Tải bản đầy đủ (.doc) (8 trang)

DE THI HSG CAP TINH

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (198.08 KB, 8 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO</b>


<b>QUẢNG BÌNH</b>



ĐỀ CHÍNH THỨC



<b>KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH LỚP 12</b>


<b>Năm học: 2010 - 2011</b>



<b>MƠN: HỐ HỌC</b>



<i>Thời gian làm bài: 180 phút (không kể thời gian giao đề)</i>




<i><b>---Câu 1: (4,0 điểm) </b></i>



1) Có 5 khí A, B, C, D, E. Khí A được điều chế bằng cách nung KMnO

4

ở nhiệt độ cao;


khí B được điều chế bằng cách cho FeCl

2

tác dụng với hỗn hợp KMnO

4

và H

2

SO

4

lỗng;


khí C được điều chế bằng cách đốt sắt sunfua trong oxi; khí D được điều chế bằng cách


cho sắt pirit vào dung dịch HCl trong điều kiện thích hợp, khí E được điều chế bằng cách


cho natri nitrua vào nước.



Cho khí A, B, C, D, E lần lượt tác dụng với nhau, trường hợp nào có phản ứng xảy


<i>ra? Viết phương trình hố học biểu diễn các phản ứng. (Ghi rõ điều kiện nếu có) </i>



<i>2) Viết phương trình hố học biểu diễn các phản ứng xảy ra (nếu có) và nêu hiện tượng khi</i>


cho từ từ ure lần lượt vào cốc chứa:



a) Dung dịch Na

2

CO

3

.


b) Dung dịch Ba(OH)

2

.



3) Muối X nguyên chất, màu trắng, tan trong nước. Dung dịch X khơng phản ứng với dung



dịch H

2

SO

4

lỗng mà phản ứng được với dung dịch HCl cho kết tủa trắng, kết tủa này lại


tan trong dung dịch NH

3

. Khi axit hoá dung dịch tạo thành bằng dung dịch HNO

3

lại có kết


tủa trắng trở lại. Cho Cu vào dung dịch X, thêm dung dịch H

2

SO

4

và đun nóng thì có khí


khơng màu, hố nâu trong khơng khí thốt ra, đồng thời có kết tủa đen xuất hiện. Biện


luận để xác định cơng thức của X. Viết các phương trình hố học biểu diễn các phản ứng


xảy ra.



<i><b>Câu 2: (5,0 điểm)</b></i>



<i>1) Viết phương trình hố học biểu diễn các phản ứng (nếu có) và nêu hiện tượng xảy ra</i>


trong các quá trình sau:



a) Cho dung dịch brom với dung mơi nước có màu vàng vào chất lỏng hexan.


b) Cho dung dịch brom từ từ đến dư vào dung dịch phenol (đều dung mơi nước).


c) Sục khí C

2

H

2

vào dung dịch KMnO

4

sau đó thêm CaCl

2

vào.



d) Đun nóng anlyl iotua với nước, sau đó thêm dung dịch brom vừa đủ vào.



2) A, B, C, D có cùng công thức phân tử C

4

H

6

O

4

đều phản ứng với NaOH theo tỉ lệ mol


1:2. Trong đó:



- A, B đều tạo một muối và một ancol.



- C, D đều tạo một muối, một ancol và nước.



Biết rằng khi đốt cháy muối do A, C tạo ra thì trong sản phẩm cháy khơng có nước.


Xác định A, B, C, D và viết phương trình hố học biểu diễn phản ứng xảy ra với NaOH.


3) Có thể tồn tại mối liên kết hiđro khác nhau nào trong ancol etylic có hồ tan phenol.


Viết công thức biểu diễn các mối liên quan này và cho biết trong số liên kết đã viết thì liên


kết nào bền nhất, liên kết nào kém bền nhất? Giải thích.




<i><b>Câu 3: (4,0 điểm)</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

hai chu kì liên tiếp vào 500 ml dung dịch HCl, được dung dịch B và 2,8 lít khí H

2

(đktc).


Khi trộn dung dịch A vào dung dịch B thấy tạo thành 1,56 gam kết tủa.



a) Xác định tên hai kim loại kiềm.



b) Tính nồng độ mol/l của dung dịch HCl đã dùng.



