Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (107.7 KB, 16 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b> Toán : Ôn tập: Tính chất cơ bản của phân số</b>
<b> I </b><b> Mục tiêu:</b>
- Củng cố để HS nhớ lại tính chất cơ bản của PS.
- Cho HS áp dụng tính chất cơ bản của PS để rút gọn và quy đồng mẫu số cỏc PS.
<b> II </b><b> Chuẩn bị:</b>
- Các bài tËp SGK.
<b> III – Hoạt động dạy học:</b>
Nội dung Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh
<b>1 KiÓm tra bµi cị:</b>
<b>2 Bµi míi :</b>
<b>* Giíi thiƯu bµi:</b>
* c) Lun tËp:
<b>Bµi 1: Rót gän các</b>
phân số:
<b>Bi 2: Quy ng</b>
mẫu số các phân số:
<b>Bài 3: Tìm các phân</b>
số bằng nhau trong
các phân số dới đây:
<b>3 Củng cố </b><b> dặn</b>
<b>dò:</b>
Gọi HS nhắc lại tính chất
cơ bản của p/s
GV giới thiệu nội dung
ôn tập
! Đọc bài và cho biết bài
toán y/c gì?
! Làm bảng, líp lµm vë!
NhËn xÐt bµi làm của
bạn
? Khi RGPS ta cần chú ý
điều gì?
! Cho HS tự làm vào vở ,
2 HS lên bảng làm
! Y/c HS n/x cha bi
Nhắc HS VN làm bài tập
- HS trả lời.
- HS đọc bài
- HS làm bài
- HS n/x
- HS trả lời
- HS tự làm
- HS n/x chữa bài
- HS tự làm rồi chữa bài
<b> </b>
<b> I </b>–<b> Mơc tiªu:</b>
- Củng cố giúp HS nhớ lại cách so sánh hai phân số có cùng mẫu số, khác mẫu số.
- Biết sắp xếp các PS theo thứ tự từ bé đến ln.
<b> II </b><b> Chuẩn bị:</b>
- Vở bài tập
<b> III Hoạt động dạy học:</b>
Nội dung Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh
<b>1 KiĨm tra bµi cị:</b>
<b>2 Bµi míi</b>
<b>*Giíi thiƯu bµi:</b>
* Lun tập:
<b>Bài 1:</b>
<b>?</b>
<b>Bài 2: Viết các phân </b>
s sau theo th tự từ
bé đến lớn.
<b>Bµi 3 :</b>
<b>3 Cđng cè </b><b> dặn</b>
<b>dò:</b>
- Gọi HS lên bảng làm bài
- Nhận xét, cho điểm.
GV giới thiệu nội dung ôn tập
! Đọc bài và cho biết bài toán y/c
gì?
! Làm bảng, lớp làm vở! Nhận xét
bài làm của bạn
! Cho HS tự làm vào vở , 2 HS lên
bảng làm
! Y/c HS n/x chữa bài
! Cho HS t c bi toỏn ri lm
vo v
GV thu châm. 1 số bài rồi chữa
chung cả lớp
Nhắc HS VN làm bài tập
- 2 HS lµm bµi
- HS nghe
- HS đọc bài
- HS làm bài
- HS n/x
- HS tự làm
- HS n/x chữa bài
- HS tự đọc bài toán
rồi làm
<b> To¸n : Ôn tập: Phép cộng và phép trừ hai phân số</b>
- Giúp HS củng cố các kĩ năng thực hiện phép cộng và phép trừ hai PS.
<b>II </b>–<b> ChuÈn bÞ:</b>
- Các bài tập trong vở luyện
III – Hoạt động dạy học:
Nội dung Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh
<b>1. KiÓm tra bµi cị:</b>
<b>2 . Bµi míi</b>
<b>* Giíi thiƯu bµi:</b>
<b>* Lun tập:</b>
<b>Bài 1: Tính:</b>
a)...
b)...
<b>Bài 2: Tính:</b>
a)...
b)...
<b>Bài 3: Giải toán</b>
<b>Bài 3: Tìm X</b>
<b>3 . Củng cố </b><b> dặn dò</b>
- Gọi HS lên bảng chữa bài
- Nhận xét, cho điểm.
