Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

Đề thi học kì 2 môn Toán 12 năm 2017-2018 có đáp án – Trường THCS&THPT Võ Nguyên Giáp – Mã đề 123

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (212.75 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b> SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO PHÚ YÊN </b>
<b>TRƯỜNG THCS&THPT VÕ NGUYÊN GIÁP </b>


<b> ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II- 2017</b>

<b>2018 </b>
<b> Mơn: TỐN- 12 </b>


<b> Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề ) </b>
<i> </i>


<b>MÃ ĐỀ: 123 </b> <i><sub> (Đề này gồm có 05 trang) </sub></i>
<b>Câu 1: Trong mặt phẳng tọa độ </b><i><sub>Oxy</sub></i> , tìm điểm biểu diễn của số phức<i>z</i> 2 3<i>i</i>.


<b>A.</b> <i>Q</i>

2;3

. <b>B.</b> <i>N</i>

 2; 3 .

<b>C. </b><i>P</i>

2; 3

. <b>D.</b> <i>M</i>

2;3

.
<b>Câu 2: Cho hàm số </b><i>y</i> <i>f x</i>

 

có đạo hàm là '

<sub> </sub>

1


1


<i>f</i> <i>x</i>


<i>x</i>


 và <i>f</i>

 

0 1. Tính <i>f</i>

 

5 .


<b>A. </b>2 ln 2. <b>B. </b>ln 3 1. <b>C. </b>ln 2 1. <b>D. </b>ln 6 1.


<b>Câu 3: Tính tổng </b><i>S</i> các giá trị của tham số thực <i>m</i> để số phức 1 2

1


1


<i>m</i> <i>m</i> <i>i</i>



<i>z</i>


<i>mi</i>


  




 là số thực.


<b>A. </b><i>S</i> 3. <b>B. </b><i>S</i> 2 3. <b>C. </b><i>S</i> 1. <b>D. </b><i>S</i> 15.


<b>Câu 4: Tính tích phân </b>
4


2
0


tan


<i>H</i> <i>xdx</i>




<sub></sub>

.


<b>A. </b>


4



<i>H</i>  . <b>B.</b> 1


4


<i>H</i>   . <b><sub>C. </sub></b><i>H</i> 1. <b>D. </b> 1


4


<i>H</i>   .


<b>Câu 5: Cho hai hàm số </b><i>y</i> <i>f x</i>

<sub> </sub>

,<i>y</i><i>g x</i>

<sub> </sub>

xác định và liên tục trên đoạn

<i>a b</i>;

(có đồ thị như hình vẽ). Gọi
<i>H</i> là hình phẳng phần tơ đậm trong hình, khi quay <i>H</i> quanh trục <i>Ox</i> ta thu được khối trịn xoay có thể tích
<i>V</i> . Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau đây?


<b>A. </b>

 

 

2d


<i>b</i>


<i>a</i>


<i>V</i> 

<sub></sub>

<sub></sub><i>f x</i> <i>g x</i> <sub></sub> <i>x</i>. B. 2

 

2

 

d


<i>b</i>


<i>a</i>


<i>V</i> 

<sub></sub>

<sub></sub><i>f</i> <i>x</i> <i>g</i> <i>x</i> <sub></sub> <i>x</i>.


<b>C. </b>

 

 

2d



<i>b</i>


<i>a</i>


<i>V</i> 

<sub></sub>

<sub></sub><i>f x</i> <i>g x</i> <sub></sub> <i>x</i>. D.

 

 

d


<i>b</i>


<i>a</i>


<i>V</i> 

<sub></sub>

<sub></sub><i>f x</i> <i>g x</i> <sub></sub> <i>x</i>.


<b>Câu 6: Hàm số nào sau đây không phải là một nguyên hàm của hàm số </b> <i>f x</i>

 

 <i>x</i>4?
<b>A. </b>

 



5


5
<i>x</i>


<i>F x</i>  . <b>B. </b>

 


5


2017
5


<i>x</i>


<i>F x</i>   . <b>C. </b>

 


5


1
5
<i>x</i>


<i>F x</i>   . <b>D. </b>

 


5


5
<i>x</i>
<i>F x</i>  <i>x</i>.


