Tải bản đầy đủ (.ppt) (39 trang)

CDe PPKT DHoc tichcucNga

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (228.99 KB, 39 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

1


<b>MỘT SỐ PHƯƠNG PHÁP, </b>

<b>KĨ </b>



<b>THUẬT TỔ CHỨC </b>

<b>DẠY VÀ </b>



<b>HỌC TÍCH CỰC </b>



<b>Như Quỳnh, ngày 13 tháng 10- 2010</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

 Một số vấn đề chung về D&HTC: Phong cách


học – Phong cách dạy; Học tập ở mức độ sâu;
5 yếu tố thúc đẩy D&HTC


 Các kĩ thuật dạy học mang tính hợp tác: Khăn


phủ bàn; Các mảnh ghép; Sơ đồ tư duy.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Phần I



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

NỘI DUNG CHNH



<i>1.</i>

<i> Phong cách học </i>

<i> Phong cách </i>



<i>dạy</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

5


<i>1. Phong c¸ch häc </i>

<i> Phong cách </i>




<i>dạy</i>



<i>1.1.</i>

<i>Nhng</i>

<i> yu t khỏc bit gia dạy và học </i>


<i>thụ động với dạy và học tích cực.</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Tại sao phải áp dụng D&HTC ?</b>



 D&HTC phát huy tối đa sự tư duy, sáng tạo


của học sinh và giáo viên.


 D&HTC nâng cao hiệu quả của quá trình


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

7


<b>Tại sao phải áp dụng D&HTC ?</b>


<b>Giải thích</b> <b>Giải thích </b>


<b>và minh hoạ</b>


<b>Giải thích, </b>
<b>minh hoạ và </b>
<b>trải nghiệm</b>
<b>Những gì </b>


<b>bạn nhớ sau </b>
<b>3 tuần</b>


<b>70%</b> <b>72%</b> <b>85%</b>



<b>Những gì </b>


<b>bạn nhớ sau </b>
<b>3 tháng</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Sự khác biệt cơ bản



 D&H thụ động:


Tập trung vào sự <b>truyền </b>
<b>đạt kiến thức một chiều </b>
<b>của giáo viên</b>


<b>Người dạy → Người học</b>


Học tập ở mức nông cạn,
hời hợt


 D&H tích cực:


Tập trung vào hoạt động
<b>của người học (HS làm </b>
trung tâm, GV tổ chức,
điều hành)


<b>Người dạy ↔Người học </b>
<b>↔ Người dạy </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

9



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

-

<i><sub>Tại sao dạy và học tích cực lại phải </sub></i>



<i>quan tâm tới phong cách học của học </i>


<i>sinh?</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

11


Học tích cực



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>Các biểu hiện thể hiện</b>


<b> Học tích cực</b>



 Tìm tịi, khám phá, làm thí nghiệm…
 So sánh, phân tích, kiểm tra


 Thực hành, xây dựng…


 Giải thích, trình bày, thể hiện, hướng dẫn…
 Giúp đỡ, làm việc chung,…


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

13


Học độc lập



Mục đích của <b>HỌC ĐỘC LẬP</b>
 HS được tạo điều kiện để sáng tạo.


 HS có thể hoạt động độc lập.


 HS được khuyến khích đưa ra những giải pháp của



mình.


 HS có thể xây dựng con đường/q trình học tập cho


riêng mình.


 HS có thể tự học.


 HS có thể lựa chọn các chủ đề, bài tập/nhiệm vụ


khác nhau.


