Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (198.08 KB, 8 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
2
<b>---Câu</b> <b>Nội dung</b> <b>Điểm</b>
<b>Câu 1</b> <b>4,0</b>
<b>1.</b> <b>1,5</b>
2KMnO4 K2MnO4 + MnO2 + O2<b>(A)</b>
10FeCl2+6KMnO4+24H2SO45Fe2(SO4)3+3K2SO4+6MnSO4+24H2O+10Cl2(B)
4FeS + 7O2
0
<i>t C</i>
2Fe2O3 + 4SO2<b>↑ (C) </b>
FeS2 + 2HCl FeCl2 + S ↓ + H2S↑
<b>(D) ...</b>
Na3N + 3H2O 3NaOH + NH3<b> ↑ (E)</b>
Cho các khí A, B, C, D, E lần lợt t¸c dơng víi nhau:
O2 + 2SO2
0
2 5,
<i>V O t C</i>
2 SO3
3O2 + 2H2S
0
<i>t C</i>
2SO2 + 2H2O hc O2 + 2H2S 2S +
2H2O ...
3O2 + 4NH3
0
<i>t C</i>
2N2 + 6H2O hc 5O2 + 4NH3
0
,
<i>Pt t C</i>
4NO + 6H2O
Cl2 + SO2 SO2Cl2
Cl2 + H2S S + 2HCl
3Cl2 + 2NH3
0
<i>t C</i>
N2 + 6HCl
SO2 + 2H2S 3S +
2H2O ...
0,5
0,5
0,5
<b>2.</b> <b>1,0</b>
a) Khi cho urê vào các dung dịch Na2CO3 , Ba(OH)2 thì trớc hết có phản ứng:
(NH2)2CO + 2H2O (NH4)2CO3
Cã ph¶n øng Na2CO3 + (NH4)2CO3 → 2CO2↑ + 2NH3↑+ 2NaOH
VËy cho ure vµo sÏ thÊy xt hiƯn sđi bät khÝ CO2 vµ NH3<i> (mïi khai)</i>
(Hay Na2CO3 + (NH4)2CO3 → 2NH3↑+
2NaHCO3 ) ...
b) Cã ph¶n øng Ba(OH)2 + (NH4)2CO3 → BaCO3 + 2NH3 ↑+ 2H2O
VËy cho ure vµo sÏ thÊy xt hiƯn sđi bät khÝ NH3 (mùi khai) và kết
tủa ...
0,5
0,5
<b>3.</b> <b>1,5</b>
X không phản ứng với H2SO4 trong X không có Ba2+, Ca2+, Pb2+...
X + HCl kÕt tđa tr¾ng, vËy trong X cã thÓ cã Ag+<sub>; Hg</sub>+<sub>...</sub>
trong X cã chứa NO<sub>3</sub>
<b> và kết tủa đen sau cùng là Ag. X là AgNO3</b>
Các phơng trình phản ứng:
Ag+<sub> + Cl</sub> <sub> AgCl tr¾ng</sub>
AgCl + 2NH3 Ag(NH3) <sub>2</sub> + Cl
...
Ag(NH3)<sub>2</sub> + Cl + 2H+ AgCl + 2NH<sub>4</sub>
2NO<sub>3</sub>
+ 3Cu + 8H+<sub> 3Cu</sub>2+<sub> + 2NO + 4H</sub>
2O
2NO + O2 2NO2
2Ag+<sub> + Cu Cu</sub>2+ <sub>+ </sub>
2Ag ...
0,5
0,5
<b>C©u 2</b> <b><sub>5,0</sub></b>
<b>1.</b> <b><sub>2,0</sub></b>
a. Pthh: Khơng có phản ứng xảy ra
Htượng: - Ban đầu dung dịch tách 2 lớp: trên là hexan không màu, dưới là dung
dịch brom màu vàng.
- Sau đó màu vàng của brom chuyển dần từ lớp dưới lên trên do brom tan
vào hexan tốt hơn tan vào
nước. ...
b. Pthh: C6H5OH + 3Br2
Br Br
C6H2Br3OH + Br2
Br Br
Htượng: - Ban đầu có kết tủa trắng xuất hiện, brom mất màu
- Khi brom dư kết tủa trắng chuyÓn sang màu
vàng. ...
c. Pthh: 3C2H2 + 8KMnO4
KOOC-COOK + CaCl2
2KOH + CaCl2
Htượng: - Dung dịch KMnO4 mất màu, có kết tủa màu đen.