<b>Câu 7: Giả sử hàm số </b><i>F x</i>

 

là một nguyên hàm của hàm số <i>f x</i>

 

4<i>x</i>1. Tìm hàm số<i>F x</i>

 

biết đồ thị của
hàm số <i>y</i><i>F x</i>

 

đi qua gốc tọa độ<i>O</i>.


<b>A. </b>

 

1 2


2


<i>F x</i>  <i>x</i> <i>x</i>. <b>B. </b><i>F x</i>

 

2<i>x</i>2<i>x</i>. <b>C. </b><i>F x</i>

 

<i>x</i>4<i>x</i>. <b>D. </b><i>F x</i>

 

2<i>x</i>2<i>x</i>.


<b>Câu 8: Trong không gian với hệ tọa độ </b><i>Oxyz</i>, viết phương trình mặt cầu

 

<i>S</i> có tâm <i>I</i>

1; 4; 2

, biết thể tích
khối cầu tương ứng là <i>V</i> 972.


<b>A. </b>

<i>x</i>1

2

<i>y</i>4

2

<i>z</i>2

2 9. <b>B. </b>

<i>x</i>1

2

<i>y</i>4

2

<i>z</i>2

2 81.


<b>C. </b>

<sub></sub>

<i>x</i>1

<sub></sub>

2

<sub></sub>

<i>y</i>4

<sub></sub>

2

<sub></sub>

<i>z</i>2

<sub></sub>

2 9. <b>D. </b>

<sub></sub>

<i>x</i>1

<sub></sub>

2

<sub></sub>

<i>y</i>4

<sub></sub>

2

<sub></sub>

<i>z</i>2

<sub></sub>

2 81.


<b>Câu 9: Trong không gian với hệ tọa độ </b><i>Oxyz</i>, cho hai véctơ <i>a</i>

<i>m</i>; 2; 4

và <i>b</i>

1; ; 2<i>n</i>

cùng phương. Tìm
cặp số thực

<i>m n</i>;

.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Câu 10: Trong không gian với hệ tọa độ </b><i>Oxyz</i>, viết phương trình mặt phẳng

 

 chứa trục <i>Oz</i> và đi qua
điểm <i>P</i>

2; 3;5

.


<b>A. </b>

 

 : 2<i>x</i>3<i>y</i>0. B.

 

 : 2<i>x</i>3<i>y</i> 5 0. C.

 

 : <i>y</i> 2<i>z</i>70. <b>D. </b>

 

 : 3<i>x</i>2<i>y</i>0.
<b>Câu 11: Tính tích phân </b>

<sub></sub>

<sub></sub>



1


0


2 1


<i>J</i> 

<sub></sub>

<i>x</i> <i>x</i> <i>dx</i>.


<b>A. </b><i>I</i> 3. <b>B. </b><i>I</i> 0. <b>C. </b> 7


6


<i>J</i>  . <b>D. </b> 7.


3
<i>I</i> 


<b>Câu 12: Mệnh đề nào trong các mệnh đề sau đây sai? </b>


<b>A. </b>

<sub></sub>

cos<i>xdx</i> sin<i>x C</i> (<i>C</i> là hằng số). <b>B. </b>

<sub></sub>

<i>dx</i> <i>x</i><i>C</i>(<i>C</i> là hằng số).
<b>C. </b>

<sub></sub>

sin<i>xdx</i> cos<i>x C</i> (<i>C</i> là hằng số). <b>D. </b> 1 2


2



<i>xdx</i> <i>x</i> <i>C</i>


(<i>C</i> là hằng số).


<b>Câu 13: Tìm số phức </b><i>z</i>, biết <i>z</i> có phần thực dương thỏa mãn <i>z</i> 2 và có điểm biểu diễn nằm trên đường
thẳng <i>y</i> 3<i>x</i>0.


