Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Đề thi học kì 1 môn Lịch sử 10 năm 2020-2021 có đáp án – Trường THPT Trần Phú

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (371.66 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO PHÚ YÊN


<b>TRƯỜNG THPT TRẦN PHÚ </b>

<b>ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ</b>

<b><sub>MÔN: LỊCH SỬ - LỚP 10 </sub></b>

<b> I, NĂM HỌC 2020-2021 </b>

Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian phát đề)



<b>Mã đề: 209 </b>



<b>Câu 1: </b>Đóng góp quan trọng của Vương triều Hồi giáo Đê-li trong lịch sử Ấn Độ là
<b>A. </b>thúc đẩy sự giao lưu văn hố Đơng-Tây.


<b>B. </b>sư định hình và phát triển văn hoá truyền thống Ấn Độ.
<b>C. </b>xây dựng khối hồ hợp dân tộc, tơn giáo.


<b>D. </b>đem Hin-đu giáo truyền bá đến các nước Đông Nam Á.


<b>Câu 2: </b>Nội dung nào <b>không phải</b> là đặc điểm nổi bật của các vương quốc cổ ở Đông Nam Á?
<b>A. </b>Các quốc gia nhỏ, phân tán trên đia bàn hẹp.


<b>B. </b>Sống riêng rẽ, nhiều khi xảy ra tranh chấp với nhau.


<b>C. </b>Sớm phải đương đầu với làn sóng di cư từ phương Bắc xuống.
<b>D. </b>Hình thành tương đối sớm.


<b>Câu 3: </b>Nguồn gốc hình thành giai cấp nông nô là


<b>A. </b>Tù binh chiến tranh. <b>B. </b>Người dân Rô-ma.


<b>C. </b>Nô lệ và nông dân. <b>D. </b>Người dân nghèo Giéc-man.


<b>Câu 4: </b>Giai cấp tư sản khởi xướng phong trào Văn hóa Phục hưng với mục đích quan trọng nhất là
<b>A. </b>Lấy lại những giá trị văn hóa đã bị Giáo hội Kitơ và chế độ phong kiến vùi dập.



<b>B. </b>Đề cao giá trị con người, quyền tự do cá nhân và tri thức khoa học – kĩ thuật.
<b>C. </b>Xây dựng nền văn hóa mới của giai cấp tư sản.


<b>D. </b>Khơi phục tinh hoa văn hóa của Hi Lạp, Rơma cổ đại.
<b>Câu 5: </b>Đặc trưng cơ bản của nền chính trị trong lãnh địa là


<b>A. </b>đơn vị chính trị độc lập. <b>B. </b>quân chủ chuyên chế.


<b>C. </b>quân chủ lập hiến. <b>D. </b>thể chế dân chủ.


<b>Câu 6: </b>Lực lượng sản xuất chính trong lãnh địa nói riêng và xã hội phong kiến Tây Âu nói chung là
<b>A. </b>Nông dân. <b>B. </b>Thợ thủ công. <b>C. </b>Nô lê. <b>D. </b>Nông nô.


<b>Câu 7: </b>Nội dung nào <b>không </b>phản ánh đúng nét nổi bật của Cam-pu-chia thời kì phát triển nhất?
<b>A. </b>Kinh tế phát triển mạnh, xã hội ổn định.


<b>B. </b>Đạt được nhiều thành tựu về văn hoá (xây dựng đền, tháp…).
<b>C. </b>Không ngừng mở rộng quyền lực, lãnh thổ của vương quốc.
<b>D. </b>Chuyển kinh đô về Phnôm Pênh.


<b>Câu 8: </b>Sắp xếp đúng trình tự thời gian tiến hành các cuộc phát kiến địa lí


1. Ph. Ma-gien-lan thực hiện chuyến đi đầu tiên vòng quanh thế giới bằng đường biển.
2. Cô-lôm-bô phát hiện ra châu Mĩ.


3. B. Đi-a-xơ dẫn đầu đoàn thám hiểm đi vòng qua cực Nam của châu Phi.


4. Va-xcô đơ Ga-ma chỉ huy đồn thuyền đi tìm xứ sở của hương liệu và vàng bạc ở phương
Đông.



<b>A. </b>1-2-3-4. <b>B. </b>2-3-1-4. C. 3-2-4-1. <b>D. </b>4-1-2-3.


