Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

Đề thi vào 10 chuyên Lam Sơn Thanh Hóa năm học 2013-2014 môn toán

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (292.03 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i> </i>


TRUNG TÂM EDUFLY


130B HoàngVănThái, ThanhXuân, HàNội Hotline: 098 770 84 00
<b>SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THANH HĨA </b>


<b>ĐỀ CHÍNH THỨC </b>
Đềthigồm 01 trang


<b>KỲ THI VÀO LỚP 10 THPT CHUYÊN LAM SƠN </b>
<b>NĂM HỌC 2013 – 2014 </b>


<b>MƠN: TỐN </b>


( Dànhchothísinhthivàolớpchun TỐN)
Thờigianlàmbài: 150 phút ( khơngkểthờigiangiaođề)


<b>Ngàythi: 25 tháng 6 năm 2013 </b>
<b>Câu 1: ( 2điểm) </b>


Cho ( a – 1) và (1 – b) thỏamãnphươngtrình: 3


2 2013 0


<i>x</i>  <i>x</i>  . Tính a + b.
<b>Câu 2: (2,0điểm) </b>


1. Giảiphươngtrình:

<i>x</i>2

<i>x</i>26<i>x</i>11

 

 5<i>x</i>210<i>x</i>1

2
2. Giảihệphươngtrình:



2


1 1 1
3
2 1


9
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<i>xy</i> <i>z</i>
   





 <sub></sub> <sub></sub>



<b>Câu 3: (2,0điểm) </b>


Cho x, y làcácsốtựnhiênkhác 0, tìmgiátrịnhỏnhấtcủacácbiểuthức: <i>A</i> 36<i>x</i>5<i>y</i> .
<b>Câu 4: (3,0điểm) </b>


Cho <i>ABC</i>cântại C có CD làđườngtrungtuyến. Gọi

<i>O R</i><sub>1</sub>; <sub>1</sub>

làđườngtrịnđườngkính AD và

<i>O R</i><sub>2</sub>; <sub>2</sub>


làđườngtrịn qua A, tiếpxúcvới CD tại C. Gọi E làgiaođiểmthứhai( khác A) của

<i>O R</i><sub>1</sub>; <sub>1</sub>

<i>O R</i><sub>2</sub>; <sub>2</sub>

. 1.
Chứng minh tứgiác BDEC nộitiếpđược.


2. Gọi I làtrungđiểmcủa CD. Chứng minh 3 điểm A, E, I thẳnghàng.Tínhsốđogóc BCE biết CD = 2AD.
3.Gọi H làgiaođiểmcủa<i>O O</i>1 2với: AE. Chứng minh rằng:


1 2



1 2


<i>O O</i>
<i>ID</i>


<i>IH</i>  <i>R</i> <i>R</i> , từđósuyra E làtrọngtâmcủa


<i>ACD</i>


 khivàchỉkhi <sub>1</sub> <sub>2</sub> 3

<sub>1</sub> <sub>2</sub>


2


<i>O O</i>  <i>R</i> <i>R</i> .
<b>Câu 5: (1,0điểm) </b>


Trongmặtphẳng, chotậphợp P


gồmhữuhạnđiểmbấtkỳkhôngcùngnằmtrênmộtđườngthẳng.Xéttấtcảcácđườngthẳngđi qua haiđiểmbấtkỳcủa
P. Chứng minh rằnglncóítnhấtmộtđườngthẳngchỉđi qua đúnghaiđiểmcủa P.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i> </i>


TRUNG TÂM EDUFLY


130B HoàngVănThái, ThanhXuân, HàNội Hotline: 098 770 84 00
<b>SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THANH HĨA </b>


<b>ĐỀ CHÍNH THỨC </b>
Đềthigồm 01 trang



<b>KỲ THI VÀO LỚP 10 THPT CHUYÊN LAM SƠN </b>
<b>NĂM HỌC 2013 – 2014 </b>


<b>MƠN: TỐN </b>


( Dànhchothísinhthivàolớpchun TIN)
Thờigianlàmbài: 150 phút ( khôngkểthờigiangiaođề)


<b>Ngàythi: 25 tháng 6 năm 2013 </b>
<b>Câu 1: ( 2điểm) </b>


Tínhgiátrịbiểuthức 1 2 1 2


1 1 2 1 1 2


<i>x</i> <i>x</i>


<i>P</i>


<i>x</i> <i>x</i>


 


 


    với


3
4


<i>x</i> .
<b>Câu 2: (2,0điểm) </b>


3. Cho phươngtrình: 2



3 2 1 0


<i>mx</i>  <i>m</i> <i>x</i> <i>m</i>  với m làthamsố.
Tìm m đểphươngtrìnhcóhainghiệmphânbiệt<i>x x</i>1, 2thỏamãnhệthức


2 <i>x</i>1 <i>x</i>2



2 <i>x</i>1 <i>x</i>2

0


4. Giảihệphươngtrình:




2
2


2


25


11
5
<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>



 



<b>Câu 3: (2,0điểm) </b>


Chứng minh rằngnếu m làsốnguyênvà a lànghiệmnguyêncủaphươngtrình: <i>x</i>44<i>x</i>3 

3 <i>m x</i>

2  <i>x m</i> 0
thì a làmộtsốchẵn.


