Tải bản đầy đủ (.doc) (27 trang)

Tuan 9 hoan chinh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (195.95 KB, 27 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i><b>Thứ Hai ngày tháng năm 2010</b></i>



<b>Mụn</b>

<b> :</b>

<b>Tp c</b>



<b>Bài : ôn tập giữa học kì I (tiết 1)</b>


<b>I- Mục tiêu : </b>


<i>1- Kim tra lấy điểm tập đọc:</i>


- Chủ yếu là kiểm tra kĩ năng đọc thành tiếng : HS đọc thông các bài tập đọc đã học trong tuần 8 đầu lớp
2 (phát âm rõ, tốc độ đọc tối thiểu 45, 50 chữ / phút, biết ngừng nghỉ sau các dấu câu).


- Kết hợp kiểm tra kĩ năng đọc – hiểu : HS cần trả lời đợc 1, 2 câu hỏi v ni dung bi hc.


<i>2- Ôn lại bảng chữ cái:</i>


<i>3- Ôn tập về các từ chỉ sự vật:</i>
<b>II- Đồ dùng :</b>


- GV : Phiếu viết tên từng bài tập đọc (gồm cả các văn bản thông thờng).
- HS : Sách giáo khoa, bảng nhóm.


<b> III- Các hoạt động dạy học :</b>
<b>Nội dung </b>–


<b>Thời gian</b> <b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>


<i><b>A- KiĨm tra bµi</b></i>


<i><b>cũ:</b></i> 5 phút - GVkiểm tra HS đọc bài <b>dàng </b>và trả lời câu hỏi ở SGK.<b>Bàn tay dịu</b>
- Nhận xét, ghi điểm.



-2 HS đọc bài.


<i><b>B- Bµi míi:</b></i>


<i><b>1- Giíi thiƯu bµi : </b></i>


2 phót


- GV giíi thiÖu néi dung häc tập của
tuần 9 (ôn tập môn Tiếng Việt của các
em trong 8 tuần vừa qua).


- Gii thiu mục đích, yêu cầu của tiết
học.


<i><b>2- Kiểm tra đọc : </b></i>


10 phút - Kiểm tra khoảng 7, 8 em. - Từng HS lên bốc thăm chọn
bài tập đọc (sau khi bốc thăm,
đợc xem lại bài đọc vừa chọn
khoảng 2 phút).


- GV đặt một câu hỏi về đoạn vừa đọc


để HS trả lời. - HS đọc 1 đoạn hoặc cả bàitrong phiếu đã chỉ định.
- GV nhận xét, ghi điểm.


<i><b>3- Häc thuéc lßng</b></i>



<i><b>bảng chữ cái :</b></i> - GV điều khiển lớp. - Vài HS đọc thuộc lòng bảngchữ cái.
(miệng) 6 phút - Tổ chức cho cả lớp c thuc bng


chữ cái theo nhiều hình thức :
+ §äc tiÕp nèi nhau kiĨu “trun ®iƯn”.


+ §è nhau. VD : Một HS viết chữ cái lên
bảng lớp hoặc bảng con, mét
häc sinh nãi tên chữ cái ấy ;
hoặc ngợc lại, một HS nói tên
chữ c¸i, mét HS viết chữ cái
ấy.


- Gi 1, 2 HS đọc toàn bộ bảng chữ cái.


<i><b>4- Xếp từ đã cho</b></i>
<i><b>vào ơ thích hợp</b></i>


<i><b>trong bảng :</b></i> (viết) - GV phát bảng nhóm cho 1, 2 HS làm bài<sub>trên bảng nhóm để sau khi HS làm bài</sub>


- 1 HS đọc yêu cầu của bài tập.
Cả lớp đọc thm li.


- Mỗi HS tự làm bài vào vở ô


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

8 phút xong lên gắn bảng và chữa bài.
- GV chốt lại lời giải đúng.


li.



- Vài HS đọc bài làm. Lớp
nhận xét, bổ sung.


<b>ChØ</b>


<b>ngời</b> <b>Chỉ đồvật</b> <b>Chỉcon</b>
<b>vật</b>
<b>Chỉ</b>
<b>cây cối</b>
bạn bè
Hùng
bàn
xe đạp
thỏ
mèo
chuối
xồi


<i><b>5- T×m thêm các</b></i>
<i><b>từ có thể xếp vào</b></i>
<i><b>các ô trong bảng:</b></i>


(viết)


6 phót


<b>- </b>GV phát bảng nhóm cho 1, 2 HS làm bài
trên bảng nhóm để sau khi HS làm bài
xong lên gắn bảng và chữa bài.



- GV chốt lại lời giải đúng.


- Mỗi HS tự viết thêm các từ
chỉ ngời, chỉ đồ vật, con vật,
cây cối vào vở.


- Vài HS đọc bài làm. Lớp
nhận xét, bổ sung.


<b>ChØ</b>


<b>ngời</b> <b>Chỉ đồvật</b> <b>Chỉcon</b>
<b>vật</b>
<b>Chỉ</b>
<b>cây cối</b>
bạn bè
Hùng
………
cô giáo
bố, mẹ
bàn
xe đạp
………
ghế,tủ,bát
,
ni, sỏch..
th
mốo

h,bỏo


bũ, dờ..
chui
xoi

na, mớt
i,nhón


<i><b>C- Củng cố- dặn</b></i>


<i><b>dò: </b></i>3 phút - Nhấn mạnh nội dung bài.<sub>- Nhận xét giờ. Tuyên dơng HS.</sub>
- Bài sau : Ôn tập tiết 2.


<i>Rút kinh nghiệm sau giảng dạy :</i>.


<b>Mụn</b>

<b> :</b>

<b>Tp c</b>



<b>Bài : ôn tập giữa học kì I (tiết 2)</b>


<b>I- Mục tiêu : </b>


1- Tip tục kiểm tra lấy điểm tập đọc.
2- Ôn cách đặt cõu hi theo mu Ai l gỡ?


3- Ôn cách xếp tên riêng của ngời theo thứ tự bảng chữ cái:


<b>II- §å dïng :</b>


- GV : Phiếu viết tên từng bài tập đọc (gồm cả các văn bản thông thờng), bảng phụ trình bày
sẵn mẫu câu ở BT2.


- HS : Sách giáo khoa, bảng nhóm.



<b> III- Cỏc hot ng dy học :</b>
<b>Nội dung </b>–


<b>Thời gian</b> <b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i><b>1- Giíi thiƯu bµi : </b></i>


2 phót


- Giới thiệu mục đích, yêu cầu của tiết
học.


<i><b>2- Kiểm tra đọc : </b></i>


13 phút - Kiểm tra khoảng 7, 8 em. - Từng HS lên bốc thăm chọn
bài tập đọc (sau khi bốc thăm,
đợc xem lại bài đọc vừa chọn
khoảng 2 phút).


- GV đặt một câu hỏi về đoạn vừa đọc


để HS trả lời. - HS đọc 1 đoạn hoặc cả bàitrong phiếu đã chỉ định.
- GV nhn xột, ghi im.


<i><b>3- Đặt 2 câu theo</b></i>
<i><b>mẫu : </b></i>(miệng)


10 phút



- GV mở bảng phụ trình bày sẵn mẫu
câu ở BT2.


- GV nhận xét, ghi lại một số câu lên bảng.
Ai (cái gì, con gì) Là gì?


M : Bạn Lan
Chú Nam
Bố em
Em trai em


là học sinh giỏi.
là nông dân.
là bác sĩ.


là học sinh mẫu giáo.


- 1 HS c yờu cu của bài tập.
Cả lớp đọc thầm lại.


- Mỗi HS tự làm bài vào vở ô li.
- Vài HS đọc bài lm. Lp
nhn xột, b sung.


<i><b>3Ghi lại tên riêng</b><b> </b></i>


<i><b>của các nhân vật</b><b> </b></i> -Yêu cầu HS mở mục lục sách, tìm tuần 7,8 (chủ điểm thầy cô), ghi lại tên riêng của - HS nêu yêu cầu của bài.


