Tải bản đầy đủ (.doc) (23 trang)

NGOCVAD 2010

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (216.2 KB, 23 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TUẦN 9</b>


<i><b>Thứ hai, ngày 4 tháng 10 năm 2010</b></i>


<b>TẬP ĐỌC</b>


TIẾT 25: ÔN TẬP KIỂM TRA TẬP ĐỌC VÀ HTL (T1)
<b>I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU:</b>


1. Kiểm tra lấy điểm tập đọc:


- Chủ yếu là kiểm tra kỹ năng đọc thành tiếng: HS đọc thông các bài tập đọc đã học
trong 8 tuần đầu phát âm rõ tốc độ đọc khoảng 30 tiếng/phút. Biết ngừng nghỉ sau các
dấu câu.


- HS trả lời được câu hỏi về nội dung bài đọc thuộc khoảng 2 đoạn (bài) thơ đã học.
2. Ôn lại chữ cáI bước đầu thuộc bảng chữ cái.


3. Ôn tập về các từ chỉ sự vật.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


- Phiếu viết tên từng bài học.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.</b>


<b>1. ỔN ĐỊNH </b>


<b>2. KIỂM TRA BÀI CŨ:</b>


Đọc bài: "Đôi giày" - 2 HS đọc.
- Qua bài cho em biết điều gì ? - 2 HS trả lời
<b>3. BÀI MỚI:</b>



<b>a. Giới thiệu bài:</b>
<b>b. Kiểm tra tập đọc: </b>


- Cho HS lên bảng bốc thăm - 7, 8 em đọc.


- Cho HS lên bảng bốc thăm bài đọc. - Lần lượt từng HS lên bốc thăm, về
chỗ chuẩn bị.


- Gọi HS đọc và trả lời một câu hỏi về
nội dung bài vừa đọc.


- Đọc và trả lời câu hỏi.
- HS nhận xét.


- Cho điểm từng HS.


. Đọc thuộc lòng bảng chữ cái.


- Mời 1 HS đọc thuộc bảng chữ cái. - 1 HS đọc bảng chữ cái.
- Yêu cầu HS tiếp nối nhau đọc bảng chữ


cái.


- Nhiều HS tiếp nối nhau đọc bảng
chữ cái.


- 2 HS đọc toàn bộ bảng chữ cái.
. Xếp từ trong ngoặc đơn vào bảng. - 1 HS yêu cầu.



- GV dán giấy khổ to yêu cầu HS lên
bảng.


- Chỉ người: Bạn bè, Hùng.
- Chỉ đồ vật: Bàn, xe đạp.
- Con vật: Thỏ, mèo.
- Cây cối: Chuối, xồi.
. Tìm thêm các từ khác xếp vào bảng


trên. - 1 HS nêu yêu cầu.


- Yêu cầu HS tự viết thêm các từ chỉ
người, chỉ đồ vật con vật, cây cối vào bảng
trên.


- HS làm bài.


- 3, 4 HS lên bảng làm.


- Nhiều HS đọc bài của mình.
- Nhận xét chữa bài.


<b>4. CỦNG CỐ, DẶN DÒ:</b>
- Nhận xét tiết học.


- Về nhà tiếp tục học thuộc bảng 29 chữ
cái.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>TẬP ĐỌC</b>



TIẾT 26: ÔN TẬP, KIỂM TRA TẬP ĐỌC VÀ HTL (T2)
<b>I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU:</b>


1. Tiếp tục kiểm tra lấy điểm tập đọc (mức độ đọc như tiết 1).
2. Ôn cách đặt câu theo mẫu Ai là gì ?


3. Bước đầu biét cách sắp xếp tên riêng của người theo thứ tự bảng chữ cái.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC.</b>


- Phiếu ghi các bài tập đọc.


- Bảng phụ viết mẫu câu ở bài tập 2.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.</b>


<b>1. ỔN ĐỊNH </b>


<b>2. KIỂM TRA BÀI CŨ::</b>
Bài 1.(Khoảng 7, 8 em)


- Cho HS lên bốc thăm bài đọc. - Lần lượt từng HS lên bốc thăm rồi về
chỗ chuẩn bị.


- Gọi Hs đọc và trả lời 1 câu hỏi về nội
dung bài học.


- Đọc và trả lời câu hỏi.
- Nhận xét bài bạn vừa đọc. - HS nhận xét.


- Cho điểm từng học sinh.



Bài 2. Đặt 2 câu theo mẫu. - 1 HS đọc yêu cầu.
- Đưa bảng phụ đã viết sắn mẫu câu.


- Đưa bảng phụ viết sẵn mẫu câu.
- Yêu cầu 1, 2 HS khá giỏi nhìn bảng,
đặt câu tương tự câu mẫu.


Ai (cái gì, con gì ? là gì?)
M: - Bạn ban là học sinh giỏi.
- Chú Nam là công nhân
- Bố em là bác sĩ


- Em trai em là HS mẫu giáo
- Yêu cầu HS nối tiếp nhau nói vừa đặt


câu.


- Nhiều HS nói câu vừa đặt.
Bài 3. Đặt 2 câu theo mẫu. - 1 HS đọc yêu cầu.


- 1 HS đặt câu theo mẫu.


<b>Ai (Cái gì, con gì ?)</b> <b>Là gì ?</b>


M: Bạn Lan Là học sinh giỏi


Chú Nam Là công nhân


Bố em Là thầy giáo



Em trai em Là học sinh mẫu giáo.
Bài 4. Ghi lại tên riêng của các nhân


vật trong bài tập đọc đã học. - 1 HS nêu yêu cầu.- Cả lớp mở mục lục sách tìm tuần 7,
tuần 8.


- Yêu cầu HS đọc tên các bài tập đọc
(kèm số trang)


- 1 HS tên các bài tập đọc (tuần 7)
- Người thầy giáo (trang 56)
- Thời khoá biểu (trang 58)
- Cô giáo lớp em (trang 60)
- Tên riêng trong các bài tập đọc đó. - Dũng, Khánh, người thầy cũ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- Đọc tên các bài tập trang 8. - Người mẹ hiền (trang 63)
- Bàn tay dịu dàng (trang 66)
- Đôi giày (trang 68)


- Tên các bài tập đọc đã học trong tuần


7, 8. - Minh, Nam (Người mẹ hiền)


- Sắp xếp các loại 5 tên riêng theo thứ


tự bảng chữ cái. - 3 HS lên bảng.An, Dũng, Khánh, Minh, Nam
<b>C. CỦNG CỐ, DẶN DÒ:</b>


- Nhận xét tiết học.



- Về nhà đọc thuộc bảng chữ cái.


<b>TỐN</b>
TIẾT 41: LÍT
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


- Bước đầu làm quen với biểu tượng dung tích (sức chứa).


