Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

co hoc tu soan

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (130.63 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Câu 1</b>:Chu kì dao động điều hồ của con lắc đơn có chiều dài l,tại nơi có gia tốc trọng trường g, được xác
định bởi công thức


A. T = 2π


<i>l</i>
<i>g</i>


B.T = 2π <i><sub>g</sub>l</i> C.T =




2
1


<i>g</i>
<i>l</i>


D.T = π <i><sub>g</sub>l</i>


<b>Câu 2</b>:Tần số góc dao động điều hồ của con lắc đơn có chiều dài l,tại nơi có gia tốc trọng trường g, được
xác định bởi công thức


A. <i><b>w</b></i>=


<i>l</i>
<i>g</i>


B. <i><b>w</b></i>=


<i>g</i>


<i>l</i>


C. <i><b>w</b></i>=




2
1


<i>g</i>
<i>l</i>


D.<i><b>w</b></i> = π


<i>g</i>
<i>l</i>


<b>Câu 3 </b>Một chất điểm chuyển động tròn đều với tốc độ góc 0,6m/s trên một đường trịn có đường kính
0,4m>hình chiếu P của điểm M lên một đường kính của đường trịn dao động điều hịa với biên độ ,tna62 số
góc và chu kì lần lượt là


A.0,4m; 3rad/s ; 2,1s .B 0,2m; 3rad/s ; 2,48 s.
C.0,2m; 1,5rad/s ; 4,2s. D 0,2m; 3rad/s ; 2,1s.


<b>Câu 4 </b>Đồ thi biểu diển sự biến đổi của gia tốc theo li độ của vật dao động điều hòa là
A đoạn thẳng . Bđường elip. C đường parabol. D doạn đường hình sin.


<b>Câu 5</b> Một vật dao động điều hòa .Vận tốc cực đại và gia tốc cực đại lần lượt là vmax và amax .Tần số dao


động của vật .



A <b>max</b> <b>max</b>


<b>max</b>
<i>v</i>
<i>f</i>


<i>a</i>


<b>=</b> B <b>max</b> <b>max</b>
<b>max</b>
<b>2</b>
<i>a</i>
<i>f</i>
<i>v</i>
<i><b>p</b></i>


<b>=</b> . C <b>max</b> <b>max</b>


<b>max</b>
<i>a</i>
<i>f</i>


<i>v</i>
<i><b>p</b></i>


<b>=</b> .. D <b>max</b> <b>max</b>


<b>max</b>
<b>2</b> <i>v</i>


<i>f</i>
<i>a</i>
<i><b>p</b></i>
<b>=</b> .


<b>Câu 6 </b> Một vật dao động điều hòa với cơ năng bằng W .Nếu tần số dao động điều hòa tăng lên 3 lần và
biên độ giảm 2 lần thì cơ năng của vật dao động là


A 0,25W . B 1,5W C 9W D 2,25W


<b>Câu 7</b> Một vật dao động điều hịa theo phương trình <i>x</i>=<i>A</i>cos

(

<i>w</i>t+<i>j</i>

)

..Tỉ số giữa động năng và thế năng
của vật tại thời điểm X =A/2 là


A1/2. B 2. C 3 D 1/3.


<b>Câu 8</b> Một con lắc đơn có dây treo dài 50cm vật năng có khối lượng 0,1kg dao động với biên độ góc


<b>0</b> <b>0,1</b><i>rad</i>


<i><b>a</b></i> <b>=</b> tại nơi có gia tốc trọng trường g = 10m/s2


. Cơ năng của con lắc bằng


A0,001 J B.0,0025 J. C.0,01 J D 0,05 J


<b>Câu 9</b> Một con lắc đơn có dây treo dài <i>l </i>dao động với biên độ góc <i><b>a</b></i><b>0</b>tại nơi có gia tốc trọng trường g .Vận


tốc của con lắc khi đi qua vị trí cân bằng có giá trị là


A <i>g</i><b>.</b> <b><sub>0</sub></b>



<i>l</i> <i><b>a</b></i> B <b>.</b> <b>0</b>
<i>l</i>


<i>g</i> <i><b>a</b></i> C <i>l</i><b>.g.</b> <i><b>a</b></i><b>0</b> D <i>l</i><b>.g</b><i><b>a</b></i><b>0</b>


<b>Câu 10</b> Trong thí nghiệm đo gia tốc trọng trương bằng con lắc đơn ta <i>không</i> cần dùng tới dụng cụ nào nêu
sau đây?