<i><b>trong nhng bi tập</b></i>
<i><b>đọc đã học ở tuần 7 </b></i>


<i><b>và tuần 8 theo đúng</b></i>
<i><b>thứ tự bảng chữ cái. </b></i>


10 phót


các nhân vật trong các bài tập đọc.
GV ghi lên bảng các tên riờng :


<b>Dũng, khánh</b> (Ngời thầy cũ).


- 1 HS c tờn các bài tập đọc
(kèm số trang) trong tuần 7
(Ng-ời thầy cũ, trang 56; Th(Ng-ời khố
biểu, trang 58; Cơ giáo lớp em,
trang 60) và những tên riêng gặp
trong các bài tp c ú.


GV ghi lên bảng các tên riêng :


<b>Minh, Nam </b>(Ngời mẹ hiền), <b>An</b> (Bàn
tay dịu dàng).


- 1 HS đọc tên các bài tập đọc
(kèm số trang) trong tuần 8
(Ng-ời mẹ hiền, trang 63; Bàn tay dịu
dàng, trang 66; Đổi giày, trang
68) và những tên riêng gặp trong
các bài tập đọc đó.


- GV mời 3, 4 HS lên bảng sắp xếp lại 5


tên riêng theo đúng thứ tự trong bảng chữ
cái.


- Cả lớp nhận xét, chốt li li
gii ỳng.


Lời giải :


<b>An, Dũng, Khánh, Minh, Nam</b>
<i><b>B- Củng cố- dặn</b></i>


<i><b>dò: </b></i>


5 phút


- Nhấn mạnh nội dung bài.
- Nhận xét giờ. Tuyên dơng HS.
- Bài sau : Ôn tập tiết 3.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4></div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Môn : Toán</b>

<b>Bài : Lít</b>


<b>I- Mục tiêu:</b>


Giúp HS:


- Bớc đầu làm quen với biểu tợng về dung tÝch (søc chøa).


- Biết ca 1 lít, chai một lít. Biết lít là đợn vị đo dung tích. Biết đọc , viết tên gọi và và kí hiệu của
lít (<i><b>l</b></i>).



- Biết cách làm tính cộng, trừ với các số kèm theo đơn vị l. Biết giải tốn có liên quan đến đơn vị
lít.


- Biết vận dụng tốt kiến thức đã học vào thực tế .


<b>II- §å dïng :</b>


- GV : Ca 1 lÝt, chai mét lÝt, cèc, b×nh níc.
- HS : SGK, vë « li.


<b>III- Các hoạt động dạy học :</b>
<b>Nội dung </b>–


<b>Thêi gian</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động ca trũ</b>
<i><b>A- Kim tra bi c:</b></i>


5 phút Đặt tính : 47 + 53 34 + 66<sub>- GV nhận xét, ghi điểm</sub> - 2 HS viết bảng


<i><b>B- Bài mới:</b></i>


<i><b>1- Giới thiệu bài :</b></i>


1 phút


- GV nêu yêu cầu của bài học. -HS ghi vở.


<i><b>2- Bài giảng: </b></i>



<i><b>a) Làm quen với biểu</b></i>
<i><b>t ợng dung tÝch (søc</b></i>
<i><b>chøa)</b><b> : </b></i>4 phót


- GV lấy hai cốc thuỷ tinh to
nhỏ khác nhau. Lấy bình nớc
(nớc có màu càng tốt) rót đầy
hai cốc nớc đó .


- HS quan s¸t GV rót nớc vào cốc.


- Cc no cha c nhiu nc


hơn? - Cèc to.


- Cốc nào chứa đợc ít nớc hơn? - Cốc nhỏ.


<i><b>b) Giíi thiƯu ca 1 lÝt</b></i>
<i><b>(hc chai 1 lít). Đơn</b></i>
<i><b>vị lít :</b></i> 4 phút


GV gii thiu : õy là cái ca 1
lít (hoặc chai 1 lít). Rót nớc cho
đầy ca (chai) này ta đợc 1 lít nớc
(xem SGK : Rót sữa cho đầy ca
1 lít, ta đợc 1 lít sữa).


- HS quan s¸t.


GV nói : “Để đo sức chứa của


một cái chai, cái ca, cái thùng
ta dùng n v l lớt, lớt vit


tắt là <i><b>l</b></i> (viết lên b¶ng).


- GV chỉ vào chữ 1 <i><b>l</b></i>. - Vài HS đọc : “Một lít”
- GV đọc : “Hai lít”. - HS lên viết bảng 2 <i><b>l</b></i>
<i><b>3 - Luyện tập :</b></i>


<b>Bài 1 : </b>( SGK tr 41)
5 phút


- Đọc, viết (theo mẫu) : - HS nêu yêu cầu của bài.


- HS tự điền vào các chỗ trống, đồng thời


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Ba lít Mời


lít Hai lít Mămlít
3 <i><b>l</b></i> 10 <i><b>l</b></i> 2 <i><b>l</b></i> 5 <i><b>l</b></i>


đọc to tên gọi đơn vị lít.


<b>Bµi 2 : </b>( SGK tr 41)
(c«t 1,2) 5 phót


TÝnh (theo mÉu) :


- GV hớng dẫn HS làm tính cộng,


trừ các số đo (theo mẫu) rồi chữa
bài. Lu ý HS không đợc viết thiếu
tên đơn vị ở kết quả tính và yêu
cầu HS đọc lại kết quả tính.


- HS nêu yêu cầu của bài, đọc cả mẫu.
a) 9 <i><b>l</b></i> + 8 <i><b>l </b></i>= 17 <i><b>l</b></i>


15 <i><b>l </b></i>+ 5 <i><b>l </b></i>= 20 <i><b>l</b></i>


2 <i><b>l</b></i> + 2 <i><b>l</b></i> + 6 <i><b>l </b></i>= 10 <i><b>l</b></i>


<b>Bµi 4 : </b>( SGK tr 41)


7 phút - Bài toán cho biết gì?
- Bài toán hỏi gì?


- Mun bit c hai lần bán đợc
bao nhiêu lít dầu ta làm th
no?


- Lu ý HS cách trả lời và viết
phép tính.


- 2 HS c toỏn.


- Lần đầu bán : <b>12</b><i><b>l </b></i>dầu.
- Lần sau bán : <b>15 l</b> dầu.
- Cả hai lần bán : <b></b><i><b>l </b></i>dầu?
- HS làm bài vào vở ô li.



- 1 HS chữa bảng. Lớp nhận xét.


<i><b>C- Củng cố- dặn </b></i>


<i><b>dũ: </b></i>3 phút - Muốn đo sức chứa của mộtvật, ta dùng đơn vị đo gì?
- Nhận xét giờ, khen ngợi HS.
- Bài sau : Luyện tập.


- lÝt


- HS đọc 3 <i><b>l</b></i>, 6 <i><b>l</b></i>, 15 <i><b>l</b></i>.


<i>Rút kinh nghiệm sau giảng dạy :</i>


<i><b>Thứ Ba ngày tháng năm 2010</b></i>



<b>Mụn</b>

<b> :</b>

<b>Tp c</b>



<b>Bài : ôn tập giữa học kì I (tiết 3)</b>


<b>I- Mơc tiªu : </b>


1- Tiếp tục kiểm tra lấy điểm tập đọc.
2- Ôn cách đặt câu hỏi theo mẫu Ai là gì?
3- HS biết vận dụng kiến thức vào thực tế.


<b>II- §å dïng :</b>


- GV : Phiếu viết tên từng bài tập đọc (gồm cả các văn bản thông thờng), bảng phụ trình bày
sẵn mẫu câu ở BT2.



- HS : Sách giáo khoa, bảng nhóm.


