Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

ĐỀ VÀO 10: LÊ QUÝ ĐÔN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (418.22 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i><b>P2622-HH1C-Bắc Linh Đàm-Hoàng Mai-Hà Nội. </b></i>


Da



n



h



V





n



g



82



8





HH



4C



<i><b>Trang 1</b></i>
<b>ĐỀ KHẢO SÁT THÁNG 3 NĂM 2020 </b>


<b>ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN CẦU GIẤY </b>
<b>TRƯỜNG THCS LÊ QUÝ ĐÔN</b>



<b>BÀI TẬP ÔN TẬP CHO HỌC SINH KHỐI 9 </b>
<b>Từ ngày 24/02/2020 đến ngày 01/03/2020 </b>


MƠN: Tốn


<b>I. Đại số </b>


<b>Bài 1. </b>Giải các hệ phương trình sau


a)



 



2 3 2 4 5 3 2
4 3 2 7 3 2 2


<i>x</i> <i>y</i>


<i>x</i> <i>y</i>


   





    


 b)



2 5 27


5 2


3 4


1 6 5


3 7


<i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>


<i>x</i>


<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i>


<i>y</i>


 


 <sub> </sub> <sub></sub>





  


 <sub> </sub>



c) 3 1 2 3 5



2 1 3 1


<i>x</i> <i>y</i>


<i>x</i> <i>y</i>


 <sub> </sub> <sub> </sub>





   


 d)


2( ) 3( )


4 2


1
<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>


  





 <sub></sub> <sub></sub>



  




<b>Bài 2. </b><i><b>Giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình </b></i>


Nếu hai vịi nước cùng chảy vào một bể khơng có nước thì sau 1 giờ 30 phút sẽ đầy bể.
Nếu mở vòi thứ nhất trong 15 phút rồi khóa lại rồi mở vịi thứ hai trong 20 phút thì sẽ được 1


5 bể.
Hỏi mỗi vòi chảy riêng bao lâu sẽ đầy bể?


<b>Bài 3</b>. <i>Giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình</i>


Một xưởng may phải may xong 3000 áo trong một thời gian quy định. Để hoàn thành sớm
kế hoạch, mỗi ngày xưởng đã may nhiều hơn 6 áo so với số áo phải may trong một ngày theo kế
hoạch. Vì thế 5 ngày trước khi hết hạn, xưởng đã may được 2650 áo. Hỏi theo kế hoạch, mỗi ngày
xưởng phải may xong bao nhiêu áo?


<b>Bài 4.</b>Cho hệ phương trình: 9
3 4


<i>x</i> <i>my</i>
<i>mx</i> <i>y</i>


 





 <sub></sub> <sub></sub>




a) Chứng tỏ rằng hệ phương trình ln ln có nghiệm duy nhất với mọi m
b) Tìm m để hệ có nghiệm (x;y) thỏa mãn hệ thức:


2


28


3 3


3
<i>x</i> <i>y</i>


<i>m</i>


  


 .


<b>Bài 5.</b>Cho hệ phương trình: 2 1
2 1


<i>x</i> <i>my</i>
<i>mx</i> <i>y</i>


 





 <sub></sub> <sub></sub>




a) Tìm số ngun m để hệ có nghiệm duy nhất (x;y) với x, y là các số nguyên.
b) Tìm m để điểm M(x; y) thuộc đường trịn có tâm là gốc tọa độ và bán kính 2


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Da



n



h



V





n



g



82



8





HH




4C



<b>II. Hình học </b>


<b>Bài 1:</b>Cho ABC nội tiếp đường tròn ( )<i>O</i> . Tia phân giác của góc A cắt BC ở D và cắt đường trịn ở M.
Đường phân giác của góc ngồi đỉnh A của ABC cắt đường trịn ở N.


a) Chứng minh: <i>BMC</i><i>ABC</i><i>ACB</i>


b) Chứng minh: <i>OM</i> <i>BC</i>.


c) Chứng minh: M, O, N thẳng hàng.
d) Chứng minh: <i>AD AM</i>. <i>AB AC</i>.
e) Chứng minh: <i>MB MC</i>. <i>MD MA</i>.


<b>Bài 2:</b>Cho tam giác ABC. Đường trịn đường kính BC cắt cạnh AB, AC lần lượt tại E và D. BD và CE
cắt nhau tại H.


a) Chứng minh: AH vng góc với BC tại F thuộc BC.
b) Chứng minh: <i>FA FH</i>. <i>FB FC</i>.


c) Chứng minh: Bốn điểm A, E, H, D cùng nằm trên một đường tròn. Xác định tâm I của đường tròn này.
d) Chứng minh: IE là tiếp tuyến của ( )<i>I</i> .


