Tải bản đầy đủ (.docx) (88 trang)

[File Word] 15 Đề Thi Học Sinh Giỏi và Olympic Toán 10 Có Đáp Án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.18 MB, 88 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>SỞ GD & ĐT NGHỆ AN</b>
<b>TRƯỜNG THPT CON CNG</b>


<b>ĐỀ CHÍNH THỨC</b>


<b>ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP TRƯỜNG KHỐI 10</b>
<b>NĂM HỌC 2017 – 2018</b>


Mơn :<b> TỐN </b>


Thời gian: <b>150 phút</b> (không kể thời gian phát đề)


<b> Câu 1.</b>

<i>(5,0 điểm) </i>



<b> </b>

Cho phương trình bậc hai

<i>x</i>

2

5

<i>x m</i>

0

<sub> (1) với x là ẩn số. </sub>


a) Giải phương trình (1) khi m = 6.



b) Tìm m để phương trình (1) có hai nghiệm dương x

1

, x

2

thoả mãn

x1 x2 x2 x1 6

.


<b>Câu 2. </b>

<i>(3,0 điểm) </i>



<i> Giải hệ phương trình: </i>



2 3 2


4 2


1


(2

1) 1


<i>x</i>

<i>x y xy</i>

<i>xy y</i>



<i>x</i>

<i>y</i>

<i>xy x</i>













<b>Câu 3.</b>

<i>(5,0 điểm) </i>



a) Cho góc

<sub> thỏa mãn </sub>

tan 2

<sub>. Tính giá trị biểu thức </sub>

3 3


4sin cos


sin 2cos


<i>P</i>  


 






b) Cho tam giác ABC. Gọi D, E lần lượt là các



2 1



BD BC; AE AC


3 4


 


   


   


   


   


   


   


   


   


   


   


   


   



   


   


. Điểm K trên đoạn



thẳng AD sao cho 3 điểm B, K, E thẳng hàng. Tìm tỉ số



<i>AD</i>
<i>AK</i>

<sub>. </sub>


<b>Câu 4. </b>

<i>( 5,0 điểm).</i>



<i> Trong mặt phẳng tọa độ 0xy cho tam giác ABC vuông tại B, AB = 2BC, D là trung điểm </i>



AB, E là điểm thuộc đoạn AC sao cho AC = 3EC, có phương trình

<i>CD x</i>:  3<i>y</i> 1 0

,


16


;1
3
<i>E</i><sub></sub> <sub></sub>


 

<sub> . </sub>



a) Chứng minh rằng BE là phân giác trong của góc B, Tìm tọa độ điểm I là giao của CD


và BE.



b) Tìm tọa độ các đỉnh A, B, C, biết A có tung độ âm.



<b> Câu 5. </b>

<i>(2,0 điểm) Cho </i>

a,b,c

là các số thực dương thoả mãn

<i>a</i>

<i>b</i>

<i>c</i>

1

<sub>. </sub>




Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức

2 2 2


1 1


<i>P</i>


<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i> <i>abc</i>


 


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>www.thuvienhoclieu.com</b>
<i><b> Hết </b></i>


----Họ tên thí sinh :... Số báo danh :...
<b>HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ CHÍNH THỨC </b>


(Hướng dẫn chấm gồm 04 trang)


<b>Câu</b>

<b><sub>Nội dung</sub></b>

<b><sub>Điểm</sub></b>


<b>1.</b>



Phương trình

<i>x</i>2 5<i>x m</i> 0 <b>5,0</b>


<b>a)</b>

<sub>Giải phương trình (1) khi </sub>

<i><sub>m</sub></i><sub></sub><sub>6</sub> <b><sub>1,5</sub></b>


Khi

<i>m</i>6

<sub> PT (1) có dạng: </sub>

<i>x</i>2  5<i>x</i> 6 0 0,5


Ta có:

    ' 4 1 5 0 0,5



PT (1) có 2 nghiệm phân biệt:

<i>x</i>1 2

<i>x</i>2 3 0,5


<b>b)</b>

<sub>Tìm giá trị m thỏa mãn</sub>

<b><sub>3,5</sub></b>


Lập ∆ = 25 - 4m



Phương trình có 2 nghiệm

<i>x x</i>1, 2

khi ∆ ≥ 0 hay m

<sub></sub>


25


4


0,5


Áp dụng hệ thức Viet, ta có

<i>x</i>

1

<i>x</i>

2

5;

<i>x x</i>

1 2

<i>m</i>



Hai nghiệm

<i>x x</i>1, 2

dương khi



1 2


1 2


x x 0


x x 0


ì + >
ïï


íï >



ïỵ

<sub> hay m > 0.</sub>



0,5


Điều kiện để phương trình có 2 nghiệm dương x

1

, x

2

là 0 < m


25


4

<sub> (*)</sub>

0,5


Ta có:

(

)



2


1 2 1 2 1 2


x + x =x +x +2 x .x = +5 2 m


Suy ra

x1 + x2 = 5 2 m+


Ta có

x x

1 2

x

2

x

1

 

6

x .x

1 2

x

1

x

2

6


Hay

m 5 2 m  6 2m m 5m 36 0  

<sub> (1)</sub>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Đặt t

m 0

<sub>, khi đó (1) thành:</sub>


2t

3

+ 5t

2

- 36 = 0



(t - 2)(2t

2

+ 9t + 18) = 0



0,5



t - 2 = 0 hoặc 2t

2

+ 9t + 18 = 0


Với t - 2 = 0 => t = 2 => m = 4 (thoả mãn (*)).


Với 2t

2

<sub> + 9t + 18 = 0 : phương trình vơ nghiệm. </sub>



0,5


Vậy với m = 4 thì phương trình đã cho có hai nghiệm dương x

1

, x

2

thoả mãn


1 2 2 1


x x x x 6

<sub>.</sub>

0,5


<b>2.</b>



<i> Giải hệ phương trình: </i>



2 3 2


4 2


1


(2

1) 1


<i>x</i>

<i>x y xy</i>

<i>xy y</i>



<i>x</i>

<i>y</i>

<i>xy x</i>














<b>3,0</b>


Hệ



2 2


2
2


( ) ( ) 1


1


<i>x</i> <i>y</i> <i>xy x</i> <i>y</i> <i>xy</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i>xy</i>


     



 


  






1,0


Đặt



2
<i>a x</i> <i>y</i>
<i>b xy</i>


  





<sub>. Hệ trở thành: </sub>

2


1
1
<i>a ab b</i>
<i>a</i> <i>b</i>


  





 


<sub> (*)</sub>

0,5



Hệ



Từ đó tìm ra



0,5


Với

( ; ) (0; 1)<i>a b</i> 

ta có hệ



2 <sub>0</sub>


1
1


<i>x</i> <i>y</i>


<i>x</i> <i>y</i>
<i>xy</i>


  


  





<sub>.</sub>



Với

( ; ) (1; 0)<i>a b</i> 

ta có hệ



2 <sub>1</sub>



( ; ) (0; 1);(1;0);( 1;0)
0


<i>x</i> <i>y</i>


<i>x y</i>
<i>xy</i>


  


   





<sub>.</sub>



0,5


Với

ta có hệ



.



0,5


3 2 2


2 2



2 0 ( 2) 0


(*)


1 1


<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a a</i> <i>a</i>


<i>b</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>a</i>


       


 


 <sub></sub>  <sub></sub>


   


 


 




( ; )<i>a b</i>  (0; 1); (1; 0); ( 2; 3) 


( ; ) ( 2; 3)<i>a b</i>   


2



3 2


3 3


2


1; 3


3


2 3 0 ( 1)( 3) 0


<i>y</i> <i>y</i>


<i>x</i> <i>y</i>


<i>x</i> <i>y</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>xy</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


 


 


    



    


  





  <sub></sub> <sub> </sub>  <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>www.thuvienhoclieu.com</b>


Kết luận: Hệ có 5 nghiệm

.



<b>3.</b>

<b>5,0</b>


<b>a)</b>



Cho góc

<sub> thỏa mãn </sub>

tan 2

<sub>. Tính giá trị biểu thức </sub>

3 3
4 sin cos


sin 2 cos


<i>P</i>








 <b>2,5</b>



2 2



3 3 3 3


4sin cos sin cos


4sin cos


sin 2cos sin 2 cos


<i>P</i>      


   


 




 


  1.0




3 2 2 3


3 3


4sin sin cos 4sin cos cos



sin 2cos


     


 


  




 0,5




3 2


3


4 tan tan 4 tan 1


tan 2


  




  





 0,5




4.8 4 4.2 1 7


8 2 2


  


 


 0,5


<b>b)</b>

b) Cho tam giác ABC. Gọi D, E lần lượt là các



2 1


BD BC; AE AC


3 4


 


   


   


   



   


   


   


   


   


   


   


   


   


   


   


. Điểm K


trên đoạn thẳng AD sao cho 3 điểm B, K, E thẳng hàng. Tìm tỉ số



<i>AD</i>
<i>AK</i>

<sub>. </sub>



<b>2,5</b>





1 1 3


(1)


4 4 4


<i>AE</i> <i>AC</i> <i>BE</i> <i>BC</i> <i>BA</i>


    
    
    
    
    
    
    
    
    
    
    
    
    
    


0,5


Giả sử

<i>AK</i> <i>x AD</i> <i>BK</i> <i>xBD</i>

1 <i>x BA</i>

(1)


    



0,5




2


BD BC


3

 


nên



2x


AK x.AD BK BD (1 x)BA


3


    


    


0,5


Do

BC; BA


 



không cùng phương nên



m 2x 3m


0 &1 x 0


4  3    4  0.5




</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Từ đó suy ra



1 8


x ; m


3 9


 


. Vậy



1 AD


AK AD 3


3 AK


  



 


0,5


<b>4.</b>



Trong mặt phẳng tọa độ 0xy cho tam giác ABC vuông tại B, AB = 2BC, D là


trung điểm AB, E là điểm thuộc đoạn AC sao cho AC = 3EC, có phương trình



: 3 1 0


<i>CD x</i> <i>y</i> 

<sub>, </sub>


16


;1
3
<i>E</i><sub></sub> <sub></sub>


 

<sub> . </sub>



<b>5,0</b>


<b>a)</b>

Chứng minh rằng BE là phân giác trong của góc B, Tìm tọa độ điểm I là giao

<sub>của CD và BE.</sub>

<b>2,5</b>



Ta có

2


<i>BA</i> <i>EA</i>


<i>E</i>



<i>BC</i> <i>EC</i>  

<sub> là chân đường phân giác trong</sub>



0,5


Do BD = BC

 <i>BE</i><i>CD</i> <i>BE</i>: 3<i>x y</i> 17 0 <sub>0,5</sub>


<i>I</i> <i>BE CD</i> 

<sub> tọa độ điiểm I là nghiệm của hệ </sub>



3 1 0


3 17 0


<i>x</i> <i>y</i>
<i>x y</i>


  




  


 0,5


Giải hệ phương trình

 <i>I</i>

5; 2

1,0


<b>b)</b>

<sub>Tìm tọa độ các đỉnh A, B, C, biết A có tung độ âm.</sub>

<b><sub>2,5</sub></b>


Đặt




5


0 2 , 5,


3
<i>a</i>


<i>BC a</i>   <i>AB</i> <i>a AC a</i> <i>CE</i> 0,5


Do



 <sub>45</sub>0


2 2


<i>BC</i> <i>a</i>
<i>CBE</i>  <i>IB IC</i>  


(1)



Tam giác

<i>EIC</i>

<sub> vuông tại I </sub>



2 2 2


3 2
<i>a</i>


<i>IE</i> <i>EC</i> <i>IC</i> <i>IE</i>



    


(2)



0,5


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>www.thuvienhoclieu.com</b>


Gọi

<i>C c</i>(3 1; )<i>c</i>

<sub> từ </sub>



2 1


2 5 4 3 0


3
<i>c</i>


<i>BC</i> <i>c</i> <i>c</i>


<i>c</i>


   <sub>   </sub>




 0,5


Với

<i>c</i> 1 <i>C</i>(2;1), (12;1) (KTM)<i>A</i>



Với

<i>c</i> 3 <i>C</i>(8;3), (0; 3) (TM)<i>A</i> 


Vậy

<i>A</i>(0; 3), (4;5), (8;3) <i>B</i> <i>C</i>


0,5


<b>5.</b>



Cho

a,b,c

là các số thực dương thoả mãn

<i>a</i><i>b</i><i>c</i>1

<sub>. </sub>



Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức

2 2 2


1 1


<i>P</i>


<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i> <i>abc</i>


 


 

<sub>.</sub>



<b>2,0</b>


Áp dụng BĐT AM- GM ta có



3 <sub>a</sub>2<sub>b</sub>2<sub>c</sub>2
3


ca


bc


ab  


3 3 1


1= a + b + c 3 abc abc


3


   <sub></sub> <sub>ab</sub><sub></sub><sub>bc</sub><sub></sub><sub>ca</sub><sub></sub><sub>3</sub>3 <sub>abc</sub> 3 <sub>abc</sub><sub></sub><sub>9</sub><sub>abc</sub>


0,5


ca
bc
ab


9
c


b
a


1


P <sub>2</sub> <sub>2</sub> <sub>2</sub>










 0,5











ca
bc
ab


1
c


b
a


1


P <sub>2</sub> <sub>2</sub> <sub>2</sub>



ca
bc
ab


7
ca


bc
ab


1








30


3
c
b
a


7
ca


2
bc


2
ab
2
c
b
a


9


2
2


2


2 











 0,5


Vậy giá trị nhỏ nhất của

<i>P</i>

<sub> là </sub>

30

<sub> khi chẳng hạn tại </sub>

3
1
c

b
a   


.

0,5


<b>`SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM</b>


<b>TRƯỜNG THPT NÔNG SƠN</b> <b>ĐỀ THI OLYMPIC 24/3 QUẢNG NAMNĂM HỌC 2017-2018</b>
<b>Mơn thi: TỐN 10 (đề thi đề nghị)</b>


<i>Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian giao đề.</i>

<b>Câu 1</b>

<i><b>(5,0 điểm).</b></i>



a) Giải phương trình



1



2

<i>x+</i>

1

<sub>√</sub>

3

<i>x</i>

=



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

b) Giải hệ phương trình



<i>x</i>2


+<i>y</i>2+ 2<i>xy</i>


<i>x</i>+<i>y</i>=1
√<i>x</i>+<i>y</i>=<i>x</i>2−<i>y</i>


¿



{¿ ¿ ¿
¿

<b>Câu 2</b>

<i><b>(4,0 điểm).</b></i>



a) Tìm tập xác định của hàm số :

<i>y</i>

=

<i>x</i>

2

+

<i>x</i>

1

<i>x</i>

+

3

.


b) Gọi

<i>x x</i>

1

;

2

<sub> là hai nghiệm của phương trình </sub>

<i>x</i>2−<i>mx</i>+<i>m</i>−1=0

<sub>. </sub>



Đặt

<i>A</i>=


4<i>x</i><sub>1</sub><i>x</i><sub>2</sub>+6


<i>x</i><sub>1</sub>2+<i>x</i><sub>2</sub>2+2(1+<i>x</i><sub>1</sub><i>x</i><sub>2</sub>)

<sub>. Với giá trị nào của </sub>

<i><sub>m</sub></i>

<sub>thì </sub>

<i><sub>A</sub></i>

<sub> đạt giá trị nhỏ nhất.</sub>



<b>Câu 3</b>

<i><b>(3,0 điểm). </b></i>



Cho hai số thực dương x, y thỏa x + y =1. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức sau:



<i>Q</i>

=

<i>x</i>



1−

<i>x</i>

+



<i>y</i>



1−

<i>y</i>



<b>Câu 4</b>

<i><b>(4,0 điểm).</b></i>

Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho tam giác ABC cân tại A có BC

=

4

<sub>√</sub>

2


,các đường thẳng AB và AC lần lượt đi qua các điểm M(1; −


5



3 <sub>) và N(0;</sub>
18


7 <sub>). Xác định tọa độ các</sub>
đỉnh của tam giác ABC, biết đường cao AH có phương trình x+y – 2=0 và điểm B có hồnh độ
dương.


<b>Câu 5</b>

<i><b>(4,0 điểm).</b></i>



a) Chứng minh rằng nếu tam giác ABC thoả mãn điều kiện = 2 thì tam giác ABC là tam giác


cân.



b) Cho tam giác

<i>ABC</i>

<sub>. Gọi M là trung điểm cạnh AB, N là một điểm trên cạnh AC sao cho</sub>


2


<i>NC</i> <i>NA</i>

<sub> và I là trung điểm của đoạn MN. Chứng minh : </sub>

<i>BC NM</i>    <i>BM NC</i>

<sub> . Hãy biểu </sub>


diễn vecto

<i>AI</i>

<sub> theo hai vecto </sub>

<i>AB</i>

<sub> và </sub>

<i>AC</i>

<sub> .</sub>



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>---Hết---www.thuvienhoclieu.com</b>


<b>SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM HƯỚNG DẪN CHẤM TOÁN 10</b>


<b>TRƯỜNG THPT NÔNG SƠN</b>



<b>Câu</b>

<b>Nội dung</b>

<b>Điểm</b>



<b>Câu 1</b>



<b>5,0</b>

<sub>a) Giải phương trình: </sub>

<sub>√</sub>

<sub>2</sub>

<i><sub>x+</sub></i>

<sub>1</sub>

1

<sub>−</sub>

<sub>√</sub>

<sub>3</sub>

<i><sub>x</sub></i>

=

<sub>1</sub>

3

<sub>−x</sub>

<i>x</i>

+

2

<sub> (1)</sub>



<b>2,5</b>



ĐK: x

0;

<i>x</i>≠1

.



Khi đó: (1)



2

<i>x</i>

+

1

+

3

<i>x</i>



1

<i>x</i>

=



3

<i>x</i>

+

2


1

<i>x</i>





<sub>√</sub>

2

<i>x</i>

+1+

<sub>√</sub>

3

<i>x</i>

=

<sub>√</sub>

3

<i>x</i>

+2


2

6

<i>x</i>

2

+

3

<i>x</i>

=1−2

<i>x</i>


<i>x</i>

=

−4+

21



10



Vậy (1) có nghiệm:

<i>x</i>

=



4

+

21



10



0,25


0.5


0.5


0.5


0.5



0.25



b) Giải hệ phương trình



<i>x</i>2


+<i>y</i>2+ 2<i>xy</i>


<i>x</i>+<i>y</i>=1
√<i>x</i>+<i>y</i>=<i>x</i>2−<i>y</i>


¿


{<sub>¿ ¿ ¿</sub>


¿


<b>2,5</b>


Điều kiện:

<i>x</i>>−<i>y</i>

.



PT thư nhất tương đương:



(

<i>x</i>

+

<i>y</i>

)

2

1

+

2

<i>xy</i>

(

1



<i>x</i>

+

<i>y</i>

1

)

=

0


⇔(

<i>x</i>

+

<i>y−</i>

1

)

(

<i>x</i>

2

+

<i>y</i>

2

+

<i>x</i>

+

<i>y</i>

)

=

0


<i>x</i>

+

<i>y=</i>

1



Kết hợp với PT hai ta được




<i>x</i>=1


<i>y</i>=0


¿
¿


<i>x</i>=−2


<i>y</i>=3


¿


{¿ ¿ ¿
¿


Vậy, hệ đã cho có nghiệm



<i>x</i>=1


<i>y</i>=0


¿
¿


<i>x</i>=−2


<i>y</i>=3


¿



{¿ ¿ ¿
¿


0.25


0.5


0.5


0.5


0.5


0.25



<b>Câu 2</b>

<b>Nội dung</b>

<b>Điể</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>4,0</b>



ĐK:



<i>x</i>−2≥0


<i>x</i>−1≥0


<i>x</i>+3≥0


√<i>x</i>−2+√<i>x</i>−1−√<i>x</i>+3≥0


¿
¿





<i>x</i>≥2
2√<i>x</i>2


−3<i>x</i>+2≥6−<i>x</i>


¿
¿


⇔2√21


3 ≤<i>x</i>≤6


{<sub>¿</sub>{<sub>¿</sub>{<sub>¿ ¿ ¿</sub>


¿
¿
¿


0.5



0.5


0.5



b) Gọi

<i>x x</i>

1

;

2

<sub> là hai nghiệm của phương trình </sub>

<i>x</i>2−<i>mx</i>+<i>m</i>−1=0

<sub>. </sub>



Đặt

<i>A</i>


= 4<i>x</i>1<i>x</i>2+6


<i>x</i><sub>1</sub>2



+<i>x</i><sub>2</sub>2+2(1+<i>x</i><sub>1</sub><i>x</i><sub>2</sub>)

<sub>. Với giá trị nào của </sub>

<i><sub>m</sub></i>

<sub>thì </sub>

<i><sub>A</sub></i>

<sub> đạt giá trị </sub>



nhỏ nhất.

<b>2.5</b>



+ PT có hai ngiệm khi

<i>Δ≥</i>

0

<i>m</i>

2

4

<i>m+</i>

4

0,

<i>m</i>


+

<i>x</i>1+<i>x</i>2=<i>m; x</i>1<i>x</i>2=<i>m</i>−1


<i>A</i>=4<i>x</i>1<i>x</i>2+6
(<i>x</i><sub>1</sub>+<i>x</i><sub>2</sub>)2+2


¿4<i>m</i>+2
<i>m</i>2


+2


¿(<i>m</i>+2)


2


<i>m</i>2+2 −1≥−1

A nhỏ nhất khi

<i>m</i>=−2


0.25


0.25


0.5


0.5


0.5


0.5


<b>Câu 3</b>




<b>3,0</b>



Cho hai số thực dương x, y thỏa x + y =1. Tìm giá trị nhỏ nhất của


biểu thức sau:



<i>Q</i>

=

<i>x</i>



1−

<i>x</i>

+


<i>y</i>



1−

<i>y</i>



<i><b>.</b></i>



Viết lại

<i>Q</i>

=



<i>x</i>

−1

+1



1−

<i>x</i>

+



<i>y</i>

−1+1



1

<i>y</i>

=


1



1−

<i>x</i>

+



1




1−

<i>y</i>

−(

1−

<i>x</i>

+

1−

<i>y</i>

)



Theo Cô si:


1


1−<i>x</i>+
1


1−<i>y</i>≥


2


4


(1−<i>x</i>)(1−<i>y</i>)


≥ 2


1−<i>x</i>+1−<i>y</i>
2


=2

<sub>√</sub>

2


(1)


( Do x+y=1 )



Theo Bunhiacopski:



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>www.thuvienhoclieu.com</b>

Trừ theo từng vế (1) và (2) ta có :

<i>Q</i>

2




Dấu đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi



1−<i>x</i>=1−<i>y</i>
<i>x</i>+<i>y</i>=1


¿


{¿ ¿ ¿
¿


⇔<i>x</i>=<i>y</i>=1
2

Vậy minQ =

2



0.5


0.25



<b>Câu 4</b>


<b>4,0</b>



Phương trình đường thẳng

<i>Δ</i>

<sub> qua N và vng góc với AH là</sub>



<i>x</i>−<i>y</i>=−18
7


Tọa độ giao điểm I của AH với

<i>Δ</i>

<sub> là nghiệm của hệ PT</sub>



<i>x</i>− <i>y</i>=−18



7
<i>x</i>+<i>y</i>=2


⇒<i>I</i>( −2


7 <i>;</i>
16


7 )


¿


{¿ ¿ ¿


¿


Gọi N

1

là giao điểm của

<i>Δ</i>

và AB, suy ra



<i>N</i><sub>1</sub>(−4
7:2)


Đường thẳng AB đi qua hai điểm M và N

1

nên có PT 7x+3y = 2



Tọa độ điểm A là nghiệm của hệ



7x+3y = 2


<i>x</i>+ <i>y</i>=2


⇒ <i>A</i>(−1 : 3)



¿
{¿ ¿ ¿


¿


Giả sử

<i>B</i>(<i>b;</i>
2−7<i>b</i>


3 )

Khi đó

<i>d</i>(<i>B , AH</i>)=


1


2<i>BC</i>=2

2


⇒|4<i>b</i>+4|


3√2 =2√2⇒


¿[<i>b</i>=2⇒<i>B</i>(2<i>;</i>−4)


[<i>b</i>=−4(<i>loai</i>) [¿


PT đường thẳng BC: x-y = 6



Tọa độ điểm H là nghiệm của hệ



x-y = 6



<i>x</i>+y = 2


⇒<i>H</i>(4 :−2) ⇒<i>C</i>(6<i>;</i>0)


¿
{¿ ¿ ¿


¿


0,5



0,5


0,25


0,25


0.25


0,5


0.5


0.5


0.25



0.5



<b>Câu</b>

<b>Nội dung</b>

<b>Điể</b>



<b>m</b>


<b>Câu 5</b>



<b>4,0</b>



a) . Chứng minh rằng nếu tam giác ABC thoả mãn điều kiện = 2 thì tam



giác ABC là tam giác cân.



<b>2,0</b>



+ Viết được

sin<i>A</i>=
<i>a</i>


2<i>R</i>;sin<i>B</i>=
<i>b</i>


2<i>R</i>

<sub>.</sub>


+

cos<i>C</i>=


<i>a</i>2+<i>b</i>2−<i>c</i>2
2<i>ab</i>


+ Thay vào = 2, rút gọn ta được b=c


+ Vậy tam giác ABC cân tại A



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

b). Cho tam giác

<i>ABC</i>

<sub>. Gọi M là trung điểm cạnh AB, N là một điểm trên</sub>



cạnh AC sao cho

<i>NC</i>2<i>NA</i>

<sub> và I là trung điểm của đoạn MN. Chứng </sub>



minh :

<i>BC NM</i>    <i>BM NC</i>

<sub> . Hãy biểu diễn vecto </sub>

<i>AI</i>

<sub> theo hai vecto </sub>

<i>AB</i>

<i>AC</i>


<b>2.0</b>



+ Chứng minh được

<i>BC NM</i>    <i>BM NC</i>

+ Ta có I là trung điểm của MN




<i>AM</i>





+

<i>AN</i>





=

2

<i>AI</i>





1



2

<i>AB</i>

+


1


3




<i>AC</i>

=

2

<i>AI</i>





<i>AI</i>





=

1




4

<i>AB</i>





+

1



6

<i>AC</i>





0.5


0.5


0.5


0.5



<b> SỞ GD & ĐT THANH HÓA KÌ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TRƯỜNG </b>
<b>TRƯỜNG THPT HẬU LỘC 4 Năm học 2016 – 2017</b>


<b> *** Mơn thi: Tốn - Khối 10</b>


<i> <b>( Thời gian làm bài: 120 phút) </b></i>
<b> </b>


<b>Câu 1(5.0 điểm). </b>Cho phương trình:

<i>m</i>3

<i>x</i>2 2

<i>m</i>1

<i>x m</i> 0
1. Tìm m để phương trình có nghiệm


2. Khi phương trình có hai nghiệm <i>x x</i>1; 2, tìm a để biểu thức <i>F</i> 

<i>x</i>1 <i>a x</i>

 

2 <i>a</i>

<sub> không phụ thuộc </sub>
vào m.


<b>Câu 2(8.0 điểm).</b> Giải phương trình, bất phương trình, hệ phương trình sau:


1.


2 <sub>2</sub> <sub>13</sub>


4 2


4


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>


 


 




2.


2



2 1 <sub>5</sub>


2


2 2


<i>x</i>



<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>




  


 


3. 2 2


1 1 2


2 1


4 4 2 5 0


<i>x</i> <i>y</i> <i>x y</i>


<i>x</i> <i>y</i> <i>xy</i> <i>x</i> <i>y</i>




 


 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>





 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>www.thuvienhoclieu.com</b>


<b>Câu 3(2.0 điểm). </b> Cho tam giác ABC có BC = a, CA = b, AB = c. Gọi S là diện tích tam giác ABC,


chứng minh rằng :



2


2 cot

cot



<i>c</i>


<i>S</i>



<i>A</i>

<i>B</i>







<b>Câu 4(2.0 điểm).</b> Cho tam giác ABC, lấy các điểm M, N, E trên các đoạn AB, BC, CA sao cho


1 1 1


, ,


3 3 3



<i>AM</i>  <i>AB BN</i> <i>BC CE</i> <i>CA</i>


. Chứng minh rằng: <i>AN BE CM</i>   0


<b>Câu 5(2.0 điểm).</b> Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho điểm


3


;3 ; 6;0
2


<i>A</i><sub></sub> <sub></sub> <i>B</i>


  <sub>. Viết phương </sub>


trình đường thẳng AB. Tìm tọa độ các điểm M trên đoạn OA; N trên đoạn AB; E, F trên đoạn OB
sao cho tứ giác MNEF là hình vng.


<b>Câu 6 (1.0 điểm).</b> Biết a, b, c là ba số thực dương thỏa mãn

<i>abc</i>

1

. Chứng minh rằng:




3 3 3 <sub>3</sub>


1 1 1 2


<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>


<i>b c</i> <i>c a</i> <i>a b</i>  <sub> . </sub>
<i>………<b>Hết</b>………</i><b> </b>



<b> Thí sinh khơng được sử dụng tài liệu. Giám thị xem thi khơng giải thích gì thêm</b>
<i><b> Họ và tên thí sinh...;Số báo danh…...</b></i>


<b>ĐÁP ÁN ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI MƠN TỐN CẤP TRƯỜNG KHỐI 10</b>
<b>Năm học 2016- 2017</b>


<b>Câu</b> <b>Đáp án</b> <b>Điểm</b>


<b>1</b>


<b>(5đ)</b> Cho phương trình:



2


3 2 1 0


<i>m</i> <i>x</i>  <i>m</i> <i>x m</i> 


1. Tìm m để phương trình có nghiệm <b>3.0</b>


TH1. Nếu <i>m</i>  3 0 <i>m</i>3<sub>, pt trở thành: </sub>


3


4 3 0


4
<i>x</i>   <i>x</i>


là nghiệm



 <i>m</i>3<sub> thỏa mãn. </sub>


1.0


TH2. Nếu <i>m</i>  3 0 <i>m</i>3


Ta có



2


' <i><sub>m</sub></i> <sub>1</sub> <i><sub>m m</sub></i> <sub>3</sub> <sub>1</sub> <i><sub>m</sub></i>


       1.0


Pt đã cho có nghiệm     ' 0 1 <i>m</i> 0 <i>m</i>1


kết hợp 2 TH trên ta được m cần tìm là <i>m</i>1 1.0


2. Khi phương trình có hai nghiệm <i>x x</i>1; 2<sub>, tìm a để biểu thức</sub>


1

 

2


<i>F</i>

<i>x</i>

<i>a x</i>

<i>a</i>



không phụ thuộc vào m.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

Với
3
1
<i>m</i>


<i>m</i>





 <sub> phương trình có hai nghiệm </sub><i>x x</i>1; 2 , khi đó theo định lí


vi-et ta có:


1 2
1 2
2( 1)
3
3
<i>m</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>m</i>
<i>m</i>
<i>x x</i>
<i>m</i>


 

 

 <sub></sub>
 



 <sub> , ta có:</sub>


1

 

2

1 2

(

1 2

)

2


<i>F</i>

<i>x</i>

<i>a x</i>

<i>a</i>

<i>x x</i>

<i>a x</i>

<i>x</i>

<i>a</i>


=


2


2 ( 1)


3 3


<i>m</i> <i>a m</i>


<i>a</i>
<i>m</i> <i>m</i>

 
 
1.0


2 2 2


2 2 3 2 ( 3) 4 3 4 3


1 2


3 3 3



<i>m</i> <i>am</i> <i>a</i> <i>m</i> <i>a m</i> <i>a</i> <i>a</i>


<i>a</i> <i>a</i> <i>a a</i>


<i>m</i> <i>m</i> <i>m</i>


       


       


  


F không phụ thuộc vào m


3


4 3 0


4
<i>a</i> <i>a</i>
    
1.0
<b>2</b>
<b>(8đ)</b>
1.