<i><b>Câu 4: (4,0 điểm)</b></i>



1) cho 9,2 gam một hợp chất hữu cơ đơn chức X tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 0,4


mol AgNO

3

trong NH

3

thu được 21,6 gam Ag. Xác định công thức cấu tạo của X. Viết


phương trình hố học xảy ra.



2) A là hợp chất hữu cơ chứa C, H, O. Đốt cháy hoàn toàn 3,08 gam A. Hấp thụ toàn bộ


sản phẩm thu được vào bình đựng 5000 ml dung dịch Ca(OH)

2

0,02M thấy xuất hiện 6


gam kết tủa, phần nước lọc có khối lượng lớn hơn dung dịch Ca(OH)

2

ban đầu là 1,24


gam.



a) Viết công thức phân tử của A biết rằng khối lượng mol phân tử của A nhỏ hơn


khối lượng mol phân tử của glucozơ.



b) Biết A phản ứng được với NaOH theo tỉ lệ mol A và NaOH là 1 : 4 ; A có phản


ứng tráng gương. Xác định công thức cấu tạo của A và viết phương trình hố học xảy ra


của các phản ứng trên.



<i><b>Câu 5: (3,0 điểm)</b></i>




1) Có 6 dung dịch không nhãn gồm: Zn(NO

3

)

2

, FeSO

4

, MnSO

4

, NiSO

4

, CuSO

4

,


Pb(CH

3

COO)

2

và 6 lọ đựng bột kim loại: Cu, Zn, Fe, Pb, Mn, Ni. Không dùng thêm thuốc


thử nào khác, hãy dùng phương pháp hoá học kết hợp với thể điện cực tiêu chuẩn sau đây


nhận ra các chất nói trên?



Cho biết:



M

2+

<sub>/M</sub>

<sub>Zn</sub>

2+

<sub>/Zn</sub>

<sub>Fe</sub>

2+

<sub>/Fe</sub>

<sub>Mn</sub>

2+

<sub>/Mn</sub>

<sub>Ni</sub>

2+

<sub>/Ni</sub>

<sub>Cu</sub>

2+

<sub>/Cu</sub>

<sub>Pb</sub>

2+

<sub>/Pb</sub>



E

0

<sub> (V)</sub>

<sub>- 0,76</sub>

<sub>- 0,44</sub>

<sub>- 1,18</sub>

<sub>- 0,25</sub>

<sub>+ 0,34</sub>

<sub>- 0,13</sub>



2) Muối sắt (III) thuỷ phân theo phản ứng:


Fe

3+

<sub> + H</sub>



2

O

Fe(OH)

2+

+ H

+

K = 4.10

-3

a) Tính pH dung dịch FeCl

3

0,02M.



b) Tính pH mà dung dịch phải có để 95% muối sắt (III) không bị thuỷ phân.


HẾT



<b>---Ghi chú: </b>



<i>- Cán bộ coi thi khơng giải thích gì thêm.</i>


<i>- Họ tờn thớ sinh: </i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Sở Giáo dục và Đào tạo


QUNG BèNH



Đề chÝnh thøc




<b>Híng dÉn chÊm thi chän häc sinh giái cÊp tỉnh</b>


<b>Lớp: 12</b>



<b>Năm học: 2010 - 2011</b>



Môn: Hoá học





<b>---Câu</b> <b>Nội dung</b> <b>Điểm</b>


<b>Câu 1</b> <b>4,0</b>


<b>1.</b> <b>1,5</b>


2KMnO4 K2MnO4 + MnO2 + O2<b>(A)</b>


10FeCl2+6KMnO4+24H2SO45Fe2(SO4)3+3K2SO4+6MnSO4+24H2O+10Cl2(B)


4FeS + 7O2


0
<i>t C</i>


  2Fe2O3 + 4SO2<b>↑ (C) </b>


FeS2 + 2HCl  FeCl2 + S ↓ + H2S↑


<b>(D) ...</b>
Na3N + 3H2O  3NaOH + NH3<b> ↑ (E)</b>



Cho các khí A, B, C, D, E lần lợt t¸c dơng víi nhau:
O2 + 2SO2


0
2 5,
<i>V O t C</i>


    2 SO3


3O2 + 2H2S


0
<i>t C</i>


  2SO2 + 2H2O hc O2 + 2H2S  2S +


2H2O ...