<b>A. </b><i>z</i> 1 3<i>i</i>. <b>B. </b><i>z</i>  1 3<i>i</i>. <b>C. </b><i>z</i>  1 3<i>i</i>. <b>D. </b><i>z</i> 1 3<i>i</i>.
<b>Câu 14: Tìm phần thực và phần ảo của số phức </b><i>z</i>

4 3 <i>i</i>

 

 1<i>i</i>

.


<b>A. Số phức </b>z có phần thực là 1 và có phần ảo là7. B. Số phức z có phần thực là 5 và có phần ảo là 4 .
<b>C. Số phức </b>z có phần thực là 3 và có phần ảo là 2 . D. Số phức z có phần thực là 5 và có phần ảo là 4i.
<b>Câu 15: Trong khơng gian với hệ tọa độ </b><i>Oxyz</i>, cho mặt cầu

 

<i>S</i> : <i>x</i>2<i>y</i>2<i>z</i>26<i>z</i> 2 0. Tìm tọa độ tâm <i>I</i> của
mặt cầu ( )<i>S</i> .


<b>A. </b><i>I</i>

0; 0; 3

. <b>B.</b> <i>I</i>

3;3; 0

. <b>C. </b><i>I</i>

 3; 3;0

. <b>D.</b> <i>I</i>

0; 0;3

.


<b>Câu 16: Trong không gian với hệ tọa độ </b><i>Oxyz</i>, tìm bán kính <i>R</i> của mặt cầu tâm <i>I</i>

<sub></sub>

6;3; 4

<sub></sub>

tiếp xúc với trục
<i>Ox</i>.


<b>A. </b><i>R</i>3. <b>B. </b><i>R</i>5. <b>C. </b><i>R</i>4. <b><sub>D. </sub></b><i>R</i>6.


<b>Câu 17: Hàm số </b><i>F x</i>

 

<i>ex</i> là một nguyên hàm của hàm số nào trong các hàm số sau đây?
<b>A. </b>

 



<i>x</i>
<i>e</i>
<i>f x</i>



<i>x</i>


 . <b>B. </b> <i>f x</i>

 

<i>ex</i>. <b>C. </b> <i>f x</i>

 

<i>x e</i>. <i>x</i>. <b>D. </b> <i>f x</i>

 

 <i>e</i><i>x</i>.


<b>Câu 18: Trong không gian với hệ tọa độ </b><i>Oxyz</i>, cho đường thẳng : 1 2 3


5 8 7


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


<i>d</i>     


 . Véctơ nào dưới đây


là một véctơ chỉ phương của đường thẳng <i>d</i> ?


<b>A.</b> <i>u</i><sub>3</sub>

5; 8; 7

. <b>B. </b><i>u</i><sub>2</sub>   

1; 2;3

. C. <i>u</i><sub>1</sub>

1; 2; 3

. D. <i>u</i><sub>4</sub> 

7; 8;5

.
<b>Câu 19: Tính tích phân </b>



1


2


0


1


<i>I</i> 

<sub></sub>

<i>x</i> <i>dx</i>.


<b>A. </b> 1.


3


<i>I</i>  <b>B. </b><i>I</i> 3. <b>C. </b><i>I</i> 4. <b>D. </b> 7


3


<i>I</i>  .


<b>Câu 20: Tính thể tích </b><i>V</i> của khối trịn xoay khi cho hình phẳng giới hạn bởi các đường <i>y</i> <i>x y</i>, 0,<i>x</i>4


quay quanh trục Ox.


<b>A. </b><i>V</i> 8 <b>B. </b><i>V</i> 4 . <b>C. </b><i>V</i> 16 . <b>D. </b><i>V</i> 2.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>A. Phần thực bằng 4 và phần ảo bằng </b>3i. <b>B. Phần thực bằng 4 và phần ảo bằng </b>3 .
<b>C. Phần thực bằng 4</b> và phần ảo bằng 3i. <b>D. Phần thực bằng 4</b> và phần ảo bằng 3.


