Tải bản đầy đủ (.pdf) (8 trang)

Đề thi học kì 1 môn Vật lí 9 năm 2020-2021 có đáp án – Trường THCS Tây Sơn

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (371.49 KB, 8 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TRƯỜNG THCS TÂY SƠN </b>


<b>ĐỀ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KÌ I MƠN VẬT LÝ 9 </b>
<b>Năm học: 2020- 2021 </b>


<b>Thời gian : 45 phút </b>
<b>Mã đề: 123 </b>


<b>A </b>-<b> TRẮC NGHIỆM. (3 điểm): Chọn phương án trả lời đúng cho các câu sau: </b>
<b>Câu 1 . </b>Đơn vị đo điện năng:


A . Kilơốt (KW) . B. Kilôvôn (KV) . C. Kilô ôm (K) . D. Kiloóat giờ (KWh).


<b>Câu 2</b>: Cơng thức nào sau đây tính điện trở tương đương trong đoạn mạch gồm hai điện trở
mắc song ?


A. R = R1 + R2 B. R =


2
2


1
1


<i>R</i>


<i>R</i>  C. R =


1 2
1. 2
<i>R</i> <i>R</i>


<i>R R</i>




D. 1 2


1 2


.


<i>R R</i>
<i>R</i>


<i>R</i> <i>R</i>





<b>Câu 3: </b>Số đếm của cơng tơ điện ở gia đình cho biết :


A. Thời gian sử dụng điện của gia đình. C. Điện năng mà gia đình đã sử dụng


B. Cơng suất điện mà gia đình sử dụng.. D. Số dụng cụ và thiết bị điện đang được sử dụng.


<b>Câu 4: </b> Số oát ghi trên các thiết bị tiêu thụ điện năng cho biết:


A. Công suất định mức của thiết bị B. Hiệu điện thế định mức của thiết bị
C. Cường độ dòng điện định mức của thiết bị D. Điện năng định mức của thiết bị


<b>Câu 5: </b>Một bóng đèn ghi (6V- 3W).Điện trở bóng đèn là:



A. 0,5Ω. B. 2Ω.
C. 12 Ω. D.1,5Ω.


<b>Câu 6: </b>Khi hai thanh nam châm đặt gần nhau thì có hiện tựơng gì xãy ra:


A. Chúng hút nhau. C. Chúng đẩy nhau nếu các cực khác tên.


B. Chúng đẩy nhau. D.Chúng đẩy nhau nếu các cực cùng tên.


<b>Câu 7</b>: Người ta dùng lõi sắt non để chế tạo nam châm điện vì


A. sắt non khơng bị nhiễm từ khi được đặt trong từ trường của dòng điện.
B. sắt non bị mất từ tính ngay khi ngắt dòng điện qua ống dây.


C. sắt non có thể rẽ tiền hơn các vật liệu khác như thép, coban.
D. sắt non giữ được từ tính khi ngắt dòng điện qua ống dây.


<b>Câu 8: </b>Làm thế nào để nhận biết từ trường :


A. Dùng bút thử điện. B. Dùng các giác quan cúa con người.


C. Dùng nhiệt kế y tế D. Dùng nam châm thử.


<b>Câu 9:</b> Điện trở của dây dẫn được tính theo cơng thức:


A. <i>R</i> <i>lS</i>





 B. <i>R</i> <i>S</i>


<i>l</i>




 C. <i>R</i> <i>l</i>


<i>S</i>




 D. <i>R</i> <i>l</i>


<i>S</i>






<b>Câu 10:</b> Ba dây dẫn cùng chất có chiều dài l1, l2, l3 với l1 = 2l2 = 3l3, tiết diện S1, S2, S3 với


S1 = 2S2 = 3S3, có điện trở R1, R2,R3 ta có.


A. R1 = R2 = R3 . B. 1 2 3


R
R


R



2 3


  . C. R1 = 2R2 = 3R3 .D. R1 = 4R2 = 9R3


<b>Câu 11</b>: Cơng dòng điện sản ra trong đoạn mạch tính theo công thức:


A. A = UI2<sub>t </sub> <sub>B. A = U</sub>2<sub>It </sub> <sub>C. A = UIt </sub> <sub>D. A = U</sub>2<sub>I</sub>2<sub>t </sub>


<b>Câu 12:</b> Biểu thức nào sau đây là của định luật Jun- Lenxơ:


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>



<b>B. TỰ LUẬN: </b>


<b>Câu 13: </b>(1 điểm) Phát biểu quy tắc bàn tay trái?