<b> III- Cỏc hot động dạy học :</b>
<b>Tuần :</b> <b>09</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Néi dung </b>–


<b>Thời gian</b> <b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


<i><b>A- Bµi míi:</b></i>


<i><b>1- Giíi thiƯu bµi : </b></i>


1 phót


- Giới thiệu mục đích, u cầu của tiết
học.


<i><b>2- Kiểm tra đọc : </b></i> - Kiểm tra khoảng 7, 8 em. - Từng HS lên bốc thăm chọn


12 phút bài tập đọc (sau khi bốc thăm,


đợc xem lại bài đọc vừa chọn
khoảng 2 phút).


- GV đặt một câu hỏi về đoạn vừa đọc


để HS trả lời. - HS đọc 1 đoạn hoặc cả bàitrong phiếu đã chỉ định.
- GV nhận xét, ghi điểm.



<i><b>3- Tìm những từ</b></i>
<i><b>ngữ chỉ hoạt động</b></i>
<i><b>của mỗi vật, mỗi</b></i>
<i><b>ng</b></i>


<i><b> êi trong bµi</b></i>
<i><b>Lµm viƯc thËt lµ</b></i>




<i><b>vui: </b></i>(miƯng)
10 phót


- GV gióp HS n¾m vững yêu cầu của
bài tập (tìm từ ngữ).


- GV nhn xột, cht li gii ỳng.


<b>Từ ng÷ chØ sù</b>


<b>vật, chỉ ngời</b> <b>Từ ngữ chỉ hoạt động</b>


- đồng hồ
- gà trống
- tu hú
- chim
- cành đào
- bé



- báo phút, báo giờ.
- gáy vang ò ó o
- kêu tu hú, tu hú,
- bắt sâu, bảo vệ mùa màng
- nở hoa cho sắc xuân
- đi học, quÐt nhµ, …


- 1 HS đọc yêu cầu của bài tập.
Cả lớp đọc thầm lại.


- Mỗi HS tự làm bài vào nháp.
- 1 HS làm bài trên bảng quay.
- Vài HS đọc bài làm. Lớp
nhận xét, bổ sung.


<i><b> 4-Đặt câu về hoạt</b></i>
<i><b>động của con vật, </b></i>
<i><b>đồ vật, cây cối:</b></i>


(viÕt) 12 phót


- GV giúp HS nắm vững yêu cầu của bài
(cách viết trong bài “Làm việc thật là vui”
: nêu hoạt động của con vật, đồ vật, cây
cối và ích lợi của hoạt động ấy).


VD : Mèo bắt chuột bảo vệ đồ đạc, thóc
lúa trong nhà. / Chiếc quạt trần quay suốt
ngày, xua cái nóng ra khỏi nhà. Cây bởi
cho trái ngọt để bày cỗ Trung thu. / Bông


hoa mời giờ xoè cánh ra, báo hiệu buổi tra
đã đến.


- HS lµm bµi vµo vë.


- Nhiều HS tiếp nối nhau nói câu
văn em đặt về một con vật, một
đồ vật, một loài cây hoặc loài
hoa. Cả lớp nhận xét, bổ sung.


<i><b>B- Cñng cè- dặn</b></i>
<i><b>dò: </b></i>


5 phút


- Nhấn mạnh nội dung bài.
- Nhận xét giờ. Tuyên dơng HS.
- Bài sau : Ôn tập tiết 4.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Môn : Toán</b>


<b>Bài : Luyện tËp</b>


<b>I- Mơc tiªu:</b>


Gióp HS :


- Rèn luyện kĩ năng làm tính, giải tốn với các số đo theo đơn vị lít.
- Thực hành củng cố biểu tợng về dung tích.


- HS biết vận dụng kiến thức vào thực tế.



<b>II- Đồ dùng :</b>


- GV : Bảng phụ ghi nội dung các bµi tËp. 1 sè cèc, chai 1 <i><b>l</b></i>.
- HS : SGK, vë « li.


<b> III- Các hoạt động dạy học :</b>
<b>Nội dung </b>–


<b>Thời gian</b> <b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>


<i><b>A- KiĨm tra bµi cị:</b></i>


5 phót


- ViÕt : 1 <i><b>l</b></i>, 9 <i><b>l</b></i>, 10 <i><b>l</b></i>.
- §äc : ba lít, hai mơi lít
- GV nhận xét, ghi điểm


1 HS viết bảng và đọc.


<i><b>B- Bµi míi:</b></i>


<i><b>1- Giíi thiƯu bài :</b></i>


2 phút


- GV nêu yêu cầu của bài học. -HS ghi vë.


<i><b>2 - Lun tËp :</b></i>


<b>Bµi 1 : </b>( SGK tr 43)


7 phót


Củng cố cộng, trừ các
số đo với đơn vị lít.


TÝnh :


- Cho HS tÝnh nhÈm råi nêu
kết quả tính.


- HS nêu yêu cầu của bài.
- Lớp làm bài. 2 HS chữa bảng.
2 <i><b>l</b></i> + 1 <i><b>l</b></i> = 3 <i><b>l</b></i> 15 <i><b>l </b></i>– 5 <i><b>l </b></i>= 10 <i><b>l</b></i>


16 <i><b>l</b></i> + 5 <i><b>l</b></i> = 21 <i><b>l</b></i> 35 <i><b>l </b></i>– 12 <i><b>l </b></i>= 23


<i><b>l</b></i>


3 <i><b>l</b></i> + 2 <i><b>l</b></i> - 1 <i><b>l</b></i> = 4 <i><b>l</b></i>


<b>Bµi 2 : </b>( SGK tr 43)
7 phót


Cđng cè biĨu tỵng vỊ
dung tÝch.


Sè?



- GV hớng dẫn HS tìm hiểu
“lệnh” của bài tốn qua các
thơng tin trên hình vẽ, từ đó tự
nêu mỗi bài tốn và nêu phép
tính gii bi toỏn.


- 1 HS nêu yêu cầu của bài tËp.


- VD : Có 3 cái ca lần lợt chứa đợc 1


<i><b>l</b></i>, 2 <i><b>l</b></i> và 3 <i><b>l</b></i>. Hỏi cả ba ca chứa đợc
bao nhiêu lít?”


(NhÈm : 1 <i><b>l </b></i>+ 2 <i><b>l </b></i>+ 3 <i><b>l</b></i> = 6 <i><b>l</b></i>. ViÕt 6


<i><b>l </b></i>vào ô trống). Tơng tự : 3 <i><b>l </b></i>+ 5 <i><b>l</b></i> =
8 <i><b>l</b></i>; 10 <i><b>l</b></i> + 20 <i><b>l</b></i> = 30 <i><b>l</b></i>.


<b>Bµi 3 : </b>( SGK tr 43)
7 phót


Cđng cè vỊ giải bài
toán về ít hơn.


Tóm tắt
16 <i><b>l</b></i>


Thïng 1:
2 <i><b>l</b></i>



- 2 HS đọc đề tốn.
- 1 HS nêu tóm tắt.


- 2 HS nhìn tóm tắt để nêu lại đề
tốn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Thïng 2: ? <i><b>l</b></i>


- Muèn biÕt thïng 2 cã bao
nhiªu lÝt dầu ta làm thế nào?


- HS làm bài vào vở ô li.
- 1 HS chữa bảng.


- Lớp nhận xét.


<i><b>C- Củng cè- dỈn </b></i>


<i><b>dị: </b></i>5 phút - u cầu HS nhắc lại cáchcộng trừ đơn vị đo dung tích.
- Nhận xét giờ, khen ngợi HS.
- Bài sau : Luyện tp chung.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Môn</b>

<b> :</b>

<b>chính tả</b>



<b>Bài : ôn tập giữa học kì I (tiết 4)</b>


<b>I- Mục tiêu : </b>


1- Tiếp tục kiểm tra lấy điểm tập đọc.
2- Ôn luyện chính tả.



3- HS biÕt vËn dơng kiÕn thøc vµo thùc tÕ.