A giá đở và dây treo. B đồng hồ và thước đo độ dài tới mm
C Cân chính xác D vật nặng có kích thước nhỏ .


<b>Câu 11</b> Tại một nơi trên mặt đất, chu kì dao động điều hòa của con lắc đơn
A tăng khi khối lượng vật nặng của con lắc tăng.


B không đổi khi khối lượng vật nặng của con lắc thay đổi
C không đổi khi chiều dài dây treo của con lắc thay đổi.
D tăng khi chiều dài dây treo của con lắc giảm


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Asố lẻ lần <i><b>p</b></i>. B số lẻ lần


<b>2</b>
<i><b>p</b></i>


. C số lẻ lần


<b>4</b>
<i><b>p</b></i>


Dsố chẳn lần <i><b>p</b></i>.



<b>Câu 13</b>Một vật có khối lượng m = 0,2kg tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần
số, theo các phương trình <i>x</i>1=3sin 20t

( )

<i>cm</i> và<i>x</i>2=4cos 20t

( )

<i>cm</i> ..Phát biểu nào sau đây là không đúng?


A Cơ năng của vật là 0,02J. B độ lệch pha của hai dao động là


<b>2</b>
<i><b>p</b></i>


C biên độ dao động tổng hợp là 5cm. D tần số góc của dao động tổng hợp là 20rad/s


<b>Câu 14 </b>Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, cùng pha .Nếu chỉ
tham gia dao động thứ nhất thì năng lượng dao động của vật là W1.Nếu chỉ tham gia dao động thứ hai thì


năng lượng dao động của vật là W2 = 4W1.Khi tham gia đồng thời hai dao đ ộng thì năng lượng của vật


A. 3W1 B.9W1. C 5W1. D 2,5W1.


<b>Câu 15</b> Một vật dao động điều hòa theo phương trình <i>x</i>=<i>A</i>cos

(

<i>w</i>t+<i>j</i>

)

..Tỉ số giữa động năng và cơ năng
của vật tại thời điểm X =A/2 là


A 1/3 B 1/4. C ¾ D 1/2.


<b>Câu 16 </b>Hai dao động điều hòa cùng phương cùng tần số có biên độ A1 = a và A2 = 2a và độ lệch pha là
<b>3</b>
<i><b>p</b></i>


.biên độ dao động tổng hợp là


A A =a <b>3</b>. B A =a <b>5</b>. C A =2a. D A =a <b>7</b>.



<b>Câu 17 </b>Hai con lắc lò xo giống hệt nhau ,người ta đưa chúng ra khỏi vị trí cân bằng những khoảng x1 =A1,


x2 =A2.Tại thời điểm t -0 thả con lắc thứ 1 về khi nó vị trí cân bằng thì thả con lắc thứ 2 với vận tốc bằng


0.Độ lệch pha của hai con lắc
A <b>3</b>


<b>2</b>
<i><b>p</b></i>


B


<b>2</b>
<i><b>p</b></i>


. C <i><b>p</b></i> D 0.


<b>Câu18 </b>Phát biểu nào sau đây là <b>sai</b> ?


A Khi xãy ra hiện tượng cộng hưỡng,biên độ dao động cưỡng bức bằng biên độ ngoại lực
B Tần số của dao động tự do là tần số dao động riêng của hệ


C chu kì của dao động cưỡng bức bằng chu kì của ngoại lực tuần hoàn


D Hiện tượng cộng hưỡng, xãy ra khi tần số ngoại lực cưỡng bức bằng tần số dao động riêng của hệ


<b>Câu 19 </b>Phát biểu nào sau đây là <b> là đúng </b>khi nói về vận tốc và gia tốc trong dao động điều hòa
Agia tốc tăng khi vật đi từ vị trí biên về vị trí cân bằng



B vận tốc giảm khi vật đi từ vị trí biên về vị trí cân bằng
C ở vị trí biên thì vận tốc triệt tiêu


D ở vị trí biên thì gia tốc triệt tiêu


<b>Câu 20 </b> Một vật dao động điều hòa theo phương trình <i>x</i>=<i>A</i>cos

(

<i>w</i>t+<i>p</i>

)

..Kết luận nào sau đây là sai khi
nói về cơ năng, động năng , thế năng và vận tốc của vật ?