<b>Câu 14: </b>So sánh từ phổ của thanh nam châm thẳng và từ phổ của ống dây có dòng điện chạy


qua ? (1.5đ)


<b>Câu 15:</b> (1,5 điểm)Cho một ống dây AB và một đoạn dây dẫn
MN có dòng điện chạy qua đặt gần nhau như hình vẽ: Hãy tìm
chiều dòng điện chạy qua các vòng dây, tên các cực từ của ống
dây và biểu diễn lực điện từ tác dụng tại điểm C ?


<b>Câu 16: (3 điểm)</b> Đặt một hiệu điện thế không đổi UAB vào hai


đầu đoạn mạch AB như hình vẽ. Biết R1 = 20Ω,



R2 = 60Ω, khi khoá k mở thì cường độ dòng điện


qua R1 là 0,3A. Hãy tính:


a. Tính điện trở tương đương và hiệu điện thế UAB


b. Cơng suất tiêu thụ của tồn mạch và nhiệt lượng
toả ra trên R2 trong thời gian 20 phút.


c. Đóng khố k, cơng suất tiêu thụ trên R1 lúc này bằng


3
1


công suất tiêu thụ của tồn mạch.
Tìm giá trị R3.


+
-


A B


<b>+ - </b>


M


C





 N




R1 R2


R3


A B


k


+
-


A B


<b>+ - </b>


M


C




 N


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>TRƯỜNG THCS TÂY SƠN </b>


<b>ĐỀ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KÌ I MƠN VẬT LÝ 9 </b>


<b>Năm học: 2020- 2021 </b>


<b>Thời gian : 45 phút </b>
<b>Mã đề: 345 </b>


<b>A </b>-<b> TRẮC NGHIỆM. (3 điểm): Chọn phương án trả lời đúng cho các câu sau: </b>
<b>Câu 1:</b> Biểu thức nào sau đây là của định luật Jun- Lenxơ:


A. Q = I2Rt B. Q = IR2t C. Q = IRt2 D. Q = IRt


<b>Câu 2</b>: Cơng dòng điện sản ra trong đoạn mạch tính theo công thức:


A. A = UI2t B. A = U2It C. A = UIt D. A = U2I2t


<b>Câu 3:</b> Ba dây dẫn cùng chất có chiều dài l1, l2, l3 với l1 = 2l2 = 3l3, tiết diện S1, S2, S3 với


S1 = 2S2 = 3S3, có điện trở R1, R2,R3 ta có.


A. R1 = R2 = R3 . B. 1 2 3


R
R


R


2 3


  . C. R1 = 2R2 = 3R3 .D. R1 = 4R2 = 9R3


<b>Câu 4:</b> Điện trở của dây dẫn được tính theo cơng thức:



A. <i>R</i> <i>lS</i>




 B. <i>R</i> <i>S</i>


<i>l</i>




 C. <i>R</i> <i>l</i>


<i>S</i>




 D. <i>R</i> <i>l</i>


<i>S</i>






<b>Câu 5: </b>Làm thế nào để nhận biết từ trường :


A. Dùng bút thử điện. B. Dùng các giác quan cúa con người.


C. Dùng nhiệt kế y tế D. Dùng nam châm thử.



<b>Câu 6</b>: Người ta dùng lõi sắt non để chế tạo nam châm điện vì


A. sắt non không bị nhiễm từ khi được đặt trong từ trường của dòng điện.
B. sắt non bị mất từ tính ngay khi ngắt dòng điện qua ống dây.


C. sắt non có thể rẽ tiền hơn các vật liệu khác như thép, coban.
D. sắt non giữ được từ tính khi ngắt dòng điện qua ống dây.


<b>Câu 7: </b>Khi hai thanh nam châm đặt gần nhau thì có hiện tựơng gì xãy ra:


A. Chúng hút nhau. C. Chúng đẩy nhau nếu các cực khác tên.


B. Chúng đẩy nhau. D.Chúng đẩy nhau nếu các cực cùng tên.


<b>Câu 8: </b>Một bóng đèn ghi (6V- 3W).Điện trở bóng đèn là:


A. 0,5Ω. B. 2Ω.
C. 12 Ω. D.1,5Ω.


<b>Câu 9: </b> Số oát ghi trên các thiết bị tiêu thụ điện năng cho biết:


A. Công suất định mức của thiết bị B. Hiệu điện thế định mức của thiết bị
C. Cường độ dòng điện định mức của thiết bị D. Điện năng định mức của thiết bị


<b>Câu 10: </b>Số đếm của công tơ điện ở gia đình cho biết :


A. Thời gian sử dụng điện của gia đình. C. Điện năng mà gia đình đã sử dụng


B. Cơng suất điện mà gia đình sử dụng.. D. Số dụng cụ và thiết bị điện đang được sử dụng.



<b>Câu 11</b>: Công thức nào sau đây tính điện trở tương đương trong đoạn mạch gồm hai điện trở
mắc song ?


