Tải bản đầy đủ (.ppt) (24 trang)

che pham bao ve thuc vat

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (208.24 KB, 24 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>CHƯƠNG VI:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

2


<b>VI.1</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Các công đoạn sản xuất chế phẩm thuốc trừ sâu</b>



<b>Tạo sinh </b>
<b>khối</b>


<b>Tạo chế phẩm</b>



<b>Đóng gói và </b>


<b>bảo quản</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

4


<b>Tác nhân sinh học</b>

<b>Cơ chế tác động</b>

<b>Nơi phun</b>



<b>Vi khuẩn tạo bào tử diệt sâu</b> <b>Qua đ ờng ruột</b> <b>Bề mặt thực vật, n ớc, đất</b>
<b>Protozoa diệt sâu</b> <b>Qua đ ờng ruột</b> <b>Bề mặt thực vật</b>


<b>Virus diƯt s©u</b> <b>Qua ® êng rt</b> <b>BỊ mỈt thùc vËt</b>


<b>Vi nấm diệt sâu</b> <b>Qua đ ờng tiếp xúc</b> <b>Bề mặt thực vật, n ớc, đất, biểu bì </b>
<b>sâu</b>


<b>Vi nấm diệt cỏ</b> <b>Qua đ ờng tiếp xúc</b> <b>Bề mặt thực vật, đất</b>


<b>Vi khuẩn diệt cỏ</b> <b>Qua đ ờng tiếp xúc</b> <b>Bề mặt thực vật, đất</b>



<b>Vi nÊm, vi khn diƯt thùc vËt g©y </b>


<b>hại</b> <b>Nhiễm hoặc cạnh tranh khi tiếp xúc</b> <b>Bề mặt thực vật, đất</b>
<b>Vi nấm, vi khuẩn cộng sinh</b> <b>Nhiễm khi tiếp xúc</b> <b>t</b>


<b>Nematode diệt sâu</b> <b>Nhiễm vào sâu sau </b>


<b>khi tìm kiếm</b> <b>§Êt, n íc</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>CÁC U CẦU NHÀ SẢN XUT GP PHI</b>



<b>Giai đoạn</b>

<b><sub>Yờu cu</sub></b>



<b>Thu hồi</b> <b>Giảm thể tích thiÕt bÞ</b>


<b>Nghiền thành dạng hạt có kích th ớc đi qua đ ợc vòi phun</b>
<b>ổn định chế </b>


<b>phẩm</b> <b>Ngăn chặn sự phát triển của tác nhân sinh học và các vi sinh vật nhiễm tạp<sub>Ngăn các proteaza hoạt động gây biến tính tác nhân sinh học</sub></b>


<b>Bảo quản</b> <b>Tránh để chế phẩm bột bị đóng bánh do hút ẩm</b>


<b>Kiểm sốt độ nhớt của dịch lỏng để giữ cho chế phẩm ở d ới dạng hạt lơ lửng </b>
<b>để tránh không bị đơng tụ</b>


<b>Bảo đảm tác nhân sinh học sống sót</b>


<b>Sư dơng</b> <b>Đảm bảo các chế phẩm dạng bột mịn, bột và dạng hạt có thể phát tán đ ợc </b>
<b>tốt</b>



<b>m bo độ nhớt của dịch lỏng phù hợp để phun đ c</b>


<b>Đảm bảo không gây h hỏng thiết bị phun và không tạo bọt</b>


<b>Sau khi phun</b> <b>m bo bao ph đ ợc diện tích phun và chế phẩm đ ợc l u giữ lại trên thực </b>
<b>địa</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

6


<b>Các đặc tính của chế phẩm</b>



Tác nhân sinh học

cấu tạo bằng các phân tử protein khối lượng phân



tử lớn; khơng hịa tan trong nước và dung mơi hữu cơ.



Các tác nhân sinh học phải được sâu ăn phải để phát huy được tác



dụng độc.



Các tác nhân sinh học thường nhậy cảm với môi trường xung quanh



hơn các chất hóa học.



