Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.45 MB, 25 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
<b>8km</b>
<b>TTHà Nội</b> <b>Bến xe</b> <b>Huế</b>
<b>V=50km/h</b>
<b> Khái niệm về hàm số bậc nhất.</b>
<i><b>1</b><b>1</b></i>
<b>8km</b>
<b>TTHà Nội</b> <b>Bến xe</b> <b>Huế</b>
<b>V=50km/h</b>
<b> Khái niệm về hµm sè bËc nhÊt.</b>
<b>8km</b>
<b>TTHµ Néi</b> <b>BÕn xe</b> <b>Huế</b>
<b>V=50km/h</b>
<b> Khái niệm về hàm số bËc nhÊt.</b>
<b>8km</b>
<b>TTHµ Néi</b> <b>BÕn xe</b> <b>HuÕ</b>
<b>V=50km/h</b>
<b> Khái niệm về hàm số bậc nhất.</b>
<i><b>1</b><b>1</b></i>
<b>S = 50 t + 8 (km)</b>
<b>S 50 t 8</b>
<b>y</b> <b><sub>=</sub></b> <b><sub>a x + b</sub></b> <b>(a 0)≠</b>
<b>8km</b>
<b>TTHµ Néi</b> <b>BÕn xe</b> <b>HuÕ</b>
<b>a) Bµi toán:</b>
<b>Sau 1 giờ, ôtô đi đ ợc: 50 (km)</b>
<b>Sau t giờ, ôtô đi đ ợc: 50t (km)</b>
<b>Sau t giờ, ôtô cách trung tâm Hà Nội là: </b>
<b> </b> <b><sub>s</sub><sub>= 50 t + 8 (km)</sub></b>
<b>V=50km/h</b>
<b> Khái niệm về hàm số bËc nhÊt.</b>
<i><b>1</b><b>1</b></i>
<b>S = 50 t + 8 (km)</b>
<b>y</b> <b><sub>=</sub></b> <b><sub>a x + b</sub></b> <b>(a 0)≠</b>
<b>b) Khái niệm:</b>
<b>8km</b>
<b>TTHà Nội</b> <b>Bến xe</b> <b>Huế</b>
<b>a) Bài toán:</b>
<b>Sau 1 giờ, ôtô đi đ ợc: 50 (km)</b>
<b>Sau t giờ, ôtô đi đ ợc: 50t (km)</b>
<b>Sau t giờ, ôtô cách trung tâm Hà Nội là: </b>
<b> </b> <b><sub>s</sub><sub>= 50 t + 8 (km)</sub></b>
<b>V=50km/h</b>
<b> Khái niệm về hàm sè bËc nhÊt.</b>
<i><b>1</b><b>1</b></i>
<b>b) Kh¸i niƯm:</b>
<b> Hµm sè bËc nhÊt lµ hµm sè cã </b>
<b>dạng y = ax + b, trong đó a, b là các hệ số; a ≠ 0</b>
<b>là hàm số bậc nhất ? Xác định các hệ số a, b </b>
<b>của các hàm số bậc nhất đó ?</b>
<b>1) y = ( 2 - 1)x + 3 </b>
<b>2) y = 0x + 7 </b>
<b>3) y = 1 - 5x</b>
<b>4) y = 2x2<sub> - 1</sub></b>
<b>5) y = - 2x</b>
<b>6) y = mx +1</b>
<b>Lµ hµm số bậc nhất</b>
<b>Không là hàm số bậc nhất</b>
<b>Không là hàm số bậc nhất.</b>
<b>Không là hàm số bậc nhất</b>
<b>Là hàm số bËc nhÊt</b>
<b>Lµ hµm sè bËc nhÊt</b>
<b>a = - 5 b = 1</b>
<b>a = - 2 b = 0</b>
<b>+ 0</b>
<b> 2</b>
<b>a = - 1 </b> <b>b = 3</b>
<b>V× a = 0 </b>
<b>Vì không có dạng y = ax + b</b>
<i><b>Vì ch a có điều kiện m 0</b></i>
<b>* Chú ý:</b>
<b>a) Bài toán:</b>
<b> Khái niệm về hàm số bậc nhất.</b>
<i><b>1</b><b>1</b></i>
<b>VÝ dơ 1: XÐt hµm sè y = f(x) = -3x + 1</b>
<b> TÝnh chÊt.</b>
<i><b>2</b><b>2</b></i>
<b>Hàm số xác định với mọi x thuộc R.</b>
<b>Hàm số nghịch biến với mọi x thuộc R.</b>
<b>VÝ dô 2: XÐt hµm sè y = f(x) = 3x + 1</b>