2 <sub>2</sub> <sub>13</sub>


4 2
4


<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
 
 
 <b>3.0</b>
Đk :
4 0
2 4
2 0
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
 

   

 


pt

 



2 <sub>2</sub> <sub>13 4. 4</sub> <sub>2</sub>


<i>x</i>  <i>x</i>   <i>x x</i>


 <i>x</i>2 2<i>x</i>13 4 <i>x</i>22<i>x</i>8


0.5



đặt <i>t</i>  <i>x</i>22<i>x</i>8 ( đk <i>t</i>0<sub>). Ta có phương trình:</sub>


2 2


8 <i>t</i> 13 4 <i>t</i> <i>t</i> 4<i>t</i> 21 0 <sub> </sub>


0.5
7
3
<i>t</i>
<i>t</i>


  <sub></sub>


 <sub> kết hợp với điều kiện ta được t = 3</sub> 1.0


với t =3



2


2 <sub>2</sub> <sub>8 3</sub> 2 <sub>2</sub> <sub>8 9</sub> <sub>1</sub> <sub>0</sub> <sub>1</sub>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


              


(TM). 1.0


2.



2



2 1 <sub>5</sub>


2
2 2
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>

  


  <b>3.0</b>


Đk x > 2


bpt



2


2 <i>x</i> 1 <i>x</i> 2 5


      2

<i>x</i>21

 7 <i>x</i>


1.0


kết hợp với đk ta có bpt



2 2



2


7 0 7 0


2 2


14 51 0


2 1 7


<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>

 
 <sub></sub>   <sub></sub> 
 
  
   

 <sub> </sub>
7


2 2 3


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>www.thuvienhoclieu.com</b>



Vậy tập nghiệm của bpt đã cho là: <i>S</i> 

2;3



3. 2 2


1 1 2


2 1


4 4 2 5 0


<i>x</i> <i>y</i> <i>x y</i>


<i>x</i> <i>y</i> <i>xy</i> <i>x</i> <i>y</i>



 
 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>

 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>

<b> 2.0</b>
Đk:
2
1
0
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x y</i>
 





  

hpt


2 2
2
2 2
2


2 2 1


2 1


2 1


2( ) ( 2) 1 2


<i>x y</i> <i>x y</i>
<i>x y</i> <i>x y</i>


<i>x</i> <i>y</i>


<i>x</i> <i>y</i>


<i>x</i> <i>y</i>


<i>x y</i> <i>x</i> <i>y</i>



<i>x y</i> <i>x y</i>


  
     
   
 <sub></sub>
 
 <sub></sub>  <sub></sub>
     
 
     <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> 
  <sub></sub> <sub></sub>
   

đặt
2
1
<i>x y</i>
<i>a</i>
<i>x</i>
<i>x y</i>
<i>b</i>
<i>y</i>
 <sub></sub>







 
 <sub></sub>


 <sub> (ĐK a, b > 0) , ta có hệ: </sub> 4 4


2
1 1
+ =2
<i>a b</i>
<i>a</i> <i>b</i>
 





0.5


2


4 4 4 4 2 2 2 4 4


2
2


2 ( ) 2 2 2


<i>a b</i>
<i>a b</i>



<i>a</i> <i>b</i> <i>a b</i> <i>a b</i> <i>ab</i> <i>a b</i> <i>a b</i>


 

 
 <sub></sub>
 <sub></sub>  <sub></sub>
     
 <sub></sub>


2 2 2 4 4 4 4 2 2


2 <sub>2</sub>


8 8


4 2 2 2


<i>a b</i> <i><sub>a b</sub></i>


<i>a b</i> <i>a b</i> <i>ab</i>
<i>ab</i> <i>a b</i> <i>a b</i>


 
   

 <sub></sub>  <sub></sub>
  
  


 


0.5



2 2 2 2 2 2


2 2


1 8 1 0 ( 1) ( 1) 8 0


<i>a b</i> <i>a b</i>


<i>a b a b</i> <i>ab</i> <i>ab</i> <i>a b ab</i>


   
 
 
 <sub></sub>  <sub></sub>
 
    <sub></sub>    
   

2
1
<i>a b</i>
<i>ab</i>
 


 


 <sub> ( vì a, b > 0) </sub>


1
1
<i>a</i>
<i>b</i>


 


0.5
với
1


1 2 2 1


1 1 2


1
1
<i>x y</i>


<i>a</i> <i>x</i> <i>x y x</i> <i>x</i>


<i>b</i> <i>x y</i> <i>x y</i> <i>y</i> <i>y</i>



<i>y</i>
 


     
   
  
   
     
  <sub></sub>  
 <sub></sub>


 <sub> (thỏa mãn)</sub>


0.5


<b>3</b>


<b>(2đ)</b> Cho tam giác ABC có BC = a, CA = b, AB = c. Gọi S là diện tích tam giác
ABC, chứng minh rằng :



2


4 cot

cot



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

Ta có :


2 2 2


sin


2
cos
2
<i>a</i>
<i>A</i>
<i>R</i>


<i>b</i> <i>c</i> <i>a</i>
<i>A</i>
<i>bc</i>





 
 <sub></sub>



2 2 2


cosA <sub>2</sub>


cot


sin


2
<i>b</i> <i>c</i> <i>a</i>



<i>bc</i>
<i>A</i>
<i>a</i>
<i>A</i>
<i>R</i>
 
  
0.5


2 2 2 2 2 2 2 2 2


( )


4
4.


4


<i>b</i> <i>c</i> <i>a R</i> <i>b</i> <i>c</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>c</i> <i>a</i>


<i>abc</i>
<i>abc</i> <i>S</i>
<i>R</i>
     
  
0.5


tương tự ta cũng có:



2 2 2


cot


4
<i>a</i> <i>c</i> <i>b</i>
<i>B</i>


<i>S</i>
 


 


, do đó


2 2 2 2 2 2 2


cot cot


4 4 2


<i>b</i> <i>c</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>c</i> <i>b</i> <i>c</i>


<i>A</i> <i>B</i>


<i>S</i> <i>S</i> <i>S</i>


   


    



0.5




2


2 cot

cot



<i>c</i>


<i>S</i>


<i>A</i>

<i>B</i>



0.5
<b>4</b>


<b>(2đ)</b> Cho tam giác ABC, lấy các điểm M, N, E trên các đoạn AB, BC, CA sao cho1 1 1


, ,


3 3 3


<i>AM</i>  <i>AB BN</i>  <i>BC CE</i> <i>CA</i>


. Chứng minh rằng: <i>AN BE CM</i>   0


<b>2.0</b>


Từ gt ta có:



1 1


3 3


<i>BN</i>  <i>BC</i> <i>AN AB</i>  <i>BC</i>


    
    
    
    
    
    
    
    
    
    
    
    
    
    

1 1
3 3


<i>CE</i>  <i>CA</i> <i>BE BC</i>  <i>CA</i>


    
    
    
    


    
    
    
    
    

1 1
3 3


<i>AM</i>  <i>AB</i> <i>CM CA</i>  <i>AB</i>


    


1.0


cộng theo vế các đẳng thức trên ta được:
1


( ) ( )


3


<i>AN BE CM</i>   <i>AB BC CA</i>   <i>BC CA AB</i> 


        
        
        
        
        
        


        
        
        
        
        
        
        
        
0.5
mà <i>AB BC CA AA</i>    0<sub> và </sub><i>BC CA AB BB</i>     0<sub> ,</sub>


nên <i>AN BE CM</i>  0


    <sub>0.5</sub>


<b>5</b>
<b>(2đ)</b>


Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho điểm


3


;3 ; 6;0
2


<i>A</i><sub></sub> <sub></sub> <i>B</i>


  <sub>. Viết </sub>


phương trình đường thẳng AB. Tìm tọa độ các điểm M trên đoạn OA; N
trên đoạn AB; E, F trên đoạn OB sao cho MNEF là hình vng.



<b>2.0</b>
*) Viết pt đường thẳng AB:


ta có AB có vtcp là



9 3


( ; 3) 3; 2


2 2


<i>AB</i>   





 <sub> AB có vtpt là : </sub><i>n</i>

2;3







0.5


 <sub> pt AB: 2(x - 6) + 3(y - 0) = 0 </sub> <sub> pt AB: 2x + 3y -12 = 0</sub> <sub>0.5</sub>


*) Tìm tọa độ các điểm M trên đoạn OA; N trên đoạn AB; E, F trên đoạn
OB sao cho MNEF là hình vng.


Gọi H là hình chiếu của A trên Ox, do MNEF là hình vng nên ta có:



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>www.thuvienhoclieu.com</b>
1


<i>MF</i> <i>OM</i> <i>OA AM</i> <i>AM</i>


<i>AH</i> <i>OA</i> <i>OA</i> <i>OA</i>




    1 <i>MN</i> 1 <i>MF</i>


<i>OB</i> <i>OB</i>


   




1 2


3 6


<i>MF</i> <i>MF</i>


<i>MF</i>


     <sub>2</sub> <sub>1</sub>


<i>M</i> <i>M</i>



<i>y</i> <i>x</i>


    <sub> và </sub><i>y<sub>N</sub></i>  2 <i>x<sub>N</sub></i> 3


khi đoa M(1 ; 2) , F(1; 0), N( 3; 2), E(3; 0) 0.5


<b>6</b>


<b>(1đ)</b> Biết a, b, c là ba số thực dương, thỏa mãn

<i>abc</i>

1

chứng minh rằng:




3 3 3 <sub>3</sub>


1 1 1 2


<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>


<i>b c</i> <i>c a</i> <i>a b</i> 


<b>1.0</b>
do a, b, c là ba số thực dương nên áp dụng bđt TBC- TBN ta có:


3 3


3


1 1 3


3. . .



( 1) 2 4 ( 1) 2 4 2


<i>a</i> <i>b c</i> <i>a</i> <i>b c</i> <i>a</i>


<i>b c</i> <i>b c</i>


 


   


  <sub> ; tương tự ta cũng có:</sub>


3 <sub>1 3</sub>


( 1) 2 4 2


<i>b</i> <i>c a</i> <i>b</i>


<i>c a</i>




  




3 <sub>1 3</sub>


( 1) 2 4 2



<i>c</i> <i>a b</i> <i>c</i>


<i>a b</i>




  




0.5


cộng theo vế các bđt trên ta được:
VT +


3 3( )


2 4 2


<i>a b c a b c</i>     <i>a b c</i> 


  3( ) 3


4 4


<i>VT</i> <i>a b c</i>


    



mà <i>a b c</i>  33 <i>abc</i> 3<sub> nên </sub>


9 3 3


4 4 2


<i>VT</i>    


đpcm


0.5


<b>SỞ GD & ĐT THANH HÓA KÌ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TRƯỜNG TRƯỜNG </b>
<b>THPT HẬU LỘC 4 Năm học 2015 – 2016</b>


<b> *** Mơn thi: Tốn - Khối 10</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>Câu 1 (5.0 điểm). Cho hàm số </b>



2

<sub>2</sub>

<sub>1</sub>

<sub>4</sub>



<i>y x</i>

<i>m</i>

<i>x</i>



1. Tìm m để đồ thị hàm số cắt trục hồnh tại hai điểm phân biệt có hồnh độ <i>x x</i>1; 2<sub> thỏa mãn</sub>


1 2

4



<i>x</i>

<i>x</i>



.



2. Tìm m để

<i>y</i>

0

với mọi

<i>x</i>

1; 2

.


<b>Câu 2 (8.0 điểm). Giải phương trình, bất phương trình hệ phương trình sau:</b>


1.

 



2


5 2 3. 3


<i>x</i>  <i>x</i>  <i>x</i>  <i>x</i>


2.


2( 1)


2 7
2


<i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>




  



3.




 



2 2 2


2 2


1 2 1 3


1


<i>x y</i> <i>y x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x y</i> <i>y</i>


 <sub></sub> <sub></sub> <sub> </sub> <sub></sub>





  





<b>Câu 3 (2.0 điểm). Tam giác ABC có đặc điểm gì nếu : </b>





sin

2sin



sin



2cos

os



<i>B</i>

<i>C</i>



<i>A</i>



<i>B c C</i>








<b>Câu 4 (2.0 điểm). Cho tứ giác MNPQ gọi A, B, C, D lần lượt là trung điểm của MN, NP, PQ, QM. Chứng </b>


minh rằng: <i>MB NC PD QA</i>   0


    
    
    
    
    
    
    


    
    
    
    
    
    
    


<b>Câu 5 (2.0 điểm). Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho tam giác ABC biết A(3; 0) đường thẳng chứa </b>
đường cao từ B và đường trung tuyến từ C lần lượt có phương trình x + y + 1 = 0 ; 2x - y - 2 = 0. Tìm tọa độ
đỉnh B và C của tam giác ABC.


<b>Câu 6 (1.0 điểm). Biết a, b, c là ba số thực dương, thỏa mãn </b>4

<i>a b c</i> 

3<i>abc</i> chứng minh rằng:


3 3 3


1

1

1

3



8


<i>a</i>

<i>b</i>

<i>c</i>

<sub> .</sub>


<i>………<b>Hết</b>………</i><b> </b>


<b> Thí sinh khơng được sử dụng tài liệu.Giám thị xem thi khơng giải thích gì thêm</b>


<i><b>Họ và tên thí sinh...;Số báo danh…...</b></i>


<b>ĐÁP ÁN ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CÁP TRƯỜNG KHỐI 10</b>
<b>Năm Học 2015- 2016</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>www.thuvienhoclieu.com</b>
<b>1</b>


<b>(5đ)</b> Cho hàm số



2

<sub>2</sub>

<sub>1</sub>

<sub>4</sub>



<i>y x</i>

<i>m</i>

<i>x</i>



1. Tìm m để đồ thị hàm số cắt trục hoành tại hai điểm phân biệt có hồnh độ <i>x x</i>1; 2


thỏa mãn

<i>x</i>

1

<i>x</i>

2

4

<sub>. </sub>


<b>3.0</b>


xét phương trình:



2

<sub>2</sub>

<sub>1</sub>

<sub>4 0 (*)</sub>


<i>x</i>

<i>m</i>

<i>x</i>

 



để đồ thị hàm số cắt trục hoành tại hai điểm phân biệt có hồnh độ <i>x x</i>1; 2<sub> thỏa mãn</sub>


1 2

4



<i>x</i>

<i>x</i>



trước hết pt (*) có hai nghiệm phân biệt <i>x x</i>1; 2<sub> thỏa mãn </sub><i>x x</i>1; 2 <sub> 0</sub>







2


' <sub>0</sub> <sub>1</sub> <sub>4 0</sub>


0 2 1 0


0 4 0


<i>m</i>


<i>s</i> <i>m</i>


<i>p</i>


 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
 




 


 <sub></sub>   <sub></sub>  


 <sub></sub>  <sub></sub>


 <sub></sub><sub></sub>



1.0




1


1
3


1
<i>m</i>


<i>m</i>
<i>m</i>


<i>m</i>
 


 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>



 <sub> </sub>


 <sub> ; theo định lí viet ta có: </sub>


1 2


1 2


2( 1)



. 4


<i>x</i> <i>x</i> <i>m</i>


<i>x x</i>


  








1.0


1 2

4



<i>x</i>

<i>x</i>

 <i>x</i><sub>1</sub><i>x</i><sub>2</sub>2 <i>x x</i><sub>1</sub>. <sub>2</sub> 16 2(<i>m</i>1) 4 16   <i>m</i>5


(TM) 1.0


2. Tìm m để

<i>y</i>

0

với mọi

<i>x</i>

1; 2

. <b>2.0</b>


để

<i>y</i>

0

với mọi

<i>x</i>

1; 2

 <sub>đồ thị hàm số nằm dưới trục hoành với </sub>


mọi

<i>x</i>

1;2



' <sub>0</sub>


(1) 0
(2) 0
<i>y</i>
<i>y</i>
 





 <sub></sub>




1.0




1
1


3
3


3 3


3 2 0


2 2



4 4 0 <sub>1</sub>


<i>m</i>
<i>m</i>


<i>m</i>
<i>m</i>


<i>m</i> <i>m</i> <i>m</i>


<i>m</i> <i><sub>m</sub></i>


 
  <sub></sub>


 
 <sub> </sub> <sub></sub>




 <sub></sub>


 


     


 


 <sub></sub> <sub></sub> 





 


 


 <sub></sub>




1.0


<b>2</b>


<b>(8đ)</b> 1.

 



2


5 2 3. 3


<i>x</i>  <i>x</i>  <i>x</i>  <i>x</i>


<b>3.0</b>


Đk : <i>x</i>23<i>x</i>0


pt  <i>x</i>23<i>x</i>3. <i>x</i>23<i>x</i>10 0 0.5


đặt <i>t</i> <i>x</i>23<i>x</i><sub> ( đk </sub><i>t</i>0<sub>). Ta có phương trình: </sub><i>t</i>23 10 0<i>t</i>  <sub> </sub> 0.5



2
5
<i>t</i>
<i>t</i>




  <sub></sub>


 <sub> kết hợp với điều kiện ta được t = 2</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

với t =2


2 <sub>3</sub> <sub>2</sub> 2 <sub>3</sub> <sub>4 0</sub> 1


4
<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


      <sub>  </sub>





 <sub> (TM).</sub> 1.0


2.


2( 1)
2 7
2
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>

  
 <b>3.0</b>


Đk x > 2


bpt  2.

<i>x</i>1

 <i>x</i> 2 7. <i>x</i> 2  7. <i>x</i> 2 3 <i>x</i> 4


1.0
vì x > 2 nên 2 vế đều dương, do đó


bpt  49(<i>x</i> 2) 9 <i>x</i>2 24<i>x</i>16


2


6


9 73 114 0 <sub>19</sub>


9
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>




    
 


kết hợp với đk ta được


19
2
9
6
<i>x</i>
<i>x</i>

 




  <sub> tập nghiệm của bpt là:</sub>


S = ( 2;
19


9 ) (6; )


1.0


1.0



3.




 



2 2 2


2 2


1 2 1 3


1


<i>x y</i> <i>y x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x y</i> <i>y</i>


     


  

 <sub> </sub>
<b> 2.0</b>
hpt


2 2 2 2 2



( 2 ) 2 ( 1) 3 ( ) 2( ) 3


( 1) ( 1) 1 ( )( ) 1


<i>x y</i> <i>x y x</i> <i>y x</i> <i>xy x</i> <i>xy y</i>


<i>x x</i> <i>y y</i> <i>xy x xy y</i>


          


 <sub></sub>  <sub></sub>


     


 


đặt


<i>a xy x</i>
<i>b xy y</i>
 




 


 <sub> , ta có hệ: </sub>


2 <sub>2</sub> <sub>3 </sub>



1
<i>a</i> <i>b</i>
<i>ab</i>
  



0.5


2 2 <sub>3</sub> 3 <sub>3</sub> <sub>2 0</sub> <sub>(</sub> <sub>1) (</sub>2 <sub>2) 0</sub>


1 1


1


<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>


<i>a</i>


<i>b</i> <i>b</i>


<i>b</i> <i><sub>a</sub></i> <i><sub>a</sub></i>


<i>a</i>

 
       

  


 <sub></sub>  <sub></sub>  <sub></sub>
 
 <sub></sub>  
 


1
1
<i>a</i>
<i>b</i>


 


 <sub> hoặc </sub>


2
1
2
<i>a</i>
<i>b</i>







0.5


với


1 1 1 5


1 1 2


<i>a</i> <i>xy x</i>


<i>x</i> <i>y</i>


<i>b</i> <i>xy y</i>


  


   


   


 


  


  0.5


với


3


2 2 2 ( ) 2



2


1 1 3 <sub>3</sub>


2 2 2


2


<i>a</i> <i>xy x</i> <i>xy x</i> <i>x x</i> <i>x</i>


<i>b</i> <i>xy y</i> <i>x y</i>


<i>y x</i>

       
   <sub></sub>
   
  
   
    
   <sub>  </sub>
   <sub></sub>

2


2 5 4 0


3
2
<i>x</i> <i>x</i>


<i>y x</i>
   


 


 <sub> (vô nghiệm)</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>www.thuvienhoclieu.com</b>
<b>3</b>


<b>(2đ)</b>


Tam giác ABC có đặc điểm gì nếu :



sin

2sin


sin


2cos

os


<i>B</i>

<i>C</i>


<i>A</i>



<i>B c C</i>






<sub> (1)</sub>



2.0


Ta có: (1)


2 2 2 2 2 2


2 2 2 2 2 2


2


2 2 <sub>2</sub>


2 2


2.


2 2


<i>b</i> <i>c</i>


<i>a</i> <i><sub>R</sub></i> <i><sub>R</sub></i> <i>a</i> <i>c</i> <i>b</i> <i>a b</i> <i>c</i>


<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>


<i>a</i> <i>c</i> <i>b</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>


<i>R</i> <i>ac</i> <i>ab</i>


<i>ac</i> <i>ab</i>


     
  <sub></sub>  <sub></sub> 
    <sub></sub> <sub></sub>

1.0


2 2 2 2 2 2


( 2 ) ( ) 0


2


<i>a</i> <i>c</i> <i>b</i> <i>a b</i> <i>c</i>


<i>c</i> <i>b</i>


<i>c</i> <i>b</i>


   


    


2 2 2 2 2 2


0
2


<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>


<i>c</i> <i>b</i>



   


   0.5


2 2 2

<sub>.</sub> 1 1 <sub>0</sub> 2 2 2


2


<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>


<i>c</i> <i>b</i>


 


   <sub></sub>  <sub></sub>    


   <sub> tam giác ABC vuông tại A</sub> 0.5



<b>4</b>


<b>(2đ)</b> Cho tứ giác MNPQ gọi A, B, C, D lần lượt là trung điểm của MN, NP, PQ, QN.


Chứng minh rằng: <i>MB NC PD QA</i>   0


    
    
    
    


    
    
    
    
    
    
    
    
    


     <b><sub>2.0</sub></b>


Theo quy tắc trung điểm ta có:




1
.
2


<i>MB</i> <i>MN MP</i>


  


;



1
.
2



<i>NC</i> <i>NQ NP</i>


  
;


1
.
2


<i>PD</i> <i>PM PQ</i>


  


;



1
.
2


<i>QA</i> <i>QM QN</i>


   1.0


cộng theo vế các đẳng thức trên ta được:


VT =

 



1


2 <i>QM MN NQ PM</i>    <i>QN NP PQ MP</i>   


       


0.5


=


1 1


0
2<i>QQ PM QQ MP</i>    2<i>PP</i>


     


= VP 0.5


<b>5</b>
<b>(2đ)</b>


Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho tam giác ABC biết A(3; 0) đường thẳng
chứa đường cao từ B và đường trung tuyến từ C lần lượt có phương trình x + y + 1


= 0 ; 2x - y - 2 = 0. Tìm tọa độ đỉnh B và C của tam giác ABC. <b>2.0</b>


Tọa độ điểm B:


vì <i>B</i><sub> đt: x + y + 1 = 0 </sub> <sub>B(b; -b - 1)</sub>


gọi M là trung điểm của AB ta có


3 1



;


2 2


<i>b</i> <i>b</i>


<i>M</i><sub></sub>    <sub></sub>


 


0.5


vì M<sub>đt: 2x - y -2 = 0 </sub>


1


3 2 0 1


2
<i>b</i>


<i>b</i>      <i>b</i>


 <sub> B(-1; 0)</sub> 0.5


Tọa độ điểm C:


vì AC đi qua A(3; 0) và vng góc với đt: x + y + 1 = 0 nên ta có:
pt AC: x - y - 3 = 0



0.5


Tọa độ điểm C là nghiệm của hệ pt:


3 0 1


( 1; 4)


2 2 0 4


<i>x y</i> <i>x</i>


<i>C</i>


<i>x y</i> <i>y</i>


   


 


   


 


   


  0.5


<b>6</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

minh rằng: 3 3 3


1

1

1

3



8


<i>a</i>

<i>b</i>

<i>c</i>



từ gt ta có:


1 1 1 3


4
<i>ab bc ca</i>  
áp dụng bđt TBC- TBN ta có:


3


3 3 3 3


1 1 1 1 1 1 3 1


3. . . .


8 8 2


<i>a</i> <i>b</i>   <i>a b</i>  <i>ab</i><sub> ; tương tự ta cũng có:</sub>


3 3



1 1 1 3 1


.


8 2


<i>b</i> <i>c</i>   <i>bc</i>


3 3


1 1 1 3 1


.


8 2


<i>c</i> <i>a</i>   <i>ca</i>


0.5


cộng theo vế các bđt trên ta được:
2.VT +


3 3 1 1 1


.


8 2 <i>ab bc ca</i>


 



 <sub></sub>   <sub></sub>


 


3 3 3 3


2. .


8 2 4 8


<i>VT</i> <i>VT</i>


     


đpcm


0.5


<b>SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM</b>


<b>TRƯỜNG THPT NÔNG SƠN</b>

<b>ĐỀ THI OLYMPIC </b>

<b>Mơn thi: TỐN 10</b>


<i>Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian giao đề.</i>


<b>Câu 1</b><i><b>(5,0 điểm).</b></i>


a) Giải bất phương trình.


2

<i>x</i>

1




4

<i>x</i>

+

1

+

<i>x</i>

1

<

3

<i>x</i>

2

<sub> .</sub>


b) Giải hệ phương trình


<i>x</i>3<sub>−</sub><sub>2</sub><i>x</i>2
<i>y</i> +2


<i>x</i>
<i>y</i>2=


1


<i>y</i>3
<i>x</i>2<sub>+</sub> 1


<i>y</i>2−<i>x</i>+


1


<i>y</i>=2
¿


{¿ ¿ ¿
¿


<b>Câu 2</b><i><b>(4,0 điểm).</b></i>


a) Tìm tập xác định của hàm số :

<i>y</i>

=

<i>x</i>

2

<i>x</i>

1

.



b) Tìm m để đường thẳng d: y=x-1 cắt parabol (P):

<i>y=</i>

<i>x</i>

2

+

<i>mx</i>

+

1

<sub> tại hai điểm P ,Q mà đoạn</sub>
PQ = 3.


<b>Câu 3</b><i><b>(3,0 điểm). </b></i>


Cho hai số thực dương x, y thỏa x + y =1. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức sau:


<i>Q</i>

=

<i>x</i>



1−

<i>x</i>

+


<i>y</i>



1−

<i>y</i>



<i><b>.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>www.thuvienhoclieu.com</b>


Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho tam giác ABC cân tại A có BC

=

4

<sub>√</sub>

2

<sub>,các đường thẳng</sub>
AB và AC lần lượt đi qua các điểm M(1; −


5


3 <sub>) và N(0;</sub>
18


7 <sub>). Xác định tọa độ các đỉnh của tam</sub>
giác ABC, biết đường cao AH có phương trình x+y – 2=0 và điểm B có hồnh độ dương.


<b>Câu 5</b><i><b>(4,0 điểm).</b></i>



a)Cho tam giác ABC có BC=a, AB=c , AC = b.Tam giác ABC có đặc điểm gì nếu:


1

+

cos

<i>B</i>


sin

<i>B</i>

=



2

<i>a</i>

+

<i>c</i>



4

<i>a</i>

2

<sub>−</sub>

<i><sub>c</sub></i>

2


b) Cho hình vng ABCD cạnh a . M là điểm trên cạnh AB. Chứng minh rằng :


<i>DM</i>


.<i>DC</i> +<i>CM</i>




.<i>CD</i> <sub>không đổi khi M di động trên cạnh AB.</sub>




</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>---Hết---SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM HƯỚNG DẪN CHẤM TỐN 10</b>
<b>TRƯỜNG THPT NƠNG SƠN</b>


<b>Câu</b> <b>Nội dung</b> <b>Điểm</b>


<b>Câu 1</b>



<b>5,0</b> <sub>a) Giải bất phương trình: </sub>


2

<i>x</i>

1



4

<i>x</i>

+

1

+

<i>x</i>

1

<

3

<i>x</i>

2

<sub> (1)</sub>


<b>2,5</b>


ĐK: x  1 (*).
Khi đó: (1) 


2

<i>x</i>

1



4

<i>x</i>

+

1

<

3

<i>x</i>

2

<i>x</i>

1





2

<i>x</i>

1



4

<i>x</i>

+

1

<



2

<i>x</i>

1



3

<i>x</i>

2

+

<i>x</i>

1


3

<i>x</i>

−2+

<i>x</i>

−1

<

4

<i>x</i>

+

1

(do <i>x</i>≥1 )

(

3

<i>x</i>

2

)(

<i>x</i>

1

)<

2



 3<i>x</i>2−5<i>x</i>−2<0
⇔−1



3<<i>x</i><2


Kết hợp với điều kiện (*), ta có nghiệm của bất phương trình là 1≤<i>x</i><2
Vậy (1) có nghiệm: 1≤<i>x</i><2


0,25
0,25
0,5
0,5
0,25
0,25
0.25
0.25


b) Giải hệ phương trình


<i>x</i>3


−2<i>x</i>


2
<i>y</i> +2


<i>x</i>
<i>y</i>2=


1


<i>y</i>3


<i>x</i>2


+ 1


<i>y</i>2−<i>x</i>+


1


<i>y</i>=2
¿


{¿ ¿ ¿
¿


<b>2,5</b>


Điều kiện:

<i>y≠</i>

0

.