- GV giới thiệu ND ôn tập
! 2 HS lên bảng làm , cả lớp tự
làm vào vở
! Nhận xét bài làm của bạn. Gv
nhận xét, cho điểm
GV h/d tơng tự nh bài 1
! Đọc bài.
! Bài toán yêu cầu gì? Cho biết
gì?
! 1 HS lên bảng làm , cả lớp
làm vào vở
! Gọi HS n/x chữa bµi
Cho HS tù lµm vµo vë
GV thu chÊm 1 sè vë råi n/x
chung
- NhËn xÐt tiÕt học và nhắc HS
- HS chữa bài .
- Nghe
- 2 hs thực hiện:
- HS n/x
- 2hs thùc hiÖn:
- HS n/x
- HS đọc bài
- HS tr li
- 1 hs lên bảng, lớp lµm
vë bµi tËp.
- HS tù lµm vµo vë
- HS nép vë
<b> To¸n : Ôn tập: Phép nhân và phép chia hai phân số</b>
<b>I </b><b> Mục tiêu:</b>
- Giúp HS củng cố các kĩ năng thực hiện phép nhân và phÐp chia hai PS.
<b>II </b>–<b> ChuÈn bÞ:</b>
Ni dung Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh
<b>1. KiÓm tra bµi cị:</b>
<b>2 . Bµi míi</b>
<b>* Giíi thiƯu bµi:</b>
<b>* Lun tập:</b>
<b>Bài 1: Tính:</b>
a)...
b)...
<b>Bài 2: Tính:</b>
a)...
b)...
<b>Bài 3: Giải toán</b>
<b>Bài 3: Tìm X</b>
<b>3 . Củng cố </b><b> dặn dò</b>
- Gọi HS lên bảng chữa bài
- Nhận xét, cho điểm.
- GV giới thiệu ND ôn tập
! 2 HS lên bảng làm , cả lớp tự
làm vào vở
! Nhận xét bài làm của bạn. Gv
GV h/d tơng tự nh bài 1
! Đọc bài.
! Bài toán yêu cầu gì? Cho biết
gì?
! 1 HS lên bảng làm , cả lớp
làm vào vở
! Gọi HS n/x chữa bµi
Cho HS tù lµm vµo vë
GV thu chÊm 1 sè vë råi n/x
chung
- NhËn xÐt tiÕt học và nhắc HS
c/b bài sau .
- HS chữa bài .
- Nghe
- 2 hs thực hiện:
- HS n/x
- 2hs thùc hiÖn:
- HS n/x
- HS đọc bài
- HS tr li
- 1 hs lên bảng, lớp lµm
vë bµi tËp.
- HS tù lµm vµo vë
- HS nép vë
<b> To¸n: Ôn Tập </b>
<b> I </b>–<b> Mơc tiªu:</b>
- RÌn kĩ năng chuyển một số phân số thành phân số thập phân.
- Chuyển hỗn số thành phân số.
- Chuyn cỏc số đo có hai tên đơn vị thành số đo có một tên đơn vị (số đo viết
d-ới dạng hỗn số kèm theo tên một đơn vị đo).
<b>II </b>–<b> Chuẩn bị:</b>
- Các bài tập trong vở luyện
Nội dung Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh
<b>1 KiĨm tra bµi cị:</b>
<b>2 Bµi míi :</b>
<b>* Lun tËp </b>
<b>Bµi 1: Viết thành phân</b>
số thập phân:
<b>Bài 2: Chuyển các hỗn</b>
số sau thành phân số:
? Muốn chun 1 ph©n số
thành phân số thập phân ta
làm ntn?
? Muốn chuyển hỗn số thành
ps ta làm ntn?
- Nhận xét, cho điểm.
! Đọc bài toán.
? Nhng ps ntn thỡ c gi l
pstp?
? Muốn chun 1 ps thµnh 1
pstp ta lµm ntn?
! Hồn thành bài1.
- Gv quan sát giúp đỡ.
! 2 hs lên bảng làm bài.
! c bi.
? Bài toán yêu cầu chúng ta
làm gì?
- 3 HS nép vë.
- 2 HS tr¶ lêi, líp theo
dâi, nhËn xÐt.
- 1 hs đọc, cả lớp đọc
thầm.
- Tr¶ lêi
- 2 học sinh ngồi cạnh
trao đổi hoàn thành bài.
- 2 học sinh lên bảng.