3O2 + 4NH3


0
<i>t C</i>


  2N2 + 6H2O hc 5O2 + 4NH3


0


,



<i>Pt t C</i>


   4NO + 6H2O


Cl2 + SO2  SO2Cl2


Cl2 + H2S  S + 2HCl


3Cl2 + 2NH3


0
<i>t C</i>


  N2 + 6HCl


SO2 + 2H2S  3S +


2H2O ...


0,5


0,5


0,5


<b>2.</b> <b>1,0</b>


a) Khi cho urê vào các dung dịch Na2CO3 , Ba(OH)2 thì trớc hết có phản ứng:


(NH2)2CO + 2H2O (NH4)2CO3



Cã ph¶n øng Na2CO3 + (NH4)2CO3 → 2CO2↑ + 2NH3↑+ 2NaOH


VËy cho ure vµo sÏ thÊy xt hiƯn sđi bät khÝ CO2 vµ NH3<i> (mïi khai)</i>


(Hay Na2CO3 + (NH4)2CO3 → 2NH3↑+


2NaHCO3 ) ...


b) Cã ph¶n øng Ba(OH)2 + (NH4)2CO3 → BaCO3 + 2NH3 ↑+ 2H2O


VËy cho ure vµo sÏ thÊy xt hiƯn sđi bät khÝ NH3 (mùi khai) và kết


tủa ...


0,5
0,5


<b>3.</b> <b>1,5</b>


X không phản ứng với H2SO4 trong X không có Ba2+, Ca2+, Pb2+...


X + HCl  kÕt tđa tr¾ng, vËy trong X cã thÓ cã Ag+<sub>; Hg</sub>+<sub>...</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

trong X cã chứa NO<sub>3</sub>


<b> và kết tủa đen sau cùng là Ag. X là AgNO3</b>


Các phơng trình phản ứng:



Ag+<sub> + Cl</sub> <sub>  AgCl  tr¾ng</sub>


AgCl + 2NH3  Ag(NH3) <sub>2</sub> + Cl


...
Ag(NH3)<sub>2</sub> + Cl + 2H+  AgCl + 2NH<sub>4</sub>


2NO<sub>3</sub>


+ 3Cu + 8H+<sub>  3Cu</sub>2+<sub> + 2NO + 4H</sub>
2O


2NO + O2  2NO2


2Ag+<sub> + Cu  Cu</sub>2+ <sub>+ </sub>


2Ag ...


0,5


0,5


<b>C©u 2</b> <b><sub>5,0</sub></b>


<b>1.</b> <b><sub>2,0</sub></b>


a. Pthh: Khơng có phản ứng xảy ra


Htượng: - Ban đầu dung dịch tách 2 lớp: trên là hexan không màu, dưới là dung
dịch brom màu vàng.



- Sau đó màu vàng của brom chuyển dần từ lớp dưới lên trên do brom tan
vào hexan tốt hơn tan vào


nước. ...
b. Pthh: C6H5OH + 3Br2

C6H2Br3OH + 3 HBr


Br Br


C6H2Br3OH + Br2

O + HBr


Br Br


Htượng: - Ban đầu có kết tủa trắng xuất hiện, brom mất màu
- Khi brom dư kết tủa trắng chuyÓn sang màu
vàng. ...


c. Pthh: 3C2H2 + 8KMnO4

3KOOC-COOK + 8MnO2 + 2KOH + 2H2O


KOOC-COOK + CaCl2

CaC2O4 + 2KCl


2KOH + CaCl2

Ca(OH)2 + 2KCl


Htượng: - Dung dịch KMnO4 mất màu, có kết tủa màu đen.


- Thêm CaCl2 có kết tủa trắng xuất


hiện. ... ...


d. Pthh: CH2=CH-CH2I + H2O

CH2=CH-CH2-OH + HI


CH2=CH-CH2-OH + Br2

CH2Br-CHBr-CH2-OH


2HI + Br2

2HBr + I2


Htượng: - Ban đầu tạo ra dung dịch đồng nhất


- Khi thêm dung dịch brom vào thì dung dịch sẫm màu hơn do tạo ra
I2 ...


