Tải bản đầy đủ (.ppt) (25 trang)

tttttt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.45 MB, 25 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Kiểm tra bài cũ


<b>Câu 1:</b>

<b>a)</b>

<b> Nêu khái niệm về hàm số ?</b>



<b>b)</b>

<b> Trong các công thức sau đây, công thức nào cho ta </b>


<b>hàm số ? Vì sao ?</b>



<b>y = 2x + 3; y</b>

<b>2</b>

<b><sub> = x</sub></b>

<b>2</b>

<b><sub> + 4</sub></b>



<b>C©u 2:</b>

<b>a)</b>

<b> Điền vào chỗ cho thích hợp.</b>



<b>Hm s y = f(x) xác định trên tập số thực R.</b>


<b>Lấy x</b>

<b><sub>1</sub></b>

<b>, x</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b> là hai số bất kì thuộc R và x</b>

<b><sub>1</sub></b>

<b>< x</b>

<b><sub>2 </sub></b>


<b>-</b>

<b> Nếu … thì hàm số y = f(x) đồng biến trên R</b>



<b>-</b>

<b> NÕu f(x</b>

<b><sub>1</sub></b>

<b>) > f(x</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b>) thì hàm số y = f(x) trên R</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Bài tốn:</b>

<b>Một xe ơ tơ chở khách đi từ </b>


<b>bến xe Phía nam Hà Nội vào Huế với </b>


<b>vận tốc trung bình 50km/h. Hỏi sau t giờ </b>


<b>xe ơtơ đó cách trung tâm Hà Nội bao </b>


<b>nhiêu kilơmét? Biết rằng bến xe Phía </b>


<b>nam cách trung tâm H Ni 8km.</b>



<b>8km</b>


<b>TTHà Nội</b> <b>Bến xe</b> <b>Huế</b>


<b>V=50km/h</b>

<b>a) Bài toán:</b>




<b> Khái niệm về hàm số bậc nhất.</b>


<i><b>1</b><b>1</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Bài tốn:</b>

<b>Một xe ơ tơ chở khách đi từ </b>


<b>bến xe Phía nam Hà Nội vào Huế với </b>


<b>vận tốc trung bình 50km/h. Hỏi sau t giờ </b>


<b>xe ôtô đó cách trung tâm Hà Nội bao </b>


<b>nhiêu kilômét? Biết rằng bến xe Phía </b>


<b>nam cách trung tâm Hà Ni 8km.</b>



<b>8km</b>


<b>TTHà Nội</b> <b>Bến xe</b> <b>Huế</b>


<b>Sau 1 giờ, ôtô đi đ ợc:</b>


Lời giải:



<b>Sau t giờ, ôtô đi đ ợc:</b>



<b>Sau t giờ, ôtô cách trung tâm Hà Nội là: </b>


<b> </b>



<b> s = </b>



<b>50 (km)</b>


<b>50 t (km)</b>



<b>50 t + 8 (km)</b>




<b>V=50km/h</b>


<b></b>


<b></b>



<b></b>



Bài 2:



<b>a) Bài toán:</b>



<b> Khái niệm về hµm sè bËc nhÊt.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Bài tốn:</b>

<b>Một xe ô tô chở khách đi từ </b>


<b>bến xe Phía nam Hà Nội vào Huế với </b>


<b>vận tốc trung bình 50km/h. Hỏi sau t giờ </b>


<b>xe ơtơ đó cách trung tâm Hà Nội bao </b>


<b>nhiêu kilơmét? Biết rằng bến xe Phía </b>


<b>nam cách trung tâm Hà Nội 8km.</b>



<b>8km</b>


<b>TTHµ Néi</b> <b>BÕn xe</b> <b>Huế</b>


<b>Sau 1 giờ, ôtô đi đ ợc:</b>


Lời giải:



<b>Sau t giờ, ôtô đi đ ợc:</b>



<b>Sau t giờ, ôtô cách trung tâm Hµ Néi lµ: </b>



<b> </b>



<b> s = </b>



<b>…</b>


<b>…</b>



<b>…</b>



<b>50 (km)</b>


<b>50 t (km)</b>



<b>50 t + 8 (km)</b>



<b>V=50km/h</b>


<b>t</b>

<b>1</b>

<b>2</b>

<b>3</b>

<b>4</b>

<b>…</b>



<b>S= 50t + 8</b>

<b>58</b>

<b>108</b>

<b>158</b>

<b>208</b>

<b>…</b>



Bµi 2:



<b>a) Bài toán:</b>



<b> Khái niệm về hàm số bËc nhÊt.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Bài tốn:</b>

<b>Một xe ơ tơ chở khách đi từ </b>


<b>bến xe Phía nam Hà Nội vào Huế với </b>


<b>vận tốc trung bình 50km/h. Hỏi sau t giờ </b>


<b>xe ơtơ đó cách trung tâm Hà Nội bao </b>



<b>nhiêu kilơmét? Biết rằng bến xe Phía </b>


<b>nam cách trung tâm Hà Nội 8km.</b>



<b>8km</b>


<b>TTHµ Néi</b> <b>BÕn xe</b> <b>HuÕ</b>


<b>a) Bµi toán:</b>



<b>Sau 1 giờ, ôtô đi đ ợc:</b>


Lời giải:



<b>Sau t giờ, ôtô đi đ ợc:</b>



<b>Sau t giờ, ôtô cách trung tâm Hµ Néi lµ: </b>


<b> </b>



<b> s = </b>



<b>…</b>


<b>…</b>



<b>50 (km)</b>


<b>50 t (km)</b>



<b>50 t + 8 (km)</b>



<b>V=50km/h</b>


Bµi 2:




Bµi 2:



<b> Khái niệm về hàm số bậc nhất.</b>


<i><b>1</b><b>1</b></i>


<b>S = 50 t + 8 (km)</b>


<b>S 50 t 8</b>


<b>y</b> <b><sub>=</sub></b> <b><sub>a x + b</sub></b> <b>(a 0)≠</b>


<b>t</b>

<b>1</b>

<b>2</b>

<b>3</b>

<b>4</b>

<b>…</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Bài tốn:</b>

<b>Một xe ơ tơ chở khách đi từ </b>


<b>bến xe Phía nam Hà Nội vào Huế với </b>


<b>vận tốc trung bình 50km/h. Hỏi sau t giờ </b>


<b>xe ơtơ đó cách trung tâm Hà Nội bao </b>


<b>nhiêu kilơmét? Biết rằng bến xe Phía </b>


<b>nam cách trung tâm Hà Nội 8km.</b>



<b>8km</b>


<b>TTHµ Néi</b> <b>BÕn xe</b> <b>HuÕ</b>


<b>a) Bµi toán:</b>


<b>Sau 1 giờ, ôtô đi đ ợc: 50 (km)</b>



Lời giải:



<b>Sau t giờ, ôtô đi đ ợc: 50t (km)</b>


<b>Sau t giờ, ôtô cách trung tâm Hà Nội là: </b>
<b> </b> <b><sub>s</sub><sub>= 50 t + 8 (km)</sub></b>


<b>V=50km/h</b>


Bµi 2:



Bài 2:



<b> Khái niệm về hàm số bËc nhÊt.</b>


<i><b>1</b><b>1</b></i>


<b>S = 50 t + 8 (km)</b>


<b>y</b> <b><sub>=</sub></b> <b><sub>a x + b</sub></b> <b>(a 0)≠</b>


<b>t</b>

<b>1</b>

<b>2</b>

<b>3</b>

<b>4</b>

<b>…</b>



<b>S= 50t + 8</b>

<b>58</b>

<b>108</b>

<b>158</b>

<b>208</b>

<b></b>



<b>b) Khái niệm:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>8km</b>


<b>TTHà Nội</b> <b>Bến xe</b> <b>Huế</b>



<b>a) Bài toán:</b>


<b>Sau 1 giờ, ôtô đi đ ợc: 50 (km)</b>


Lời giải:



<b>Sau t giờ, ôtô đi đ ợc: 50t (km)</b>


<b>Sau t giờ, ôtô cách trung tâm Hà Nội là: </b>
<b> </b> <b><sub>s</sub><sub>= 50 t + 8 (km)</sub></b>


<b>V=50km/h</b>


Bài 2:



Bài 2:



<b> Khái niệm về hàm sè bËc nhÊt.</b>


<i><b>1</b><b>1</b></i>


<b>t</b>

<b>1</b>

<b>2</b>

<b>3</b>

<b>4</b>

<b>…</b>



<b>S= 50t + 8</b>

<b>58</b>

<b>108</b>

<b>158</b>

<b>208</b>

<b>…</b>



<b>b) Kh¸i niƯm:</b>


<b> Hµm sè bËc nhÊt lµ hµm sè cã </b>



<b>dạng y = ax + b, trong đó a, b là các hệ số; a ≠ 0</b>


Bài tập:

<b> Trong các hàm số sau, hàm số nào </b>


<b>là hàm số bậc nhất ? Xác định các hệ số a, b </b>
<b>của các hàm số bậc nhất đó ?</b>


<b>1) y = ( 2 - 1)x + 3 </b>


<b>2) y = 0x + 7 </b>


<b>3) y = 1 - 5x</b>


<b>4) y = 2x2<sub> - 1</sub></b>
<b>5) y = - 2x</b>


<b>6) y = mx +1</b>


<b>Lµ hµm số bậc nhất</b>


<b>Không là hàm số bậc nhất</b>


<b>Không là hàm số bậc nhất.</b>


<b>Không là hàm số bậc nhất</b>


<b>Là hàm số bËc nhÊt</b>


<b>Lµ hµm sè bËc nhÊt</b>
<b>a = - 5 b = 1</b>



<b>a = - 2 b = 0</b>


<b>+ 0</b>


<b> 2</b>


<b>a = - 1 </b> <b>b = 3</b>


<b>V× a = 0 </b>


<b>Vì không có dạng y = ax + b</b>


<i><b>Vì ch a có điều kiện m 0</b></i>


<b>* Chú ý:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>a) Bài toán:</b>