<b>Hàm số xác định với mọi x thuộc R.</b>
<b>? Chøng minh hµm sè y = f(x) = 3x + 1</b>
<b>a) Bài toán:</b>
<b> Khái niệm về hàm số bậc nhất.</b>
<i><b>1</b><b>1</b></i>
<b>VÝ dô 1: XÐt hµm sè y = f(x) = -3x + 1</b>
<b> TÝnh chÊt.</b>
<i><b>2</b><b>2</b></i>
<b>Hàm số xác định với mọi x thuộc R.</b>
<b>Hàm số nghịch biến với mọi x thuộc R.</b>
<b>VÝ dơ 2: XÐt hµm sè y = f(x) = 3x + 1</b>
<b>Hàm số xác định với mọi x thuộc R.</b>
<b>Hàm số đồng biến với mọi x thuộc R.</b>
<b>? Chøng minh hµm sè y = f(x) = 3x + 1</b>
<b>đồng biến với mọi x thuộc R ?</b>
<b>a) Bài toán:</b>
<b> Khái niệm về hàm số bậc nhất.</b>
<i><b>1</b><b>1</b></i>
<b>VÝ dơ 1: XÐt hµm sè y = f(x) = -3x + 1</b>
<b> TÝnh chÊt.</b>
<i><b>2</b><b>2</b></i>
<b>Hàm số xác định với mọi x thuộc R.</b>
<b>Hàm số nghịch biến với mọi x thuộc R.</b>
<b>VÝ dô 2: XÐt hµm sè y = f(x) = 3x + 1</b>
<b>Hàm số xác định với mọi x thuộc R.</b>
<b>Hàm số đồng biến với mọi x thuộc R.</b>
<b>? Chøng minh hµm sè y = f(x) = 3x + 1</b>
<b>đồng biến với mọi x thuộc R ?</b>
<b> Hàm số</b> <b>y = f(x) = 3x + 1 xác định với mọi </b>
<b>x thuộc R.</b>
<b>Lấy x<sub>1</sub>, x<sub>2</sub> là hai số bất kì thuộc R vµ x<sub>1</sub>< x<sub>2</sub></b>
<b> x<sub>1 </sub>- x<sub>2</sub> < 0</b>
<b>f(x<sub>1</sub>) = 3x<sub>1</sub> + 1; f(x<sub>2</sub>) = 3x<sub>2</sub> + 1</b>
<b>XÐt f(x<sub>1</sub>) – f(x<sub>2</sub>) = 3x<sub>1</sub> – 3x<sub>2 </sub> = 3(x<sub>1</sub> – x<sub>2</sub>) < 0</b>
<b> f(x<sub>1</sub>) < f(x<sub>2</sub>)</b>
<b> Hàm số y = f(x) = 3x + 1 đồng biến </b>
<b>với mi x thuc R</b>
<b>-3</b> <b>1</b>
<b>a) Bài toán:</b>
<b> Khái niệm về hàm số bậc nhất.</b>
<i><b>1</b><b>1</b></i>
<b>VÝ dơ 1: XÐt hµm sè y = f(x) = -3x + 1</b>
<b> TÝnh chÊt.</b>
<i><b>2</b><b>2</b></i>
<b>Hàm số xác định với mọi x thuộc R.</b>
<b>Hàm số nghịch biến với mọi x thuộc R.</b>
<b>VÝ dô 2: XÐt hµm sè y = f(x) = 3x + 1</b>
<b>Hàm số xác định với mọi x thuộc R.</b>
<b>Hàm số đồng biến với mọi x thuộc R.</b>
<b>? Chøng minh hµm sè y = f(x) = 3x + 1</b>
<b>đồng biến với mọi x thuộc R ?</b>
<b> Hàm số</b> <b>y = f(x) = 3x + 1 xác định với mọi </b>
<b>x thuộc R.</b>
<b>LÊy x<sub>1</sub>, x<sub>2</sub> lµ hai sè bÊt kì thuộc R và x<sub>1</sub>< x<sub>2</sub></b>
<b> x<sub>1 </sub>- x<sub>2</sub> < 0</b>
<b>f(x<sub>1</sub>) = 3x<sub>1</sub> + 1; f(x<sub>2</sub>) = 3x<sub>2</sub> + 1</b>
<b> f(x<sub>1</sub>) < f(x<sub>2</sub>)</b>
<b> Hàm số y = f(x) = 3x + 1 đồng biến </b>
<b>với mọi x thuộc R</b>
<b>* Tổng quát: Hàm số bậc nhất y = ax + b xác định </b>