0,5


0,5


0,5


0,5


<b>2.</b> <b><sub>1,0</sub></b>


<b>A, B t¸c dơng víi NaOH theo tû lƯ mol 1: 2 tạo ra một muối và một ancol suy ra </b>


A, B lµ 2 este 2 chøc.


H3COOC-COOCH3 + 2 NaOH  NaOOC-COONa + 2 CH3OH.
<b> (A)</b>


HCOOCH2 - CH2OOCH + 2 NaOH  2HCOONa + HOCH2-CH2


OH ...



<b> (B)</b>


<b>C, D t¸c dơng víi NaOH theo tû lệ mol 1: 2 tạo ra muối, ancol và nớc suy ra C, D </b>


<b>là este axít . Muối do C tạo ra cháy khơng tạo ra nớc do đó C là </b>
HOOC - COOC2H5<b> ; còn D là HOOC - CH</b>2 - COOCH3.


HOOC - COOC2H5 + 2 NaOH  NaOOC - COONa + C2H5OH + H2O


HOOC - CH2 - COOCH3 + 2 NaOH  NaOOC - CH2 - COONa + CH3OH +


H2O ...


0,5


0,5


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Trong hỗn hợp ancol - phenol có 4 loại liên kÕt hi®ro nh sau:


...
...


...
...


+ Liên kết hyđrô bền nhất là kiểu (IV) do: gốc C6H5 - hút electron do đó H trong


nhóm OH của phenol linh động hơn (d điện tích dơng nhiều hơn). Cịn gc C2H5-



đẩy electron nên O trong nhóm OH của C2H5OH d phần điện tích âm nhiều


hơn. ...


+ Liên kết hiđro kém bền nhất làliên kết kiểu (II): do H trong nhóm OH của ancol
d phần điện tích dơng ít hơn, còn O trong nhóm OH của phenol d phần điện tích
âm ít


hơn. ...
...


0,25


0,25
0,5
0,5


<b>Câu 3</b> <b>4,0</b>


a)...
.


b)...
..


Phơng trình ho¸ häc: Al + 4HNO3  Al(NO3)3 + NO + 2H2O (1)


2M + 2HCl  2MCl + H2 (2)


2M + 2H2O  2MOH + H2



(3)...


Ban ®Çu: sè mol Al: 0,06 mol ; sè mol HNO3: 0,28 mol


Sau phản ứng HNO3 còn d: 0,04


mol ...


Khi cho hỗn hợp hai kim loại kiềm vào dung dịch HCl thì xảy ra phản ứng (2) và
có thể có phản ứng (3):


Theo pthh: số mol M = sè mol H2 = 0,25 mol  <i>M</i> =


29,4...


<b>Vì hai kim loại kiềm thuộc hai chu kì liên tiếp nên Na, K thoả mÃn</b>
(23 < 29,4 <


39)...


Khi trộn hai dung dịch A và B có kết tủa tạo ra chứng tỏ ban đầu có phản ứng (3),
ta có phơng trình hoá học:


HNO3 + MOH  MNO3 + H2O (4)


Al(NO3)3 + 3MOH  Al(OH)3 + 3MNO3


(5)...



Sè mol kÕt tña: Al(OH)3 = 0,02 mol nhỏ hơn số mol Al(NO3)3. Nên có 2 khả


năng: ...


<b>TH1: Al(NO</b>3)3 còn d thì số mol MOH = 0,04 + 0,02.3= 0,1 mol


 sè mol M ph¶n øng(2) = 0,25 - 0,1 = 0,15 mol
 sè mol HCl = 0,15 mol  <b> CM(HCl) = </b>


<b>0,3M ...</b>
<b>TH2: MOH cßn d, Al(OH)</b>3 tan trë lại một phần:


Al(OH)3 + MOH  MalO2 + 2H2O


(6) ...


Sè mol Al(OH)3 tan = 0,06 - 0,02 = 0,04 mol. Từ các phơng trình(4,5,6) ta có:


Sè mol MOH = 0,04 + 0,06.3 + 0,04 = 0,26 mol (loại - vì lớn hơn số mol M ban
đầu)..


