Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

Đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 6 năm 2019-2020 có đáp án - Trường THCS Bàn Đạt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (447.77 KB, 6 trang )

ĐẾ KIỂM TRA HỌC KÌ II
Năm học 2019 – 2020
Mơn: NGỮ VĂN 6
Thời gian:  90 phút 
(khơng kể thời gian giao đề)

PHỊNG GD ­ ĐT PHÚ BÌNH
TRƯỜNG THCS BÀN ĐẠT

THIẾT LẬP MA TRẬN
        Cấp độ
Nhận biết

Thơng
hiểu

Chủ đề      
Phần 1
Đọc – hiểu

Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %

 
Cấp độ thấp

Cộng
Cấp độ 
cao


­   Phương   thức   biểu 
đạt   của   đoạn   văn   đã 
cho.
­ Chỉ ra các biện pháp 
tu từ có trong đoạn 
văn.
Số câu:2
Số điểm: 1
Tỉ lệ: 10%

Số câu: 2
Số điểm: 1
Tỉ lệ: 10%
 Nêu được nội  Đặt được 1 câu 
dung chính 
văn có biện 
của đoạn văn. pháp tu từ nhân 
hóa
Số câu: 1
Số câu: 1
Số điểm: 1
Số điểm: 1
Tỉ lệ:10 %
Tỉ lệ:10 %

Số câu 
Số điểm
Tỉ lệ %

Trình bày suy 

nghĩ của mình 
về nhân vật Dế 
Mèn.    (khoảng 
5­7 dịng) 
Số câu: 1
Số điểm: 2
Tỉ lệ: 20 %

Phần 2
Làm văn

Số câu 
Số điểm
Tỉ lệ %
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %

Vận dụng

Số câu:2
Số điểm: 1
Tỉ lệ: 10%

Số câu: 1
Số điểm: 2
Tỉ lệ:20 %

Số câu: 2
Số điểm: 2

Tỉ lệ: 20 %

Số câu: 2
Số điểm: 2
Tỉ lệ: 20 %
Tả một 
người 
thân mà 
em u 
q
Số câu: 1
Số   điểm:  
5
Tỉ   lệ:   50  
%
Số câu: 1
Số   điểm:  
5
Tỉ lệ: 45 
%

Số câu: 2
Số điểm: 7
Tỉ lệ: 70 %
Số câu: 6
Số điểm: 10
Tỉ lệ: 100 %


PHỊNG GD ­ ĐT PHÚ BÌNH

TRƯỜNG THCS BÀN ĐẠT

ĐẾ KIỂM TRA HỌC KÌ II
Năm học 2019 – 2020
Mơn: NGỮ VĂN 6
Thời gian:  90 phút 
(khơng kể thời gian giao đề)

Phần I. ĐỌC – HIỂU: (3 điểm)
 Đọc đoạn văn và trả lời các câu hỏi:
“ Đơi cánh tơi, trước kia ngắn hủn hoẳn bây giờ  thành cái áo dài kín  
xuống tận chấm đi. Mỗi khi tơi vũ lên, đã nghe tiếng phành phạch giịn giã.  
Lúc tơi đi bách bộ thì cả người tơi rung rinh một màu nâu bóng mỡ soi gương  
được và rất ưa nhìn. Hai cái răng đen nhánh lúc nào cũng nhai ngồm ngoạp  
như  hai lưỡi liềm máy làm việc. Sợ  râu tơi dài và uốn cong một vẻ  rất đỗi  
hùng dũng. Tơi lấy làm hãnh diện với bà con vì cặp râu ấy lắm. Cứ chốc chốc  
tơi lại trịnh trọng và khoan thai đưa cả hai chân lên vuốt râu. ”
                        ( Trích Bài học đường đời đầu tiên –Tơ Hồi SGK Ngữ Văn 6 tập 
2)
Câu 1(0,5 điểm): Đoạn trích trên sử dụng phương thức biểu đạt nào? 
Câu 2(0,5 điểm): Chỉ  ra một biện pháp tu từ  được sử  dụng trong đoạn văn 
trên? 
Câu 3(1 điểm):  Em hãy nêu nội dung chính của đoạn văn trên ?  
Câu 4(1 điểm):  Đặt câu văn miêu tả con vật ni nhà em trong đó có sử dụng  
một biện pháp tu từ nhân hóa? 
Phần II. LÀM VĂN: (7 điểm)
Câu 1: (2đ)
Từ đoạn văn ở phần Đọc – hiểu, em hãy trình bày suy nghĩ của mình về 
nhân vật Dế Mèn ( khoảng 5 ­ 7 dịng).
Câu 2 : (5đ)

