Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

Bai tap bao toan e chuong Nito

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (104.67 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>NITƠ VÀ HỢP CHẤT CỦA NITƠ</b>


<b>001: Một hỗn hợp X gồm hai khí N2 và H2 theo tỉ lệ mol 1 : 3 , nung nóng bình một thời gian rồi đưa về trạng thái ban</b>
đầu thì thu được hỗn hợp khí Y. Tỉ khối hơi của X đối với Y là 0,6 .Tính hiệu suất phản ứng tổng hợp NH3 .


<b>A. 25%</b> <b>B. 20%</b> <b>C. 40%</b> <b>D. 60%</b>


<b>002: Cho một bình kín dung tích 112 lít trong đó chứa N2 và H2 theo tỉ lệ thể tích 1:4 O</b>oC và 200 at (xúc tác thích
hợp ) nung nóng bình một thời gian sau đó đưa về nhiệt độ OoC thấy áp suất trong bình giảm 10% so với áp suất ban
đầu . Tính H % phản ứng .


<b>A. 25%</b> <b>B. 20%</b> <b>C. 40%</b> <b>D. 60%</b>


<b>003: Cho dung dịch NH</b>3 dư vào 100ml dung dịch hỗn hợp AlCl3 1M, FeCl3 1M và CuCl2 0,5M thì thu được kết tủa X.


Nhiệt phân X rồi cho 1 luồng khí H2 dư đi qua thì thu được m gam chất rắn Y. (biết các phản ứng có H=100%). Tính m


<b>A. 13,9 gam</b> <b>B. 10,7 gam</b> <b>C. 8,3 gam</b> <b>D. 11,5 gam</b>


<b>004: Nén một hỗn hợp gồm 4 lit N2 và 14 lit H2 trong bình phản ứng ( t</b>o >400 oC và xúc tác thích hợp ). Sau phản ứng
thu được 16,4 lit hỗn hợp khí ( ở cùng đk to và p ). Tìm H%.


<b>A. 25%</b> <b>B. 20%</b> <b>C. 40%</b> <b>D. 60%</b>


<b>005: Lượng NH3 tổng hợp được từ 28 m3 hỗn hợp N2 và H2 (đktc) có tỉ lệ thể tích là 1: 4 , đem điều chế dung dịch</b>
NH3 20% , d= 0,924 kg/l . Tính thể tích dung dịch NH3 thu được biết H%=40% .


<b>A. 23 lít</b> <b>B. 57,5 lít</b> <b>C. 21,25 lít</b> <b>D. 53,125 lít</b>


<b>006: Trong một bình kín chứa 90mol N2 và 310 mol H2, lúc đầu có áp suất bằng p=200 atm. Nhiệt độ giữ cho không</b>
đổi đến khi phản ứng đạt đến trạng thái cân bằng. Tính áp suất của hỗn hợp khí sau phản ứng. Biết H=20%.



<b>A. 190</b> <b>B. 160</b> <b>C. 164</b> <b>D. 182</b>


<b>007: Một hỗn hợp khí gồm N2 và H2 có tỉ khối đối với H2 bằng 3,6 .Sau khi đun nóng một thời gian để hệ đạt tới trạng</b>
thái cân bằng thì tỉ khối của hỗn hợp sau phản ứng đối với H2. bằng 4,5. Tính H% .


<b>A. 25%</b> <b>B. 20%</b> <b>C. 40%</b> <b>D. 50%</b>


<b>008: Đun nóng 127 gam hỗn hợp hai muối (NH4 )CO3 và NH4HCO3 hỗn hợp phân hủy hết thành khí và hơi nước.</b>
Làm nguội sản phẩm đến 27 oC thu được 86,1 lit hỗn hợp khí, dưới áp suất 1 atm (Nước bị ngưng tụ có thể tích khơng
đáng kể). Tính tỉ lệ số mol hai muối (NH4 )CO3 và NH4HCO3 trong hỗn hợp.