<b>Câu 9: </b>Vì sao trong thế kỉ XIII, một bộ phận người Thái, vốn sinh sống ở thượng nguồn sông Mê Công
đã di cư ồ ạt xuống phía nam và lập nên Vương quốc Su-khô-thay ( tiền thân nước Thái Lan ngày nay)?


<b>A. </b>Do sự xâm lấn của người Mi-an-ma.
<b>B. </b>Do sự tấn công của người Mông Cổ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Trang 2/4 - Mã đề thi 209
<b>Câu 10: </b>Thế nào là quốc gia phong kiến “ dân tộc”?


<b>A. </b>Là quốc gia có nhiều dân tộc sinh sống.
<b>B. </b>Là quốc gia lấy một dân tộc làm nòng cốt.


<b>C. </b>Là quốc gia lấy một bộ tộc đông và phát triển nhất làm nịng cốt.


<b>D. </b>Là quốc gia trong đó có nhiều dân tộc sống riêng rẽ, tranh chấp lẫn nhau.
<b>Câu 11: </b>Ngành sản xuất chính của cư dân các nước Đông Nam Á là


<b>A. </b>thương nghiệp. <b>B. </b>thủ công nghiệp.


<b>C. </b>nông nghiệp. <b>D. </b>chăn ni gia súc lớn.


<b>Câu 12: </b>Người có cơng thống nhất các mường Lào và sáng lập nhà nước Lan Xang là


<b>A. </b>Pha ngừm. <b>B. </b>Xulinha Vôngxa. <b>C. </b>Chậu A Nụ. <b>D. </b>Khún Bolom.


<b>Câu 13: </b>Là tôn giáo bắc nguồn từ tin ngưỡng cổ xưa của người Ấn Độ, có 95% tín đồ theo tơn giáo này
sống ở Ân Độ đó là tơn giáo nào?



<b>A. </b>Ấn Độ giáo (hay đạo Hin đu). <b>B. </b>Phật giáo.


<b>C. </b>Ki tô giáo. <b>D. </b>Hồi giáo.


<b>Câu 14: </b>Nội dung nào <b>không phải </b>là việc làm của người Giéc-man khi vào đất của người Rô-ma?
<b>A. </b>Giữ nguyên bộ máy cai trị cũ, lâp nhiều vương quốc mới.


<b>B. </b>Chiếm ruộng đất của chủ nô rồi chia cho nhau.
<b>C. </b>Tự xưng vua, phong các tước vị.


<b>D. </b>Từ bỏ tôn giáo nguyên thuỷ, tiếp thu ki tô giáo.


<b>Câu 15: </b>Nôi dung nào <b>không đúng</b> khi nói về nguyên nhân sụp đổ của đế quốc Rơ-ma?
<b>A. </b>Hình thức bóc lột chiếm hữu nơ lệ khơng cịn phù hợp.


<b>B. </b>Các thị quốc nổi dậy và tách khỏi Rô-ma.


<b>C. </b>Cuộc đấu tranh mạnh mẽ của nô lệ làm xã hội rối ren.
<b>D. </b>Tộc người Giec-man xâm chiếm.


<b>Câu 16: </b>Tháp Thạt Luổng là cơng trình kiến trúc mang tính biểu tượng của quốc gia nào?


<b>A. </b>Cam-pu-chia. <b>B. </b>Thái Lan. <b>C. </b>Lào. <b>D. </b>Mi-an-ma.


<b>Câu 17: </b>Tộc người chiếm đa số ở Cam-pu-chia là


<b>A. </b>người Khơ-me. <b>B. </b>người Môn. <b>C. </b>người Thái. <b>D. </b>người Chăm.
<b>Câu 18: </b>Trên lãnh thổ Việt Nam ngày nay, trước đây đã tồn tại các quốc gia cổ đó là



<b>A. </b>Đại Việt, Champa, Khơ-me. <b>B. </b>Âu Lạc, Champa, Chân Lạp.