<i>x</i>3


−2 <i>x</i>


2
<i>y</i> +2


<i>x</i>
<i>y</i>2=


1



<i>y</i>3
<i>x</i>2


+ 1


<i>y</i>2−<i>x</i>+


1


<i>y</i>=2
¿


{<sub>¿ ¿ ¿</sub>


¿




<i>x</i>3


− 1


<i>y</i>3−2


<i>x</i>
<i>y</i> (<i>x</i>−


1


<i>y</i> )=0



(<i>x</i>−1


<i>y</i>)


2<sub>+</sub><sub>2</sub> <i>x</i>


<i>y</i>−(<i>x</i>−


1


<i>y</i>)=2
¿


¿{¿ ¿ ¿ (I)




(<i>x</i>−1


<i>y</i> )


3


+ <i>x</i>


<i>y</i> (<i>x</i>−


1



<i>y</i> )=0


(<i>x</i>−1


<i>y</i>)


2


+2 <i>x</i>


<i>y</i>−(<i>x</i>−


1


<i>y</i>)=2
¿


¿{<sub>¿ ¿ ¿</sub>


Đặt

<i>u</i>

=

<i>x</i>



1



<i>y</i>

<i>,v</i>

=


<i>x</i>



<i>y</i>

<sub> , hệ phương trình trở thành: </sub>


<i>u</i>3+<i>uv</i>=0



<i>u</i>2


+2<i>v</i>−<i>u</i>=2
¿


{¿ ¿ ¿
¿


0.25
0,25
0,25


0,25


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>www.thuvienhoclieu.com</b>




<i>u</i>(<i>u</i>2+<i>v</i>)=0


<i>u</i>2<sub>+</sub><sub>2</sub><i><sub>v</sub></i><sub>−</sub><i><sub>u</sub></i><sub>=</sub><sub>2</sub>


¿
¿{¿ ¿ ¿




¿


<i>u</i>=0


<i>u</i>2<sub>+</sub><sub>2</sub><i><sub>v</sub></i><sub>−</sub><i><sub>u</sub></i><sub>=</sub><sub>2</sub>


¿


[


¿


<i>v</i>=−<i>u</i>2
<i>u</i>2<sub>+</sub><sub>2</sub><i><sub>v</sub></i><sub>−</sub><i><sub>u</sub></i><sub>=</sub><sub>2</sub>


¿
¿[{¿ ¿ ¿




¿


<i>u</i>=0
<i>v</i>=1


¿


[


¿


<i>v</i>=−<i>u</i>2
<i>u</i>2<sub>−</sub><sub>2</sub><i><sub>u</sub></i>2<sub>−</sub><i><sub>u</sub></i><sub>=</sub><sub>2</sub>



¿
¿[{¿ ¿ ¿




<i>u</i>=0


<i>v</i>=1
¿
¿{¿ ¿ ¿




<i>x</i>− 1


<i>y</i>=0
<i>x</i>


<i>y</i>=1
¿
¿{¿ ¿ ¿




¿
<i>x</i>=−1


<i>y</i>=−1


¿



[


¿
<i>x</i>=1


<i>y</i>=1


¿


¿[{¿ ¿ ¿ (thỏa điều kiện)


Vậy, hệ đã cho có nghiệm (x,y) là : (-1 ;-1) ; (1 ;1)


0,25


0,25


0,25
0,25
0.25


<b>Câu 2</b> <b>Nội dung</b> <b>Điểm</b>


<b>4,0</b> a) Tìm tập xác định của hàm số :

<i>y</i>

=

<i>x</i>

2

<i>x</i>

1

<b>1,0</b>


Viết lại:

<i>y</i>

=

<i>x</i>

1

2

<i>x</i>

1

+

1

=

(

<i>x</i>

1

1

)

2

=|

<i>x</i>

1

1

|


Hàm số đã cho xác định khi và chỉ khi : <i>x</i>−1≥0


Vậy tập xác định của hàm số đã cho là D = [1 ; +)



0,25
0,25
0,25
0,25
b) Tìm m để đường thẳng d: y=x-1 cắt parabol (P):

<i>y=</i>

<i>x</i>

2

+

<i>mx</i>

+

1

<sub> tại hai</sub>


điểm P ,Q mà đoạn PQ = 3. <b>3,0</b>


PT hoành độ giao điểm của (P) và d là: <i>x</i>2+<i>mx</i>+1=<i>x</i>−1

<i>x</i>

2

+(

<i>m</i>

1

)

<i>x</i>

+

2

=

0

(1)


(P) và d cắt nhau tại 2 điểm phân biệt P, Q khi và chỉ khi:
PT (1) có hai nghiệm phân biệt ⇔<i>Δ</i>>0 ⇔<i>m</i>2−2<i>m</i>−7>0


⇔m<

1

2

<sub>√</sub>

2

<sub>hoặc </sub>

<i>m</i>

>

1

+

2

<sub>√</sub>

2


Gọi

<i>x</i>

<i>P,</i>

<i>x</i>

<i>Q</i> là 2 nghiệm của (1)


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

Ta có PQ =3 ⇔

(

<i>x</i>

<i>Q</i>−

<i>x</i>

<i>P</i>)2+

(

<i>y</i>

<i>Q</i>−

<i>y</i>

<i>P</i>)2=9


(

<i>x</i>

<i>Q</i>−

<i>x</i>

<i>P</i>)2+(

<i>x</i>

<i>Q</i>−1−

<i>x</i>

<i>P</i>+1)2=9


(

<i>x</i>

<i><sub>Q</sub></i>+

<i>x</i>

<i><sub>P</sub></i>)2−4

<i>x</i>

<i><sub>P</sub></i>

<i>x</i>

<i><sub>Q</sub></i>=9<sub>2</sub>


<i>m</i>

=

1

±

5

2



2

<sub> (chọn)</sub>


0,5
0,5


0,5


<b>Câu 3</b>


<b>3,0</b> Cho hai số thực dương x, y thỏa x + y =1. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thứcsau:


<i>Q</i>

=

<i>x</i>



1−

<i>x</i>

+


<i>y</i>



1−

<i>y</i>



<i><b>.</b></i>


Viết lại

<i>Q</i>

=



<i>x</i>

−1

+1



1−

<i>x</i>

+



<i>y</i>

−1+1



1

<i>y</i>

=


1



1−

<i>x</i>

+



1




1−

<i>y</i>

−(

1−

<i>x</i>

+

1−

<i>y</i>

)



0,5
0,25


Theo Cô si:
1


1−<i>x</i>+
1


1−<i>y</i>≥


2


4


(1−<i>x</i>)(1−<i>y</i>)≥


2


1−<i>x</i>+1−<i>y</i>
2


=2

2


(1)
( Do x+y=1 )


0,5


0,5
Theo Bunhiacopski:


1

<i>x</i>

+

<sub>√</sub>

1

<i>y</i>

<sub>√</sub>

2

<sub>√</sub>

1

<i>x</i>

+

1

<i>y</i>

=

<sub>√</sub>

2

<sub> ( Do x+y=1 ) (2)</sub> 0,5


Trừ theo từng vế (1) và (2) ta có :

<i>Q</i>

2


Dấu đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi


1−<i>x</i>=1−<i>y</i>
<i>x</i>+<i>y</i>=1


¿


{¿ ¿ ¿
¿


⇔<i>x</i>=<i>y</i>=1
2
Vậy minQ =

2



0.5
0.25


<b>Câu 4</b>


<b>4,0</b> Phương trình đường thẳng


<i>Δ</i> <sub> qua N và vng góc với AH là</sub>


<i>x</i>−<i>y</i>=−18


7


Tọa độ giao điểm I của AH với <i>Δ</i> <sub> là nghiệm của hệ PT</sub>


<i>x</i>− <i>y</i>=−18


7
<i>x</i>+<i>y</i>=2


⇒<i>I</i>( −2


7 <i>;</i>
16


7 )


¿


{¿ ¿ ¿


¿


Gọi N1 là giao điểm của <i>Δ</i> và AB, suy ra


<i>N</i><sub>1</sub>(−4
7:2)


0,5


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b>www.thuvienhoclieu.com</b>



Đường thẳng AB đi qua hai điểm M và N1 nên có PT 7x+3y = 2
Tọa độ điểm A là nghiệm của hệ


7x+3y = 2


<i>x</i>+ <i>y</i>=2


⇒ <i>A</i>(−1 : 3)


¿
{¿ ¿ ¿


¿


Giả sử <i>B</i>(<i>b;</i>
2−7<i>b</i>


3 )
Khi đó <i>d</i>(<i>B , AH</i>)=


1


2<i>BC</i>=2

2


⇒|4<i>b</i>+4|


3√2 =2√2⇒


¿[<i>b</i>=2⇒<i>B</i>(2<i>;</i>−4)



[<i>b</i>=−4(<i>loai</i>) [¿


PT đường thẳng BC: x-y = 6
Tọa độ điểm H là nghiệm của hệ


x-y = 6


<i>x</i>+y = 2


⇒<i>H</i>(4 :−2) ⇒<i>C</i>(6<i>;</i>0)


¿
{¿ ¿ ¿


¿


0.25
0,5
0.5
0.5
0.25


0.5


<b>Câu</b> <b>Nội dung</b> <b>Điểm</b>


<b>Câu 5</b>


<b>4,0</b> a) . a)Cho tam giác ABC có BC=a, AB=c , AC = b.Tam giác ABC có đặcđiểm gì nếu:




1

+

cos

<i>B</i>


sin

<i>B</i>

=



2

<i>a</i>

+

<i>c</i>



4

<i>a</i>

2

<i>c</i>

2 <sub>(1)</sub>


<b>2,0</b>


.


Nhận thấy cả hai vế của (1) đều dương nên bình phương hai vế ta có
(1+cos<i>B</i>)2


sin2<i>B</i> =


(2<i>a</i>+<i>c</i>)2


4<i>a</i>2−<i>c</i>2




(1+cos<i>B</i>)2
1−cos2<i>B</i> =


(2<i>a</i>+<i>c</i>)2
(2<i>a</i>−<i>c</i>)(2<i>a</i>+<i>c</i>)
⇔1+cos<i>B</i>



1−cos<i>B</i>=
2<i>a</i>+<i>c</i>
2<i>a</i>−<i>c</i>
⇔1+cos<i>B</i>


1−cos<i>B</i>=
2<i>a</i>+<i>c</i>
2<i>a</i>−<i>c</i>
⇔1+cos<i>B</i>


2 =


2<i>a</i>+<i>c</i>
4<i>a</i>


⇔cos<i>B</i>= <i>c</i>


2<i>a</i> <sub> </sub> ⇔2<i>ac</i>cos<i>B</i>=<i>c</i>2
⇔<i>a</i>2+<i>c</i>2−<i>b</i>2=<i>c</i>2


⇔<i>a</i>=<i>b</i> ⇔ <sub>Tam giác ABC cân tại C</sub>


0,25


0,25


0,25


0,25


0,25
0,25
0,25
0.25
b) ) Cho hình vng ABCD cạnh a . M là điểm trên cạnh AB. Chứng minh


rằng <i>DM</i>


.<i>DC</i> +<i>CM</i>




.<i>CD</i> <sub>không đổi khi M di động trên cạnh AB.</sub>




</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

Do

<i>AM</i>





<i>,DC</i>

 <sub> cùng hướng, ta có:</sub>


<i>DM</i>





.

<i>DC</i>

=(

<i>DA</i>






+

<i>AM</i>





)

<i>DC</i>





=

<i>AM</i>





.

<i>DC</i>

=

<i>AM</i>

.

<i>DC</i>



<i>CM</i>





.

<i>CD</i>

=(

<i>CB</i>





+

<i>BM</i>





)

<i>CD</i>






=

<i>BM</i>





.

<i>CD</i>

=

<i>BM</i>

.

<i>CD</i>

<sub>( Vì </sub>

<i>BM</i>





<i>,CD</i>

 <sub>cùng hướng)</sub>
Do đó

<i>DM</i>





.

<i>DC</i>

+

<i>CM</i>





.

<i>CD</i>

=

<i>AM</i>

.

<i>DC</i>

+

<i>BM</i>

.

<i>CD</i>

=

<i>CD</i>

(

<i>AM</i>

+

<i>BM</i>

)=

<i>a</i>

2


0,75
0,75
0,5


<b>SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO</b>
<b>QUẢNG NAM</b>


TRƯỜNG THPT NGUYỄN HIỀN


<b>KỲ THI OLYMPIC 24–3 QUẢNG NAM </b>


<b>Mơn thi: TỐN 10(ĐỀ ĐỀ NGHỊ)</b>


<b>Câu 1 </b><i><b>(4,0 điểm).</b></i>


a) Giải phương trình x x (1 x) 1 x   2x 1 .


b) Giải hệ phương trình


3


2 3


x x y 1


xy 2 xy y 2


 <sub></sub> <sub></sub>





  




<b>Câu 2 </b><i><b>(4,0 điểm).</b></i>


a) Tìm giá trị của tham số m để hàm số


2 2



2


( 1) ( 1)


2


<i>x x</i> <i>m</i> <i>m</i> <i>x</i>


<i>y</i>


<i>x x</i>


  




 


có đồ thị đối xứng qua oy


b) Cho hàm số <i>y x</i> 2và <i>y x</i>  6 m.Xác định giá trị tham số m để đồ thị của chúng cắt nhau ở hai điểm


A,B phân biệt thỏa AB = 2 .
<b>Câu 3 </b><i><b>(4,0 điểm). </b></i>


Cho ba số thực dương x,y,z thỏa:3<i>xyz xy yz zx</i>   .


Chứng minh




2 2 2


1 1 1 3


4


3 1 3 1 3 1


<i>x x</i> <i>y y</i> <i>z z</i> 
<b>Câu 4 </b><i><b>(4,0 điểm).</b></i>


a) Cho tam giácABC.O,G, M lần lượt là tâm đường tròn ngoại tiêp, trọng tâm, trung điểm cạnh AB của
tam giác ABC.


Chứng minh rằng cotB+cotC= 2 cot A khi và chỉ khi tứ giác AOGM nội tiêp
b) Cho tam giác ABC có D E,M,G là các điểm thỏa mãn :


1
3
<i>AD</i> <i>AC</i>


 
 
 
 
 
 
 
 
 


 
 
 
 
 


, <i>BM</i> <i>MD AE hAM CM</i>,  , <i>kCG</i>
     


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<b>www.thuvienhoclieu.com</b>


a/Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường tròn <i>x</i>2<i>y</i>2 2<i>x</i> 4<i>y</i>0 và đường thẳng


d:x-y-1=0.Tìm tọa độ M thuộc d mà từ đó kẻ được hai tiêp tuyến đến đườn tròn (C) tiếp xúc với (C) ở A,B


thỏa góc AMB bằng 60 .0




b/Trong mặt phẳng Oxy cho tam giác ABC có


21 3
,
5 5
<i>B</i><sub></sub> <sub></sub>


 <sub>.Đường phân giác ngồi góc BAC cắt cạnh BC kéo</sub>


dài ở E(9,3).



Phương trinh tiêp tuyến ở A của đường tròn ngoại tiêp tam giác ABClà x+2y-7=0.Tìm tọa đọ của A biết A có
tung độ dương.


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<b>---Hết---SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO</b>
<b>QUẢNG NAM</b>


<b>KỲ THI OLYMPIC 24–3 QUẢNG NAM LẦN THỨ NHẤT</b>
<b>Mơn thi: TỐN 10</b>


<b>HƯỚNG DẪN CHẤM</b>


<b>Câu</b> <b>Nội dung</b> <b>Điểm</b>


<b>Câu 1</b>


<b>5,0</b> a) Giải phương trình x x (1 x) 1 x   2x 1 (1)


<b>2,0</b>


ĐK: x

0,1

.


Đặt a x, b 1 x  a2b2 1,a2 b2 2x 1


Khi đó: (1)  a3 b3a2 b2




2 2


a b x=1/2(tm)



a ab b a b (2)


 




   



(2)  1 ab a b  


a 1 b 1

 

0




a 1 x 0


b 1 x 1


  


 <sub> </sub> <sub></sub>


KL phương trình có nghiệm x=0,x=1/2,x=1


0,25


0,25
0,25
0,5
0,25
0,25
0.25
0.25


b) Giải hệ phương trình


3


2 3


x x y 1


xy 2 xy y 2


 <sub></sub> <sub></sub>





  





<b>2,0</b>



Đk:x 0


Đặt a x, b y


3


2 3


x x y 1


xy 2 xy y 2


 <sub></sub> <sub></sub>





  





3 3


2 2 3


a b 1


a b 2ab b 2



 <sub></sub> <sub></sub>


 


  




 <sub> (I) </sub>


3 3 2 2 3


2(a b ) (a b 2ab b ) 0


     


3 3 2 2


2a b a b 2ab 0


    


a b


a b


b
a



2

 

 <sub></sub> 







3 3 3


3 3


3 3


a b a b 1/ 2 x 1/ 4, y 1/ 2


a bvônghiêm


b 1 1


a a 2 , b x 8. 1/ 81, y 1/ 9


2 9 9


       


 



       


0,25
0,25
0,25
0,25


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<b>www.thuvienhoclieu.com</b>
Kết luận


<b>Câu</b> <b>Nội dung</b> <b>Điểm</b>


<b>Câu 2</b>
<b>3,0</b>


a) Tìm giá trị của tham số m để hàm số


2 2


2


( 1) ( 1)


2


<i>x x</i> <i>m</i> <i>m</i> <i>x</i>


<i>y</i>



<i>x x</i>


  




 


có đồ thị đối
xứng qua oy


<b>1,0</b>


Hàm số đã cho xác định khi và chỉ khi :


2 <sub>2 0</sub>


<i>x x</i>  


1 x 2


   
0 x 2


  


Vậy tập xác định của hàm số đã cho là D 

2, 2



<sub>Điều kiện cần :y có đồ thị đối xứng qua oy tương đương chẵn </sub>



suy ra y(-1/2)=y(1/2),suy ra m=0


<sub>Điều kiện đủ m= 0,y</sub>


2
2 <sub>2</sub>
<i>x</i>
<i>x x</i>


 
Chứng tỏ hàm y chẵn theo định nghĩa
Kl


0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25


b) Cho hàm số <i>y x</i> 2và <i>y x</i>  6 m.Xác định giá trị tham số m để đồ thị của chúng


cắt nhau ở hai điểm A,B phân biệt thỏa AB = 2 . <b>2,0</b>


Gọi (P) là parabol y x 2 và d là đường thẳng y x 6m 


PT hoành độ g/đ của (P) và d là: x2 x 6m 0  <sub> (1)</sub>



(P) và d cắt nhau tại 2 điểm phân biệt khi và chỉ khi:


PT (1) có hai nghiệm phân biệt   ' 0 m 1/ 24


Gọi x ; x là 2 nghiệm của (1)A B


A B A B


x x 1, x .x 6m<sub>;</sub>


A A B B


y x  6m, y x  6m<sub>.</sub>


AB=



2 2


A B A B


AB 2 x  x  x  x  2


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

xA xB

2 4x xA B 1


1 24m 1
m 0(tm)


   



  


 


0,25
<b>Câu 3</b>


<b>3,0</b> Cho ba số thực dương x,y,z thỏa 3


<i>xyz xy yz zx</i>   <sub>. </sub>


Chứng minh



2 2 2


1 1 1 3


4


3 1 3 1 3 1


<i>x x</i>  <i>y y</i> <i>z z</i> 


Ta có


1 1 1


3<i>xyz xy yz zx</i> 3


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


      


Đặt


1 1 1


, , 3


<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i> <i>a b c</i>


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


      


Ta có






2 2 2


2 2 2


3 3 3


2 2 2


1 1 1 3



4


3 1 3 1 3 1


3
4


3 3 3


1 1 1


3
4


<i>x x</i> <i>y y</i> <i>z z</i>


<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>


<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>


<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>


<i>b c</i> <i>a c</i> <i>a b</i>


  


  


   



     


  


     


     


   


  



.


0,5
0,5


.






3 3 3


2 2 2


3 3 3



, ,


8 8 4 8 8 4 8 8 4


1 1 3


.3


4 4 4


<i>a</i> <i>b c b c</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>a c a c</i> <i>b</i> <i>c</i> <i>a b a b</i> <i>c</i>


<i>b c</i> <i>a c</i> <i>a b</i>


<i>VT</i> <i>a b c</i>


     


        


  


     



1


Học sinh không cần chỉ ra dấu bằng vẫn cho tối đa.


<b>Câu 4</b>


<b>2,0</b>


Cho tam giácABC.O, M,Nần lượt là tâm đường tròn ngoại tiêp, trung điểm cạnh AB
,BC tam giác ABC.


Chứng minh rằng cotB+cotC= 2 cot A khi và chỉ khi tứ giác ANGM nội tiêp


2 2 2 2 2 2 2 2 2


cot , cot ,cot


4 4 4


<i>a</i> <i>c</i> <i>b</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>c</i> <i>b</i> <i>c</i> <i>a</i>


<i>B</i> <i>C</i> <i>A</i>


<i>S</i> <i>S</i> <i>S</i>


     


   


2 2 2


cotB cotC 2 cot A <i>b</i> <i>c</i> 2<i>a</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

<b>www.thuvienhoclieu.com</b>
G trọng tâm ABC Chứng minh được



2 2 2


2 2


9
<i>b</i> <i>c</i> <i>a</i>
<i>OG</i> <i>R</i>   


Chứng minh được <i>OG</i>2<i>AG</i>2 <i>R</i>2  <i>OG</i><i>AG</i>


 <sub>AGOM nội tiêp.</sub>


Tương tự AGON nội tiêp và kết luận


0,5
0,5
0,25
0,25


<b>Câu</b> <b>Nội dung</b> <b>Điểm</b>


<b>Câu 5</b>


<b>40</b> Cho tam giác ABC có D E,M,G là các điểm thỏa mãn :1


3
<i>AD</i> <i>AC</i>


 


 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 


, <i>BM</i> <i>MD AE hAM CG kCM</i>,  , 
     


.Tìm h,k để ABC và MEG có cùng
trọng tâm.


<b>2,0</b>


Điều kiện để ABC và MDG có cùng trọng tâm là
0


<i>AE BM CG</i>  
   


.



0,5


Phân tíh các vecto <i>AE BM CG</i>, ,


  


theo cặp vecto BA,BC






2 1


9 9


1 1


2 2


1 1


2 6


2 1


3 6


1 1 1 1 2 1



2 2 2 2 3 3


<i>BM</i> <i>BA</i> <i>BC</i>


<i>AE k AM</i> <i>k</i> <i>BA</i> <i>AD</i>


<i>k</i> <i>BA</i> <i>BC BA</i>


<i>k</i>
<i>k BA</i> <i>BC</i>


<i>CG hCM</i> <i>h</i> <i>BC</i> <i>CD</i> <i>h</i> <i>BC</i> <i>BA BC</i> <i>h</i>


 


 


  <sub></sub>  <sub></sub>


 


 


 <sub></sub>   <sub></sub>


 




 



   


  <sub></sub>  <sub></sub> <sub></sub>   <sub></sub>


   


  


   


  


 


       <sub>5</sub>


6


2 2 1 5


0 0


9 3 3 9 6 3


2 2


0


9 3 3



1 5


0


9 6 3


6
19


2
57


<i>h</i>


<i>BA</i> <i>BC</i>


<i>h</i> <i>k</i> <i>h</i>


<i>AE BM CG</i> <i>k</i> <i>BA</i> <i>BC</i>


<i>h</i>
<i>k</i>
<i>k</i> <i>h</i>
<i>k</i>


<i>h</i>





   


     <sub></sub>   <sub></sub> <sub></sub>   <sub></sub> 


   




  



 


   








 


 



 



      


0,25


0,25
0,25
0,25
0,25


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

<b>Câu 6</b>


<b>3,0</b> .Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường tròn


2 2 <sub>2</sub> <sub>4</sub> <sub>0</sub>


<i>x</i> <i>y</i>  <i>x</i> <i>y</i> <sub> và đường thẳng</sub>


d:x-y-1=0.Tìm tọa độ M thuộc d mà từ đó kẻ được hai tiêp tuyến đến đườn trịn (C)


tiếp xúc với (C) ở A,B thỏa góc AMB bằng 60 .0


Hình


Tìm tâm I va bán kính đường trịn
Tính IM


Tham số hóa M
M



<b>3,0</b>


<b>0,25</b>
0,5
0,25
0,25
0,5


Trong mặt phẳng Oxy cho tam giác ABC có


21 3
,
5 5
<i>B</i><sub></sub> <sub></sub>


 <sub>.Đường phân giác ngồi góc</sub>


BAC cắt cạnh BC kéo dài ở E(9,3).


Phương trinh tiêp tuyến ở A của đường tròn ngoại tiêp tam giác ABClà
x+2y-7=0.Tìm tọa đọ của A biết A có tung độ dương.


Giả sử F,D lần lượt là giao điểm của đường phân giác ngồi d’và trong d
của góc BAC với đtBC


Hình


Viết BC x-2y-3=0


Tìm F là giao của d’ với BC,F(5,1)


Chùng minh được FA=FE


Tham số hóa A
Tìm A


<b>0,25</b>
<b>0,25</b>
<b>0,25</b>
<b>0,5</b>
<b>0,25</b>
<b>0,25</b>
<b>0,25</b>
<b>SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC</b>


<b>TRƯỜNG THPT YÊN LẠC 2</b>


<b>KỲ THI KSCL ĐỘI TUYỂN HỌC SINH GIỎI KHỐI 10</b>


<b>ĐỀ THI MƠN: TỐN</b>
<b>NĂM HỌC 2018-2019</b>


<i>Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian giao đề.</i>


<b>Câu 1 (2,0 điểm). </b>Tìm tập xác định của hàm số


2
1


7 6



1 1 2


<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


   


 


<b>Câu 2 (2,0 điểm). </b>Cho hàm số <i>y</i>=<i>x</i>2+2<i>mx</i>- 3<i>m</i> và hàm số <i>y</i>=- 2<i>x</i>+3. Tìm <i>m</i><sub> để hai đồ thị đã</sub>


cho cắt nhau tại hai điểm phân biệt

<i>A</i>

<i>B</i>

sao cho

<i>AB</i>

=

4 5

.


<b>Câu 3 (2,0 điểm).</b> Tìm <i>m</i><sub> để phương trình </sub> 2<i>x</i>2 2<i>x</i><i>m</i>  <i>x</i> 1<sub> có nghiệm.</sub>


<b>Câu 4 (2,0 điểm). </b>Tìm tham số <i>m</i><sub> để bất phương trình </sub> 2
1


1


4 3


<i>x</i>
<i>mx</i> <i>x m</i>







   <sub> có tập nghiệm là </sub><sub>.</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

<b>www.thuvienhoclieu.com</b>


<b>Câu 6 (2,0 điểm). </b>Giải hệ phương trình


2 2


4 10 2 2 4


2 2 7 5


2 24


3


<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>


<i>x</i> <i>xy</i> <i>y</i>


<i>x</i> <i>y</i>


ìï <sub>+</sub> <sub>-</sub> <sub>+</sub> <sub>=</sub>


ïïï


í <sub>+</sub> <sub>+</sub>


ïï + + =



ïïỵ


<b>Câu 7 (2,0 điểm).</b> Cho tam giác ABC đều cạnh 3a. Lấy các điểm M, N lần lượt trên các cạnh BC, CA
sao cho BM =a, CN=2a. Gọi P là điểm nằm trên cạnh AB sao cho AM vng góc với PN. Tính độ
dài PN theo a.


<b>Câu 8 (2,0 điểm).</b> Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ <i>Oxy</i>, cho tam giác <i>ABC</i> có <i>BC</i> 2<i>AB</i><sub>,</sub>
phương trình đường trung tuyến xuất phát từ đỉnh

<i>B</i>

 

<i>d</i> :<i>x y</i>  2 0 . Biết

<i>ABC</i>

120

0<sub> và</sub>


3;1



<i>A</i> <sub>. Tìm tọa độ các đỉnh còn lại của tam giác.</sub>


<b>Câu 9 (2,0 điểm).</b> Cho tam giác <i>ABC</i> gọi I là tâm đường tròn nội tiếp

D

<i>ABC</i>

, biết <i>IG</i>^<i>IC</i>.


Chứng minh rằng


2
3


<i>a b c</i> <i>ab</i>
<i>a b</i>
+ +


=


+ <sub> (Với </sub><i>AB</i>=<i>c BC</i>, =<i>a CA</i>, =<i>b</i><sub>).</sub>


<b>Câu 10 (2,0 điểm). </b>Cho các số thực

<i>a b c</i>

, ,

0

thỏa mãn



3


2


<i>a b c</i>

  



. Tìm giá trị nhỏ nhất của


2 2 2


2 2 2


1

1

1



<i>S</i>

<i>a</i>

<i>b</i>

<i>c</i>



<i>b</i>

<i>c</i>

<i>a</i>





.


<b></b>


<i>---Hết---Thí sinh khơng được sử dụng tài liệu.Cán bộ coi thi khơng giải thích gì thêm.</i>


Họ và tên thí sinh:……….………..…….…….….….; Số báo danh………


<b>I.</b>
<b>LƯU</b>
<b>Ý</b>
<b>CHUNG:</b>



- Hướng dẫn chấm chỉ trình bày một cách giải với những ý cơ bản phải có. Khi chấm bài học sinh làm theo
cách khác nếu đúng và đủ ý thì vẫn cho điểm tối đa.


- Điểm tồn bài tính đến 0,25 và khơng làm trịn.


<i>(Đáp án có 05 trang)</i>


<b>SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC</b> <b>KỲ THI KSCL ĐỘI TUYỂN HỌC SINH GIỎI KHỐI 10</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

<b>II. ĐÁP ÁN:</b>


<b>Câu</b> <b>Nội dung trình bày</b> <b>Điểm</b>


<b>1</b>


<b>(2,0 điểm). Tìm tập xác định của hàm số </b>


2
1


7 6


1 1 2


<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


   



 


Hàm số có xác định khi và chỉ khi


2 <sub>7</sub> <sub>6 0</sub>


1 1 2 0


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


ìï - + ³
ïí


ï - - >


ïỵ 0,5




2 <sub>7</sub> <sub>6 0</sub> 1


6


1 1 2 0


1 1 2 1



<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>


ì é £
ïï


ì ê


ï - + ³ ï


ï <sub>ï ê</sub>


Û í<sub>ï</sub> Û <sub>í ë</sub><sub>ï</sub> ³
- - >


ï ï


ỵ <sub>ï - < -</sub> <sub><</sub>
ïỵ


0,5





1


0 1


6


0 1


<i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>


ì é £
ïï ê
ïï ê


Û <sub>í ë</sub>³ Û < <
ïï


ï < <
ïỵ


0,5


Vậy tập xác định của hàm số là: <i>D</i>=

( )

0;1 0,5


<b>2</b> <b>(2,0 điểm). Cho hàm số </b>



2 <sub>2</sub> <sub>3</sub>


<i>y</i>=<i>x</i> + <i>mx</i>- <i>m</i><b><sub> và hàm số </sub></b><i>y</i>=- 2<i>x</i>+3<b><sub>. Tìm </sub></b><i>m</i><b><sub> để hai </sub></b>


<b>đồ thị đã cho cắt nhau tại hai điểm phân biệt </b>

<i>A</i>

<b> và </b>

<i>B</i>

<b> sao cho </b>

<i>AB</i>

=

4 5

<b>.</b>


Phương trình hồnh độ giao điểm của hai đồ thị là: <i>x</i>2+2<i>mx</i>- 3<i>m</i>=- 2<i>x</i>+3


(

)



2 <sub>2</sub> <sub>1</sub> <sub>3</sub> <sub>3</sub> <sub>0</sub>


<i>x</i> <i>m</i> <i>x</i> <i>m</i>


Û + + - - = <sub> (*)</sub> 0,5


Hai đồ thị cắt nhau tại hai điểm phân biệt khi và chỉ khi (*) có hai nghiệm phân biệt


' 0
Û D > Û


1
.
4
<i>m</i>
<i>m</i>


é
>-ê


Û


ê
<-ë


Gọi <i>A x</i>

(

1; 2- <i>x</i>1+3 ;

) (

<i>B x</i>2; 2- <i>x</i>2+3

)

<sub> với </sub><i>x x</i>1; 2<sub> là nghiệm phương trình (*)</sub>


0,5


Theo Vi-et ta có:





1 2


1 2


2 1


. 3 1


<i>x</i> <i>x</i> <i>m</i>


<i>x x</i> <i>m</i>


  






 




Ta có:



2 2 2


1 2 1 2 1 2


5 5 20 . 20 1 60 1


<i>AB</i> <i>x</i>  <i>x</i>  <i>x</i> <i>x</i>  <i>x x</i>  <i>m</i>  <i>m</i>


0,5


2

2



4 5 20 1 60 1 4 5 1 2 1 4 0


<i>AB</i>  <i>m</i>  <i>m</i>   <i>m</i>  <i>m</i>  


0; 5.