<b>A. 1:2</b> <b>B. 1:3</b> <b>C. 2:3</b> <b>D. 2:1</b>


<b>009: Cho từ từ đến dư NH</b>3 vào dung dịch hỗn hợp FeCl3, ZnCl2, AlCl3, CuCl2. Lấy kết tủa đem nung đến khối lượng không


đổi được chất rắn X. Cho CO dư đi qua X nung nóng thì chất rắn thu được chứa:


<b>A. ZnO, Cu, Fe.</b> <b>B. ZnO, Cu, Al</b>2O3, Fe <b>C. Al</b>2O3, ZnO, Fe <b>D. Al</b>2O3, Fe


<b>010: Một bình kín chứa 4mol N2 và 16mol H2 có áp suất là 400atm khi đạt trạng thái cân bằng thì N2 tham gia phản</b>
ứng là 25% . Cho nhiệt độ bình giữ khơng đổi. Tính áp suất hỗn hợp khí sau phản ứng.


<b>A. 300 atm</b> <b>B. 320 atm</b> <b>C. 360 atm</b> <b>D. 280 atm</b>


<b>011: Một hỗn hợp khí X gồm 3 oxit của Nitơ: NO; NO2; NxOy biết </b>%<i>V<sub>NO</sub></i> 45%, % 15%
2 
<i>NO</i>


<i>V</i> , %<i>m<sub>NO</sub></i> 23,6%



%. Xác định công thức NxOy


<b>A. N</b>2O <b>B. N</b>2O3 <b>C. N</b>2O4 <b>D. N</b>2O5


<b>012: Cho dung dịch NH4 NO3 tác dụng vừa đủ với dung dịch hidroxit của một kim loại M thì thu được 4,48 lit khí</b>
(đktc). Khi cơ cạn dung dịch sau phản ứng thu được 26,1 gam muối khan . Xác định kim loại M.


<b>A. Na</b> <b>B. K</b> <b>C. Ca</b> <b>D. Ba</b>


<b>013: Hỗn hợp X gồm CO2 và một oxit của Nitơ có tỉ khối hơi đối với H2 bằng 18,5. Oxit của nitơ có cơng thức phân tử là:</b>


<b>A. NO</b> <b><sub>B. NO2</sub></b> <b><sub>C. N2O3</sub></b> <b><sub>D. N2O5</sub></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>A. 2,24; 1,12</b> <b>B. 1,98 ; 0,66</b> <b>C. 1,12 ; 1,12</b> <b>D. 2,2 ; 0,88</b>


<b>015: Hòa tan 2,8 gam một kim loại X vào dung dịch HNO3, thu được 1,12 lit khí NO duy nhất (đktc) . X là :</b>


<b>A. Mg</b> <b>B. Fe</b> <b>C. Al</b> <b>D. Cu</b>


<b>016: Hòa tan 7,2 gam kim loại X thuộc phân nhóm chính trong dung dịch HNO3 sinh ra khí NO và trong dung dịch</b>
HCl thấy lượng muối clorua và muối nitrat hơn kém nhau 15,9 gam . X là :


<b>A. Mg</b> <b>B. Fe</b> <b>C. Ni</b> <b>D. Al</b>


<b>017: Hịa tan hồn tồn 10,8 g một kim loại M bằng HNO</b>3 thu được 4,48 lít khí(đktc) hỗn hợp X gồm 2 khí khơng


màu trong đó có 1 khí hóa nâu ngồi khơng khí. Biết d <i>HX</i><sub>2</sub> =19,2. M là?


<b>A. Fe</b> <b>B. Al</b> <b>C. Cu</b> <b>D. Zn</b>



<b>018: Hòa tan hỗn hợp X gồm Fe và Mg bằng HNO</b>3 vừa đủ được 0,112 lít (27,30C,6,6atm) khí khơng màu hóa nâu ngồi


khơng khí. Cơ cạn dung muối được 10,22g hỗn hợp muối khan. Khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp lần lượt là?