<b>Câu 23: Trong không gian với hệ tọa độ </b><i>Oxyz</i>, gọi  là góc giữa hai mặt phẳng

 

<i>P</i> :<i>x</i>  <i>z</i> 4 0 và

 

<i>Q</i> :<i>x</i>2<i>y</i>2<i>z</i> 4 0. Tìm số đo góc  .


<b>A. </b> 45<i>o</i>


  . <b>B. </b> 60<i>o</i>


  . <b>C. </b> 30<i>o</i>


  . <b>D. </b> 75<i>o</i>


  .



<b>Câu 24: Trong không gian với hệ tọa độ </b><i>Oxyz</i>, viết phương trình tham số của đường thẳng <i>d</i> đi qua điểm


1; 2;3



<i>M</i>  nhận véctơ <i>p</i> 

3;1; 2

làm véctơ chỉ phương.
<b>A. </b>


3


: 1 2


2 3


<i>x</i> <i>t</i>


<i>d</i> <i>y</i> <i>t</i>


<i>z</i> <i>t</i>
  


 

  


. <b>B. </b>


1 3



: 2


3 2


<i>x</i> <i>t</i>


<i>d</i> <i>y</i> <i>t</i>


<i>z</i> <i>t</i>
 


  

  


. <b>C. </b>


1 3


: 2


3 2


<i>x</i> <i>t</i>


<i>d</i> <i>y</i> <i>t</i>


<i>z</i> <i>t</i>


 


  

  


. <b>D. </b>


1 3


: 2


3 2


<i>x</i> <i>t</i>


<i>d</i> <i>y</i> <i>t</i>


<i>z</i> <i>t</i>
  


 

   

.



<b>Câu 25: Trong không gian với hệ tọa độ </b><i>Oxyz</i>, cho ba véctơ <i>a</i> 

1;1;0

, <i>b</i>

1;1; 0

và <i>c</i>

1;1;1 .

Tìm
mệnh đề sai trong các mệnh đề sau?


<b>A. </b> <i>a</i>  2. <b>B. </b><i>a</i><i>b</i>. <b>C. </b><i>c</i>  3. <b>D. </b><i>b</i><i>c</i>.
<b>Câu 26: Tìm tất cả các giá trị thực của </b><i>a</i> thỏa mãn


1
1
d
<i>a</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>e</i>
<i>x</i>



với <i>a</i>1.


<b>A. </b> 1


2


<i>a</i> <i>e</i>. <b>B. </b><i>a</i><i>e</i>. <b>C. </b><i>a</i>2<i>e</i>. <b>D. </b> 2


<i>a</i><i>e</i> .


<b>Câu 27: Trong không gian với hệ tọa độ </b> <i>Oxyz</i>, giả sử tồn tại mặt cầu

 

<i>S</i> có phương trình


2 2 2



4 2 2 10 0


<i>x</i>  <i>y</i> <i>z</i>  <i>x</i> <i>y</i> <i>az</i> <i>a</i> . Với những giá trị thực nào của <i>a</i> thì

 

<i>S</i> có chu vi đường trịn lớn
bằng 8 ?


<b>A. </b>

10; 2 .

<b>B.</b>

1; 11 .

<b>C. </b>

1;11 .

<b>D. </b>

1;10 .


<b>Câu 28: Gọi </b><i>S</i>là diện tích của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hai hàm số <i>y</i><i>x</i> và 2


<i>y</i> <i>x</i> . Tìm mệnh đề
<b>đúng trong các mệnh đề sau? </b>


<b>A. </b>



1
2
0


.


<i>S</i> 

<sub></sub>

<i>x x</i> <i>dx</i>. B.


1


2
0


<i>S</i> 

<sub></sub>

<i>x</i> <i>x dx</i>. C.

 

<sub> </sub>


1


2 2



2
0


<i>S</i>   <i>x</i>  <i>x</i> <i>dx</i>


 


 


. D.



