Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (79.29 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Trờng THPT Lê Viết Tạo Hình học cơ bản 10
Ngày soạn 27/11/2009
I. Mơc tiªu
1. VỊ kiÕn thøc
-Học sinh nắm đợc định nghĩa tích vơ hớng của 2 vectơ và các tính chất của
tích vơ hớng cùng với ý nghĩa vật lí của tích vơ hớng, hiểu đợc cách tính bình
phơng vơ hớng của 1vectơ.
2. Về kĩ năng: Tính đợc tích vơ hớng của 2véctơ.
3. Về t duy :
-Hiểu đợc định nghĩa tích vơ hớng của 2vectơ.
- Biết suy luận ra những trờng hợp đặc biệt.
4. Về thái độ:
-Rèn luyện tính cẩn thận ,chính xác .
-Liên hệ đợc nhiều vấn đề trong thực tế.
-Cã nhiều sáng tạo,nhận thức tốt hơn trong t duy hình học
II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh
1.Giáo viên:
-Sách giáo khoa, giáo án, sách tham khảo,một số ví dụ vật lí,hình học
2. Học sinh:
-Đọc kĩ bài ở nhà.
-Chun b tt cụng cụ, đồ dùng học tập để vẽ hình..
III. Ph ơng pháp: Dùng phơng pháp vấn đáp,gợi mở thông qua các hoạt động điều
khiển t duy.
IV. Tiến trình bài học và các hoạt động.
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (5phút)
Hoạt động GV Hoạt động HS Ghi bảng
C©u hái:
Cách xác định góc
giữa hai vectơ <i><sub>a b</sub></i>r<sub>,</sub>r
khác vectơ <sub>0</sub>r?Khi
nào góc giữa hai
vectơ bằng 0
0 ? 0
180
?
-Häc sinh lên
bảng trả lời.
*T mt im 0 bt kỡ vẽ <i>OA</i>r=<i>a OB</i>r, r=<i>b</i>r
cïng chiÒu.
cùng phơng, ngợc
chiều.
2.Hot ng 2: nh ngha (10 phút)
Hoạt động GV Hoạt động HS Ghi bảng
-Đặt vấn đề dẫn đến
kháI niệm tích vơ hớng -Tìm hiểu sách giáo khoa. *Giả sử một lực không đổi <i>F</i>
r
tác động lên vật làm nó di
Trờng THPT Lê Viết Tạo Hình học cơ bản 10
Ngày soạn 27/11/2009
bằng khái niệm :Công
của lực
-Nêu nhận xét
-GV củng cố định
nghĩa
-Một học sinh đọc định
nghĩa,cả lớp nghiên
cứu.
chuyển từ O đến <i>Ô</i>.Biết
Khi đó:<i>A</i>= <i>F</i>r . OO .cosr <i>a</i>
Trong đó A là cơng của
lực F <i><sub>F</sub></i>r <sub> </sub>
*Nhận xét : Giá trị A (không
kể đơn vị) đợc gọi là tích vơ
hớng của hai vectơ <i><sub>F</sub></i>r v <sub>OO</sub>r
.
*Định nghĩa:Cho hai vectơ
,
<i>a b</i>r ru khỏc vect <i><sub>O</sub></i>r.Tớch vơ
hớng của hai vectơ <i>a b</i>r,r là
một số kí hiệu là <i><sub>a b</sub></i>r<sub>.</sub>r,đợc xác
định bởi công thức:
. . . ,
<i>a b</i>r r= <i>a b cos a b</i>r r r r
Trờng hợp ít nhất một trong
hai vectơ b»ng <i><sub>O</sub></i>r ta quy íc
. 0
<i>a b</i>r r= .
3.Hoạt động 3: Củng cố định nghĩa(10 phút)
Hoạt động GV Hoạt động HS Ghi bng
*Câu hỏi:
-Nếu <i><sub>a</sub></i>r<sub>^</sub><i><sub>b</sub></i>r thì <i><sub>a b</sub></i>r<sub>.</sub>r =?
-Nếu <i><sub>a</sub></i>r<sub>=</sub><i><sub>b</sub></i>r thì <i><sub>a b</sub></i>r<sub>.</sub>r=?
*Hớng dẫn học sinh
làm ví dụ sgk.
-Tập trung nghiên cứu
và báo cáo kết quả cho
GV.
-Chú ý theo dâi.
, 90
<i>a</i>r^ Û<i>b</i>r <i>a b</i>r r =
0
. . . 90 0
<i>a b</i> <i>a b cos</i>
Þ r r= r r =
2
0
. . . 0
<i>a b</i>r r= <i>a b cos</i>r r = <i>a</i>r
*VÝ dô: A
B H C
Trêng THPT Lª Viết Tạo Hình học cơ bản 10
Ngày soạn 27/11/2009
0 2
0 2
0
1
2
1
. . . 120
2
3
. . . 90 0
2
<i>AB AC</i> <i>a a cos</i> <i>a</i>
<i>AC CB</i> <i>a a cos</i> <i>a</i>
<i>a</i>
<i>AH BC</i> <i>a cos</i>
= =
=
=-= =
r
r
r r
r
r
4.Hoạt động 4:Các tính chất của tích vơ hớng(10 phút)
Hoạt động GV Hot ng HS Ghi bng
-Nêu tính chất
-Yêu cầu học sinh phát
biểu lại các tính chất .
-Bài Tập vận dông:
TÝnh:
2
2
?
?
. ?
<i>a b</i>
<i>a b</i>
<i>a b</i> <i>a b</i>
+ =
- =
+ - =
r
r
r
r
r r
r r
-Tìm hiểu ,nghiên cứu
các tính chất
-Học sinh phát biểu tại
chỗ.
-3 học sinh lên bảng
thực hiện.
*Với ba vectơ <i>a b c</i>r, ,r r bất kì và
mọi số <i>k</i> ta cã :
. .
<i>a b</i>r r=<i>b a</i>r r (tÝnh chÊt giao
ho¸n)
<i>a b</i>r r+ =<i>c</i>r <i>a b</i>r r+<i>a c</i>r r (tÝnh chÊt
ph©n phèi)
(<i>k a b</i>. .r) r=<i>k a b</i>. .
2 2
0, 0 0
<i>a</i>r ³ <i>a</i>r = Û <i>a</i>r=r
*NhËn xÐt :
2
2 2
2
2 2
2 2
2 .
2 .
.
<i>a b</i> <i>a</i> <i>a b</i> <i>b</i>
<i>a b</i> <i>a</i> <i>a b</i> <i>b</i>
<i>a b</i> <i>a b</i> <i>a</i> <i>b</i>
+ = + +
- = - +
+ - =
-r r r
r r r
r r r
r r r
r r r
r r r
5.Hoạt động 5:Củng cố luyện tập (10 phút)
-Hệ thống kiến thức.
-Lµm bµi tËp 1
-Giao bài 2,3 về nhà
-Đọc chuẩn bị bài phần tiÕp theo.