<b>A. 16,8g và 0,8g</b> <b>B. 1,68g và 8g</b> <b>C. 8g và 1,8g</b> <b>D. 1,68g và 0,8g</b>


<b>019: Hòa tan 9,6g Mg trong dung dịch HNO</b>3 tạo ra 2,24 lít khí NxOy. Xác định cơng thức khí đó.


<b>A. NO</b> <b>B. N</b>2O <b>C. NO</b>2 <b>D. N</b>2O4


<b>020: Hòa tan kim loại M vào HNO</b>3 thu được dung dịch A(khơng có khí thốt ra). Cho NaOH dư vào dung dịch A thu


được 2,24 lít khí (đktc) và 23,2g kết tủa. Xác định M.


<b>A. Fe</b> <b>B. Mg</b> <b>C. Al</b> <b>D. Ca</b>


<b>021: Cho 4,86g Al tan vừa đủ trong 660ml dung dịch HNO</b>3 1M thu được V lít hỗn hợp khí(đktc) gồm N2 và N2O. Tính V?


<b>A. 0,112lít</b> <b>B. 0,448lít</b> <b>C. 1,344lít</b> <b>D. 1,568lít</b>


<b>022: Hịa tan hồn tồn 12g hỗn hợp Fe Cu (tỉ lệ mol 1:1) bằng acid HNO</b>3 thu được Vlít (đktc) hỗn hợp khí X (gồm


NO và NO2) và dung dịch Y (chỉ chứa 2 muối và acid dư). Tỉ khối của X đối với H2 bằng 19. Giá trị của V là?


<b>A. 2,24lít</b> <b>B. 4,48 lít</b> <b>C. 5,6lít</b> <b>D. 3,36 lít</b>


<b>023: Cho 13,5g hỗn hợp gồm Al và Ag tan trong HNO</b>3 dư thu được dung dịch A và 4,48 lít hỗn hợp khí gồm


(NO,NO2) có khối lượng 7,6gam. Tính % khối lượng mỗi kim loại.



<b>A. 30 và 70</b> <b>B. 44 và 56</b> <b>C. 20 và 80</b> <b>D. 60 và 40</b>


<b>024: Hịa tan hồn tồn 11,2g Fe vào HNO</b>3 dư thu được dung dịch A và 6,72 lít hỗn hợp khí B gồm NO và một khí X,


với tỉ lệ thể tích là 1:1. Xác định khí X?


<b>A. NO</b> <b>B. NO</b>2 <b>C. N</b>2O <b>D. N</b>2


<b>025: Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm Fe và kim loại M bằng dung dịch HNO</b>3 thấy thoát ra khí 0,448 lít NO


duy nhất (đktc) và thu được 5,24 gam muối khan. Giá trị của m là:


<b>A. 1,52</b> <b>B. 1,25</b> <b>C. 2,52</b> <b>D. 3,52</b>


<b>026: Cho 4,59 gam kim loại R tan hoàn toàn trong dung dịch HNO</b>3 thu được 2,688 lít hỗn hợp khí Y gồm 2 khí khơng


màu trong đó có một khí hố nâu ngồi khơng khí. Tỷ khối của Y so với H2 là 16,75. Xác định kim loại R .


<b>A. Mg</b> <b>B. Al</b> <b>C. Ca</b> <b>D. Zn</b>


<b>027: Hịa tan hịa tồn 10,44 gam hỗn hợp X gồm Al và Fe trong dung dịch HNO</b>3 lỗng dư thu được 6,496 lít khí NO


là sản phẩm khử duy nhất bay ra ở điều kiện tiêu chuẩn. Tính % khối lượng của Al trong hỗn hợp X.