<i>m</i> <i>m</i>


   <sub> So sánh với điều kiện ta được m=0 và m=-5</sub> 0,5



<b>3</b> <b><sub>(2,0 điểm). Tìm </sub></b><i>m</i><b><sub> để phương trình </sub></b> 2<i>x</i>2 2<i>x</i><i>m</i>  <i>x</i> 1<b><sub> có nghiệm.</sub></b>


Ta có


2


2
1


2 2 1


4 1 0(*)


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>m</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>m</i>




  <sub>   </sub>


   


 0,5


 2  



(*) <i>x</i> 4<i>x</i> 1 <i>m</i><sub>. Xét </sub><i>y</i><i>x</i>2 4<i>x</i><sub> và </sub><i>y</i> 1 <i>m</i> <sub>0,5</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

x 1 2 + ∞


y -3


-4


+ ∞
<b>www.thuvienhoclieu.com</b>


Phương trình đã cho có nghiệm khi và chỉ khi (*) phải có nghiệm <i>x</i>1hay


   


1 <i>m</i> 4 <i>m</i> 5


0,5


<b>4</b> <b>(2,0 điểm). Tìm tham số </b><i>m</i><b> để bất phương trình </b> 2
1


1


4 3


<i>x</i>
<i>mx</i> <i>x m</i>







   <b><sub> có tập </sub></b>


<b>nghiệm là </b><b><sub>.</sub></b>


Để bất phương trình có tập nghiệm <b><sub> ta cần có </sub></b><i>mx</i>2 4<i>x m</i>  3 0 <sub> với </sub>  <i>x</i>


( <i>m =0 không thỏa mãn)</i> 2
0


0 1


0 3 4 0 4


<i>m</i>


<i>m</i> <i>m</i>


<i>m</i>


<i>m</i> <i>m</i>




   


 



 <sub></sub>  <sub></sub>  <sub></sub>


      


  


0,5


Với <i>m</i> 1<sub>. Khi đó ta có </sub><i>mx</i>2 4<i>x m</i>  3 0 <sub> với </sub>  <i>x</i>


Bpt  <i>x</i> 1 <i>mx</i>2 4<i>x m</i>  3 <i>mx</i>2 5<i>x m</i>  4 0 <sub> (1)</sub>


Bpt có tập nghiệm 


2
(1)


4 41


2


0 4 16 25 0


4 41


2
<i>m</i>


<i>m</i> <i>m</i>



<i>m</i>


 






       


 <sub></sub>








4 41
1


2


<i>m</i>   <i>m</i> 


0,5


Với <i>m</i>4<sub>. Khi đó ta có </sub><i>mx</i>2 4<i>x m</i>  3 0 <sub> với </sub>  <i>x</i>


Bpt  <i>x</i> 1 <i>mx</i>2 4<i>x m</i>  3 <i>mx</i>2 5<i>x m</i>  4 0 <sub>(2)</sub>



Bpt có tập nghiệm 


2
(2)


4 41


2


0 4 16 25 0


4 41


2
<i>m</i>


<i>m</i> <i>m</i>


<i>m</i>


 <sub></sub>






       


 <sub></sub>









4 41


4


2
<i>m</i>  <i>m</i> 


0,5


KL:


4 41
2
<i>m</i> 


;


4 41
2


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

<b>5</b> <b><sub>(2,0 điểm). </sub><sub>Giải phương trình </sub></b>2<i>x</i>2- 6<i>x</i>- =1 4<i>x</i>+5
Điều kiện:



4
5
<i>x</i>³


-.
Đặt <i>t</i>= 4<i>x</i>+ Þ ³5 <i>t</i> 0


0,5


Ta có


2 <sub>5</sub>
4
<i>t</i>
<i>x</i>=


thay vào ta được phương trình sau:


(

)



4 2


2 4 2


10 25 6


2. 5 1 22 8 77 0


16 4



<i>t</i> <i>t</i>


<i>t</i> <i>t</i> <i>t</i> <i>t</i> <i>t</i>


- +


- - - = Û - - + =


0,5


(

<i><sub>t</sub></i>2 <sub>2</sub><i><sub>t</sub></i> <sub>7</sub>

)(

<i><sub>t</sub></i>2 <sub>2</sub><i><sub>t</sub></i> <sub>11</sub>

)

<sub>0</sub>


Û + - - - = 0,5


1


2 0


3
4


1 2 2


1 2 2 1 2 2


1 2 3 1 2 3


1 2 3


<i>t</i>


<i>t</i>
<i>t</i> <i>t</i>
<i>t</i> <i>t</i>
<i>t</i>
³
é =

ê <sub>é</sub>
=- + =- +
ờ <sub>ờ</sub>
ờ ơắắđ<sub>ờ</sub>
ờ = + ờ<sub>ở</sub> = +

ờ <sub>= </sub>

ë
1 2
2 3
<i>x</i>
<i>x</i>
é =

Þ ê<sub>= +</sub>
ê
ë
0,5
<b>6</b>


<b>(2,0 điểm). Giải hệ phương trình </b>



2 2


4 10 2 2 4


2 2 7 5


2 24


3


<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>


<i>x</i> <i>xy</i> <i>y</i>


<i>x</i> <i>y</i>
ìï <sub>+</sub> <sub>-</sub> <sub>+</sub> <sub>=</sub>
ïïï
í <sub>+</sub> <sub>+</sub>
ïï + + =
ïïỵ
Đặt <i>a</i> 4<i>x</i>10 ;<i>y b</i> 2<i>x</i>2<i>y a b</i>

, 0



Khi đó hệ trở thành


2 2
2 2
4
4
2 144
24


6 3
<i>a b</i>
<i>a b</i>
<i>a</i> <i>b</i> <i>ab</i>


<i>a</i> <i>b</i> <i>ab</i>


ì - =
ï <sub>ì</sub>
ï ï - =
ï <sub>Û</sub> ï
í <sub>+</sub> í
ï <sub>+</sub> <sub>=</sub> ï <sub>+ +</sub> <sub>=</sub>
ï ïỵ
ïỵ
0,5

(

)


, 0
2
4 8


4 12 4 8


4


4 4


144


12 8



<i>a b</i>


<i>a b</i> <i>a</i>


<i>a b</i> <i>a b</i> <i>b</i> <i>a</i>


<i>b</i>


<i>a b</i> <i>a</i>


<i>a b</i>


<i>a b</i> <i>b</i>


³
ộỡù<sub>ù</sub> - = ộỡù<sub>ù</sub> =
ờ<sub>ớ</sub> ờ<sub>ớ</sub>
ờ ờ
ỡ - = ù ù
ù ùợ + = ùợ = ỡù =
ù ờ ờ ù
Û ớ<sub>ù</sub> Û <sub>ờ</sub> Û <sub>ờ</sub> ơắ ắđớ<sub>ù</sub>
ỡ - = ỡ =- =
+ = ờù ờù ùợ
ù ù ù
ợ <sub>ờ</sub><sub>ớ</sub> <sub>ờ</sub><sub>ớ</sub>
ù + =- ù
=-ờ<sub>ù</sub><sub>ợ</sub> ờ<sub>ù</sub><sub>ợ</sub>
ở ở


0,5
Với


4 10 8


8 2 5 32


4 <sub>2</sub> <sub>2</sub> <sub>4</sub> 8


<i>x</i> <i>y</i>


<i>a</i> <i>x</i> <i>y</i>


<i>b</i> <i><sub>x</sub></i> <i><sub>y</sub></i> <i>x</i> <i>y</i>


ìï
ì = + = ì + =
ï <sub>ï</sub> ï
ï <sub>Û</sub> ï <sub>Û</sub> ï
í í í
ï = ï <sub>+</sub> <sub>=</sub> ï + =
ï ï


ỵ <sub>ïïỵ</sub> ỵ 0,5


Giải hệ trên ta được


8 16


;



3 3


<i>x</i> <i>y</i>


. 0,5


<b>7</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

<b>www.thuvienhoclieu.com</b>


Đặt <i>AP</i><i>x AB</i>

<i>x</i>0



 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 


Ta có:




1 1 2 1


3 3 3 3


<i>AM</i> <i>AB BM</i> <i>AB</i> <i>BC</i> <i>AB</i> <i>AC AB</i>  <i>AB</i> <i>AC</i>


        
        
        
        
        
        
        
        
        
        
        
        
        
         

1
3
<i>PN</i> <i>PA AN</i> <i>x AB</i> <i>AC</i>


    
    
    
    
    


    
    
    
    
    
    
    
    
    
0,5
. 0


<i>AM</i> ^<i>PN</i> Û uuur uuur<i>AM PN</i> = Û


2 1 1


0
3<i>AB</i> 3<i>AC</i> <i>x AB</i> 3<i>AC</i>


   
   
   
   
   
   
   
   
   
   
   


   
   
   
   
   
   
   
2 2


2 1 2


. 0


3 9 9 3


<i>x</i> <i>x</i>


<i>a</i> <i>a</i>  <i>AB AC</i>


   <sub></sub>  <sub></sub> 


 


  2


2 0


. cos 60
2
<i>a</i>


<i>AB AC a</i>


 
 
 
 
 
2
2 2


2 1 2 2 1 2 1 4


0 0


3 9 9 3 2 3 9 9 3 2 15


<i>x</i> <i>x a</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>a</i> <i>a</i>     <i>x</i>


   <sub></sub>  <sub></sub>     <sub></sub>  <sub></sub>   
   
0,5
Khi đó
2
2


4 1 4 1


15 3 15 3



<i>PN</i>  <i>AB</i> <i>AC</i> <i>PN</i>  <sub></sub> <i>AB</i> <i>AC</i><sub></sub>


 


    




2


2 2


16 1 8 21


.


225 9 45 2 225


<i>a</i>
<i>a</i> <i>a</i>
   
0,5
21
15
<i>PN</i>


  0,5


<b>8</b>



<b>(2,0 điểm). Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ </b><i>Oxy</i><b>, cho tam giác </b><i>ABC</i><b> có</b>


2


<i>BC</i>  <i>AB</i><b><sub>, phương trình đường trung tuyến xuất phát từ đỉnh </sub></b>

<i>B</i>

<b><sub>là</sub></b>

 

<i>d</i> :<i>x y</i>  2 0 <b><sub>. Biết </sub></b>

<i><sub>ABC</sub></i>

<sub>120</sub>

0


<b><sub> và </sub></b><i>A</i>

3;1

<b><sub>. Tìm tọa độ các đỉnh còn lại của</sub></b>
<b>tam giác.</b>


Đặt <i>AB a a</i>

0



Ta có: <i>AC</i>  <i>AB</i>2<i>AC</i>2 2<i>AB ACco</i>. s1200 <i>a</i> 7




2 2 2 2 <sub>4</sub> 2 <sub>7</sub> 2 <sub>3</sub>


2 4 2 4 2


<i>AB</i> <i>BC</i> <i>AC</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>


<i>BM</i>  


     


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

Ta có


2 2



2 2 2 3 7 2


4 4


<i>a</i> <i>a</i>


<i>AB</i> <i>BM</i> <i>a</i>   <i>AM</i>
Suy ra tam giác ABM vng tại B.


0,5


Khi đó phương trình AB: <i>x y</i>  2 0


B là giao của AB và BM  <i>B</i>

2;0

0,5


Ta có:



6


, 2 2


2
<i>AB d A BM</i>   <i>a</i>  <i>BM</i> 


Gọi <i>M m</i>

; 2 <i>m</i>

.


6 3


2



2 2


<i>BM</i>   <i>m</i> 


M là trung điểm AC nên <i>C</i>

2 3; 4 3

hoặc <i>C</i>

2 3;4 3



0,5


<b>9</b>


<b>(2,0 điểm). Cho tam giác </b><i>ABC</i><b> gọi I là tâm đường tròn nội tiếp </b>

D

<i>ABC</i>

<b>, biết</b>


<i>IG</i>^<i>IC</i><b><sub>. Chứng minh rằng </sub></b>


2
3


<i>a b c</i> <i>ab</i>
<i>a b</i>
+ +


=


+ <b><sub> (Với </sub></b><i>AB</i>=<i>c BC</i>, =<i>a CA b</i>, = <b><sub>).</sub></b>


Ta chứng minh <i>aIA bIB cIC</i>    0


 

0 1

. .




<i>a IC CA</i> <i>b IC CB</i> <i>cIC</i> <i>CI</i> <i>a CA b CB</i>
<i>a b c</i>


        


 


        


        


        


        


        


        


        


        


        


        


        


        



        


        


0,5


1 1


3 3


<i>a</i> <i>b</i>


<i>GI</i> <i>CI CG</i> <i>CA</i> <i>CB</i>


<i>a b c</i> <i>a b c</i>


   


   <sub></sub>  <sub></sub> <sub></sub>  <sub></sub>


   


   


    


    


    



    


    


    


    


    


    


    


    


    


    


    


0,5


Khi đó  

2<i>a b c CA</i> 

2<i>b a c CB aCA bCB</i> 



0


    


    



    


    


    


    


    


    


    


    


    


    


    


    


<i>ab CA CB b a b c</i>.

2

<i>a b a c</i>

2

0


                <sub></sub>      <sub></sub> 


Do <i>ab CA CB ab ab</i> .   cos<i>C</i><i>ab</i>

1 cos <i>C</i>

0

 


 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 


  0,5


Nên ta có: <i>b a b c</i>

2  

<i>a b a c</i>

2  

0


3

3

0 6

 

2


3


<i>a b c</i> <i>ab</i>
<i>b a a b c</i> <i>a b a b c</i> <i>ab</i> <i>a b a b c</i>


<i>a b</i>


 



               




0,5
<b>10</b>


<b>(2,0 điểm). Cho các số thực </b>

<i>a b c</i>

, ,

0

<b> thỏa mãn </b>


3


2


<i>a b c</i>

  



</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

<b>www.thuvienhoclieu.com</b>
<b>nhất của </b>


2 2 2


2 2 2


1

1

1



<i>S</i>

<i>a</i>

<i>b</i>

<i>c</i>



<i>b</i>

<i>c</i>

<i>a</i>





<b>.</b>



Ta thấy


2 2 2


2 2 2 2 2 2


16 16 16


1

1

1

1

1

1



...

...

...



16

16

16

16

16

16



<i>S</i>

<i>a</i>

<i>b</i>

<i>c</i>



<i>b</i>

<i>b</i>

<i>c</i>

<i>c</i>

<i>a</i>

<i>a</i>





      

      

      



0,5


2 2 2


17 17 17


16 32 16 32 16 32



17

17

17



16

16

16



<i>a</i>

<i>a</i>

<i>a</i>



<i>b</i>

<i>b</i>

<i>b</i>



0,5


17 17 17 17


8 16 8 16 8 16 8 5 5 5


1



17

3 17



16

16

16

16



<i>a</i>

<i>b</i>

<i>c</i>



<i>b</i>

<i>c</i>

<i>a</i>

<i>a b c</i>





<sub></sub>

<sub></sub>






0,5


5 15


17


17


3 17

3 17

3 17



2



2

2 2 2

<sub>2</sub>

2

2

2



3



<i>a b c</i>

<i>a</i>

<i>b</i>

<i>c</i>













Vậy




3 17


2


<i>MinS</i>



. Dấu “=” xảy ra



1


2


<i>a b c</i>


  



.



0,5


<b>SỞ GD&ĐT HÀ NỘI</b>
<b>TRƯỜNG THPT ĐAN PHƯỢNG</b>


<b>Đề chính thức</b>
<i>(Đề thi có 1 trang)</i>


<b>KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI</b>
<b>MƠN: TỐN</b>


<b>Năm học: 2018-2019</b>
<i>Thời gian làm bài: 120 phút</i>
<i>(Không kể thời gian giao đề)</i>
<b>Câu I (6 điểm) </b>


1) Cho parabol ( ) :<i>P y</i>2<i>x</i>26<i>x</i>1;



Tìm giá trị của <i>k</i> để đường thẳng : <i>y</i>(<i>k</i>6)<i>x</i>1 cắt parabol

 

<i>P</i> tại hai điểm phân biệt <i>M N</i>, sao cho


trung điểm của đoạn thẳng <i>MN</i> nằm trên đường thẳng


3


: 2


2
<i>d y</i> <i>x</i>


2) Giả sử phương trình bậc hai ẩn <i>x</i> (<i>m</i> là tham số): <i>x</i>2  2(<i>m</i>1)<i>x m</i> 3(<i>m</i>1)2 0 có hai nghiệm <i>x x</i>1, 2


thỏa mãn điều kiện <i>x</i>1<i>x</i>2 4 . Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của biểu thức sau:




3 3


1 2 1 2 3 1 3 2 8
<i>P x</i> <i>x</i> <i>x x</i> <i>x</i>  <i>x</i> 


<b>Câu II (5điểm):</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

2) Giải hệ phương trình :



2 2


2 2 2 2



2 6 2 2 3 0


( ; )


( ) 3 3 2


<i>x</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>y</i>


<i>x y R</i>


<i>x y x</i> <i>xy y</i> <i>x</i> <i>y</i>


      







      





<b>Câu III (2 điểm). Cho </b><i>x</i>0,<i>y</i>0 là những số thay đổi thỏa mãn


2018 2019
1



<i>x</i>  <i>y</i>  <sub>. Tìm giá trị nhỏ nhất của</sub>


biểu thức <i>P x y</i> 


<b>Câu IV(4 điểm)</b>


1) Cho tam giác <i>ABC</i> có <i>BC a AC b</i> ,  diện tích bằng <i>S</i>.


Tính số đo các góc của tam giác này biết



2 2


1
4


<i>S</i> <i>a</i> <i>b</i>


2) Cho tam giác <i>ABC</i> là tam giác đều có độ dài cạnh bằng <i>a</i>. Trên các cạnh <i>BC CA AB</i>, , lần lượt lấy các


điểm ,<i>N M P</i>, sao cho



2


, , 0


3 3


<i>a</i> <i>a</i>


<i>BN</i>  <i>CM</i>  <i>AP x</i>  <i>x a</i>


.


Tìm giá trị của <i>x</i> theo <i>a</i> để đường thẳng <i>AN</i> vng góc với đường thẳng <i>PM</i>


<b>Câu IV(3 điểm). Trong mặt phẳng tọa độ </b><i>Oxy</i> cho hình thang <i>ABCD</i> với hai đáy là <i>AB</i> và <i>CD</i>. Biết diện


tích hình thang bằng 14 ( đơn vị diện tích), đỉnh <i>A</i>

1;1

và trung điểm cạnh <i>BC</i> là


1
;0
2
<i>H</i><sub></sub> <sub></sub>


 <sub>. Viết phương </sub>


trình tổng quát của đường thẳng <i>AB</i> biết đỉnh <i>D</i> có hồnh độ dương và <i>D</i> nằm trên đường thẳng


: 5 1 0


<i>d</i> <i>x y</i>   <sub>.</sub>




<b>---Hết---ĐÁP ÁN</b>
<b>Câu I:</b>


<b>Câu I</b>


<b>6 điểm</b> <b>Nội dung</b> <b>Điểm</b>



Tìm m... với parabol <i>y</i>2<i>x</i>26<i>x</i>1


Để đường thẳng cắt Parabol tại hai điểm phân biệt thì phương trình
2


2<i>x</i> 6<i>x</i> 1 4<i>x</i>6<i>x</i>1<sub> có hai nghiệm phân biệt </sub><i>x x</i>1; 2<sub> hay phương trình : </sub>


2


2<i>x</i>  <i>kx</i> 2 0 <sub> có hai nghiệm phân biệt </sub><i>x x</i>1; 2<sub> có </sub> <i>k</i>216 0


0.75


Khi đó giao điểm <i>M x k</i>

1;( 6)<i>x</i>11 ,

<i>N x</i>

2;(<i>k</i>6)<i>x</i>21

<sub> nên trung điểm của </sub>


đoạn thẳng MN là


1 2<sub>;</sub>( 6) 1 1 ( 6) 2 1


2 2


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>I</i><sub></sub>       <sub></sub>


 


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

<b>www.thuvienhoclieu.com</b>


Theo định lý Viet ta có 1 2 2



<i>k</i>
<i>x</i> <i>x</i> 


nên


2
1
2 3


2
;


4 2


<i>k</i> <i>k</i>
<i>k</i>


<i>I</i>


 


 


 


 


 



 


0.75


Do I thuộc đường thẳng


3
2


2
<i>y</i> <i>x</i>


nên <i>k</i>28<i>k</i> 2 0 <sub> hay </sub><i>k</i>  4 3 2<sub> thì </sub>


thỏa mãn bài tốn.


0.75
<b>2.</b>


<b>3 điểm</b>


Giả sử phương trình bậc hai ẩn <i>x</i> ( <i>m</i> là tham số);


2 <sub>2(</sub> <sub>1)</sub> 3 <sub>(</sub> <sub>1)</sub>2 <sub>0 (1)</sub>


<i>x</i>  <i>m</i> <i>x m</i>  <i>m</i>  <sub> có hai nghiệm </sub><i>x x</i>1, 2<sub> thỏa mãn điều kiện</sub>


1 2 4


<i>x</i> <i>x</i>  <sub>. Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của biểu thức sau:</sub>





3 3


1 2 1 2 3 1 3 2 8
<i>P x</i> <i>x</i> <i>x x</i> <i>x</i>  <i>x</i> 


Phương trình (1) có hai nghiệm <i>x x</i>1, 2<sub> thỏa mãn điều kiện </sub><i>x</i>1<i>x</i>2 4<sub> khi </sub>


2 3 2


1 2


( 1) ( 1) 0


2( 1) 4


<i>m</i> <i>m</i> <i>m</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>m</i>




      


   





3 <sub>4</sub> <sub>0</sub> <sub>2</sub> <sub>0</sub>


(*)


2 3


3


<i>m</i>


<i>m</i> <i>m</i>


<i>m</i>
<i>m</i>


  


   


 <sub></sub>  <sub></sub>


 


 <sub></sub>


 <sub>.</sub>


0.75



Với <i>m</i> thỏa mãn điều kiện (*), áp dụng Viet ta có :


1 2


3 2


1 2


2( 1)


( 1)


<i>x</i> <i>x</i> <i>m</i>


<i>x x</i> <i>m</i> <i>m</i>


  





   


Nên

 



3


3 3



1 2 1 2 3 1 3 2 8 1 2 8 1 2


<i>P x</i> <i>x</i> <i>x x</i> <i>x</i>  <i>x</i>   <i>x</i> <i>x</i>  <i>x x</i>




3 3 2


2 2 2 2


8( 1) 8 ( 1)


8 3 3 1 2 1 8 2 5 16 40


<i>m</i> <i>m</i> <i>m</i>


<i>m</i> <i>m</i> <i>m</i> <i>m</i> <i>m</i> <i>m</i> <i>m</i> <i>m</i>


     


   


 <sub></sub>      <sub></sub>  <sub></sub>  <sub></sub>  
Ta có bảng biến thiên hàm số trên miền điều kiện


Ta có giá trị lớn nhất của P là 16 khi <i>m</i>2


Giá trị nhỏ nhất của P là -144 khi <i>m</i>2


0.75



0.75


0.75
<b>Câu II</b>


<b>Câu II</b> <b>Nội dung</b> <b>Điểm</b>


<b>1.</b>
<b>2 điểm</b>


Đk: <i>x</i> 


Ta có (1) <i>x</i>25<i>x</i>28 24 5  <i>x</i>25<i>x</i>28 0


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

Đặt <i>t</i> <i>x</i>25<i>x</i>28(<i>t</i>0)


Bất phương trình trở thành <i>t</i>2 5<i>t</i> 24 0    3 <i>t</i> 8


0.5


So sánh điều kiện ta được 0 <i>t</i> 8 0.5


Với 0 <i>t</i> 8<sub> </sub> <i>x</i>25<i>x</i>28 64    9 <i>x</i> 4


KL đúng


0.5
<b>2.</b>



<b>(3 điểm)</b>


ĐKXĐ: <i>y</i>1,5


(2)



3 3 <sub>3</sub> <sub>3</sub> <sub>3</sub> 2 2 <sub>2</sub> <sub>(</sub> <sub>1)</sub>3 <sub>(</sub> <sub>1)</sub>3


<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>


          


0.5


1 1 2


<i>x</i> <i>y</i> <i>y x</i>


       0.5


Thay vào phương trình thứ nhất ta được;


2 2


2 <sub>3</sub> <sub>1</sub> <sub>2</sub> <sub>1</sub> 1 <sub>2</sub> <sub>1</sub> 1 2 1 1


2 2 <sub>2</sub> <sub>1</sub>


<i>x</i> <i>x</i>



<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


   


   


     <sub></sub>  <sub></sub> <sub></sub>   <sub></sub>  


    <sub></sub>   <sub>(Có </sub>


thể bình phương được phương trình:



2 2


(<i>x</i>1) <i>x</i>  4<i>x</i>2 0)


1.0


Giải hai pt này ta được <i>x</i>1,<i>x</i> 2 2. Thử lại nghiệm...


KL: Hệ phương trình có hai nghiệm là ( ; ) (1; 1),(2<i>x y</i>    2, 2)


1.0


<b>Câu III</b>


<b>Câu III</b> <b>Nội dung</b> <b>Điểm</b>



<b>1.</b>
<b>2 điểm</b>




2018 2019


( )


2018 2019


2018 2019


<i>P</i> <i>x y</i>


<i>x</i> <i>y</i>


<i>y</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>y</i>


 


  <sub></sub>  <sub></sub>


 


   


0.5



Áp dụng bất đẳng thức Cô si cho 2 số đương


2018<i>y</i>


<i>x</i> <sub> và </sub>


2019<i>x</i>


<i>y</i> <sub> ta được</sub>


2018 2019


2 2018.2019


<i>y</i> <i>x</i>


<i>x</i>  <i>y</i> 


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

<b>www.thuvienhoclieu.com</b>


Suy ra <i>P</i>( 2018 2019)2


GTNN của P là ( 2018 2019)2 khi


0; 0


2018 2019
10.5



2018 2019


<i>x</i> <i>y</i>


<i>x</i> <i>y</i>


<i>y</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>y</i>





 





 











0.5



2018( 2018 2019)


2019( 2019 2018)


<i>x</i>
<i>y</i>


  



 


 





0,5


<b>Câu IV</b>


<b>Câu IV</b> Nội dung Điểm


<b>1. </b>


<b>2 điểm</b> Ta có


2 2




1 1


sin


4 2


<i>S</i>  <i>a</i> <i>b</i>  <i>ab</i> <i>C</i> <sub>0,5</sub>


2 2



2 sin


<i>a</i> <i>b</i> <i>ab</i> <i>C</i>


  


2


(<i>a b</i>) 2 (1 sin ) 0 (1)<i>ab</i> <i>C</i>


    


0,5


Hai số hạng của tổng (1) đều không âm nên


0 0


1 sin 0 sin 1



<i>a b</i> <i>a b</i>


<i>C</i> <i>C</i>


   


 




 


  


 


0,5


45
90
<i>A B</i>
<i>C</i>





  
 





KL đúng


0,5


<b>1.</b>


<b> 2 điểm</b> Ta có


1 2 1


( )


3 3 3


<i>AN</i> <i>AB BN</i> <i>AB</i> <i>AC AB</i>  <i>AB</i> <i>AC</i>


       
       
       
       
       
       
       
       
       
       
       
       
       



        <sub>0,5</sub>


Ta lại có


1
3


<i>x</i>


<i>PM</i> <i>PA AM</i> <i>AC</i> <i>AB</i>


<i>a</i>


   


    


0,5


2 1 1


0 0


3 3 3


<i>x</i>


<i>AN</i> <i>PM</i> <i>AN PM</i> <i>AB</i> <i>AC</i> <i>AC</i> <i>AB</i>



<i>a</i>


   


      <sub></sub>  <sub> </sub>  <sub></sub>


   


     


     


     


     


     


     


     


     


     


     


     



     


     


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

2 2


2 2 1


0


9 3 3 9


<i>x</i> <i>x</i>


<i>AB AC</i> <i>AB</i> <i>AB AC</i> <i>AC</i>


<i>a</i> <i>a</i>


                                    


5 2 4


6 9 15


<i>x</i> <i>a</i>


<i>x</i>
<i>a</i>


   



. KL đúng 0.5


<b>Câu V</b>


<b>Câu V</b> <b>Nội dung</b> <b>Điểm</b>


<b>3 điểm</b>


Gọi <i>E AH</i> <i>DC</i>


Dễ thấy <i>HAB</i><i>HEC</i> <i>SADE</i> <i>SABCD</i> 14


<b>0.5</b>


13


, E 2AH 13
2


<i>AH</i>  <i>A</i>  


, phương trình tổng quát của đường thẳng AE:


2<i>x</i> 3<i>y</i> 1 0


0.5


( ;5d 1), 0



<i>D d</i>  <i>D d</i>  <i>d</i>


2


1 28


( , ) 14 ( , ) <sub>30</sub>


2 13 ( )


13


<i>ADE</i>


<i>d</i>


<i>S</i> <i>AE d D AE</i> <i>d D AE</i>


<i>d</i> <i>L</i>






        <sub></sub>


 <sub></sub>


0.5



Suy ra (2;11)<i>D</i>


+ H là trung điểm AE  <i>E</i>( 2; 1) 


0.5


Phương trình tổng quát của CD: 3<i>x y</i>  5 0 0.5


Đường thẳng AB đi qua A và song song với CD


PT tổng quát của AB : 3<i>x y</i>  2 0 0.5


SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO


<b>TRƯỜNG THPT THUẬN THÀNH 2</b> <b>ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TRƯỜNG</b><sub>NĂM HỌC 2018 – 2019</sub>


<i><b>Mơn thi: Tốn – Lớp 10 – THPT </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

<b>www.thuvienhoclieu.com</b>
<b>Câu 1. (3.0 điểm) . </b>Cho hàm số <i>y</i>=<i>x</i>2−4<i>x</i>+4−<i>m ;</i>

(

<i>Pm</i>

)

<sub>.</sub>


a) Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số với <i>m</i>=1 <sub>.</sub>


b) Tìm m để

(

<i>Pm</i>

)

<sub> cắt trục hồnh tại 2 điểm phân biệt có hồnh độ cùng thuộc đoạn </sub>

[

1

<i>;</i>

4

]


<b>Câu 2. (3.0 điểm)</b> Cho <i>x</i>1 và <i>x</i>2 là hai nghiệm của phương trình <i>x</i>2−3<i>x</i>+<i>a</i>=0 ;

<i>x</i>

3 <sub> và</sub>


<i>x</i><sub>4</sub> <sub> là hai nghiệm của phương trình </sub> <i><sub>x</sub></i>2


−12<i>x</i>+<i>b</i>=0 <sub>. Biết rằng </sub>



<i>x</i><sub>2</sub>
<i>x</i><sub>1</sub>=


<i>x</i><sub>3</sub>
<i>x</i><sub>2</sub>=


<i>x</i><sub>4</sub>


<i>x</i><sub>3</sub> <sub>. Tìm a và b.</sub>


<b>Câu 3. (6.0 điểm)</b>


a)Giải phương trình:

(

<i>x</i>

2

<i>x</i>

2

)

<i>x</i>

1

=

0



b)Giải hệ phương trình:

{



<i>x</i>3<sub>+</sub><sub>3</sub><i><sub>x</sub></i>2<sub>+</sub><sub>4</sub><i><sub>x</sub></i><sub>+</sub><sub>2</sub><sub>=</sub><i><sub>y</sub></i>3<sub>+</sub><i><sub>y</sub></i>


4<i>x</i>+6

<i>x</i>−1+7=

(

4<i>x</i>−1

)

<i>y</i>
<b>Câu 4. (3.0 điểm)</b>


a) Cho tam giác OAB. Đặt

<i>OA</i>

=

<i>a,</i>

<i>OB</i>

=

<i>b</i>

. Gọi C, D, E là các điểm sao cho
<i><sub>AC</sub></i><sub>=</sub><sub>2.</sub><i><sub>AB,</sub></i> <i><sub>OD</sub></i><sub>=</sub>1


2<i>OB ,</i><i>OE</i>=
1


3<i>OA</i> <sub>. Hãy biểu thị các vectơ </sub>

<i>OC ,</i>

<i>CD ,</i>

<i>DE</i>

<sub> theo các vectơ </sub>

<i>a,</i>

<i>b</i>

<sub>.</sub>



Từ đó chứng minh C, D, E thẳng hàng.


b) Cho tam giác ABC vng cân tại A, có trọng tâm G. Gọi E,H lần lượt là trung điểm của các
cạnh AB, BC; D là điểm đối xứng với H qua A. Chứng minh <i>EC</i>⊥<i>ED</i>


<b>Câu 5. (3.0 điểm) </b>Trên mặt phẳng tọa độ cho hai điểm

<i>A</i>

(

1

<i>;</i>

1

)

<i>; B</i>

(

2

<i>;</i>

4

)

.
a) Tìm điểm C trên trục Ox sao cho tam giác ABC vng tại B.
b) Tìm điểm D sao cho tam giác ABD vuông cân tại A.


<b>Câu 6. (2.0 điểm) </b>Cho x, y là các số thực dương thỏa mãn

<i>x</i>

+

<i>y=</i>

2019

<sub>. Tìm giá trị nhỏ nhất của</sub>


biểu thức


<i>P</i>

=

<i>x</i>



2019−

<i>x</i>

+



<i>y</i>



2019−

<i>y</i>





</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
<b>TRƯỜNG THPT THUẬN THÀNH 2</b>


<b>HƯỚNG DẪN CHẤM</b>


<b>THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TRƯỜNG</b>
NĂM HỌC 2018 - 2019



<b>Mơn: Tốn – Lớp 10 – THPT </b>


<b>Câu</b> <b>ĐÁP ÁN</b> <b>Điểm</b>


<b>1</b>


Cho hàm số <i>y</i>=<i>x</i>2−4<i>x</i>+4−<i>m ;</i>

(

<i>Pm</i>

)

<sub>.</sub>


a) Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số với <i>m</i>=1


b) Tìm m để

(

<i>Pm</i>

)

<sub> cắt trục hoành tại 2 điểm phân biệt có hồnh độ cùng thuộc đoạn</sub>


[

1

<i>;</i>

4

]



<b>3.0</b>


a) Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số với <i>m</i>=1 <b>2.0</b>


Với m=1 thì

<i>y=x</i>

2

4

<i>x</i>

+

3



TXĐ: R. Đồ thị là 1 parabol, có:Đỉnh <i>I</i>( <sub>2;-1). hệ số </sub> <i>a</i>=1>0 <sub> parabol có bề lõm </sub>
hướng lên trên


<b>0.5</b>
<b>0.5</b>
Lập BBT


Tìm giao của parabol với trục hồnh, trục tung và vẽ.