<b>Bài 3:</b>Cho đường tròn ( ; )<i>O R</i> đường kính AB và một điểm M trên đường trịn (M khác A và B). Tiếp
tuyến tại A và B của ( )<i>O</i> cắt tiếp tuyến tại M theo thứ tự C và D.


a) Chứng minh: Tứ giác ACDB là hình thang vng.
b) Chứng minh: AM // OD.



c) AM cắt OC tại E và BM cắt OD tại F. Chứng tỏ: <i>OE OC</i>. <i>OF OD</i>. .
d) Biết <i>MAB</i>600. Tính diện tích tứ giác OMDB theo R.


<b>Bài 4:</b>Cho ( )<i>O</i> đường kính AB và tiếp tuyến Ax. Từ M thuộc Ax kẻ tiếp tuyến thứ hai MC với ( )<i>O</i> với C
là tiếp điểm. Đường vng góc với AB tại O cắt BC ở N.


a) Chứng minh: <i>MO</i><i>AC</i>.


b) Chứng minh: Tứ giác BOMN là hình bình hành.


c) Chứng minh: 4 điểm A, M, N, O cùng thuộc một đường trịn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i><b>P2622-HH1C-Bắc Linh Đàm-Hồng Mai-Hà Nội. </b></i>

Da


n


h


V



n


g


82


8



HH


4C


<i><b>Trang 3</b></i>
<b>ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN CẦU GIẤY </b>


<b>TRƯỜNG THCS LÊ QUÝ ĐÔN</b>



<b>BÀI TẬP ÔN TẬP CHO HỌC SINH KHỐI 9 </b>
<b>Từ ngày 02/03/2020 đến ngày 08/03/2020 </b>


MƠN: Tốn


<b>A. Đại số </b>


<b>Bài 1. </b>Giải các hệ phương trình sau


a) 3 2 1 2


2 3 1 4


<i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i>
    


   
 b)


7 4 5


3


7 6


5 3 1



2
6
7 6
<i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i>
 <sub></sub> <sub></sub>
 <sub></sub> <sub></sub>


 <sub></sub> <sub></sub>
 <sub></sub> <sub></sub>

c)
3 1
4
1 2


2 2 3


3
1 2
<i>x</i> <i>y</i>
<i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i>
 <sub></sub> <sub></sub>
  

 <sub></sub>
 <sub></sub> <sub></sub>
  



d)
5


4 1 5


1
4 9
1
1 5
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
 <sub> </sub> <sub></sub>
 <sub></sub>


   
 


e)

 


2 8
1 3
2 9
<i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i> <i>y</i>



<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>


 
 <sub></sub>
  

 <sub></sub> <sub> </sub> <sub></sub>


f) 2 3 2 2 1 5
1 5 2 1 0


<i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i>
    


   



<b>Bài 2. </b><i><b>Giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình </b></i>


Một ơ tơ dự định đi từ A đến B trong một thời gian nhất định. Nếu xe chạy mỗi giờ nhanh
hơn 10 km thì đến nơi sớm hơn dự định 3 giờ, cịn nếu xe chạy chậm lại mỗi giờ 10 km thì đến
nơi chậm mất 5 giờ. Tính vận tốc của xe lúc đầu, thời gian dự định và chiều dài quãng đường AB.
<b>Bài 3</b>. <i>Giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình</i>


Hai đội xây dựng làm chung cơng việc dự định xong trong 12 ngày. Họ làm chung với
nhau trong 8 ngày thì đội I bị điều đi làm công việc khác, đội II tiếp tục làm. Do cải tiến kĩ thuật,
năng suất đội II tăng lên gấp đơi nên đội II hồn thành cơng việc còn lại trong 3,5 ngày. Hỏi mỗi


đội làm một mình sẽ hồn thành cơng việc trong bao lâu ( với năng suất ban đầu).


<b>Bài 4.</b>Cho hệ phương trình: 4 10
4


<i>mx</i> <i>y</i> <i>m</i>
<i>x</i> <i>my</i>


  




  


 (m là tham số).
Tìm m nguyên để hệ có nghiệm duy nhất (x;y) sao cho x; y nguyên.
<b>Bài 5.</b>Cho hệ phương trình: 1


2


<i>x</i> <i>my</i> <i>m</i>
<i>mx</i> <i>y</i> <i>m</i>


  




 <sub> </sub>


 <sub> </sub>(m là tham số).