- Thêm CaCl2 có kết tủa trắng xuất
hiện. ... ...
d. Pthh: CH2=CH-CH2I + H2O
CH2=CH-CH2-OH + Br2
2HI + Br2
Htượng: - Ban đầu tạo ra dung dịch đồng nhất
- Khi thêm dung dịch brom vào thì dung dịch sẫm màu hơn do tạo ra
I2 ...
0,5
0,5
0,5
0,5
<b>2.</b> <b><sub>1,0</sub></b>
<b>A, B t¸c dơng víi NaOH theo tû lƯ mol 1: 2 tạo ra một muối và một ancol suy ra </b>
A, B lµ 2 este 2 chøc.
H3COOC-COOCH3 + 2 NaOH NaOOC-COONa + 2 CH3OH.
<b> (A)</b>
HCOOCH2 - CH2OOCH + 2 NaOH 2HCOONa + HOCH2-CH2
OH ...
<b> (B)</b>
<b>C, D t¸c dơng víi NaOH theo tû lệ mol 1: 2 tạo ra muối, ancol và nớc suy ra C, D </b>
<b>là este axít . Muối do C tạo ra cháy khơng tạo ra nớc do đó C là </b>
HOOC - COOC2H5<b> ; còn D là HOOC - CH</b>2 - COOCH3.
HOOC - COOC2H5 + 2 NaOH NaOOC - COONa + C2H5OH + H2O
HOOC - CH2 - COOCH3 + 2 NaOH NaOOC - CH2 - COONa + CH3OH +
H2O ...
0,5
0,5
Trong hỗn hợp ancol - phenol có 4 loại liên kÕt hi®ro nh sau:
...
...
...
...
+ Liên kết hyđrô bền nhất là kiểu (IV) do: gốc C6H5 - hút electron do đó H trong
nhóm OH của phenol linh động hơn (d điện tích dơng nhiều hơn). Cịn gc C2H5-
đẩy electron nên O trong nhóm OH của C2H5OH d phần điện tích âm nhiều
hơn. ...
+ Liên kết hiđro kém bền nhất làliên kết kiểu (II): do H trong nhóm OH của ancol
d phần điện tích dơng ít hơn, còn O trong nhóm OH của phenol d phần điện tích
âm ít
hơn. ...
...
0,25
0,25
0,5
0,5
<b>Câu 3</b> <b>4,0</b>
a)...
.
b)...
..
Phơng trình ho¸ häc: Al + 4HNO3 Al(NO3)3 + NO + 2H2O (1)
2M + 2HCl 2MCl + H2 (2)
2M + 2H2O 2MOH + H2
(3)...
Ban ®Çu: sè mol Al: 0,06 mol ; sè mol HNO3: 0,28 mol
Sau phản ứng HNO3 còn d: 0,04
mol ...
Khi cho hỗn hợp hai kim loại kiềm vào dung dịch HCl thì xảy ra phản ứng (2) và
có thể có phản ứng (3):
Theo pthh: số mol M = sè mol H2 = 0,25 mol <i>M</i> =
29,4...
<b>Vì hai kim loại kiềm thuộc hai chu kì liên tiếp nên Na, K thoả mÃn</b>
(23 < 29,4 <
39)...
Khi trộn hai dung dịch A và B có kết tủa tạo ra chứng tỏ ban đầu có phản ứng (3),
ta có phơng trình hoá học:
HNO3 + MOH MNO3 + H2O (4)
Al(NO3)3 + 3MOH Al(OH)3 + 3MNO3
(5)...
Sè mol kÕt tña: Al(OH)3 = 0,02 mol nhỏ hơn số mol Al(NO3)3. Nên có 2 khả
năng: ...
<b>TH1: Al(NO</b>3)3 còn d thì số mol MOH = 0,04 + 0,02.3= 0,1 mol
sè mol M ph¶n øng(2) = 0,25 - 0,1 = 0,15 mol
sè mol HCl = 0,15 mol <b> CM(HCl) = </b>
<b>0,3M ...</b>
<b>TH2: MOH cßn d, Al(OH)</b>3 tan trë lại một phần:
Al(OH)3 + MOH MalO2 + 2H2O
(6) ...