- Nhận xét, bổ sung.
<i>- Cã 2 c¸ch ...</i>
- 1 hs đọc.
<i>- Chun hs thµnh ps.</i>
Nội dung Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh
<b>Bài 3: Viết phân số</b>
thích hợp vào chỗ
chấm:
<b>Bài 4: Viết các sè ®o</b>
độ dài theo mẫu:
? Ta cã thÓ chuyÓn một hỗn
số thành một phân số nh thÕ
nµo?
! Hồn thành bài 2.
- Gv quan sát, giúp đỡ.
! NhËn xÐt bài làm của các
bạn.
? Muèn chuyÓn mét hỗn số
thành một phân số ta làm nh
thế nào?
! Đọc bài.
? Bài toán yêu cầu chúng ta
làm gì?
! Hoàn thành bài tập 3.
- Gv chữa bài và cho điểm.
- GV viết: 7m2dm = ?m
- GV hớng dẫn HS cách làm
- Cho HS làm bài
! Báo cáo:
- Trả lời.
- 2 hs lên bảng.
- Cả lớp làm vở.
- Vi hs đối chiếu với bài
làm của mình để nxét.
- Trả lời.
- 1 học sinh đọc, lớp đọc
thầm.
- Tr¶ lêi.
- 3 hs lên bảng, lớp làm
vở.
- HS nghe
<b>3 Củng cố </b><b> dặn dò:</b>
- Gv nhận xét, tuyên dơng
cách làm đúng:
- Giao bµi tËp vỊ nhµ.
- NhËn xÐt giê häc.
<b> To¸n: «n tËp </b>
<b> I </b>–<b> Mơc tiªu:</b> Gióp hs cđng cè vỊ:
- Phép nhân và phép chia các phân số. Tìm thành phần cha biết của phép tính.
- Đổi số đo hai đơn vị thành số đo 1 đơn vị viết dới dạng hỗn số.
- Giải bài tốn liên quan đến diện tích các hình.
<b>II </b>–<b> ChuÈn bÞ:</b>
- Các bài tập trong vở luyện .
III – Hoạt động dạy học:
Nội dung Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh
<b>1 KiĨm tra bµi cị:</b>
<b>2 Bµi míi</b>
<b>* Lun tËp </b>
? Muèn thùc hiÖn phÐp nh©n ,
chia hai ph©n sè ta lµm nh thÕ
nµo?
? Mn thùc hiƯn các phép tính
với hỗn số ta làm nh thế nào?
! Hs chữa bài.
Nhận xét, cho điểm.
- Gọi HS nêu y/c bài tập
- Gọi HS lên bảng làm
- 2 HS tr¶ lêi, líp theo
dâi, nhËn xÐt.
<b>Bài 1: Tính:</b>
<b>Bài 2: Tìm x:</b>
<b>Bài 3: Viết các số ®o</b>
độ dài theo mẫu:
M: 7m2dm =....m
<b>3 Cñng cố </b><b> dặn</b>
<b>dò:</b>
? Bài toán yêu cầu chúng ta làm
! Làm bài.
- Gv cho hs nhn xét bài, sau đó
yêu cầu 4 hs vừa lên bảng nêu rõ
cách tìm x của mình.
- Gv nhËn xÐt, cho ®iÓm.
! Học sinh đọc yêu cầu, giáo
viên hớng dn mu.
! 4 hs lên bảng hoàn thiện.
- Gv nhận xét, cho điểm.
- Giao bài tập về nhà.
- Nhận xét giờ học.
bài.
- Vài hs nhận xét.
<i>- Tìm thành phần cha</i>
<i>biết cña phÐp tÝnh.</i>
- 4 hs lên bảng làm
bài, lớp làm vở bài tập.
- HS chữa bài
- Hc sinh đọc yêu cầu
- HS lµm bµi
<b> To¸n : Ôn tập về giải toán</b>
<b> I </b><b> Mục tiêu:</b>
- Làm quen với bài toán quan hệ tỉ lệ.
- Bit cỏch gii bài tốn có liên quan đến quan hệ tỉ lệ.