- Biết ca 1 lít, chai 1 lít. Biết lít là đơn vị đo dung tích. Biết đọc viết tên gọi và ký
hiệu của lít (l)


- Biết tính cộng, trừ các số đo theo đơn vị lít.
- Biết giải tốn có liên quan đến đơn vị lít.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


- Chuẩn bị ca 1 lít, chai 1 lít, cốc, bình nước.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.</b>


<b>1. ỔN ĐỊNH </b>


<b>2. KIỂM TRA BÀI CŨ:</b>
- Đặt tính rồi tính


37 18 45


37+63 18+82 45 + 55 63 82 55


100 100 100


- Nhận xét chữa bài.


<b>3. BÀI MỚI:</b>


<b>a. Giới thiệu bài:</b>


- Đưa ra một cốc nước hỏi các em có
biết trong cốc có bao nhiêu nước khơng ?


- HS quan sát.
- Để biết trong cốc có bao nhiêu nước


hay trong một cái can có bao nhiêu dầu
(mắm…) ta dùng đơn vị đo là lít.


- HS nghe


2. Làm quen với biểu tượng dung tích
(sức chứa).


- Cho HS quan sát 1 cốc nước và 1
bình nước.


- HS quan sát
- Cốc nào chứa được nhiều nước hơn? - Cốc bé.
- Có thể chọn các vật có sức chứa khác


nhau để so sánh. cốc, chai chứa được ít dầu hơn can.*VD: Bình chứa được nhiều nước hơn
3. Giới thiệu ca 1 lít. Đơn vị lít.


- Đây là cái ca 1lít ( hoặc chai 1 lít) rót



nước đầy ca ta được 1 lít. - HS quan sát
- Để đo sức chứa của 1 cái chai, cái ca,


cái thùng…dùng đơn vị đo là lít.
- Lít viết tắt là <i>l</i>.




+


+



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- Ghi bảng: <i>l</i> - Vài HS đọc: Một lít – 1<i>l</i>
Hai lít – 2<i> l</i>
4. Thực hành


Bài 1:


- Đọc, viết theo mẫu. - 1 HS đọc yêu cầu
- Yêu cầu HS quan sát hình vẽ. - HS quan sát


Viết tên gọi đơn vị lít theo mẫu Ba lít Mười lít Hai lít
3 <i>l</i> 10 <i>l</i> 2 <i>l</i>
Bài 2:


- Bài tốn u cầu gì ? - Tính


-u cầu nhận xét về các số trong bài ? - 3 HS lên bảng.
M: 9<i>l</i> + 8<i>l</i> = 17<i>l</i> - Cả lớp làm vào sách.


15<i>l</i> + 5<i>l</i> = 20<i>l</i> 2<i>l</i> + 2<i>l</i> + 6<i>l</i> = 10<i>l</i>


18<i>l</i> - 5<i>l</i> = 13<i>l</i> 28<i>l</i> - 4<i>l</i> - 2<i>l</i> = 22<i>l</i>
- Ghi tên đơn vị <i>l</i> vào kết quả tính.


Bài 4: - 1 HS nêu yêu cầu


- Muốn biết cả hai lần bán được bao
nhiêu lít nước mắm ta làm thế nào?


- Thực hiện phép cộng
- Yêu cầu HS tóm tắt rồi giải Tóm tắt:


- Lần đầu : 12<i>l</i>
- Lần sau bán: 15<i>l</i>
- Cả hai lần : …..<i>.l</i>?


Bài giải:


Cả hai lần cửa hàng bán
12 + 15 = 27 (<i>l</i>)


- Nhận xét chữa bài. ĐS: 27 <i>l</i> nước mắm


<b>4. Củng cố – dặn dò:</b>
- Nhận xét tiết học.



<b>HOẠT ĐỘNG TẬP THỂ </b>


Tập trung toàn trường



<i><b>Thứ ba, ngày 5 tháng 10 năm 2010</b></i>
<b>TOÁN</b>


TIẾT 42: LUYỆN TẬP
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


Giúp học sinh:


- Rèn kỹ năng làm tính, giải tốn với các số đo theo đơn vị lít.
-Biết sử dụng chai 1 lít để đong đo nước, dầu...


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC.</b>
- Phiếu bài tập


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b>1. ỔN ĐỊNH </b>


<b>2. KIỂM TRA BÀI CŨ:</b> <sub>- 2 HS lên bảng</sub>


9<i>l</i> + 8<i>l</i> = 17<i>l</i>


- Nhận xét. 17<i>l</i> – 6<i>l</i> = 11<i>l</i>


<b>3. BÀI MỚI:</b>


Bài 1: Tính - HS làm SGK


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

16<i>l</i> + 5<i>l</i> = 21<i>l</i>
15<i>l</i> - 5l = 10<i>l</i>
35<i>l</i> – 12<i>l</i> = 23<i>l</i>


3<i>l</i> + 2<i>l</i> – 1<i>l</i> = 4<i>l</i>
- Nhận xét chữa bài. 16<i>l</i> - 4<i>l</i> + 15l = 27<i>l</i>


Bài 2: Số - HS đọc yêu cầu đề.


- HS làm SGK - 3 HS lên bảng.


a. 6<i>l</i>
b. 8<i>l</i>


- Nhận xét chữa bài. c. 3<i>l</i>


Bài 4: Thực hành


- HS rót nước từ chai 1 lít sang các
cốc như nhau:


(Có thể được 3 cốc hoặc 4 cốc).


- HS quan sát hình vẽ.


(HS làm quen với dung tích sức chứa)
<b>4. CỦNG CỐ – DẶN DỊ:</b>


- Nhận xét tiết học.


<b>CHÍNH TẢ</b>


TIẾT 17: ÔN TẬP ,KIỂM TRA TẬP ĐỌC VÀ HTL (T3)
<b>I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU:</b>



- Tiếp tục kiểm tra lấy điểm tập đọc (mức độ đọc như tiết 1).


- Biết tìm từ chỉ hoạt động của vật của người và đặt câu nói về sự vật.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


- Phiếu ghi các bài tập đọc.
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<b>1. ỔN ĐỊNH </b>


<b>2. KIỂM TRA BÀI CŨ:</b>
<b>3. BÀI MỚI:</b>


a. Giới thiệu bài: GV nêu mục đích,
yêu cầu giờ học.


b. Kiểm tra tập đọc:


- Gọi HS bốc thăm - Xem lại khoảng 2 phút
- Đặt câu hỏi HS trả lời. - HS đọc (đoạn, cả bài).
- Nhận xét cho điểm, với những em


không đạt yêu cầu luyện đọc lại để kiểm
tra tiết sau).


c. Tìm những từ ngữ chỉ hoạt động mỗi
vật, mỗi người trong bài: Làm việc thật là
vui (Miệng)



- 1 HS đọc yêu cầu
- Lớp đọc thầm bài.
- Làm nháp.


- Tìm từ ngữ.


- 1 HS làm bảng phụ.
*Chữa bài:


<b>Từ ngữ chỉ vật, chỉ người</b> <b>Từ ngữ chỉ hoạt động </b>


- Đồng hồ - Báo phút, báo giờ.