<b>II- §å dïng :</b>


- GV : Phiếu viết tên từng bài tập đọc (gồm cả các văn bản thông thờng).
- HS : Sách giáo khoa, vở ô li


<b> III- Các hoạt động dạy học :</b>
<b>Nội dung </b>–


<b>Thời gian</b> <b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>


<i><b>A- Bµi míi:</b></i>


<i><b>1- Giíi thiƯu bµi : </b></i>


2 phót


- Giới thiệu mục đích, yêu cầu của tiết
học.


<i><b>2- Kiểm tra đọc : </b></i> - Kiểm tra khoảng 10, 12 em. - Từng HS lên bốc thăm chọn


15 phút bài tập đọc (sau khi bốc thăm,


đợc xem lại bài đọc vừa chọn
khoảng 2 phút).


- GV đặt một câu hỏi về đoạn vừa đọc



để HS trả lời. - HS đọc 1 đoạn hoặc cả bàitrong phiếu đã chỉ định.
- GV nhận xét, ghi điểm.


<i><b>3- ViÕt chÝnh t¶:</b></i>


18 phót


- GV đọc bài Cân voi, giải nghĩa các từ : sứ


thần, Trung Hoa, Lơng Thế Vinh. - 2, 3 HS đọc lại bài.<sub>- Lớp đọc thầm theo.</sub>


- Néi dung mẩu chuyện nói điều gì? - Ca ngợi trí thông minh của
L-ơng Thế Vinh.


- Hớng dẫn HS tập viết một số từ khó và
tên riêng.


<b>Trung hoa, thuyền, nặng</b> - HS viết bảng, nêu cách viết.
- Cho HS xem chữ mẫu.


- Viết vở. - HS nêu t thế ngồi, cách trình
bày.


- GV c tng cm t hay cõu ngn (2


3 lần). - HS viết bài.


- GV bao quát lớp, uốn nắn cho một số
em.



- Đọc soát lỗi lần 1. - HS tự soát lỗi.


- c soỏt lỗi lần 2. - HS đổi vở soát lỗi cho nhau.
- Chữa lỗi chính tả. - HS báo cỏo kt qu bi vit v


nêu cách khắc phục.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

- GV chấm khoảng 8- 10 bài.Nhận xét
từng bài về các mặt : chép nội dung
(đúng / sai), chữ viết (sạch, đẹp / xấu,
bẩn); cách trình bày (đúng / sai).


<i><b>B- Củng cố- dặn</b></i>
<i><b>dò: </b></i>


5 phút


- Nhấn mạnh nội dung bài.
- Nhận xét giờ. Tuyên dơng HS.


- Nhắc HS về nhà tiếp tục ôn các bài tập
đọc.


- Bài sau : Ôn tập tiết 5.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>Môn</b>

<b> :</b>

<b>Đạo Đức</b>



<b>Bài : chăm chỉ học tập (Tiết 1)</b>


<b>I- Mục tiêu : </b>



1. HS hiểu:


- Nh thế nào là chăm chỉ học tập.
- Chăm chỉ học tập mang lại lợi Ých g×.


2. HS thực hiện đợc giờ giấc học bài, làm bài đầy đủ, đảm bảo thời gian tự học ở trờng, ở nhà.
3. HS có thái độ tự giác học tập.


<b>II- §å dïng :</b>


- GV: Các phiếu thảo luận nhóm cho Hoạt động 2 – tiết 1, đồ dùng cho trò chơi sắm vai Hoạt động 1 - tiết
1.


- HS : Vở bài tập đạo đức 2 (nếu có), thẻ ý kiến.


<b> III- Các hoạt động dạy học :</b>
<b>Nội dung </b>–


<b>Thời gian</b> <b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>


<i><b>A- KiĨm tra bµi cị: </b></i>


5 phót


- Chăm làm việc nhà mang lại lợi ích
gì?


- Nhận xét, tuyên dơng.


- 2 HS trả lời.



<i><b>B- Bài mới:</b></i>


<i><b>1- Gii thiu bài : </b></i>2 phút - GV nêu mục đích, yêu cu ca tit hc
-GV ghi bng.


-HS ghi vở.


<i><b>2- Bài giảng: </b></i>


<b>Hoạt động 1: </b>Xử lí


tình huống.10 phút Mục tiêu : HS hiểu đợc một biểu hiện cụthể của việc chăm chỉ học tập.
Cách tiến hành :


- GV nêu tình huống, yêu cầu các cặp
HS thảo luận cách ứng xử, sau đó thể
hiện qua trị chơi săm vai.


- HS l¾ng nghe.


Tình huống : Bạn Hà đang làm bài
tập ở nhà thì bạn đến rủ đi chơi (đá
bóng, đá cầu, chơi ơ ăn quan …). Bạn
Hà phải làm gì khi đó?


-Từng cặp HS độc lập thảo luận
phân vai cho nhau.


- GV kÕt luËn <b>: Khi đang học, đang</b>


<b>làm bài tập, các em cần cố gắng</b>
<b>hoàn thành công việc, không nên bỏ</b>
<b>dở, nh thế mới là chăm chỉ học tập.</b>


- 1 vài cặp HS diễn vai; cả lớp phân
thích các cách ứng xử (nh : Hà đi ngay
cùng bạn; nhờ bạn làm giúp rồi đi;
bảo bạn chờ, cố làm xong bµi míi


<b>Hoạt động 2 :</b> Thảo


luận nhóm: 8 phút Mục tiêu : Giúp HS biết đợc một sốbiểu hiện và lợi ích của việc chăm chỉ
học tập.


®i. …) và lựa chọn cách giải quyết
phù hợp nhất.


Cách tiến hành :GV yêu cầu các nhóm
thảo luận các nội dung trong phiÕu th¶o
luËn. Néi dung phiÕu :


*Hãy đánh dấu + vào ô trớc những


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

biểu hiện của việc chăm chỉ học tập :
a) Cè g¾ng tự hoàn thành bài tập
đ-ợc giao.


b) TÝch cùc tham gia häc tËp cïng
b¹n trong nhãm, trong tỉ.



c) Chỉ dành tất cả thời gian cho
việc häc tËp mµ không làm các việc
khác.


d)Tự giác học mà không cần nhắc nhở.
đ)Tự sửa chữa sai sót trong bài
làm của mình.


+ GV kÕt luËn :


<b>a) C¸c ý nªu biĨu hiƯn chăm chỉ</b>
<b>học tập là a, b, d, đ.</b>


<b>b) Chăm chỉ học tập có lợi ích là :</b>


<b>- Giúp cho việc học tập đạt hiệu quả tốt hơn.</b>
<b>- Đợc thầy cô, bạn bè yêu mến.</b>


<b>- Thực hiện tốt quyền đợc học tập.</b>
<b>- Bố mẹ hài lòng.</b>


- Các nhóm độc lập thảo luận.
- Theo từng nội dung HS trình bày
kết quả, bổ sung ý kiến, tranh luận
với nhau…


<b>Hoạt động 3 : </b>Liên


hệ thực tế. 7 phút Mục tiêu : Giúp HS tự đánh giá bảnthân về việc chăm chỉ học tập.
Cách tiến hành : GV yêu cầu HS tự


liên hệ về việc học tập của mình.
- Em đã chăm chỉ học tập cha? Hãy
kể các việc làm cụ thể?


- Kết quả đạt đợc ra sao?


- GV khen ngợi những em đã chăm chỉ học
tập, nhắc nhở một số em cha chăm chỉ.


- HS trao đổi theo cặp.
- 1 số HS tự liên hệ trớc lớp.


<i><b>C- Cñng cố- dặn </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<i><b>Thứ T ngày tháng năm 2010</b></i>



<b>Môn</b>

<b> :</b>

<b>Luyện từ và câu</b>



<b>Bài : ôn tập giữa học kì I (tiết 6)</b>


<b>I- Mục tiêu : </b>


1- Tiếp tục kiểm tra lấy điểm tập đọc.
2- ễn luyn cỏch núi li cm n, xin li.