<b>II </b>–<b> ChuÈn bÞ:</b>
- Các bài tập trong vở luyện
III – Hoạt động dạy học:
Nội dung Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh
<b>1 KiĨm tra bµi cị:</b>
<b>2 Bµi míi</b>
<b>* Giíi thiƯu bµi:</b>
<b>* Lun tËp:</b>
<b>Bµi 1: </b>
3 giê : 45 km
4 giê : ? km
<b>Bµi 2: </b>
3 ngày : 22kg gạo
9 ngày ; ? kg gạo
! Chữa bài tập giao về nhà.
- Chấm vở bµi tËp.
- GV giới thiệu nội dung ơn tập
- Gọi HS đọc y/c bài toán
- Cho HS xác định dạng tốn rồi tóm
tắt
- Gäi 1 HS lªn bảng giải , cả lớp giải
vào vở
- Gi HS n/x chữa bài
- Gọi 1 vài HS đọc kết quả
- Cho HS tự đọc bài toán rồi giải vào
vở
- GV thu chÊm 1 sè vë
- GV chữa chung cả lớp
- 2 HS chữa bài tËp
- HS nép vë
- HS nghe
- 1 HS đọc , lớp đọc
thầm.
- Học sinh xác định
dạng toán
<b>Bµi 3: </b>
200 kg : 5 kg
1 tÊn : ? kg
<b>3 .Củng cố </b><b> dặn</b>
<b>dò:</b>
- Gi HS đọc y/c bài toán
- Cho HS xác định dng toỏn ri túm
tt
- Gọi HS nêu cách giải
- Gọi 1 HS lên bảng giải , cả lớp giải
vào vở
- Gi HS n/x cha bi
- Gi 1 vài HS đọc kết quả
- Cho BT về nh
- GV n/x giờ học và nhắc HS c/b giê
sau
- HS đọc y/c bài toán,
x/đ dạng toán
- HS nêu cách giải
- 1 HS lên bảng giải ,
cả lớp giải vào vở
-1 vài HS đọc kết quả
<b> To¸n : Ôn tập về giải toán ( TiÕp )</b>
<b> I </b>–<b> Mơc tiªu:</b>
- Rèn cho HS kĩ năng giải thành thạo các bài tốn có liên quan đến quan hệ tỉ
lệ.
<b>II </b>–<b> ChuÈn bÞ:</b>
- Các bài tập trong vở luyện
III – Hoạt động dạy học:
Nội dung Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh
<b>1 KiÓm tra bµi cị:</b>
<b>2 Bµi míi</b>
<b>* Giíi thiƯu bµi:</b>
<b>* Lun tËp:</b>
24 ngêi : 4 giê
16 ngêi : ? giê
<b>Bµi 2: </b>
10 ngµy : 72 ngêi
? ngµy : 90 ngêi
<b>Bµi 3: </b>
160 thïng , mỗi thùng
! Gọi 2 HS chữa bài tập về nhà.
- ChÊm 1 sè vë bµi tËp.
- GV giới thiệu nội dung ơn tập
- Gọi HS đọc y/c bài tốn
- Cho HS xác định dạng tốn rồi tóm
tắt
- Gọi 1 HS lên bảng giải , cả lớp giải
vào vë
- Gọi HS n/x chữa bài
- Gọi 1 vài HS đọc kết quả
- Cho HS tự đọc bài toán rồi giải vào
- GV thu chấm 1 số vở
- GV chữa chung cả lớp
- Gọi HS đọc y/c bài toán
- Cho HS xác nh dng toỏn ri túm
tt
- Gọi HS nêu cách giải
- Gọi 1 HS lên bảng giải , cả lớp giải
- 2 HS lên bảng chữa
bài tập
- HS nghe
- 1 HS, lớp đọc thầm.
- Học sinh xác định
dạng toán
- 1 HS lên bảng giải ,
cả lớp giải vào vở
- HS đọc kết quả
- HS tự đọc bài toán
rồi giải vào vở
- HS nộp vở
20 l
64 thùng , mỗi thùng ?
l
<b>3 .Củng cố </b><b> dặn</b>
<b>dò:</b>
vào vở
- Gọi HS n/x chữa bài
- Gọi 1 vài HS đọc kết quả
- Cho BT về nhà
- GV n/x giờ học và nhắc HS c/b giờ
sau
cả lớp giải vào vở
<b> To¸n: Lun tËp vỊ ®o khèi lỵng</b>
<b> I </b>–<b> Mơc tiªu:</b> Gióp hs cđng cè vỊ:
- Giải các bài tốn có liên quan đến các đơn vị đo khối lợng.
