Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (83.6 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Trường THCS Dương thị Cẩm Vân Ngày....tháng 03 năm 2010
Lớp 6A... KIỂM TRA: VẬT LÝ 6
Họ và tên... Thời gian : 45 phút
ĐIỂM LỜI PHÊ CỦA GIÁO VIÊN
I/PHẦN TRẮC NGHIỆM (5 điểm):
<i>Hãy khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng</i>.
Câu 1: Máy cơ đơn giản nào sau đây không cho lợi về lực.
A. Mặt phẳng nghiêng B. Ròng rọc cố định
C. Ròng rọc động D. Đòn bẩy
Câu 2: Nhiệt độ của nước đá đang tan và nhiệt độ của hơi nước đang sôi.
A. 00<sub>C và 100</sub>0<sub>C B.0</sub>0<sub>C và 37</sub>0<sub>C</sub>
C. -1000<sub>C và 100</sub>0<sub>C D. 37</sub>0<sub>Cvà 100</sub>0<sub>C</sub>
Câu 3. Khi vật được nung nóng thì:
A. Khối lượng của vật giảm B.Thể tích của vật tăng
C. Thể tích của vật giảm C.Trọng lượng của vật tăng
Câu 4: Nhiệt kế rượu hoạt động dựa trên cơ sở hiện tượng:
A. Nở vì nhiệt của chất khí B. Nở vì nhiệt của chất rắn
C. Nở vì nhiệt của chất lỏng D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 5:Cách sắp xếp các chất nở vì nhiệt từ ít tới nhiều nào sau đây là đúng:
A. Lỏng, rắn, khí B.Rắn, lỏng, khí
C. khí, rắn, lỏng D. Lỏng, khí, rắn
Câu 6: Băng kép được cấu tạo dựa trên hiện tượng nào dưới đây:
A. Các chất rắn nở ra khi nóng lên
B.Các chất rắn co lại khi lạnh đi
C. Các chất rắn khác nhau nở vì nhiệt khác nhau
D. Các chất rắn nở vì nhiệt ít
II/ PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm)
Câu 7 ( 2 điểm): Hãy điền các từ thích hợp vào chỗ trống (...) cho phù
hợp.
Để đo...người ta dùng các loại nhiệt kế khác nhau
Câu 8 ( 2 điểm): Hãy tính
a/700<sub>C ứng với bao nhiêu </sub>0<sub>F b/ 932</sub>0<sub>F ứng với bao nhiêu </sub>0<sub>C </sub>
... ...
... ...
... ...
... ...
... ...
... ...
Câu 9 ( 1 điểm): a/ Kể tên các loại nhiệt kế
...
...
...
...
...
...
...
...
...
<b>Câu 11 (1 điểm): Khối lượng riêng của rượu ở 0</b>0<sub>C là 800 kg/m</sub>3<sub>. Tính khối </sub>
lượng riêng của rượu ở 300<sub>C (Biết rằng khi tăng nhiệt độ lên thêm 1</sub>0<sub>C thì </sub>
thể tích của rượu tăng thêm 1
1000 thể tích của nó ở 0
0<sub>C )</sub>
MA TRẬN
Nội dung chính Nhận biết
TN TL
Thơng hiểu
TN TL
VD thấp
TN TL
VD cao
TN TL
Máy cơ đơn giản 1
0,5 đ
Sự nở vì nhiệt 3
0,5 đ
5,6
1 đ
10
1 đ
Nhiệt độ 2
0,5 đ
8
2 đ
11
giai
4
0,5 đ
7
2 đ
9
1 đ
Tổng 4
2 đ
3
3 đ
3
4 đ
1