<b>A. 51,72%</b> <b>B. 38,79%</b> <b>C. 25,86%</b> <b>D. 33,93%</b>


<b>028: Cho 6,4 gam Cu vào dung dịch HNO</b>3 đặc, đun nóng thu được dung dịch B và hỗn hợp khí NO2 và NO. Khối


lượng dung dịch B đúng bằng khối lượng dung dịch HNO3 ban đầu. Tính thể tích khí NO2 (đo ở 270C và 1 atm).



<b>A. 1 lít</b> <b>B. 2 lít</b> <b>C. 3 lít</b> <b>D. 2,5 lít</b>


<b>029: Cho hỗn hợp Fe và Cu vào dung dịch HNO</b>3 , khi phản ứng kết thúc thu dung dịch X và chất rắn Y. Y tác dụng


với HCl có khí thốt ra, dung dịch X chứa ion kim loại:


<b>A. Fe</b>2+<sub> và Cu</sub>2+ <b><sub>B. Fe</sub></b>3+ <b><sub>C. Fe</sub></b>3+<sub> và Cu</sub>2+ <b><sub>D. Fe</sub></b>2+


<b>030: Hòa tan hỗn hợp gồm FeS và FeCO3 bằng dung dịch HNO3 loãng thì thu được hỗn hợp X gồm hai chất khí. Tỉ</b>
khối của X so với O2 là 1,375. Hỗn hợp X gồm:


<b>A. CO2 ; NO</b> <b>B. CO ; N2</b> <b>C. CO2 ; N2O</b> <b>D. NO ; N2O</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>A. N2</b> <b>B. NH3</b> <b>C. N2O</b> <b>D. NO2</b>


<b>032: Oxi hóa 11,2 gam Fe bằng oxi trong khơng khí thu được 14,4 gam hỗn hợp rắn gồm các oxit sắt ( hỗn hợp A ).</b>
Hịa tan hồn tồn A trong HNO3 lỗng thu được V lit khí NO (đktc) . V có giá trị bao nhiêu :


<b>A. 0,48 lit</b> <b>B. 0,672 lit</b> <b>C. 0,56 lit</b> <b>D. 0,896 lit</b>


<b>033: Cho 0,96 gam Cu vào 100ml dung dịch chứa đồng thời KNO3 0,08M và H2SO4 0,2M sinh ra V (lit ) một</b>
<b>chất khí có tỉ khối so với H2 là 15 và dung dịch X. V có giá trị là :</b>


<b>A. 0,1702 lit</b> <b>B. 0,3584 lit</b> <b>C. 0,448 lit</b> <b>D. 0,336 lit</b>


<b>034: Oxi hóa chậm m gam Fe ngồi khơng khí thu được 12 gam hỗn hợp X gồm : FeO, Fe2O3 , Fe3O4 , Fe dư .Hòa</b>
tan X vừa đủ bởi 500ml dung dịch HNO3 thu được 2,24 lit khí NO ( đktc ). Tính m và nồng độ HNO3 :


<b>A. 10,08 g ; 0,2M</b> <b>B. 1,008g ; 0,64M</b> <b>C. 10,08g ; 2M</b> <b>D. 10.08 gam và 1,28M</b>



<b>035: Hịa tan hồn tồn hỗn hợp gồm 0,12mol FeS2 và x mol Cu2S bằng dung dịch HNO3 vừa đủ, thu được dung dịch</b>
A chỉ chứa muối sunfat và 268,8 lit NO (đktc). x có giá trị :


<b>A. 1,8 mol</b> <b>B. 1,08 mol</b> <b>C. 0,18 mol</b> <b>D. 0,06</b>


<b>036: Hịa tan hồn tồn 3,84gam Cu vào dung dịch HNO3 lỗng thu được một chất khí khơng màu (A), đem oxi hóa</b>
hồn tồn khí A tạo thành một chất khí B có màu nâu , sục khí B vào nước cùng với dịng khí oxi để chuyển hết thành
HNO3 . Thể tích oxi đã tham gia phản ứng :


<b>A. 2,24 lit</b> <b>B. 0,224 lit</b> <b>C. 4,48 lit</b> <b>D. 0,448 lit</b>


<b>037: Cho 1,92 g Cu vào 100ml dung dịch chứa đồng thời KNO</b>3 0,16M và H2SO4 0,4M thấy sinh ra một chất khí có tỉ


khối so với H2 là 15 và dung dịch X. Tính thể tích khí sinh ra (ở đktc).