<b>II </b>–<b> ChuÈn bÞ:</b>
- bài tập trong vở luyện
III – Hoạt động dạy học:
Nội dung Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh
<b>1 .KiĨm tra bµi cị:</b>
<b>2 .Bµi míi</b>
<b>* Giíi thiƯu bµi:</b>
<b>* Bµi míi:</b>
<b>Bµi 1: Viết số thích</b>
hợp vào chỗ chấm
<b>Bài 2: < , > , = ?</b>
<b>Bài 3: Giải toán </b>
<b>Bài4: Giải toán</b>
! Chữa bài tập giao về nhà.
- Chấm vở bài tập.
- Nhận xét, cho điểm.
- Trong tiết học toán hôm nay chúng
ta cùng học luyện tập về giải các bài
toán với các số đo.
- Gọi 2 HS lên bảng làm , cả lớp làm
- Gi HS n/x cha bài trên bảng
- Gọi 1 vài HS đọc kết quả bi lm
ca mỡnh
- Gọi HS nêu y/c bài tập
- Gọi 2 HS lên bảng làm và giải
thích cách làm , cả lớp làm vào vở
- Gọi HS n/x chữa bài trên bảng
! Đọc đề bài trớc lớp.
! Hs kh¸ tù lµm bµi.
- Híng dÉn hs u.
- GV thu chÊm 1 sè vë råi chữa
chung cả lớp
- Cho HS t c bi toán rồi làm vào
vở
- Gọi 1 vài HS đọc bài làm
- 3 HS nép vë.
- 2 HS tr¶ lêi, líp
theo dâi, nhËn xÐt.
- Nghe
- 2hs lên bảng, lớp
làm vở bài tËp.
- HS n/x chữa bài
- 1 vài HS đọc kết
quả
- HS nêu y/c bài tập
- HS tự làm
- HS n/x chữa bài
- Đọc.
- 1hs lên bảng, lớp
làm vở bài tập.
- HS tự đọc bài toán
rồi làm vào vở
<b>3 .Củng cố - dặn dò </b> GV n/x giờ học và nhắc HS c/b giờsau
làm
<b> To¸n: Lun tËp vỊ ®o diƯn tÝch</b>
<b> I </b>–<b> Mơc tiªu:</b> Gióp hs cđng cè vỊ:
- Giải các bài tốn có liên quan đến các đơn vị đo diện tích .
<b>II </b>–<b> Chn bÞ:</b>
- bài tập trong vở luyện
III – Hoạt động dạy học:
Nội dung Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh
<b>1 .KiÓm tra bµi cị:</b>
<b>2 .Bµi míi</b>
<b>* Giíi thiƯu bµi:</b>
<b>* Bµi míi:</b>
<b>Bµi 1: Viết số đo thích</b>
hợp vào chỗ chấm
<b>Bài 2: ViÕt ph©n sè</b>
thÝch hợp vào chỗ
chấm(theo mẫu )
<b>Bài 3: Giải toán </b>
<b>Bài4: Giải toán</b>
<b>3 .Củng cố - dặn dò </b>
! Chữa bài tập giao vỊ nhµ.
- ChÊm vë bµi tËp.
.
- Trong tiÕt häc toán hôm nay chúng
ta cùng học luyện tập về giải các bài
toán với các số đo diện tích.
- Gọi 2 HS lên bảng làm , cả lớp làm
vào vở
- Gọi HS n/x chữa bài trên bảng
- Gọi 1 vài HS đọc kết quả bài làm
của mình
- Gäi HS nêu y/c bài tập
- Gi 2 HS lên bảng làm và giải
thích cách làm , cả lớp làm vào vở
- Gọi HS n/x chữa bài trên bảng
! Đọc đề bài trớc lp.
! Hs khá tự làm bài.
- Hớng dẫn hs yếu.
- GV thu chÊm 1 sè vë rồi chữa
chung cả lớp
- Cho HS tự đọc bài toán rồi làm vào
- Gọi 1 vài HS đọc bài làm
GV n/x giê häc và nhắc HS c/b giờ
sau
- 2 HS chữa bài
- 2 HS nép vë.
- Nghe
- 2hs lên bảng, lớp
làm vở bài tËp.