Bài 2:



Bài 2:



<b> Khái niệm về hàm số bậc nhất.</b>


<i><b>1</b><b>1</b></i>


<b> b) Khái niƯm: Hµm sè bËc nhÊt lµ hµm sè cã </b>



<b>dạng y = ax + b</b>

<b>, trong đó a, b là các hệ số; </b>

<b>a </b>

<b>≠</b>



<b>0</b>

<b><sub>* Chú ý:</sub><sub> </sub></b>

<b><sub>Khi b = 0 hàm số bậc nhất có dạng </sub></b>



<b>y = ax </b>

<b>(đã học ở lớp 7)</b>



<b>VÝ dơ 1: XÐt hµm sè y = f(x) = -3x + 1</b>


<b> TÝnh chÊt.</b>


<i><b>2</b><b>2</b></i>


<b>Hàm số xác định với mọi x thuộc R.</b>
<b>Hàm số nghịch biến với mọi x thuộc R.</b>


<b>VÝ dô 2: XÐt hµm sè y = f(x) = 3x + 1</b>


<b>Hàm số xác định với mọi x thuộc R.</b>


<b>? Chøng minh hµm sè y = f(x) = 3x + 1</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>a) Bài toán:</b>


Bài 2:



Bài 2:



<b> Khái niệm về hàm số bậc nhất.</b>


<i><b>1</b><b>1</b></i>


<b> b) Khái niệm: Hàm sè bËc nhÊt lµ hµm sè cã </b>




<b>dạng y = ax + b</b>

<b>, trong đó a, b là các hệ số; </b>

<b>a </b>

<b>≠</b>


<b>0</b>

<b><sub>* Chú ý:</sub><sub> </sub></b>

<b><sub>Khi b = 0 hàm số bậc nhất có dạng </sub></b>



<b>y = ax </b>

<b>(đã học ở lớp 7)</b>



<b>VÝ dô 1: XÐt hµm sè y = f(x) = -3x + 1</b>


<b> TÝnh chÊt.</b>


<i><b>2</b><b>2</b></i>


<b>Hàm số xác định với mọi x thuộc R.</b>
<b>Hàm số nghịch biến với mọi x thuộc R.</b>


<b>VÝ dơ 2: XÐt hµm sè y = f(x) = 3x + 1</b>


<b>Hàm số xác định với mọi x thuộc R.</b>
<b>Hàm số đồng biến với mọi x thuộc R.</b>


<b>? Chøng minh hµm sè y = f(x) = 3x + 1</b>


<b>đồng biến với mọi x thuộc R ?</b>

Hoạt ng nhúm



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>a) Bài toán:</b>


Bài 2:



Bài 2:




<b> Khái niệm về hàm số bậc nhất.</b>


<i><b>1</b><b>1</b></i>


<b> b) Khái niệm: Hàm số bậc nhất là hàm số cã </b>



<b>dạng y = ax + b</b>

<b>, trong đó a, b là các hệ số; </b>

<b>a </b>

<b>≠</b>


<b>0</b>

<b><sub>* Chú ý:</sub><sub> </sub></b>

<b><sub>Khi b = 0 hàm số bậc nhất có dạng </sub></b>



<b>y = ax </b>

<b>(đã học ở lớp 7)</b>



<b>VÝ dơ 1: XÐt hµm sè y = f(x) = -3x + 1</b>


<b> TÝnh chÊt.</b>


<i><b>2</b><b>2</b></i>


<b>Hàm số xác định với mọi x thuộc R.</b>
<b>Hàm số nghịch biến với mọi x thuộc R.</b>


<b>VÝ dô 2: XÐt hµm sè y = f(x) = 3x + 1</b>


<b>Hàm số xác định với mọi x thuộc R.</b>
<b>Hàm số đồng biến với mọi x thuộc R.</b>


<b>? Chøng minh hµm sè y = f(x) = 3x + 1</b>


<b>đồng biến với mọi x thuộc R ?</b>

Lời giải




<b> Hàm số</b> <b>y = f(x) = 3x + 1 xác định với mọi </b>
<b>x thuộc R.</b>


<b>Lấy x<sub>1</sub>, x<sub>2</sub> là hai số bất kì thuộc R vµ x<sub>1</sub>< x<sub>2</sub></b>
<b> x<sub>1 </sub>- x<sub>2</sub> < 0</b>


<b>f(x<sub>1</sub>) = 3x<sub>1</sub> + 1; f(x<sub>2</sub>) = 3x<sub>2</sub> + 1</b>
<b>XÐt f(x<sub>1</sub>) – f(x<sub>2</sub>) = 3x<sub>1</sub> – 3x<sub>2 </sub> = 3(x<sub>1</sub> – x<sub>2</sub>) < 0</b>


<b> f(x<sub>1</sub>) < f(x<sub>2</sub>)</b>


<b>  Hàm số y = f(x) = 3x + 1 đồng biến </b>
<b>với mi x thuc R</b>


<b>-3</b> <b>1</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>a) Bài toán:</b>