1


2
0


<i>S</i> 

<sub></sub>

<i>x</i><i>x</i> <i>dx</i>.


<b>Câu 29: Trong không gian với hệ tọa độ </b><i>Oxyz</i>, cho mặt phẳng

 

<i>Q</i> : 2<i>x</i> <i>y</i> 5<i>z</i>150 và điểm <i>E</i>

1; 2; 3

.
Viết phương trình mặt phẳng

 

<i>P</i> qua <i>E</i> và song song với mặt phẳng

 

<i>Q</i> .


<b>A. </b>

 

<i>P</i> : 2<i>x</i> <i>y</i> 5<i>z</i>150. <b>B. </b>

 

<i>P</i> :<i>x</i>2<i>y</i>3<i>z</i>150.
<b>C.</b>

 

<i>P</i> :<i>x</i>2<i>y</i>3<i>z</i>150. <b>D. </b>

 

<i>P</i> : 2<i>x</i> <i>y</i> 5<i>z</i>150.
<b>Câu 30: Tìm cặp số thực </b>

<sub></sub>

<i>x y</i>;

<sub></sub>

thỏa mãn

<sub></sub>

<i>x</i><i>y</i>

<sub> </sub>

 <i>x</i><i>y i</i>

<sub></sub>

 5 3<i>i</i>.


<b>A. </b>

<i>x y</i>;

 

 2; 3

. <b>B. </b>

<i>x y</i>;

 

 3; 2

. <b>C. </b>

<i>x y</i>;

 

 4;1

. <b>D. </b>

<i>x y</i>;

 

 1; 4

.
<b>Câu 31: Cho hàm số </b><i>y</i> <i>f x</i>

 



(1) xác định, liên tục trên R có đồ thị như hình vẽ dưới. Gọi <i>S</i> là diện tích
của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số (1) và trục <i>Ox</i>(phần tơ đen trong hình dưới).



Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau?


<b>A..</b>

 

 



0 3


2 0


.


<i>S</i> <i>f x dx</i> <i>f x dx</i>




<sub></sub>

<sub></sub>





<b>B.</b>

<sub> </sub>



3


2


<i>S</i> <i>f x dx</i>




<sub></sub>

. C.

<sub> </sub>




3


2


<i>S</i> <i>f x dx</i>




<sub></sub>

.


<b>D. </b>

<sub> </sub>



3


2


<i>S</i> <i>f x dx</i>




<sub></sub>

.


<b>Câu 32: Trong không gian với hệ tọa độ </b><i>Oxyz</i>, cho tam giác <i>ABC</i> có


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

3; 0;0 ,

0;3; 0 ,

0; 0;3



<i>A</i> <i>B</i> <i>C</i> . Tìm tọa độ trọng tâm <i>G</i>của tam giác <i>ABC</i>.
<b>A. </b> 1 1 1; ;



3 3 3
<i>G</i><sub></sub> <sub></sub>


 <b>. </b> <b>B. </b><i>G</i>

1;1;1

<b>. </b> <b>C. </b><i>G</i>

3; 3;3

<b>. </b> <b>D. </b>


2 2 2
; ;
3 3 3
<i>G</i><sub></sub> <sub></sub>


 <b>. </b>


<b>Câu 33: Cho </b>

 


5


2


d 10


<i>f x</i> <i>x</i>


. Tính tích phân

 



5


2
2 4


<i>I</i> 

<sub></sub>

<sub></sub>  <i>f x</i> <sub></sub><i>dx</i>.



<b>A. </b><i>I</i> 32. <b>B. </b><i>I</i>  34 . <b>C. </b><i>I</i> 40. <b>D. </b><i>I</i>  38.


<b>Câu 34: Trong không gian với hệ tọa độ </b><i>Oxyz</i>, cho ba véctơ <i>a</i>

2; 1;3

, <i>b</i>

1; 3; 2

và <i>c</i>

3; 2; 4

. Gọi


<i>x</i>




là véctơ thỏa mãn:


. 4


. 5


. 8


<i>x a</i>
<i>x b</i>
<i>x c</i>


 





 








 
 


  . Tìm tọa độ của véctơ <i>x</i>


.