<b>Câu 4: (3,0điểm) </b>


Cho bađiểm A, B, C thẳnghàngtheothứtựthỏamãnđiềukiện AB < AC.


Trongnửamặtphẳngcóbờlàđườngthẳng AC dựngcácnửađườngtrịnđườngkính AC, AB, BC cótâmlầnlượtlà


1 2


, ,


<i>O O O</i> . Đườngthẳng qua B vnggócvới AC cắtnửađườngtrịnđườngkính AC tại D. Cácđiểm E, F
phânbiệtlầnlượtnằmtrêncácnửađườngtrịnđườngkính AB và BC saochođườngthẳng EF


làtiếptuyếnchungcủahainửađườngtrịnđó. Chứng minh rằng:
1. Tứgiác AEFC nộitiếpđượctrongmộtđườngtròn.
2. <i>OD</i>EF.


<b>Câu 5: (1,0điểm) </b>


Cho cácsốthựcdương x, y, z thỏamãn :5<i>x</i>24<i>y</i>23<i>z</i>22<i>zyz</i>60. Tìmgiátrịlớnnhấtcủabiểuthức: P = x +
y + z.



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i> </i>


TRUNG TÂM EDUFLY


130B HoàngVănThái, ThanhXuân, HàNội Hotline: 098 770 84 00
<b>SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THANH HÓA </b>


<b>ĐỀ CHÍNH THỨC </b>
Đềthigồm 01 trang


<b>KỲ THI VÀO LỚP 10 THPT CHUYÊN LAM SƠN </b>
<b>NĂM HỌC 2013 – 2014 </b>


<b>MƠN: TỐN </b>


( DànhchothísinhthivàolớpchuntiếngNga, tiếngPháp)
Thờigianlàmbài: 150 phút ( khơngkểthờigiangiaođề)


<b>Ngàythi: 25 tháng 6 năm 2013 </b>


<b>Câu 1: ( 2điểm) </b>Cho biểuthức


2


3 3


1 : 1


1 1



<i>P</i> <i>a</i>


<i>a</i> <i>a</i>


 


 


<sub></sub>   <sub></sub> <sub></sub>  <sub></sub>




    


1. Rútgọnbiểuthức P.
2. Tìm a saocho


2


1
1
<i>P</i>


<i>a</i>




<b>Câu 2: (2,0điểm)</b>Trongmặtphẳngtọađộ Oxy, choparabol<i>y</i><i>x</i>2vàđườngthẳng<i>y</i><i>mx</i>

<i>m</i>2

2, với m
làthamsố.


1. Xácđịnh m đểđườngthẳngvàparabolcóđiểmchung.


2. Gọihồnhđộcácđiểmchungcủađườngthẳngvàparabollà<i>x x</i><sub>1</sub>, <sub>2</sub>. Tìmgiátrịlớnnhất,
giátrịnhỏnhấtcủabiểuthức: <i>Q</i><i>x x</i><sub>1</sub>, <sub>2</sub>2<i>x</i><sub>1</sub>2<i>x</i><sub>2</sub>.


<b>Câu 3: (2,0điểm)</b>Giảiphươngtrình:

<i>x</i>23<i>x</i>3

 

4 <i>x</i>23<i>x</i>5

4 82


<b>Câu 4: (3,0điểm) </b>Cho <i>ABC</i>đều, trêncáccạnh BC, CA và AB lầnlượtlấycácđiểm M, N, P saocho BM =


CN = AP.


1. Chứng minh rằngtâmđườngtrònngoạitiếp tam giác ABC vàtâmđườngtrònngoạitiếp tam giác MNP
trùngnhau.


2. Gọi I, J, K lầnlượtlàtrungđiểmcủa MN, BC, CA. Chứng minh bađiểm I, J, K thẳnghàng.


3. Khi M di độngtrênđoạn BC và N di độngtrênđoạn CA, hãyxácđịnhvịtrícủacácđiểm M, N, đểđoạn
MN cóđộdàinhỏnhất.


.


<b>Câu 5: (1,0điểm)</b>Cho x, y làhaisốthựcthỏamãnđiềukiện: <i>x</i>2013<i>y</i>20132<i>x</i>1006<i>y</i>1006
Tìmgiátrịnhỏnhấtcủabiểuthức S = 1 – xy.


</div>

<!--links-->

×