Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

Van 7 Tiet 10 ca dao dan ca nhung cau

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (38.15 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

TiÕt 10


<b> Những câu hát về tình yêu quê hơng</b>
<b>đất nớc - con ngời</b>


Ngày soạn: Ngày dạy:
<i><b>I - Mục đích yêu cầu</b></i>


1. Học sinh hiểu tình yêu quê hơng, đất nớc - mở rộng từ tình cảm gia
đình - tự hào - cảnh đẹp - giàu có - về bản sắc.


- Hiểu lối hát đối đáp, tả cảnh, ngẫu hứng
- Rèn kỹ năng c - phõn tớch


<i><b>II - Chuẩn bị.</b></i>
1. Giáo viên: soạn GA + TLTK


2. Häc sinh: Đọc + Soạn


<i><b>III. Tin trỡnh lờn lp</b></i>
A - ổn định tổ chức:


B - KiĨm tra bµi cị:
C - Bµi míi


Giáo viên hớng dẫn học sinh đọc, gii
ngha t khú


<b>I- Đọc - tìm hiểu chung</b>
1. Đọc



2. Gi¶i nghÜa


2 học sinh: nam đọc lời hỏi; nữ đáp <b>II- Tìm hiểu chi tiết</b>
1. Bài số 1


NhËn xÐt vỊ thĨ lo¹i


Giữa lời hỏi - đáp có gì chung?


Ta thÊy mối quan hệ tình cảm của họ
nh thế nào?


- Loại đối đáp trữ tình  bày tỏ tình
cảm


- Hỏi đáp về cảnh đẹp
 Quan hệ - tế nhị - lịch sự
Điều gì thú vị? có câu nào khơng cần


đọc lời đáp có thể đốn đợc hay
khơng?


- 6 câu: hỏi về địa danh, mỗi câu đã gợi
ra những đặc điểm riêng của đối tợng
 thử trí thơng minh giao lu tình cảm
 lịng u q, t ho quờ hng - t
nc.


Đọc 2. Bài số 2



Cách diễn đạt có gì đáng lu ý? Quan
hệ?


- Rủ nhau  thăm một cảnh đẹp gắn
với sự kin lch s.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

xúc - gợi mở.


Câu hỏi bài 2 có gì giống bài 1? - Miêu tả: giới thiệu tên - không đi sâu
miêu tả tù suy ngÉm


 câu hỏi tu từ  suy ngẫm nhắc nhủ.
So sánh hai bài về độ dài, cách biểu


hiệu?


3. Bài số 3
Cách biểu hiện?


Hình ảnh?


Sắc điệu miền Trung


Tìm hiểu giá trị của từ ai


- Cnh p - li mời gọi


- Hình ảnh “non xanh - nớc biếc”
 tợng trng ớc lệ - vẻ đẹp sơn thuỷ
- Lời mời gọi - chào đón



4. Bµi sè 4


Cấu trúc bài ca dao? - Hai câu kéo dài: 4/4  đối xứng hoán
đổi - miêu tả.


Từ “ni”, “tê”  địa phơng
Hai câu 3-4 tả ai?


- Điệp ngữ - đảo  rộng lớn mênh
mông  vơn lên - mải mê, vui sng
Li ca ai


Chuyển thể lục bát.


Vì sao so sánh thân em - chẽn lúa
gợi cảm xúc gì?


- Tả ngời trong cảnh - tiếng hát hồn
nhiên - trẻ trung.


- Ngời con gái sức sống phơi phới,
m¬n mën.


<b>III- Tổng kết - luyện tập</b>
Học sinh đọc ghi nhớ - Đọc thêm một số bài ca dao
D - Củng cố:


E - Híng dÉn häc bµi:



<i><b> IV/ Rót kinh nghiƯm</b></i>


</div>

<!--links-->

×