- Gà trống - Gáy vang ị…ó…o…o báo giờ sáng.
- Tu hú - Kêu tu hú, báo sắp đếngười mùa vải chín.


- Chim - Bắt sâu bảo vệ mùa màng


- Cành đào - Nở hoa cho sắc xuân thêm rực rỡ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

d. Đặt câu về hoạt động của con vật, đồ


vật, cây cối (Viết). - 1 HS đọc yêu cầu.


- Giúp HS nắm vững yêu cầu bài. - Nêu hoạt động của con vật, đồ vật,
cây cối và ích lợi hoạt động ấy.


- HS làm bài vào vở. - HS nối tiếp nhau nói.


*Ví dụ: Mèo bắt chuột, bảo vệ đồ


dùng, thóc lúa trong nhà.


- Chiếc quạt trần quay suốt ngày xua
cái nóng ra khỏi nhà.


- Cây bưởi cho trái ngọt để bày cỗ
Trung thu.


- GV nhận xét.


- Bông hoa mười giờ xoè cánh báo
hiệu buổi trưa đến


<b>4. Củng cố – dặn dò:</b>
- GV nhận xét tiết học.
- Yêu cầu HS ôn lại bài HTL


<b>KỂ CHUYỆN</b>



TIẾT 9: ÔN TẬP KIỂM TRA TẬP ĐỌC VÀ HTL (T4)
<b>I. MỤC TIÊU – YÊU CẦU:</b>


1. Tiếp tục kiểm tra lấy điểm tập đọc (mức độ đọc như tiết 1).
2.Nghe viết chính xác, trình bày đúng bài chính tả <i>Cân voi</i>.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


- Phiếu ghi các bài tập đọc.
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<b>1. ỔN ĐỊNH </b>



<b>2. KIỂM TRA BÀI CŨ:</b>
<b>3. BÀI MỚI:</b>


a. Giới thiệu bài:


- Nêu mục đích, yêu cầu.


b. Kiểm tra tập đọc (7-8em) - Bốc thăm xem bài (2 phút).
- Đọc đoạn, cả bài, trả lời câu hỏi.
c. Viết chính tả:


- GV đọc bài:


- Giải nghĩa các từ - Sứ thần, Trung Hoa, Lương Thế
Vinh.


- Nội dung mẩu chuyện ? - Ca ngợi trí thơng minh của Lương
Thế Vinh.


- HS viết các từ khó và các tên riêng - Trung Hoa, Lương Thế Vinh, sai
lính.


- GV đọc từng cụm từ hay câu ngắn. - HS viết bài.


- Đọc cho HS quan sát chữa bài (đối
chiếu SGK).


- Kiểm tra đổi bài, soát lỗi.
- GV chấm một số bài.



<b>4. Củng cố dặn dị.</b>
- Nhắc HS về ơn bài HTL


- Học thuộc các bài TL giờ sau kiểm
tra.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

- Chuẩn bị tiết 5.


<b>TỰ NHIÊN XÃ HỘI</b>


TIẾT 9: ĐỀ PHÒNG BỆNH GIUN
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


Sau bài học, HS có thể hiểu được:


- Nêu được nguyên nhân và cách phòng bệnh giun
-Biết được tác hại của giun đối với sức khỏe


- Biết con đờng lây nhiễm giun; hành vi mất vệ sinh của con ngời là nguyên nhân gây
ô nhiễm môi trờng và lây truyền bệnh.


- Biết sự cần thiết của hành vi giữ vệ sinh: đi tiểu, đi tiêu đúng nơi quy định, không vứt
giấy bừa bãi sau khi đi vệ sinh.


- Có ý thức giữ gìn vệ sinh ăn uống: rửa tay trớc khi ăn và sau khi đi đại tiện, tiểu
tiện; ăn chín, uống sơi...


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
- Hình vẽ SGK (20, 21)


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>1. ỔN ĐỊNH </b>


<b>2. KIỂM TRA BÀI CŨ:</b>


- Tại sao phải ăn, uống sạch sẽ. - HS trả lời.
<b>3. BÀI MỚI:</b>


a. Khởi động: Hát bài: Bàn tay sạch
Hoạt động 1: Thảo luận cả lớp về bệnh
giun.


- Các em đã bao giờ bị đau bụng hay
ỉa chảy, ỉa ra giun buồn nôn và chóng mặt
chưa ?


- HS tự trả lời.


- Nếu bạn nào trong lớp đã bị những
triệu chứng như vậy chứng tỏ bạn đã bị
nhiễm giun.


Học sinh thảo luận câu hỏi.


- Giun thường sống ở đâu trong cơ


thể ? sống ở nhiều nơi trong cơ thể như; Ruột,- Giun và ấu trùng của giun có thể
dạ dày, gan, phổi, mạch máu nhưng chủ
yếu là ở ruột.



- Giun ăn gì mà sống được trong cơ thể
?


- Giun hút các chất bổ trong cơ thể để
sống.


- Nêu tác hại giun gây ra ? - Người bị chết…chết người.
Hoạt động 2: Nguyên nhân lây nhiễm giun.


Bước 1: N2 - HS quan sát hình 1 (SGK)


- Trứng giun và giun từ trong ruột
người bị bệnh giun ra ngồi bằng cách
nào ?


- ….có nhiều phân………..
- Không rửa tay.


- Nguồn nước bị ô nhiễm.
- Từ trong phân người bị bệnh giun? - Đất trồng rau.


- Ruồi đậu…
- Trứng giun có thể vào cơ thể người lành


khác bằng những con đường nào?


Hoạt động 3: Làm thế nào để đề phòng
bệnh giun ?



- Nêu những cách để ngăn chặn trứng
giun xâm nhập vào cơ thể ?


- Để không ngăn cho trứng….nơi ẩm
thấp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

- Để ngăn khơng cho….hợp vệ sinh.
<b>4. CỦNG CỐ DẶN DỊ:</b>


- Củng cố: Yêu cầu HS nhắc ý chính. - HS thực hành qua bài.
- 6 tháng tẩy giun một lần.


- Nhận xét giờ học.


<b>ĐẠO ĐỨC</b>


TIẾT 9: CHĂM CHỈ HỌC TẬP (T1)
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<b>1. Kiến thức:</b>


- HS hiểu được như thế nào là chăm chỉ học tập.
- Chăm chỉ học tập mang lại lợi ích gì?


<b>2. Kỹ năng.</b>


- Học sinh thực hiện được giờ giấc học bài, làm bài đảm bảo thời gian tự học.
<b>3. Thái độ.</b>


- HS có thái độ tự giác học tập.


<b>II. TÀI LIỆU PHƯƠNG TIỆN </b>
- Các phiếu thảo luận nhóm.
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>1. ỔN ĐỊNH </b>


<b>2. KIỂM TRA BÀI CŨ:</b>


- Chúng ta nên làm những công việc
như thế nào để phù hợp với bản thân?


