Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

vat li

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (56.3 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Họ và tên:. . . <b>bµi kiĨm tra vËt lý 6 (Đề 1)</b>
Lớp: 6 . . .


<i>Điểm</i> <i>Lời phê của thầy (cô) giáo.</i>


A.Trắc nghiệm

:

(5 điểm)


<i><b>*Chn cõu tr li đúng nhất cho các câu 1, 2, 3, 4.</b></i> (2điểm)


Câu 1: Nhiệt kế nào sau đây có thể dùng để đo nhiệt độ của hơi nớc đang sơi?


A. NhiƯt kế rợu C. Nhiệt kế thuỷ ngân


B. Nhit k y tế D. Cả 3 Nhiệt kế trên đều không dùng đợc.


Câu 2: Trong các cách sắp xếp các chất nở vì nhiệt <i><b>từ nhiều tới ít</b></i> sau đây, cách sắp xếp nào
là đúng?


A.R¾n, láng, khÝ. C.KhÝ, láng, r¾n.
B.R¾n, khÝ, láng. D.KhÝ, r¾n, láng.


Câu 3: Tại sao chỗ tiếp nối của 2 đầu thanh ray đờng sắt lại có 1 khe hở?
A.Vì khơng thể hàn 2 thanh ray đợc.


B.Vì để lắp các thanh ray đợc đễ dàng hơn.
C.Vì khi tăng nhiệt độ thanh ray sẽ dài ra.
D.Vì chiều dài của thanh ray không đủ.


Câu 4: Một lọ thuỷ tinh đợc đậy kín bằng nút thuỷ tinh. Nút bị kẹt. Hỏi phải mở nút bằng
cách nào trong các cách sau đây?



A.H¬ nãng nút C. Hơ nóng cả nút và cổ lọ


B.H núng cổ lọ D. Hơ nóng đáy lọ


Câu 5:<i><b>Dùng gạch nối để ghép mệnh đề bên trái với mệnh đề bên phải thành một câu</b></i>
<i><b>hồn chỉnh có nội dung đúng</b>.(1,5 điểm)</i>


1. Khối lợng riêng của một vật A.tăng khi nhiệt độ tăng.
2. Khối lợng của một vật B.giảm khi nhiệt độ tăng.


3. Thể tích của một vật C.giảm khi nhiệt độ giảm.


D.không thay đổi khi nhiệt độ tăng.


Câu 6: <i><b>Chọn từ hay cụm từ thích hợp để điền vào chỗ trống trong các câu sau.</b></i>(1,5 điểm)


<i><b> </b></i>Dụng cụ dùng để đo nhiệt độ là. . . .Trong nhiệt giai Farenhai, nhiệt độ của n ớc
đá đang tan là . . . , của hơi nớc đang sôi là. . . .


B.Tự lụân: (5điểm)


Câu 7: Nêu các kết luận về sự nở vì nhiệt của chất khí? (2 điểm)


Câu 8: Tại sao khi rót nớc nóng vào cốc thuỷ tinh dầy thì cốc dễ vỡ hơn là rót nớc nóng vào
cốc thuỷ tinh mỏng? (2 điểm)


Câu 9: HÃy tính: 300<sub>C tơng ứng với bao nhiêu </sub>0<sub>F? (1 điểm)</sub>


<b>Bài làm:</b>



. . .
. . .
. . .
. . .
. . .
. . .
. . .
. . .
. . .
. . .


<b>đáp án đề1:</b>
A.Trắc nhiệm: (Mỗi ý đúng cho 0.5 điểm)


C©u 1 2 3 4


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

C©u 5: (1,5 ®iĨm)
1-B; 2-D; 3-A
C©u 6: (1,5 ®iĨm)


nhiƯt kÕ, 320<sub>F, 212</sub>0<sub>F</sub>


B.Tù ln:


C©u 7:


- ChÊt khÝ në ra khi nãng lên, co lại khi lạnh đi.(1 điểm)


- Các chất khí khác nhau nở vì nhiệt giống nhau.(1 điểm)
Câu 8:



Khi rót nớc nóng vào cốc thuỷ tinh dày thì lớp thủ tinh bªn trong tiÕp xóc víi níc tríc,
nãng lªn trớc và dÃn nở, trong khi lớp thuỷ tinh bên ngoài cha kịp nóng lên và cha dÃn
nở. Kết quả là lớp thuỷ tinh bên ngoài chịu lực tác dụng từ bên trong ra và cốc bị vỡ. Với
cốc mỏng, thì lớp thuỷ tinh bên trong và bên ngoài dÃn nở cùng một lúc nên cốc không bị
vỡ. (2 điểm)


Câu 9: (1 điểm)


300<sub>C = 0</sub>0<sub>C + 30</sub>0<sub>C</sub>


= 320<sub>F + (30*1.8</sub>0<sub>F)</sub>


= 320<sub>F + 54</sub>0<sub>F</sub>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×