- HS n/x chữa bài
- 1 vài HS đọc kết
quả
- HS nêu y/c bài tập
- HS tự làm
- HS n/x chữa bài
- Đọc.
- 1hs lên bảng, lớp
làm vở bài tập.
- HS tự đọc bài toán
rồi làm vào vở
- 1 vài HS đọc bài
làm
<b>To¸n: Lun tËp</b>
- Rèn kĩ năng đổi các đơn vị đo diện tích, so sánh các số đo diện tích, giải các
bài tốn có liên quan đến số đo diện tích.
<b>II </b>–<b> Chn bÞ:</b>
- bài tập trong vở luyện
III– Hoạt động dạy học:
Nội dung Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh
<b>1 .KiĨm tra bµi cị:</b>
<b>2 .Bµi míi</b>
<b>* Lun tập </b>
<b>Bài 1: </b>
a) Viết các số đo sau
đây dới dạng số đo là
mét vuông.
b) Viết các số đo sau
đây dới dạng số đo
làxăng-xi-mét vuông.
<b>Bài 2: </b>
<b> ?</b>
<b>Bài 3 : Giải toán </b>
<b>3 .Củng cố - dặn dò</b>
! Chữa bài tập giao về nhà.
- Chấm vë lun
- NhËn xÐt, cho ®iĨm.
- Gv viết lên bảng phép đổi mẫu
( vở luyện ) và yêu cầu hs tìm cách
đổi.
- Gv giảng lại cách đổi cho hs.
! Lm bi.
- Gv chữa bài của hs trên bảng lớp
và cho điểm.
- Tơng tự GV cho hs tự làm phần b.
? Để so sánh các số đo diện tích,
tr-ớc hết chúng ta phải làm gì?
! c bi trc lớp.
- GV thu chÊm 1 sè vë råi ch÷a
chung cả lớp
GV n/x giờ học và nhắc HS c/b giê
sau
- 3 HS nép vë.
- 2 HS tr¶ lêi, líp
theo dâi, nhËn xÐt.
- Nghe
- Nghe.
- 1 hs lên bảng, líp
lµm vë.
- HS tù lµm
- Hs đọc bài và nêu
yêu cầu: so sánh các
số đo diện tích, sau
đó viết dấu so sánh
thích hợp.
- Đọc.
- 1hs lên bảng, lớp
làm vở bài tập.
<b>Toán: LuyÖn tËp</b>
<b> I </b>–<b> Mơc tiªu: Gióp hs:</b>
- Rèn kĩ năng đổi các đơn vị đo diện tích, so sánh các số đo diện tích, giải các
bài tốn có liên quan đến số o din tớch.
<b>II </b><b> Chuẩn bị:</b>
- Bài tập trong vở lun
III– Hoạt động dạy học:
Nội dung Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh
<b>1 .KiĨm tra bµi cũ:</b>
<b>2 .Bài mới</b>
<b>* Luyện tập </b>
<b>Bài 1: Viết các số đo</b>
sau đây dới dạng số
đo là mét vuông.
<b>Bài 2: Đúng ghi Đ</b>
sai ghi S
<b>Bài 3 : Giải toán </b>
<b>3 .Củng cố - dặn dò</b>
! Chữa bài tập giao về nhà.
- Chấm vở luyện
- Nhận xÐt, cho ®iĨm.
- Gv hớng dẫn cách đổi cho hs.
! Lm bi.
- Gv chữa bài của hs trên bảng lớp
và cho ®iĨm.
- Gọi 1 vài HS đọc kết quả
? Để điền Đ , S chúng ta phải làm
gì?
! Cho HS tù lµm vµo vë
! Gọi HS đọc kết quả và giải thích
cách làm
! Gäi H n/x
! Đọc đề bài trớc lớp.
! GV hớng dẫn hs yếu.
! cho HS tự làm vào vở
- GV thu chÊm 1 số vở rồi chữa
chung cả lớp
GV n/x giờ học và nhắc HS c/b giờ
sau
- 2 HS chữa bài
- 4 HS nộp vở.
- Nghe
- Nghe.
- 1 hs lªn bảng, lớp
làm vở.
<i>- Phi làm ra vở</i>
<i>nháp sau đó điền Đ,</i>
<i>S</i>
- HS tự làm
-HS đọc đề bài .
