Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (94.4 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Họ và tên :
………. ...….
………
Lớp : ………..
<b>KIỂM TRA KHẢO SÁT ĐẦU NĂM </b>
<b>Khoá ngày … tháng 8 năm 2010</b>
<b>ĐỀ THI MƠN TỐN</b>
<i><b>Thời gian làm bài: 60 phút (Khơng tính thời gian giao đề)</b></i>
<b>I/Trắc nghiệm : ( 7 điểm )</b>
1. Câu nào sau đây viết sai số thập phân ?
A. Mười phẩy không không năm viết là : 10,005
B. Ba phẩy một không hai viết là : 3,102
C. Không phẩy chín mươi tám viết là : 0,098
D. Bảy trăm mười một phẩy không sáu viết là : 711,06
2. Ba mươi lăm đơn vị , sáu phần trăm , viết là :
A. 35,600 B. 35,06 C. 35,006 D. 35,6
<b>3. Trong số 138,52 chữ số 5 chỉ : </b>
A. 5 đơn vị B.5 chục C. 5 phần mười D. 5 phần trăm
4. 1,297 = 1+ 0,2 + 0,09 + ……..
Số cần điền vào chỗ chấm là :
A. 0,7 B. 0,07 C. 0,007 D. 7
5. 210,57 +93,68 = ?
A. 304,25 B.314,52 C.325,42 D.413,02
6. 49,103 – 17,56 = ?
A. 30,435 B.31,543 C.33,45 D.34,53
7. 8 mm = <sub>10</sub>8 cm = …..cm
Số thập phân cần điền vào chỗ chấm là :
A. 1,8 B. 0,08 C. 0,008 D. 0,8
8. Hình bên có bao nhiêu hình tam giác ?
A. 5 hình tam giác
B. 8 hình tam giác
C. 4 hình tam giác
D. 6 hình tam giác
9. Diện tích hình trịn có bán kính 1,5m là :
A. 70,65 m2 <sub> B. 706,5 m</sub>2<sub> C.7,065 m</sub>2<sub> D. 0,7065 m</sub>2
10. Thể tích hình lập phương có cạnh 3cm là :
A. 27 cm3<sub> B.27 cm</sub>2<sub> C.27 cm D. 9 cm</sub>3 <sub> </sub>
11. Trong các phân số <sub>5</sub>2 ; <sub>7</sub>3 ; 15<sub>35</sub>; 100<sub>3</sub> <i><b>, phân số nào viết thành phân số thập </b></i>
<i><b>phân :</b></i>
A. <sub>5</sub>2 B. <sub>7</sub>3 C. 15<sub>35</sub> D. 100<sub>3</sub>
12. Tỷ số phần trăm của 2 và 5 là :
13. Đúng ghi Đ , sai ghi S vào ô trống :
A. 2 tấn 40 kg = 2040 kg
B. 630 héc-ta < 63 km2<sub> </sub>
C. 350 mm2 <sub> = 35 cm</sub>2<sub> </sub>
D. <sub>5</sub>43 < <sub>5</sub>23
<b>II. Tự luận : ( 3 điểm )</b>
<b> Bài 1. Một xe máy đi từ Bình Dương lúc 6 giờ đến Đống Nai lúc 8 giờ 45 phút . </b>
Giữa đường xe máy nghỉ 15 phút . Vận tốc của xe máy là 50 km/giờ . Tính qng
đường từ Bình Dương đến Đồng Nai ? ( 2 điểm ) .
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
<b> Bài 2. Một khu vườn hình vng có chu vi 800 m . Diện tích khu vườn đó bằng </b>
<b>ĐÁP ÁN MƠN TỐN</b>
<b>I/ Trắc nghiệm : ( 7 điểm )</b>
1C , 2B , 3C , 4C , 5A , 6B , 7D , 8B , 9C , 10D , 11A , 12C , ( Mỗi câu đúng 0,5đ ).
13a -Đ ; 13b –Đ ; 13c –S ; 13d –S ( Mỗi ý đúng được 0,25 điểm ) .
<b>II/ Tự luận : ( 3 điểm )</b>
<b> Bài 1 : 2 điểm </b>
Thời gian xe máy đi từ Bình Dương đến Đồng Nai chưa nghỉ :
8 giờ 45 phút - 6 giờ = 2 giờ 45 phút 0,5 đ
Thời gian xe máy thực đi :
2 giờ 45 phút – 15 phút = 2 giờ 30 phút = 2,5 giờ 1,0 đ
Quãng đường xe đi :
50 x 2,5 = 125 km 0,5 đ
Đáp số : 125 km
<b> Bài 2 : 1 điểm </b>
Cạnh của hình vng : 0,25đ
800 : 4 = 200 (m)
Diện tích khu vườn :
<b>ĐÁP ÁN MÔN TIẾNG VIỆT</b>
<b>I/Từ Ngữ - Ngữ Pháp :( 4 điểm )</b>
1A ; 2B ; 3B ; 4A ( mỗi câu làm đúng 1 điểm ).
<b>II/Tập làm văn (6 điểm )</b>
<b>a. Mở bài : (1điểm)</b>
-Giới thiệu khái quát về người được tả (có thể mở bài trực tiếp hoặc gián tiếp)
<b>b. Thân bài : (4 điểm )</b>
+Tả ngoại hình ( Đặc điểm nổi bật về tầm vóc , cách ăn mặc , khn mặt ,mái
tóc ,cặp mắt, hàm răng … )
+Tả tính tình hoạt động ( Những cử chỉ , động tác ,lời nói ,cách cư xử với
người khác …) .
<b>c. Kết bài : (1điểm )</b>