A. R = R1 + R2 B. R =


2
2


1
1


<i>R</i>


<i>R</i>  C. R =


1 2
1. 2
<i>R</i> <i>R</i>
<i>R R</i>




D. 1 2


1 2


.


<i>R R</i>


<i>R</i>


<i>R</i> <i>R</i>





</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

A . Kilơốt (KW) . B. Kilôvôn (KV) . C. Kilô ôm (K) . D. Kiloóat giờ (KWh).


<b>B. TỰ LUẬN: </b>


<b>Câu 13: </b>(1 điểm) Phát biểu quy tắc nắm bàn tay phải ?


<b>Câu 14: </b>So sánh từ phổ của thanh nam châm thẳng và từ phổ của ống dây có dòng điện chạy


qua ? (1.5đ)


<b>Câu 15:</b> (1,5 điểm)Cho một ống dây AB và một đoạn dây dẫn
MN có dòng điện chạy qua đặt gần nhau như hình vẽ: Hãy tìm
chiều dòng điện chạy qua các vòng dây, tên các cực từ của ống
dây và biểu diễn lực điện từ tác dụng tại điểm C ?


<b>Câu 16: (3 điểm)</b> Đặt một hiệu điện thế không đổi UAB vào hai


đầu đoạn mạch AB như hình vẽ. Biết R1 = 20Ω,


R2 = 60Ω, khi khố k mở thì cường độ dòng điện


qua R1 là 0,3A. Hãy tính:



a. Tính điện trở tương đương và hiệu điện thế UAB


b. Công suất tiêu thụ của toàn mạch và nhiệt lượng
toả ra trên R2 trong thời gian 20 phút.


c. Đóng khố k, cơng suất tiêu thụ trên R1 lúc này bằng


3
1


cơng suất tiêu thụ của tồn mạch.
Tìm giá trị R3.


+
-


A B


<b>+ - </b>


M


C




 N





R1 R2


R3


A B


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>ĐÁP ÁN + BIỂU ĐIỂM Mã đề: 123</b>


A. TRẮC NGHIỆM: ( 3 điểm) Mỗi đáp án đúng được 0,25 điểm:


câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 Câu 9 Câu
10


Câu
11


Câu
12


D D C A D D B D D A C A


B. TỰ LUẬN: ( 7 điểm )


Câu 13 Phát biểu đúng 1 điểm


Câu 14 Nêu đúng phần giống nhau


Nêu đúng phần khác nhau


0.75điểm


0.75điểm
Câu 15 - Tìm được chiều dòng điện chạy qua các vòng dây như


hình vẽ


- Tên các cực từ của ống dây đầu B của ống dây là cực
Bắc, đầu A của ống dây là cực Nam


- Lực điện từ tác dụng tại điểm C có phương vng góc
với dây dẫn MN và có chiều đi vào mặt phẳng tờ giấy


0,5 điểm
0,5 điểm
0.5 điểm


Câu 16


a/


Tóm tắt:
R1 = 20Ω


R2 = 60Ω


khi khoá k mở
I1 = 0,3A


a. R? UAB ?


b. t= 20 phút.

P

? Q2?


c. Đóng khố k,

P

1 =


3
1

<sub>P </sub>



R3 ?


Giải:


Khi khố K mở:


phân tích mạch điện: R1 nt R2


có I = I1 = I2 = 0,3 A


R = R1 + R2 = 20 + 60 = 80 Ω


từ công thức định luật ôm có:


. 0, 3.80 24


<i>AB</i>
<i>U</i>


<i>I</i> <i>U</i> <i>I R</i> <i>V</i>


<i>R</i>


    



0,5


0,5
b/ đổi t= 20 phút = 1200 s


+
-


A B


<b>+ - </b>


M


C




 N




R1 R2


R3


A B


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Cơng suất tiêu thụ của tồn mạch



P

= U.I = 24.0,3 = 7,2W


Nhiệt lượng toả ra trên R2 trong thời gian 20 phút.