- 1hs lên bảng, lớp
làm vở bài tập.
-HS nép vë
<b>To¸n: LuyÖn tËp</b>
<b> I </b>–<b> Mơc tiªu: Gióp hs:</b>
- Rèn kĩ năng đổi các đơn vị đo diện tích , đơn vị đo khối lợng , đơn vị đo độ dài
- So sánh các số đo diện tích, đo khối lợng , đo độ dài
- Giải các bài tốn có liên quan đến số đo diện tích.
<b>II </b>–<b> Chn bÞ:</b>
- Bài tập trong vở luyện
III– Hoạt động dạy học:
Nội dung Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh
<b>1 .KiĨm tra bµi cị:</b> ! Chữa bài tập giao về nhà.
- Chấm vở luyện
- Nhận xÐt, cho ®iĨm.
<b>2 .Bµi míi</b>
<b>* Lun tËp </b>
<b>Bài 1: Viết các số đo</b>
sau đây dới dạng số
<b>Bài 2: Viết số thích</b>
hợp vào chỗ chấm
<b>Bài 3 : < , = , > ?</b>
<b>Bài 4 : Giải toán </b>
<b>3 .Củng cố - dặn dò</b>
- Gv hng dn cỏch i cho hs.
! Lm bi.
- Gv chữa bài của hs trên bảng lớp
và cho điểm.
- Gi 1 vi HS c kết quả
! Cho HS tự làm vào vở
! Gọi HS đọc kết quả và giải thích
cách làm
! Gäi H n/x
! Cho HS tù lµm vµo vë
! HS đọc kết quả và nêu cách làm
! Đọc đề bài trớc lớp.
! GV híng dÉn hs yÕu.
! cho HS tù lµm vµo vë
- GV thu chÊm 1 số vở rồi chữa
chung cả lớp
GV n/x giờ học và nhắc HS c/b giờ
sau
- Nghe.
- 1 hs lªn bảng, lớp
làm vở.
- HS c kt qu
- HS tự làm
- HS đọc kết quả và
giải thích cách làm
- HS tự làm vào vở
-HS đọc đề bài .
- 1hs lên bảng, lớp
làm vở bài tập.
-HS nép vë
<b> To¸n: LuyÖn tËp Chung</b>
<b> I </b>–<b> Mơc tiªu: Gióp hs:</b>
- Tiếp tục rèn kĩ năng đổi các đơn vị đo diện tích , đơn vị đo khối lợng , đơn vị
đo độ dài
- So sánh các số đo diện tích, đo khối lợng , đo độ dài
- Giải các bài tốn có liên quan đến số đo diện tích.
<b>II </b>–<b> Chn bÞ:</b>
- Bài tập trong vở luyện
III– Hoạt động dạy học:
Nội dung Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh
<b>1 .KiÓm tra bµi cị:</b>
<b>2 .Bµi míi</b>
<b>* Lun tËp </b>
<b>Bµi 1: Viết số thích</b>
! Chữa bài tËp giao vỊ nhµ.
- ChÊm vë lun
- NhËn xÐt, cho ®iĨm.
! Cho HS tù lµm vµo vë
! Gọi HS đọc kết quả và giải thích
cách làm
- 2 HS chữa bài
- HS tù lµm
hợp vào chỗ chấm
<b>Bài 1: Viết các số đo</b>
sau đây dới dạng số
đo là hec -ta.
<b>Bài 3 : Đúng ghi Đ</b>
sai ghi S
<b>Bài 4 : Giải toán </b>
<b>3 .Củng cố - dặn dò</b>
! Gäi HS n/x
- Gv hớng dẫn cách đổi cho hs.
! Lm bi.
- Gv chữa bài của hs trên bảng lớp
và cho ®iĨm.
- Gọi 1 vài HS đọc kết quả
! Cho HS tự làm vào vở
! HS đọc kết quả và giải thích cách
làm
! Đọc đề bài trớc lớp.
! GV hớng dẫn hs yếu.
! cho HS tự làm vào vở
- GV thu chÊm 1 sè vë råi chữa
chung cả lớp
GV n/x giờ học và nh¾c HS c/b giê
sau
- HS n/x
- Nghe.
- 1 hs lên bảng, líp
lµm vë.
- HS tự làm vào vở
-HS đọc đề bài .