<b>C. </b>Âu Lạc, Phù Nam. <b>D. </b>Âu Lạc, Champa, Phù Nam.


<b>Câu 19: </b>Nền văn hoá nào ảnh hưởng đến quá trình hình thành và phát triển của văn hóa Cam-pu-chia?


<b>A. </b>Văn hóa Ấn Độ. <b>B. </b>Văn hóa Trung Quốc.


<b>C. </b>Văn hóa Thái Lan. <b>D. </b>Văn hóa Đại Việt.


<b>Câu 20: </b>Từ thế kỉ XI, ở Tây âu đã xuất hiện
<b>A. </b>những công trường thủ công.


<b>B. </b>những đô thị luôn làm nghề buôn bán.
<b>C. </b>những tiền đề của nền kinh tế hàng hóa.


<b>D. </b>những lãnh địa lớn trên cơ sở hợp nhất nhiều lãnh thổ nhỏ.
<b>Câu 21: </b>Lãnh chúa bóc lột nơng nơ thơng qua


<b>A. </b>sản phẩm cống nạp. <b>B. </b>tô hiện vật.


<b>C. </b>tô thuế. <b>D. </b>tô lao dịch.


<b>Câu 22: </b>Nhiều người châu Âu đến bn bán thời kì này đã miêu tả cuộc sống thanh bình, trù phú và cho
biết đất nước có nhiều sản vật quý như thổ cẩm, cánh kiến, ngà voi…Đất nước người châu Âu nói đến là


<b>A. </b>Cam-pu-chia. <b>B. </b>Lào. <b>C. </b>Thái Lan. <b>D. </b>Đại Việt.


<b>Câu 23: </b>Điểm chung của Vương triều Hồi giáo Đê-li và Vương triều Mô-gôn là
<b>A. </b>hai vương triều ngoại tộc và theo Hồi giáo.



<b>B. </b>cai trị Ấn Đơ theo hướng Hồi giáo hố.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Câu 24: </b>Vương triều Mô gôn là Vương triều của


<b>A. </b>người Hồi giáo gốc Mông Cổ. <b>B. </b>người Hồi giáo gốc Thổ.
<b>C. </b>người Hồi giáo gốc Trung Á. <b>D. </b>người Hồi giáo gốc Lưỡng Hà.
<b>Câu 25: </b>Đặc trưng cơ bản của nền kinh tế trong lãnh địa là


<b>A. </b>là nền kinh tế hàng hoá nhiều thành phần.


<b>B. </b>là nền kinh tế mở rộng, tự do trao đổi, tự do buôn bán.
<b>C. </b>là nền hinh tế độc lập, nhà nước nắm độc quyền.


<b>D. </b>là cơ sở kinh tế đóng kín, mang tính chất tự nhiên, tự cấp, tư túc.


<b>Câu 26: </b>Nội dung nào <b>không phải</b> là đặc điểm tự nhiên tạo nên nét tương đồng giữa các quốc gia trong
khu vực Đơng Nam Á?


<b>A. </b>Có những đồng bằng rộng lớn để trồng lúa, những thảo nguyên mênh mông để chăn ni đàn gia súc
lớn.


<b>B. </b>Địa hình chia cắt bởi những dãy núi và rừng nhiệt đới và biển.


<b>C. </b>Có khí hậu nhiệt đới gió mùa, mùa mưa và mùa khô rõ rệt trong năm.
<b>D. </b>Là khu vực rộng lớn, giàu tài nguyên khoáng sản.


<b>Câu 27: </b>Nội dung nào <b>không</b> phản ánh đúng vai trị của sơng Mê Cơng đối với nước Lào?
<b>A. </b>Là biên giới tự nhiên giữa Lào và Việt Nam.



<b>B. </b>Là nguồn thuỷ văn dồi dào.
<b>C. </b>Là trục giao thôi của đất nước.


<b>D. </b>Là yếu tố của sự thống nhất nước Lào về địa lí.