Bài 2:



Bài 2:



<b> Khái niệm về hàm số bậc nhất.</b>


<i><b>1</b><b>1</b></i>


<b> b) Khái niệm: Hàm số bậc nhất lµ hµm sè cã </b>



<b>dạng y = ax + b</b>

<b>, trong đó a, b là các hệ số; </b>

<b>a </b>

<b>≠</b>



<b>0</b>

<b><sub>* Chú ý:</sub><sub> </sub></b>

<b><sub>Khi b = 0 hàm số bậc nhất có dạng </sub></b>



<b>y = ax </b>

<b>(đã học ở lớp 7)</b>



<b>VÝ dơ 1: XÐt hµm sè y = f(x) = -3x + 1</b>


<b> TÝnh chÊt.</b>


<i><b>2</b><b>2</b></i>


<b>Hàm số xác định với mọi x thuộc R.</b>
<b>Hàm số nghịch biến với mọi x thuộc R.</b>


<b>VÝ dô 2: XÐt hµm sè y = f(x) = 3x + 1</b>


<b>Hàm số xác định với mọi x thuộc R.</b>
<b>Hàm số đồng biến với mọi x thuộc R.</b>


<b>? Chøng minh hµm sè y = f(x) = 3x + 1</b>


<b>đồng biến với mọi x thuộc R ?</b>

Lời giải



<b> Hàm số</b> <b>y = f(x) = 3x + 1 xác định với mọi </b>
<b>x thuộc R.</b>


<b>LÊy x<sub>1</sub>, x<sub>2</sub> lµ hai sè bÊt kì thuộc R và x<sub>1</sub>< x<sub>2</sub></b>
<b> x<sub>1 </sub>- x<sub>2</sub> < 0</b>


<b>f(x<sub>1</sub>) = 3x<sub>1</sub> + 1; f(x<sub>2</sub>) = 3x<sub>2</sub> + 1</b>


<b>XÐt f(x<sub>1</sub>) – f(x<sub>2</sub>) = 3x<sub>1</sub> – 3x<sub>2 </sub> = 3(x<sub>1</sub> – x<sub>2</sub>) < 0</b>


<b> f(x<sub>1</sub>) < f(x<sub>2</sub>)</b>


<b>  Hàm số y = f(x) = 3x + 1 đồng biến </b>
<b>với mọi x thuộc R</b>


<b>* Tổng quát: Hàm số bậc nhất y = ax + b xác định </b>
<b>với mọi x thuộc R và có tính chất sau:</b>


<b>a) Đồng biến trên R nếu a>0.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>a) Bài toán:</b>


Bài 2:



Bài 2:



<b> Khái niệm về hàm số bậc nhất.</b>


<i><b>1</b><b>1</b></i>


<b> b) Khái niệm: Hàm sè bËc nhÊt lµ hµm sè cã </b>



<b>dạng y = ax + b</b>

<b>, trong đó a, b là các hệ số; </b>

<b>a </b>

<b>≠</b>


<b>0</b>

<b><sub>* Chú ý:</sub><sub> </sub></b>

<b><sub>Khi b = 0 hàm số bậc nhất có dạng </sub></b>



<b>y = ax </b>

<b>(đã học ở lớp 7)</b>



<b>VÝ dô 1: XÐt hµm sè y = f(x) = -3x + 1</b>



<b> TÝnh chÊt.</b>


<i><b>2</b><b>2</b></i>


<b>Hàm số xác định với mọi x thuộc R.</b>
<b>Hàm số nghịch biến với mọi x thuộc R.</b>


<b>VÝ dơ 2: XÐt hµm sè y = f(x) = 3x + 1</b>


<b>Hàm số xác định với mọi x thuộc R.</b>
<b>Hàm số đồng biến với mọi x thuộc R.</b>


<b>* Tổng quát: Hàm số bậc nhất y = ax + b xác định </b>
<b>với mọi x thuộc R v cú tớnh cht sau:</b>


<b>a) Đồng biến trên R nếu a>0.</b>


Bài tập:

<b> Trong các hàm số sau, hàm sè nµo </b>


<b>là hàm số bậc nhất ? Xác định các hệ số a, b </b>
<b>của các hàm số bậc nhất đó ?</b>


<b>1) y = ( 2- 1)x + 3 </b>


<b>2) y = 0x + 7 </b>


<b>3) y = 1 - 5x</b>


<b>4) y = 2x2<sub> - 1</sub></b>


<b>5) y = - 2x</b>


<b>6) y = mx +1</b>


<b>Lµ hµm số bậc nhất</b>


<b>Không là hàm số bậc nhất</b>


<b>Không là hàm số bậc nhất.</b>


<b>Không là hàm số bậc nhất</b>


<b>Là hàm số bËc nhÊt</b>


<b>Lµ hµm sè bËc nhÊt</b>
<b>a = - 5 b = 1</b>


<b>a = - 2 b = 0</b>


<b> 2</b>


<b>a = - 1 </b> <b>b = 3</b>


<b>V× a = 0 </b>


<b>Vì không có dạng y = ax + b</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>a) Bài toán:</b>


