Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

dia li 5

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (96.06 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i>Trường TH số 1 Khe Sanh. Giáo án địa lý địa phương Quảng Trị Lớp 5</i>

<b>ĐỊA LÝ ĐỊA PHƯƠNG</b>



Bài 1.ĐẶC ĐIỂM VỀ ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN TỈNH QUẢNG TRỊ .(Tiết1)


Lớp 5A, 5B, 5C Dạy ngày 6 / 4 / 2010.
Lớp 5D .Dạy ngày 8 / 4 / 2010.


A.<b>Mục tiêu</b> :


HS nắm được những đặc điểm về điều kiện tự nhiên của địa phương để thấy
được những thuận lợi và khó khăn trong việc phát triển kinh tế, xã hội , quốc
phòng .Biết vận dụng những kiến thức về điều kiện tự nhiên của địa phương
để áp dụng.


Giáo dụclòng yêu quý quê hương, thực hiện ý thức bảo vệ môi trường sống:
xanh, sạch, đẹp.


B. <b>Chuẩn bị:</b>


Tài liệu bồi dưỡng thường xuyên Lịch Sử - Địa Lý Quảng Trị .
( Trang 1, 2, 3, 4,và trang 5)


C. <b>Các hoạt động dạy học</b>


TG HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS


1’
5’


27’



1. Ổn định tổ chức lớp
2. <b>Kiểm tra bài cũ</b>


H.Trên trái đất có mấy đại
dương ? Đó là những đạ dương
nào ?


H.Độ sâu lớn nhất đại dương
nào?


H. Xếp các đại dương theo thứ tự
từ lớn đến nhỏ về diện tích.


GV nhận xét ghi điểm.
3. <b>Bài mới</b> :


A.Điều kiện tự nhiên :


1. <b>Vị trí địa lý</b>:Lãnh thổ Quảng
Trị có toạ độ địa lý trên đất liền
về cực Bắc là 170<sub> 10’ vĩ Bắc, cực </sub>


HS hát.


Mỗi lớp 2 HS


+ Cố 4 đại dương .Đó là :


Thái Bình Dương, Đại Tây Dương,


Ấn Độ Dương,Bắc Băng Dương.
+ Thái Bình Dương


+ Đại Tây Dương
+ Ấn Độ Dương
+ Bắc Băng Dương.
- Cả lớp nhận xét.


<i>GV Phạm Thị Xinh</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i>Trường TH số 1 Khe Sanh. Giáo án địa lý địa phương Quảng Trị Lớp 5</i>


2’


35’


1


Nam là 160<sub>18’, cực Đông là 106</sub>0


28’kinh đông, cực Tây là 1060


24’,xã Hướng Lập, huyện Hướng
Hố, giáp nước Cộng hồ dân
chủ nhân dân Lào.


- Diện tích đất tự nhiên là :
474573,7 ha ( năm 1979 )
2. <b>Địa hình:</b>



Địa hình Quảng Trị nghiêng từ
Tây sang đông chia thành 5
vùng : núi, đồi, đồng bàng, thung
lũng, cồn cát.


3.<b>Khí hậu:</b>


H. Quảng Trị có khí hậu như thế
nào ?


4<b>. Mạng lưới sơng ngịi, hồ </b>
<b>đầm</b>.


- Mật độ sơng ngịi đặc, hầu hết
sơng ngịi đều dốc, ngắn và chảy
từ Tây sang Đơng.


H. Em biết những con sông nào
của tỉnh ta ?


- Nước ngầm khá dồi dào, chất
lượng tốt.


4.<b>Cũng cố dặn dị</b>:
GV nhận xét giờ học.
Hơm sau các em học tiếp.


<b>TIẾT 2 Dạy tuần 32</b>



Lớp 5A, 5B, 5C .Dạy ngày 13


tháng 4 năm 2010.


Lớp 5 D .Dạy ngày 15 tháng 4
năm 2010.


HS lắng nghe
2 HS nhắc lại.
HS lắng nghe.


+ Khí hậu nhiệt đới ẩm.