<b>A. 3,584lít</b> <b>B. 0,3584lít</b> <b>C. 35,84lít</b> <b>D. 358,4lít</b>


<b>038: Cho 3,06g oxit M</b>xOy , M có hóa trị không đổi tan trong dung dịch HNO3 tạo ra 5,22g muối. Xác định MxOy


<b>A. CaO</b> <b>B. MgO</b> <b>C. BaO</b> <b>D. Al</b>2O3


<b>039: Hịa tan hồn tồn 2,16g một oxit kim loại M thu được 0,224 lít khí NO(đktc). Xác định công thức oxit.</b>


<b>A. CuO</b> <b>B. FeO</b> <b>C. Fe</b>3O4 <b>D. Fe</b>2O3


<b>040: Nung hoàn toàn m gam Cu(NO</b>3)2 thu được hỗn hợp khí NO2 và O2. Hấp thụ hồn tồn lượng khí đó bằng nước


thu được 2 lít dung dịch có pH = 1,0. Tính m.



<b>A. 9,4 gam</b> <b>B. 14,1 gam</b> <b>C. 15,04 gam</b> <b>D. 18,8 gam</b>


<b>041: Cho 4,8 gam S tan hoàn toàn trong 100 gam dung dịch HNO</b>3 63%, đun nóng thu được khí NO2 (duy nhất) và


dung dịch X. Hãy cho biết dung dịch X có thể hồ tan tối đa bao nhiêu gam Cu. Biết phản ứng giải phóng khí NO.


<b>A. 9,6 gam</b> <b>B. 14,4 gam</b> <b>C. 24 gam</b> <b>D. 12</b>


<b>042: Người ta sản xuất HNO</b>3 trong công nghiệp theo sơ đồ sau:


NH3<i>O</i>2/<i>Pt</i>,<i>t</i>0NO<sub></sub><sub></sub><i>O</i><sub></sub><i>t</i>0<i>thuong</i><sub></sub><sub></sub><sub></sub>


2/ NO


2 <i>O</i>2<i>H</i>2<i>O</i> HNO3


Hãy cho biết, khối lượng khí NH3 cần lấy để có thể điều chế được 1,0 mol HNO3 . Biết hiệu suất quá trình đạt 40%.


<b>A. 17 gam</b> <b>B. 21,25 gam</b> <b>C. 42,5 gam</b> <b>D. 40gam.</b>


<b>043: Nung m gam hỗn hợp X gồm Zn(NO</b>3)2 và NaNO3 ở nhiệt độ cao đến phản ứng hồn tồn thu được 8,96 lít hỗn


hợp khí Y (đktc). Cho khí hấp thụ vào nước thu được 2 lít dung dịch Z và cịn lại thốt ra 3,36 lít khí (đktc). Xác định
pH của dung dịch Z.


<b>A. pH = 0</b> <b>B. pH = 1</b> <b>C. pH = 2</b> <b>D. pH =3</b>


<b>044: Nhiệt phân hoàn toàn R(NO</b>3)2 thu được 8 gam oxit kim loại và 5,04 lít hỗn hợp khí X ( NO2 và O2). Khối lượng


của hỗn hợp khí X là 10 gam. Xác định cơng thức của muối X.



<b>A. Fe(NO</b>3)2 <b>B. Mg(NO</b>3)2 <b>C. Cu(NO</b>3)2 <b>D. Zn(NO</b>3)2 .