<b>với mọi x thuộc R và có tính chất sau:</b>
<b>a) Đồng biến trên R nếu a>0.</b>
<b>a) Bài toán:</b>
<b> Khái niệm về hàm số bậc nhất.</b>
<i><b>1</b><b>1</b></i>
<b>VÝ dô 1: XÐt hµm sè y = f(x) = -3x + 1</b>
<b> TÝnh chÊt.</b>
<i><b>2</b><b>2</b></i>
<b>Hàm số xác định với mọi x thuộc R.</b>
<b>Hàm số nghịch biến với mọi x thuộc R.</b>
<b>VÝ dơ 2: XÐt hµm sè y = f(x) = 3x + 1</b>
<b>Hàm số xác định với mọi x thuộc R.</b>
<b>Hàm số đồng biến với mọi x thuộc R.</b>
<b>* Tổng quát: Hàm số bậc nhất y = ax + b xác định </b>
<b>với mọi x thuộc R v cú tớnh cht sau:</b>
<b>a) Đồng biến trên R nếu a>0.</b>
<b>là hàm số bậc nhất ? Xác định các hệ số a, b </b>
<b>của các hàm số bậc nhất đó ?</b>
<b>1) y = ( 2- 1)x + 3 </b>
<b>2) y = 0x + 7 </b>
<b>3) y = 1 - 5x</b>
<b>4) y = 2x2<sub> - 1</sub></b>
<b>6) y = mx +1</b>
<b>Lµ hµm số bậc nhất</b>
<b>Không là hàm số bậc nhất</b>
<b>Không là hàm số bậc nhất.</b>
<b>Không là hàm số bậc nhất</b>
<b>Là hàm số bËc nhÊt</b>
<b>Lµ hµm sè bËc nhÊt</b>
<b>a = - 5 b = 1</b>
<b>a = - 2 b = 0</b>
<b> 2</b>
<b>a = - 1 </b> <b>b = 3</b>
<b>V× a = 0 </b>
<b>Vì không có dạng y = ax + b</b>
<b>a) Bài toán:</b>
<b> Khái niệm về hàm số bậc nhất.</b>
<i><b>1</b><b>1</b></i>
<b>VÝ dô 1: XÐt hµm sè y = f(x) = -3x + 1</b>
<b> TÝnh chÊt.</b>
<i><b>2</b><b>2</b></i>
<b>Hàm số xác định với mọi x thuộc R.</b>
<b>Hàm số nghịch biến với mọi x thuộc R.</b>
<b>VÝ dơ 2: XÐt hµm sè y = f(x) = 3x + 1</b>
<b>Hàm số xác định với mọi x thuộc R.</b>
<b>Hàm số đồng biến với mọi x thuộc R.</b>
<b>* Tổng quát: Hàm số bậc nhất y = ax + b xác định </b>
<b>với mọi x thuộc R và có tính chất sau:</b>
<b>a) §ång biến trên R nếu a>0.</b>
<b>b) Nghịch biến trên R nếu a<0.</b>
<b>là hàm số bậc nhất ? Xác định các hệ số a, b </b>
<b>của các hàm số bậc nhất đó ?</b>
<b>1) y = ( 2- 1)x + 3 </b>
<b>3) y = 1 - 5x</b>
<b>a) Bài toán:</b>
<b> Khái niệm về hàm số bậc nhất.</b>
<i><b>1</b><b>1</b></i>
<b>VÝ dơ 1: XÐt hµm sè y = f(x) = -3x + 1</b>
<b> TÝnh chÊt.</b>
<i><b>2</b><b>2</b></i>
<b>Hàm số xác định với mọi x thuộc R.</b>
<b>Hàm số nghịch biến với mọi x thuộc R.</b>
<b>VÝ dô 2: XÐt hµm sè y = f(x) = 3x + 1</b>
<b>Hàm số xác định với mọi x thuộc R.</b>
<b>Hàm số đồng biến với mọi x thuộc R.</b>
<b>* Tổng quát: Hàm số bậc nhất y = ax + b xác định </b>
<b>với mọi x thuộc R và có tính chất sau:</b>
<b>a) Đồng biến trên R nếu a>0.</b>
<b>hàm số nào đồng biến, nghịch biến ? Vì sao ?</b>
<b>1) y = ( 2- 1)x + 3 </b>
<b>2) y = 1 - 5x</b>
<b>3) y = - 2x</b>
<b>Là hàm số đồng biến vì:</b>
