Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (108.32 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
CH2 CO NH CH
COOH
H2N
C6H5
CH2
NH
CO CH
CH2
NH
CO CH2 COOH
<b>SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO THÁI BÌNH</b>
TRƯỜNG THPT PHỤ DỰC
* * * * *
<b>ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I</b>
<b>MƠN HỐ HOC 12</b>
<i>Thời gian làm bài: 60 phút</i>
<i>(40 câu trắc nghiệm)</i>
<b>Mã đề gốc</b>
<b>Câu 1: Khi thuỷ phân 1 este có cơng thức C4</b>H8O2 ta được axit X và ancol Y. Oxi hoá Y với KMnO4 trong H2SO4 ta
được lại X. Este đó có cơng thức cấu tạo là
A.HCOOC3H7 B. CH3COOC2H5 C.C2H5COOCH3 D. CH3COOCH3
<b>Câu 2: Đun nóng 1,1 g este no đơn chức X với dung dịch KOH dư, người ta thu được 1,4 g muối. Tỉ khối hơi của X</b>
với khí CO2 là 2. Este đó có cơng thức cấu tạo là
A.C2H5COOCH3 B.CH3COOC2H5 C. HCOOC3H7 D. CH3COOCH3
<b>Câu 3:Xà phòng và chất giặt rửa tổng hợp có điểm chung là:</b>
A. Các muối được lấy từ phản ứng xà phịng hố chất béo.
B. Sản phẩm của cơng nghệ hố dầu.
C. Phân tử gồm đầu phân cực gắn với một đuôi dài khơng phân cực D. Có nguồn gốc từ động vật hoặc thức vật.
<b>Câu 4: Để chứng minh trong phân tử glucozơ chứa 5 nhóm OH người ta cho glucozơ tác dụng với:</b>
A. Cu(OH)2 trong NaOH đun nóng. B. anhiđrit axetic, đun nóng
C. Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường. D. Dung dịch phức bạc-amoniac, đun nóng
<b>Câu 5: Xenlulozơ trinitrat là chất dễ cháy và nổ mạnh, được điều chế từ xenlulozơ và axit nitric. Thể tích axit nitric</b>
99,67% có d = 1,52g/ml cần để sản xuất 59,4 kg xenlulozơ trinitrat nếu hiệu suất đạt 90% là
A. 27,72 lít B. 32,52 lít C. 26,52 lít D. 11,2 lít
<b>Câu 6: Có các chất: NH3</b>, CH3NH2, C3H7NH2, C6H5NH2. Dãy các chất được sắp xếp theo chiều tính bazơ giảm dần
là:
A. C3H7NH2, C6H5NH2, CH3NH2, NH3. B. C3H7NH2, CH3NH2, NH3,C6H5NH2.
C. C6H5NH2, C3H7NH2,CH3NH2, NH3. D. NH3, CH3NH2, C3H7NH2, C6H5NH2
<b>Câu 7: Hợp chất Y là một amin đơn chức chứa 19,718% nitơ theo khối lượng. Y có cơng thức phân tử là</b>
A. C4H5N. B. C4H7N. C. C4H9N. D. C4H11N.
<b>Câu 8 : Cho X là một aminoaxit. Khi cho 0,01mol X tác dụng với HCl thì dùng hết 80ml dd HCl 0,125M và thu </b>
được 1,835g muối khan. Còn khi cho 0,01mol X tác dụng với dd NaOH thì cần dùng 25g dd NaOH 3,2%. Công
thức cấu tạo của X là:
A. H2NC3H6COOH B. H2NC2H5COOH
C. H2NC3H5(COOH)2 D. (H2N)2C3H5COOH
<b>Câu 9: Thuỷ phân hợp chất:</b>
thu được các aminoaxit nào sau đây:
A. H2N - CH2 - CH2 -COOH B. HOOC - CH2 - CH(NH2) - COOH
C. C6H5 - CH(NH2)- COOH D. CH3 - CH(NH2)- COOH
<b>Câu 10: Xenlulozơ là một polime hợp thành từ các mắt xích</b>
A.