<b>045: Hoà tan vừa hết hỗn hợp X gồm Cu, CuO, Cu(NO3)2 (trong đó số mol Cu bằng số mol CuO) vào 350 ml</b>


<b>dung dịch H2SO4 2M (loãng) thì thu được dung dịch chỉ chứa một muối duy nhất và có khí NO bay ra. Tính</b>


<b>khối lượng Cu trong hỗn hợp X.</b>


<b>A. 6,4 gam</b> <b>B. 12,8 gam</b> <b>C. 19,2 gam</b> <b>D. 16 gam.</b>


<b>047: Cho 5,6 gam Fe tác dụng hồn tồn với 500ml dung dịch HNO</b>3 1M thì thu được khí NO duy nhất và dung dịch X.


Axit hóa X bằng H2SO4 lỗng dư thì thu được dung dịch Y. Y có thể hịa tan tối đa bao nhiêu gam Cu (tạo khí NO)?


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>048: Lấy 12g hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe</b>2O3, Fe3O4 cho tác dụng với 500ml dung dịch HNO3 xM thì thu được 2,24 lít


NO(đktc) là sản phẩm khử duy nhất và dung dịch X. X có thể hịa tan tối đa 9,24 gam Fe. Tính x=?


<b>A. 1,64</b> <b>B. 1,28</b> <b>C. 1,88</b> <b>D. 1,68</b>


<b>049: Cho 18,5 gam hỗn hợp X gồm Fe, Fe</b>3O4 tác dụng với 200ml dung dịch HNO3 lỗng, đun nóng và khuấy đều. Sau


khi phản ứng xảy ra hồn tồn được 2,24 lít khí NO duy nhất (đktc), dung dịch Y và còn lại 1,46 gam kim loại. Khối
lượng muối trong Y và nồng độ mol của dung dịch HNO3 là


<b>A. 65,34 gam; 3,2M.</b> <b>B. 48,6 gam; 2,7M.</b> <b>C. 48,6 gam; 3,2M.</b> <b>D. 65,34 gam; 2,7M.</b>


<b>050: Cho một ít hỗn hợp bột Cu và Fe vào dung dịch HNO</b>3 sau khi phản ứng xẩy ra hoàn toàn được dung dịch A



(không chứa muối NH4NO3) và một phần kim loại chưa tan. Sục NH3 từ từ đến dư vào dung dịch A thấy lúc đầu có kết


tủa sau đó một phần kết tủa tan chỉ cịn lại một chất kết tủa màu xanh nhạt. Chứng tỏ số muối trong dung dịch A và số
kim loại dư lần lượt là


<b>A. 3 và 2.</b> <b>B. 2 và 1.</b> <b>C. 3 và 1.</b> <b>D. 2 và 2.</b>


<b>051: Cho 11 gam hỗn hợp Al và Fe vào dung dịch HNO</b>3 loãng lấy dư thu được dung dịch chứa 2 muối và 6,72 lít khí


NO thốt ra ở (đktc) chứng tỏ % khối lượng của Al trong hỗn hợp kim loại là


<b>A. 61,3%.</b> <b>B. 50,1%.</b> <b>C. 49,1%.</b> <b>D. 55,5%</b>


<b>052: Hoà tan hoàn toàn m gam hỗn hợp Fe, Cu vào dung dịch HNO</b>3 đặc nóng dư thu được 2,688 lít một chất khí ở


(đktc) và dung dịch X. Cho dung dịch NaOH đến dư vào X lọc lấy kết tủa nung đến khối lượng khơng đổi thu được 4
gam chất rắn. Thì m bằng


<b>A. 6,8.</b> <b>B. 1,2.</b> <b>C. 7,2.</b> <b>D. 3,04.</b>


<b>053: Một oxit kim loại M trong đó M chiếm 72,41% về khối lượng. Khử hoàn toàn oxit này bằng CO, thu được 16,8g</b>
M. Hịa tan hồn tồn luợng M này bằng dd HNO3 đặc nóng thu được một muối và x mol NO2. Giá trị của x là


<b>A. 0,45</b> <b>B. 0,9</b> <b>C. 0,75</b> <b>D. 0,6</b>


<b>054: Cho 11,6 gam muối FeCO</b>3 tác dụng vừa đủ với dung dịch HNO3, được hỗn hợp khí CO2, NO và dung dịch X. Khi


thêm dung dịch HCl (dư) vào dung dịch X, thì dung dịch thu được hoà tan tối đa bao nhiêu gam bột đồng kim loại, biết
rằng có khí NO bay ra.



