Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (376.1 KB, 17 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
<b>A. ÔN TẬP LÝ THUYẾT:</b>
<b>I. Các hệ thức về cạnh và đường cao</b>
<b> trong tam giác vuông</b>
h
c' b'
c b
a
H C
B
A
<b>2</b>
<b>1) b =</b> <b>...</b> <b>; c =2</b> <b>...</b>
<b>2</b>
<b>2) h =</b> <b>...</b>
<b>3) ah=</b> <b>...</b>
<b>2</b>
<b>1</b>
<b>4)</b> <b>=</b> <b>+</b>
<b>h</b> <b><sub>...</sub>...</b> <b><sub>...</sub>...</b>
<b>ab'</b> <b>ac'</b>
<b>b'c'</b>
<b>bc</b>
<b>2</b>
<b>b</b> <b>c2</b>
<b>A. ÔN TẬP LÝ THUYẾT:</b>
<b>II. Định nghĩa cỏc tỉ số lượng giỏc của</b>
<b> gúc nhọn</b>
A
C
B
cạnh kề <sub>=</sub>
<b>A. ƠN TẬP LÝ THUYẾT:</b>
<b>III. Một số tính chất của các tỉ số lượng giác</b>
sin =
cos =
tg =
cotg =
...
...
...
...
cos
sin
tg
cotg
<b>A. ÔN TẬP LÝ THUYẾT:</b>
<b>III. Một số tính chất của các tỉ số lượng giác</b>
<b><sub> Cho góc nhọn . Ta có: </sub></b>
< sin <
<b>...</b>
<b>...</b>
< cos < <b>...</b>
<b>...</b>
2 2
sin + cos <b>...</b>
tg
cotg
tg .cotg =
<b>B. LUYỆN TẬP:</b>
<b>Bài 1. Chọn kết quả đúng trong các kết quả sau:</b>
a) Trong hình bên, bằng:sin
3
4 5
5
A
3
5
B
4
C 3
5 D
<b>B. LUYỆN TẬP:</b>
<b>Bài 1. Chọn kết quả đúng trong các kết quả sau:</b>
b) Trong hình bên, bằng:sinQ
PR
A
RS
PR
B
QR
C PS
SR D
SR
QR
<b>S</b>
<b>R</b> <b>Q</b>
<b>B. LUYỆN TẬP:</b>
<b>Bài 1. Chọn kết quả đúng trong các kết quả sau:</b>
c) Trong hình bên, bằng:<sub>cos30</sub>0
2a
A
3
a
B
3
C 3
2
2
D 2 3 <i>a</i> 30
3a
<b>B. LUYỆN TẬP:</b>
<b>Bài 2. Cho hình vẽ, hãy chọn hệ thức đúng:</b>
sin
b
A
c cotgα
b
B
c
C tgα a
c D cotgα = a<sub>c</sub>
<b>c</b>
<b>a</b>
<b>B. LUYỆN TẬP:</b>
<b>Bài 3. </b>Cho hình vẽ, hệ thức nào sau đây
không đúng:
2 2
A. sinα + cos α = 1
B. sinα = cosβ
sinα
D. tgα =
cosα
0
C. cosβ = sin (90 - α)
<b>B. LUYỆN TẬP:</b>
<b>Bài 4. </b>Giá trị của x và y trong hình là:
A. <i>x</i> 4 ; <i>y</i> 2 5
<b>2</b>
<b>x</b>
<b>y</b>
<b>1</b>
<b>B. LUYỆN TẬP:</b>
<b>Bài 5. </b>
<b>B. LUYỆN TẬP:</b>
<b>Bài 6. Khơng dùng máy tính bỏ túi và bảng </b>
lượng giác, hãy so sánh:
0 0
0 0 0 <sub><</sub> 0
0 0 0 <sub>> cos75</sub>0
0 0 0 <sub>></sub> 0
<b>B. LUYỆN TẬP:</b>
<b>Bài 6. Không dùng máy tính bỏ túi và bảng </b>
lượng giác, hãy so sánh:
0 0
0 <sub><</sub> 0 0 <sub>></sub> 0
13 73 => cotg13 cotg73
vì
0 0 0 0
cos38 = sin52
0
cos 25
0
0 <sub>=</sub> sin25
tg25
0 0
cos38 > sin38
1
0
0 <sub>=</sub> sin25
<b>B. LUYỆN TẬP:</b>
<b>Bài 37 SGK/94</b>
Cho tam giác ABC có AB = 6cm; AC = 4,5cm;
BC = 7,5cm.
a)Chứng minh tam giác ABC vng tại A. Tính
các góc B, C và đường cao AH của tam giác đó.
b)Hỏi rằng điểm M mà diện tích tam giác MBC
<b>B. LUYỆN TẬP:</b>
<b>Bài 37 SGK/94</b>
GT
GT ABC có: AB = 6cm ; ABC có: AB = 6cm ;
AC = 4,5cm ; BC = 7,5cm
AC = 4,5cm ; BC = 7,5cm
KL
KL a) ABC vuông tại A.a) ABC vng tại A.
Tính góc B, C và AH.
Tính góc B, C và AH.
b) M? để
b) M? để
MBC ABC
S = S
<b>7,5</b> H
C
B
A
<b>4,5</b>
<b>6</b>
M'
<b>C. CÔNG ViỆC VỀ NHÀ:</b>
Ôn lại lý thuyết và các bài tập đã giải.
Xem lại các hệ thức về cạnh và góc trong tam
giác vuông