<b>A. </b><i>x</i> 

2;3;1

. <b>B. </b><i>x</i>

2;3; 2

. <b>C. </b><i>x</i>

3; 2; 2

. <b>D. </b><i>x</i>

1;3; 2

.


<b>Câu 35: Tính thể tích </b><i>V</i> <sub> khối tròn xoay khi cho hình phẳng giới hạn bởi các đường </sub> <i><sub>y</sub></i><sub></sub> <sub>9</sub><sub></sub><i><sub>x</sub></i>2 <sub>, </sub> <i><sub>y</sub></i><sub></sub><sub>0,</sub>
0


<i>x</i> và <i>x</i>3quay quanh trục <i>Ox</i>.


<b>A. </b><i>V</i> 18 . <b>B. </b><i>V</i> 20 . <b>C. </b><i>V</i> 3 . <b>D. </b><i>V</i> 22 .


<b>Câu 36: Cho số phức </b><i>z</i><i>a bi</i> thỏa mãn

1<i>i z</i>

2<i>i z</i> 5 3<i>i</i>. Tính tổng <i>S</i> <i>a</i><i>b</i>.


<b>A.</b> <i>S</i> 5. <b>B. </b><i>S</i> 6. <b>C. </b><i>S</i>4. <b>D. </b><i>S</i>3.


<b>Câu 37: Cho </b>

 


2


1


1


<i>f x dx</i>


 



4


1


3
<i>f x dx</i> 


. Tính tích phân

 



4


2


<i>I</i> 

<sub></sub>

<i>f x dx</i>.


<b>A. </b><i>I</i>  4. <b>B. </b><i>I</i> 4. <b>C. </b><i>I</i> 2. <b>D. </b><i>I</i>  2.


<b>Câu 38: Cho số phức </b><i>z</i> thỏa mãn 2

<sub></sub>

<i>z</i>1 2

<sub></sub>

<i>i</i>

<sub> </sub>

 3<i>i</i>

<sub></sub>

<i>z</i>2<i>i</i>

. Tìm phần thực của số phức <i>z</i>9.


<b>A. </b>1. <b>B. </b>1. <b>C. </b>16. <b>D. 16 . </b>


<b>Câu 39: Tìm hàm số</b> <i>f x</i>

 

biết

<sub></sub>

<i>f x</i>

<sub> </sub>

d<i>x</i>sin 2<i>x C</i> .


<b>A. </b>

 

1cos 2


2



<i>f x</i>   <i>x</i>. <b>B. </b> <i>f x</i>

 

cos<i>x</i>. <b>C. </b> <i>f x</i>

 

2 cos 2<i>x</i>. <b>D. </b>

 

1cos 2
2


<i>f x</i>  <i>x</i>.


<b>Câu 40: Tính diện tích </b><i>S</i> của hình phẳng giới hạn bởi các đường <i>y</i>2 ,<i>x y</i>0, <i>x</i>1,<i>x</i>4.


<b>A. </b><i>S</i> 7. <b>B. </b><i>S</i> 8. <b>C.</b> <i>S</i>15. <b>D. </b><i>S</i>17.


<b>Câu 41: Trong không gian với hệ tọa độ </b> <i>Oxyz</i>, cho điểm <i>A</i>

2; 1; 1 

và mặt phẳng

 

 :16<i>x</i>12<i>y</i>15<i>z</i> 4 0. Tính khoảng cách <i>d</i> từ điểm <i>A</i> đến mặt phẳng

 

 .


<b>A. </b> 22


5


<i>d</i>  . <b><sub>B. </sub></b><i>d</i> 55. <b>C. </b> 11


5


<i>d</i>  . <b>D. </b> 11


25


<i>d</i>  .