- 2 HS trả lời
<b>3. BÀI MỚI:</b>


a. Giới thiệu bài:


Hoạt động 1: Sử lý tình huống


- GV nêu tình huống . - HS thảo luận
- Hà đang làm bài tập ở nhà thì bạn


đến rủ đi chơi? Bạn Hà phải làm gì? - Hà phải làm xong bài tập mới đi chơi.
- Yêu cầu từng cặp HS thực hiện thảo


luận theo phân vai. - Từng cặp HS thảo luận theo vai
*Kết luận: Khi đang học, đang làm BT


em cần cố gắng hoàn thành những công
việc, không nên bỏ dở. Như thế nào mới
là chăm chỉ học tập.



Hoạt động 2: Thảo luận nhóm


- GV yêu cầu nhóm TL. Nội dung


trong các phiếu ghi. - HS thảo luận theo phiếu
- HS trình bày kết quả.


- Các ý biểu hiện chăm chỉ học tập là:
a; b; c; d; đ.


b. Chăm chỉ HT có ích lợi là: - Giúp cho việc HT đạt kết quả tốt hơn.
- Được thầy cô bạn bè yêu mến.


- Thực hiện tốt quyền HT.
- Bố mẹ hài lòng.


Hoạt động 3:Liên hệ thưc tế.


- HS tự liên hệ và việc học tập của
mình


- Em đã chăm chỉ học tập chưa? - HS tự nêu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

- Kể các việc làm cụ thể.


- Kết quả đạt được ra sa? - HS trao đổi theo cặp


- Một số HS tự liên hệ trước lớp.
<b>4. CỦNG CỐ DẶN DÒ:</b>



- Nhận xét đánh giá giờ học
- Thực hiện những việc đã làm.


<i><b>Thứ tư, ngày 6 tháng 10 năm 2010</b></i>

<b>TẬP ĐỌC</b>



TIẾT 27:ÔN TẬP KIỂM TRA ĐỌC VÀ HỌC THUỘC LỊNG (T5)
<b>I. MỤC ĐÍCH U CẦU:</b>


1. Tiếp tục kiểm tra lấy điểm tập đọc (mức độ đọc như tiết 1).
2. Trả lời câu hỏi về nội dung theo tranh .


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


- Phiếu ghi các bài tập đọc.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>1. ỔN ĐỊNH </b>


<b>2. KIỂM TRA BÀI CŨ:</b>
<b>3. BÀI MỚI.</b>


<b>a. Giới thiệu bài:</b>


- GV nêu mục đích, yêu cầu.
<b>b. Kiểm tra tập đọc:</b>


- Hướng dẫn HS kiểm tra như T1 - HS bốc thăm bài (2')



- Đọc đoạn, cả bài (trả lời câu hỏi)
<b>c. Dựa vào tranh, trả lời câu hỏi</b>


(miệng).


- GV nêu yêu cầu bài.


- Để làm tốt bài tập này, em phải chú
ý điều gì ?


- Quan sát kỹ từng tranh SGK, đọc câu
hỏi dưới tranh, suy nghĩ trả lời từng câu
hỏi.


- HS lần lượt trả lời các câu hỏi. *VD: Hằng ngày, mẹ đưa Tuấn tới
trường. Mẹ là người hàng ngày đưa Tuấn
đến trường.


- Hôm nay, mẹ không đưa Tuấn đến
trường được vì mẹ bị ốm…


- Tuấn rót nước cho mẹ uống…
- Tuấn tự đi đến trường…
- Nếu còn thời gian cho HS kể thành


câu chuyện.
- Nhận xét.


- Tuấn tự đi đến trường….



+ Câu 1: HS khá + Giỏi làm mẫu.
+ Câu 2: HS kể trong nhóm – các nhóm
thi kể.


<b>4. Củng cố – dặn dò:</b>
- Nhận xét tiết học.
- Ôn lại các bài HTL


<b>TOÁN</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

TIẾT 43: LUYỆN TẬP CHUNG
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


Giúp HS củng cố về:


- Kĩ năng tính cộng (nhẩm và viết) kể cả cộng các số đo với đơn vị là kg hoặc l.
-Biết giải bài tốn với 1 phép tính.


<b>II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC.</b>
- Phiếu bài tập


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b>1. ỔN ĐỊNH </b>


<b>2. KIỂM TRA BÀI CŨ:</b>


- Gọi 2 HS lên bảng 16l + 17l


16l - 4l + 15l
<b>3. BÀI MỚI:</b>



Bài 1: Tính


- HS làm nhẩm cột 1 và 3 5 + 6 = 11 40 + 5 = 45
- Cột 2, 4 làm bảng con 8 + 7 = 15 30 + 6 = 36
9 + 4 = 13 7 + 20 = 27
16 + 5 = 21 4 + 15 = 20
27 + 8 = 35 3 + 47 = 50
44 + 9 = 53 5 + 35 = 40
Bài 2: Số


- HS làm SGK - Nêu miệng


- Nêu miệng 45kg; 45l


Bài 3:


Viết số thích hợp vào ô trống Số hạng 34 45 63
Số hạng 17 48 29
Tổng: 51 93 92
Bài 4: Giải bài toán theo tóm tắt


- HS nhìn tóm tắt để đặt đề tốn - 3 HS đọc đề toán.
- Lớp giải vở.


- 1 HS lên bảng giải.
Bài giải:


Cả 2 lần bán được số kg gạo là:
45 + 38 = 83 (kg)



Đáp số: 83 kg gạo
<b>4. CỦNG CỐ – DẶN DÒ:</b>


- Nhận xét giờ học.


<b>LUYỆN TỪ VÀ CÂU</b>



TIẾT 9: ÔN TẬP KIỂM TRA ĐỌC VÀ HỌC THUỘC LỊNG (T6)
<b>I. MỤC ĐÍCH U CẦU:</b>


1. Kiểm tra lấy điểm đọc(mức độ đọc như tiết 1).
2. Biết cách nói lời cảm ơn, xin lỗi.


3. Đặt được dấu chấm, dấu phẩy vào ô trống.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC.</b>


+ Phiếu ghi bài tập đọc .
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.</b>


<b>1. ỔN ĐỊNH </b>


<b>2. KIỂM TRA BÀI CŨ:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>3. BÀI MỚI:</b>
a. Giới thiệu bài:


- Nêu mục đích yêu cầu:
b. Kiểm tra học thuộc lòng:



(Khoảng 10 – 12em) - HS lên bốc thăm (Xem bài 2 phút)
- HS đọc


- HS nào không thuộc giờ sau kiểm tra
lại.


c. Nói lời cảm ơn, xin lỗi (Miệng)


- HS mở SGK - Đọc yêu cầu bài tập.


- HS suy nghĩ ghi nhanh ra giấy nháp.


Câu a + Cảm ơn bạn đã giúp mình.
Câu b + Xin lỗi bạn nhé.