<b>2</b>
<b>a = - 1 > 0</b>
<b>Là hàm số nghịch biến vì:</b>
<b>a = -5 < 0</b>
<b>a) Bài toán:</b>
<b> Khái niệm về hàm số bậc nhất.</b>
<i><b>1</b><b>1</b></i>
<b>VÝ dô 1: XÐt hµm sè y = f(x) = -3x + 1</b>
<b> TÝnh chÊt.</b>
<i><b>2</b><b>2</b></i>
<b>Hàm số xác định với mọi x thuộc R.</b>
<b>Hàm số nghịch biến với mọi x thuộc R.</b>
<b>VÝ dơ 2: XÐt hµm sè y = f(x) = 3x + 1</b>
<b>Hàm số xác định với mọi x thuộc R.</b>
<b>Hàm số đồng biến với mọi x thuộc R.</b>
<b>* Tổng quát: Hàm số bậc nhất y = ax + b xác định </b>
<b>với mọi x thuộc R và cú tớnh cht sau:</b>
<b>a) Đồng biến trên R nếu a>0.</b>
<b>b) Nghịch biến trên R nếu a<0.</b>
<b> Khái niƯm vỊ hµm sè bËc nhÊt.</b>
<i><b>1</b><b>1</b></i>
<b>* Chú ý: </b>
<b> TÝnh chÊt.</b>
<i><b>2</b><b>2</b></i>
<b>* Tổng quát: Hàm số bậc nhất y = ax + b xác định </b>
<b>với mọi x thuộc R và có tính chất sau:</b>
<b>a) §ång biÕn trên R nếu a>0.</b>
<b> Khái niệm về hàm số bậc nhất.</b>
<i><b>1</b><b>1</b></i>
<b>* Chú ý: Khi b = 0 hàm số bậc nhất có dạng y </b>
<b>= ax (đã học ở lớp 7)</b>
<b> TÝnh chÊt.</b>
<i><b>2</b><b>2</b></i>
<b>* Tổng quát: Hàm số bậc nhất y = ax + b xác </b>
<b>định với mọi x thuộc R và có tính chất sau:</b>
<b>a) Đồng biến trên R nếu a > 0.</b>
<b>b) Nghịch biến trên R nếu a < 0.</b>
<b>A. Hàm số (1) đồng biến, hàm số (2) nghịch biến.</b>
<b>B. Cả hai hàm số đồng biến.</b>
<b>C. Cả hai hàm số nghịch biến. </b>
<b> 2</b>
<b> 2</b> <b> 2</b>
<b> 2</b> <b> 2</b>
<b> Khái niệm về hàm số bậc nhất.</b>
<i><b>1</b><b>1</b></i>
<b>* Chú ý: Khi b = 0 hàm số bậc nhất có dạng y </b>
<b>= ax (đã học ở lớp 7)</b>
<b> TÝnh chÊt.</b>
<i><b>2</b><b>2</b></i>
<b>* Tổng quát: Hàm số bậc nhất y = ax + b xác </b>
<b>định với mọi x thuộc R và có tính chất sau:</b>
<b>a) Đồng biến trên R nếu a>0.</b>
<b>b) Nghịch biến trên R nếu a<0.</b>
<b>A. Hàm số (1) đồng biến, hàm số (2) nghịch biến.</b>
<b>trong các câu sau. </b>
<b> 2</b>
<b> 2</b> <b> 2</b>
<b> 2</b> <b> 2</b>
<b> Khái niƯm vỊ hµm sè bËc nhÊt.</b>
<i><b>1</b><b>1</b></i>
<b>* Chú ý: Khi b = 0 hàm số bậc nhất có dạng y </b>
<b>= ax (đã học ở lớp 7)</b>
<b> TÝnh chÊt.</b>
<i><b>2</b><b>2</b></i>
<b>* Tổng quát: Hàm số bậc nhất y = ax + b xác </b>
<b>định với mọi x thuộc R và có tính chất sau:</b>
<b>a) §ång biÕn trên R nếu a>0.</b>
<b>b) Nghịch biến trên R nếu a<0.</b>
<b>A. Hàm số (1) đồng biến, hàm số (2) nghịch biến.</b>
<b>B. Cả hai hàm số đồng biến.</b>
<b>C. Cả hai hàm số nghịch biÕn. </b>
<b> 2</b>
<b> 2</b> <b> 2</b>
<b> 2</b> <b> 2</b>