<b>Câu 42: Trong không gian với hệ tọa độ </b><i>Oxyz</i>, cho điểm <i>M</i>

2; 6;3

và đường thẳng


1 3



: 2 2


<i>x</i> <i>t</i>


<i>d</i> <i>y</i> <i>t</i>


<i>z</i> <i>t</i>


 



  


 


. Tìm


tọa độ hình chiếu vng góc <i>H</i> của <i>M</i> lên <i>d</i> .


<b>A.</b> <i>H</i>

1; 2; 0 .

<b>B. </b><i>H</i>

1; 2;1 .

<b>C.</b> <i>H</i>

4; 4;1 .

<b>D. </b><i>H</i>

2; 2; 2 .



<b>Câu 43: Tìm tất cả các giá trị thực của </b><i>k</i> để


0


1 4 d 2 3



<i>k</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>k</i>


  


(<i>k</i> 0 ).


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Câu 44: Cho hàm số </b> <i>y</i> <i>f x</i>

 

liên tục trên đoạn

<sub></sub>

<i>a b</i>;

<sub></sub>

. Viết cơng thức tính diện tích hình thang cong giới
hạn bởi đồ thị hàm số <i>y</i> <i>f x</i>

 

, trục hoành và hai đường thẳng <i><sub>x</sub></i><sub></sub><i><sub>a x</sub></i><sub>, </sub> <sub></sub><i><sub>b</sub></i>.


<b>A. </b>

 

d .


<i>b</i>


<i>a</i>


<i>S</i> 

<sub></sub>

<i>f x</i> <i>x</i> <b>B. </b>

 

d .


<i>b</i>


<i>a</i>


<i>S</i> 

<sub></sub>

<i>f x</i> <i>x</i> <b>C. </b> 2

 

d .


<i>b</i>


<i>a</i>


<i>S</i>

<sub></sub>

<i>f</i> <i>x</i> <i>x</i> <b>D. </b>

 

d .


<i>b</i>


<i>a</i>


<i>S</i> 

<sub></sub>

<i>f x</i> <i>x</i>


<b>Câu 45: Tính thể tích </b><i>V</i> <sub> khối tròn xoay khi cho hình phẳng giới hạn bởi các đường </sub> <i>y</i><i>x</i>21, <i>x</i>0,
2


<i>y</i> <i>x</i> khi quay quanh trục <i>Ox</i>.
<b>A. </b> 28 .


15


<i>V</i>   <b>B. </b> 8 .


15


<i>V</i>   <b>C. </b> 4 .


5


<i>V</i>   <b>D. </b><i>V</i> .


<b>Câu 46: Giả sử </b>


1 2


2



0 2


<i>x</i> <i>ae</i> <i>b</i>


<i>e dx</i> 


. Tính <i>a</i><i>b</i>.


<b>A. </b><i>a b</i> 0. <b>B.</b> <i>a b</i> 1. <b>C. </b><i>a b</i>  2. <b>D. </b><i>a b</i> 2.
<b>Câu 47: Mệnh đề nào trong các mệnh đề sau đây đúng? </b>


<b>A. </b>

 

 



3
3


<i>f</i> <i>x dx</i><sub></sub> <i>f x dx</i><sub></sub>


. <b>B. </b>

 



 



 


 



<i>f x dx</i>
<i>f x</i>


<i>dx</i>



<i>g x</i>  <i>g x dx</i>





.


<b>C. </b>

<sub></sub>

<sub></sub><i>f x</i>

<sub> </sub>

<i>g x</i>

<sub> </sub>

<sub></sub><i>dx</i>

<sub></sub>

<i>f x dx</i>

<sub> </sub>

<sub></sub>

<i>g x dx</i>

<sub> </sub>

. <b>D. </b>

<sub></sub>

<i>f x g x dx</i>

<sub>   </sub>

. 

<sub></sub>

<i>f x dx g x dx</i>

<sub> </sub>

.

<sub></sub>

<sub> </sub>

.


