Tải bản đầy đủ (.pdf) (1 trang)

PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 7 – TUẦN 21

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (691.98 KB, 1 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

GV: DANH VỌNG LH: 0944.357.988


P2622-HH1C-Linh Đàm 1


C



ó





ng



m



ài



s



ắt



c



ó



ng



ày



n



ên




k



im



.



PHIẾU HỌC TẬP TOÁN 7 TUẦN 21



Đại số 7 : Biểu đồ
Hình học 7: Định lý Pitago
Tần suất


Ngoài tần số của một giá trị của dấu hiệu, người ta cịn tính tần suất (f) của một giá trị của dấu hiệu đó
là tỉ số giữa tần số (n) của một giá trị và số tất cả các giá trị (N).


Công thức : f n


N


 . Người ta thường biểu diễn tần suất dưới dạng tỉ số phần trăm.





Bài 1: Điểm kiểm tra mơn Tốn (hệ số 2) của học sinh lớp 7D được ghi lại trong bảng sau :


Giá trị (x) 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10


Tần số (n) 0 0 0 0 2 4 7 15 10 6 4 N=48



a) Dấu hiệu quan tâm là gì ? Số các giá trị là bao nhiêu ?
b) Biểu diễn bằng biểu đồ đoạn thẳng ?


Bài 2: Điều tra về khối lượng của 30 cháu học mẫu giáo, giáo viên ghi lại trong bảng sau:


14 15 16 18 17 15 14 18 16 15


17 19 16 16 17 16 19 17 15 16


17 14 18 16 16 17 16 15 14 17


a) Lập bảng tần số và bảng tần suất


b) Vẽ biểu đồ hình chữ nhật của bảng tần số


Bài 3: Bằng tính tốn, hãy kiểm tra và kết luận xem các tam giác sau có vng hay khơng và vuông
tại đâu?


AB = 8 , BC = 15, AC = 17. ABC ...


DE = 41 , EF = 4 , FD = 5 . DEF ...


MN = 3 , NP = 5 , PM = 2 . MNP ...


Bài 4: ABC vng ở A có 8
15


AB


AC  , BC = 51. Tính AB, AC.



Bài 5: Với hình vẽ bên, hãy tính AB bằng hai cách.


Hết


9


16


20


A


B
C


</div>

<!--links-->

×