<b>0.5</b>
<b>0.5</b>


b) Tìm m để

(

<i>Pm</i>

)

<sub> cắt trục hoành tại 2 điểm phân biệt có hồnh độ cùng thuộc đoạn</sub>


[

1

<i>;</i>

4

]



<b>1.0</b>
Xét pt hồnh độ giao điểm <i>x</i>2−4<i>x</i>+4−<i>m</i>=0⇔<i>x</i>2−4<i>x</i>+3=<i>m</i>−1


Dựa vào đồ thị tìm được −1<<i>m</i>−1≤3⇔0<<i>m</i>≤4


Chú ý: HS có thể dùng bảng biến thiên cho hàm

<i>y</i>

=x

2

4

<i>x</i>

+

3

hoặc

<i>y=</i>

<i>x</i>

2

4

<i>x</i>

+

4

<sub>...</sub>


<b>0.5</b>
<b>0.5</b>


<b>2</b>


Cho <i>x</i>1 <sub> và </sub> <i>x</i>2 <sub> là hai nghiệm của phương trình </sub> <i>x</i>2−3<i>x</i>+<i>a</i>=0 <sub>; </sub>

<i>x</i>

3 <sub> và </sub> <i>x</i>4 <sub> là hai </sub>


nghiệm của phương trình <i>x</i>2−12<i>x</i>+<i>b</i>=0 <sub>. Biết rằng </sub>


<i>x</i><sub>2</sub>
<i>x</i><sub>1</sub>=


<i>x</i><sub>3</sub>
<i>x</i><sub>2</sub>=


<i>x</i><sub>4</sub>



<i>x</i><sub>3</sub> <sub>. Tìm </sub><i><sub>a</sub></i><sub> và </sub><i><sub>b</sub></i><sub>.</sub>


<b>3.0</b>


Điều kiện có nghiệm

{



<i>Δ</i><sub>1</sub>=9−4<i>a</i>≥0
<i>Δ</i><sub>2</sub><i>'</i>=36−<i>b</i>≥0


Đặt


<i>k</i>=<i>x</i>2


<i>x</i><sub>1</sub>=
<i>x</i><sub>3</sub>
<i>x</i><sub>2</sub>=


<i>x</i><sub>4</sub>
<i>x</i><sub>3</sub>


{



<i>x</i><sub>2</sub>=<i>kx<sub>1</sub></i>
<i>x</i><sub>3</sub>=<i>kx<sub>2</sub></i>=<i>k</i>2<i>x</i><sub>1</sub>
<i>x</i><sub>4</sub>=<i>kx<sub>3</sub></i>=<i>k</i>3<i>x</i><sub>1</sub>


<b>0.5</b>


<b>0.5</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

<b>www.thuvienhoclieu.com</b>


{

<i>x</i>1(1+<i>k</i>)=3


<i>x</i><sub>1</sub><i>k</i>2<sub>(</sub><sub>1</sub><sub>+</sub><i><sub>k</sub></i><sub>)=</sub><sub>12</sub>


<i>x</i><sub>1</sub>2<i><sub>k</sub></i><sub>=</sub><i><sub>a</sub></i>


<i>x</i><sub>1</sub>2<i><sub>k</sub></i>5<sub>=</sub><i><sub>b</sub></i>
⇒<i>k</i>=±2


<b>0.5</b>


Với <i>k</i>=2 <sub> thì </sub> <i>x</i>1=1 <sub> ta được </sub>

<i>a=</i>

2

<i>, b=</i>

32

<i><sub>(tm)</sub></i> <b>0.5</b>


Với <i>k</i>=−2 <sub> thì </sub> <i>x</i>1=−3 <sub> ta được </sub>

<i>a=−</i>

18

<i>, b=−</i>

288

<i><sub>(tm)</sub></i> <b>0.5</b>


<b>3</b>


1. Giải phương trình:

(

<i>x</i>

2

<i>x</i>

2

)

<i>x</i>

1

=

0

<b>2.0</b>


Điều kiện: <i>x</i>≥1 <b>0.5</b>


Phương trình

⇔[



<i>x</i>

2

<i>x</i>

−2=0



<i>x</i>

−1=0




<b>0.5</b>




⇔[



<i>x</i>

=−

1



<i>x</i>

=

2



<i>x</i>

=

1



<b>0.5</b>


Đối chiếu điều kiện , ta được nghiệm

<i>x</i>

=

{

1

<i>;</i>

2

}

<b>0.5</b>


2. Giải hệ phương trình:

{



<i>x</i>3<sub>+</sub><sub>3</sub><i><sub>x</sub></i>2<sub>+</sub><sub>4</sub><i><sub>x</sub></i><sub>+</sub><sub>2</sub><sub>=</sub><i><sub>y</sub></i>3<sub>+</sub><i><sub>y</sub></i>


4<i>x</i>+6

<i>x</i>−1+7=

(

4<i>x</i>−1

)

<i>y</i>


<b>4.0</b>


Phương trình thứ nhất

⇔(

<i>x</i>

3

+

3

<i>x</i>

2

+

3

<i>x</i>

+

1

)+

<i>x</i>

+

1

=

<i>y</i>

3

+

<i>y</i>


(

<i>x</i>

+

1

)

3

+

(

<i>x</i>

+

1

)

=

<i>y</i>

3

+

<i>y</i>



Đặt <i>a</i>=<i>x</i>+1 <sub> ta được </sub>

<i>a</i>

3

+a=

<i>y</i>

3

+

<i>y</i>

⇔(<i>a</i>−<i>y</i>)

(

<i>a</i>2+<i>ay</i>+<i>y</i>2+1

)

=0⇔<i>a</i>−<i>y</i>=0 <sub>. </sub>

<i>a</i>




2

<sub>+</sub>

<i><sub>ay</sub></i>

<sub>+</sub>

<i><sub>y</sub></i>

2

<sub>+</sub>

<sub>1</sub>

<sub>=</sub>



(

<i>a+</i>

<i>y</i>


2

)



2

+

3

<i>y</i>



2


4

+

1

>

0

<i>;</i>

<i>a , y</i>



<b>0.5</b>
<b>0.5</b>
<b>0.5</b>


Ta được

<i>y=</i>

<i>x</i>

+

1

thay vào pt thứ hai ta được

6

<i>x</i>

1

+

<i>x</i>

+

8

=

4

<i>x</i>

2 <sub>. ĐK: </sub> <i>x</i>≥1


(

<i>x</i>

−1+3

)

2

=

(

2

<i>x</i>

)

2

<i>x</i>

−1+3=2

<i>x</i>



<b>0.5</b>
<b>0.5</b>


<i>x</i>−1=2<i>x</i>−3⇔

{

<i>x</i>≥


3
2



<i>x</i>−1=(2<i>x</i>−3)2


⇔<i>x</i>=2⇒<i>y</i>=3


Kết luận: Hệ pt có nghiệm

(

<i>x; y</i>

)

=

(

2

<i>;</i>

3

)



<b>0.5</b>
<b>0.5</b>
<b>0.5</b>
<b>Chú ý: +) pt thứ nhất của hệ, hs có thể dùng máy tính, phân tích nhân tử đưa về tích</b>


+) pt

6

<i>x</i>

1

+

<i>x+</i>

8

=

4

<i>x</i>

2 <sub>, hs có thể chuyển vế và bình phương, đưa về tích.</sub>
<b>4</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

<i><sub>AC</sub></i><sub>=</sub><sub>2.</sub><i><sub>AB,</sub></i><i><sub>OD</sub></i><sub>=</sub>1


2<i>OB ,</i><i>OE</i>=
1


3<i>OA</i> <sub>. Hãy biểu thị các vectơ </sub>

<i>OC ,</i>

<i>CD ,</i>

<i>DE</i>

<sub> theo các vectơ</sub>




<i>a,</i>

<i><sub>b</sub></i>

<sub>. Từ đó chứng minh C, D, E thẳng hàng.</sub>


b) Cho tam giác <i>ABC</i> vng cân tại <i>A</i>, có trọng tâm <i>G</i>. Gọi <i>E,H</i> lần lượt là trung điểm của các


cạnh <i>AB</i>, <i>BC</i>; <i>D</i> là điểm đối xứng với <i>H</i> qua <i>A</i>. Chứng minh <i>EC</i>⊥<i>ED</i>


a) Cho tam giác <i>OAB. </i>Đặt

<i>OA</i>

=

<i>a,</i>

<i>OB</i>

=

<i>b</i>

. Gọi <i>C, D, E</i> là các điểm sao cho


<i><sub>AC</sub></i><sub>=</sub><sub>2.</sub><i><sub>AB,</sub></i><i><sub>OD</sub></i><sub>=</sub>1


2<i>OB ,</i><i>OE</i>=
1


3<i>OA</i> <sub>. Hãy biểu thị các vectơ </sub>

<i>OC ,</i>

<i>CD ,</i>

<i>DE</i>

<sub> theo các vectơ</sub>




<i>a,</i>

<i><sub>b</sub></i>

<sub>. Từ đó chứng minh C, D, E thẳng hàng.</sub>


<b>2.0</b>




<i>OC</i>

=−

<i>a+</i>

2

<i>b</i>




<i>CD</i>=<i>a</i>−3
2<i>b</i>
<i><sub>DE</sub></i><sub>=</sub>1


3<i>a</i>−
1
2<i>b</i>


<b>0.5</b>
<b>0.5</b>
<b>0.5</b>



Ta được

<i>CD=</i>

3

<i>DE</i>

. Vậy C,D,E thẳng hàng 0.5


b) Cho tam giác <i>ABC</i> vng cân tại <i>A</i>, có trọng tâm <i>G</i>. Gọi <i>E,H</i> lần lượt là trung điểm của các


cạnh <i>AB</i>, <i>BC</i>; <i>D</i> là điểm đối xứng với <i>H</i> qua <i>A</i>. Chứng minh <i>EC</i>⊥<i>ED</i>


<b>1.0</b>


Chọn hệ trục tọa độ thỏa mãn

<i>O≡</i>

<i>A ; B∈Ox ; C</i>

∈Oy

. Giả sử <i>AB</i>=<i>AC</i>=2 <sub> thì</sub>


<i>A</i>

(

0

<i>;</i>

0

)

<i>; B</i>

(

0

<i>;</i>

2

)

<i>; C</i>

(

2

<i>;</i>

0

)

<sub> ta được </sub>

<i>H</i>

(

1

<i>;</i>

1

)

<i>; E</i>

(

0

<i>;</i>

1

)

<i>; D</i>

(

1

<i>;</i>

1

)

.



0.5


Khi đó

<i>EC</i>

=(

2

<i>;</i>

1

)

<i>;</i>

<i>ED</i>

=(−

1

<i>;</i>

2

)

. Nhận thấy

<i>EC</i>

.

<i>ED=</i>

0

chứng tỏ <i>EC</i>⊥<i>ED</i> 0.5


<b>5</b> <sub>Trên mặt phẳng tọa độ cho hai điểm </sub>

<i><sub>A</sub></i>

(

1

<i>;</i>

1

)

<i>; B</i>

(

2

<i>;</i>

4

)

<sub>.</sub>


a) Tìm điểm <i>C</i> trên trục <i>Ox</i> sao cho tam giác <i>ABC</i> vng tại <i>B</i>.


b) Tìm điểm <i>D</i> sao cho tam giác <i>ABD</i> vuông cân tại <i>A.</i>


<b>3.0</b>


a) Gọi

<i>C</i>

(

<i>x;</i>

0

)

. 0.5


Sử dụng

<i>AB</i>

.

<i>BC</i>

=

0

<i>C</i>

(

6

<i>;</i>

0

)

0.5


b) Gọi

<i>D</i>

(

<i>x ; y</i>

)

. Giải hệ

{




<i><sub>AB</sub></i>

<sub>.</sub>

<i><sub>AD</sub></i>

<sub>=</sub>

<sub>0</sub>


|

<i>AB</i>

|=|

<i>AD</i>

|



1.0


Tìm được

<i>D</i>

(

2

<i>;</i>

2

)

hoặc

<i>D</i>

(

4

<i>;</i>

4

)

1.0


<b>6</b> <sub>Cho x, y là các số thực dương thỏa mãn </sub>

<i><sub>x+</sub></i>

<i><sub>y</sub></i>

<sub>=</sub>

<sub>2019</sub>

<sub>. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức</sub>


<i>P</i>

=

<i>x</i>



2019−

<i>x</i>

+


<i>y</i>



2019−

<i>y</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

<b>www.thuvienhoclieu.com</b>


<i>P</i>

=

2019

<i>y</i>



<i>y</i>

+



2019

<i>x</i>



<i>x</i>

=

2019

(



1



<i>x</i>

+




1



<i>y</i>

)

(

<i>x</i>

+

<i>y</i>

)

<sub>. Áp dụng</sub>


1


<i>a</i>+


1


<i>b</i>≥


4


<i>a</i>+<i>b,</i>∀<i>a , b</i>>0


<i>P</i>

≥2019

4



<i>x</i>

+

<sub>√</sub>

<i>y</i>

(

<i>x</i>

+

<i>y</i>

)



<b>1.0</b>


Lại có

(

<i>x</i>

+

<i>y</i>

)



2


2.

(

<i>x</i>

+

<i>y</i>

)

=

4038

<i>x</i>

+

<i>y</i>

4038

<b>0.5</b>


Ta được

<i>P</i>

2019 .




4



4038

4038

=

4038

<sub>. Dấu "=" xảy ra khi </sub> <i>x</i>=<i>y</i>=


2019
2


<b>0.5</b>


1. Hướng dẫn chấm này chỉ trình bày sơ lược một cách giải. Bài làm của học sinh phải chi tiết, lập luận
<b>chặt chẽ, tính tốn chính xác mới được tính điểm tối đa.</b>


2. Với các cách giải đúng nhưng khác đáp án, tổ chấm trao đổi và thống nhất điểm chi tiết nhưng không
được vượt quá số điểm dành cho bài hoặc phần đó. Mọi vấn đề phát sinh trong quá trình chấm phải
được trao đổi trong tổ chấm và chỉ cho điểm theo sự thống nhất của cả tổ.


3. Điểm toàn bài là tổng số điểm của các phần đã chấm, khơng làm trịn điểm


<b>SỞ GD & ĐT THANH HÓA KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG DẠY - HỌC BỒI DƯỠNG LẦN 2 </b>
<b>TRƯỜNG THPT HẬU LỘC 4 Năm học 2015 – 2016</b>


<b> *** Môn thi: Toán - Khối 10</b>


<i> <b>( Thời gian làm bài: 90 phút</b></i><b>) </b>
<b> </b>


<b>Câu 1 (3.0 điểm). Giải phương trình, bất phương trình, hệ phương trình sau:</b>


1. 3<i>x</i>2  2<i>x</i> 3 3<i>x</i> 1



2.
2


3 1 3


3<i>x</i>1 <i>x</i> 


3.




2 2 <sub>3</sub> <sub>9</sub>


3


<i>x</i> <i>y</i> <i>x y</i> <i>xy</i>


<i>x y xy</i>


     





  





<b>Câu 2 (2.0 điểm). Cho </b>



2


( ) 1 1


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

1. Tìm m để ( )<i>f x</i> > 0 với  <i>x R</i>


2. Biết m = 2, tìm x để <i>f x</i>( ) 2 5 <i>x</i>1 5<i>x</i>2 <i>x</i> 3


<b>Câu 3 (2.0 điểm)</b>


1. Cho  <sub> là góc thỏa mãn điều kiện 2</sub>




 
 




1


3


<i>sin</i>

 



. Tính A = 3cos4 tan


2. Cho ba số thực dương <i>x y z</i>, , chứng minh rằng:





1 1 1


1


2 2 2


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


<i>y z</i> <i>z x</i> <i>x y</i>


   


   


   


    


    <sub> </sub>


<b>Câu 4 (3.0 điểm). Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho tam giác ABC biết </b>
A(1; -2), B(3; 1) , C(-1; 3) .


1. Tìm tọa độ điểm D sao cho tứ giác ABCD là hình bình hành


2. Viết phương trình đường thẳng chứa đường cao AH và trung tuyến BM của tam giác ABC
3. Viết phương trình đường trịn (C) đi qua A và tiếp xúc với BC tại trung điểm E của BC.


<i>………<b>Hết</b>………</i><b> </b>



<b> Thí sinh khơng được sử dụng tài liệu.Giám thị xem thi khơng giải thích gì thêm</b>


<i><b>Họ và tên thí sinh...;Số báo danh…...</b></i>


<b>ĐÁP ÁN ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CÁP TRƯỜNG KHỐI 10</b>
<b>Năm Học 2015- 2016</b>


<b>Câu</b> <b>Đáp án</b> <b>Điểm</b>


<b>1</b>
<b>(3đ)</b>


Giải phương trình, bất phương trình, hệ phương trình <b>3.0</b>


1. 3<i>x</i>2 2<i>x</i> 3 3<i>x</i>1 <b>1.0</b>


pt



2
2


2
1


3 1 0


3


3 2 3 3 1 <sub>6</sub> <sub>4</sub> <sub>2 0</sub>



<i>x</i> <i><sub>x</sub></i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i><sub>x</sub></i> <i><sub>x</sub></i>



 


 


 




 


   


 


 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>




0.5
1


3


1


1


1
3
<i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>






    




 





0.5


2.
2



3 1 3


3<i>x</i>1 <i>x</i> 


</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

<b>www.thuvienhoclieu.com</b>
<b>2</b>
<b>(2đ)</b>
đk
1
3
<i>x</i> 


bpt  3<i>x</i>  1 <i>x</i> 1 , từ đk nên 2 vế đều dương do đó


bpt



2 <sub>2</sub>


3<i>x</i> 1 <i>x</i> 1 <i>x</i> <i>x</i> 0


      
0.5

1
0
<i>x</i>
<i>x</i>



  <sub></sub>


 <sub> đối chiếu với đk ta được </sub>


1
0
3
1
<i>x</i>
<i>x</i>

  




  <sub> tập nghiệm của bpt đã cho </sub>


là S =



1
;0 1;
3
 
  
 
  <sub>.</sub>
0.5
3.




2 2 <sub>3</sub> <sub>9</sub>


3


<i>x</i> <i>y</i> <i>x y</i> <i>xy</i>


<i>x y xy</i>


     


  


<b>1.0</b>
hpt


2 3

9


3


<i>x y</i> <i>x y</i> <i>xy</i>


<i>x y xy</i>


 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>



 



  


 <sub> ; đặt </sub>


<i>s x y</i>
<i>p xy</i>


 





 <sub> (đk </sub><i>s</i>2 4<i>p</i><sub> )</sub>


0.25


ta có hệ pt


2 <sub>3</sub> <sub>9</sub> <sub>2</sub>


1
3


<i>s</i>
<i>s</i> <i>s p</i>


<i>p</i>


<i>s p</i>

    

 

  <sub></sub>


 <sub> hoặc </sub>


6
9
<i>s</i>
<i>p</i>




 0.25
với
2 2
1
1 1


<i>s</i> <i>x y</i>


<i>x</i> <i>y</i>
<i>p</i> <i>xy</i>
  
 


   
 
 


  0.25


với


6 6


3


9 9


<i>s</i> <i>x y</i>


<i>x</i> <i>y</i>
<i>p</i> <i>xy</i>
  
 
   
 
 


  0.25


Cho <i>f x</i>( )<i>x</i>2

<i>m</i>1

<i>x m</i> 1 <b>2.0</b>


1. Tìm m để <i>f x</i>( ) > 0 với  <i>x R</i> <b>1.0</b>



( )


<i>f x</i> <sub> > 0 với </sub><sub> </sub><i><sub>x R</sub></i> 2


1 0


( 1) 4( 1) 0


<i>a</i>
<i>m</i> <i>m</i>
 

 
     
 0.5


1

 

3

0 3


1
<i>m</i>
<i>m</i> <i>m</i>
<i>m</i>


   <sub>  </sub>
 
 0.5


2. Biết m = 2, tìm x để <i>f x</i>( ) 2 5 <i>x</i>1 5<i>x</i>2 <i>x</i> 3 <b> 1.0</b>



Khi m = 2 ta có


2 2 2


( ) 2 5 1 5 3 5 3 2 5 1 3 3 0


<i>f x</i>  <i>x</i>  <i>x</i>  <i>x</i>  <i>x</i>   <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>  <i>x</i> 
Đk


1
5
<i>x</i>


0.25


pt



2 2


5<i>x</i> <i>x</i> 3 2<i>x</i> 1 2 5<i>x</i> 1 <i>x</i> 1 <i>x</i> 3<i>x</i> 2 0


   


            


 


 


</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

2




2


1 2


3 2 1 0


5 1 1


5 3 2 1


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


 
   <sub></sub>   <sub></sub> 
  
   
 
0.25


vì 2


1 2


1



5 1 1


5<i>x</i> <i>x</i> 3 2<i>x</i> 1 <i>x</i> <i>x</i>


 


 


 


  
   


 <sub>>0 nên pt</sub>


2 <sub>3</sub> <sub>2 0</sub> 1


2
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>


  <sub>   </sub>


0.25
<b>3</b>


<b>(2đ)</b> <sub>1. Cho </sub><sub></sub> <sub> là góc thỏa mãn điều kiện </sub><sub>2</sub>   <sub> và </sub><i>sin</i> 1<sub>3</sub><sub>. </sub>



Tính A = 3cos4 tan


1.0


ta có


2 2 2


2 2
cos =


8 3


sin os 1 os


9 <sub>2 2</sub>


cos
=-3
<i>c</i> <i>c</i>

  




    





do 2




 


 


nên cos <sub> < 0 </sub>


2 2
os
=-3
<i>c</i> 

0.5
khi đó
sin 1
tan


cos 2 2







 



0.25


ta có A = 2 2  23 2




0.25


2. Cho hai số thực dương <i>x y</i>, chứng minh rằng:




1 1 1


1


2 2 2


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


<i>y z</i> <i>z x</i> <i>x y</i>


   
   
   
    
    <sub> </sub>
<b>1.0</b>



ta có:



 





 

.



1 2


2 2 2


<i>x y</i> <i>x z</i>
<i>x y</i> <i>x z</i>


<i>x</i> <i>x y z</i>


<i>y z</i> <i>y z</i> <i>y z</i> <i>y z</i>


 


  
 


   


    <sub> (1)</sub> 0.5


tương tự ta cũng có :



 

.



1
2


<i>y z</i> <i>y x</i>
<i>y</i>


<i>z x</i> <i>x z</i>


 


 


  <sub> (2)</sub>


 

.



1
2


<i>z x</i> <i>z y</i>
<i>z</i>


<i>x y</i> <i>x y</i>


 


 



  <sub> (3)</sub>


0.25


Nhân theo vế ba bđt trên ta được:


1 1 1


1


2 2 2


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


<i>y z</i> <i>z x</i> <i>x y</i>


   


   


   


    


    0.25


<b>4</b>
<b>(3đ)</b>


Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho tam giác ABC biết



A(1; -2), B(3; 1) , C(-1; 3) . <b> 3.0</b>


1. Tìm tọa độ điểm D sao cho tứ giác ABCD là hình bình hành <b>1.0</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

<b>www.thuvienhoclieu.com</b>
tứ giác ABCD là hình bình hành <i>AB DC</i> <sub> (*)</sub>


với <i>AB</i>

2;3 ;

<i>DC</i>  

1 <i>a</i>;3 <i>b</i>



 


 


 


 


 


 


 


 


 


 



 


 


 


 


0.25


khi đó (*)



1 2 3


3;0


3 3 0


<i>a</i> <i>a</i>


<i>D</i>


<i>b</i> <i>b</i>


   


 


 <sub></sub>  <sub></sub>  



  


  0.5


2. Viết phương trình đường thẳng chứa đường cao AH và trung tuyến BM của


tam giác ABC <b>1.0</b>


+) Ta có AH đi qua điểm A(1; -2) và nhận vec tơ <i>BC</i> 

4; 2





làm vtpt


nên pt AH: -4(x - 1) + 2(y - 2 ) = 0  <sub>pt AH : 2x - y - 4 = 0</sub> 0.5


+) vì M là trung điểm của AC nên


1
(0; )


2
<i>M</i>


ta có đường trung tuyến BM nhận


1
3;


2


<i>BM</i>  <sub></sub>  <sub></sub>


 





làm vtcp  <sub> BM nhận </sub>


1; 6



<i>n</i> 


làm vtpt mà BM đi qua B(3; 1) nên pt BM: x - 3 - 6(y - 1) = 0


 <sub> pt BM: x - 6y + 3 = 0.</sub>


0.5


3. Viết phương trình đường trịn (C) đi qua A và tiếp xúc với BC tại trung điểm E


của BC. <b> 1.0</b>


+) gọi I là tâm của đường tròn (C). Do E là trung điểm của BC  <sub> E(1; 2); gọi </sub>


F là trung điểm của AE  <sub> F(1; 0)</sub> 0.25


+) do (C) tiếp xúc với BC tại trung điểm E của BC nên <i>IE</i><i>BC</i><sub> do đó IE đi qua </sub>


E(1; 2) và nhận <i>BC</i> 

4; 2







làm vtpt  <sub> pt IE: 2x - y = 0</sub> 0.25


+) vì (C) đi qua A và E nên <i>IF</i> <i>AE</i><sub> do đó IF đi qua F(1; 0) và nhận </sub>


0; 4



<i>AE</i>


làm vtpt  <sub> pt IF: y = 0</sub>


do <i>I</i> <i>IE</i>IF<sub> nên I(0 ; 0)</sub>


0.25
+ khi đó (C) có bán kính R = IE = 5 và tâm I(0; 0) nên


pt (C) : <i>x</i>2<i>y</i>2 5


0.25


<b>Trường THPT Nguyễn Duy Hiệu</b> <b>ĐỀ THAM KHẢO THI HSG TOÁN 10 </b>


<b>Năm học 2017-2018</b>
<b>Thời gian : 150 phút</b>
<b>Câu 1 (3 điểm)</b>


a)

Cho parabol (P): <i>y</i><i>x</i>2

4

<i>x</i>

5

và điểm <i>I</i>(1;4). Tìm trên (P) hai điểm M, N đối xứng nhau



qua điểm I.


b)

Tìm các giá trị của <i>m</i> để phương trình


2

<sub>2</sub>

4 2


<i>x</i>

<i>m</i>

<i>m</i>



có 4 nghiệm phân biệt.
<b>Câu 2 (5 điểm)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

b)

Giải hệ phương trình:


2 2


2 2


(x 1)(y

6) y(x

1)


(y 1)(x

6) x(y

1)














c)

Tìm <i>m</i> để phương trình

3

<i>x</i>

1

<i>m x</i>

 

1 2

4

<i>x</i>

2

1

có nghiệm.


<b>Cõu 3 (2 điểm)Cho </b>

<i>f</i>

(

<i>x</i>

)=

<i>x</i>

2

2

(

<i>m</i>

+

1

)

<i>x</i>

+

<i>m</i>

2

3

. Tìm <i>m</i> để <i>f</i>(<i>x</i>) có hai nghiệm phân biệt


<i>x</i>

<sub>1</sub>

<i>,x</i>

<sub>2</sub> <sub> tháa m·n </sub>

<i>x</i>

<sub>1</sub>3

+

<i>x</i>

<sub>1</sub>

<i>x</i>

<sub>2</sub>2

−4

<i>x</i>

<sub>1</sub>

=

<i>x</i>

<sub>2</sub>3

+

<i>x</i>

<sub>2</sub>

<i>x</i>

<sub>1</sub>2

−4

<i>x</i>

<sub>2</sub> <sub>.</sub>


<b>Cõu 4 (2 điểm)</b>

Trong mặt phẳng tọa độ đề các vng góc

<i>Oxy</i>

cho hai điểm

<i>A</i>

(1

;

1)



<i>B</i>

(4

; -3). Tìm điểm

<i>C</i>

thuộc đờng thẳng

<i>x</i>

– 2

<i>y</i>

– 1= 0 sao cho khoảng cách từ

<i>C</i>


đến đờng thẳng

<i>AB</i>

bằng 6.



<b>Câu 5 (5 điểm)</b>


a) Cho tam giác <i>ABC</i> có trọng tâm là <i>G</i>. Hai điểm <i>D</i> và <i>E</i> được xác định bởi các hệ thức:


2


2

;



5


<i>AD</i>

<i>AB AE</i>

<i>AC</i>



 



 



 



 



 




 



 



 



 



 



 



 



 



 



. Chứng minh rằng: <i>D</i>, <i>E</i>, <i>G</i> thẳng hàng


b) Gọi <i>H</i> là trực tâm

<i><sub>ABC</sub></i><sub>,</sub><i><sub> M</sub></i><sub> là trung điểm của </sub><i><sub>B</sub></i><sub>C. Chứng minh rằng </sub>


2

1


.



4


<i>MH MA</i>

<i>BC</i>




 


 


 


 


 


 


 


 


 


 


 


 


 


 



c) Trong mặt phẳng tọa độ <i>Oxy</i>, cho hình bình hành <i>ABCD</i>, điểm <i>M</i>( 2;0) là trung điểm của cạnh


<i>AB</i>, điểm

<i>H</i>

(1; 1)

là hình chiếu của <i>B</i> trên <i>AD</i> và điểm


7


;3


3


<i>G</i>

<sub></sub>

<sub></sub>



<sub> là trọng tâm tam giác </sub><i><sub>BCD</sub></i><sub>. Đường</sub>


thẳng <i>HM</i> cắt <i>BC</i> tại <i>E</i>, đường thẳng <i>HG</i> cắt <i>BC</i> tại <i>F</i>. Tìm tọa độ các điểm <i>E</i>, <i>F</i> và <i>B</i>


<b>Câu 6 (1,5 điểm) Cho </b><i>x</i>, <i>y</i> là các số thực thỏa mãn

<i>x</i>

2

<i>y</i>

2

1

. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của



biểu thức


2 2


(

)

3



1



<i>x y</i>

<i>y</i>



<i>S</i>



<i>xy</i>







<sub>.</sub>


Cõu 7 (1,5 điểm) Tìm <i>m</i> để hệ bất phơng trình sau có nghiệm


√<i>x</i>+√<i>y</i>=3


√<i>x</i>+5+√<i>y</i>+3≤<i>m</i>


¿


{<sub>¿ ¿ ¿</sub>



</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

<b>www.thuvienhoclieu.com</b>
SỞ GD&ĐT QUẢNG NAM


<b>TRƯỜNG THPT NGUYỄN DUY</b>
<b>HIỆU</b>


<b>ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM</b>
<b>ĐỀ THAM KHẢO HSG TOÁN 10</b>


<b>NĂM HỌC 2017 – 2018 </b>
<b>MƠN THI: TỐN</b>


(Đáp án gồm 05 trang)


<b>Câu Ý</b> <b>Nội dung</b> <b>Điểm</b>


<b>1</b> <b>a</b> Cho parabol (P):


2

<sub>4</sub>

<sub>5</sub>



<i>y</i> <i>x</i>

<i>x</i>

<sub> và điểm (1;4)</sub><i>I</i> <sub>. Tìm trên (P) hai</sub>


điểm M, N đối xứng nhau qua điểm I <b>1,50</b>
Vì I khơng thuộc trục đối xứng của (P) nên hai điiểm M,N thỏa đề bài


thuộc đường thẳng  qua I và có hsg k có phương trình <i>y k x</i> ( 1) 4
Xét pt  <i>x</i>2

4

<i>x</i>

 

5

<i>k x</i>

(

1) 4

 

<i>x</i>

2

(

<i>k</i>

4)

<i>x k</i>

1 0

(1)


0,25
0.25



2 2


(<i>k</i> 4) 4(<i>k</i> 1) 0 <i>k</i> 4<i>k</i> 20 0, <i>k</i>


            <sub></sub><sub> cắt (P) tại M và N</sub>
Gọi 2 nghiệm của (1) là <i>x x</i>1, 2  <i>M x k x</i>( ; (1 11) 4), ( ; ( <i>N x k x</i>2 21) 4)


0,25
0,25
M, N đối xứng nhau qua điểm I  I là trung điểm của MN


1 2


1 2


1


4


2 <sub>1</sub> <sub>2</sub>


( 1) 4 ( 1) 4 2


4
2


<i>x</i> <i>x</i>


<i>k</i>



<i>k</i>


<i>k x</i> <i>k x</i>







 <sub></sub>




 <sub></sub>    


    


 <sub></sub>





0,25


Khi đó (1)

<i>x</i>

2

2

<i>x</i>

3 0

 

<i>x</i>



1

<sub> hoặc </sub><i>x</i>3<sub>. Vậy </sub><i>M</i>( 1;0), (3;8) <i>N</i> 0,25


<b>1</b> <b>b</b> <sub>Tìm m để phương trình </sub> <i>x</i>2 2 <i>m</i>4 <i>m</i>2


có 4 nghiệm phân biệt <b>1,50</b>


Điều kiện cần <i>m</i>4 <i>m</i>2  0 <i>m</i>1<sub> hoặc </sub><i>m</i> 1<sub> (1)</sub> 0,5


Khi đó


2 4 2 2 4 2


2 4 2 2 4 2


2 2


2 ( ) 2 ( )


<i>x</i> <i>m</i> <i>m</i> <i>x</i> <i>m</i> <i>m</i>


<i>x</i> <i>m</i> <i>m</i> <i>x</i> <i>m</i> <i>m</i>


       




 


     


 


0,25
0,25
Điều kiện đủ 2 ( <i>m</i>4 <i>m</i>2) 0   1 <i>m</i>22 0,25
Kết hợp với ĐK (1) ta được 1<i>m</i> 2<sub> hoặc </sub> 2<i>m</i> 1 0,25



<b>Cách khác</b>. Pt có 4 nghiệm  <sub> đường thẳng </sub><i>y m</i> 4 <i>m</i>2<sub> cắt đths</sub>
2 <sub>2</sub>


<i>y</i><i>x</i> 


tại 4 điểm. Từ đồ thị suy ra 0<i>m</i>4  <i>m</i>22 1 | |<i>m</i>  2


<b>2</b> <b>a</b> <sub>Giải bất phương trình: </sub>(<i>x</i>1) <i>x</i> 2 (<i>x</i>6) <i>x</i>7<i>x</i>27<i>x</i>12 <b>2,00</b>


ĐK : <i>x</i>2<sub>.</sub>


BPT



2


(<i>x</i> 1) <i>x</i> 2 2 (<i>x</i> 6) <i>x</i> 7 3 <i>x</i> 2<i>x</i> 8


          


0,25
0,25


2 2


( 1) ( 6) ( 2)( 4)


2 2 7 3


<i>x</i> <i>x</i>



<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


 


      


   


1 6


( 2) ( 4) 0


2 2 7 3


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


 


 


  <sub></sub>    <sub></sub>


   



 


</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

Ta có


1 6


( 4)


2 2 7 3


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


 


  


   


2 2 6 6 1


2 2


2 2 7 3 2 2


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>



<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


   


    


     


( 2) 2 ( 6)( 7 1) 1


0, 2


2 2 7 3 2 2


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


    


     


     


0,25


0,25


BPT  <i>x</i> 2 0  <i>x</i>2


Vậy tập nghiệm của BPT là <i>S</i>  

2;2



0,25
0,25


<b>2</b> <b>b</b>


Giải hệ phương trình:


2 2


2 2


(x 1)(y

6) y(x

1)


(y 1)(x

6) x(y

1)













<b>1,50</b>



Trừ vế ta được

<i>x y x y</i>

 

2

<i>xy</i>

7

0

0,25
TH 1.