<b> Khái niệm về hàm số bậc nhÊt.</b>
<i><b>1</b><b>1</b></i>
<b>* Chú ý: Khi b = 0 hàm số bậc nhất có dạng y </b>
<b>= ax (đã học ở lớp 7)</b>
<b> TÝnh chÊt.</b>
<i><b>2</b><b>2</b></i>
<b>* Tổng quát: Hàm số bậc nhất y = ax + b xác </b>
<b>định với mọi x thuộc R và có tính cht sau:</b>
<b>a) Đồng biến trên R nếu a>0.</b>
<b>b) Nghịch biến trên R nếu a<0.</b>
<b>a) Tìm m để hàm số trên là hàm số bậc nhất.</b>
<b>b) Tìm m để hàm số trên đồng biến, nghịch biến.</b>
<b>a) Hàm số trên là hàm số bậc nhất khi: </b>
<b> Khái niệm về hàm số bậc nhất.</b>
<i><b>1</b><b>1</b></i>
<b>* Chú ý: Khi b = 0 hàm số bậc nhất có dạng y </b>
<b>= ax (đã học ở lớp 7)</b>
<b> TÝnh chÊt.</b>
<i><b>2</b><b>2</b></i>
<b>* Tổng quát: Hàm số bậc nhất y = ax + b xác </b>
<b>định với mọi x thuộc R và có tính chất sau:</b>
<b>a) §ång biến trên R nếu a>0.</b>
<b>b) Nghịch biến trên R nÕu a<0.</b>
<b>a) Tìm m để hàm số trên là hàm số bậc nhất.</b>
<b>b) Tìm m để hàm số trờn ng bin, nghch bin.</b>
<b>a) Hàm số trên lµ hµm sè bËc nhÊt khi: </b>
<b>m - 2 ≠ 0 m ≠</b> <b>2</b>
<b>m - 2</b>
<b>m + 2</b> <b>x + 3</b>
<b> Khái niệm về hàm số bËc nhÊt.</b>
<i><b>1</b><b>1</b></i>
<b>* Chú ý: Khi b = 0 hàm số bậc nhất có dạng y </b>
<b>= ax (đã học ở lớp 7)</b>
<b> TÝnh chÊt.</b>
<i><b>2</b><b>2</b></i>
<b>* Tổng quát: Hàm số bậc nhất y = ax + b xác </b>
<b>định với mọi x thuộc R và có tớnh cht sau:</b>
<b>a) Đồng biến trên R nếu a>0.</b>
<b>b) Nghịch biến trên R nếu a<0.</b>
<b>a) Tìm m để hàm số trên là hàm số bậc nhất.</b>
<b>b) Tìm m để hàm số trên đồng biến, nghịch biến.</b>
<b>a) Hàm số trên là hàm số bậc nhất khi: </b>
<b>m - 2 ≠ 0 m ≠</b> <b>2</b>
<b>m - 2 < 0 </b>
<b>b) Hàm số đồng biến </b>
<b>Hàm số nghịch biến </b>
<b> m - 2 > 0</b>
<b>m > 2</b>
<b> Khái niƯm vỊ hµm sè bËc nhÊt.</b>
<i><b>1</b><b>1</b></i>
<b>* Chú ý: Khi b = 0 hàm số bậc nhất có dạng y </b>
<b>= ax (đã học ở lớp 7)</b>
<b> TÝnh chÊt.</b>
<i><b>2</b><b>2</b></i>
<b>* Tổng quát: Hàm số bậc nhất y = ax + b xác </b>
<b>định với mọi x thuộc R và có tính chất sau:</b>
<b>a) §ång biÕn trên R nếu a>0.</b>
<b>b) Nghịch biến trên R nếu a<0.</b>
<b>- Nắm vững định nghĩa, tính chất của hàm số </b>
<b>- Bµi tËp sè 9; 10 (trang 48 SGK).</b>
<b>Bµi tËp sè 6; 8 (trang 57 SBT).</b>
<b>20</b>
<b> c</b>
<b>m</b>
<b>30 cm</b>
<b>x</b>
<b>x</b>
<b> Bớt chiều dài x cm </b>
<b>thì chiều dài còn lại là:</b>
<b> 30 - x(cm) </b>
<b> Bít chiỊu réng x cm </b>
<b>thì chiều rộng còn lại là:</b>
<b> 20 - x(cm)</b>
<b>Chu vi hình chữ nhËt tÝnh theo c«ng thøc </b>