C.
<b>Câu 11: Tổng hợp 120g poli metyemetacrylat từ axit và ancol tương ứng, hiệu suất quá trình este hoá và trùng hợp </b>
lần lượt là 60% và 80%. Khối lượng của axit cần dùng là
A. 170kg B. 175kg C. 180kg D. 182kg
<b>Câu 12: Chất X có CTPT C3</b>H4O2. X khơng phản ứng Na, chỉ pư với NaOH, với H2 và dd Br2, X là chất nào sau
đây:
A. CH2 (CHO)2 B. H COO – CH = CH2
C. CH2 = CH – COOH D.CH3 – CO – CH = O
<b>Câu 13: Trong thành phần của một số dầu để pha sơn có este của glixerol với các axit không no C</b>17H13COOH (axit
oleic), C17H29COOH (axit linoleic). Hãy cho biết có thể tạo ra được bao nhiêu loại este (chứa 3 nhóm chức este)
của glixerin với các gốc axit trên?
A. 4 B.5 C.6 D.2
<b>Câu 14: Cho các dd dùng trong các ống nghiệm mất nhãn sau: glucozơ, saccarozơ, rượu etylic, axit axetic. Thuốc</b>
thử duy nhất dùng để phân biệt 4 dd trên là:
A. dd Ag2O, NH3 B. Quỳ tím C. dd NaOH D. Cu(OH)2
<b>Câu 15: Cho sơ đồ sau: Tinh bột X Y đietylete. X, Y trong sơ đồ trên lần lượt là:</b>
A. glucozơ, ancol etylic B. glucozơ, axit axetic
C. saccarozơ, anđehit axetic D. Fructozơ, ancol etylic
<b>Câu 16: Hai chất hữu cơ X và Y đều đơn chức là đồng phân của nhau. Đốt cháy hoàn toàn 7,4 g hỗn hợp X và Y </b>
cần 7,84 l oxi (đktc) thu được khí CO2 và hơi nước theo tỉ lệ VCO2:Vhoi nước=1:1 ( đo ở cùng điều kiện). Công thức
đơn giản của X và Y là:
A C2H4O2 B.C3H6O2 C.C4H8O2 D.C5H10O2
<b>Câu 17: Đốt cháy hoàn toàn một ete đơn chức thu được H2</b>O và CO2 theo tỉ lệ số mol 4:3. Ete này có thể điều chế từ
rượu nào dưới đây bằng một phản ứng hoá học?
A. CH3OH và CH3CH2CH2OH. B. CH3OH và CH3CH(CH3)OH.
C. CH3OH và CH3CH2OH. D. C2H5OH và CH3CH2CH2OH
<b>Câu 18: Cho các phát biểu về vị trí và cấu tạo của kim loại sau , phát biểu nào đúng ?</b>
1) Hầu hết các kim loại có từ 1 ---> 3 e lớp ngồi cùng .
2) Tất cả nguyện tố nhóm B đều là kim loại .
3) Ở trạng thái rắn, đơn chất kim loại có cấu tạo tinh thể .
4) Liên kết kim loại được hình thành do sức hút tương hỗ tĩnh điện giữa các ion dương và lớp e tự do .
A. 1, 3, 4 B. 1, 2, 3 C. 4, 2, 3 D. 1, 2, 3, 4
<b>Câu 19: Nhúng lá Ni lần lượt vào các dung dịch : NaCl, CuSO4</b>, Pb(NO3)2, FeCl2, MgSO4, AgNO3,AlCl3. Ni phản
ứng được các dung dịch :