Sè mol Al(OH)3 tan = 0,06 - 0,02 = 0,04 mol. Từ các phơng trình(4,5,6) ta có:
Sè mol MOH = 0,04 + 0,06.3 + 0,04 = 0,26 mol (loại - vì lớn hơn số mol M ban
đầu)..
0,75
0,5
0,5
0,5
0,5
0,25
0,5
<b>Câu 4</b> <b>4,0</b>
<b>1.</b> <b>1,5</b>
+ Theo bi ra X l hợp chất hữu cơ đơn chức tác dụng với ANO3/ NH3 tạo ra Ag
nên X là anđêhít đơn chức.
Ta có:
108
6
,
21
<i>Ag</i>
<i>n</i> = 0,2 mol < <i>n<sub>Ag</sub></i> (cã trong AgNO3 cÇn dïng = 0,2 . 2 = 0,4 mol)
Đặt công thức phân tử của X là R - 0,25
O H ... O H
(I)
C
2H5 C2H5
O H ... O H
(II)
C
2H5 C6H5
O H ... O H
(III)
C
6H5 C6H5
O H ... O H
(IV)
C
MX =
1
,
0
2
,
9
= 92 MR = 92 - 29 =
63 ...
Mặt khác ta có: số mol AgNO3 tác dụng vào kiên kết 3 đầu mạch là 0,2
=> số nguyên tử H cã trong X cã thĨ thay thÕ víi Ag là 2
trong X có 2 liên kết 3 đầu mạch (CH C
- ). ...
mà MR = 63 nên CTCT của X phải là:
HC C CH CHO
C
|||
CH ...
0,5
0,5
<b>2.</b> <b>3,0</b>
<b>a.</b> <b><sub>1,5</sub></b>
Gọi công thức phân tử của A lµ CxHyOz.
(x nguyªn 1; 2 y nguyªn 2x+2; z nguyên 1)
Phản ứng cháy:
CxHyOz + (
2
z
4
y
x )O2 xCO2 +
2
y
H2O (1)
Sản phẩm cháy có CO2 và nớc, khi hấp thụ vào dung dịch Ca(OH)2, có phản ứng:
CO2 + Ca(OH)2 CaCO3 + H2O (2)
Cã thĨ cã ph¶n øng: 2CO2 + Ca(OH)2 Ca(HCO3)2
(3) ...
2
( )
<i>Ca OH</i>
<i>n</i> = 5.0,02 = 0,1 (mol);
2
<i>CO</i>
<i>n</i> (2)=
3
<i>CaCO</i>
<i>n</i> =
100
6 <sub> = 0,06 (mol)</sub>
Do khối lợng phần nớc lọc tăng so với khối lợng dung dịch Ca(OH)2 ban đầu:
2
<i>CO</i>
<i>m</i> + <i>mH O</i><sub>2</sub> - 6 = 1,24 (g)
Trêng hỵp 1. Không có phản ứng (3) thì:
2
<i>H O</i>
<i>m</i> = 1,24 + 6 - 0,06.44 = 4,6 (g)
=>
2
<i>H O</i>
. Theo (1) th×
6
,
4
18
.
06
,
0
y
x
2
n
n
O
H
CO
2
2 <sub></sub> <sub></sub>
1,08y = 9,2x
=> 9,2x 1,08(2x+2) 7,04x 2,16 x 0,3
Trờng hợp 2. Cã ph¶n øng (3) ta cã:
2
<i>CO</i>
<i>n</i> = <i>nCO</i><sub>2</sub>(2) +<i>nCO</i>2(3) = 0,06+(0,1-0,06).2 = 0,14 (mol)
=><i>nH O</i><sub>2</sub> = 1,24 + 6 - 0,14.44 = 1,08 (gam) => <i>nH O</i>2 = 1,08/18 = 0,06 mol.
Trong 3,08 gam A cã: <i>n<sub>C</sub></i> = 0,14 (mol); <i>n<sub>H</sub></i> = 0,06.2 = 0,12 (mol);
<i>O</i>
<i>n</i> = (3,08 - 0,14.12 - 0,12)/16 = 0,08;=> x : y : z = 0,14 : 0,12 : 0,08 = 7 : 6 : 4
<b>=> C«ng thøc thùc nghiệm của A là (C7H6O4)n</b>
Theo giả thiết thì MA < Mglucoz¬ => 154n < 180 => n = 1. VËy công thức phân tử
của A
<b>làC7H6O4...</b>
...