A <i>v</i>=<i>wA</i>cos t<i>w</i> B Wđ =<b>1</b> <b>2</b> <b>2sin (2</b> <b>)</b>
<b>2</b><i>m<b>w</b>A</i> <i><b>w p</b>t</i><b>+</b>


C Wt =<b>1</b> <b>2</b> <b>2<sub>cos (</sub>2</b> <b><sub>)</sub></b>


<b>2</b><i>m<b>w</b>A</i> <i><b>w p</b>t</i><b>+</b> D W=


<b>2</b> <b>2</b>
<b>1</b>


<b>2</b><i>m<b>w</b>A</i> .


<b>Câu 21</b>Một con lắc lò xo gồm lị xo có độ cứng k ,một đầu treo một vật có khối lượng m .đầu kia cố định
.Con lắc dang dao động điều hòa với tần số f .Nếu giảm khối lượng của vật nặng đi 9 lần thì tần số dao
động riêng của con lắc bằng


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Câu 22</b>Một vật dao động điều hịa với phương trính x = 5cos(4πt + π/6) cm.Li độ của vật tại thời điểm t
=1/4s là


A -4,33cm B 4,33cm C-2,5cm D2,5cm


<b>Câu 23</b>Một vật dao động điều hoà, độ lớn của cực đại vận tốc và gia tốc lần lượt là v0 và a0. Chu kỳ T và biên



độ A của dao động điều hoà là:


A <b>0</b> <b>02</b>


<b>0</b> <b>0</b>


<b>2</b> <i>a</i> <b>;</b> <i>a</i>


<i>T</i> <i>A</i>


<i>v</i> <i>v</i>


<i><b>p</b></i>


<b>=</b> <b>=</b> <sub> B </sub> <b>0</b> <b>0</b>


<b>2</b>


<b>0</b> <b>0</b>


<b>2</b> <i>v</i> <b>;</b> <i>a</i>


<i>T</i> <i>A</i>


<i>a</i> <i>v</i>
<i><b>p</b></i>


<b>=</b> <b>=</b> <sub> C </sub> <b>0</b> <b>02</b>



<b>0</b> <b>0</b>


<b>2</b> <i>v</i> <b>;</b> <i>v</i>


<i>T</i> <i>A</i>


<i>a</i> <i>a</i>


<i><b>p</b></i>


<b>=</b> <b>=</b> D


<b>2</b>


<b>0</b> <b>0</b>


<b>0</b> <b>0</b>


<b>2</b> <i>a</i> <b>;</b> <i>v</i>


<i>T</i> <i>A</i>


<i>v</i> <i>a</i>


<i><b>p</b></i>


<b>=</b> <b>=</b>


<b>Câu 24:</b> Chọn kết luận <b>sai</b> về hiện tượng cộng hưởng:



<b>A. </b>Hiện tượng biên độ của dao động cưỡng bức tăng nhanh đến một giá trị cực đại khi tần số của lực
cưỡng bức bằng tần số riêng của hệ dao động được gọi là sự cộng hưởng.


<b>B. </b>Biên độ dao động cộng hưởng càng lớn khi ma sát càng nhỏ.


<b>C. </b>Hiện tượng cộng hưởng xảy ra khi ngoại lực cưỡng bức lớn hơn lực ma sát gây tắt dần.