A. NaCl, CuSO4, Pb(NO3)2 B. MgSO4, AgNO3,AlCl3
C. CuSO4, Pb(NO3)2, AgNO3 D. Pb(NO3)2, FeCl2, MgSO4 .
<b>Câu 20: Giả sử cho 9,6 gam bột đồng vào dung dịch 100 ml dung dịch AgNO3</b> 0,2 M . Sau khi phản ứng kết thúc
được m gam chất rắn . Giá trị m :
A. 12,64 gam B. 11,12 gam C. 2,16 gam D. 32,4 gam .
<b>Câu 21: Hấp thụ hoàn toàn 3,584 lit CO2</b> ( đkc ) vào 2 lit dung dịch Ca(OH)2 0.05 M được kết tủa X và dung dịch
Y . Khi đó khối lượng của dung dịch Y so với khối lượng dung dịch Ca(OH)2 :
A. tăng 7,04 gam B. tăng 3,04 gam C. gảm 3,04 gam D. giảm 4 gam
<b>Câu 22: Hòa tan hoàn toàn 1,8 gam muối sunfat của một kim loại nhóm IIA và nước, rối pha lỗng thành dung dịch </b>
Z . Để làm kết tủa hết ion SO42- trong dung dịch Z cần vừa đủ 30 ml dung dịch BaCl2 0,5M . Công thức muối
sunfat :
A. MgSO4 B. CaSO4 C. SrSO4 D.BaSO4 .
<b>Câu 23: Cho 350 ml dung dịch NaOH 1 M vào với 100ml dung dịch AlCl3 </b>1M . Kết thúc phản ứng , khối lượng kết
tủa thu được :
A. 12,3 gam B. 7,7 gam C. 9,1 gam D. 3,9 gam
<b>Câu 24: Hiện tượng xảy ra khi cho từ từ dung dịch HCl vào dung dịch NaAlO2</b> :
A.lúc đầu có kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa tan hết tạo dung dịch trong suốt .
B. lúc đầu có kết tủa, sau đó kết tủa bị hịa tan một phần .
C. xuất hiện kết tủa keo trắng và kết tủa không không bị hịa tan .
D. lúc đầu có kết tủa, sau đó kết tủa tan hết , tạo thành dung dịch có màu xanh thẩm
<b>Câu 25: Phản ứng thường dùng để điều chế NaOH trong cơng nghiệp là </b>
A. hịa tan natri vào nước
B. hòa tan natri oxit vào nước dư
C. điện phân dung dịch NaCl có vách ngăn xốp giữa hai điện cực
D. điện phân NaCl nóng chảy hoặc NaOH nóng chảy với điện cực trơ .
<b>Câu 26: Hóa chất thích hợp để làm mềm nước cứng có chứa : MgSO4</b>, CaSO4, Mg(HCO3)2
A. Na2CO3 B. NaCl C. NaOH D. Ca(OH)2.
<b>Câu 27: Cho 3,87 gam hỗn hợp kim loại Mg, Al vào 250 ml dung dịch X chứa hai axit HCl 1M và H</b>2SO4 0,5M thu
được dung dịch B và 4,368 lit khí H2 (đktc). Kết luận nào sau đây là đúng:
A. dung dịch B không còn dư axit. B. trong B chứa 0,11 mol ion H+<sub>.</sub>
C. trong B còn dư kim loại. D. B là dung dịch muối
<b>Câu 28: Cho một lượng hỗn hợp CuO và Fe2</b>O3 tan hết trong dung dịch HCl dư thu được hai muối có tỉ lệ mol 1 : 1.
Phần trăm khối lượng của CuO và Fe2O3 trong hỗn hợp lần lượt là:
A. 50% và 50%. B. 40% và 60%. C. 30% và 70%. D. 67,7% và 33,3%.
<b>Câu 29: Cho 24,4 gam hỗn hợp Na2</b>CO3, K2CO3 tác dụng vừa đủ với dung dịch BaCl2. Sau phản ứng thu được 39,4
gam kết tủa. Lọc tách kết tủa, cô cạn dung dịch thì thu được bao nhiêu gam muối clorua khan?