- 1hs lên bảng, lớp
làm vở bài tập.
-HS nép vë
<b> To¸n: Ôn Tập So sánh hai số thập ph©n </b>
<b> I </b>–<b> Mơc tiªu</b>
-RÌn kü năng so sánh hai số thập phân với nhau.
- ỏp dụng so sánh hai số thập phân để sắp xếp các số thập phân theo thứ tự từ bé
đến lớn hoặc từ lớn đến bé.
<b>II </b>–<b> ChuÈn bÞ:</b>
- Bài tập trong vở luyện
III– Hoạt động dạy học:
Nội dung Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh
<b>1 .KiĨm tra bµi cị:</b>
<b>2 .Bài mới</b>
<b>* Luyện tập </b>
<b>Bài 1: So sánh hai số</b>
thập phân.
<b>Bài 2: Viết c¸c sè</b>
thập phân theo thứ tự
từ bé đến ln.
! Chữa bài tập giao về nhà.
- Nhận xét, cho điểm.
! Đọc bài và nêu yêu cầu bµi.
! Lµm bµi vµo vë bµi tËp.
! NhËn xÐt bµi làm của bạn.
! Giải thích cách so sánh từng cặp
số thập phân.
- Gv nhận xét và cho điểm.
! Đọc bài và nêu yêu cầu bài toán.
- 2 HS chữa bài
- 3 HS nép vë.
- Nghe
- HS tù lµm
- HS đọc kết quả và
giải thích cách làm
- Nghe.
<b>Bµi 3 : ViÕt c¸c sè</b>
thập phân theo thứ tự
<b>3 .Cđng cố - dặn dò</b>
? sp xp c cỏc s theo thứ tự
từ bé đến lớn chúng ta phải làm gì?
! 1 em lên bảng, lớp làm vở bài tập.
! Cha bi ca bn trờn lp.
! Giải thích về cách sắp xếp trên.
- Gv nhận xét, cho điểm.
- Hớng dẫn tơng tự bài 2.
? Muốn so sánh hai số thập phân ta
làm nh thế nào?
- Giao bài tập về nhà.
- NhËn xÐt giê häc.
- 1 hs lên bảng, lớp
làm vở.
- HS tự làm vào vở
- HS trả lời
<b> </b>
<b> To¸n: Lun tËp Chung</b>
<b> I </b>–<b> Môc tiªu: </b>
- Tiếp tục rèn kĩ năng đổi các đơn vị đo độ dài dới dạng số thập phân
- Giải các bài tốn có liên quan đến số đo độ dài
<b>II </b>–<b> ChuÈn bÞ:</b>
- Bài tập trong vở luyện
III– Hoạt động dạy học:
Nội dung Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh
<b>1 .KiĨm tra bµi cị:</b>
<b>2 .Bµi míi</b>
<b>* Lun tËp </b>
<b>Bµi 1: ViÕt sè thập</b>
phân thích hợp vào
chỗ chấm
<b>Bài 2 : ViÕt ( theo</b>
mÉu )
! Ch÷a bµi tËp giao vỊ nhµ.
- ChÊm vë lun
- NhËn xÐt, cho điểm.
! Gi HS đọc kết quả và giải thích
cách làm
! Gäi HS n/x
- Gv hớng dẫn cách đổi
! Làm bi.
- Gv chữa bài của hs trên bảng lớp
và cho ®iÓm.
- Gọi 1 vài HS đọc kết quả
! Cho HS tự làm vào vở
! HS đọc kết quả v gii thớch cỏch
- 2 HS chữa bài
- 4 HS nép vë.
- Nghe
- HS tù lµm
- HS đọc kết quả và
giải thích cách làm
- HS n/x
- Nghe.
- 1 hs lên bảng, lớp
làm vở.
<b>Bài 3 : Viết số thích</b>
hợp vào chỗ chấm
<b>Bài 4 : Giải toán </b>
<b>3 .Củng cố - dặn dò</b>
làm
! c bi trc lp.
! GV hng dẫn hs yếu.
! cho HS tự làm vào vở
- GV thu chấm 1 số vở rồi chữa
chung cả lớp
GV n/x giờ học và nhắc HS c/b giờ
sau
-HS đọc đề bài .
- 1hs lên bảng, lớp
làm vở bài tập.
-HS nép vë