 HS có thể tự đánh giá.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

Phong cách học tập



<b>HOẠT ĐỘNG</b>
<b>Trải nghiệm</b>


<b>QUAN SÁT</b>


<b>Suy ngẫm về các </b>
<b>hoạt động đã thực </b>
<b>hiện</b>


<b>ÁP DỤNG</b>
<b>Hoạt động có </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

15



Các phong cách dạy



<b>Kích thích tính </b>


<b>chủ động làm chủ </b> <b>Kích thích khả <sub>năng quan sát </sub></b>


<b>Kích thích năng </b>
<b>lực áp dụng</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

Vai trị của giáo viên



 Tạo mơi trường học tập thân thiện (HS cảm


thấy thoải mái, mạnh dạn đề xuất giải pháp),
phong phú (GV tạo các mơi trường học tập
khác nhau, đa dạng, khơng có sự nhàm chán)


 Hướng dẫn


– Kèm cặp/hướng dẫn
– Phản hồi


– Tạo đà thúc đẩy


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

17


<b>Vai trò của GV trong việc tổ chức dạy học</b>



 Có nhiều hình thức tổ chức lớp học



– Trong lớp học


– Ngoài lớp học, ngồi thiên nhiên, …


 Có nhiều hình thức tổ chức bài tập/nhiệm vụ khác nhau


– Tất cả HS nhận được cùng bài tập/nhiệm vụ giống nhau
– Ở cùng thời điểm nhưng có nhiều bài tập khác nhau


– Theo vịng trịn
– Cá nhân


– Theo cặp
– Theo nhóm


 Có nhiều hình thức tổ chức việc sửa lỗi trong khi học


– Tự sửa


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18></div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

19


Các điều kiện cơ bản của


học tập ở mức độ sâu



 HS có cảm giác thoải mái: Tự tin, vừa sức, dễ


chịu, được tơn trọng.


 HS được tham gia tích cực:



- <sub>HĐ trí tuệ tích cực, tập trung vào vấn đề cần giải </sub>


quyết.


- <sub>VĐ cần giải quyết có liên quan đến những mối </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

2. Học sâu



2.1. Thế nào là học sâu?


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

21


<i><b>Học sâu hướng tới thay đổi người học, mở rộng cách </b></i>
<i><b>mà người học:</b></i>


– <i><b><sub>Nhìn nhận</sub></b></i>
– <i><b><sub>Cảm nhận</sub></b></i>
– <i><b><sub>Suy ngẫm</sub></b></i>
– <i><b><sub>Xét đoán</sub></b></i>


– <i><b><sub>Làm việc với người khác</sub></b></i>
– <i><b><sub>Hành động</sub></b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

2.2. Điều kiện để người học


có thể học sâu?



<b> Cảm giác thoải mái </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

23



Cảm giác thoải mái



 <sub>C</sub>

ảm giác tự tin



 <sub>C</sub>

ảm giác vừa sức


 <sub>C</sub>

ảm thấy dễ chịu



</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

Tham gia tích cực



 <sub>Ho</sub>ạt động trí tuệ tích cực, tập trung vào vấn đề


cần giải quyết


 Vấn đề<sub> c</sub>ần giải quyết có liên quan tới những


mối quan tâm của HS


 Vấn đề<sub> c</sub>ần giải quyết có ý nghĩa với người học
 Vấn đề<sub> c</sub>ần giải quyết<sub> k</sub>ích thích HS muốn hành


động


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

25

Sự tham gia tích cực và cảm giác thoải



</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b>Lợi ích của dạy và học tích cực</b>



 Học có hiệu quả hơn – bài học sinh động hơn
 Quan hệ với HS tốt hơn



 Hoạt động học tập phong phú hơn; HS hoạt động


nhiều hơn


 GV có nhiều cơ hội giúp đỡ HS hơn


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27></div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

5 yếu

tố



5.1.

Không khí học t

ập

và các mối quan hệ



trong lớp/nhóm



5.2.Sự phù hợp với mức độ phát triển của


HS



5.3. Sự gần gũi với thực tế



</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

29


<b>5.1. Kh</b>

<b>ơng khí học tập và các </b>



<b>mối quan hệ trong lớp/nhóm</b>



Xây dựng mơi trường học tập thân thiện, mang
tính kích thích:


 Bố trí bàn ghế, trang trí trên tường, cách sắp xếp


không gian lớp học…



 Quan tâm tới sự thoải mái về tinh thần


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

 <b>Tạo cơ hội để HS giao tiếp, thể hiện quan </b>


<b>điểm, giá trị, mơ ước, chia sẻ kinh nghiệm,.. và </b>
<b>hợp tác trong các hoạt động học tập</b>


 <b>Tạo ra môi trường học tập thoải mái, không </b>


<b>căng thẳng, không nặng nề, khơng gây phiền </b>
<b>nhiễu</b>


 <b>Cho phép có các hoạt động giải trí nhẹ nhàng, </b>


<b>truyện vui, hài hước trong q trình thực hiện </b>

<b>5.1. Khơng khí học tập và các </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

31


<b>5.2. </b>

<b>Sự phù hợp với mức độ </b>


<b>phát triển của HS</b>



• <sub>T</sub><sub>ính tới sự phân hố về </sub><sub>nhịp độ học tập</sub><sub> giữa các </sub>


đối tượng HS khác nhau


• <sub>T</sub>ính tới sự khác biệt về trình độ phát triển của HS
• <sub>Tr</sub>ình bày rõ ràng về những mong đợi của thày đối



với trị (nhất trí thoả thuận)


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

• <sub>Khuyến khích HS giúp đỡ lẫn nhau</sub>


• <sub>Quan sát HS học tập để tìm ra phong cách và sở </sub>


thích học tập của từng HS


• <sub>Dành thời gian đặt các câu hỏi yêu cầu HS động </sub>


não và hỗ trợ cá nhân


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

33


<b>5.3. Sự gần gũi với thực tế</b>



 <b>Nỗ lực gắn nội dung/nhiệm vụ với các mối </b>


<b>quan tâm của HS và với thế giới thực tại </b>
<b>xung quanh </b>


 <b>Tận dụng mọi cơ hội có thể để tiếp xúc với </b>


<b>vật thực/tình huống thực</b>


 <b> Sử dụng các cơng cụ dạy học hấp dẫn </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

 Giao các nhiệm vụ vận dụng kiến thức/kĩ


năng trong môn học có ý nghĩa với HS



 Khai thác những đề tài vượt ra ngồi giới


hạn của các mơn học riêng rẽ


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

35


<b>5.4. Mức độ và sự đa dạng của </b>


<b>hoạt động</b>



 Hạn chế tối đa thời gian chết và thời gian chờ đợi
 Tạo ra các thời điểm hoạt động và trải nghiệm tích


cực


 Tích hợp các hoạt động học mà chơi (các trò chơi


giáo dục)


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

Tăng cường các trải nghiệm thành cơng


Tăng cường sự tham gia tích cực



Đảm bảo hỗ trợ đúng mức (HS

hỗ trợ lẫn



nhau và hỗ trợ từ GV)



Đảm bảo đủ thời gian thực hành



</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

37



Mối quan hệ giữa các mức độ hỗ


trợ của GV với nhu cầu của HS



Hỗ trợ
Nhu cầu


Nhiều Ít Khơng có


Nhiều Cân bằng Tương tác


tích cực


Thiếu thốn


(bị bỏ rơi)
Ít Nhàm chán Cân bằng Tương tác


tích cực
Khơng có Tương tác


khơng tích
cực


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

<b>5.5. Phạm vi tự do sáng tạo</b>



 HS có thường xuyên được lựa chọn hoạt động


khơng?


 HS có được lên kế hoạch/đánh giá bài học, thực



hiện nhiệm vụ và hoạt động không?


 Trong khuôn khổ một số nhiệm vụ nhất định, HS


có được tự do xác định quá trình thực hiện và xác
định sản phẩm khơng?


 HS có được giao nhiệm vụ trên cơ sở thực tiễn


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

39


GV c

ần:


 Động viên khuyến khích HS tự giải quyết vấn đề
 Đặt các câu hỏi mở, thay vì các câu hỏi đóng


mang tính nhắc lại (cho phép HS đào sâu suy nghĩ
sáng tạo).


 Tạo điều kiện và cơ hội để HS tham gia


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×