<b> D. </b>Hiện tượng cộng hưởng có thể có lợi hoặc có hại trong đời sống và trong kĩ thuật


<b>Câu 25 :</b> Một vật nhỏ cã khối lượng 400g được treo vào một lị xo nhẹ có độ cứng 160N/m. Vật dao động


điều hòa theo phương thẳng đứng với biên độ 10cm. Vận tốc của vật khi qua vị trí cân bằng có độ lớn là


A. 0 (m/s). B. 2 (m/s). C. 6,28 (m/s). D. 4 (m/s).


<b>Câu 26 : </b>Hai dao động điều hòa, cùng phương theo phương trình x1 = 3cos20πt (cm) và


x2 = 4cos(20πt + π/2); với x tính bằng cm, t tính bằng giây. Tần số của dao động tổng hợp của hai dao động


trên là


A. 5 Hz B. 20π Hz C. 10 Hz D. 20 Hz


<b>Câu 27 </b>Cho một con lắc lị xo gồm lị xo khối lượng khơng đáng kể có độ cứng k và vật nhỏ có khối lượng
m, dao động điều hòa với biên độ A. Vào thời điểm động năng của con lắc bằng ba lần thế năng của vật, độ
lớn vận tốc được tính bằng biểu thức


A.


<b>4</b>


<i>k</i>
<i>v</i> <i>A</i>


<i>m</i>


<b>=</b> B.


<b>8</b>
<i>k</i>
<i>v</i> <i>A</i>


<i>m</i>


<b>=</b> C.


<b>2</b>
<i>k</i>
<i>v</i> <i>A</i>


<i>m</i>


<b>=</b> D. <b>3</b>


<b>4</b>
<i>k</i>
<i>v</i> <i>A</i>


<i>m</i>
<b>=</b>



<b>Câu 28 </b>Ở một thời điểm, vận tốc của vật dao động điều hòa bằng 20% vận tốc cực đại, tỉ số giữa động năng
và thế năng của vật là


A. 24 B. 1/24 C. 5 D. 0,2


<b>Câu 29</b> Trong dao động của con lắc lò xo, nhận xét nào sau đây là <b>sai?</b>


<b>A. </b>Biên độ dao động cưỡng bức chỉ phụ thuộc vào biên độ của ngoại lực tuần hoàn.


<b>B. </b>Lực cản của môi trường là nguyên nhân làm cho dao động tắt dần.


<b>C. </b>Tần số dao động riêng chỉ phụ thuộc vào đặc tính của hệ dao động.


<b> D. </b>Tần số dao động cưỡng bức bằng tần số của ngoại lực tuần hoàn


<b>Câu 30:</b> Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hịa cùng phương có các phương trình dao động là


<b>1</b> <b>5cos(10 )(</b> <b>)</b>


<i>x</i> <b>=</b> <i><b>p</b>t cm</i> và <b>2</b> <b>5cos(10</b> <b>)(</b> <b>)</b>
<b>3</b>


<i>x</i> <b>=</b> <i><b>p</b>t</i><b>+</b><i><b>p</b></i> <i>cm</i> . Phương trình dao động tổng hợp của vật là


<b>A. </b> <b>5cos(10</b> <b>)(</b> <b>)</b>
<b>6</b>


<i>x</i><b>=</b> <i><b>p</b>t</i><b>+</b><i><b>p</b></i> <i>cm</i> . <b>B. </b> <b>5 3 cos(10</b> <b>)(</b> <b>)</b>
<b>4</b>



<i>x</i><b>=</b> <i><b>p</b>t</i><b>+</b><i><b>p</b></i> <i>cm</i> .


<b>C. </b> <b><sub>5 3 cos(10</sub></b> <b><sub>)(</sub></b> <b><sub>)</sub></b>
<b>6</b>


<i>x</i><b>=</b> <i><b>p</b>t</i><b>+</b><i><b>p</b></i> <i>cm</i> .


<b>D. </b>


. <b><sub>5cos(10</sub></b> <b><sub>)(</sub></b> <b><sub>)</sub></b>


<b>2</b>


<i>x</i><b>=</b> <i><b>p</b>t</i><b>+</b><i><b>p</b></i> <i>cm</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>A. </b>0,2 Hz. <b>B. </b>10π Hz. <b>C. </b>0,4π Hz. <b>D. </b>5 Hz.