<i>x y</i>

. Thế vào pt thứ nhất ta được


2

<sub>5</sub>

<sub>6 0</sub>

2



3


<i>x</i>



<i>x</i>

<i>x</i>



<i>x</i>




<sub>   </sub>






0,25
0,25
TH 2.

<i>x y</i>

2

<i>xy</i>

  

7 0

2

<i>xy x y</i>

 

7



Cộng hai pt theo vế ta được


2 2

 

2


5

<i>x y</i>

<i>x</i>

<i>y</i>

12 0

 

5

<i>x y</i>

<i>x y</i>

2

<i>xy</i>

12 0



2

6

5 0

1




5


<i>x y</i>



<i>x y</i>

<i>x y</i>



<i>x y</i>





 

<sub>  </sub>






0,25


0,25


1

4



<i>x y</i>

 

<i>xy</i>

<sub> (Loại)</sub>


2,

3



5

6



3,

2



<i>x</i>

<i>y</i>




<i>x y</i>

<i>xy</i>



<i>x</i>

<i>y</i>






 

<sub>  </sub>







Vậy hệ có 4 nghiệm là

2;2 , 3;3 , 2;3 , 3;2

 

 

 



0,25


0,25


<b>2</b> <b>c</b> <sub>Tìm </sub><i><sub>m</sub></i><sub> để phương trình </sub>

<sub>3</sub>

<i><sub>x</sub></i>

<sub>1</sub>

<i><sub>m x</sub></i>

<sub>1 2</sub>

4

<i><sub>x</sub></i>

2

<sub>1</sub>



 

<sub> có nghiệm</sub> <b>1,50</b>


ĐK:

<i>x</i>

1

<sub>. Chia hai vế cho </sub>

<i>x</i>

1

<sub> ta được</sub>
4


1

1



3

2




1

1



<i>x</i>

<i>x</i>



<i>m</i>



<i>x</i>

<i>x</i>









0,25


Đặt


4

1

,0

1



1


<i>x</i>



<i>t</i>

<i>t</i>



<i>x</i>




 




<sub> ta được </sub>

3

<i>t</i>

2

<i>m</i>

2

<i>t</i>

 

3

<i>t</i>

2

2

<i>t m</i>

<sub> (2)</sub>


0,25
0,25
Pt (1) có nghiệm

<i>x</i>

 

1

<sub>pt (2) có nghiệm </sub>

<i>t</i>

0;1



Lập bảng biến thiên của

<i>f t</i>

 



3

<i>t</i>

2

2

<i>t</i>

trên

0;1



</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>

<b>www.thuvienhoclieu.com</b>
Từ BBT suy ra pt (2) có nghiệm



1



0;1

1



3



<i>t</i>

  

<i>m</i>

<sub>0,25</sub>


<b>3</b>


cho

<i>f</i>

(

<i>x</i>

)=

<i>x</i>

2

−2(

<i>m</i>

+1

)

<i>x</i>

+

<i>m</i>

2

−3

. tìm <i>m</i> để <i>f</i>(<i>x</i>) có hai nghiệm phân


biệt

<i>x</i>

1

<i>,x</i>

2 <sub> thỏa mãn </sub>

<i>x</i>

1


3


+

<i>x</i>

<sub>1</sub>

<i>x</i>

<sub>2</sub>2

−4

<i>x</i>

<sub>1</sub>

=

<i>x</i>

3<sub>2</sub>

+

<i>x</i>

<sub>2</sub>

<i>x</i>

<sub>1</sub>2

−4

<i>x</i>

<sub>2</sub> <sub>.</sub> <b>2</b>


điều kiện để f(x) có hai nghiệm phân biệt x1, x2



<i>Δ'</i>

=(

<i>m</i>

+

1

)

2

−(

<i>m</i>

2

3

)>

0

<i>m</i>

>−

2



biến đổi <i>x</i>1


3


+<i>x</i><sub>1</sub><i>x</i><sub>2</sub>2−4<i>x</i><sub>1</sub>=<i>x</i><sub>2</sub>3+<i>x</i><sub>2</sub><i>x</i><sub>1</sub>2−4<i>x</i><sub>2</sub> ⇔(<i>x</i><sub>1</sub>−<i>x</i><sub>2</sub>) [(<i>x</i><sub>1</sub>+<i>x</i><sub>2</sub>)2−2<i>x</i><sub>1</sub><i>x</i><sub>2</sub>−4]=0
0,5
0,5


Do <i>x</i>1≠<i>x</i>2


2
1 2 1 2


2 2


( ) 2 4 0


[2( 1)] 2( 3) 4 0
1


3


<i>x</i> <i>x</i> <i>x x</i>


<i>m</i> <i>m</i>


<i>m</i>


<i>m</i>


    


     




  <sub></sub>




0,25
0,25
0,25


Kết luận m=-1 0,25


<b>4</b>


trong mặt phẳng tọa độ đề các vng góc

<i>oxy</i>

cho hai điểm


<i>a</i>

(1

;

1) và

<i>b</i>

(4

; -3). tìm điểm

<i>c</i>

thuộc đường thẳng

<i>x</i>

– 2

<i>y</i>

– 1=


0 sao cho khoảng cách từ

<i>c</i>

đến đường thẳng

<i>ab</i>

bằng 6.



<b>2</b>


đường thẳng <i>ab</i> có phương trình


<i>x</i>−1
4−1=



<i>y</i>−1


−3−1⇔4<i>x</i>+3<i>y</i>−7=0


do <i>c</i> thuộc đường thẳng <i>x</i> – 2<i>y</i> – 1= 0 nên <i>c </i>= (2<i>c</i> + 1; <i>c</i>)


ta có


<i>d</i>(<i>C ; AB</i>)=6⇔|4(2<i>c</i>+1)+3<i>c</i>−7|


√42


+32 =6⇔|11<i>c</i>−3|=30⇔


¿ [<i>c</i>=3


[<i>c</i>=−27/11[¿


+ với <i>c</i>=3⇒<i>C</i>=(7<i>;</i>3)


+ với <i>c</i>=−27/11⇒<i>C</i>=

(



43
11 <i>;</i>−


27
11

)



vậy có hai điểm <i>C</i>=(7<i>;</i>3) <sub>; </sub> <i>C</i>=

(




43
11 <i>;</i>−


27
11

)



0,25


0,25
0,75
0,5
0,25


<b>5</b> <b>a</b>


Cho tam giác ABC có trọng tâm là G. Hai điểm D và E được xác định
bởi các hệ thức:


2


2

;



5


<i>AD</i>

<i>AB AE</i>

<i>AC</i>



 



 



 




 



 



 



 



 



 



 



 



 



 



 



. Chứng minh rằng: D, E, G
thẳng hàng


<b>1,50</b>


Gọi M là trung điểm của BC ta có:



2 1 1


3 3 3


<i>AG</i> <i>AM</i>  <i>AB</i> <i>AC</i>


   


   


   


   


   


   


   


   


   


   


   


   



   


</div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59>



2 2


2 5 (1)


5 5


<i>DE DA AE</i>   <i>AB</i> <i>AC</i>  <i>AB AC</i>


      


0,5




1 1 5 1 1


2 5 (2)


3 3 3 3 3


<i>DG DA AG</i>   <i>AB</i> <i>AB</i> <i>AC</i> <i>AB</i>  <i>AC</i>  <i>AB AC</i>


         


0,5



Từ (1) và (2) suy ra


6
5


<i>DE</i> <i>DG</i> 


 


D, E, G thẳng hàng 0,25


<b>5</b> <b>b</b>


Gọi H là trực tâm

<i><sub>ABC, M là trung điểm của BC. Chứng minh</sub></i>
2


1
.


4
<i>MH MA</i> <i>BC</i>
 


 
 
 
 
 
 
 


 
 
 
 
 


  <b><sub>1,50</sub></b>


Ta có



1
.


2


<i>MH MA</i> <i>BA CA MH</i>


    


    


    


    


    


    


    



    


    


    


    


    


    


    




1


. .


2 <i>BA MH CA MH</i>
                               




1


2<i>BA MC CH</i> <i>CA MB BH</i> 



   


 


     




1


. . . .


2 <i>BA MC BA CH CA MB CA BH</i>
                                                              


0,25


0,25
Vì <i>BA CH</i>  <i>BA CH</i>. 0;<i>CA</i><i>BH</i>  <i>CA BH</i>. 0


       


       


       


       


       



       


       


       


       


       


       


       


       


       


1 1


. . .


2 2


<i>MH MA</i> <i>BA MC</i> <i>CA MB</i>


  


      <sub>0,25</sub>



Mặt khác ta có <i>BA MC BA MC CA MB CA MB</i>.  '. ; .  '. và <i>MB</i><i>MC</i>


         


Nên



1 1 1


. '. '. ' '


2 2 2


<i>MH MA</i> <i>BA MC</i> <i>CA MC</i>  <i>MC BA</i>  <i>CA</i>


         0,25


0,25


2


1 1 1 1


. . .


2<i>MC BC</i> 2 2<i>BC BC</i> 4<i>BC</i>
                               


(đpcm) 0,25


<b>5</b> <b>C</b> Tìm tọa độ các điểm E, F và B <b>2,00</b>



Chứng minh được <i>HM</i> <i>ME</i><sub> từ đó suy ra </sub><i>E</i>( 5;1)


0,5


Chứng minh được <i>HG</i> 2<i>GF</i><sub> từ đó suy ra </sub><i>F</i>(3;5) 0,5
Giả sử <i>B x y</i>( ; ). Từ giả thiết suy ra B, E, F thẳng hàng và BE  BH


Đến quan hệ vecto
Đến hệ pt


</div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60>

<b>www.thuvienhoclieu.com</b>


Tìm được tọa độ <i>B</i>( 1;3) 0,25


<b>6</b>


Tìm max và min của biểu thức


2 2


( ) 3


1


<i>x y</i> <i>y</i>


<i>S</i>


<i>xy</i>


 


 <sub>.</sub> <b>1,50</b>


Thế <i>x</i>2<i>y</i>2 1<sub> vào S ta được </sub>


2 2


2 2


2 2


<i>x</i> <i>xy</i> <i>y</i>
<i>S</i>


<i>xy x</i> <i>y</i>
 


 


0,25


TH 1. <i>y</i> 0 <i>x</i>2  1 <i>S</i> 1


TH2.


2



2


2 2


0


1


<i>x</i> <i>x</i>


<i>y</i> <i>y</i>


<i>y</i> <i>S</i>


<i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i> <i>y</i>


 


 


 


 


  


 


<sub></sub> <sub></sub> 



  <sub>. Đặt </sub>


2
2


2 2


1


<i>x</i> <i>t</i> <i>t</i>


<i>t</i> <i>S</i>


<i>y</i> <i>t</i> <i>t</i>


 
  


 


0,25


0,25


2 2 2


( 1) 2 2 ( 1) ( 2) 2 0


<i>S t</i> <i>t</i> <i>t</i> <i>t</i> <i>S</i> <i>t</i> <i>S</i> <i>t S</i>



            


Với <i>S</i> 1<sub>, tồn tại </sub><i>t</i>  (<i>S</i>2)2 4(<i>S</i>1)(<i>S</i>2) 0


0,25


Biến đổi ta được (<i>S</i>2)( 3 <i>S</i>6) 0    2 <i>S</i> 2
Do <i>S</i>   1

2; 2

nên max<i>S</i> 2, min<i>S</i>2


0,25
0,25


<b>7</b> Cho x, y là các số thực thay đổi. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức

<i><sub>A</sub></i>

<sub>(</sub>

<i><sub>x</sub></i>

<sub>1)</sub>

2

<i><sub>y</sub></i>

2

<sub>(</sub>

<i><sub>x</sub></i>

<sub>1)</sub>

2

<i><sub>y</sub></i>

2

<i><sub>y</sub></i>

<sub>2</sub>



<b>1,50</b>


2 2 2 2 2 2


(1 ) ( 1) 2 (1 1) ( ) 2


<i>A</i>  <i>x</i>  <i>y</i>  <i>x</i>  <i>y</i>  <i>y</i>   <i>x x</i>   <i>y y</i>  <i>y</i>
Vậy

<i>A</i>

4 4

<i>y</i>

2

<i>y</i>

2

.


0,25


TH 1.


2



2

2 1

2 5



<i>y</i>

 

<i>A</i>

<i>y</i>

0,25


TH 2.

<i>y</i>

 

2

<i>A</i>

2 1

<i>y</i>

2

 

2

<i>y</i>



 

<sub>3</sub>

2

<sub>1</sub>

2

<sub>1</sub>

2

<i><sub>y</sub></i>

2

<sub>2</sub>

<i><sub>y</sub></i>

<sub>3.1 1.</sub>

<i><sub>y</sub></i>

<sub>2</sub>

<i><sub>y</sub></i>

<sub>3 2</sub>





<sub></sub>

<sub></sub>

 

 





0,25


0,25


2

3



<i>A</i>

 

<sub> khi và chỉ khi </sub>


1


0,



3


<i>x</i>

<i>y</i>



Ta có

2

3 2 5

min

<i>A</i>

 

2

3




0,25


0,25


<b>SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO</b>
<b>HẢI DƯƠNG</b>


<b>KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI TỈNH</b>
<b>LỚP 10 THPT NĂM HỌC 2018 - 2019</b>


<b>MÔN THI: TOÁN</b>


<i>Thời gian làm bài: 180 phút</i>
<i>Ngày thi: 03/4/2019</i>


(<i>Đề thi gồm 01 trang</i>)


<b>Câu I (2,0 điểm) </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(61)</span><div class='page_container' data-page=61>

1) Cho hàm số <i>y</i><i>x</i>2 4<i>x</i>3 có đồ thị ( )<i>P</i> . Tìm giá trị của tham số

<i>m</i>

để đường thẳng
( ) :<i>d<sub>m</sub></i> <i>y x m</i>  <sub> cắt đồ thị (</sub><i><sub>P</sub></i><sub>) tại hai điểm phân biệt có hồnh độ </sub><i>x x</i><sub>1</sub>, <sub>2</sub><sub> thỏa mãn </sub> <sub>1</sub> <sub>2</sub>


1 1


2
<i>x</i>  <i>x</i>  <sub>.</sub>


2) Cho hàm số <i>y</i>(<i>m</i> 1)<i>x</i>2 2<i>mx m</i> 2 (

<i>m</i>

là tham số). Tìm

<i>m</i>

để hàm số nghịch biến trên
khoảng ( ;2).



<b>Câu II (3,0 điểm)</b>


1) Giải hệ phương trình


2 2

2 2



2 2


3 3 2


2 12 0


<i>x y x</i> <i>xy y</i> <i>x</i> <i>y</i>


<i>x y x</i> <i>x</i>


 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>





   





2)Giải phương trình (<i>x</i> 3) 1 <i>x x</i> 4 <i>x</i> 2<i>x</i>2  6<i>x</i> 3.
3) Giải bất phương trình <i>x</i>3(3<i>x</i>2 4<i>x</i> 4) <i>x</i> 1 0.


<b>Câu III (3,0 điểm) </b>



1) Cho tam giác <i>ABC</i> có trọng tâm <i>G</i> và điểm <i>N</i> thỏa mãn <i>NB</i>  3<i>NC</i> 0


  


  


  


  


  


  


  


  


  


  


  


  


  


  



. Gọi <i>P</i><sub> là giao</sub>
điểm của <i>AC</i> và <i>GN</i>, tính tỉ số


<i>PA</i>
<i>PC</i> <sub>.</sub>


2) Cho tam giác nhọn <i>ABC</i>, gọi , ,<i>H E K</i> lần lượt là chân đường cao kẻ từ các đỉnh , ,<i>A B C</i>.
Gọi diện tích các tam giác <i>ABC</i> và <i>HEK</i><sub> lần lượt là </sub><i>S</i><i>ABC</i> và <i>S</i><i>HEK</i> . Biết rằng


4


<i>ABC</i> <i>HEK</i>


<i>S</i><sub></sub>  <i>S</i><sub></sub> <sub>, chứng minh </sub>


2 2 2 9


sin sin sin


4
<i>A</i> <i>B</i> <i>C</i> 


.


3) Trong mặt phẳng tọa độ <i>Oxy</i>, cho <i>ABC</i><sub> cân tại </sub><i>A</i><sub>. Đường thẳng </sub><i>AB</i><sub> có phương trình</sub>
3 0


<i>x y</i>   <sub>, đường thẳng </sub><i><sub>AC</sub></i><sub> có phương trình </sub><i>x</i> 7<i>y</i> 5 0<sub>. Biết điểm </sub><i>M</i>(1;10)<sub> thuộc cạnh </sub><i><sub>BC</sub></i><sub>,</sub>
tìm tọa độ các đỉnh , ,<i>A B C</i>.



<b>Câu IV (1,0 điểm)</b>


Một xưởng sản xuất hai loại sản phẩm loại I và loại II từ 200kg nguyên liệu và một máy
chuyên dụng. Để sản xuất được một kilôgam sản phẩm loại I cần 2kg nguyên liệu và máy làm việc
trong 3 giờ. Để sản xuất được một kilôgam sản phẩm loại II cần 4kg nguyên liệu và máy làm việc
trong 1,5 giờ. Biết một kilôgam sản phẩm loại I lãi 300000 đồng, một kilôgam sản phẩm loại II lãi
400000 đồng và máy chuyên dụng làm việc không quá 120 giờ<b>.</b> Hỏi xưởng cần sản xuất bao nhiêu
kilôgam sản phẩm mỗi loại để tiền lãi lớn nhất?


</div>
<span class='text_page_counter'>(62)</span><div class='page_container' data-page=62>

<b>www.thuvienhoclieu.com</b>
Chứng minh bất đẳng thức


2 2 2


3 <sub>8</sub> 3 <sub>8</sub> 3 <sub>8</sub> 1


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


<i>x</i>   <i>y</i>   <i>z</i>   <sub>.</sub>
<b>... Hết ...</b>


Họ và tên thí sinh: ... Số báo danh: ...
Giám thị coi thi số 1: ... Giám thị coi thi số 2: ...


<b>SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO</b>


<b>HẢI DƯƠNG</b> <b>ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI TỈNH LỚP 10HƯỚNG DẪN CHẤM</b>
<b>THPT – NĂM HỌC 2018 - 2019</b>



<b>MƠN: TỐN</b>


<b>(</b><i>Hướng dẫn chấm gồm 6 trang</i><b>)</b>


<b>Câu</b> <b>Nội dung</b> <b>Điểm</b>


<b>Câu I.1</b>


<b>1,0đ </b> <b> </b> Cho hàm số


2 <sub>4</sub> <sub>3</sub>


<i>y</i><i>x</i>  <i>x</i> <sub> có đồ thị ( )</sub><i>P</i> <sub>. Tìm giá trị của tham số </sub><i><sub>m</sub></i><sub> để đường</sub>
thẳng ( ) :<i>dm</i> <i>y x m</i>  cắt đồ thị (<i>P</i>) tại hai điểm phân biệt có hồnh độ <i>x x</i>1, 2 thỏa


mãn 1 2


1 1


2
<i>x</i>  <i>x</i>  <sub>.</sub>


Phương trình hồnh độ giao điểm <i>x</i>2  4<i>x</i>  3 <i>x m</i> <i>x</i>2 5<i>x</i> 3 <i>m</i>0<sub> (1)</sub> 0,25
Đường thẳng ( )<i>dm</i> cắt đồ thị ( )<i>P</i> tại hai điểm phân biệt khi và chỉ khi phương trình


(1) có hai nghiệm phân biệt


13


0 13 4 0



4


<i>m</i> <i>m</i>


        


.


0,25


Ta có


1 2
1 2


5
3
<i>x</i> <i>x</i>


<i>x x</i> <i>m</i>


 





 


 0,25



1 2 1 2
1 2


1 2


2 5 2(3 )


1 1 1


2


0 3 2


<i>x</i> <i>x</i> <i>x x</i> <i>m</i>


<i>m</i>


<i>x x</i> <i>m</i>


<i>x</i> <i>x</i>


   


 


   <sub></sub>  <sub></sub>  


 <sub></sub> 



 <sub> (thỏa mãn)</sub> 0,25


<b>Câu I.2</b>


<b>1,0 đ</b> Cho hàm số


2


( 1) 2 2


<i>y</i> <i>m</i> <i>x</i>  <i>mx m</i>  <sub>,(</sub>

<i>m</i>

<sub>là tham số). Tìm </sub>

<i><sub>m</sub></i>

<sub> để hàm số nghịch </sub>
biến trên khoảng ( ;2).


Với <i>m</i> 1 <i>y</i>2<i>x</i>3. Hàm số nghịch biến trên <sub> . Do đó </sub><i>m</i>1<sub> thỏa mãn.</sub>


0,25


Với <i>m</i>1<sub>. Hàm số nghịch biến trên khoảng (</sub> ;2)<sub> khi và chỉ khi </sub>


1 0
2
1
<i>m</i>


<i>m</i>
<i>m</i>


 







 <sub></sub>


0,25


1 <i>m</i> 2


   <sub>.</sub> 0,25


Vậy 1<i>m</i>2 0,25


<b>CâuII.1</b>
<b>1,0 đ</b>


Giải hệ phương trình


<sub></sub>

<sub></sub>

<sub></sub>

<sub></sub>

 



 



2 2 2 2


2 2


3 3 2 1



2 12 0 2


<i>x y x</i> <i>xy y</i> <i>x</i> <i>y</i>


<i>x y x</i> <i>x</i>


 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>





   


</div>
<span class='text_page_counter'>(63)</span><div class='page_container' data-page=63>





2 2 2 2


2 2 2 2


3 3 2 2


3 3 2


3( ) 3( ) 2


3( ) 3 3 2


<i>x y x</i> <i>xy y</i> <i>x</i> <i>y</i>



<i>x y x</i> <i>xy y</i> <i>x y</i> <i>x</i> <i>y</i>


<i>x</i> <i>y</i> <i>x y</i> <i>x</i> <i>y</i>


      


        


      


0,25


3 2 3 2


3 3


3 3 1 3 3 1


( 1) ( 1) 1 1 2


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>y</i>


<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>y x</i>


       


           0,25


Thế <i>y</i> <i>x</i> 2 vào phương trình (2) ta có



2<sub>(</sub> <sub>2)</sub> 2 <sub>2</sub> <sub>12 0</sub> 3 2 <sub>2</sub> <sub>12 0</sub>


<i>x x</i> <i>x</i>  <i>x</i>   <i>x</i>  <i>x</i>  <i>x</i>  <sub>.</sub> 0,25


2


(<i>x</i> 3)(<i>x</i> 2<i>x</i> 4) 0 <i>x</i> 3 <i>y</i> 1


         <sub>. Hệ có nghiệm </sub>


3
1
<i>x</i>
<i>y</i>








 0,25


<b>CâuII.2</b>


<b>1,0 đ</b> Giải phương trình


2



(<i>x</i> 3) 1 <i>x x</i> 4 <i>x</i> 2<i>x</i>  6<i>x</i> 3<sub>(1)</sub>
Điều kiện −1≤<i>x</i>≤4 <sub>. </sub>


Phương trình (1) (<i>x</i> 3)( 1<i>x</i> 1) <i>x</i>( 4 <i>x</i> 1) 2 <i>x</i>2 6<i>x</i>


0,25
2


3


( 3) 2 6


1 1 4 1


1 1


( 3) 2 0


1 1 4 1


( 3) 0


1 1


2 (2)


1 1 4 1


<i>x</i> <i>x</i>



<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x x</i>


<i>x</i> <i>x</i>




   


   


 


  <sub></sub>   <sub></sub>


   


 


 







  


    




0,25


( 3) 0 0; 3


<i>x x</i>   <i>x</i> <i>x</i> <sub>(Thỏa mãn điều kiện).</sub>


0,25
Với điều kiên −1≤<i>x</i>≤4 <sub> ta có</sub>


1


1


1 1 1 1 1 1 1 <sub>2</sub>


1 1 1 4 1


4 1 1 <sub>1</sub>


4 1


<i>x</i> <i><sub>x</sub></i>



<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


<i>x</i>





 <sub></sub> <sub> </sub> <sub></sub> <sub></sub>


 


   


 


   


  


 


 <sub></sub>


 <sub></sub> <sub></sub>


 <sub>. Dấu " "</sub> <sub> khơng xảy</sub>



ra nên phương trình (2) vơ nghiệm.


Vậy phương trình đã cho có hai nghiệm <i>x</i>0<sub> và </sub><i>x</i>3<sub>.</sub>


0,25


<b>CâuII.3</b>


<b>1,0 đ</b> Giải bất phương trình


3 <sub>(3</sub> 2 <sub>4</sub> <sub>4)</sub> <sub>1 0</sub>
<i>x</i>  <i>x</i>  <i>x</i> <i>x</i>  <sub> (1)</sub>
Điều kiện <i>x</i>1<sub>. </sub>




3 2 3 2


3
3 2


(3 4 4) 1 0 3 1 4( 1) 1 0


3 1 4 1 0 (2)


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>



           


     


</div>
<span class='text_page_counter'>(64)</span><div class='page_container' data-page=64>

<b>www.thuvienhoclieu.com</b>
Xét <i>x</i>1<sub>, thay vào (2) thỏa mãn.</sub>


Xét <i>x</i>  1 <i>x</i> 1 0<sub>. Chia hai vế của (2) cho </sub>



3
1
<i>x</i>


ta được bất phương trình


3 2


3 4 0


1 1
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
   
  
   
 
    <sub>.</sub>
0,25


Đặt 1



<i>x</i>
<i>t</i>


<i>x</i>


 <sub>, ta có bất phương trình </sub><i>t</i>33<i>t</i>2 4 0  (<i>t</i> 1)(<i>t</i>2)2   0 <i>t</i> 1 0,25


2 2


1 0 1 0 <sub>1</sub> <sub>0</sub>


0 0


1 1 1 <sub>1</sub> <sub>5</sub>


1 0


1 1 0 2


1 5


1


2


<i>x</i> <i>x</i> <i><sub>x</sub></i>


<i>x</i>



<i>x</i> <i>x</i>


<i>t</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>
     
  <sub></sub><sub> </sub> <sub></sub>
  <sub></sub>
 
       <sub></sub>  <sub></sub>  <sub></sub>

 <sub></sub> <sub></sub>  

     
 
 

   


Kết hợp <i>x</i>1<sub>là nghiệm, ta có tập nghiệm của bất phương trình </sub>


1 5
1;
2
 <sub></sub> 



 
  <sub>.</sub>
0,25
<b>Câu</b>
<b>III.1</b>
<b>1,0 đ</b>


Cho tam giác <i>ABC</i> có trọng tâm <i>G</i> và điểm <i>N</i> thỏa mãn <i>NB</i>  3<i>NC</i> 0


  
  
  
  
  
  
  
  
  
  
  
  
  
  


. Gọi <i>P</i> là
giao điểm của <i>AC</i> và <i>GN</i> , tính tỉ số


<i>PA</i>
<i>PC</i> <sub>.</sub>



Gọi M là trung điểm của cạnh BC. Đặt <i>AP k AC</i> <sub>.</sub>




1
3


<i>GP</i> <i>AP AG k AC</i>      <i>AB AC</i>


     
     
     
     
     
     
     
     
1 1
3 3


<i>k</i> <i>AC</i> <i>AB</i>


 
<sub></sub>  <sub></sub> 
 
 
.
0,25




1 1 7 5


3 6 6 6


<i>GN</i> <i>GM</i> <i>MN</i>  <i>AM</i>  <i>BC</i>  <i>AB AC</i> <i>AC AB</i>  <i>AC</i> <i>AB</i>


        
        
        
        
        
        
        
        
        
          
0,25
Ba điểm , ,<i>G P N</i> thẳng hàng nên hai vectơ <i>GP GN</i>,


 
 
 
 
 
 
 
 
 
 


 
 
 
 


cùng phương. Do đó


1 1 1


2 1 7 4 4


3 3 3


7 5 7 <sub>5</sub> <sub>3 15</sub> <sub>5</sub> <sub>5</sub>


6 6 6


<i>k</i> <i>k</i>


<i>k</i> <i>k</i> <i>AP</i> <i>AC</i>


  
         

 
 
 
 
 
 


 
 
 
 
 
 
 


  0,25


4
4
5
<i>PA</i>
<i>AP</i> <i>AC</i>
<i>PC</i>
   
. 0,25
<b>Câu</b>
<b>III.2</b>


Cho tam giác nhọn <i>ABC</i>, gọi , ,<i>H E K</i> lần lượt là chân đường cao kẻ từ các đỉnh
, ,


</div>
<span class='text_page_counter'>(65)</span><div class='page_container' data-page=65>

<b>1,0 đ</b>


rằng <i>S</i><i>ABC</i> 4<i>S</i><i>HEK</i>, chứng minh


2 2 2 9



sin sin sin


4
<i>A</i> <i>B</i> <i>C</i> 


.
Đặt <i>S</i> <i>SABC</i> thì từ giả thiết suy ra




3
4


3
4
<i>EAK</i> <i>KBH</i> <i>HCE</i>


<i>HCE</i>
<i>EAK</i> <i>KBH</i>


<i>S</i> <i>S</i> <i>S</i> <i>S</i>


<i>S</i>


<i>S</i> <i>S</i>


<i>S</i> <i>S</i> <i>S</i>


  



   


0,25


2


1 <sub>.</sub> <sub>sin</sub>


2 <sub>.</sub> <sub>cos .cos</sub> <sub>cos</sub>


1


. sin
2


<i>EAK</i>


<i>AE AK</i> <i>A</i>


<i>S</i> <i>AE AK</i>


<i>A</i> <i>A</i> <i>A</i>


<i>S</i>  <i><sub>AB AC</sub></i> <i><sub>A</sub></i> <i>AB AC</i>  


2
1


. .sin



2 <sub>.</sub> <sub>cos .cos</sub> <sub>cos</sub>


1


. sin
2


<i>KBH</i>


<i>BK BH</i> <i>B</i>


<i>S</i> <i>BK BH</i>


<i>B</i> <i>B</i> <i>B</i>


<i>S</i>  <i><sub>AB BC</sub></i> <i><sub>B</sub></i> <i>BC AB</i>  


2
1


. .sin


2 <sub>.</sub> <sub>cos .cos</sub> <sub>cos</sub>


1


. sin
2


<i>HCE</i>



<i>CH CE</i> <i>C</i>


<i>S</i> <i>CH CE</i>


<i>C</i> <i>C</i> <i>C</i>


<i>S</i>  <i><sub>AC BC</sub></i> <i><sub>C</sub></i> <i>AC BC</i>  


0,25


2 2 2


3 3


cos cos cos


4 4


<i>HCE</i>
<i>EAK</i> <i>KBH</i> <i>S</i>


<i>S</i> <i>S</i>


<i>A</i> <i>B</i> <i>C</i>


<i>S</i>  <i>S</i>  <i>S</i>      0,25


2 2 2 3 2 2 2 9



1 sin 1 sin 1 sin sin sin sin


4 4


<i>A</i> <i>B</i> <i>C</i> <i>A</i> <i>B</i> <i>C</i>


          


. 0,25


<b>Câu</b>
<b>III.3</b>
<b>1,0 đ</b>


Trong mặt phẳng tọa độ <i>Oxy</i>, cho <i>ABC</i><sub> cân tại </sub><i>A</i><sub>. Đường thẳng </sub><i>AB</i><sub> có phương</sub>
trình <i>x y</i>  3 0 <sub>, đường thẳng </sub><i><sub>AC</sub></i><sub> có phương trình </sub><i>x</i> 7<i>y</i> 5 0<sub>. Biết điểm </sub><i>M</i>(1;10)


thuộc cạnh <i>BC</i>, tìm tọa độ các đỉnh <i>A B C</i>, , .
Toạ độ điểm <i>A</i><sub> là nghiệm của hệ phương trình</sub>


3 0 2


7 5 0 1


<i>x y</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>y</i> <i>y</i>


   



 




 


   


  <sub> . Vậy </sub><i>A</i>(2;1)<sub>.</sub> 0,25


Phương trình các đường phân giác của góc <i>A</i><sub> là </sub>


3 7 5


2 5 2


<i>x y</i>  <i>x</i> <i>y</i>





1
2
( )


3 5 0



( )



3 5 0


<i>d</i>
<i>x</i> <i>y</i>


<i>d</i>
<i>x y</i>


  




 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>




0,25
Do tam giác <i>ABC</i> cân tại <i>A</i><sub> nên đường phân giác trong kẻ từ </sub><i>A</i><sub> cũng là đường cao.</sub>


Xét trường hợp <i>d</i>1 là đường cao của tam giác <i>ABC</i> kẻ từ <i>A</i>.
Phương trình đường thẳng <i>BC</i>là 3<i>x y</i>  7 0<sub>.</sub>


Toạ độ điểm <i>B</i><sub> là nghiệm của hệ phương trình </sub>


3 0 1


( 1; 4)


3 7 0 4



<i>x y</i> <i>x</i>


<i>B</i>


<i>x y</i> <i>y</i>


   


 


  


 


   


  <sub> .</sub>


Toạ độ điểm <i>C</i> là nghiệm của hệ phương trình


</div>
<span class='text_page_counter'>(66)</span><div class='page_container' data-page=66>

<b>www.thuvienhoclieu.com</b>
11


7 5 0 5 11 2<sub>;</sub>


3 7 0 2 5 5


5
<i>x</i>
<i>x</i> <i>y</i>



<i>C</i>
<i>x y</i>


<i>y</i>




  


   


  


   


    


 <sub> </sub>




 <sub>. </sub>


16 48 8


( 2; 6), ;


5 5 5



<i>MB</i>   <i>MC</i> <sub></sub>  <sub></sub> <i>MC</i> <i>MB</i> <i>M</i>


 


   


   


   


   


   


   


   


   


   


   


   


   


   



   


nằm ngoài đoạn <i>BC</i>. Trường
hợp này không thỏa mãn.