0,75
0,5


0,5
0,5


0,5
0,25
0,5


0,25
0,25


<b>Câu 4</b> <b>4,0</b>


<b>1.</b> <b>1,5</b>


+ Theo bi ra X l hợp chất hữu cơ đơn chức tác dụng với ANO3/ NH3 tạo ra Ag


nên X là anđêhít đơn chức.
Ta có:


108
6
,
21


<i>Ag</i>


<i>n</i> = 0,2 mol < <i>n<sub>Ag</sub></i> (cã trong AgNO3 cÇn dïng = 0,2 . 2 = 0,4 mol)


Đặt công thức phân tử của X là R - 0,25


O  H ... O  H
  (I)
C


2H5 C2H5



O  H ... O  H


  (II)
C


2H5 C6H5


O  H ... O  H


  (III)
C


6H5 C6H5


O  H ... O  H


  (IV)
C


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

MX =
1
,
0
2
,
9


= 92  MR = 92 - 29 =


63 ...



Mặt khác ta có: số mol AgNO3 tác dụng vào kiên kết 3 đầu mạch là 0,2


=> số nguyên tử H cã trong X cã thĨ thay thÕ víi Ag là 2
trong X có 2 liên kết 3 đầu mạch (CH C


- ). ...
mà MR = 63 nên CTCT của X phải là:


HC C  CH  CHO


C
|||


CH ...


0,5


0,5


<b>2.</b> <b>3,0</b>


<b>a.</b> <b><sub>1,5</sub></b>


Gọi công thức phân tử của A lµ CxHyOz.


(x nguyªn  1; 2  y nguyªn  2x+2; z nguyên 1)
Phản ứng cháy:



CxHyOz + (


2
z
4
y


x  )O2  xCO2 +
2
y


H2O (1)


Sản phẩm cháy có CO2 và nớc, khi hấp thụ vào dung dịch Ca(OH)2, có phản ứng:


CO2 + Ca(OH)2  CaCO3 + H2O (2)


Cã thĨ cã ph¶n øng: 2CO2 + Ca(OH)2  Ca(HCO3)2


(3) ...


2


( )


<i>Ca OH</i>


<i>n</i> = 5.0,02 = 0,1 (mol);



2
<i>CO</i>


<i>n</i> (2)=


3
<i>CaCO</i>


<i>n</i> =


100


6 <sub> = 0,06 (mol)</sub>


Do khối lợng phần nớc lọc tăng so với khối lợng dung dịch Ca(OH)2 ban đầu:


2
<i>CO</i>


<i>m</i> + <i>mH O</i><sub>2</sub> - 6 = 1,24 (g)


Trêng hỵp 1. Không có phản ứng (3) thì:


2
<i>H O</i>


<i>m</i> = 1,24 + 6 - 0,06.44 = 4,6 (g)
=>
2
<i>H O</i>


<i>n</i> =
18
6
,
4


. Theo (1) th×


6
,
4
18
.
06
,
0
y
x
2
n
n
O
H
CO
2


2 <sub></sub> <sub></sub>


1,08y = 9,2x
=> 9,2x  1,08(2x+2)  7,04x  2,16  x 0,3


(loại) ...


Trờng hợp 2. Cã ph¶n øng (3) ta cã:


2
<i>CO</i>


<i>n</i> = <i>nCO</i><sub>2</sub>(2) +<i>nCO</i>2(3) = 0,06+(0,1-0,06).2 = 0,14 (mol)


=><i>nH O</i><sub>2</sub> = 1,24 + 6 - 0,14.44 = 1,08 (gam) => <i>nH O</i>2 = 1,08/18 = 0,06 mol.


Trong 3,08 gam A cã: <i>n<sub>C</sub></i> = 0,14 (mol); <i>n<sub>H</sub></i> = 0,06.2 = 0,12 (mol);


<i>O</i>


<i>n</i> = (3,08 - 0,14.12 - 0,12)/16 = 0,08;=> x : y : z = 0,14 : 0,12 : 0,08 = 7 : 6 : 4
<b>=> C«ng thøc thùc nghiệm của A là (C7H6O4)n</b>


Theo giả thiết thì MA < Mglucoz¬ => 154n < 180 => n = 1. VËy công thức phân tử


của A


<b>làC7H6O4...</b>


...


0,5


0,5



0,5


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Với công thức phân tử C7H6O4 thoả mÃn điều kiện bài ra thì A có thể có các công


thức cấu t¹o sau:


H C O O


O H


O H <sub>H C O O</sub>


O H


H C O O


O H


H C O O


O H


H O


H C O O


O H
O H
O H



O H


H C O O O H


O H <sub>...</sub>


...


