Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (306.91 KB, 17 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>§ 16. ĐỊNH DẠNG VĂN BẢN</b>
<b>§ 16. ĐỊNH DẠNG VĂN BẢN</b>
<b>1. Định dạng ký tự</b>
<b>1. Định dạng ký tự</b>
Rõ ràng và đẹp;
Rõ ràng và đẹp;
Nhấn mạnh những phần quan trọng;
Nhấn mạnh những phần quan trọng;
Giúp người đọc nhận ra dễ dàng
Giúp người đọc nhận ra dễ dàng
những nội dung chủ yếu của VB
<b>1. Định dạng ký tự</b>
<b>1. Định dạng ký tự</b>
Phông chữ (Font);
Phông chữ (Font);
Kiểu chữ (Font Style);
Kiểu chữ (Font Style);
Cỡ chữ (Size);
Cỡ chữ (Size);
Màu chữ (Color);
Màu chữ (Color);
Hiệu ứng chữ (Effects).
<b>1. Định dạng ký tự</b>
<b>1. Định dạng ký tự</b>
Biệt số của phương trình bậc hai:
Biệt số của phương trình bậc hai:
= b2 – 4ac.= b2 – 4ac.
<b>Biệt số của phương trình bậc hai:</b>
<b>Biệt số của phương trình bậc hai:</b>
<b>= b= b22 – 4ac. – 4ac.</b>
Định dạng màu (Color): cam , cỡ
(Size): 40, Kiểu (Style): Bold cho
đoạn VB và hiệu ứng (Effects):
Superscript cho số 2
Định dạng màu (Color): cam , cỡ
(Size): 40, Kiểu (Style): Bold cho
<b>1. Định dạng ký tự</b>
<b>1. Định dạng ký tự</b>
<sub>Muốn định dạng ký tự nào ta phải chọn </sub><sub>Muốn định dạng ký tự nào ta phải chọn </sub>
ký tự đó.
ký tự đó.
<sub>Nếu khơng chọn ký tự hoặc đoạn VB </sub><sub>Nếu không chọn ký tự hoặc đoạn VB </sub>
nào thì phần thiết lập định dạng sẽ áp
nào thì phần thiết lập định dạng sẽ áp
dụng cho các ký tự được gõ vào từ vị
dụng cho các ký tự được gõ vào từ vị
trí con trỏ VB trở đi.
trí con trỏ VB trở đi.
<sub>Cách thiết lập thuộc tính:</sub><sub>Cách thiết lập thuộc tính:</sub>
Cách 1:
Cách 1: Dùng Menu Format<sub> Dùng Menu Format</sub>
Format
<b>1. Định dạng ký tự</b>
<b>1. Định dạng ký tự</b>
Chọn Font
Chọn Font
Chọn màu
Chọn màu
Chọn
kiểu chữ
Chọn
kiểu chữ
Chọn cỡ
chữ
Chọn cỡ
chữ
Chọn
kiểu gạch
chân
Chọn
kiểu gạch
chỉ số trên
Chọn hiệu ứng
chỉ số trên
Chọn hiệu ứng
chỉ số dưới
Chọn hiệu ứng
chỉ số dưới
Chọn hiệu ứng
<b>1. Định dạng ký tự</b>
<b>1. Định dạng ký tự</b>
Phông chữ
Phông chữ
Cỡ chữ
Cỡ chữ Kiểu chữ: đậm: <b>B</b>;
nghiêng: <i>I</i>; gạch chân: U
Kiểu chữ: đậm: <b>B</b>;
nghiêng: <i>I</i>; gạch chân: U
Màu chữ
Màu chữ
<b>2. Định dạng đoạn văn bản</b>
<b>2. Định dạng đoạn văn bản</b>
<b><sub>Bao gồm các thuộc tính định dạng </sub><sub>Bao gồm các thuộc tính định dạng </sub></b>
<b>sau:</b>
<b>sau:</b>
<b>Căn lề: Căn trái, phải, giữa, đều hai </b>
<b>Căn lề: Căn trái, phải, giữa, đều hai </b>
<b>bên;</b>
<b>bên;</b>
<b>Vị trí đoạn VB (so với lề trang);</b>
<b>Vị trí đoạn VB (so với lề trang);</b>
