp Thú (thỏ).
- Nêu được hoạt động
tập tính của thỏ

- HS trình bày được đặc
điểm cấu tạo của bộ
xương và hệ cơ của thỏ
- HS giải thích được
các đặc điểm cấu tạo
ngoài thích nghi với đời
sống

- Chứng minh
được tác dụng
của cơ hoành của
Thỏ
§a d¹ng cña
- Trình bày được tính
- HS trình bày được đặc
- Chứng minh
được thú mỏ vịt
lớp thú
Bộ thú
huyệt, bộ
thú túi
a dng v thng nht
ca lp Thỳ.
-Tỡm hiu tớnh a
dng ca lp Thỳ
c th hin qua
quan sỏt cỏc b thỳ
khỏc nhau (thỳ huyt,
thỳ tỳi...).
im v i sng v tp

tớnh ca thỳ m vt,
- HS trỡnh by c c
im v i sng v tp
tớnh ca b thỳ tỳi
l thỳ bc thp
Đa dạng của
lớp thú
(tiếp theo):
Bộ dơi , bộ
cá voi
- HS trỡnh by c
c im cu to ca
di, i din cho b
di thớch nghi vi i
sng bay
- HS trỡnh by c
c im cu to ca
cỏ voi xanh, i din
cho b cỏ voi thớch
nghi vi i sng bi
li
- HS trỡnh by c c
im v i sng v tp
tớnh ca b Di v b
Cỏ voi,
Đa dạng của
lớp thú
(tiếp theo):
Bộ ăn sâu
bọ, bộ gặm

nhấm, bộ ăn
thịt
- HS trỡnh by c
c im cu to ca
cỏc i din cho b n
sõu b thớch nghi vi
ch n sõu b
- HS trỡnh by c
c im cu to ca
cỏc i din cho b
gm nhm thớch nghi
vi ch gm nhm
- HS trỡnh by c
c im cu to ca
cỏc i din cho b n
tht thớch nghi vi ch
n tht.
- HS trỡnh by c c
im v i sng v tp
tớnh ca b n sõu b v
b gm nhm.
- HS trỡnh by c c
im v i sng v tp
tớnh ca b n tht.
Đa dạng của
lớp thú
(tiếp theo):
các Bộ
- HS trỡnh by c
c im c trng

ca thỳ Múng guc,
phõn bit c thỳ
Guc chn v thỳ
- HS trỡnh by c c
im v i sng v tp
tớnh ca b múng guc.
- HS trỡnh by c c
im v i sng v tp
móng guốc
và bộ linh
trởng
Guc l
- HS trỡnh by c
c im c trng
ca b Linh trng
- HS trỡnh by c
vai trũ ca thỳ
- HS nờu c c
im chung ca thỳ
tớnh ca b linh trng.
thực hành:
xem
băng hình
về đời sống
và tập tính
của thú
- HS cng c m rng
bi hc qua bng hỡnh
v i sng v tp tớnh
ca thỳ

- HS bit cỏch túm tt
cỏc ni dung ó xem
trờn bng hỡnh
Kiểm tra
một tiết
- HS nm vng kin
thc chng VI v
ngnh ng vt cú
xng sng.


Chơng VII :
Sự tiến hoá
của động
vật
Môi trờng
sống và sự
vận động, di
chuyển
- HS nm c cỏc
hỡnh thc di chuyn
ca ng vt
- HS thy c s tin
húa c quan di chuyn
ca ng vt
-Da trờn ton b kin
thc ó hc qua cỏc
ngnh, cỏc lp nờu lờn
c s tin húa th
hin s di chuyn, vn

ng c th, s phc
tp húa trong t chc c
th, cỏc hỡnh thc sinh
sn t thp lờn cao.
Tiến hóa về
sinh sản
- HS nm c khỏi
nim sinh sn vụ tớnh
v sinh sn hu tớnh
- HS thy c s tin
húa v cỏc hỡnh thc

×