A. 2,66 gam. B. 22,6 gam. C. 6,26 gam. D. 26,6 gam.
<b>Câu 30: Khi điện phân dung dịch hỗn hợp gồm HCl, CuCl2</b>, NaCl với điện cực trơ, có màng ngăn. Kết luận nào sau
<i>đây là sai:</i>
A. ở catốt thu được kim loại Cu mà khơng có Na
B. thứ tự điện phân sẽ là HCl CuCl2 NaCl
C. ở anốt sẽ thu được khí Cl2
D. Do Cu2+<sub> có tính oxihố mạnh hơn H</sub>+<sub> nên CuCl</sub>
2<sub> điện phân trước</sub>
<b>Câu 31: Cho hỗn hợp Al và Fe tác dụng với hỗn hợp dd chứa AgNO3</b> và Cu(NO3)2 0,5M. Sau khi kết thúc phản ứng
thu được rắn D gồm 3 kim loại. Thành phần chất rắn D là:
A. Al, Fe và Cu B. Fe, Cu và Ag C.Al, Cu và Ag D. Al, Fe, Ag
<b>Câu 32: Có các dung dịch riêng biệt sau bị mất nhãn : NH4</b>Cl, AlCl3, MgCl2, FeCl3, Na2SO4 . Hóa chất cần thiết
dùng để nhận biết tất cả các dung dịch trên là dung dịch :
A. BaCl2 B. Na2SO4 C. NaOH D. AgNO3
<b>Câu 33: Đốt cháy hoàn toàn một lượng hỗn hợp hai este cho sản phẩm cháy qua bình đựng P</b>2O5 dư thấy khối lượng
bình tăng thêm 6,21g, sau đó cho qua dd Ca(OH)2 dư thu được 34,5g kết tủa. Các este nói trên thuộc loại:
A. No đơn chức B. Không no đơn chức
C. No đa chức D. Khơng no đa chức.
<b>Câu 34: Có bốn dd lỗng khơng màu đựng trong bốn ống nghiệm riêng biệt, không dán nhãn: anbumin, glixerol,</b>
CH3COOH, NaOH. Chọn một trong các thuốc thử sau để phân biệt bốn chất trên?
A. Quỳ tím. B. Phenolphtalein. C. HNO3 đặc. D. CuSO4
<b>Câu 35: Thuỷ phân 1kg khoai chứa 20% tinh bột trong môi trường axit. Nếu H = 75% thì lượng glucozơ thu được</b>
là:
A. 166,67g B. 200,87g C. 178,9g D. 666,8 g
<b>Câu 36 : Hợp chất Z gồm các nguyên tố C,H,O,N Với tỉ lệ khối lượng tương ứng 3:1:4:7. Biết phân tử X có 2 </b>
ngun tử N. Cơng thức phân tử Z là công thức nào sâu đây:
A. CH4ON2 B. C3H8ON2 C.C3HO4N7 D. C3H8O2N2
<b>Câu 37: Khối lượng các gốc glyxyl (từ glyxin) chiếm 50% khối lượng tơ tằm (fibroin)khối lượng glyxin mà các con</b>
tằm cần có để tạo lên một kg tơ là
A. 646,55g B. 650,55g C. 649,55g D. 620,55g
<b>Câu 38: Cho các kim loại Cu, Fe, Ag và các dung dịch Cu(NO3</b>)2, FeSO4, Fe2(SO4)3 . Số phản ứng xảy ra khi cho
từng kim loại lần lượt tác dụng với từng dung dịch muối là
A. 1 B. 2 C. 3 D, 4
<b>Câu 39 : Cho 8 lit hỗn hợp khí ( đkc ) gồm CO2</b> và CO ( CO2 chiếm 39,2 % về thể tích ) đi qua dung dịch có chứa
7,4 gam Ca(OH)2 nguyên chất . Khối lượng chất không tan thu được là
A. 10 gam B. 100 gam C. 6 gam D.60 gam
<b>Câu 40: Có 4 chất rắn : Na2</b>CO3, Na2SO4, CaCO3, CaSO4 khan . Để nhận biết chúng ta có thể dùng :
A. H2SO4 B.H2O và HCl C. q tím D. dung dịch BaCl2 .
<i>- </i>