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Da



n



h



V





n



g



82



8





HH



4C



b) Tìm m để hệ phương trình có nghiệm duy nhất (x; y) sao cho x; y là các số nguyên tố.
<b>B. Hình học </b>


<b>Bài 1:</b>Cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn tâm O . Các tia phân giác của các góc A và B cắt nhau ở I
và cắt đường tròn theo thứ tự ở D và E . Chứng minh:



a) <i>BDI</i> là tam giác cân .


b) DE là đường trung trực của IC .


c) IF // BC ( F là giao điểm của DE và AC ).


<b>Bài 2:</b>Cho tam giác ABC nhọn nội tiếp đường tròn (O, R) cố định. Kẻ các đường cao BE, CF cắt nhau tại
H. BE, CF cắt (O) tại điểm thứ hai lần lượt là M và N.


a) Chứng minh tứ giác AEHF; BFEC là tứ giác nội tiếp.
b) Chứng minh H và M đối xứng nhau qua AC.


c) Chứng minh EF // MN.
d) Chứng minh <i>OA</i><i>EF</i> .


<b>Bài 3:</b>Cho đường trịn (O) đường kính AB = 2R . Điểm C nằm trên (O) mà AC > BC. Kẻ






<i>CD</i><i>AB</i> <i>D</i><i>AB</i> . Tiếp tuyến tại A của đường tròn (O) cắt BC tại E. Tiếp tuyến tại C của
đường tròn (O) cắt AE tại M. OM cắt AC tại I . MB cắt CD tại K.


a) Chứng minh tứ giác AMCO là tứ giác nội tiếp.
b) Chứng minh M là trung điểm AE.


c) Chứng minh IK // AB.



d) Cho OM = AB . Tính diện tích tam giác MIK theo R.


<b>Bài 4:</b>Từ điểm A ở ngồi đường trịn (O) vẽ hai tiếp tuyến AB; AC và cát tuyến AMN không đi qua tâm
O.


a) Chứng minh <i>AB</i>2 <i>AM AN</i>.


b) Gọi I là trung điểm MN. Chứng minh năm điểm A, B, O, I, C cùng nằm trên một đường tròn .
c) Gọi D là giao điểm của BC và AI. Chứng minh: <i>IB</i> <i>DB</i>.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<i><b>P2622-HH1C-Bắc Linh Đàm-Hoàng Mai-Hà Nội. </b></i>

Da


n


h


V



n


g


82


8



HH


4C


<i><b>Trang 5</b></i>
<b>ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN CẦU GIẤY </b>


<b>TRƯỜNG THCS LÊ QUÝ ĐÔN </b>


<b>BÀI TẬP ÔN TẬP CHO HỌC SINH KHỐI 9 </b>
<b>Từ ngày 09/03/2020 đến ngày 15/03/2020 </b>



<b>MÔN: TOÁN 9 </b>


<b>I. Đại số </b>


<b>Bài 1. </b> Giải các hệ phương trình sau


a)



 







 





3 2 5 2 7 4


4 1 2 2 3 2 3


<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>


<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>


    





    


 b)


3 2



4


2 1


7 5 9


2 1 2


<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>


<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>


 <sub></sub> <sub></sub>
    


 <sub></sub> <sub></sub>
    

c)
4 3
5
15 9
3
14
<i>x</i>
<i>x</i> <i>y</i>
<i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i>


  

 <sub></sub>
  

d)
3 1
1


1 1 1 2


1 2


3


1 1 1 2


<i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i>
 <sub></sub> <sub></sub>
 <sub> </sub> <sub> </sub>


 <sub></sub> <sub></sub>
    


e)
3 2
1


1 2


3 3 2


5


1 2 3


<i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i>
 <sub></sub> <sub> </sub>
  

  
 <sub></sub> <sub></sub>
  

g)
2 2
2
3


2 5 2


4
3


<i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>



<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>


 <sub></sub> <sub></sub>
  

 <sub></sub> <sub></sub>
 <sub></sub> <sub></sub>
  

<b>Bài 2. </b><i><b> Giải bài tốn bằng cách lập hệ phương trình </b></i>


Một tam giác có chiều cao bằng 3


4 cạnh đáy. Nếu chiều cao tăng thêm 3<i>dm</i> và cạnh đáy giảm đi
3<i>dm</i> thì diện tích của nó tăng lên 2


12<i>dm</i> . Tính chiều cao và cạnh đáy của tam giác.
<b>Bài 3.</b> <i>Giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình </i>


Một khu vườn hình chữ nhật có chu vi bằng 48<i>m</i>. Nếu tăng chiều rộng lên 4 lần, chiều dài lên 3
lần thì chu vi của khu vườn sẽ là 162<i>m</i>. Hãy tìm diện tích của khu vườn ban đầu.