Câu c + Tớ xin lỗi bạn vì khơng đúng hẹn.
Câu d + Cảm ơn bác, cháu sẽ cố gắng hơn ạ .
d. Dùng dấu chấm, dấu phẩy. - HS yêu cầu.


- HS làm bài vào SGK.
- Nêu kết quả.


(Lớp đọc lại khi đã điền đúng dấu
chấm, dấu phẩy).


- 1 HS lên bảng làm.
Lời giải:


- … con dậy rồi
- …lúc mơ



- Nhận xét. - …đó khơng


<b>4. Củng cố – dặn dò:</b>
- Nhận xét tiết học.


- HS về nhà tiếp tục ơn các bài học
thuộc lịng.


<i><b>Thứ năm, ngày 7 tháng 10 năm 2010</b></i>


<b>TOÁN </b>


TIẾT 44: KIỂM TRA ĐỊNH KỲ (GIỮA KỲ 1)
<b>I. MỤC TIÊU </b>


Kiểm tra kiến thức của học sinh về viết số cộng trừ các số có 2 chữ số trong pham
vi 100.


Rèn kỹ năng trình bày một bài kiểm tra …
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


GV: Đề kiểm tra
<b>III BÀI MỚI</b>


<b>ĐỀ BÀI</b>
Câu 1. Viết số: ( 1 đ )


a) Năm mươi bốn.
b) Ba mươi bảy.


c) Tám mươi hai.


d) Chín mươi.
Câu 2. Đặt tính rồi tính: ( 3 đ )


36 + 25 18 + 47 76 – 15
9 + 57 39 – 7 87 – 37
Câu 3. Tính: ( 3 đ )


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

56dm – 34dm = ………….. 37kg – 16kg = ……….. 28l – 12l = ………..


Câu 4. ( 2 đ ) Mẹ mua về 37kg gạo vừa nếp vừa tẻ, trong đó có 15kg gạo tẻ. Hỏi mẹ mua
về bao nhiêu ki-lô-gam gạo nếp ?


Câu 5. Hình vẽ bên có ………. tam giác ?


<b>ĐÁP ÁN</b>


Câu 1. 1 điểm: Viết đúng mỗi số được 0,25 điểm (54;37;82;90)


Câu 2. 3 điểm: Đặt tính và tính đúng mỗi phép tính được 0,5 điểm (61;66;65;32;61;50)
Câu 3. 3 điểm: Mỗi phép tính đúng được 0,5 điểm ( 27dm; 22dm; 62kg; 21kg; 33l;16l)
Câu 4. 2 điểm: Mẹ mua về số gạo nếp là: ( 0,5 đ )


37 – 15 = 22 ( kg ) ( 1 đ )
Đáp số: 22kg ( 0,5 đ )
Câu 5. 1 điểm: Có 6 hình tam giác


<b>CHÍNH TẢ</b>



TIẾT 9: ƠN TẬP KIỂM TRA TẬP ĐỌC – HỌC THUỘC LÒNG (T7<b>)</b>


<b>I. MỤC TIÊU:</b>


1. Kiểm tra lấy điểm đọc(mức độ đọc như tiết 1).
2. Biết cách tra mục lục sách.


3. Ơn luyện cách nói lời mời, nhờ, đề nghị.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


- Phiếu ghi các bài học thuộc lòng.
<b>III. </b>

CÁC HO T

Ạ ĐỘ

NG D Y H C:



<b>1. ỔN ĐỊNH </b>


<b>2. KIỂM TRA BÀI CŨ:</b>
<b>3. BÀI MỚI:</b>


<b>a. Giới thiệu bài:</b>
Nêu mục đích, yêu cầu.


<b>b. Kiểm tra học TL (10 – 12em)</b> - HS bốc thăm (2') đọc bài trả lời câu
hỏi.


- HS đọc yêu cầu bài 2.
- Mở mục lục sách T8 (đọc)
- HS làm, báo cáo kết quả.


Tuần 8: - Chủ điểm thầy cô.



TĐ: Người mẹ hiền (trang 63)
KC: Người mẹ hiền (trang 64)
Chính tả tập chép: Người mẹ hiền (65)
Tập đọc: Bàn tay (66)


LYVC: Từ chỉ hành động…(67)
<b>c. Ghi lại lời mời, đề nghị.</b>


- Giáo viên hướng dẫn HS làm - HS đọc yêu cầu đề, lớp đọc thầm.
- GV ghi bảng những lời nói hay. - HS làm vở.


a. Mẹ ơi, mẹ mua giúp con 1 tấm thiếp
chúc mừng cô giáo nhân ngày nhà giáo
Việt Nam 20-11 nhé !


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

xin mời các bạn cùng hát chung bài: Bốn
phương trời nhé !


- Xin mời bạn Thu Nguyệt hát tặng
thầy cô, bài hát Mẹ và Cô.


- Nhận xét chữa bài.


c. Thưa cô xin cô nhắc lại dùm em câu
hỏi của cơ…


<b>4. Củng cố – dặn dị:</b>
- HS chuẩn bị bài ở T9
- Nhận xét chung tiết học.



<i><b>Thứ sáu, ngày 8 tháng 10 năm 2010</b></i>


<b>TỐN</b>



TIẾT 45: TÌM MỘT SỐ HẠNG TRONG MỘT TỔNG


<b> I. MỤC TIÊU:</b>


Giúp HS:


- Biết cách tìm số hạng khi biết tổng và số hạng kia.


- Bước đầu làm quen với kí hiệu chữ (ở đây, chữ biểu thị cho một số chưa biết).
- Biết giải bài tốn có 1 phép trừ


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
- Bộ đồ dùng.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b>1. ỔN ĐỊNH </b>


<b>2. KIỂM TRA BÀI CŨ:</b>
<b>3. BÀI MỚI:</b>


a. Giới thiệu ký hiệu chữ và cách tìm 1
số hạng trong một tổng.


- Cho HS quan sát SGK (Viết giấy


nháp). 6 + 4 = 10 6 = 10 - 4
4 = 10 - 6


- HS nhận xét về số hạng và tổng trong


phép cộng 6+4=10 (Mỗi số hạng bằng
tổng trừ đi số hạng kia).


- Có tất cả 10 ô vuông 1 số ô vuông bị
che lấp và 4 ơ vng khơng bị che lấp.
Hỏi có mấy ơ vuông bị che lấp.


- Số ô vuông bị che lấp là số chưa biết.
Ta gọi số đó là x.


- Lấy x cộng 4 (tức là lất số ô vuông
chưa biết (x) cộng với số ô vuông đã biết
(4) tất cả có 10 ơ vng.


- Trong phép cộng này x gọi là gì ? - Số hạng chưa biết.