3- Ôn lun c¸ch sư dơng dÊu chÊm, dÊu phÈy.
- HS biÕt vận dụng kiến thức vào thực tế.


<b>II- Đồ dùng :</b>


- GV : Phiếu viết tên từng bài tập đọc (gồm cả các văn bản thông thờng). Bảng phụ chép BT3.


- HS : Sách giáo khoa, vở ô li.


<b> III- Các hoạt động dạy học :</b>
<b>Nội dung </b>–


<b>Thời gian</b> <b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>


<i><b>A- Bµi míi:</b></i>


<i><b>1- Giíi thiƯu bµi : </b></i>


2 phót


- Giới thiệu mục đích, yêu cầu của tiết
học.


<i><b>2- Kiểm tra đọc : </b></i> - Kiểm tra khoảng 7, 8 em. - Từng HS lên bốc thăm chọn


12 phút bài tập đọc (sau khi bốc thăm,


đợc xem lại bài đọc vừa chọn
khoảng 2 phút).


- GV đặt một câu hỏi về đoạn vừa đọc


để HS trả lời. - HS đọc 1 đoạn hoặc cả bàitrong phiếu đã chỉ định.
- GV nhận xét, ghi điểm.


<i><b>3-Nãi lêi c¶m ơn,</b></i>
<i><b>xin lỗi: </b></i>(miệng)



8 phút - GV ghi lại các câu hay lên bảng.


- 2 HS nêu yêu cầu của bài.
- HS suy nghĩ, ghi nhanh ra nháp
câu cảm ơn và xin lỗi.


Cõu a : Cm n bn ó giỳp mình.
Câu b : Xin lỗi bạn nhé!


- HS nêu các câu tìm đợc. Cả lớp
nhận xét, bổ sung.


Câu c : Tớ xin lỗi vì khơng đúng hẹn.
Câu d : Cảm ơn bác, cháu sẽ cố gắng hơn
nữa ạ.


<i><b>4- Dïng dÊu chÊm,</b></i>
<i><b>dÊu phÈy : </b></i> viÕt)


13 phót


- GV hớng dẫn HS làm bài.
- Chốt lại lời giải đúng.


- 2 HS nêu yêu cầu của bài. Sau
đó nêu cách làm.


<b>Nằm mơ</b> - HS làm bài vào vở ô li.
- Mẹ ơi, đêm qua con nằm mơ. Con chỉ



nhớ là con bị mất một vật một vật gì đó.
Nhng con cha kịp tìm thấy thì mẹ đã
gọi con dậy rồi . Thế về sau m cú tỡm


- Vài em nêu kết quả. Lớp nhËn
xÐt , bỉ sung.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

thấy vật đó khơng , hở mẹ?


- Ơ hay, con nằm mơ thì làm sao mẹ
biết đợc!


- Nhng lúc mơ , con thấy mẹ cũng ở
đấy, mẹ đang tìm hộ con cơ mà.


- Khi c n du phy, du chm ta phi


làm gì? - Phải ngắt và nghỉ hơi.


- GV chấm điểm một số bµi. NhËn xÐt vỊ


nội dung và cách trình bày bài. - 2 HS đọc lại truyện vui saukhi đã điền đúng dấu chấm,
dấu phẩy.


<i><b>B- Cñng cố- dặn</b></i>
<i><b>dò: </b></i>


5 phút



- Nhấn mạnh nội dung bài.
- Nhận xét giờ. Tuyên dơng HS.


- Nhc HS về nhà tiếp tục ơn các bài tập
đọc.


- Bµi sau : Ôn tập tiết 7.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>Môn : Toán</b>


<b>Bài : Lun tËp chung</b>


<b>I- Mơc tiªu:</b>


Gióp HS cđng cè vỊ :


- Kĩ năng tính cộng (nhẩm và viết), kể cả cộng các số đo với đơn vị là ki-lô-gam hoặc lít.
- Giải bài tốn tìm tổng hai số.


- Làm quen với dạng bài tập trắc nghiệm có 4 lựa chọn.
- Biết vận dụng tốt kiến thức đã học vào thc t .


<b>II- Đồ dùng :</b>


- GV : Bảng phụ ghi nội dung các bài tập.
- HS : SGK, vở « li.


<b> III- Các hoạt động dạy học :</b>
<b>Nội dung </b>–


<b>Thời gian</b> <b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>



<i><b>A- KiĨm tra bµi cị:</b></i>


5 phót - TÝnh : <sub>15 </sub><i><b><sub>l</sub></b></i><sub> + 27 </sub><i><b><sub>l</sub></b></i><sub> - 2 </sub><i><b><sub>l</sub></b></i><sub> = </sub>
13 <i><b>l</b></i> + 28 <i><b>l</b></i> + 16 <i><b>l</b></i> =
- Nhận xét, ghi điểm.


2 HS làm bảng.


15 <i><b>l</b></i> + 27 <i><b>l</b></i> - 2 <i><b>l</b></i> = 40 <i><b>l</b></i>


13 <i><b>l</b></i> + 28 <i><b>l</b></i> + 16 <i><b>l</b></i> = 57 <i><b>l</b></i>
<i><b>B- Bµi míi:</b></i>


<i><b>1- Giíi thiƯu bµi :</b></i>


1 phót


- GV nêu yêu cầu của bài học. -HS ghi vở.


<i><b>3 </b></i><i><b> Lun tËp </b><b>:</b></i>
<b>Bµi 1 : </b>( SGK tr 44)


(1,2) 7 phót
- Cđng cè céng trõ
cã nhí trong ph¹m vi
100.


TÝnh :



- Cho HS tính nhẩm rồi nêu kết
quả tính.


- HS nêu yêu cầu của bài tập.
- HS làm bài và chữa.


5 + 6 = <b>11</b> 16 + 5 = <b>21</b>


7 + 8 = <b>15 </b> 27 + 8 = <b>35</b>


9 + 4 =<b>13 </b> 44 +9 = <b>53</b>
<b>Bµi 2 : </b>( SGK tr 44)


5 phót


- Cđng cè biểu tợng
về <b>kg</b> và <i><b>l</b></i>.


Số?


- Cho HS nhỡn tng hỡnh vẽ nêu
thành bài tốn rồi tính sau đó nêu
kết quả.


- HS nêu yêu cầu của bài tập.
- Phải điền số <b>45</b> vào chỗ chấm để
có <b>45</b> kg.


- Phải điền số 45 vào chỗ chấm để
có <b>45</b><i><b>l</b></i>.



<b>Bµi 3 : </b>( SGK tr 44)
(c1,2,3) 7phót
- Cđng cè c¸ch tÝnh
tỉng khi biÕt c¸c số
hạng.


Viết số thích hợp vào ô trống :


<b>Số</b>


<b>hạng</b> 34 45 63


<b>Số</b>


<b>hạng</b> 17 48 29


<b>Tổn</b>


- HS nêu yêu cầu của bài tập.
- HS làm bài vào vở. 1 HS chữa
bảng rồi kiểm tra kết quả.


<b>Số</b>


<b>hạng</b> 34 45 63


<b>Số</b> 17 48 29


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>g</b>



- Muốn tính tổng ta làm thế nào?


<b>hạng</b>
<b>Tổn</b>


<b>g</b> <b>51</b> <b>93</b> <b>92</b>


<b>Bµi 4 : </b>( SGK tr 44)
7 phót


- Củng cố về giải bài
toán lời văn.


Gii bi toỏn theo tóm tắt sau :
Giải bài tốn theo tóm tắt sau :
Lần đầu bán : <b>45</b> kg gạo.
Lần sau bán : <b>38</b> kg gạo.
Cả hai lần bán : <b>…</b> kg gạo?
- Muốn biết cả hai lần bán đợc
bao nhiêu ki-lô-gam gạo, ta làm
thế nào?


- Bài toán thuộc dạng toán nào đã
học?


- HS nêu yêu cầu của bài tập.
- 2 HS nhìn vào tóm tắt, đọc lại đề bài.
- HS làm bài vào vở ô li.