Nếu <i>d</i>2 là đường cao của tam giác <i>ABC</i> kẻ từ <i>A</i>
Phương trình đường thẳng <i>BC</i> là <i>x</i>3<i>y</i> 31 0 <sub>.</sub>


Toạ độ điểm <i>B</i><sub> là nghiệm của hệ phương trình</sub>


3 0 11


( 11;14)


3 31 0 14


<i>x y</i> <i>x</i>


<i>B</i>


<i>x</i> <i>y</i> <i>y</i>


   


 


  


 



   


  <sub> . </sub>


Toạ độ điểm <i>C</i> là nghiệm của hệ phương trình
101


7 5 0 <sub>5</sub> 101 18


;


3 31 0 18 5 5


5
<i>x</i>
<i>x</i> <i>y</i>


<i>C</i>
<i>x</i> <i>y</i>


<i>y</i>




  


   



 


   


   <sub></sub> <sub></sub>


 <sub> </sub>




 <sub> .</sub>


96 32 8


( 12; 4), ;


5 5 5


<i>MB</i>  <i>MC</i><sub></sub>  <sub></sub> <i>MC</i> <i>MB</i> <i>M</i>


 


   


thuộc đoạn <i>BC</i>.
Vậy


101 18
(2;1), ( 11;14), ;



5 5
<i>A</i> <i>B</i>  <i>C</i><sub></sub> <sub></sub>


 <sub>.</sub>


0,25


<b>Câu IV</b>


<b>1,0 đ</b> Một xưởng sản xuất hai loại sản phẩm loại I và loại II từ 200kg nguyên liệu và một


máy chuyên dụng. Để sản xuất được một kilôgam sản phẩm loại I cần 2kg nguyên
liệu và máy làm việc trong 3 giờ. Để sản xuất được một kilôgam sản phẩm loại II
cần 4kg nguyên liệu và máy làm việc trong 1,5 giờ. Biết một kilôgam sản phẩm loại
I lãi 300000 đồng, một kilôgam sản phẩm loại II lãi 400000 đồng và máy chuyên
dụng làm việc không quá 120 giờ<b>.</b> Hỏi xưởng cần sản xuất bao nhiêu kilôgam sản
phẩm mỗi loại để tiền lãi lớn nhất?


Giả sử sản xuất ( )<i>x kg</i> sản phẩm loại I và ( )<i>y kg</i> sản phẩm loại II.
Điều kiện <i>x</i>0,<i>y</i>0và 2<i>x</i>4<i>y</i>200 <i>x</i>2<i>y</i>100


Tổng số giờ máy làm việc: 3<i>x</i>1,5<i>y</i>
Ta có 3<i>x</i>1,5<i>y</i>120


Số tiền lãi thu được là <i>T</i> 300000<i>x</i>400000<i>y</i> (đồng).


0,25


</div>
<span class='text_page_counter'>(67)</span><div class='page_container' data-page=67>




0, 0
2 100
3 1,5 120


<i>x</i> <i>y</i>


<i>x</i> <i>y</i>


<i>x</i> <i>y</i>


 





 




 <sub></sub> <sub></sub>


 <sub> (I)</sub>


sao cho <i>T</i> 300000<i>x</i>400000<i>y</i> đạt giá trị lớn nhất.
Trên mặt phẳng tọa độ <i>Oxy</i> vẽ các đường thẳng


1: 2 100; 2: 3 1,5 120
<i>d x</i> <i>y</i> <i>d</i> <i>x</i> <i>y</i>


Đường thẳng <i>d</i>1 cắt trục hoành tại điểm (100;0)<i>A</i> , cắt trục tung tại điểm (0;50)<i>B</i> .


Đường thẳng <i>d</i>2 cắt trục hoành tại điểm (40;0)<i>C</i> , cắt trục tung tại điểm <i>D</i>

0;80

.
Đường thẳng <i>d</i>1 và <i>d</i>2 cắt nhau tại điểm <i>E</i>

20;40

.


Biểu diễn hình học tập nghiệm của


hệ bất phương trình (I) là miền đa giác <i>OBEC</i>.


0,25


0


0
0


<i>x</i>


<i>T</i>
<i>y</i>





 





 <sub>; </sub>


0



20000000
50


<i>x</i>


<i>T</i>
<i>y</i>





 





 <sub>; </sub>


20


22000000
40


<i>x</i>


<i>T</i>
<i>y</i>






 





 <sub>;</sub>


40


12000000
0


<i>x</i>


<i>T</i>
<i>y</i>





 






Vậy để thu được tổng số tiền lãi nhiều nhất thì xưởng cần sản xuất 20kg sản phẩm
loại I và 40kg sản phẩm loại II.



0,25


<b>Câu V</b>


<b>1,0 đ</b> Cho các số thực dương


, ,


<i>x y z</i><sub> thỏa mãn </sub><i>xy yz xz</i>  3<sub> . Chứng minh bất đẳng thức</sub>




2 2 2


3 <sub>8</sub> 3 <sub>8</sub> 3 <sub>8</sub> 1


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


<i>x</i>   <i>y</i>   <i>z</i>   <sub>.</sub>
Theo bất đẳng thức Cauchy ta có:


2 2


3 2


2 2


2
3



( 2) ( 2 4) 6


8 ( 2)( 2 4)


2 2


2
6
8


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>


     


      


 


 





Tương tự, ta cũng có


2 2 2 2


2 2


3 3


2 2


;


6 6


8 8


<i>y</i> <i>y</i> <i>z</i> <i>z</i>


<i>y</i> <i>y</i> <i>z</i> <i>z</i>


<i>y</i> <sub></sub>    <i>z</i> <sub></sub>   
.


</div>
<span class='text_page_counter'>(68)</span><div class='page_container' data-page=68>

<b>www.thuvienhoclieu.com</b>
Từ đó suy ra:


2 2 2 2 2 2


2 2 2



3 3 3


2 2 2


6 6 6


8 8 8


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>z</i> <i>z</i>


<i>x</i> <sub></sub>  <i>y</i> <sub></sub>  <i>z</i> <sub></sub>         


. (1)


Chứng minh bổ đề: Cho ,<i>x y</i>0 và ,<i>a b</i>  ta có:




 


2
2 2


*
<i>a b</i>


<i>a</i> <i>b</i>


<i>x</i> <i>y</i> <i>x y</i>





 



Ta có


 



2
2 2


2 2


2 2


* <i>a y b x</i> <i>a b</i> <i>a y b x x y</i> <i>xy a b</i> <i>ay bx</i> 0


<i>xy</i> <i>x y</i>





         




Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi
<i>a</i> <i>b</i>


<i>x</i> <i>y</i><sub>.</sub>
Áp dụng bổ đề ta có






2


2 2 2 2


2 2 2 2 2 2


2 2


6 6 6 12 6


<i>x y</i>


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i> <i>z</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>z</i> <i>z</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x y</i> <i>z</i> <i>z</i>


 <sub></sub> 


 


     


 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>  <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>



 


  <sub></sub> <sub></sub>


2
2 2 2


2( )


( ) 18


<i>x y z</i>


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i> <i>x y z</i>


 


      <sub>.</sub>


0,25


Đến đây, ta chỉ cần chứng minh:


 


2


2 2 2



2( )


1 3


( ) 18


<i>x y z</i>


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i> <i>x y z</i>


 




     


Do <i>x</i>2 <i>y</i>2<i>z</i>2 (<i>x y z</i>  ) 18








2
2


2 18


12 0



<i>x y z</i> <i>x y z</i> <i>xy yz zx</i>
<i>x y z</i> <i>x y z</i>


         


       


Nên

 

3  2(<i>x y z</i>  )2 <i>x</i>2<i>y</i>2<i>z</i>2 (<i>x y z</i>  ) 18
 <i>x</i>2<i>y</i>2<i>z</i>2 <i>x y z</i> 6 (4)


0,25


Mặt khác, do , ,<i>x y z</i> là các số dương nên ta có:


2 2 2 <sub>3</sub>


3( ) 3


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i> <i>xy yz zx</i>
<i>x y z</i> <i>xy yz zx</i>


     


     


Nên bất đẳng thức (4) đúng.


Từ (1), (2), (3) và (4), ta có điều phải chứng minh.
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi <i>x</i>  <i>y</i> <i>z</i> 1.



0,25


<i><b>Lưu ý</b></i>: Học sinh làm theo cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa.


</div>
<span class='text_page_counter'>(69)</span><div class='page_container' data-page=69>

<b>ĐỀ THI ĐỀ NGHỊ </b>


<b> KỲ THI OLYMPIC MƠN: Tốn</b> <b>; LỚP : 10</b>
<b>Bài 1:</b><i><b>(4 điểm)</b></i> Giải hệ phương trình




2


2


3 3 2


25 1 2 18


9 4 25


9 9 <sub>2</sub> <sub>2</sub>


7 3 ( ) 12 6 1


<i>x</i>


<i>x</i> <i>y</i>



<i>x</i> <i><sub>y</sub></i> <i><sub>y</sub></i>


<i>x</i> <i>y</i> <i>xy x y</i> <i>x</i> <i>x</i>


  


    


  


 <sub></sub> <sub> </sub>


 


  




     





<b>Bài 2: </b><i><b>(4 điểm)</b></i> Trên các cạnh của tam giác <i>ABC </i>về phía ngồi ta dựng các hình vng; <i>A B C</i>1, ,1 1là trung


điểm các cạnh của các hình vng nằm đối nhau với các cạnh <i>BC, CA</i>, <i>AB</i> tương ứng. Chứng minh rằng các


đường thẳng <i>AA BB CC</i>1, 1, 1<sub> đồng quy tại một điểm.</sub>


<b>Bài 3:</b><i><b>(3 điểm)</b></i> Cho <i>x y z</i>, , [0; 2].Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức




1 8 8 8


(2 )(2 )(4 )


8 2 2 2


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


<i>P</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


<i>y z</i> <i>z x</i> <i>x y</i>


 


 <sub></sub>       <sub></sub>


     


 


<b>Bài 4: </b><i><b>(3 điểm)</b></i> Tìm tất cả các cặp số nguyên (<i>x; y</i>) thỏa mãn <i>x</i>5<i>y</i>5(<i>x y</i> ) .3


<b>Bài 5: </b><i><b>(3 điểm)</b></i> Trong mặt phẳng cho 9 điểm có tọa độ nguyên, trong đó khơng có 3 điểm nào thẳng hàng.
Hỏi trong số các tam giác được tạo thành từ 3 trong 9 điểm đó có ít nhất bao nhiêu tam giác có diện tích
ngun?


<b>Bài 6: </b><i><b>(3 điểm)</b></i> Tìm tất cả các hàm số <i>f N</i>: * <i>N</i>* thỏa mãn các điều kiện sau:





*
) (2) 2;


) ( ) ( ). ( ) , ;


) ( ) ( ) .


<i>i f</i>


<i>ii f mn</i> <i>f m f n</i> <i>m n N</i>


<i>ii f m</i> <i>f n</i> <i>m n</i>




  


  


<b>Bài 1: ( 4 điểm) </b>Giải hệ phương trình


2


2


3 3 2


25 1 2 18



9 4 25


9 9 <sub>2</sub> <sub>2</sub>


7 3 ( ) 12 6 1


<i>x</i>


<i>x</i> <i>y</i>


<i>x</i> <i><sub>y</sub></i> <i><sub>y</sub></i>


<i>x</i> <i>y</i> <i>xy x y</i> <i>x</i> <i>x</i>


  


    


  


 <sub></sub> <sub> </sub>


 


  




     



</div>
<span class='text_page_counter'>(70)</span><div class='page_container' data-page=70>

<b>www.thuvienhoclieu.com</b>


<i><b>Đáp án</b></i> <i><b>Điểm</b></i>


Xét hệ


2


2


3 3 2


25 1 2 18


9 4 25 (1)


9 9 <sub>2</sub> <sub>2</sub>


7 3 ( ) 12 6 1 (2)


<i>x</i>


<i>x</i> <i>y</i>


<i>x</i> <i><sub>y</sub></i> <i><sub>y</sub></i>


<i>x</i> <i>y</i> <i>xy x y</i> <i>x</i> <i>x</i>


  


    
  
 <sub></sub> <sub></sub>

 
  

     



3 2 3 2 2 3 3 3


(1)8<i>x</i>  12<i>x</i> 6<i>x</i>1<i>x</i>  3<i>x y</i>3<i>xy</i>  <i>y</i>  (2<i>x</i>1) (<i>x y</i> )


<b> </b> 2<i>x</i>1 <i>x y</i> <i>y</i> 1 <i>x</i>


<i><b>1.0</b></i>


Thay <i>y</i> 1 <i>x</i>vào PT (1) ta được


2


2


2 18
25 9 9 4


1



<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i><sub>x</sub></i>


   


 <sub> (3)</sub>


Giải (3). Điều kiện
2
3
<i>x</i> 
<i><b>0.5</b></i>
<sub>Với </sub>
2
,
3
<i>x</i>


PT (3) tương đương với


2


2 2


9 9 4 2 18


25



1


<i>x</i>


<i>x</i> <i><sub>x</sub></i> <i><sub>x</sub></i>




  


 <sub> (4)</sub>


Ta có
2
25
3
9 162
(4) 25
2 13
VT(4) do
VP
<i>x</i>
  
 <sub></sub>  <sub></sub>

  

 <sub> </sub> <sub></sub>



 <sub>nên PT (4) vô nghiệm, suy ra PT (3) vô nghiệm.</sub>


<i><b>0.5</b></i>
<sub>Với </sub>
2
,
3
<i>x</i>


PT (3) tương đương với 2 2 2


4 2 18


25 9 9


1


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


   


 <sub> (5)</sub>


Đặt 2


1 9
0 ,
4
<i>t</i> <i>t</i>


<i>x</i>
 
 <sub></sub>   <sub></sub>


  <sub>PT (5) trở thành </sub>


18
25 9 9 4 2


1
<i>t</i>
<i>t</i> <i>t</i>
<i>t</i>
   


18


9 1 9 4 2 16


1
<i>t</i>
<i>t</i> <i>t</i>
<i>t</i>
     

<i><b>0.5</b></i>


36( 2) 2( 2)( 4) 18 4



( 2) 0


1 1


1 9 4 1 9 4


<i>t</i> <i>t</i> <i>t</i> <i>t</i>


<i>t</i>
<i>t</i> <i>t</i>
<i>t</i> <i>t</i>
     
    <sub></sub>  <sub></sub>
 


      <sub>(6)</sub> <i><b>0.5</b></i>


Với
9
0
4
<i>t</i>
 

18 18
4
1 9 4 <i>t</i>  <sub> và </sub>


4 3 18



1 4


1 1 4


<i>t</i>


<i>t</i> <i>t</i>




   


  <sub> nên </sub>


18 4


0.
1
1 9 4


<i>t</i>
<i>t</i>
<i>t</i>

 

 


Do đó (6) <i>t</i> 2.Suy ra



2
0.
2


<i>x</i> 


<i><b>0. 5</b></i>


Từ đó HPT đã cho có nghiệm là


2 2 2


( ; ) ; .


2 2


<i>x y</i>  <sub></sub>  <sub></sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(71)</span><div class='page_container' data-page=71>

<b>Bài 2: (4 điểm) Trên các cạnh của tam giác </b><i>ABC </i>về phía ngồi ta dựng các hình vng;
1, ,1 1


<i>A B C</i> <sub>là trung điểm các cạnh của các hình vng nằm đối nhau với các cạnh </sub><i><sub>BC, CA</sub></i><sub>,</sub>


<i>AB</i> tương ứng. Chứng minh rằng các đường thẳng <i>AA BB CC</i>1, 1, 1 đồng quy tại một điểm.


<i><b>Đáp án</b></i> <i><b>Điểm</b></i>


Gọi các giao điểm của các đường


thẳng <i>AA1, BB1, CC1</i> <sub> với các cạnh</sub>



<i>BC</i>, <i>CA</i>, <i>AB</i> lần lươt là <i>A</i>2<i>, B</i>2<i>, C</i>2 <sub>.</sub>


·
·


1
1


2 1 1


2 <sub>1</sub> <sub>1</sub>


. .sin
. .sin


<i>ABA</i>
<i>ACA</i>


<i>S</i>


<i>BA</i> <i>AB BA</i> <i>ABA</i>


<i>CA</i> <i>S</i> <i><sub>AC CA</sub></i> <i><sub>ACA</sub></i>




µ





µ




sin


,
sin


<i>B</i>
<i>AB</i>


<i>AC</i> <i><sub>C</sub></i>


<i>a</i>
<i>a</i>




 




với<i>a</i> <i>CBA</i>· 1<i>BCA</i>· 1 và tan <i>α</i> = 2.


<i><b>1.0</b></i>


Tương tự



µ
µ


2
2


.sin( )


.sin( )


<i>CB</i> <i>BC</i> <i>C</i>


<i>AB</i> <i><sub>AB</sub></i> <i><sub>A</sub></i>


<i>a</i>
<i>a</i>





 <i><b>1.0</b></i>




µ
µ


2
2



.sin( )


.sin( )


<i>AC</i> <i>AC</i> <i>A</i>


<i>BC</i> <i><sub>BC</sub></i> <i><sub>B</sub></i>


<i>a</i>
<i>a</i>





 <i><b>1.0</b></i>


Nhân các đẳng thức với nhau ta có:


<i>BA<sub>2</sub></i>
<i>CA<sub>2</sub></i>.


<i>CB<sub>2</sub></i>
<i>AB<sub>2</sub></i>.


<i>AC<sub>2</sub></i>


<i>BC<sub>2</sub></i>=1 <sub>, tức là các</sub>


đường thẳng <i>AA2, BB2, CC2</i> <sub> đồng quy tại một điểm. </sub>



Vậy các đường thẳng <i>AA1, BB1, CC1</i> <sub> đồng quy tại một điểm.</sub>


<i><b>1.0</b></i>


2


<i>C</i>


1


<i>A</i>


2


<i>A</i>


1


<i>CB</i>1


2


<i>B</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(72)</span><div class='page_container' data-page=72>

<b>www.thuvienhoclieu.com</b>
<b>Bài 3: ( 3 điểm) </b>Cho <i>x y z</i>, , [0; 2].Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức


1 8 8 8



(2 )(2 )(4 )


8 2 2 2


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


<i>P</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


<i>y z</i> <i>z x</i> <i>x y</i>


 


 <sub></sub>       <sub></sub>


     


 


<i><b>Đáp án</b></i> <i><b>Điểm</b></i>


Đặt <i>x</i>2 ,<i>a y</i>2 ,<i>b z</i>2<i>c</i>thì <i>a b c</i>, , [0; 1]


Khi đó (1 )(1 )(2 ) 1 1 1


<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>


<i>P</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>


<i>b c</i> <i>c a</i> <i>a b</i>



       


     


<i><b>0.5</b></i>


Với mọi<i>a b c</i>, , [0; 1]thì 1 <i>a</i>0; 1 <i>b</i>0; <i>a b</i>  1 1.


Áp dụng BĐT Cauchy, ta có
3
(1 ) (1 ) ( 1)


(1 )(1 )( 1)
3


     


    


<i>a</i> <i>b</i> <i>a b</i>


<i>a</i> <i>b a b</i> <sub>(1</sub> <sub>)(1</sub> <sub>)(</sub> <sub>1) 1.</sub>


  <i>a</i> <i>b a b</i>  


<i><b>0.5</b></i>


Nhân hai vế của BĐT này với 2 <i>c</i>0,<sub>ta được</sub>


2


(1 )(1 )(2 )


1


<i>c</i>


<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>


<i>a b</i>




   


 


2
(1 )(1 )(2 )


1 1


     


   


<i>c</i>


<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>


<i>a b</i> <i>a b</i> <sub> (1)</sub>



<i><b>0.5</b></i>


Mặt khác từ giả thiết, ta có


2


1 1


   


<i>a</i> <i>a</i>


<i>b c</i> <i>a b</i> <sub>(2)</sub>


Thật vậy, BĐT (2) tương đương với <i>a b</i>( 2<i>c</i> 1 <i>a</i>) 0 (BĐT đúng).


<i><b>0.5</b></i>


Tương tự


2


1 1


   


<i>b</i> <i>b</i>


<i>c a</i> <i>a b</i> <sub>(3)</sub> <i><b>0.5</b></i>



Cộng từng vế các BĐT (1), (2), (3) ta được <i>P</i>2.


Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi


1 1 1


0


( 2 1 ) 0


[0;1]
( 2 1 ) 0


     




 




    


 


 





 <sub></sub> <sub> </sub> <sub></sub>




<i>a</i> <i>b a b</i>


<i>a b</i>


<i>a b</i> <i>c</i> <i>a</i>


<i>c</i>


<i>b a</i> <i>c</i> <i>b</i>


Vậy GTLN của <i>P</i><sub>là 2, đạt được khi </sub>


0
[0;2]


<i>x</i> <i>y</i>


<i>z</i>


 




 





</div>
<span class='text_page_counter'>(73)</span><div class='page_container' data-page=73>

<b>Bài 4: ( 3 điểm) Tìm tất cả các cặp số nguyên (</b><i>x</i>; <i>y</i>) thỏa mãn <i>x</i>5<i>y</i>5(<i>x y</i> ) .3


<b>Bài 5: ( 3 điểm) Trong mặt phẳng cho 9 điểm có tọa độ ngun, trong đó khơng có 3 điểm</b>
nào thẳng hàng. Hỏi trong số các tam giác được tạo thành từ 3 trong 9 điểm đó có ít nhất bao
nhiêu tam giác có diện tích ngun?


<b>Bài 6: ( 3 điểm) Tìm tất cả các hàm số </b> <i>f</i>:* * thỏa mãn các điều kiện sau:
*


) (2) 2;


) ( ) ( ). ( ) , ;


) ( ) ( ) .




  


  


<i>i f</i>


<i>ii f mn</i> <i>f m f n</i> <i>m n</i>


<i>ii f m</i> <i>f n</i> <i>m n</i>





SỞ GD&ĐT QUẢNG NAM
<b>Trường THPT Khâm Đức</b>
——————


<b> ĐỀ THI OLYMPIC 24-3 NĂM HỌC 2016-2017</b>
<b> MƠN: TỐN 10</b>


<b> Dành cho học sinh THPT không chuyên</b>


<i>Thời gian làm bài: 150 phút, không kể thời gian giao đề</i>
————————————


<b> www.thuvienhoclieu.com</b> Trang 73


<i><b>Đáp án</b></i> <i><b>Điểm</b></i>


<sub>Với tam giác </sub><i><sub>ABC </sub></i><sub>có tọa độ đỉnh </sub><i>A x</i>( <i>A</i>; <i>yA</i>), (<i>B xB</i>; <i>yB</i>), <i>C x</i>( <i>C</i>;<i>yC</i>)<sub>thì</sub>


1


( )( ) ( )( ) (1)


2


<i>ABC</i> <i>C</i> <i>A</i> <i>B</i> <i>A</i> <i>B</i> <i>A</i> <i>C</i> <i>A</i>


<i>S</i>  <i>x</i>  <i>x</i> <i>y</i>  <i>y</i>  <i>x</i>  <i>x</i> <i>y</i>  <i>y</i> <i><b>1.0</b></i>



<sub>Xét 9 điểm </sub><i><sub>A, B, C, D, F, G, H, I</sub></i><sub> có tọa độ nguyên thì tọa độ của mỗi điểm sẽ</sub>


thuộc một trong các dạng sau: (chẵn, chẵn), (lẻ, lẻ), (lẻ, chẵn), (chẵn, lẻ). Do đó
theo ngun lí Dirichlet tồn tại ít nhất


9


1 3
4


 
 
 


  <sub>điểm thuộc cùng một dạng, tức</sub>


là tọa độ cùng tính chẵn lẻ, giả sử đó là A, B, C.


<i><b>1.0</b></i>


<sub>Với hai điểm </sub><i><sub>A, B</sub></i><sub> có tọa độ cùng tính chẵn lẻ thì </sub><i>yB</i>  <i>yA</i>,


<i>B</i> <i>A</i>


<i>x</i>  <i>x</i> <sub>đều là số chẵn nên diện tích tam giác có cạnh </sub><i><sub>AB</sub></i><sub> đều ngun (do(1)).</sub>


Tương tự diện tích các tam giác có cạnh là <i>AC, BC</i> đều nguyên.


<i><b>0.5</b></i>



<sub>Với mỗi 2 trong 3 điểm </sub><i><sub>A, B, C</sub></i><sub> kết hợp với 6 điểm cịn lại thì được 6 tam giác</sub>


có diện tích ngun. Vậy có ít nhất 3.6 1 19  <sub>tam giác có diện tích nguyên.</sub> <i><b>0.5</b></i>


<i><b>Đáp án</b></i> <i><b>Điể</b></i>


<i><b>m</b></i>


Giả sử tồn tại hàm số <i>f </i>thỏa mãn các yêu cầu của bài toán. Ta có


(1) (1.1) (1). (1) (1) 1.


<i>f</i> <i>f</i> <i>f</i> <i>f</i> <i>f</i>


Ta thấy rằng 2<i>f</i>(2) <i>f</i>(3) <i>f</i>(4)<i>f</i>(2). (2) 4<i>f</i>   <i>f</i>(3) 3


<i><b>0.5</b></i>


và 4<i>f</i>(4) <i>f</i>(5) <i>f</i>(6)<i>f</i>(2). (3) 6<i>f</i>   <i>f</i>(5) 5. <i><b>0.5</b></i>


Ta sẽ chứng minh bằng qui nạp <i>f n</i>( )<i>n</i>,  <i>n</i> *(*)


Thật vậy,


Với <i>n</i>1,<sub>ta có </sub> <i>f</i>(1) 1 <sub> (đúng). </sub>


Với <i>n</i>2,<sub>ta có </sub> <i>f</i>(2) 2 <sub>(đúng)</sub>


Giả sử (*) đúng với<i>n k N</i>  *,<sub>tức là ta có </sub> <i>f k</i>( )<i>k</i>.<sub>Ta cần chứng minh (*) đúng</sub>



1


 


<i>n k</i> <sub>, tức là cần chứng minh </sub> <i>f k</i>( 1) <i>k</i> 1.


<i><b>0.5</b></i>


Nếu <i>k</i> là số lẻ thì <i>k</i>1<sub>là số chẵn và </sub>


1 1 1


( 1) 2. (2). 2 1.


2 2 2


  


   


  <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>   


   


<i>k</i> <i>k</i> <i>k</i>


<i>f k</i> <i>f</i> <i>f</i> <i>f</i> <i>k</i> <i><b>0.5</b></i>


Nếu <i>k</i> chẵn thì <i>k</i>2<sub>chẵn và do </sub>



2
2





<i>k</i>
<i>k</i>


nên theo giả thiết quy nạp ta có


2 2


2 2


 


 


 


 


 


<i>k</i> <i>k</i>


<i>f</i>


Vậy



2 2 2


( 2) 2. (2). 2 2.


2 2 2


  


   


  <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>   


   


<i>k</i> <i>k</i> <i>k</i>


<i>f k</i> <i>f</i> <i>f</i> <i>f</i> <i>k</i>


Ta có: <i>k</i> <i>f k</i>( ) <i>f k</i>( 1) <i>f k</i>( 2)  <i>k</i> 2 <i>f k</i>( 1) <i>k</i> 1.


Theo nguyên lý quy nạp, ta có: <i>f n</i>( )<i>n</i>,  <i>n</i> *


</div>
<span class='text_page_counter'>(74)</span><div class='page_container' data-page=74>

<b>www.thuvienhoclieu.com</b>
<b>Câu 1</b><i><b>(5,0 điểm).</b></i>


a) Giải phương trình x212 5 3x   x25<sub>.</sub>


b) Giải hệ phương trình



3 2 2 3


x 9xy 6x y 4y 0


x y x y 2.