<b>Câu 28: </b>Nội dung nào <b>không phải</b> nguyên nhân của các cuộc phát kiến địa lí ?
<b>A. </b>Con đường thương mại qua Tây Á và Địa Trung Hải bị người A-rập độc chiếm.
<b>B. </b>Nhu cầu về thị trường và nguyên liệu của chủ nghĩa tư bản.


<b>C. </b>Sản xuất phát triển làm cho nhu cầu về hương liệu, vàng bạc, thị trường tăng.
<b>D. </b>Khoa học-kĩ thuật có bước tiến quan trọng như: kĩ thuật đóng tàu, hải đồ….
<b>Câu 29: </b>Các giai cấp chính trong lãnh địa là


<b>A. </b>lãnh chúa và nông nô. <b>B. </b>địa chủ và nông dân lĩnh canh.
<b>C. </b>lãnh chúa và nô lệ. <b>D. </b>. địa chủ và nô lệ.


<b>Câu 30: </b>Thời kì phát triển thịnh đạt của các quốc gia phong kiến Đông Nam Á là
<b>A. </b>từ thế kỉ X đến thế kỉ XV.


<b>B. </b>từ nửa đầu thế kỉ XI đến nửa đầu thế kỉ XVIII.
<b>C. </b>từ thế kỉ X đến thế kỉ XIX.


<b>D. </b>từ nửa sau thế kỉ X đến nửa đầu thế kỉ XVIII.


<b>Câu 31: </b>Nội dung nào là yếu tố tiêu cực của các cuộc phát kiến địa lí?
<b>A. </b>Thị trường thế giới được mỏ rộng, hàng hải quốc tế phát triển.
<b>B. </b>Nảy sinh q trình cướp bóc thuộc địa và buôn bán nô lệ.


<b>C. </b>Thúc đẩy nhanh sự tan rã của quan hệ sản xuất phong kiến, sự ra đời của chủ nghĩa tư bản.
<b>D. </b>Đem lại hiểu biết mới cho con người về trái đất, các dân tộc mới, những vùng đất mới.



<b>Câu 32: </b>Nguyên nhân chính Ấn Độ khơng thể chống cự cuộc tấn cơng từ bên ngồi của người Hồi giáo
gốc Thổ?


<b>A. </b>Sự phân tán không đem lại sức mạnh thống nhất.
<b>B. </b>Chính sách phân biệt sắc tộc, tơn giáo.


<b>C. </b>Lực lượng Hồi giáo gốc Thổ hùng mạnh, thiện chiến.
<b>D. </b>Chính quyền Ấn Độ khơng chủ động tiến công địch.


<b>Câu 33: </b>Quốc gia nào đi tiên phong trong các cuộc phát kiến địa lí?
<b>A. </b>Tây Ban Nha, Bồ Đào Nha. <b>B. </b>Hi Lạp, Italia.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Trang 4/4 - Mã đề thi 209
<b>Câu 34: </b>Tiền đề quan trọng nhất để các cuộc phát kiến địa lí có thể thực hiện được là


<b>A. </b>sự tài trợ về tài chính của chính phủ các nước Tây Âu.


<b>B. </b>khoa học – kĩ thuật, đặc biệt ngành hàng hải, có những tiến bộ đáng kể.
<b>C. </b>ước mơ chinh phục tự nhiên, lòng ham hiểu biết của con người.


<b>D. </b>thương nhân châu Âu tích lũy được nhiều kinh nghiệm trong các cuộc hành trình sang phương
Đơng.


<b>Câu 35: </b>Vai trị của thành thị trung đại đối với xã hội phong kiến châu Âu ?


<b>A. </b>Tạo điều kiện để các lãnh chúa ra bên ngồi đến nơi đơng dân lập xưởng xản xuất và bn bán.
<b>B. </b>Góp phần tích cực cho sự hình thành các giai cấp mới: đó là tư sản và vơ sản.


<b>C. </b>Góp phần xố bỏ chế độ phong kiến phân quyền, xây dựng chế độ phong kiến tập quyền.


<b>D. </b>Góp phần tích cự cho nền kinh tê cơng nghiệp hình thành.


<b>Câu 36: </b>Nội dung nào <b>khơng</b> phản ánh đúng sự suy thối của Cam-pu-chia từ cuối thế kỉ XIII?
<b>A. </b>Người Thái gây chiến nhiều lần và tàn phá kinh thành Ăng-co.