- Trong phép cộng x + 4 = 10


(X là số hạng, 4 là số hạng, 10 là tổng).
- Muốn tìm số hạng x ta phải làm thế


nào ? số hạng kia.- Muốn tìm số hạng ta lấy tổng trừ đi
*Lưu ý: Khi tìm x ( các dấu bằng phải


thẳng cột ). x + 4 = 10 x = 10 - 4
x = 6
*Cột 3 tương tự:



- Cho HS học thuộc - Muốn tìm 1 số hạng ta lấy tổng trừ đi
số hạng kia.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

b. Thực hành:


Bài 1: Tìm x - Cho HS làm vở.


- Nhận xét. - Gọi 5 HS lên giải.


- e, g, d (HS làm bảng con) b. x + 5 = 10
x = 10-5
x = 5
c. x + 2 = 10
x = 8-2
x = 6
*Cịn lại tương tự
Bài 2: Viết số thích hợp vào ô trống


Số hạng 12 9 10 15 21 17


Số hạng 6 1 24 0 21 22


Tổng 18 10 34 15 42 39


Bài 3: - 1 HS đọc đề tốn.


- Nêu kế hoạch giải.
- 1 em tóm tắt.
- 1 em giải.



Tóm tắt:
Có : 35 học sinh
Trai: 20 học sinh
Gái: … học sinh ?


Bài giải:
Số học sinh gái là:
35 – 20 = 15 (học sinh)


Đáp số: 15 học sinh
<b>4. Củng cố – dặn dò:</b>


- Muốn tìm số hạng x ta làm thế nào? - Muốn tìm 1 số hạng ta lấy tổng từ đi
số hạng kia.


- Khi tìm x ( các dấu bằng ghi thẳng
cột).


- Nhận xét giờ.


<b>TẬP LÀM VĂN + TẬP VIẾT</b>


TIẾT 9: KIỂM TRA ĐỌC HIỂU,LUYỆN TỪ VÀ CÂU
(Chính tả - Tập làm văn)


<b>I. MỤC TIÊU </b>


Kiểm tra kiến thức của học sinh đã học ở nửa học kì I
Rèn kỹ năng trình bày một bài kiểm tra …



<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>
GV: Đề kiểm tra
<b>III BÀI MỚI</b>


<b>ĐỀ BÀI</b>
<b>A. Đọc:</b> 10 điểm


<b>1.</b> Đọc thành tiếng : Gv cho HS bốc thăm đọc các bài đó học.
SGK Tiếng Việt 2 – Tập 1 ( 5 điểm)


<b>2.</b> Đọc thầm bài Đôi bạn ( SGK / 75) và trả lời câu hỏi: ( 4 điểm )
* Hằng ngày Búp Bê đó làm những việc gì ?


* Dế Mèn đã hát để làm gì ?


* Khi nghe Dế Mèn nói, Búp Bê đó làm gì ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

* Vì sao Búp Bê cảm ơn Dế Mèn ?
<b>B. Viết:</b>


<b>1. Chính tả:</b> (Nghe – viết )


<b>Người thầy cũ</b>



Giờ ra chơi đã hết. Dũng xúc động nhìn theo bố đang đi ra phía cổng trường rồi
lại nhìn cái khung cửa sổ lớp học. Em Nghĩ: Bố cũng có lần mắc lỗi, thầy khơng phạt,
nhưng bố nhận đó là hình phạt và nhớ mói. Nhớ để không bao giờ mắc lại nữa.


<b>2. Tập làm văn:</b>



Viết một đoạn văn ngắn ( Từ 3 đến 5 câu ) nói về em và trường em.
<b>ĐÁP ÁN</b>


<b>A. Đọc:</b> ( 10 điểm )


1. Đọc thành tiếng: ( 5 điểm )


- Đọc trơi chảy, lưu lốt, đúng từ ngữ, ngắt nghỉ đúng dấu câu được 6 điểm.
- Đọc sai 3 lỗi trừ 1 điểm.


- Đọc ngắc ngứ, ngắt nghỉ không đúng dấu câu (3 lỗi) trừ 1 điểm.


- Các trường hợp còn lại, Gv tùy vào thực tế để cho điểm ( Từ 0,5 đến 5,5 điểm )
2. Trả lời câu hỏi: ( 5 điểm )


* Hằng ngày Búp Bê đó làm những việc gì ? b) 1 điểm
* Dế Mèn đó hỏt để làm gì ? b) 1 điểm
* Khi nghe Dế Mèn nói, Búp Bê đó làm gì ? a) 1 điểm
* Vì sao Búp Bê cảm ơn Dế Mèn ? c) 1 điểm
<b>B. Viết: </b>


1. Chính tả: 5 điểm


- Viết rõ ràng, sạch sẽ, khơng sai lỗi chính tả: 5 điểm
<b>- </b>Viết sai 3 lỗi trừ 1 điểm.


- Trình bày bẩn, tẩy xóa… trừ tồn bài 1 điểm
2. Tập làm văn:


Đảm bảo đúng các yêu cầu sau được 5 điểm:



- Viết được đoạn văn đủ từ 3 đến 5 câu theo yêu cầu


- Viết đúng ngữ pháp, dùng từ đúng, khơng mắc lỗi chính tả
- Chữ viết rõ ràng, trình bày sạch đẹp


( Tùy theo mức độ sai sót theo các yêu cầu trên Gv cho các mức điểm từ 0,5 đến 4,5)


<b>SINH HOẠT LỚP</b>


<b>Sơ kết tuần 9</b>



<b>I. Yêu cầu</b> : -Nhận xét các hoạt động trong tuần 9
-Kế hoạch tuần 10


<b>II. Chuẩn bị.</b> -Nội dung sơ kết


<b>III.Nhận xét các hoạt động - kế hoạch tuần 10</b>


<i>1/ Nhận xét chung:</i>


a. Đạo đức : - Nhìn chung ngoan lễ phép, đồn kết với bạn bè, khơng có hiện tợng vi
phạm đạo đức.


b. Học tập: - Duy trì tỉ lệ chuyên cần cao.


- Đi học đúng giờ, thực hiện tốt nền nếp của trường, lớp.


-Phần lớn các em đều có ý thức học tập song vẫn còn một số em chưa cố gắng học ở
lớp cũng nh ở nhà.



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

- Có ý thức giữ gìn trờng lớp sạch đẹp.
c. Lao động. Thực hiện khá tốt.


d. Thể dục- vệ sinh. - Thể dục đều, vệ sinh chung sạch sẽ. quần áo , chân tay chưa sạch.
e. Các hoạt động khác . - Khơng vi phạm an tồn giao thông.


-Tham gia đầy đủ các hoạt động chung của lớp , đội .
<i>2/ Kế hoạch tuần 10</i>


- Tiếp tục duy trì sĩ số. - Đi học đều, đúng giờ.
-Thi đua học tập dành đợc nhiều điểm cao


- Trong lớp trật tự, hăng hái phát biểu


- Vệ sinh sạch sẽ, múa hát giữa giờ theo đúng kế hoạch của đội
- Đảm bảo an tồn giao thơng trên đường đi học


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>Thủ công</b>


<b>Tiết 9:</b>

<b>GẤP THUYỀN PHẲNG ĐÁY CÓ MUI (T1)</b>



<b>I. MỤC TIÊU:</b>


- HS biết vận dụng cách gấp thuyền phẳng đáy không mui để gấp thuyền phẳng đáy
có mui.