 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>





   




<b>Câu 2</b><i><b>(3,0 điểm).</b></i>


a) Tìm tập xác định của hàm số :


2


3 2


x 5x 2017
y


x 9x 11x 21


 





   <sub>.</sub>


b) Giả sử phương trình bậc hai ẩn <i>x</i> (<i>m</i> là tham số):


2


2 <sub>2</sub> <sub>1</sub> 3 <sub>1</sub> <sub>0</sub>


<i>x</i>  <i>m</i> <i>x m</i>  <i>m</i> 


có hai
nghiệm<i>x x</i>1, 2 thỏa mãn điều kiện <i>x</i>1<i>x</i>2 4. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức
sau: <i>P x</i> 13<i>x</i>23<i>x x</i>1 2

3<i>x</i>13<i>x</i>28

<sub>.</sub>


<b>Câu 3</b><i><b>(3,0 điểm). </b></i>


Cho ba số thực dương x, y, z thỏa x . y. z = 1. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức sau:


3 3 3 3 3 3


1 x y 1 z y 1 z x


P .


xy yz xz


     



  


<b>Câu 4</b><i><b>(2,0 điểm).</b></i>


Trong mặt phẳng tọa độ cho một ngũ giác lồi có các đỉnh là những điểm có tọa độ nguyên. Chứng
minh rằng bên trong hoặc trên cạnh ngũ giác có ít nhất một điểm có tọa độ nguyên.


<b>Câu 5</b><i><b>(4,0 điểm).</b></i>


a) Cho tam giác đều ABC . Lấy các điểm M, N thỏa mãn


1 1


AN AB; BM BC.


3 3


 


   


   


   


   


   


   



   


   


   


   


   


   


   


   


Gọi I là giao
điểm của AM và CN . Chứng minh BI  IC.


b) Cho nửa đường trịn đường kính AB và một điểm C cố định thuộc đoạn AB (C khác A, B).Lấy
điểm M trên nửa đường tròn. Đường thẳng qua M vng góc với MC lần lượt cắt tiếp tuyến qua A
và B của nửa đường tròn tại E và F. Tìm giá trị nhỏ nhất của diện tích tam giác CEF khi M di chuyển
trên nửa đường tròn.


<b>Câu 6</b><i><b>(3,0 điểm).</b></i> Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai đường thẳng là d1: 3x y 0  và d2:
3x y 0  <sub>. Gọi (C) là đường tròn tiếp xúc với d</sub>


1 tại A, cắt d2 tại hai điểm B và C sao cho tam giác
ABC vng tại B. Viết phương trình của đường trịn (C) biết tam giác ABC có diện tích bằng



3


2 <sub> và</sub>


điểm A có hồnh độ dương.


</div>
<span class='text_page_counter'>(75)</span><div class='page_container' data-page=75>

<b>---Hết---SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(76)</span><div class='page_container' data-page=76>

<b>www.thuvienhoclieu.com</b>
SỞ GIÁO DỤC  ĐÀO TẠO QUẢNG NAM


<b> TRƯỜNG THPT HỒ NGHINH</b>

<b> ĐỀ ĐỀ NGHỊ KỲ THI OLYMPIC </b>

<b><sub>MƠN : TỐN 10 - NĂM HỌC 2017-2018</sub></b>


Thời gian :150 phút (Không kể thời gian giao đề)



<b> www.thuvienhoclieu.com</b> Trang 76


I


B C


A
N


M


<b>Câu</b> <b>Nội dung</b> <b>Điểm</b>


<b>Câu 1</b>



<b>5,0</b> a) Giải phương trình


2 2


x 12 5 3x   x 5<sub> (1)</sub> <b>2,0</b>


ĐK: x  5/3 (*).


Khi đó: (1)  x212 4 3x 6    x2 5 3






2 2


2 2


x 4 x 4


3 x 2


x 12 4 x 5 3


 
   
   


2 2


x 2 x 2


x 2 3 0


x 12 4 x 5 3


 <sub></sub> <sub></sub> 


    


 


   


 


 x 2 (thỏa (*))


Vì 2 2 2 2


1 1 x 2 x 2


0


x 12 4 x 5 3 x 12 4 x 5 3


 


   



       




Vậy (1) có nghiệm: x = 2 .


0,25
0,25
0,5
0,25
0,5
0,25


b) Giải hệ phương trình


3 2 2 3


x 9xy 6x y 4y 0 (1)


x y x y 2. (2)


 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>


   


<b>3,0</b>
Điều kiện:



x y 0
x y 0
 




 


 <sub> (*)</sub>


Nhận thấy y = 0 không thỏa (1) nên (1)


3 2


x x x


6 9 4 0


y y y


   
<sub></sub> <sub></sub>  <sub></sub> <sub></sub>   
   

x
1
x y
y



x x 4y


4
y


 <sub></sub> <sub></sub>

 <sub> </sub>

 <sub></sub>




 Với x = y thay vào (2) ta được : 2x  2 x y 2
 Với x = 4y thay vào (2) ta được:




2


2


5y 3y 2 y 5 3 y 5 3


5 3


        





So với (*) ta được nghiệm

x; y

của hệ là :

2; 2

; (32 8 15;8 2 15) 

0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5


<b>Câu</b> <b>Nội dung</b> <b>Điểm</b>


<b>Câu 2</b>
<b>3,0</b>


a) Tìm tập xác định của hàm số :


2


3 2


x 5x 2017
y


x 9x 11x 21


 





  


<b>1,0</b>


Hàm số đã cho xác định khi và chỉ khi :


2


3 2


x 5x 2017
0
x 9x 11x 21


 




  


3 2


x 9x 11x 21 0


     <sub> ( Vì x</sub>2<sub> -5x + 2017 > 0 với mọi x)</sub>
1 x 3


x 7


  


  <sub></sub>


Vậy tập xác định của hàm số đã cho là D =

1;3

 

 7;



0,25
0,25
0,25
0,25
b) Giả sử phương trình bậc hai ẩn <i>x</i> (<i>m</i> là tham số):


2


2 <sub>2</sub> <sub>1</sub> 3 <sub>1</sub> <sub>0</sub>


<i>x</i>  <i>m</i> <i>x m</i>  <i>m</i> 


có hai nghiệm<i>x x</i>1, 2<sub> thỏa mãn điều kiện</sub>


1 2 4


</div>
<span class='text_page_counter'>(77)</span><div class='page_container' data-page=77>

<b>Câu 1</b>

.

<b>(5,0 điểm).</b>



a.(3đ). Giải bất phương trình.



2 2



x  2x  x 3x 2x

b.(2đ). Giải hệ phương trình.



3 2 2 3


x 6x y 9xy 4y 0 (1)
x y x y 2 (2)


   






   





<b>Câu 2. (3,0 điểm). </b>



<b>a. </b>

(

<b>2đ</b>

). Cho parabol (P) : y = 3x

2

<sub> – x – 4. Gọi A,B là giao điểm của (p) với Ox. Tìm m<0</sub>


sao cho đường thẳng d: y= m cắt (P) tại hai điểm phân biệt M,N mà bốn điểm A, B, M, N tạo


thành tứ giác có diện tích bằng 4.



<b>b. (1đ) </b>

Cho

sin a.sin b

5 cos a.cos b.


Tính

 2  2  2  2


1 1



S


sin a 5 cos a sin b 5 cos b


<b>Câu 3. (3,0 điểm). </b>



Cho a, b, c là các số thực dương thỏa a + b + c = 1. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức



a b c


T


1 a 1 b 1 c


  


  


<b>Câu 4. (2,0 điểm). </b>



Trong mặt phẳng lấy 2n + 3 điểm (

n 

<sub> ) sao cho trong ba điểm bất kì ln có hai</sub>


điểm mà khoảng cách giữa hai điểm đó nhỏ hơn 1. Chứng minh rằng tồn tại một hình trịn


bán kính bằng 1 chứa ít nhất n + 2 điểm nêu trên.



<b>Câu 5 .(3,0 điểm). </b>



<b>Cho </b>

tam giác ABC có các cạnh BC = a, CA = b, AB = c. Chứng minh rằng với mọi


điểm M thì

2  2  2 


a.MA b.MB c.MC abc



<b>Câu 6. (4,0 điểm). </b>



Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho tam giác ABC vuông tại B, AB = 2BC. D là trung


điểm AB, E



16


( ;1)


3

<sub> nằm trên cạnh AC mà AC = 3EC. Đường thẳng DC có phương trình x - 3y</sub>


+ 1 = 0. Tìm tọa độ A, B, C.



………Hết………...



<b>ĐÁP ÁN</b>



CÂU NỘI DUNG ĐIỂM


<b>Câu 1</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(78)</span><div class='page_container' data-page=78>

<b>www.thuvienhoclieu.com</b>


<b>(5đ)</b>


Đk :


2
2



x 3


x 2x 0


x 0
x 3x 0


x 2





 


 


 


 


 


  <sub></sub>




0.5đ


* khi x3 hay x0 bpt đúng



Suy ra x3 hay x0 là nghiệm của bpt 1đ


*




    


   2  


*khi x 2


bpt x 2 x 3 2 x


2x 1 2 x x 6 4x


0.5đ


   


 


  


2


2 x x 6 2x-1


8x 25



25


x tháa ®k x 2


8


0.5đ


Vậy tập nghiệm của bpt


25


S ( ; 3) {0} ( ; )


8
      


0.5đ


<i><b>b. Giải hệ : </b></i>


3 2 2 3


x 6x y 9xy 4y 0 (1)
x y x y 2 (2)


   







   





<b>2đ</b>


Đk: x y 0 0.25đ


   





  <sub></sub>




2


(1) (x 4y)(x y) 0


x 4y


x y


0.5 đ








  


 


 <sub></sub>  <sub></sub>


   


   


 


Khi x 4y :


x 4y x 32 8 15




x y x y 2 <sub>y</sub> <sub>8 2 15</sub>


0.5đ
Khi x=y:





  




 <sub></sub>  <sub></sub>




   


 




x y x 2




y 2


x y x y 2 0.5đ


KL: Hệ có tập nghiệm S{(2;2),(32 8 15;8 2 15)}  0.25đ


<b>Câu 2</b>


<i><b>a. Cho parabol (P) : y = 3x</b><b>2</b><b><sub> – x – 4. Gọi A,B là giao điểm của (P) với Ox. Tìm m < 0 sao cho đường</sub></b></i>


<i><b>thẳng d: y= m cắt (P) tại hai điểm phân biệt M, N mà bốn điểm A, B, M, N tạo thành tứ giác có diện</b></i>
<i><b>tích bằng 4.</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(79)</span><div class='page_container' data-page=79>

<b>(3 đ)</b>


Ta chọn A(-1;0), B(4/3;0) 0.25 đ


Pthđgđ của (P) và d: 3x2<sub> – x – 4- m = 0 (*)</sub>


ĐK:  > 0 


49
m


12





M,N là giao điểm nên xM , xN là hai nghiệm của (*)


2


M N M N M N


49 12m


MN x x (x x ) 4x x


3





     


0.25 đ


0.25 đ
A và B, M và N đối xứng nhau qua trục đối xứng của (P) nên bốn điểm tạo nên hình thang cân có hai


đáy AB, MN, độ dài đường cao = m m (do m 0) 0.5 d





  


   






     <sub></sub> 


 <sub></sub>

ABMN


3


7 49 12m



7m m 49 12m


3 3


S .( m) 6


2 6


m 6 (lo¹i)


m 28m 48 0 m 2 (nhËn)


m 4 (nhËn)


0.5 đ


Vậy m = -4 , m = -2 thỏa mãn đề. 0.25 đ


<i><b>b. </b></i>   2  2  2  2


1 1


Cho sin a.sin b 5 cos a.cos b. TÝnh S


sin a 5 cos a sin b 5 cos b <b>1đ</b>




Tõ gi¶ thiÕt cã tan a. tan b 5 0.25đ



 


 


 


2 2


2 2


1 tan a 1 tan b
S


tan a 5 tan b 5 0.25đ


 




  


 


 


 


2 2



2 2 2 2


2 2


2 2


40 4 tan a 4 tan b


tan a. tan b 5tan a 5 tan b 25
4(10 tan a tan b) 4


5(10 tan a tan b) 5


0.5đ


<b>Câu 3</b>
<b>(3,0</b>
<b>điểm).</b>


<b>Cho a, b, c là các số thực dương thỏa a + b + c = 1. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức </b>


a b c


T


1 a 1 b 1 c


  


  



<b>3đ</b>


1 (1 a) 1 (1 b) 1 (1 c)
T


1 a 1 b 1 c


1 1 1


( ) ( 1 a 1 b 1 c)


1 a 1 b 1 c


     


  


  


        


   <sub>0.5 đ</sub>


Đặt



1 1 1


A



1 a 1 b 1 c


  


  

<sub> </sub>



6


1 1 1 1


A 3


1 a 1 b 1 c (1 a)(1 b)(1 c)


   


     


</div>
<span class='text_page_counter'>(80)</span><div class='page_container' data-page=80>

<b>www.thuvienhoclieu.com</b>
Lại có :


3


3


6


1 a 1 b 1 c 3 (1 a)(1 b)(1 c)
2



3 (a b c) (1 a)(1 b)(1 c)


3


2
(1 a)(1 b)(1 c)


3


        


        


    


0.25đ


Suy ra


27
A


2


 0.25 đ


Đặt B<sub> - ( 1 a</sub>  1 b  1 c <sub>)</sub>


2



( 1 a 1 b 1 c) 3(1 a 1 b 1 c) 6


0 1 a 1 b 1 c 6


           
       


0.5 đ


Suy ra B 6 0.25 đ


T=A+B


27 6


T A B 6


2 2


     0.5đ


KL: MinT=
6
2 khi


1
a b c


3



   0.25đ


<b>Câu 4</b>
<b>(2,0</b>
<b>điểm)</b>


<b> </b><i><b>Trong mặt phẳng lấy 2n + 3 điểm (</b></i>n <i><b><sub> ) sao cho trong ba điểm bất kì ln có hai điểm mà</sub></b></i>


<i><b>khoảng cách giữa hai điểm đó nhỏ hơn 1. Chứng minh rằng tồn tại một hình trịn bán kính bằng 1</b></i>


<i><b>chứa ít nhất n + 2 điểm nêu trên.</b></i> <b>2đ</b>


Chọn điểm A bất kì trong 2n + 3 điểm đó. Vẽ đường trịn (A;1), khi đó có hai khả năng :


<b>a</b>) Nếu tất cả các điểm thuộc hình trịn (A;1) thì bài tốn thỏa mãn. 0.5 đ


<b>b</b>) Nếu không phải tất cả các điểm thuộc hình trịn (A;1). Khi đó, có 1 điểm gọi là B khơng thuộc hình
trịn (A;1).


Vẽ đường trịn (B;1).


Gọi C là điểm bất kì trong 2n + 1 điểm cịn lại. Xét ba điểm A, B, C thì phải có AC hoặc BC nhỏ hơn 1.


0.5 đ
Nếu AC nhỏ hơn 1 thì C thuộc hình trịn (A;1)


Nếu BC nhỏ hơn 1 thì C thuộc hình trịn (B;1). 0.5 đ


Do đó 2n + 1 điểm cịn lại thuộc (A;1) hoặc thuộc (B;1) nên theo <b>ngun lí Dirichlet </b>có ít nhất n + 1
điểm thuộc (A;1) hoặc (B;1).



Nói cách khác có ít nhất n+ 2 điểm thoả mãn đề.


0.5 đ


<b>Câu 5</b>
<b>(3,0</b>
<b>điểm)</b>


<i><b>Cho tam giác ABC có các cạnh BC = a, CA = b, AB = c. Chứng minh rằng với mọi điểm M thì</b></i>


  


2 2 2


</div>
<span class='text_page_counter'>(81)</span><div class='page_container' data-page=81>

a.MA  b.MB c.MC

2 0 0.5 đ




      


     


      


     


     


     



     


     


     


     


     


     


     


     


     


     


     


2 2 2 2 2 2


2 2 2 2 2 2 2 2 2


2 2 2 2 2 2


a .MA b .MB c .MC 2ab.MA.MB 2bc.MB.MC 2ac.MA.MC 0


a .MA b .MB c .MC ab.(MA MB AB )


bc. MB MC BC ac. MA MC AC 0


1 đ




   2    2    2  2  2 2


a a b c MA b a b c MB c a b c MC abc bca acb 0.5đ




       


   


2 2 2


2 2 2


a b c a.MA b.MB c.MC abc a b c
a.MA b.MB c.MC abc


0.5đ
Dấu bằng xảy ra khi   


   
   


   
   
   
   
   
   
   
   
   
   
   
   


a.MA b.MB c.MC 0


 <sub> M là tâm đường tròn nội tiếp tam giác ABC</sub> 0.5đ


<b>Câu 6 </b>
<b>(4,0 </b>
<b>điểm</b>


<i> <b>Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho tam giác ABC vuông tại B, AB = 2BC. D là trung điểm AB, E</b></i>


16


( ;1)


3 <i><b><sub> nằm trên cạnh AC mà AC = 3EC. Đường thẳng DC có phương trình x - 3y + 1 = 0. Tìm tọa </sub></b></i>


<i><b>độ các điểm A, B, C.</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(82)</span><div class='page_container' data-page=82>

<b>www.thuvienhoclieu.com</b>


Ta có


EA BA 2


EC BC 1<sub> nên BE là phân giác của góc B</sub> 0.5 đ


Suy ra BE vng góc DC, nên DC có ptrình
16


3(x ) 1(y 1) 0 3x y 17 0


3


        0.5 đ


I DC BE (5; 2)


    0.5 đ


Gọi BC= a. tính được


a a


IE ;IB


3 2 2



  <sub>0.5 đ</sub>


IB 3IE B(4;5)


    0.5 đ


2


C x 3y 1 0 c(3c 1;c)
BC 2BI c 4c 3 0


     


     0.5 đ


c 1 C(2;1)


c 3 C(8;3)


 


  <sub> </sub>


 0.5 đ


KL: A(12;1), B(4,5), C(2;1) hoặc A(0;-3), B(4;5), C(8,3)


0.5 đ



<i>Chú ý: thí sinh làm theo cách khác đúng, giám khảo dựa vào thang điểm cho điểm tương ứng</i>


SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM <b>KỲ THI OLIMPIC LỚP 10 CẤP TỈNH</b>


<b>TRƯỜNG THPT LƯƠNG THẾ VINH MÔN: TOÁN 10. </b>
<b>Năm học: 2017 - 2018</b>
<b>ĐỀ </b>


<b>Câu 1: (5,0 điểm)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(83)</span><div class='page_container' data-page=83>

b. Giải hệ phương trình:


2 2


2


2

5 2 2



3

5

4



<i>x</i>

<i>y x</i>



<i>x</i>

<i>xy x y</i>

<i>y</i>

<i>y</i>



<sub></sub>

<sub></sub>

<sub></sub>






 






<b>Câu 2: (4,0 điểm)</b>


a. Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị hàm số: y f(x) x x 2 1    .


b. Tìm các giá trị của tham số m sao cho hàm số y f(x) x  2(2m 1)x m  21 có


giá trị bé nhất trên đoạn [0;1] bằng 1.
<b>Câu 3: (4,0 điểm)</b>


a. Cho a,b,c là các số dương. Chứng minh rằng:


    


3 3 3


a b c <sub>ab bc ca</sub>


b c a <sub>.</sub>


b. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức:


    


yz x 1 zx y 4 xy z 9


P



xyz <sub>.</sub>


<b>Câu 4: (4,0 điểm)</b>


Trong mặt phẳng Oxy , cho tam giác ABC có trực tâm H(3; 0) và trung điểm của BC là I(6;1). Đường
thẳng AH có phương trình x + 2y - 3 = 0. Gọi D , E lần lượt là chân đường cao kẻ từ điểm B và C của tam
giác ABC. Xác định tọa độ các đỉnh của tam giác ABC biết phương trình DE là x - 2 = 0 và điểm D có hồnh
độ dương.


<b>Câu 5: (3,0 điểm)</b>


<b> Cho tam giác ABC. Gọi A’, B’, C’ lần lượt thuộc các cạnh BC, CA, AB.Chứng minh rằng diện tích</b>
của một trong ba tam giác AB’C’, BA’C’, CA’C’ không thể vượt qua một phần tư diện tích tam giác ABC.
Với điều kiện nào các tam giác này có diện tích bằng nhau và bằng một phần tư diện tích tam giác ABC.


<b>---- </b>

HẾT

<b></b>





<b>KỲ THI OLIMPIC LỚP 10 CẤP TỈNH</b>
<b>Năm học 2017 – 2018</b>


<b>ĐÁP ÁN – THANG ĐIỂM</b>
<b>Mơn thi: TỐN</b>
(<i>Đáp án – Thang điểm gồm trang</i>)


</div>
<span class='text_page_counter'>(84)</span><div class='page_container' data-page=84>

<b>www.thuvienhoclieu.com</b>
<b>Câu 1</b>



<b>(5,0</b>


<b>điểm)</b> <b>a) </b><i><b>Giải phương trình </b></i>




2

<i>x</i>

 

5

2

<i>x</i>

<i>x</i>

1

3

<i>x</i>

4



<i><b>2,0</b></i>


Điều kiện:

1

 

<i>x</i>

2

<b>0,25</b>


+




2<i>x</i>5 2 <i>x</i> <i>x</i> 1 3<i>x</i>4  (3<i>x</i>4) ( <i>x</i> 1) 2 <i>x</i> <i>x</i> 1 3<i>x</i>4 <b>0,5</b>




3<i>x</i> 4 <i>x</i> 1 2 <i>x</i> <i>do x</i> 1 3<i>x</i> 4 0


          <b>0,5</b>




3<i>x</i> 4 2 <i>x</i> <i>x</i> 1 2 (2 <i>x x</i>)( 1) 3<i>x</i> 3


           <b>0,25</b>



Giải tìm được tập nghiệm của bất phương trình là S=

1;2

<b>0,5</b>


<b>b) </b><i><b>Giải hệ phương trình </b></i>


2 2


2


2

5 2 2



3

5

4



<i>x</i>

<i>y x</i>



<i>x</i>

<i>xy x y</i>

<i>y</i>

<i>y</i>



<sub> </sub>

<sub></sub>






 






<i><b>3,0</b></i>


Điều kiện:

<i>y</i>

0

<i>xy x y</i>

 

2

<i>y</i>

0

. <b>0,25</b>



- Xét phương trình thứ hai trong hệ:


2 2


3 5 4 ( 2 1) 3( 1) 0


<i>x</i> <i>xy x y</i>   <i>y</i>  <i>y</i>  <i>x</i> <i>y</i>  <i>xy x y</i>   <i>y</i>  <i>y</i>  <b>0,5</b>


3( 1)


( 2 1) 0


2 <sub>1</sub>


<i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i>


<i>xy x y</i> <i>y y</i>


 




 


   


 


    



 


 


<b>0,5</b>


2 1 0
<i>x</i> <i>y</i>


    <sub>(vì theo điều kiện thì biểu thức trong ngoặc vuông luôn dương</sub>


+ Với


1


2


<i>x</i>


<i>y</i>



thay vào phương trình thứ nhất ta được:


2 2


2

<i>x</i>

 

5 2

<i>x</i>

1

<i>x</i>



2


2(

2)

2



(

2)

2

0




1 1


5 3



<i>x</i>



<i>x</i>

<i>x</i>



<i>x</i>


<i>x</i>





<sub></sub>

 

<sub></sub>




 





Điều kiện:

<i>x</i>

1

. Khi đó, ta có:


<b>0,25</b>


<b>0,25</b>
<b>0,5</b>


2( 2) 2 2 2


2 ( 2) 1 0



2 <sub>5 3</sub> 1 1 1 1 2 <sub>5 3</sub>


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


 




 


        


 


   


     


</div>
<span class='text_page_counter'>(85)</span><div class='page_container' data-page=85>

Vậy nghiệm của hệ phương trình là: ( 2;

1



2

<sub> ).</sub> <b>0,5</b>



Câu Đáp án <b>Điểm</b>


<b>Câu</b>
<b>2(4,0</b>
<b>điểm) ãn</b>


<i><b>a/. Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị hàm số: </b></i>y f(x) x x 2 1    <i><b>1,5</b></i>


Viết lại hàm số




  


 <sub></sub>


 





2
2


x 2x+1 , khi x 2
y f(x)


-x 2x 1, khi x<2


<b>0,5</b>



Lập được bảng biến thiên <b>0,5</b>


Vẽ được đúng đồ thị hàm số <b>0,5</b>


<i><b> b/. Tìm các giá trị của tham số m sao cho hàm số</b></i>
  2   2


y f(x) x (2m 1)x m 1<i><b><sub> có giá trị bé nhất trên đoạn [0;1] bằng 1.</sub></b></i>


<i><b>2,5</b></i>


Hoành độ đỉnh




  


0 2m 1 1


x m


2 2


Bảng biến thiên:


x −∞ -m-1/2


+∞



y


+∞
+∞


-m-5/4


<b>0,25</b>


<b>0,25</b>


+ Nếu 0        


1 3 1


x m 0;1 m


2 2 2<sub> thì </sub>


<b>0,25</b>


 


  


0
R


0;1



5
min f(x)=min f(x)= f(x ) m 1


4






 9


m=


4 <sub> (Không thỏa)</sub>


<b>0,25</b>


<b>0,25</b>
+Nếu



    


0 1 1


x m 0 m


2 2 <sub> thì f(x) dồng biến trên [0;1]</sub>


 



  2 


0;1


min f(x)= f(0) m 1 1


 <sub> </sub>m 2 <sub> (thỏa ) hoặc </sub>m 2<sub>(không thỏa)</sub>


<b>0,25</b>
<b>0,25</b>


+ Nếu



    


0 1 3


x m 1 m


2 2 <sub> thì f(x) nghịch biến trên [0;1]</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(86)</span><div class='page_container' data-page=86>

<b>www.thuvienhoclieu.com</b>


 


   2 


0;1



min f(x)= f(1) (m 1) 1





<sub>m=0 (không thỏa ) hoặc m=-2 (thỏa)</sub>


<b>0,25</b>


Vậy m 2<sub>và m=-2</sub> <b>0,25</b>


<b>Câu3</b>
<b>(4,0</b>
<b>điểm)</b>


<i><b>a/. Cho a,b,c là các số dương. Chứng minh rằng: </b></i>
<i><b> </b></i>     


3 3 3


a b c <sub>ab bc ca</sub>


b c a <i><b><sub>.</sub></b></i>


<i><b>2,0</b></i>


Ta có (a b) 2 0 a2 ab b 2ab.


 a3b3ab(a b)



   


3


2 2


a <sub>b</sub> <sub>a</sub> <sub>ab</sub>


b


Tương tự (b c) 20    


3


2 2


b <sub>c</sub> <sub>b</sub> <sub>bc</sub>


c


(c a) 20    


3


2 2


c <sub>a</sub> <sub>c</sub> <sub>ca</sub>


a



Suy ra           


3 3 3


2 2 2 2 2 2


a <sub>b</sub> b <sub>c</sub> c <sub>a</sub> <sub>a</sub> <sub>ab b</sub> <sub>bc c</sub> <sub>ca</sub>


b c a


 <sub>đccm</sub>


<b>0,25</b>
<b>0,25</b>
<b>0,25</b>
<b>0,25</b>
<b>0,25</b>
<b>0,5</b>
<b>0,25</b>


<i><b>b/. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: </b></i>
<i><b> </b></i>


    


yz x 1 zx y 4 xy z 9


P



xyz <i><b><sub>.</sub></b></i>


<i><b>2,0</b></i>


P xác định khi x 1,y 4,z 9   .


Ta có




 


 x 1 y 4 z 9


P


x y z


Áp dụng Bđt Cơsi ta có:


  


 x 1 1 x 1 1


x 1


2 x 2<sub> </sub>






 


 y 4 4 y 4 1


2 y 4


2 y 4




  


 z 9 9 z 1 1


3 z 9


2 z 6  


11
P


12<sub> </sub>


 <sub> Max P=</sub>


11


12<sub>, đạt được khi x=2, y=8, z=18</sub>



<b>0,25</b>
<b>0,25</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(87)</span><div class='page_container' data-page=87>

<b> </b>
<b>Câu 4</b>


<b>(4,0</b>
<b>điểm)</b>


<i><b>Trong mặt phẳng Oxy , cho tam giác ABC có trực tâm H(3; 0) và trung điểm của BC</b></i>
<i><b>là I(6;1). Đường thẳng AH có phương trình x + 2y - 3 = 0. Gọi D , E lần lượt là chân</b></i>
<i><b>đường cao kẻ từ điểm B và C của tam giác ABC. Xác định tọa độ các đỉnh của tam</b></i>
<i><b>giác ABC biết phương trình DE là x - 2 = 0 và điểm D có hồnh độ dương.</b></i>


<i><b>4,0</b></i>


Tứ giác BEDC nội tiếp đường tròn tâm I và tứ giác AEHD nội tiếp đường tròn tâm F <b>0,5</b>


Vậy IF là đường trung trực của ED. Do đó IF

<sub>ED</sub> <b>0,5</b>


Suy ra phương trình IF : y-1=0 <b>0,25</b>


Suy ra F (1 ; 1) <b>0,25</b>


Suy ra A(-1 ;2) <b>0,5</b>


D thuộc DE suy ra D(2 ;d) <b>0,25</b>


Do FD = FA suy ra



2

3



1 (

1)

5



1


<i>d</i>


<i>x</i>



<i>d</i>




<sub>  </sub>








Do

<i>y</i>

<i>D</i>

0

nên D(2; 3)


<b>0,5</b>
<b>0,25</b>


Phương tình AC: x - 3y + 7 = 0 <b><sub>0,25</sub></b>


Đường BC đi qua I và vng góc AH nên có phương trình BC 2x – y – 11 = 0


<b>0,25</b>


Suy ra C ( 8; 5) <b>0,25</b>



Suy ra B ( 4 ; -3 ) <b>0,25</b>


F


I
H


E


D


C
B


</div>
<span class='text_page_counter'>(88)</span><div class='page_container' data-page=88>

<b>www.thuvienhoclieu.com</b>
<b>Câu5</b>


<b>(3,0</b>
<b>điểm)</b>


<i><b>Cho tam giác ABC. Gọi A’, B’, C’ lần lượt thuộc các cạnh BC, CA, AB.Chứng</b></i>
<i><b>minh rằng diện tích của một trong ba tam giác AB’C’, BA’C’, CA’B’ khơng</b></i>
<i><b>thể vượt qua một phần tư diện tích tam giác ABC. Với điều kiện nào các tam</b></i>
<i><b>giác này có diện tích bằng nhau và bằng một phần tư diện tích tam giác ABC.</b></i>


<i><b>3,0</b></i>


Kí hiệu S S ABC<sub>, </sub>SA SAB'C'<sub>, </sub>SB SBA'C'<sub>, </sub>SC SCA'B'<sub>.</sub>


Ta có



 


A 1 AC'.AB'.sinA


S <sub>2</sub> AC'.AB'


1


S <sub>AC.AB.sin A</sub> AC.AB


2




B


S BC'.BA'


S BC.BA




C


S CA'.CB'


S CA.CB


Suy ra





A B C
3


S .S .S AB'.AC'.BC'.BA'.CA'.CB'
AB.AC.BC.BA.CA.CB
S


= 2 2 2


AC'.BC' AB'.CB' BA'.CA'<sub>.</sub> <sub>.</sub>


AB AC BC <sub>.</sub>


Mặt khác:   


2 2


1 1


AC'.BC' (AC' BC') AB


4 4


  


2 2



1 1


AB'.CB' (AB' CB') AC


4 4


  


2 2


1 1


BA'.CA' (BA' CA') BC


4 4




 S .S .SA B C<sub>3</sub> 1 1 1. .


4 4 4
S


Suy ra 


A


S 1


S 4<sub> hoặc </sub> B 



S 1


S 4<sub> hoặc </sub> C 


S 1


S 4


Dấu bằng xảy ra đồng thời khi và chỉ khi A’, B’, C’ tương ứng là trung điểm của
BC, CA, AB.




<b>0,25</b>
<b>0,25</b>
<b>0,25</b>
<b>0,25</b>
<b>0,5</b>
<b>0,25</b>
<b>0,25</b>
<b>0,25</b>
<b>0,25</b>
<b>0,25</b>
<b>0,25</b>


</div>

<!--links-->

×