<b>Bài 4.</b> Cho hệ phương trình: 2


2 5
<i>mx</i> <i>y</i>
<i>x my</i>
 



  


 (Với <i>m</i> là tham số).


a) Tìm <i>m</i> để hệ phương trình có nghiệm duy nhất

 

<i>x y</i>; sao cho <i>x y</i>; cùng dương.


b) Tìm <i>m</i> để hệ phương trình có nghiệm duy nhất

 

<i>x y</i>; thỏa mãn


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Da



n



h



V





n



g



82



8





HH




4C



<b>Bài 5.</b> Cho hệ phương trình:

1

3 1


2 5


<i>m</i> <i>x my</i> <i>m</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i>m</i>


   





  


 <sub> </sub>


a) Tìm <i>m</i> để hệ có nghiệm duy nhất

 

<i>x y</i>; . Tìm nghiệm

 

<i>x y</i>; theo <i>m</i>.
b) Với giá trị <i>m</i> trên, tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức <i>S</i> <i>x</i>2 <i>y</i>2.
<b>II. Hình học </b>


<b>Bài 6.</b> Cho đường tròn ( ; )<i>O R</i> , đường kính <i>BC</i>. Gọi <i>A</i> là điểm chính giữa cung <i>BC</i>. Điểm <i>M</i>
thuộc đoạn <i>BC</i>. Kẻ <i>ME</i> vng góc với <i>AB</i> tại <i>E</i>, <i>MF</i> vng góc với <i>AC</i> tại <i>F</i> .
a) Chứng minh 5 điểm , , ,<i>A E O M F</i>, cùng thuộc một đường tròn.


b) Chứng minh <i>BE BA BO BM</i>.  . .


c) Tiếp tuyến đường tròn ( ; )<i>O R</i> tại <i>A</i> cắt <i>MF</i> tại <i>K</i>. Chứng minh <i>BE KF</i> .



d) Kẻ <i>MN</i> vng góc với <i>EF</i> tại <i>N</i> . Khi <i>M</i> di chuyển trên <i>BC</i>, chứng minh <i>MN</i> luôn đi
qua một điểm cố định.


<b>Bài 7.</b> Cho đường tròn ( )<i>O</i> , đường kính <i>AB</i>. Vẽ hai dây <i>AM</i> và <i>BN</i> song song với nhau sao cho
số đo cung <i>BM</i> nhỏ hơn 90. Vẽ dây <i>MD</i> song song <i>AB</i>. Dây <i>DN</i> cắt <i>AB</i> tại <i>E</i>. Từ
<i>E</i> vẽ một đường thẳng song song với <i>AM</i> , cắt đường thẳng <i>DM</i> tại <i>C</i>. Chứng minh:
a) <i>AB</i> vng góc với <i>DN</i>.


b) <i>BC</i> là tiếp tuyến của ( )<i>O</i> .


<b>Bài 8.</b> Cho đường tròn ( )<i>O</i> và 2 dây <i>MA MB</i>, vng góc với nhau. Gọi <i>I</i> và <i>K</i> lần lượt là điểm
chính giữa của các cung nhỏ <i>MA</i> và <i>MB</i>. Gọi <i>P</i> là giao điểm của <i>AK</i> và <i>BI</i> .
a) Chứng minh 3 điểm , ,<i>A O B</i> thẳng hàng.


b) Chứng minh <i>P</i> là tâm đường tròn nội tiếp tam giác <i>MAB</i>.


<b>Bài 9.</b> Cho nửa đường tròn ( )<i>O</i> , đường kính <i>AB</i>. Trên tia đối của tia <i>AB</i> lấy điểm <i>M</i> . Kẻ tiếp
tuyến <i>MC</i> với nửa đường tròn, <i>C</i> là tiếp điểm. Gọi <i>H</i> là hình chiếu của <i>C</i> trên <i>AB</i>.
a) Chứng minh <i>CA</i> là tia phân giác của góc <i>MCH</i>.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×