0,5
0,5
0,5
Với công thức phân tử C7H6O4 thoả mÃn điều kiện bài ra thì A có thể có các công
thức cấu t¹o sau:
H C O O
O H
O H <sub>H C O O</sub>
O H
H C O O
O H
H C O O
O H
H O
H C O O
O H
O H
O H
O H
H C O O O H
O H <sub>...</sub>
...
Phơng trình phản ứng:
HCOOC6H3(OH)2 + 4NaOH HCOONa + C6H3(ONa)3 + 3H2O
HCOOC6H3(OH)2+2AgNO3+3NH3+H2O
NH4OCOC6H3(OH)2+2Ag↓+2NH4NO3...
0,75
0,5
<b>C©u 5</b> <b>3,0</b>
<b>1.</b> <b><sub>1,5</sub></b>
Trích mẫu thử,dựa vào thể điện cực chuẩn và nhận biết các chất theo bảng sau:
<b>M2+</b>
<b>M</b>
Zn2+ <sub>Fe</sub>2+ <sub>Mn</sub>2+ <sub>Ni</sub>2+ <sub>Cu</sub>2+ <sub>Pb</sub>2+
Cu - - -
-Zn - <sub></sub> - <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
Fe - - - <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
Pb - - - - <sub></sub>
-Mn <sub></sub> <sub></sub> - <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
Ni - - - - <sub></sub> <sub></sub>
- MÉu kh«ng có phản ứng gì thì kim loại đem thử là Cu
- Mộu chỉ có một kết tủa đỏ (Cu) bám trên bề mặt một kim loại xám đen(Pb) thì
kim loại đem thử là Pb và dung dịch đó chính là CuSO4.
- Nếu thấy xuất hiện hai lần kết tủa thì kim loại đem thử là Ni, dung dịch nghiên
cứu là Cu2+<sub> và Pb</sub>2+<sub>. Vì trong các dung dịch đã cho chỉ có hai dung dịch màu xanh</sub>
nªn ta nhËn ra dung dÞch
NiSO4. ...
- Nếu có 4 trờng hợp có kết tủa xuất hiện thì kim loại đem thử đó là Zn. Ta nhận ra
dung dịch Fe2+<sub> vì đã biết dung dịch Cu</sub>2+<sub>, Pb</sub>2+<sub>, Ni</sub>2+<sub>. </sub>
- Nếu có 5 trờng hợp kết tủa xuất hiện thì kim loại đem thử đó là Mn, dung dịch
- Còn lại là dung dịch Zn2+
-pthh:... ...
...
0,5
...
.
0,5
...
.
0,5
Ta cã Ka(Fe3+) = 4.10-3 >> 14-14 nên bỏ qua sự phâ li của níc.
FeCl3 Fe3+ + Cl
0,02 0,02
Fe3+<sub> + H</sub>
2O Fe(OH)2+ + H+ K = 4.10-3
T: 0,02
[ ] (0,02 - x) x
x ...
Ta cã: K =
2
0,02
<i>x</i>
<i>x</i>
= 4.10
-3 <sub></sub> <sub> x = 7,165.10</sub>-3 <sub></sub> <b><sub> pH =</sub></b>
<b>2,145. ...</b>
0,5
0,25
<b>b</b> <b><sub>0,75</sub></b>
95% muối sắt (III) không bị phân huỷ, nghĩa là có 5% muối bị thuỷ phân
Fe3+<sub> + H</sub>
2O Fe(OH)2+ + H+ K = 4.10-3
T: 0,02
[ ] (0,02 - 10-3<sub>) 10</sub>
Ta cã: K =
3
3
.10
0,02 10
<i>H</i>
= 4.10-3 <sub></sub> <sub> [H</sub>+<sub>] = 0,076 </sub> <b><sub> pH = 1,12 </sub></b>
Vậy pH mà dung dịch phải có để 95% muối sắt (III) không bị phân huỷ l
1,12. ...
0,5
0,25
<i><b>Chú ý khi chấm thi: </b></i>
<i><b>- </b><b>Trong các phơng trình hóa học nếu viết sai công thức hóa học thì không cho điểm,</b></i>
<i><b>nu khụng vit iu kin phn ng hoặc khơng cân bằng phơng trình hoặc cả hai thì cho 1/2 số </b></i>
<i>điểm của phơng trình đó.</i>