Hãy tả một người thân mà em u q.
BGH DUYỆT

Giáo viên ra đề


(Kí, ghi rõ họ tên)
                 
                                                                                       Nguyễn Thị Thúy Hằng

PHỊNG GD ­ ĐT PHÚ BÌNH
TRƯỜNG THCS BÀN ĐẠT

HƯỚNG DẪN CHẤM 
ĐẾ KIỂM TRA HỌC KÌ II
Năm học 2019 – 2020
Mơn: NGỮ VĂN 6
Thời gian: 90 phút (khơng kể thời gian giao đề)

I. Đọc ­ hiểu: (3 điểm)
Câu 1(0,5đ):
 u cầu trả lời:
Phương thức biểu đạt: tự sự ­ miêu tả.  
Hướng dẫn chấm: 
­ Điểm 0.5: Trình bày đúng ý trên.
­ Điểm 0.25: Trình bày đúng ½ ý trên.
­ Điểm 0: Trả lời khơng đúng các ý trên hoặc khơng trả lời.         
 Câu 2 (0.5 đ): 
u cầu trả lời: Phép tu từ: nhân hố/so sánh.  
Hướng dẫn chấm: 

 ­ Điểm 0: Trình bày đúng ý trên.
­ Điểm 0.25: Trình bày đúng ½ ý trên.
­ Điểm 0: Trả lời khơng đúng các ý trên hoặc khơng trả lời.        
 Câu 3 (1 điểm): 
u cầu trả lời: Chàng dế thanh niên cường tráng, đầy sức sống,  tự tin, u  
đời.  
Hướng dẫn chấm : 
 ­ Điểm 1: Trình bày đúng ý trên.
 ­ Điểm 0,5: Trình bày đúng ½ ý trên.


­ Điểm 0: Trả lời khơng đúng các ý trên hoặc khơng trả lời.        
Câu 4 (1điểm):
HS có thể tự đặt câu theo nhiều cách khác nhau. Nhưng phải đảm bảo:
­ Hỉnh thức: 1 câu văn miêu tả. Sử dụng phép TT nhân hóa.
­ Nội dung: Tả con vật ni nhà em.
Hướng dẫn chấm : 
 ­ Điểm 1: Trình bày đúng ý trên.
 ­ Điểm 0,5: Trình bày đúng ½ ý trên.
­ Điểm 0: Trả lời khơng đúng các ý trên hoặc khơng trả lời.        
II. Làm văn (7 điểm)
Câu 1: (2đ) 
* Hướng dẫn chấm:
TT
ĐIỂM
1

Đảm bảo cấu trúc 5 – 7 dịng

0,25


2

Xác định đúng vấn đề MT

0,25

3

4

HS có thể trình bày nhiều nội dung, nhưng hướng tới suy 
1
nghĩ sau:
­ Là chú dế khoẻ mạnh, đẹp đẽ, cường tráng, rất tự  tin về 
vẻ bề ngồi của mình. 
­ Vì có vẻ  ngồi đẹp như  vậy nên Dế  Mèn sinh ra thói coi  
thường người khác,  q kiêu căng, hợm hĩnh mà khơng tự 
biết mình.  
Sáng tạo
0,25

5

Chính tả, dùng câu, đặt câu

0,25

6


TỔNG CỘNG

2

Câu 2: (5đ)
* u cầu chung:
­ Viết được một văn bản miêu ta có kêt h
̉
́ ợp vơi y
́ ếu tố tự sự va biêu cam đ
̀ ̉
̉
ể 
kể vê mơt ng
̀ ̣
ươi thân u va gân gui nhât v
̀
̀ ̀ ̃
́ ơi ban thân minh
́ ̉
̀ . Bài viết phải có 
bố cục đầy đủ, rõ ràng; diễn đạt trơi chảy, đảm bảo tính liên kết; khơng mắc  
lỗi chính tả, lỗi dùng từ, lỗi cú pháp.
* u cầu cụ thể:
* u cầu cụ thể:
a, Đảm bảo cấu trúc một bài văn miêu tả. (0,5đ) 
­ Điểm 0,5: Trình bày đầy đủ các phần mở bài, thân bài, kết bài.
Phần mở bài biết dẫn dắt hợp lý và nêu được vấn đề. Phần thân bài biết tổ 
chức thành nhiều đoạn văn liên kết chặt chẽ  với nhau.. Phần kết bài đưa ra 
đươch tình cảm, cảm xúc của mình