Bài 2:




Bài 2:



<b> Khái niệm về hàm số bậc nhất.</b>


<i><b>1</b><b>1</b></i>


<b> b) Khái niệm: Hµm sè bËc nhÊt lµ hµm sè cã </b>



<b>dạng y = ax + b</b>

<b>, trong đó a, b là các hệ số; </b>

<b>a </b>

<b>≠</b>


<b>0</b>

<b><sub>* Chú ý:</sub><sub> </sub></b>

<b><sub>Khi b = 0 hàm số bậc nhất có dạng </sub></b>



<b>y = ax </b>

<b>(đã học ở lớp 7)</b>



<b>VÝ dô 1: XÐt hµm sè y = f(x) = -3x + 1</b>


<b> TÝnh chÊt.</b>


<i><b>2</b><b>2</b></i>


<b>Hàm số xác định với mọi x thuộc R.</b>
<b>Hàm số nghịch biến với mọi x thuộc R.</b>


<b>VÝ dơ 2: XÐt hµm sè y = f(x) = 3x + 1</b>


<b>Hàm số xác định với mọi x thuộc R.</b>
<b>Hàm số đồng biến với mọi x thuộc R.</b>


<b>* Tổng quát: Hàm số bậc nhất y = ax + b xác định </b>
<b>với mọi x thuộc R và có tính chất sau:</b>



<b>a) §ång biến trên R nếu a>0.</b>


<b>b) Nghịch biến trên R nếu a<0.</b>


Bài tập:

<b> Trong các hàm số sau, hàm số nµo </b>


<b>là hàm số bậc nhất ? Xác định các hệ số a, b </b>
<b>của các hàm số bậc nhất đó ?</b>


<b>1) y = ( 2- 1)x + 3 </b>


<b>3) y = 1 - 5x</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>a) Bài toán:</b>


Bài 2:



Bài 2:



<b> Khái niệm về hàm số bậc nhất.</b>


<i><b>1</b><b>1</b></i>


<b> b) Khái niƯm: Hµm sè bËc nhÊt lµ hµm sè cã </b>



<b>dạng y = ax + b</b>

<b>, trong đó a, b là các hệ số; </b>

<b>a </b>

<b>≠</b>


<b>0</b>

<b><sub>* Chú ý:</sub><sub> </sub></b>

<b><sub>Khi b = 0 hàm số bậc nhất có dạng </sub></b>



<b>y = ax </b>

<b>(đã học ở lớp 7)</b>




<b>VÝ dơ 1: XÐt hµm sè y = f(x) = -3x + 1</b>


<b> TÝnh chÊt.</b>


<i><b>2</b><b>2</b></i>


<b>Hàm số xác định với mọi x thuộc R.</b>
<b>Hàm số nghịch biến với mọi x thuộc R.</b>


<b>VÝ dô 2: XÐt hµm sè y = f(x) = 3x + 1</b>


<b>Hàm số xác định với mọi x thuộc R.</b>
<b>Hàm số đồng biến với mọi x thuộc R.</b>


<b>* Tổng quát: Hàm số bậc nhất y = ax + b xác định </b>
<b>với mọi x thuộc R và có tính chất sau:</b>


<b>a) Đồng biến trên R nếu a>0.</b>


Bài tập:

<b> Trong các hàm sè bËc nhÊt sau, </b>


<b>hàm số nào đồng biến, nghịch biến ? Vì sao ?</b>


<b>1) y = ( 2- 1)x + 3 </b>


<b>2) y = 1 - 5x</b>


<b>3) y = - 2x</b>



<b>Là hàm số đồng biến vì:</b>
<b>2</b>


<b>a = - 1 > 0</b>


<b>Là hàm số nghịch biến vì:</b>
<b>a = -5 < 0</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>a) Bài toán:</b>


Bài 2:



Bài 2:



<b> Khái niệm về hàm số bậc nhất.</b>


<i><b>1</b><b>1</b></i>


<b> b) Khái niệm: Hàm số bậc nhÊt lµ hµm sè cã </b>



<b>dạng y = ax + b</b>

<b>, trong đó a, b là các hệ số; </b>

<b>a </b>

<b>≠</b>


<b>0</b>

<b><sub>* Chú ý:</sub><sub> </sub></b>

<b><sub>Khi b = 0 hàm số bậc nhất có dạng </sub></b>



<b>y = ax </b>

<b>(đã học ở lớp 7)</b>



<b>VÝ dô 1: XÐt hµm sè y = f(x) = -3x + 1</b>


<b> TÝnh chÊt.</b>


<i><b>2</b><b>2</b></i>



<b>Hàm số xác định với mọi x thuộc R.</b>
<b>Hàm số nghịch biến với mọi x thuộc R.</b>


<b>VÝ dơ 2: XÐt hµm sè y = f(x) = 3x + 1</b>


<b>Hàm số xác định với mọi x thuộc R.</b>
<b>Hàm số đồng biến với mọi x thuộc R.</b>