Hiệu quả diệt sâu tăng lên khi sử dụng chất kích thích ăn uống: tăng



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Khả năng tồn lưu trong mơi trường:</b>



 <b>Vơ hoạt bởi ánh sáng:bước sóng khoảng 300nm có tác dụng giết </b>



<b>chết bào tử Bt; bước sóng 300-380nm lại phân hủy tinh thể độc; ở </b>
<b>400nm trong vùng nhìn thấy giết bào tử nhiều nhất</b>


 <b>Một số phụ gia được thêm vào chế phẩm hoạt động như một chất </b>


<b>phản xạ ngược lại ánh sáng hoặc chỉ lọc lấy một số tia sáng nhất </b>
<b>định cho đi qua: oxit kẽm, oxit titan, silicat…</b>


 <b>Ảnh hưởng của nhiệt độ đến tuổi thọ của chế phẩm sinh học và hoạt </b>


<b>tính của chế phẩm sau khi phun tuỳ theo từng đối tượng VSV: chịu </b>
<b>60°C trong 10 phút các virus sẽ vị vô hoạt…</b>


 <b>Độ ẩm ảnh hưởng đến tỷ lệ hoặc thời gian chịu đựng của tác nhân </b>


<b>sinh học với các yếu tố khác: nóng, các hóa chất cây tiết ra hay mặt </b>
<b>trời. </b>


 <b>Các chất hóa học có trên bề mặt thực vật do thực vật tiết ra hoặc </b>


<b>chất hóa học có trong đất có thể có ảnh hưởng đến tác nhân sinh </b>
<b>học theo nhiều cách khác nhau. </b>


 <b>VSV có thể bị mất đi dưới tác động của gió và mưa. Lượng mất mát </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

8


<b>VAI TRÒ CỦA VIỆC TẠO CHẾ PHẨM</b>



<b>4 vai trò</b>




<b>Ổn định tác nhân sinh học trong quá trình </b>


<b>sản xuất, phân phối và bảo quản. </b>



<b>Tạo thuận lợi cho quá trình sử dụng. Chế </b>


<b>phẩm phải dễ phát tán và ở dạng hấp dẫn </b>


<b>sâu hại. </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Vai trò 1</b>



<b>Ổn định tác nhân sinh học trong quá trình </b>


<b>sản xuất, phân phối và bảo quản. </b>



<i><b>Cần quan tâm đến:</b></i>



<b><sub> Nhiệt độ bảo quản</sub></b>


<b><sub> Độ ẩm bảo quản</sub></b>


<b><sub> oxi</sub></b>



<b><sub> pH</sub></b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

10


<b>Vai trị 2</b>



<b>Tạo thuận lợi cho quá trình sử dụng. Chế </b>


<b>phẩm phải dễ phát tán và ở dạng hấp dẫn </b>


<b>sâu hại. </b>



<i><b>Cần quan tâm đến:</b></i>




<b><sub> Dạng chế phẩm sử dụng</sub></b>


<b> Dạng máy phun sử dụng </b>


<b><sub> Mật độ thuốc phun</sub></b>



<b><sub> Đối tượng phun </sub></b>

<sub></sub>

<b><sub> kích </sub></b>


<b>thước giọt phun</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Mật độ phun</b>

<b>Cánh đồng</b>

<b>Cây</b>

<b>Rừng (bằng máy </b>


<b>bay)</b>



Mật độ cao



(HV-high volume)



> 600

> 1000



Mật độ trung bình



(MV-medium volume)



200-600



500-1000


Mật độ thấp



(LV-low volume)



50-200

200-500




Mật độ rất thấp



(VLV-very low volume)



5-50

50-200

3-5



Mật độ rất rất thấp



(ULV-ultra low volume)



< 5

< 50

0,5-3



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

12


<b>Đối tượng diệt</b>

<b>Kích thước giọt phun (μm)</b>



<b>Muỗi</b>

<b>10-80</b>



<b>Sâu hại lá</b>

<b>30-80</b>



<b>Lá</b>

<b>40-100</b>



<b>Đất</b>

<b>250-500</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>Vai trò 3</b>



<b>Bảo vệ được tác nhân sinh học khỏi các </b>


<b>điều kiện bất lợi của môi trường thực địa.</b>



<i><b>Cần quan tâm đến:</b></i>




<b><sub>Ánh sáng mặt trời</sub></b>



<b> Nhiệt độ</b>


<b><sub> Độ ẩm</sub></b>



<b><sub> Các hóa chất tiết ra từ </sub></b>


<b>cây và các sinh vật cạnh </b>


<b>tranh</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

14


<b>Vai trò 4</b>



<b>Giúp cải thiện tăng hoạt tính của tác nhân </b>


<b>sinh học, tăng khả năng tiếp xúc và tương </b>


<b>tác với sâu bệnh.</b>



<i><b>Cần quan tâm đến:</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>CÁC DẠNG CHẾ PHẨM SINH HỌC BVTV</b>