- 1 HS chữa bảng. Lớp nhận xét.


<b>Bài 5 : </b>( SGK tr 44)
(HS kh¸ giái) 5 phót
- Củng cố về dạng
toán tr¾c nghiƯm cã
4 lùa chän.


Khoanh vào chữ đặt trớc cõu tr
li ỳng :


Túi gạo cân nặng mấy ki-lô-gam?
A. 1 kg B. 2 kg


C. 3 kg D. 4 kg


- Cho HS quan sát hình vẽ rồi nêu
câu trả lời.


- HS nêu yêu cầu của bài tập.


- Túi gạo cân nặng <b>3 kg</b>, vì vậy
phải khoanh vào chữ <b>C</b>.


<i><b>C- Củng cố- dặn </b></i>


<i><b>dò: </b></i>3 phút - Nhấn mạnh nội dung bài.<sub>- Nhận xét giờ, khen ngợi HS.</sub>
- Bài sau : Kiểm tra giữa học kì I.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>Môn</b>

<b> :</b>

<b>Tự nhiên và xà hội</b>




<b>Bi : đề phịng bệnh giun</b>


<b>I- Mục tiêu : </b>


Sau bµi häc HS cã thÓ :


- Giun đũa thờng sống ở ruột ngời và một số nơi trong cơ thể. Giun gây ra nhiều tác hại đối với
sức khoẻ.


- Ngời ta thờng bị nhiễm giun qua đờng thức ăn, nớc uống.


- Để đề phòng bệnh giun cần thực hiện 3 điều vệ sinh : ăn sạch, uống sạch, ở sạch.
- HS biết vận dụng tốt kiến thức vào cuộc sống.


<b>II- §å dïng :</b>


- GV : Tranh vÏ trong SGK trang 20, 21.
- HS : SGK.


<b> III- Các hoạt động dạy học :</b>
<b>Nội dung </b>–


<b> Thêi gian</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>


<i><b>A- KiĨm tra bµi cị:</b></i>


5 phút - Nêu ích lợi của việc ăn uống sạch sẽ?<sub>- Nhận xét .</sub> - ăn uống sạch sẽ giúp chúng tađề phòng đợc nhiều bệnh đờng
ruột nh đau bụng, ỉa chảy, giun sán




<i><b>B- Bµi míi:</b></i>
<i><b>1- Giíi thiƯu bµi : </b></i>


2 phót


GV nêu mục đích yêu cầu của tiết học.
-GV ghi bảng.


-HS ghi vë.


<i><b>2- Bài giảng:</b></i>
<b>Hoạt động 1:</b>


10 phót


Th¶o ln c¶ líp vỊ bƯnh giun.
* Mục tiêu :


- Nhận ra triệu chứng của ngời bị bƯnh giun.
- HS biÕt n¬i giun thêng sèng trong c¬
thĨ ngêi.


- Nêu đợc tác hại của bệnh giun.
* Cách tiến hành :


+ Các em đã bao giờ bị đau bụng hay ỉa chảy,
ỉa ra giun, buồn nơn và chóng mặt cha?
- Nếu bạn nào trong lớp bị những triệu


chứng nh vậy chứng tỏ bạn đã bị nhiềm
giun.


- GV yêu cầu cả lớp thảo luận từng câu hỏi :


+ Giun thờng sống ở đâu trong cơ thể? - Ruột, dạ dày, gan, phổi, mạch máu.
+ Giun ăn gì mà sống đợc trong cơ thể? - Giun hút các chất bổ dỡng …
+ Nêu tác hại do giun gây ra. - Ngi xanh xao, mt mi. Nhiu giun


gây tắc ruét, t¾c èng mËt… chÕt.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>Hoạt động 2:</b>


8 phút


Thảo luận nhóm về nguyên nhân lây
nhiễm giun.


* Mục tiêu : HS phát hiện ra nguyên nhân
và các cách trứng giun xâm nhập vào cơ
thể.


* Cách tiến hành : Làm việc theo nhóm nhỏ.
- GV yêu cầu HS quan sát H1 SGK tr
20 và thảo luận trong nhóm câu hỏi :
+Trứng giun và giun từ trong ruột ngời bị
bệnh giun ra bên ngoài bằng cách nào?


- Hot ng nhúm 4. Nhóm trởng
điều khiển các bạn thảo luận.



+ Từ trong phân ngời bị bệnh giun,
trứng giun có thể vào cơ thể ngời lành
bằng những con đờng nào?


- GV treo tranh vÏ H1 SGK tr 20, mêi


đại diện hai nhóm lên trình bày. - Các nhóm khác nhận xét, bổ sung.


<b>Hoạt động 3:</b>


6 phót


Thảo luận cả lớp : Làm thế nào để đề phịng
bệnh giun?


* Mơc tiªu :


- Kể ra đợc các biện pháp phịng tránh giun.
- Có ý thức rửa tay trớc khi ăn và sau khi
đi đại tiện, thờng xuyên đi guốc. dép, ăn
chín, uống nớc đã đun sơi, giữ vệ sinh
nhà ở v mụi trng xung quanh.


<i><b>C- Củng cố- dặn</b></i>
<i><b>dò: </b></i>4 phút


* Cách tiến hành :


- Mun phũng bnh giun, chỳng ta


phi lm gỡ?


- GV tóm tắt các ý chính.
- Nhấn mạnh nội dung bài.


- GV nhắc HS nên 6 th¸ng tÈy giun
mét lần theo chỉ dẫn của bộ y tế.


- HS phát biểu ý kiến.


- Nhận xét giờ học. Tuyên dơng HS.
- Bài sau: Ôn tập : Con ngời và sức khoẻ.


<i> Rót kinh nghiƯm sau giảng dạy </i>


<b>Môn</b>

<b> :T</b>

<b>ập viết</b>



<b>Bài : ôn tập giữa học kì I (tiết 7)</b>


<b>I- Mục tiêu : </b>


1- Tip tục kiểm tra lấy điểm tập đọc.
2- Ôn luyện cách tra mục lục sách.


3- Ơn luyện cách nói lời mời, nhờ, đề nghị.
- HS biết vận dụng kiến thức vào thực tế.


<b>II- §å dïng :</b>


- GV : Phiếu viết tên từng bài tập đọc (gồm cả các văn bản thông thờng). Bảng phụ chép BT3.
- HS : Sách giáo khoa, vở ô li.



</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b> III- Các hoạt động dạy học :</b>
<b>Nội dung </b>–


<b>Thời gian</b> <b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>


<i><b>A- Bµi míi:</b></i>


<i><b>1- Giíi thiƯu bµi : </b></i>


3 phót


- Giới thiệu mục đích, yêu cầu của tiết học.


<i><b>2- Kiểm tra đọc : </b></i> - Kiểm tra khoảng 7, 8 em. - Từng HS lên bốc thăm chọn


12 phút bài tập đọc (sau khi bốc thăm,


đợc xem lại bài đọc vừa chọn
khoảng 2 phút).


- GV đặt một câu hỏi về đoạn vừa đọc


để HS trả lời. - HS đọc 1 đoạn hoặc cả bàitrong phiếu đã chỉ định.
- GV nhận xét, ghi điểm.


<i><b>3-Tìm các bài đã học</b></i>
<i><b>ở tuần 8 theo mục lục</b></i>
<i><b>sách: </b></i>( miệng)



8 phót


- GV ghi lên bảng.


Tuần 8 : Chủ điểm <b>Thầy cô.</b>


Tp c : <b>Ngời mẹ hiền</b>, trang 63.
Kể chuyện : <b>Ngời mẹ hiền</b>, trang 64.


Chính tả : Tập chép <b>Ngời mẹ hiền</b>. Phân
biệt ao / au, r / d / gi , uôn / uông, trang 65.
Tập đọc : <b>Bàn tay dịu dàng</b>, trang 66.
Luyện từ và câu : <b>Từ chỉ hoạt động, trạng</b>
<b>thái. Dấu phẩy</b>, trang 67.