<b>* Tổng quát: Hàm số bậc nhất y = ax + b xác định </b>
<b>với mọi x thuộc R và cú tớnh cht sau:</b>


<b>a) Đồng biến trên R nếu a>0.</b>


<b>b) Nghịch biến trên R nếu a<0.</b>


<b> ?</b>

<b> LÊy vÝ dơ vỊ hµm sè bËc nhÊt: </b>


<b> </b>

<b>a)</b>

<b> §ång biÕn.</b>



<b> b)</b>

<b> NghÞch biến.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

Bài 2:



Bài 2:



<b> Khái niƯm vỊ hµm sè bËc nhÊt.</b>


<i><b>1</b><b>1</b></i>


<b>*</b>

<b> Khái niệm: Hàm số bậc nhất là hàm số có </b>

<b>dạng </b>



<b>y = ax + b</b>

<b>, trong đó a, b là các hệ số; </b>

<b>a </b>

<b>≠ 0</b>



<b>* Chú ý: </b>

<b>Khi b = 0 hàm số bậc nhất có dạng </b>


<b>y = ax </b>

<b>(đã học ở lớp 7)</b>



<b> TÝnh chÊt.</b>


<i><b>2</b><b>2</b></i>


<b>* Tổng quát: Hàm số bậc nhất y = ax + b xác định </b>
<b>với mọi x thuộc R và có tính chất sau:</b>


<b>a) §ång biÕn trên R nếu a>0.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

Bài 2:



Bài 2:



<b> Khái niệm về hàm số bậc nhất.</b>


<i><b>1</b><b>1</b></i>


<b>*</b>

<b> Khỏi niệm: Hàm số bậc nhất là hàm số có dạng </b>
<b>y = ax + b, trong đó a, b là các hệ số; a ≠ 0</b>


<b>* Chú ý: Khi b = 0 hàm số bậc nhất có dạng y </b>
<b>= ax (đã học ở lớp 7)</b>


<b> TÝnh chÊt.</b>



<i><b>2</b><b>2</b></i>


<b>* Tổng quát: Hàm số bậc nhất y = ax + b xác </b>
<b>định với mọi x thuộc R và có tính chất sau:</b>


<b>a) Đồng biến trên R nếu a > 0.</b>


<b>b) Nghịch biến trên R nếu a < 0.</b>


<b>1. Hàm số bậc nhất trong các hàm số sau là :</b>



<b>2. Hệ sè a, b cđa hµm sè bËc nhÊt</b>

<b>.</b>



<b>A.</b>

<b> a = </b>



<b>3. Cho 2 hµm sè y = 2x + 3 </b>

<b>(1) vµ</b>

<b> y = -5 + x </b>

<b>(2)</b>


<b>A. Hàm số (1) đồng biến, hàm số (2) nghịch biến.</b>


<b>B. Cả hai hàm số đồng biến.</b>


Bài 1:

<b>Chọn chữ cái tr ớc câu trả lời đúng </b>
<b>trong các câu sau. </b>


<b>A.</b>

<b> y = x</b>

<b>2 </b>


<b>; b = -1</b>



<b>C.</b>

<b> y = </b>

<b> </b>

<b><sub>D.</sub></b>

<b><sub> y = 2 - 5 </sub></b>




<b>y = </b>

<b>( x + 1) - 1 lµ:</b>



<b>; b = - 1 </b>

<b>B.</b>

<b> a = </b>

<b>x</b>



<b>C.</b>

<b> a = </b>

<b>; b =</b>

<b>- 1</b>



<b>C. Cả hai hàm số nghịch biến. </b>


<b>B.</b>

<b> y = x</b>

<b>2</b>

<b><sub> + 1 + x(2 - x) </sub></b>



<b>1</b>



<b>x</b>

<b>+ 2</b>

<b> x</b>


<b> 2</b>


<b> 2</b> <b> 2</b>


<b> 2</b> <b> 2</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

Bµi 2:



Bµi 2:



<b> Khái niệm về hàm số bậc nhất.</b>


<i><b>1</b><b>1</b></i>


<b>*</b>

<b> Khỏi nim: Hàm số bậc nhất là hàm số có dạng </b>
<b>y = ax + b, trong đó a, b là các hệ số; a ≠ 0</b>


<b>* Chú ý: Khi b = 0 hàm số bậc nhất có dạng y </b>
<b>= ax (đã học ở lớp 7)</b>


<b> TÝnh chÊt.</b>


<i><b>2</b><b>2</b></i>


<b>* Tổng quát: Hàm số bậc nhất y = ax + b xác </b>
<b>định với mọi x thuộc R và có tính chất sau:</b>