<b>Câu 32</b> Hai dao động điều hịa cùng phương, có phương trình <i>x</i>1 <i>A</i>cos( <i>t</i> <sub>3</sub>)
<i>p</i>
<i>w</i>


= + và <i>x</i>2 <i>A</i>cos( <i>t</i> <sub>6</sub>)
<i>p</i>
<i>w</i>


= - là hai


dao động
A. lệch pha



2




. B. lệch pha


6




. C. ngược pha. D. cùng pha.


<b>Câu 33</b>: Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, có các phương trình dao động là:


1 6cos( <sub>4</sub>)


<i>x</i> = <i>wt</i>- <i>p</i> <i>cm</i> và <i>x</i>2 8cos( <i>t</i> <sub>4</sub>)<i>cm</i>
<i>p</i>
<i>w</i>


= + . Biên độ của dao động tổng hợp hai dao động trên là


A. 4cm. B. 2cm. C. 10cm. D. 14cm.


<b>Câu 34:</b> Một vật dao động điều hồ theo phương trình cm, <b>6cos(4</b> <b>)(</b> <b>)</b>
<b>2</b>


<i>x</i><b>=</b> <i><b>p</b>t</i><b>+</b><i><b>p</b></i> <i>cm</i> vận tốc của vật tại thời
điểm t = 7,5s là.



<b>A. </b>v = 0 <b>B. </b>v = 75,4cm/s <b>C. </b>v = -75,4cm/s <b>D. </b>V = 6cm/s.


<b>Câu 35:</b> Đối với một chất điểm dao động điều hịa với phương trình: x = Acos(t +


2




)(cm) thì vận tốc của
nó biến thiên điều hịa với phương trình:


<b>A. </b>v = ωAcos(ωt +


2




)(cm). <b>B. </b>v = ωAcos(ωt + )(cm).


<b>C. </b>v = ωAsin(ωt +


2




)(cm). <b>D. </b>v = ωAcos(ωt) (cm).


<b>Câu 36:</b> Một vật có khối lượng m = 81g treo vào một lị xo thẳng đứng thì tần số dao động điều hòa là 10Hz.
Treo thêm vào lò xo một vật có khối lượng m’ = 19g thì tần số dao động của hệ bằng:



<b>A. </b>8,1Hz. <b>B. </b>9Hz. <b>C. </b>11,1Hz. <b>D. </b>12,4Hz


<b>Câu 37:</b> Một con lắc đơn dài l = 0,36 m, dao động điều hòa tại nơi có gia tốc rơi tự do g = 2


 m/s2. Số dao


động toàn phần con lắc thực hiện được trong 1 phút là :


<b>A. </b>20 <b>B. </b>50 <b>C. </b>100 <b>D. </b>60


<b>Câu 38:</b> Một con lắc lò xo dao động điều hòa trên trục Ox nằm ngang, qũy đạo là một đọan thẳng dài10cm.
Lị xo có độ cứng k = 20 N/m. Cơ năng của con lắc có giá trị :


<b>A. </b>0,025 J <b>B. </b>250 J <b>C. </b>1000 J <b>D. </b>0,1 J


<b>Câu 39</b>Một vật m dao động điều hoà với phương trình x = 20 cos2<sub>t (cm). Gia tốc của vật tại li độ</sub>


x = 10cm là: (Cho 2


 = 10)


A. - 4m /s2 <sub>B. 2m /s</sub>2 <sub> C. 9,8m /s</sub>2 <sub> D. - 10m /s</sub>2


<b>Câu 40</b> Dao động cưỡng bức có


A. chu kỳ dao động bằng chu kỳ biến thiên của ngọai lực
B. tần số dao động không phụ thuộc tần số của ngọai lực
C. biên độ dao động chỉ phụ thuộc tần số ngọai lực


D. năng lượng dao động không phụ thuộc ngọai lực



<b>Câu 41</b> Một con lắc đơn dao động điều hoà với biên độ góc

0. Thế năng của con lắc bằng động năng của


nó tại vị trí có:
A.

= <b>±</b> <b>1</b>


<b>2 2</b>

0 B.

= <b>±</b> 2
1


0 C.

= <b>±</b>


4
1


0 D.

= <b>±</b>


2
0


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5></div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×