HS hát bài hát về Quảng Trị mà các
<i>GV Phạm Thị Xinh</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i>Trường TH số 1 Khe Sanh. Giáo án địa lý địa phương Quảng Trị Lớp 5</i>
5’


27’


1. <b>Ổn định tổ chức lớp</b>


1. Bài cũ:


H. em hãy kể tên các con sông
mà em biết của Quảng Trị.
GV nhận xét ghi điểm
2. <b>Bài mới</b> :


B. <b>Tiềm năng – Tài nguyên - </b>
<b>Khoáng sản </b>



<b>1. Tài nguyên đất.</b>


Đất ở Quảng Trị vừa đa dạng vừa
phức tạp gồm 3 nhóm cơ bản đó
là những nhóm nào ?


H. Huyện ta thuộc nhóm đất
nào ?


GV theo quy hoạch sử dụng quỷ
đất ở Quảng Trị giành cho nơng
nghiệp 70 308 ha, trong đó đất
trồng cây hàng năm


60 953 ha, trồng cây lâu năm 9
355 ha, riêng cây công nghiệp lâu
năm 7 343 ha, đất đỏ Bazan 7đến
8 ngàn ha.


2. <b>Tài nguyên rừng</b>.


Rừng đa dạng và phong phú.
Rừng tự nhiên có khoảng
101 467, 76 ha chiếm 21,38 0<sub>/</sub>


0


đất tự nhiên; rừng trồng có
48 333,5 ha, hiện có khoảng 233


985,53 ha đất trống, đồi núi trọc
chiếm 49,3 0<sub>/</sub>


0 đất tự nhiên.


3. <b>Tài nguyên biển:</b>


Quảng Trị có bờ biển dài 75 km


em thuộc.


+ Sông Bến Hải, sông Thạch Hãn,
sơng Ơ Lâu, sơng Hiếu.


1HS kể cả lớp nhận xét.


+ Nhóm cồn cát, nhóm đất phù sa,
nhóm đất feralit.


+ Nhóm đất feralit.


HS lắng nghe.


<i>GV Phạm Thị Xinh</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i>Trường TH số 1 Khe Sanh. Giáo án địa lý địa phương Quảng Trị Lớp 5</i>


2’


H. Em hãy kể các bãi tắm mà em


biết ?


H. Kể các cảng biển,và đảo ở
quảng Trị mà em biết.


4. <b>Tài nguyên khoáng sản:</b>


Tài nguyên khoáng sản đa dạmg
và phong phú nhưng chưa được
điều tra, khảo sát kĩ, mốtố mỏ
đáng lưu ý như: mỏ đá vôi, mỏ ti
tan, nguồn nước khoáng Tân
Lâm, cát thuỷ tinh.


C. <b>Dân số - Dân tộc:</b>


Theo điều tra trước 1945 tồn
tỉnh có khoảng 20 vạn người.
Đến 1975 có khoảng 30 vạn
người. Đến 1989 có khoảng
458 736 người.1999có 573 331
người.Bình qn tăng mỗi năm
11 459 người.


H. Em hãy kể các dân tộc chủ
yếu ở Quảng Trị ?


GV Dân số Quảng Trị thấp so với
các tỉnh thành khác, nhưng tốc độ
phát triển dân số lại nhanh. Dân


số Quảng Trị phân bố không đều
giữa các vùng lành thổ, giữa
thành thị và nông thôn, giữa đồng
bằng và miền núi.


5.<b>Cũng cố dặn dò :</b>


GVnhận xét giờ học


+ Cửa Tùng,Cửa Việt, Mỹ Thuỷ.
+ Cảng Cửa Việt, đảo Cồn Cỏ.
HS lắng nghe.


+ Dân tộc kinh, dân tộc Vân Kiều,
dân tộc Pa Cơ.


HS về nhà tìm hiểu thêm về địa lý
Quảng Trị qua Anh, Chị, Ông, Bà,
Cha, Mẹ của em.


<i>GV Phạm Thị Xinh</i>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×