- 2 HS nêu yêu cầu của bài.
- HS làm việc độc lập; sau đó
báo cáo kết quả : nêu tên tuần,
chủ điểm, môn, nội dung (tên
bài), trang.


<i><b>4-Ghi l¹i lêi mêi, nhê,</b></i>


<i><b>đề nghị:</b></i> (viết) - GV ghi lên bảng những lời nói hay. - HS đọc yêu cầu của bài.
12 phút <b>a) Mẹ ơi, mẹ mua giúp con một tấm</b>


<b>thiÕp chóc mõng cô giáo nhân Ngày</b>
<b>nhà giáo Việt Nam 20 </b><b> 11 nhÐ !</b>


- Cả lớp đọc thầm lại, làm bài cá


nhân.


<b>b) Để bắt đầu bi liªn hoan văn</b>
<b>nghệ, xin mời các bạn cùng hát chung</b>
<b>bài Bèn ph¬ng trêi nhÐ! / Xin mêi</b>
<b>b¹n Thu Nguyệt hát tặng thầy, cô bài</b>
<b>Mẹ và cô.</b>


- HS nêu kết quả. Cả lớp nhận
xét.


<b>c) Tha cô, xin cô nhắc lại dùm em câu</b>


<b>hi ca cụ! </b> - 2, 3 HS đọc lại các lời nói hayđó.


<i><b>B- Củng cố- dặn</b></i>
<i><b>dò: </b></i>


5 phút


- Nhấn mạnh nội dung bài.
- Nhận xét giờ. Tuyên dơng HS.


- Nhắc HS về nhà làm thử bài luyện tập
(Đọc - hiểu, luyện từ và câu) ở tiết 9 để
chuẩn bị làm bài kiểm tra.


Lời giải đề luyện tập :


Câu 1 : ý b (Quét nhà, rửa bát và nấu cơm).


Câu 2 : ý b (Thấy bạn vất vả, hát để tặng
bạn).


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

cđa DÕ MÌn).


C©u 4 : ý c (Vì cả 2 lí do).
Câu 5 : ý a (Tôi lµ DÕ MÌn).
- Bµi sau : KiĨm tra.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>Thứ năm ngày tháng năm 2009</b>



<b>Môn : Toán</b>


<b>Bài : Kiểm tra giữa học kì I</b>


<b>I- Mục tiªu:</b>


Gióp HS cđng cè vỊ :


- Rèn kĩ năng tính nhẩm. Biết vận dụng tốt kiến thức đã học vào thực tế.


<b>II- §å dïng :</b>


- GV : 20 que tính và bảng gài que tính. Bảng phụ ghi nội dung các bài tập.
- HS : SGK, vở ô li.


<b>III- Các hoạt động dạy học :</b>
<b>Nội dung </b>–


<b>Thời gian</b> <b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>



<i><b>A- KiĨm tra bµi cị:</b></i>


5 phót - TÝnh : 8 kg + 6 kg – 4 kg =<sub> 16 kg – 10 kg + 8 kg =</sub>
- GV nhËn xÐt, ghi ®iĨm


8 kg + 6 kg – 4 kg = 10 kg
16 kg – 10 kg + 8 kg =14 kg


<i><b>B- Bµi míi:</b></i>


<i><b>1- Giíi thiƯu bài :</b></i>


1 phút


- GV nêu yêu cầu của bài học.


<i><b>2- Giíi thiƯu phÐp </b></i>
<i><b>céng 9 + 5 :</b></i>


8 phót


GV nêu bài toán : Cã 6 que
tÝnh, thêm 5 que tính nữa. Hỏi
tất cả có bao nhiêu que tính?


- Học sinh thao tác trên vật thật.


- GV thao tác nh SGK.



- Khuyến khích HS nêu nhiều


cỏch tỡm kết quả. 6 + 5 = 11
- Hớng dn HS t tớnh ri tớnh.


- Gọi vài HS nêu : TÝnh : 6 + 5
b»ng 11, viÕt 1 thẳng cột với 6
và 5, viết 1 vào cột chục.


- Đặt tính : 6
+


5
<b> 11 </b>


* Híng dÉn HS tự lập bảng
cộng dạng 6 cộng với một sè.
VD : 6 + 5; 6 + 6; 6 + 7 …
- Tæ chøc cho HS häc thuéc


- HS tự tìm kết quả tơng tự nh
trên.


<i><b>3- Luyện tập :</b></i>


bảng 6 cộng với 1 số.


<b>Bài 1 : </b>( SGK tr 34)


4 phót TÝnh nhÈm :<sub>- NhËn xÐt kÕt quả : 6 + 7 với </sub>


7 + 6. Vì sao kết quả này bằng
nhau?


- 1 HS nêu yêu cầu của bài tập.
- Lớp làm vở ô li.


- 2 HS chữa bảng.
- Lớp nhận xét.


<b>Bài 2 : </b>( SGK tr 34)


5 phót TÝnh :<sub>- Lu ý HS viÕt th¼ng cét.</sub>


VD : 6 6


- HS nêu yêu cầu của bài.
- Lớp làm vë « li.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

+ +
4 5
<b> 10 11 </b>


- Yêu cầu HS nêu cách tính.


- 2 HS chữa bảng.


<b>Bài 3 : </b>( SGK tr 34).
4 phút


Số?



6 + = 11 6 + = 12
6 + = 13


- Yêu cầu HS giải thích cách
làm.


- HS nêu yêu cầu của bài.
- Lớp làm bài vào vở.
2 HS chữa bảng.


6 + 5 = 11 6 + 6 = 12
6 + 7 = 13


<b>Bµi 4 : </b>( SGK tr 34)
5 phót


- VÏ b¶ng mét vòng tròn và yêu
cầu HS lên bảng chỉ các điểm ở
bên trong và bên ngoài hình tròn.


<b> . . . . . .</b>
<b> . . . .</b>
<b> . . . .</b> <b>.</b>


- 2 HS đọc đề toán.
- HS làm bài vào vở ụ li.


- 1 HS chữa bảng. Lớp nhận xét.
- Có 6 điểm ở trong hình tròn.


- Có 9 điểm ở ngoài hình tròn.
- Có tất cả 15 điểm.


<b>Bài 5 : </b>( SGK tr 34)
4 phót


> ; < ; =?


7 + 6 6 + 7 6 + 9 – 5 11… …
- Mn ®iỊn dÊu > ; < ; = chóng ta
phải làm thế nào?


- HS nêu yêu cầu của bài.
- HS làm bài vào vở ô li.


- 2 HS chữa bảng. Lớp nhận xét.


<i><b>C- Củng cố- dặn </b></i>


<i><b>dũ: </b></i>4 phút - Nhấn mạnh nội dung bài.6 + = 14 6 + = 12 - 2 HS đọc lại bảng 6 cộng với một số.6 + 8 = 14 6 + 6 = 12
6 + = 15 6 + = 13 6 + 9 = 15 6 + 7 = 13
- Nhận xột gi, khen ngi HS.


- Chuẩn bị bài sau : 26 + 5


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>Môn</b>

<b> :</b>

<b>kể chuyện</b>



<b>Bài : ôn tập giữa học kì I (tiết 5)</b>


<b>I- Mục tiêu : </b>



1- Tip tc kim tra ly im tp c.


2- Ôn luyện trả lời câu hỏi theo tranh và tổ chức câu thành bài.
3- HS biết vận dụng kiến thức vào thùc tÕ.


<b>II- §å dïng :</b>


- GV : Phiếu viết tên từng bài tập đọc (gồm cả các văn bản thông thờng).
- HS : Sách giáo khoa.


<b> III- Các hoạt động dạy học :</b>
<b>Nội dung </b>–


<b>Thời gian</b> <b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>


<i><b>A- Bµi míi:</b></i>


<i><b>1- Giíi thiƯu bµi : </b></i>


2 phót


- Giới thiệu mục đích, yêu cầu của tiết
học.