<b>B. </b>Người Khơ-me phải bỏ kinh đơ Ăng-co, lui về phía nam Biển Hồ.
<b>C. </b>Quân Cam-pu-chia tiến đánh Cham-pa (1190).


<b>D. </b>Người Cam-pu-chia lao vào các vụ mưu sát và tranh giành địa vị.


<b>Câu 37: </b>Đâu là thời kì phát triển thịnh vượng của Vương quốc Cam-pu-chia?


<b>A. </b>Thời kì Phù Nam (Thế kỉ I- 550). <b>B. </b>Thời kì Chân Lạp (550-802).
<b>C. </b>Thời kì Ăng-co (802-1432). <b>D. </b>Thời kì hậu Ăng-co (1432-1863).
<b>Câu 38: </b>Vương quốc nào <b>không phải</b> do người Giec-man thành lập


<b>A. </b>Vương quốc Ba Tư. <b>B. </b>Vương quốc Tây Gốt.


<b>C. </b>Vương quốc Phơrăng. <b>D. </b>Vương quốc của người Ăngglô Xắcxông.
<b>Câu 39: </b>Quần thể kiến trúc Ăng-co Vát và Ăng-co Thom là biểu tượng kiến trúc của quốc gia


<b>A. </b>Lào. <b>B. </b>Thái Lan. <b>C. </b>Mi-an-ma. <b>D. </b>Cam-pu-chia.


<b>Câu 40: </b>Nội dung nào <b>không </b>phản ánh đúng đặc điểm nổi bật của điều kiện tự nhiên Cam-pu-chia là
<b>A. </b>địa hình giống như một lịng chảo khổng lồ.


<b>B. </b>nằm trên một cao nguyên rộng lớn.


<b>C. </b>xung quanh là rừng và cao nguyên bao bọc.



<b>D. </b>giữa là Biển Hồ với vùng phụ cận là những cánh đồng phì nhiêu.
--- HẾT ---
<i>(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

ĐÁP ÁN KIỂM TRA CUỐI KÌ I, NĂM HỌC 2020-2021
MƠN: LỊCH SỬ - LỚP 10


MÃ ĐỀ: <b>132</b> MÃ ĐỀ: <b>209</b> MÃ ĐỀ: <b>357</b> MÃ ĐỀ: <b>485</b>


CÂU ĐÁP ÁN ĐÁP ÁN ĐÁP ÁN ĐÁP ÁN


1 A 1.A 1.B 1.A


2 D 2.C 2.D 2.C


3 A 3.C 3.A 3.C


4 C 4.D 4.A 4.D


5 C 5.A 5.C 5.A


6 D 6.D 6.A 6.C


7 C 7.D 7.C 7.D


8 C 8.C 8.D 8.D


9 A 9.B 9.D 9.B


10 A 10.C 10A 10.C



11 B 11.C 11.C 11.A


12 C 12.A 12.B 12.B


13 C 13.A 13.A 13.A


14 D 14.A 14.A 14.D


15 C 15.B 15.D 15.A


16 A 16.C 16.A 16.C


17 A 17.A 17.C 17.A


18 A 18.D 18.B 18.A


19 D 19.A 19.D 19.C


20 A 20.C 20.C 20.D


21 D 21.C 21.D 21.D


22 C 22.B 22.B 22.C


23 A 23.A 23.A 23.B


24 B 24.A 24.A 24.A


25 A 25.D 25.A 25.D



26 C 26.A 26.D 26.C


27 A 27.A 27.C 27.B


28 C 28.B 28.A 28.A


29 B 29.A 29.A 29.A


30 B 30.D 30.C 30.B


31 A 31.B 31.B 31.B


32 A 32.A 32.B 32.C


33 D 33.A 33.C 33.A


34 B 34.B 34.C 34.A


35 C 35.C 35.A 35.C


36 A 36.C 36.C 36.A


37 A 37.C 37.C 37.C


38 B 38.A 38.A 38.B


39 D 39.D 39.B 39.A


</div>


<!--links-->

×