- HS gấp được thuyền phẳng đáy có mui.
- HS hứng thú gấp thuyền.



<b>II. CHUẨN BỊ:</b>


- Mẫu thuyền phẳng đáy có mui.
- Mẫu thuyền phẳng đáy khơng mui.


- Quy trình gấp thuyền phẳng đáy có mui có hình vẽ minh hoạ.
- Giấy thủ cơng.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


A. KIỂM TRA BÀI CŨ:


- Kiểm tra đồ dùng của học sinh.
B. BÀI MỚI:


a. Hướng dẫn HS quan sát, nhận xét. - HS quan sát.
- Cho HS quan sát thuyền phẳng đáy


có mui để HS quan sát nhận xét.


- Nhận xét hình dáng, màu sắc mui
thuyền, hai bên mạn thuyền đáy thuyền.


- HS nhận xét.
- So sánh thuyền phẳng đáy có mui và


thuyền phẳng đáy khơng mui.


- Giống nhau: - Hình dáng của thân thuyền, đáy
thuyền, mui thuyền, về các nếp gấp.


- Khác nhau: - Là một loại có mui ở 2 đầu và loại


khơng có mui.
- GV mở dần HCN gấp lại theo nếp


gấp. - HS sơ bộ nắm được cách gấp.


<b>2. Hướng dẫn mẫu:</b>


Bước 1: Gấp tạo mui thuyền.


- GV hướng dẫn HS gấp - Gấp 2 đầu khoảng 2 - 3 ô


- Bước tiếp theo thứ tự như gấp thuyền
không mui.


- Gọi HS lên bản thao tác như B4.


Bước 2: Gấp các nếp gấp cách đều. - Gấp đơi tờ giấy đường dấu hình 2,
được hình 3.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

- Gấp đơi mặt trước hình 3 được hình
4.


- Lật hình 4 ra mặt sau gấp đơi được
hình 5.


Bước 3: Gấp tạo thần và mũi thuyền
- GV hướng dẫn



- Gấp theo đường dấugấp của hình 5
cho cạnh ngắn trùng với cạnh dài hình 6.
Tương tự được hình 7.


- Lật hình 7 ra mặt sau (gấp giống hình
5, hình 6, được hình 8).


- Gấp theo dấu gấp hình 8 được hình 9,
10.


Bước 4: Tạo thuyền phẳng đáy có mui. - Lách 2 ngón tay cái vào trong 2 mép
giấy… lộn được hình 11.


- Gọi 1, 2 HS lên thao tác lại các bước
gấp thuyền phẳng đáy có mui.


*Tổ chức cho HS tập gấp thuyền


phẳng đáy có mui bằng giấy nháp. - HS thực hành.
- GV theo dõi hướng dẫn những HS


chưa nắm được cách gấp.
<b>4. Củng cố – dặn dò:</b>
- Nhận xét giờ.


- Chuẩn bị tiết sau.
<b>Sinh hoạt</b>


<b>SƠ KẾT TUẦN 9</b>
<b>I- Nhận xét chung:</b>



<i><b>1- Ưu điểm:</b></i>


- HS đi học đầy đủ, đúng giờ quy định
- Vệ sinh lớp sạch sẽ, trang phục gọn
- ý thức học tập đã dần đi vào nền nếp.


<i><b>2- Tồn tại:</b></i>


- 1 số HS còn thiếu sách vở và đồ dùng học tập . Chưa có ý thức học bài ở nhà- Còn rụt
rè khi phát biểu ý kiến <b>II- Phương </b>
<b>hướng tuần 10:</b>


- Trong lớp chú ý nghe giảng, hăng hái phát biểu ý kiến .
- Học bài và làm bài đầy đủ trước khi đến lớp...


+ Cho học sinh giơ tay biểu quyết và hứa.
<b>III- Tổng kết</b>


- Cho cả lớp bình chọn HS ngoan và chăm học nhất trong tuần


- Cho HS nêu kết quả bình chọn. Tuyên dương những HS chăm ngoan
- Nhắc nhở những em khác cần cố gắng


* Thực hiện theo lời thầy giáo


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

Thứ năm, ngày 3 tháng 11 năm 2005


<b>Thể dục:</b>
<b>Tiết 18:</b>



<b>BÀI 18:</b>


<b>ÔN BÀI THỂ DỤC PHÁT TRIỂN CHUNG </b>
<b>ĐIỂM SỐ 1-2; 1-2 THEO ĐỘI HÌNH HÀNG NGANG</b>


<b>I. MỤC TIÊU:</b>
<b>1. Kiến thức:</b>


- Tiếp tục ôn lại bài thể dục phát triển chung.
- Điểm số 1-2; 1-2… theo đội hình hàng ngang.
<b>2. Kỹ năng:</b>


- Yêu cầu thực hiện để chuẩn bị kiểm tra.


- Yêu cầu điểm đúng số, rõ ràng, có thực hiện động tác quay đầu sang trái.
<b>3. Thái độ:</b>


- Có ý thức học tập và rèn luyện trong giờ.
<b>II. ĐỊA ĐIỂM:</b>


- Địa điểm: Trên sân trường.
- Phương tiện: Chuẩn bị 1 còi.
<b>III. NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP:</b>


<b>Nội dung</b> <b>Định lượng</b> <b>Phương pháp</b>


A. PHẦN MỞ ĐẦU:


ĐHTT: X X X X X


X X X X X
X X X X X



<b>1. Nhận lớp: </b>


- Lớp trưởng tập trung báo cáo sĩ
số.


- GV nhận lớp, phổ biến nội dung
tiết học.


6-7'


<b>2. Khởi động: </b>


- Xoay các khớp đầu gối, cơ chân,
hông, giậm chân tại chỗ.


- Trị chơi: "Có chúng em"


- Điểm số 1-2; 1-2 theo đội hình
hàng dọc.


- Điểm số 1-2, 1-2 theo đội hình
hàng ngang.


ĐHTT: X X X X X
X X X X X
X X X X X





</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

*Bài thể dục phát triển chung. 2x8lần
B. PHẦN KẾT THÚC:


- Đi đề 2-4 hàng dọc hát 2-3'
- Cúi người thả lỏng, nhảy thả
lỏng.


6-8lần
5-6lần


ĐHTT: X X X X X
X X X X X
X X X X X




C. CỦNG CỐ DẶN DÒ:
- Nhận xét – giao bài.


<b>Tập viết</b>


<b>Tiết 9:</b>

<b><sub>ƠN TẬP</sub></b>



<b>KIỂM TRA TẬP ĐỌC – HỌC THUỘC LỊNG (T8)</b>



<b>I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU:</b>



1. Tiếp tục kiểm tra lấy điểm thuộc lòng.
2. Củng cố vốn từ qua trò chơi ô chữ.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC.</b>


- Phiếu ghi các bài học thuộc lòng.
- Bảng phụ bài tập 2.