<i><b>2- Kiểm tra đọc : </b></i> - Kiểm tra khoảng 10, 12 em. - Từng HS lên bốc thăm chọn


15 phút bài tập đọc (sau khi bốc thăm,


đợc xem lại bài đọc vừa chọn
khoảng 2 phút).



- GV đặt một câu hỏi về đoạn vừa đọc


để HS trả lời. - HS đọc 1 đoạn hoặc cả bàitrong phiếu đã chỉ định.
- GV nhn xột, ghi im.


<i><b>3- Dựa vào tranh,</b></i>
<i><b>trả lời câu hỏi:</b></i>


(miệng)18 phút


- Hỏi HS :


- Để làm tốt bài tập này, em phải chú ý điều
gì?


- 2 HS nờu yờu cầu của bài.
- Phải quan sát kĩ từng tranh
trong SGK, đọc câu hỏi dới
tranh, suy nghĩ, trả lời tng cõu
hi.


- GV nhận xét, giúp HS hoàn chỉnh các
câu tr¶ lêi.


VD :


- HS lần lợt trả lời từng câu hỏi
(càng nhiều HS đợc nói càng
tốt).



Hằng ngày, mẹ đa Tuấn đến trờng. /
Mẹ là ngời hằng ngày đa Tuấn đến
tr-ờng. /…


<b> </b>Hôm nay, mẹ khơng đa Tuấn đến
trờng đợc vì mẹ bị ốm. / Hôm nay mẹ bị
cảm nặng nên không đa Tuấn đi học
đ-ợc. / …


Tuấn rót nớc cho mẹ uống. / Lúc nào
Tuấn cũng bên giờng mẹ. Em rót nớc cho
mẹ uống, đắp chăn lên trán mẹ cho mẹ hạ
sốt. / …


Tuấn tự đi đến trờng. / Tuấn tự mình đi


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

bộ đến trờng. / …


- GV cho HS kể thành một câu chuyện
(tên câu chuyện có thể là : Bạn Tuấn; Bạn
Tuấn đi học; Một học sinh ngoan;Mẹ ốm;
Tự đi đến trờng…


C¸ch thùc hiƯn :


+ Cách 1 : - HS khá, giỏi làm mẫu; sau đó,
các HS khác kể.


+ Cách 2 : - HS tập kết trong nhóm; sau đó


các nhóm thi kể.


- Một số nhóm kể đúng nội
dung câu chuyện.


- Cho HS nhËn xét, bình chọn nhóm và
cá nhân kể hay nhất.


- GV ghi điểm.


- Một số nhóm kể kết hợp với
cử chỉ, nét mặt, điệu bộ.


- Em thấy bạn Tuấn là ngêi nh thÕ nµo?


Em học tập đợc gì ở bạn ấy? - Vài HS trả lời.


<i><b>B- Cñng cố- dặn</b></i>
<i><b>dò: </b></i>


5 phút


- Nhấn mạnh nội dung bài.
- Nhận xét giờ. Tuyên dơng HS.


- Nhc HS về nhà tiếp tục ơn các bài tập
đọc.


- Bµi sau : Ôn tập tiết 6.



</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b>Môn : Toán</b>



<b>Bài : Tìm một số hạng trong một tổng</b>


<b>I- Mục tiêu:</b>


Giúp HS :


- Biết cách tìm một số hạng khi biết tổng và số hạng kia.


- Bc u lm quen vi kí hiệu chữ (ở đây, chữ biểu thị cho một số cha biết).
- Biết vận dụng tốt kiến thức đã học vào thực tế .


<b>II- §å dïng :</b>


- GV : Phóng to hình vẽ trong bài học lên bảng.
- HS : SGK, vë « li.


<b>III- Các hoạt động dạy học :</b>
<b>Nội dung </b>–


<b>Thời gian</b> <b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động ca trũ</b>


<i><b>A- Kiểm tra bài cũ:</b></i>


5 phút - Đặt tính : 48 + 26 75 + 25<sub>- GV nhËn xÐt, ghi ®iĨm</sub> - 2 HS .


<i><b>B- Bµi míi:</b></i>


<i><b>1- Giíi thiƯu bµi :</b></i>



2 phót


- GV nêu yêu cầu của bài học. -HS ghi vở.


<i><b>2- Giới thiệu cách tìm</b></i>
<i><b>một số hạng trong</b></i>
<i><b>mét tỉng: </b></i>8 phót


+ Bíc 1 :


- Treo lên bảng hình vẽ 1 trong
phần bài học.


- Có tất cả mấy hình vuông?
- Đợc chia làm mấy phần? Mỗi
phần có mấy ô vuông?


- 4 cộng 6 b»ng mÊy?
- 6 b»ng 10 trõ mÊy?


- 6 lµ số ô vuông của phần nào?
- 4 là số ô vuông của phần nào?


- 10 hình vuông.


- 2 phần; phần 1 có 6 ô vuông;
phần 2 có 4 ô vu«ng.


- 4 céng 6 b»ng 10.
- 6 b»ng 10 trõ 4.


- Phần thứ nhất.
- Phần thứ hai.
- Treo hình 2 lên bảng và nêu bài


toán : Có tất cả 10 ô vuông. Chia
làm hai phần. Phần thứ hai có 4
ô vuông. Phần thứ nhất cha biết
ta gọi là x.


Ta có : x + 4 = 10


- Yêu cầu HS nêu cách tìm số ô
vuông cha biết.


Hỏi tợng tự : 6 + x = 10
Bíc 2 : Rót ra kÕt luËn :


x + 4 = 10
x = 10 – 4
x = 6


6 + x = 10
x = 10 – 6
x = 4


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<i><b>3 </b></i>–<i><b> Lun tËp </b><b>:</b></i>


<b>Mn t×m mét số hạng ta lấy tổng</b>


<b>trừ đi số hạng kia.</b> - Vài HS nêu lại kết luận.


<b>Bài 1 : </b>( SGK tr 45)


(a,b,c,d,e) 8 phót


T×m x (theo mÉu) :
x + 3 = 9


x = 9 – 3
x = 6


- Yêu cầu HS nêu lại cách tìm số h¹ng.


- HS nêu yêu cầu của bài và đọc
câu mu.


- HS làm bài rồi chữa.


<b>Bài 2 : </b>( SGK tr 45)
(cột 1,2,3)7 phút


Viết số thích hợp vào ô trống :


<b>Số</b>
<b>hạng</b>


12 9


<b>Số</b>
<b>hạng</b>



6 24


<b>Tổn</b>


<b>g</b> 10 34


- Các số cần điền vào ô trống là
những số nào trong phép cộng?
- Yêu cầu HS nêu cách tính.


- HS nêu yêu cầu của bài.
- HS làm bài và chữa bài.


<b>Số</b>
<b>hạng</b>


12 9 <b>10</b>


<b>Số</b>


<b>hạng</b> 6 <b>1</b> 24


<b>Tổn</b>


<b>g</b> <b>18</b> 10 34


- Là tổng hoặc số hạng còn thiÕu
trong phÐp céng.


<b>Bµi 3 : </b>( SGK tr 45)



(HS khá giỏi)7 phút - Bài toán cho biết gì?
- Bài toán hỏi gì?


- 35 HS là gì? HS trai là gì? HS
gái là gì?


- Muốn biết có bao nhiêu HS gái
ta làm thế nào?


- HS nêu yêu cầu của bài.
Có : <b>35</b> häc sinh.


Trai :<b>20</b> häc sinh.
G¸i : <b></b> học sinh?
- HS làm bài vào vở ô li.


- 1 HS chữa bảng. Lớp nhận xét.


<i><b>C- Củng cố- dặn dò:</b></i>


3 phút - Nhấn mạnh nội dung bài.<sub>- Nhận xét giờ, khen ngợi HS.</sub>
- Chuẩn bị bài sau : Luyện tËp.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×