Phơng trình phản ứng:


HCOOC6H3(OH)2 + 4NaOH  HCOONa + C6H3(ONa)3 + 3H2O


HCOOC6H3(OH)2+2AgNO3+3NH3+H2O 


NH4OCOC6H3(OH)2+2Ag↓+2NH4NO3...


0,75


0,5


<b>C©u 5</b> <b>3,0</b>


<b>1.</b> <b><sub>1,5</sub></b>


Trích mẫu thử,dựa vào thể điện cực chuẩn và nhận biết các chất theo bảng sau:


<b>M2+</b>


<b>M</b>



Zn2+ <sub>Fe</sub>2+ <sub>Mn</sub>2+ <sub>Ni</sub>2+ <sub>Cu</sub>2+ <sub>Pb</sub>2+


Cu - - -


-Zn - <sub></sub> - <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>


Fe - - - <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>


Pb - - - - <sub></sub>


-Mn <sub></sub> <sub></sub> - <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>


Ni - - - - <sub></sub> <sub></sub>


- MÉu kh«ng có phản ứng gì thì kim loại đem thử là Cu


- Mộu chỉ có một kết tủa đỏ (Cu) bám trên bề mặt một kim loại xám đen(Pb) thì
kim loại đem thử là Pb và dung dịch đó chính là CuSO4.


- Nếu thấy xuất hiện hai lần kết tủa thì kim loại đem thử là Ni, dung dịch nghiên
cứu là Cu2+<sub> và Pb</sub>2+<sub>. Vì trong các dung dịch đã cho chỉ có hai dung dịch màu xanh</sub>


nªn ta nhËn ra dung dÞch


NiSO4. ...


- Nếu có 4 trờng hợp có kết tủa xuất hiện thì kim loại đem thử đó là Zn. Ta nhận ra
dung dịch Fe2+<sub> vì đã biết dung dịch Cu</sub>2+<sub>, Pb</sub>2+<sub>, Ni</sub>2+<sub>. </sub>


- Nếu có 5 trờng hợp kết tủa xuất hiện thì kim loại đem thử đó là Mn, dung dịch


khơng có tín hiệu là Mn2+<sub>. </sub>


- Còn lại là dung dịch Zn2+




-pthh:... ...
...


0,5
...
.


0,5
...
.


0,5


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Ta cã Ka(Fe3+) = 4.10-3 >> 14-14 nên bỏ qua sự phâ li của níc.


FeCl3  Fe3+ + Cl


0,02 0,02
Fe3+<sub> + H</sub>


2O  Fe(OH)2+ + H+ K = 4.10-3


T: 0,02



[ ] (0,02 - x) x
x ...


Ta cã: K =


2


0,02
<i>x</i>


<i>x</i>


 = 4.10


-3 <sub></sub> <sub> x = 7,165.10</sub>-3 <sub></sub> <b><sub> pH =</sub></b>
<b>2,145. ...</b>


0,5
0,25


<b>b</b> <b><sub>0,75</sub></b>


95% muối sắt (III) không bị phân huỷ, nghĩa là có 5% muối bị thuỷ phân
Fe3+<sub> + H</sub>


2O  Fe(OH)2+ + H+ K = 4.10-3


T: 0,02


[ ] (0,02 - 10-3<sub>) 10</sub>


-3<sub> ...</sub>


Ta cã: K =


3
3


.10
0,02 10
<i>H</i> 




 
 


= 4.10-3 <sub></sub> <sub> [H</sub>+<sub>] = 0,076 </sub> <b><sub> pH = 1,12 </sub></b>


Vậy pH mà dung dịch phải có để 95% muối sắt (III) không bị phân huỷ l
1,12. ...


0,5


0,25


<i><b>Chú ý khi chấm thi: </b></i>


<i><b>- </b><b>Trong các phơng trình hóa học nếu viết sai công thức hóa học thì không cho điểm,</b></i>



<i><b>nu khụng vit iu kin phn ng hoặc khơng cân bằng phơng trình hoặc cả hai thì cho 1/2 số </b></i>
<i>điểm của phơng trình đó.</i>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×