­ Điểm 0,25: Trình bày đủ  3 phần: Mở  bài, thân bài, kết bài nhưng các phần 
chưa đầy đủ như trên. Phần thân bài có một đoạn văn.
­ Điểm 0: Khơng làm bài.
b, Xác định đúng u cầu. (0.25 đ)
­ Điểm 0,25: Xác định đúng đối tượng miêu tả.  
     ­ Điểm 0: Xác định sai, trình bày sai đối tượng MT.
c,   Ta mơt 
̉
̣ ngươi thân u va gân gui nhât v
̀
̀ ̀ ̃
́ ới em. Bai văn ta cân lam nơi bât
̀
̉ ̀ ̀
̉
̣ 
được hinh dang, ta đ
̀
́
̉ ược hoat đơng ,… cua ng
̣
̣
̉
ươi thân va cam xuc, suy nghi
̀
̀ ̉
́
̃ 

cua em đơi v
̉
́ ơi ng
́ ươi ây
̀ ́
­ Điểm 3,5: Đảm bảo các u cầu trên. Có thể tham khảo dàn bài sau: 
* Mở bai: Gi
̀ ới thiệu về người định tả.
* Thân bai 
̀
1. Miêu tả những nét nổi bật về ngoại hình:
­ Về mái tóc, khn mặt
­ Về nụ cười, giọng nói 
­ Về ánh mắt, dáng đi,…
2. Miêu tả về hành động của người thân:
­ Thói quen trong sinh hoạt
­ Cơng việc thường làm,…
3.Tình cảm giữa em và người đó.
4.Tình cảm của mọi người với người thân của em:
­ Của gia đình
­ Của bản thân em
­ Của những người xung quanh 
* Kêt bai: Suy nghĩ c
́ ̀
ủa em về người thân u. 
Hướng dẫn chấm:
Mở bài: 0,5 điểm; Thân bài: 5,0 điểm; Kết bài: 0,5 điểm. Cụ thể như sau:
­ Điêm 
̉ 4 ­ 5: Bài viết phải đảm bảo các u cầu về  nội dung và hình thức. 
Diên đat l

̃ ̣ ưu lốt, lơ gic.
­ Điêm 
̉ 3 ­ 4: Bài viết đảm bảo các u cầu về nội dung và hình thức. Có thể 
mắc vài lỗi diễn đạt.
­ Điêm 2 ­ 3: Bài vi
̉
ết đây đu v
̀
̉ ề  bố  cục. Tả được ngươi thân trong gia đinh
̀
̀  
nhưng chưa xoay quanh mơt s
̣ ự viêc nơi bât. Y
̣
̉ ̣
ếu tố tự sự, biểu cảm có nhưng 
hời hợt. Câu văn diễn đạt ở mức trung bình.
­ Điêm 1: B
̉
ố cục bài viết chưa ro rang, thiêu kêt bai, n
̃ ̀
́ ́ ̀ ội dung bài viết con r
̀ ời 
rạc chưa đap 
́ ưng u câu cua đê, diên đat lung cung, thiêu lơ gic.
́
̀ ̉
̀ ̃ ̣ ̉
̉
́

­ Điêm 0: Bài vi
̉
ết khơng hồn chỉnh về  bố  cục, lạc về  nội dung và phương  
pháp làm bài.
 ­ Điểm 3 – 3,5 đáp ứng được cơ bản các u cầu trên nhưng cịn một số 
phần chưa đầy đủ hoặc cịn liên kết chưa chặt chẽ.
­ Điểm 2 – 2,5 đáp ứng được 2/4 – ¾ các u cầu trên.


­ Điểm 1 – 1,5 đáp ứng được ¼ các u cầu trên.
­ Điểm 0,25 – 0.5 hầu như khơng đáp ứng được các u cầu trên.
­ Điểm 0 khơng đáp ứng được các u cầu trên. 
d, Sáng tạo (0.5đ)
­ Điểm 0.5: Có cách diễn đạt độc đáo, lời văn chính xác, rõ ràng, dễ hiểu.
­ Điểm 0: Khơng có cách diễn đạt độc đáo, dập khn, máy móc.
e, Chính tả, dùng từ, đặt câu. (0.25đ)
­ Điểm 0.25: Khơng mắc lỗi chính tả, dùng từ, đặt câu.
­ Điểm 0: Mắc nhiều lỗi chính tả, dùng từ đặt câu.  

BGH DUYỆT

                   Giáo viên ra đề
(Kí, ghi rõ họ tên)

                                                                 
                                                                                        Nguyễn Thị Thúy 
Hằng




×