<b>Câu 48: Trong không gian với hệ tọa độ </b><i>Oxyz</i>, mặt phẳng

 

 cắt ba trục tọa độ tương ứng tại ba điểm

8; 0; 0



<i>M</i> , <i>N</i>

0; 2; 0

và <i>P</i>

0; 0; 4

. Viết phương trình của mặt phẳng

 

 .
<b>A. </b>

 

 :<i>x</i>4<i>y</i>2<i>z</i>0. B.

 

 :<i>x</i>4<i>y</i>2<i>z</i> 8 0. C.

<sub> </sub>

: 0.


8 2 4


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


   


 D.

 

:4 1 2 1.


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


   





<b>Câu 49: Tìm các giá trị thực của </b> <i>a b</i>, để <i><sub>F x</sub></i>

  

<sub></sub> <i><sub>a</sub></i>cos<i><sub>x b</sub></i><sub></sub> sin<i><sub>x e</sub></i>

<i>x</i>


là một nguyên hàm của hàm số

 

<i>x</i>cos


<i>f x</i> <i>e</i> <i>x</i>.


<b>A. </b><i>a</i> <i>b</i> 1. <b><sub>B. </sub></b><i>a</i>1, <i>b</i>0. <b>C. </b><i>a</i>0, <i>b</i>1. <b>D. </b> 1


2


<i>a</i><i>b</i> .


<b>Câu 50: Trong không gian với hệ tọa độ </b><i>Oxyz</i>, cho các đường thẳng có phương trình sau:


 

1


2 2


: 3


3 5


<i>x</i> <i>t</i>


<i>d</i> <i>y</i> <i>t</i>


<i>z</i> <i>t</i>


 





 


   


,

 

2


2 4


: 6


3 10


<i>x</i> <i>t</i>


<i>d</i> <i>y</i> <i>t</i>


<i>z</i> <i>t</i>


 







   


,

 

3


4 2


: 3 6


2 5


<i>x</i> <i>t</i>


<i>d</i> <i>y</i> <i>t</i>


<i>z</i> <i>t</i>


 



 

  


.


Trong các đường thẳng trên, đường thẳng nào đi qua điểm <i>M</i>

2; 0; 3

và nhận véctơ <i>a</i>

2; 3;5

làm
véctơ chỉ phương.


<b>A. Chỉ có </b>

   

<i>d</i><sub>1</sub> , <i>d</i><sub>2</sub> . <b>B. Chỉ có </b>

   

<i>d</i><sub>1</sub> , <i>d</i><sub>3</sub> . <b>C. Chỉ có </b>

 

<i>d</i><sub>1</sub> . <b>D. Chỉ có </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>ĐÁP ÁN </b>



<b>MÃ ĐỀ 123 </b>


Câu hỏi Đáp án Câu hỏi Đáp án


<b>1 </b> C <b>26 </b> B


<b>2 </b> D <b>27 </b> C


<b>3 </b> C <b>28 </b> D


<b>4 </b> D <b>29 </b> D


<b>5 </b> B <b>30 </b> C


<b>6 </b> D <b>31 </b> C


<b>7 </b> B <b>32 </b> B


<b>8 </b> B <b>33 </b> B


<b>9 </b> A <b>34 </b> A


<b>10 </b> D <b>35 </b> A


<b>11 </b> C <b>36 </b> D



<b>12 </b> A <b>37 </b> A


<b>13 </b> A <b>38 </b> D


<b>14 </b> B <b>39 </b> C


<b>15 </b> A <b>40 </b> C


<b>16 </b> B <b>41 </b> C


<b>17 </b> B <b>42 </b> C


<b>18 </b> A <b>43 </b> D


<b>19 </b> D <b>44 </b> D


<b>20 </b> A <b>45 </b> B


<b>21 </b> C <b>46 </b> A


<b>22 </b> D <b>47 </b> C


<b>23 </b> A <b>48 </b> B


<b>24 </b> B <b>49 </b> D


</div>

<!--links-->

×