<b>a) Đồng biến trên R nếu a>0.</b>


<b>b) Nghịch biến trên R nếu a<0.</b>


<b>1. Hàm số bậc nhất trong các hàm sè sau lµ :</b>



<b>2. HƯ sè a, b cđa hµm sè bËc nhÊt</b>

<b>.</b>



<b>A.</b>

<b> a = </b>



<b>3. Cho 2 hµm sè y = 2x + 3 </b>

<b>(1) vµ</b>

<b> y = -5 + x </b>

<b>(2)</b>


<b>A. Hàm số (1) đồng biến, hàm số (2) nghịch biến.</b>

Bài 1:

<b>Chọn chữ cái tr c cõu tr li ỳng </b>


<b>trong các câu sau. </b>


<b>A.</b>

<b> y = x</b>

<b>2 </b>



<b>; b = -1</b>



<b>C.</b>

<b> y = </b>

<b> </b>

<b><sub>D.</sub></b>

<b><sub> y = 2 - 5 </sub></b>



<b>y = </b>

<b>( x + 1) - 1 lµ:</b>



<b>; b = - 1 </b>

<b>B.</b>

<b> a = </b>

<b>x</b>



<b>C.</b>

<b> a = </b>

<b>; b =</b>

<b>- 1</b>



<b>B.</b>

<b> y = 2x + 1 </b>


<b>1</b>



<b>x</b>

<b>+ 2</b>

<b> x</b>


<b> 2</b>


<b> 2</b> <b> 2</b>


<b> 2</b> <b> 2</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

Bài 2:



Bài 2:



<b> Khái niƯm vỊ hµm sè bËc nhÊt.</b>


<i><b>1</b><b>1</b></i>


<b>*</b>

<b> Khái niệm: Hàm số bậc nhất là hàm số có dạng </b>

<b>y = ax + b, trong đó a, b là các hệ số; a ≠ 0</b>


<b>* Chú ý: Khi b = 0 hàm số bậc nhất có dạng y </b>
<b>= ax (đã học ở lớp 7)</b>


<b> TÝnh chÊt.</b>


<i><b>2</b><b>2</b></i>


<b>* Tổng quát: Hàm số bậc nhất y = ax + b xác </b>
<b>định với mọi x thuộc R và có tính chất sau:</b>


<b>a) §ång biÕn trên R nếu a>0.</b>


<b>b) Nghịch biến trên R nếu a<0.</b>


<b>1. Hàm số bậc nhất trong các hàm số sau lµ :</b>



<b>2. HƯ sè a, b cđa hµm sè bËc nhÊt</b>

<b>.</b>



<b>A.</b>

<b> a = </b>



<b>3. Cho 2 hµm sè y = 2x + 3 </b>

<b>(1) vµ</b>

<b> y = -5 + x </b>

<b>(2)</b>


<b>A. Hàm số (1) đồng biến, hàm số (2) nghịch biến.</b>


<b>B. Cả hai hàm số đồng biến.</b>


Bài 1:

<b>Chọn chữ cái tr ớc câu trả lời đúng </b>
<b>trong các câu sau. </b>


<b>A.</b>

<b> y = x</b>

<b>2 </b>


<b>; b = -1</b>



<b>C.</b>

<b> y = </b>

<b> </b>

<b><sub>D.</sub></b>

<b><sub> y = 2 - 5 </sub></b>



<b>y = </b>

<b>( x + 1) - 1 lµ:</b>



<b>; b = - 1 </b>

<b>B.</b>

<b> a = </b>

<b>x</b>



<b>C.</b>

<b> a = </b>

<b>; b =</b>

<b>- 1</b>



<b>C. Cả hai hàm số nghịch biÕn. </b>


<b>B.</b>

<b> y = x</b>

<b>2</b>

<b><sub> + 1 + x(2 - x) </sub></b>



<b>1</b>



<b>x</b>

<b>+ 2</b>

<b> x</b>


<b> 2</b>


<b> 2</b> <b> 2</b>


<b> 2</b> <b> 2</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

Bµi 2:



Bµi 2:




<b> Khái niệm về hàm số bậc nhÊt.</b>


<i><b>1</b><b>1</b></i>


<b>*</b>

<b> Khái niệm: Hàm số bậc nhất là hàm số có dạng </b>
<b>y = ax + b, trong đó a, b là các hệ số; a ≠ 0</b>


<b>* Chú ý: Khi b = 0 hàm số bậc nhất có dạng y </b>
<b>= ax (đã học ở lớp 7)</b>


<b> TÝnh chÊt.</b>


<i><b>2</b><b>2</b></i>


<b>* Tổng quát: Hàm số bậc nhất y = ax + b xác </b>
<b>định với mọi x thuộc R và có tính cht sau:</b>


<b>a) Đồng biến trên R nếu a>0.</b>


<b>b) Nghịch biến trên R nếu a<0.</b>


Bài 2:

<b>Cho hàm số y = (m – 2)x + 3</b>


<b>a) Tìm m để hàm số trên là hàm số bậc nhất.</b>


<b>b) Tìm m để hàm số trên đồng biến, nghịch biến.</b>


<b>Lêi gi¶i</b>




<b>a) Hàm số trên là hàm số bậc nhất khi: </b>

VËn dơng



</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

Bµi 2:



Bµi 2:



<b> Khái niệm về hàm số bậc nhất.</b>


<i><b>1</b><b>1</b></i>


<b>*</b>

<b> Khỏi nim: Hàm số bậc nhất là hàm số có dạng </b>
<b>y = ax + b, trong đó a, b là các hệ số; a ≠ 0</b>


<b>* Chú ý: Khi b = 0 hàm số bậc nhất có dạng y </b>
<b>= ax (đã học ở lớp 7)</b>


<b> TÝnh chÊt.</b>


<i><b>2</b><b>2</b></i>


<b>* Tổng quát: Hàm số bậc nhất y = ax + b xác </b>
<b>định với mọi x thuộc R và có tính chất sau:</b>


<b>a) §ång biến trên R nếu a>0.</b>


<b>b) Nghịch biến trên R nÕu a<0.</b>


Bµi 2:




<b>a) Tìm m để hàm số trên là hàm số bậc nhất.</b>


<b>b) Tìm m để hàm số trờn ng bin, nghch bin.</b>


<b>Lời giải</b>



<b>a) Hàm số trên lµ hµm sè bËc nhÊt khi: </b>

VËn dơng



<b>m - 2 ≠ 0  m ≠</b> <b>2</b>


<b>m - 2</b>


<b>m + 2</b> <b>x + 3</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

Bµi 2:



Bài 2:



<b> Khái niệm về hàm số bËc nhÊt.</b>


<i><b>1</b><b>1</b></i>


<b>*</b>

<b> Khái niệm: Hàm số bậc nhất là hàm số có dạng </b>
<b>y = ax + b, trong đó a, b là các hệ số; a ≠ 0</b>


<b>* Chú ý: Khi b = 0 hàm số bậc nhất có dạng y </b>
<b>= ax (đã học ở lớp 7)</b>


<b> TÝnh chÊt.</b>



<i><b>2</b><b>2</b></i>


<b>* Tổng quát: Hàm số bậc nhất y = ax + b xác </b>
<b>định với mọi x thuộc R và có tớnh cht sau:</b>


<b>a) Đồng biến trên R nếu a>0.</b>


<b>b) Nghịch biến trên R nếu a<0.</b>


Bài 2:

<b>Cho hàm sè y = (m – 2)x + 3</b>


<b>a) Tìm m để hàm số trên là hàm số bậc nhất.</b>


<b>b) Tìm m để hàm số trên đồng biến, nghịch biến.</b>


<b>Lêi giải</b>



<b>a) Hàm số trên là hàm số bậc nhất khi: </b>

VËn dông



<b>m - 2 ≠ 0  m ≠</b> <b>2</b>


 <b>m - 2 < 0 </b>


<b>b) Hàm số đồng biến </b>
<b>Hàm số nghịch biến </b>


<b> m - 2 > 0</b>



 <b>m > 2</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

Bài 2:



Bài 2:



<b> Khái niƯm vỊ hµm sè bËc nhÊt.</b>


<i><b>1</b><b>1</b></i>


<b>*</b>

<b> Khái niệm: Hàm số bậc nhất là hàm số có dạng </b>
<b>y = ax + b, trong đó a, b là các hệ số; a ≠ 0</b>


<b>* Chú ý: Khi b = 0 hàm số bậc nhất có dạng y </b>
<b>= ax (đã học ở lớp 7)</b>


<b> TÝnh chÊt.</b>


<i><b>2</b><b>2</b></i>


<b>* Tổng quát: Hàm số bậc nhất y = ax + b xác </b>
<b>định với mọi x thuộc R và có tính chất sau:</b>


<b>a) §ång biÕn trên R nếu a>0.</b>


<b>b) Nghịch biến trên R nếu a<0.</b>


H íng dÉn vỊ nhµ



<b>- Nắm vững định nghĩa, tính chất của hàm số </b>


<b>bậc nhất. </b>


<b>- Bµi tËp sè 9; 10 (trang 48 SGK).</b>
<b>Bµi tËp sè 6; 8 (trang 57 SBT).</b>


<b> H íng dÉn bµi 10 (SGK)</b>



<b>20</b>


<b> c</b>


<b>m</b>


<b>30 cm</b>


<b>x</b>


<b>x</b>


<b> Bớt chiều dài x cm </b>
<b>thì chiều dài còn lại là:</b>
<b> 30 - x(cm) </b>


<b> Bít chiỊu réng x cm </b>
<b>thì chiều rộng còn lại là:</b>
<b> 20 - x(cm)</b>


<b>Chu vi hình chữ nhËt tÝnh theo c«ng thøc </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>KÝnh Chóc các thầy cô giáo mạnh khoẻ</b>




Hnh phỳc thnh t!



<b>Chúc Các em học sinh!</b>


<b>Chăm ngoan học giỏi</b>



Hẹn gặp lại!



Gìờ học kết thúc!



Gìờ học kết thúc!



<b>Kính Chúc các thầy cô giáo mạnh khoẻ</b>



Hnh phỳc thnh t!



<b>Chúc Các em học sinh!</b>



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×