<b>Chế phẩm sinh học </b>


<b>BVTV</b>



<b>Chế phẩm rắn</b>

<b>Chế phẩm lỏng</b>



<b>Dạng bột </b>


<b>mịn (dusts)</b>


<b>Dạng hạt </b>



<b>(Granules)</b>


<b>Dạng bánh </b>


<b>(Briquettes)</b>



<b>Chế phẩm trong </b>


<b>nước </b>



<b>(Water-based)</b>



<b>Chế phẩm </b>


<b>trong dầu </b>


<b>(Oil-based)</b>


<b>Dạng bột thấm ướt </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

16


<b>CHẾ PHẨM RẮN</b>



<b>Chế phẩm bột m</b>

<b>ịn </b>

<b>(</b>

<b>Dusts)</b>

:



• K

<b>ích thước hạt </b>

<b>5-20 mm</b>

<b>, </b>

<b>< 10 mm có tác dng dit sõu tt nht;</b>



ã

<b><sub> Khối l ợng riêng 320-800 kg/m3.</sub></b>



<b><sub> Tû lƯ VSV < 10% (w/w) tr ng l</sub></b>

<b><sub>ọ</sub></b>

<b><sub>ượ</sub></b>

<b><sub>ng ch ph m. </sub></b>

<b><sub>ế</sub></b>

<b><sub>ẩ</sub></b>



<b><sub> Chất mang th ờng sử dụng là chất vô cơ nh đất sét hoặc oxit silic.</sub></b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>Chế phẩm hạt (</b>

<b>Granules)</b>

:




<b>5-10 mm</b>

<b>3</b>

<b><sub>. T</sub></b>

<b><sub>ỷ lệ</sub></b>

<b><sub> VSV 5-20%. Ch</sub></b>

<b><sub>ất</sub></b>

<b><sub> mang v</sub></b>

<b><sub>ô</sub></b>

<b><sub> c</sub></b>

<b><sub>ơ</sub></b>

<b><sub> nh</sub></b>

<b><sub>ư</sub></b> <b><sub>đất sét</sub></b>

<b><sub>, polyme </sub></b>


<b>tinh b</b>

<b>ộ</b>

<b>t, ph</b>

<b>â</b>

<b>n b</b>

<b>ó</b>

<b>n. Có 3 dạng chế phẩm:</b>



<b>1. tác nhân sinh học được gắn vào bề mặt ngoài của hạt chất mang </b>


<b>đang chuyển động quay bằng một chất kết dính ;</b>



<b>2. phun tác nhân sinh học vào hạt chất mang đang quay không cần </b>


<b>chất kết dính ;</b>



<b>3. tác nhân sinh học được trộn lẫn vào với bột chất mang ở dạng </b>


<b>nhão để tạo thành khối. </b>



<b>Chế phẩm bánh (</b>

<b>Briquettes)</b>

:



</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

18


<b>Chế phẩm bt thm t (</b>

<b>Wettable powders)</b>

:



<b>hòa vào n ớc tr ớc khi phun.</b>


<b>1. Chøa chÕ phÈm kü thuËt (50-80%);</b>



<b>2. Chất độn (15-45%): </b>

<b>là loại chất trơ và ưa nước</b>

<b>; </b>

<b>oxit silic; đất sột hay </b>
<b>lactose cũng cú thể được sử dụng ng thi vi oxit silic.</b>


<b>3. Chất phân tán (1-10%): </b>

<b>tỏc dụng trung hòa lực hút lẫn nhau của các </b>
<b>hạt cùng loại; các chất phân tán như xà phòng hay muối của Na, Ca </b>
<b>không nên dùng nồng độ quá cao</b>

<b>;</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>CH PHM LNG</b>




<b>Dch c (</b>

<b>Suspension concentrates):</b>



ã

<b>Tác nhân sinh học (10-40%);</b>



ã

<b><sub> Cht n nh (1-3%);</sub></b>



ã

<b><sub> Chất phân t¸n (1-5%): </sub></b>

<b><sub>giúp giảm khả năng kết lắng của chất rắn</sub></b>

<b><sub>;</sub></b>



<b><sub> Chất hoạt động bề mặt (3-8%): </sub></b>

<b><sub>hoạt động như chất nhũ húa cũng như là </sub></b>
<b>chất làm ẩm</b>

<b>; </b>

<b>cỏc muối Na và K của cỏc axớt bộo yếu. Vớ dụ Na stearat; Cỏc </b>
<b>chất hoạt động bề mặt tổng hợp được chia thành cỏc loại: anionic, cationic </b>
<b>và non ionic</b>


<b><sub>anionic surfactant là chất giúp thấm ướt và chất tẩy rửa rất tốt: </sub></b>
<b>alkylarysulphonat, fatty alcohol sulphate và alkylsulphonate…</b>


•<b> cationic surfactant thường là các dẫn xuất amôn nên các thường độc và </b>
<b>có tác dụng diệt khuẩn.</b>