<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.</b>
<b>1. Giới thiệu bài: </b>
Nêu mục đích, yêu cầu


2. Kiểm tra thuộc lòng (Số HS còn lại) - HS bốc bài (xem bài 2') trả lời câu hỏi.
3. Trò chơi ô chữ. - 1 HS đọc yêu cầu bài (đọc cả mẫu)


lớp đọc thầm.
- HS quan sát ô chữ và chữ điền phấn


màu.


- GV treo bảng phụ.


Bước 1: Ghi từ vào ô trống theo hàng
ngang (viết chữ in hoa) mỗi ô trống ghi 1
chữ cái.


*VD: Viên màu trắng hoặc đỏ, vàng,
xanh, dùng để viết chữ lên bảng (có 4 chữ
cái bắt đầu bằng: p – phấn).


Bước 2: Ghi các từ vào các ô trống.


Bước 3: Sau khi điền đủ các từ vào ô
trống theo hàng ngang các em đọc để biết
từ mới xuất hiện ở cột dọc là từ nào ?


- HS làm SGK
- Mỗi 3 nhóm lên thi
(mỗi nhóm điền 1 từ)


- Lớp nhận xét, kết luận nhóm thẳng cột.
*Lời của ơ chữ theo hàng ngang.


Dịng 1 Phấn Dòng 6 Hoa
Dòng 2 Lịch Dòng 7 Tủ
Dòng 3 Quần Dịng 8 Xưởng
Dịng 4 Tí hon Dịng 9 Đen
Dịng 5 Bút Dịng 10 Ghế
*Giải ơ chữ theo hàng dọc: - Phần thưởng


<b>5. Củng cố – dặn dò.</b>
- Nhận xét tiết học.


- Chuẩn bị bài T10 chuẩn bị kiểm tra.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>Mĩ thuật</b>



<b>Tiết 9 :</b>

<b><sub>VẼ CÁI MŨ (NĨN)</sub></b>



<b>I. MỤC TIÊU:</b>
<b>1. Kiến thức:</b>



HS hiểu được hình dáng, vẻ đẹp, ích lợi của các loại mũ (nón).
<b>2. Kỹ năng:</b>


- Biết cách vẽ cái mũ.
- Vẽ được cái mũ theo mẫu.
<b>3. Thái độ:</b>


- HS u thích mơn vẽ.
<b>II. CHUẨN BỊ:</b>


+ Tranh ảnh các loại mũ.


+ Chuẩn bị một số cái mũ có hình dáng, màu sắc khác nhau.
+ Hình minh hoa hướng dẫn cách vẽ.


+ Một số bài vẽ cái mũ của HS năm trước.
*HS: Vở tập vẽm bút chì tẩy, bút dạ.
- Tranh của thiếu nhi.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.</b>
<b>A. KIỂM TRA BÀI CŨ:</b>


Kiểm tra sự chuẩn bị của HS.
<b> B. BÀI MỚI:</b>


<b>1. Giới thiệu bài: </b>


Hoạt động 1: HS quan sát, nhận xét.


- Em hãy kể tên các loại mũ mà em


biết ?


- HS quan sát đưa ra lời nhận xét.
- Hình dáng các loại mũ có khác nhau


khơng ?


- Mũ thường có màu gì ?


*Giới thiệu tranh ảnh yêu cầu HS gọi
tên của chúng.


- Mũ trẻ sơ sinh, mũ lưỡi trai, mũ bồ
đội…


Hoạt động 2: Cách vẽ cái mũ.


- Bày 1 số mũ để HS chọn vẽ. - HS nhận xét hình dáng các mũi.
- Hướng dẫn HS phác hình bao quát
cho vừa phần giấy chuẩn bị.


- Nêu cách vẽ cái mũ. - Phác phần chính mũ (H2a)
- Vẽ các chi tiết cho giống cái mũ.
- Sau khi vẽ xong trang trí cái mũ cho
đẹp bằng màu sắc tự nhiên (H2C)


Hoạt động 3: Thực hành. - HS vẽ vở tập vẽ.


- Vẽ hình vừa với phần giấy quy định.
- Vẽ các bộ phận của cái mũ và trang


trí, vẽ màu ý thích.


Hoạt động 4: Nhận xét đánh giá. - Nhận xét bài vẽ.
Hướng dẫn HS nhận xét, đánh giá. - Hình vẽ đúng đẹp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

- Tìm ra bài vẽ đẹp.
5. Củng cố – dặn dò:


- Nhận xét tiết học.


- Sưu tầm tranh chân dung.


Thứ sáu, ngày 4 tháng 11 năm 2005


<b>Âm nhạc</b>


<b>Tiết 9:</b>

<b><sub>HỌC HÁT: CHÚC MỪNG SINH NHẬT</sub></b>



<b>I. MỤC TIÊU:</b>


- Hát đúng giai điệu và lời ca, đặc biệt chú ý những chỗ nửa cung trong bài.
- Biết một bài của nước Anh.


- Có ý thức học bộ môn.
<b>II. CHUẨN BỊ:</b>


- Nhạc cụ quen dùng.


- Bản đồ thế giới, tranh ảnh trẻ em nước ngoài vui chơi.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.</b>



<b>A. KIỂM TRA BÀI CŨ:</b>


- Gọi 1 số HS hát bài (tuỳ chọn trong 3
bài đã học).


<b>B. BÀI MỚI:</b>


Hoạt động 1: Dạy hát bài: Chúc mừng
sinh nhật.


- Giới thiệu bài hát.
- Hát mẫu


- Đọc lời ca


- Đọc từng câu - HS khi hát phát âm gọn gàng thể hiện
tính chất vui tươi.


Hoạt động 2: Hát kết hợp gõ đệm.


- Hát kết hợp với vỗ tay. - Gõ ( hoặc gõ) theo tiết tấu lời ca.
- Thay đổi theo nhóm, hoặc theo dãy
bàn.


- Chia 2 nhóm hát ln phiên.
*Chú ý: Khi hát bài này có thể cho HS


cầm hoa tặng nhau.



4. Củng cố – dặn dò: - Cuối giờ em nào thuộc xung phong
hát cho điểm động viên.


- Nhận xét tiết học. kiểm tra.- Về nhà tập hát cho thuộc giờ sau


<i><b>Chính t</b></i>

<i><b>ả</b></i>


<b>Tiết 18:</b>


<b>Tiết 18:</b>

Kiểm tra viết (Chính tả, tập làm văn)


(Đề và đáp án nhà trường ra)



</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>KIỂM TRA TẬP ĐỌC (ĐỌC HIỂU, LUYỆN TỪ VÀ CÂU)</b>

(Đề và đáp án Phòng giáo dục ra)



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×