<b>Khoảng cách đến đoạn VB trước hoặc </b>
<b>Khoảng cách đến đoạn VB trước hoặc </b>
<b>sau;</b>
<b>sau;</b>
<b>Định dạng dòng đầu tiên;</b>
<b>Định dạng dòng đầu tiên;</b>
<b>Khoảng cách giữa các dòng.</b>
<b>2. Định dạng đoạn văn bản</b>
<b>2. Định dạng đoạn văn bản</b>
<i><b>Cách 1:</b></i>
<i><b>Cách 1:</b></i><b> Đặt con trỏ VB vào trong <sub> Đặt con trỏ VB vào trong </sub></b>
<b>đoạn VB;</b>
<b>đoạn VB;</b>
<i><b>Cách 2:</b></i>
<i><b>Cách 2:</b></i><b> Chọn một phần VB;<sub> Chọn một phần VB;</sub></b>
<i><b>Cách 3:</b></i>
<b>2. Định dạng đoạn văn bản</b>
<b>2. Định dạng đoạn văn bản</b>
<i><b>Cách 1</b></i>
<i><b>Cách 1</b></i><b>: Sử dụng menu <sub>: Sử dụng menu </sub>Format<sub>Format</sub>:<sub>:</sub></b>
<b>2. Định dạng đoạn văn bản</b>
<b>2. Định dạng đoạn văn bản</b>
Căn lề
Căn lề
Vị trí lề: Trái
(Left); phải
(Right)
Vị trí lề: Trái
(Left); phải
(Right)
Khoảng cách
đến đoạn trước
và sau
Khoảng cách
đến đoạn trước
<b>2. Định dạng đoạn văn bản</b>
<b>2. Định dạng đoạn văn bản</b>
<i><b>Cách 2</b></i>
<i><b>Cách 2</b></i><b>: Sử dụng các nút lệnh trên <sub>: Sử dụng các nút lệnh trên </sub></b>
<b>thanh </b>
<b>thanh Formatting<sub>Formatting</sub> :<sub> :</sub></b>
Căn thẳng lề trái
Căn thẳng lề trái
Căn thẳng lề
phải
Căn thẳng lề
Căn giữa
Căn giữa
Căn thẳng hai lề
Căn thẳng hai lề
Giảm lề một
khoảng nhất
định
Giảm lề một
khoảng nhất
định
Tăng lề một
khoảng nhất
định
Tăng lề một
khoảng nhất
<b>2. Định dạng đoạn văn bản</b>
<b>2. Định dạng đoạn văn bản</b>
<b>Ngoài 2 cách trên ta cịn có thể dùng thước </b>
<b>Ngoài 2 cách trên ta cịn có thể dùng thước </b>
<b>ngang (Ruler) để điều chỉnh một số thuộc </b>
<b>ngang (Ruler) để điều chỉnh một số thuộc </b>
<b>tính định dạng một cách trực quan</b>
<b>tính định dạng một cách trực quan</b>
Vị trí lề dịng
đầu tiên
Vị trí lề dịng
đầu tiên
Vị trí lề từ dịng
thứ hai trở đi
Vị trí lề từ dịng
thứ hai trở đi Vị trí lề trái của
đoạn VB
Vị trí lề trái của
đoạn VB
Vị trí lề phải của
đoạn VB
Vị trí lề phải của
đoạn VB
Lề trái của
Trang VB
Lề trái của
Trang VB
Lề phải của
Trang VB
<b>3. Định dạng trang</b>
<b>3. Định dạng trang</b>
Lề trái của
Trang VB
Lề trái của
Trang VB
Lề phải của
Trang VB
Lề phải của
Trang VB
Lề trên của
Lề trên của
Trang VB
Lề dưới của
Trang VB
<b>3. Định dạng trang</b>
<b>3. Định dạng trang</b>
Hướng giấy đứng (Portrait)
Hướng giấy đứng (Portrait)
Hướng giấy nằm ngang
(Landscape)
<b>3. Định dạng trang</b>
<b>3. Định dạng trang</b>
<b>Minh họa</b>
<b>3. Định dạng trang</b>
<b>3. Định dạng trang</b>
Giấy đứng
Giấy đứng
Lề trái
Lề trái
Lề dưới
Lề dưới
Lề phải
Lề phải
Lề trên
Lề trên
Giấy ngang