Tải bản đầy đủ (.ppt) (12 trang)

Tiet 6 mot so axit quan trong t1ppt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (402 KB, 12 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

04/28/21 2


Tiết 6: Bài 4 MỘT SỐ AXIT QUAN TRỌNG



A – AXIT CLOHIĐRIC (HCl)
1. Tính chất:


* Tính chất vật lí:


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

• <sub>Axit có những tính chất hóa học nào?</sub>
• Axit clohiđric thuộc loại axit nào?


• <sub>Vậy axit clohiđric có đủ các tính chất hóa </sub>
học của một axit khơng?


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

04/28/21 4
* Tính chất hóa học:


- Làm đổi màu quỳ tím thành đỏ.


- Tác dụng với nhiều kim loại (Mg; Al; Zn; Fe …)
tạo thành muối clorua và khí hiđro.


2HCl (dd) + Fe (r)  FeCl<sub>2</sub> (dd) + H<sub>2</sub> (k)


6HCl (dd) + 2Al (r)  2AlCl<sub>3</sub> (dd) + 3H<sub>2</sub> (k)


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

- Tác dụng với bazơ tạo thành muối clorua và nước:
HCl (dd) + NaOH (dd)  NaCl (dd) + H<sub>2</sub>O (l)


2HCl (dd) + Mg(OH)<sub>2</sub> (r) <sub></sub> MgCl<sub>2</sub> (dd) + 2H<sub>2</sub>O (l)



- Tác dụng với oxit bazơ tạo thành muối clorua và
nước:


2HCl (dd) + CuO (r) <sub></sub> CuCl<sub>2</sub> (dd) + H<sub>2</sub>O (l)


6HCl (dd) + Fe<sub>2</sub>O<sub>3</sub> (r) <sub></sub> 2FeCl<sub>3</sub> (dd) + 3H<sub>2</sub>O (l)


- Tác dụng với muối (bài muối)


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

04/28/21 6
B – AXIT SUNFURIC (H<sub>2</sub>SO<sub>4</sub>)


I) Tính chất vật lí:


- Là chất lỏng sánh, khơng màu, nặng gấp 2 nước,
không bay hơi, tan dễ dàng trong nước và tỏa
nhiều nhiệt


- Axit sunfuric đặc hút nước mạnh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

II) Tính chất hóa học:


1. Axit sunfuric lỗng có tính chất hóa học của
axit:


- <sub>DD axit sunfuric làm đổi màu quỳ tím thành </sub>
đỏ


- <sub>Tác dụng với kim loại tạo thành muối sunfat </sub>


và khí hiđro:


H SO (dd) + Zn (r)  ZnSO (dd) + H (k)


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

04/28/21 8
- Tác dụng với bazơ tạo thành muối sunfat và


nước:


H<sub>2</sub>SO<sub>4</sub> (dd) + Cu(OH)<sub>2</sub> (r)  CuSO<sub>4</sub> (dd) + 2H<sub>2</sub>O (l)


- Tác dụng với oxit bazơ tạo thành muối sunfat
và nước


H<sub>2</sub>SO<sub>4</sub> (dd) + CuO (r)  CuSO<sub>4</sub> (dd) + H<sub>2</sub>O (l)


- Tác dụng với muối (bài muối).


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Bài tập 1 (sgk/19) Có những chất: CuO; BaCl<sub>2</sub>;
Zn; ZnO. Chất nào nói trên tác dụng với dung
dịch HCl; dung dịch H<sub>2</sub>SO<sub>4</sub> loãng, sinh ra:


a) Chất khí cháy được trong khơng khí?
b) Dung dịch có màu xanh lam?


c) Chất kết tủa màu trắng không tan trong nước?
d) Dung dịch không màu và nước?


Viết tất cả các phương trình hóa học.



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

04/28/21 10
Bài tập 6 (sgk/19) Cho một khối lượng mạt sắt dư


vào 50 ml dd HCl. Phản ứng xong, thu được
3,36 lit khí (đktc).


a) Viết phương trình hóa học.


b) Tính khối lượng mạt sắt đã tham gia phản ứng.
c) Tính nồng độ mol của dung dịch HCl đã dùng.
d) Tính nồng độ mol của muối sắt trong dung dịch


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Hướng dẫn về nhà:



• Học thuộc phần ghi nhớ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

04/28/21 12
MỨC ĐỘ CẦN ĐẠT.


• Tính chất của dung dịch axit clohiđric, của dung dịch axit
sunfuric lỗng.


• Kĩ năng: dự đốn, làm thí nghiệm chứng minh tính chất hóa học
của dd HCl; H2SO4 lỗng.


• Nhận biết được dung dịch axit HCl và dung dịch muối clorua.
Axit H2SO4 và dung dịch muối sunfat.


• Tính nồng độ hoặc khối lượng dung dịch axit HCl; H2SO4 trong



</div>

<!--links-->

×