•<b> non ionic surfactant là chất phân tán và chất tẩy rửa tốt, giúp tạo được </b>
<b>hệ nhũ tương bền vững: các dẫn xuất của polyoxyetheylene và </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

20


<b>Nhũ tương (</b>

<b>Emulsions):</b>



•<b> Nhũ tương hóa giúp giảm sự kết lắng của hạt trong q trình bảo quản và </b>
<b>trong bình phun.</b>


•<b> Có 2 dạng nhũ tương w/o và o/w (pha phân tán và pha liên tục):</b>



<b>Nhũ tương dạng w/o có độ nhớt cao do đó khó bị phân pha hơn. Khi sử dụng </b>
<b>chúng tạo giọt to hơn và do pha liên tục là dầu quá trình bốc hơi cũng được </b>
<b>hạn chế hơn.</b>


<b>Chế phẩm dạng vi nang (</b>

<b>Encapsulated formulations)</b>



•<b> Các chất bao là gelatin, tinh bột, xenllulose và một số loại polyme khác.</b>


•<b> Nang giúp bảo vệ hiệu quả chống lại các tác động của môi trường như ánh </b>
<b>sáng mặt trời và các chất hóa học có trên bề mặt thực vật.</b>


•<b>Các phẩm mầu cũng có thể được thêm vào lớp thành vi nang để bảo vệ </b>
<b>chống tia UV, chất bám dính và chất làm thấm ướt cũng được sử dụng.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>MỘT SỐ LOẠI PHỤ GIA SỬ DỤNG TRONG TẠO CHẾ PHẨM</b>


<b>Chất giúp thấm ướt (Wetters)</b>

:

<b>Tween , Triton, Span v.v…</b>


1. <b>tăng khả năng bao phủ trên bề mặt lá kỵ nước;</b>


<b>2. giúp dễ hòa trộn các bào tử và tinh thể độc kỵ nước vào nước hơn;</b>
<b>3. giúp tạo hệ nhũ tương giữa dầu và nước do giảm sức căng bề mặt.</b>
<b>Các chất này được sử dụng ở nồng độ 0,01-12% tuỳ theo mục đích. </b>


<b>Chất kết dính (Stickers)</b>

:

<b>sữa gầy, lignosulfonate, rỉ đường, albumin trứng, </b>
<b>sorbitol, gum guar, gum xanthan, acacia gum, casein, dextrin, gluten v.v…</b>
<b>1. giúp tăng khả năng bám dính của tác nhân sinh học với lá cây ;</b>


<b>2. có thể đóng vai trị chất làm nở (thickeners), hoặc thu hút côn trùng</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

22


<b>Chất chống nắng (Sunscreens):</b>



<b>Chất hấp thụ ánh sáng (các axit amin, vitamin nhóm B, chất </b>


<b>chống nắng dùng trong mỹ phẩm, thuốc nhuộm, protein), </b>


<b>chất phản xạ ánh sáng (bột nhôm, oxit titan)</b>



<b>1.</b>

<b>Các chất chống nắng tác động bằng cách hấp thụ, ngăn chặn </b>


<b>hoặc phản xạ có chọn lọc các tia UV;</b>



<b>2.</b>

<b>Bằng cách trung hòa nguyên tử O tự do;</b>



<b>Chất chống oxi hóa (Antioxidants):</b>



A

<b>xit ascorbic, Na ascorbate</b>

<b> v.v</b>



<b>Chất đồng tác động (Synergists):</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>XU HƯỚNG PHÁT TRIỂN TRONG TƯƠNG LAI</b>



<b>Cải thiện chế phẩm hiên có (chống đóng bánh, cải thiện khả năng hấp </b>


<b>dẫn sâu cũng nh kh nng bn vi ỏnh sỏng)</b>



ã

<b><sub> Sử dụng các chất phụ gia nhiều tính năng thay thế cho việc sử dông cïng </sub></b>



<b>lúc nhiều phụ gia nh hiện nay để giảm bớt giá thành sản phẩm</b>



<b><sub> Quan tâm đến một số loại phụ gia mới nh tinh bột và lignin cho có khả </sub></b>




<b>n·ng b¶o vƯ chÕ phÈm trong giai đoạn sấy và trong cả thời gian bảo quản</b>



ã

<b><sub> Nghiên cứu sử dụng các tác nhân ức chế enzym cũng nh các điều kiện </sub></b>



<b>bo qun trong mc ớch n nh ch phm</b>



ã

<b><sub> Nghiên cứu phát triển khả năng nuôi virus in vitro do giúp tạo đ ợc chế </sub></b>



<b>phẩm virus tinh sạch </b>



ã

<b><sub> Nghiên cứu t¹o chđng gièng míi nhê kü tht di trun</sub></b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×