Q = I22.R2.t= 0,3 .0,3.60.1200 = 6480J


0,5
0,5
c/ Khi khố K đóng: phân tích mạch điện: R1 nt (R2 // R3)


có: R = R1 + R2,3= R1 + 2 3
2 3


.


<i>R R</i>


<i>R</i> <i>R</i> (1)


I = I1 = I2 + I3 (2)


Mà:

P

1 =


3
1

<sub>P </sub>



I12. R1 =


3


1


. I2.R


R1 =


3
1


R (theo 2)


R1 =


3
1


(R1 + R2,3) (theo 1)


3.R1 = R1 + R2,3


R2,3 = 2.R1


2 3


2 3


.


<i>R R</i>



<i>R</i> <i>R</i>

=

2R1


R2.R3 = 2R1.R2 + 2R1.R3


(R2 - 2R1).R3 = 2R1.R2


1 2


3


2 1


2. . 2.20.60
120
2. 60 2.20


<i>R R</i>
<i>R</i>


<i>R</i> <i>R</i>


   


 


vậy R3 = 120 Ω


0,25


0,25



0,25


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>ĐÁP ÁN + BIỂU ĐIỂM Mã đề: 345</b>


B. TRẮC NGHIỆM: ( 3 điểm) Mỗi đáp án đúng được 0,25 điểm:


câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 Câu 9 Câu
10


Câu
11


Câu
12


A C A D D B D D A C D D


B. TỰ LUẬN: ( 7 điểm )


Câu 13 Phát biểu đúng 1 điểm


Câu 14 Nêu đúng phần giống nhau


Nêu đúng phần khác nhau


0.75điểm
0.75điểm
Câu 15 - Tìm được chiều dòng điện chạy qua các vòng dây như



hình vẽ


- Tên các cực từ của ống dây đầu B của ống dây là cực
Bắc, đầu A của ống dây là cực Nam


- Lực điện từ tác dụng tại điểm C có phương vng góc
với dây dẫn MN và có chiều đi vào mặt phẳng tờ giấy


0,5 điểm
0,5 điểm
0.5 điểm


Câu 16


a/


Tóm tắt:
R1 = 20Ω


R2 = 60Ω


khi khoá k mở
I1 = 0,3A


a. R? UAB ?


b. t= 20 phút.

P

? Q2?


c. Đóng khố k,

P

1 =



3
1

<sub>P </sub>



R3 ?


Giải:


Khi khoá K mở:


phân tích mạch điện: R1 nt R2


có I = I1 = I2 = 0,3 A


R = R1 + R2 = 20 + 60 = 80 Ω


từ cơng thức định ḷt ơm có:


. 0, 3.80 24


<i>AB</i>
<i>U</i>


<i>I</i> <i>U</i> <i>I R</i> <i>V</i>


<i>R</i>


    


0,5



0,5
b/ đổi t= 20 phút = 1200 s


+
-


A B


<b>+ - </b>


M


C




 N




R1 R2


R3


A B


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Cơng suất tiêu thụ của tồn mạch


P

= U.I = 24.0,3 = 7,2W



Nhiệt lượng toả ra trên R2 trong thời gian 20 phút.


Q = I22.R2.t= 0,3 .0,3.60.1200 = 6480J


0,5
0,5
c/ Khi khố K đóng: phân tích mạch điện: R1 nt (R2 // R3)


có: R = R1 + R2,3= R1 + 2 3
2 3


.


<i>R R</i>


<i>R</i> <i>R</i> (1)


I = I1 = I2 + I3 (2)


Mà:

P

1 =


3
1

<sub>P </sub>



I12. R1 =


3
1


. I2.R



R1 =


3
1


R (theo 2)


R1 =


3
1


(R1 + R2,3) (theo 1)


3.R1 = R1 + R2,3


R2,3 = 2.R1


2 3


2 3


.


<i>R R</i>


<i>R</i> <i>R</i>

=

2R1


R2.R3 = 2R1.R2 + 2R1.R3


(R2 - 2R1).R3 = 2R1.R2


1 2


3


2 1


2. . 2.20.60
120
2. 60 2.20


<i>R R</i>
<i>R</i>


<i>R</i> <i>R</i>


   


 


vậy R3 = 120 Ω


0,25


0,25


0,25



</div>

<!--links-->

×