<b>A. 14,4 gam</b> <b>B. 7,2 gam.</b> <b>C. 32 gam.</b> <b>D. 16 gam.</b>


<b>055: Nung nóng hoàn toàn 28,9 gam hỗn hợp KNO</b>3 và Cu(NO3)2. Hỗn hợp khí thốt ra được dẫn vào nước( lấy dư) thì


cịn 1,12lit khí( đktc) khơng bị hấp thụ (lượng O2 hồ tan trong nước khơng đáng kể). Thành phần% khối lượng KNO3


trong hỗn hợp ban đầu là


<b>A. 34,95%</b> <b>B. 65,05%</b> <b>C. 17,47 %</b> <b>D. 92,53%</b>


<b>056: Khi cho nhôm tác dụng với dd HNO</b>3 loãng chỉ tạo ra sản phẩm khử là NH4NO3. Tổng các hệ số là số nguyên tối


giản nhất trong phương trình hố học của phản ứng xảy ra là:


<b>A. 74</b> <b>B. 76</b> <b>C. 68</b> <b>D. 58.</b>


<b>057: Đốt 11,2 gam bột Fe bằng O</b>2 thu được 13,6 gam chất rắn X. Cho X tan hoàn toàn trong dung dịch HNO3 lỗng, dư


thu được V lít khí NO đo ở đktc. V có giá trị là:


<b>A. 2,24</b> <b>B. 1,56</b> <b>C. 1,12</b> <b>D. 3,36</b>


<b>058: Cho 14,7 gam hỗn hợp A gồm Fe, Al, Cu (có số mol bằng nhau) vào 1 lít dung dịch HNO</b>3 thì thu được dung dịch B,


3,2 gam chất rắn khơng tan và khí NO (sản phẩm khử duy nhất). Nồng độ dung dịch HNO3 là


<b>A. 1,8M</b> <b>B. 1,2M</b> <b>C. 0,9 M</b> <b>D. 0,8 M</b>


<b>059: Cho 30,24 gam Fe cháy trong oxi một thời gian thu được 36gam chất rắn A gồm 4 chất. Hòa tan A bằng HNO</b>3 dư



thu được 6,72 lít X(đktc). Xác định X


<b>A. N</b>2 <b>B. NO</b> <b>C. NO</b>2 <b>D. N</b>2O


<b>060: Nung nóng m gam Al(NO</b>3)3 tới khi phản ứng hồn tồn thì thu được hỗn hợp khí X. Dẫn X vào nước thì thu được


15 lít dung dịch có pH = 2. Giá trị của m là:


<b>A. 10,65.</b> <b>B. 21,3.</b> <b>C. 10,56.</b> <b>D. 15,975.</b>


<b>061: Cho 0,16 mol Al tác dụng vừa đủ với dd HNO</b>3 thu được 0,03 mol khí X và dd Y . Cho Y tác dụng với dd NaOH


dư thu được 0,03 mol khí Z. Tính số mol HNO3 đã tham gia pứ


<b>A. 0,6 mol</b> <b>B. 0,24 mol</b> <b>C. 0,48 mol</b> <b>D. 0,51 mol</b>


<b>062: Nung nóng Fe(NO</b>3)2 trong một bình kín khơng có oxi, được chất rắn A và khí B. Dẫn B vào một cốc nước được


dung dịch C. Cho toàn bộ A vào dung dịch C. Giả thiết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Thành phần % khối lượng
của A tan trong C là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×