Tải bản đầy đủ (.doc) (116 trang)

Giao an cong nghe 8 ca nam

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (563.92 KB, 116 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TiÕt 1</b>


<b>BàI 1</b>: <b>vai trò của bản vẽ kĩ thuật </b>
<b>trong sản xuất và đời sống</b>
<b>Ngày soạn:14/8/2009</b>


<b>Ngày dạy:17/8/2009</b>
<b>I. Mơc tiªu:</b>


- Biết đợc vai trị của bản vẽ kĩ thuật đối với đời sống và sản xuất
- Có nhận thức đúng đối với việc học tập môn vẽ kĩ thuật


- Có thái độ nghiêm túc đối với mơn hc


<b>II. Chuẩn bị :</b>


<i><b>+ Đối với giáo viên:</b></i>


- Tranh ảnh hình 1.1, 1.2, 1.3 SGK


- Một số mô hình các sản phẩm cơ khí, các công trình kiến trúc xây dựng


<i><b>+ Đối với học sinh:</b></i>


- Mỗi tổ chuẩn bị một sản phẩm cơ khí
- Đọc trớc bài 1 SGK


<b>III. Cỏc hoạt động dạy cụ thể:</b>
<b>1.</b> <b>ổn định tổ chức lớp:</b>


-KiÓm tra sĩ số



<b>2. Kiểm tra bài cũ: Không</b>
<b>3. Bài mới:</b>


V: Em muốn diễn đạt t tởng, tình cảm và truyền đạt một thơng tin thì có thể
biểu diễn nh thế nào?


<i><b>Hoạt động của giáo viên và học sinh</b></i> <i><b>TG</b></i> <i><b>Nội dung kiến thức cơ bản</b></i>


G: Nh×n vào hình 1.1 hÃy nãi râ ý
nghÜa cña từng hình vẽ


H: trả lời


G: Nhỡn vo hỡnh v ta có thể biết đợc
nội dung của hình vẽ do vậy hình vẽ là
phơng tiện quan trọng dùng trong giao
tiếp


G: §a mô hình ngôi nhà, lõi thép cho
học sinh quan sát.


H: Quan s¸t


? Các sản phẩm và cơng trình trên
muốn chế tạo hoặc thi công đúng nh ý
muốn của nhà thiết kế thì ngời thiết kế
phải thể hiện nó bằng cái gì ?


H: Trao đổi và trả li



? Ngời công nhân khi chế tạo một sản
phẩm hoặc xây dựng một công trình
thì có thể căn cứ vào đâu?


H: Thảo luận và trả lời


? Quan sỏt hình 1.2 SGK hãy nói mối
liên quan đến bản vễ k thut?


H: Quan sát và trả lời


G: a vt tht để học sinh quan sát kết


15’ I. <i>Bản vẽ kĩ thuật đối với sản xuất</i>


Tất cả các sản phẩm, công trình
kiến trúc đều đợc trình bày theo
một quy tắc thống nhất bằng bản vẽ
kĩ thuật


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

hợp với việc quan sát hình 1.3
H: Quan sát


? Muốn sử dụng có hiệu quả và an tồn
các đồ dùng và các thiết bị đó thì ta
cần phải lm gỡ?


H: Quan sát và trả lời
G: Phát phiếu học tập



ND: Em hÃy nêu một vài VD về các
trang thiết bị và cơ sở hạ tầng của các
lĩnh vực kĩ thuật


- Cơ khí:
- Xây dựng:
- Giao thông:
- Nông nghiệp:


H: Trao đổi, tìm hiểu và trả lời
G: Cho H nhận xét chéo theo tổ


15’


10’


II. <i>Bản vẽ kĩ thuật đối với đời sống</i>
Bản vẽ kĩ thuật là tài liệu cần thiết
kèm theo sản phẩm dùng trong trao
đổi và sử dụng


III. <i>B¶n vÏ dïng chung trong c¸c</i>
<i>lÜnh vùc kÜ thuËt</i>.


Mỗi lĩnh vực kĩ thuật đều có loại
bản vẽ của ngành mình. Học vẽ kĩ
thuật để ứng dụng vào sản xuất và
đời sống



<b>4. LuyÖn tËp</b>


? Tại sao bản vẽ kĩ thuật là phơng tiện thông tin dùng trong sản xuất và đời
sống?


? Hãy điền các chữ a, b, c vào các ô „ để các mệnh đề sau tơng ứng với các
hình 1.2 a, b, c SGK


„ Các kĩ s đang dùng bản vẽ kĩ thuật để trao i ý kin vi nhau


Các nhân viên đang lËp b¶n vÏ kÜ tht cđa s¶n phÈm


„ Các cơng nhân đang căn cứ vào bản vẽ kĩ thuật để thi cụng cụng trỡnh


<b>5/Củng cố: Kết hợp trong bài</b>


<b>IV Kiểm tra, đánh giá, hớng dẫn về nhà: </b>


- Trả lời câu hỏi theo SGK


- Đọc trớc bài 2 SGK


- Mỗi tổ chuẩn bị mô hình một hình hộp chữ nhật


<b>Tiết 2</b>


<b>Bài 2: hình chiếu</b>
<b>Ngy son:17/8/2009</b>


<b>Ngy dy: 20/8/2009</b>


<b>I. Mơc tiªu:</b>


- Hiểu đợc thế nào là hình chiếu


- Nhận biết đợc các hình chiếu của vật thể trên bản vẽ kĩ thuật
- Biết đợc các hình chiếu của một vt th trong thc t


<b>II. Chuẩn bị :</b>


<i><b>+ Đối với giáo viên:</b></i>


- Mô hình hình hộp nh hình 2.3, 2.4 SGK
-<i><b>+ §èi víi häc sinh:</b></i>


Một số hình hộp để quan sát


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

1. ổn định tổ chức lớp: Sĩ số


2. Kiểm tra bài cũ: Trình bày vai trị của bản vẽ kĩ thuật đối với đời sống và
sản xuất. Cho vớ d minh ho


H: Lên bảng trả lời
3, Bài míi:


ĐVĐ: Hình chiếu là hình biểu hiện một mặt nhìn thấy của vật thể đối với ngời
quan sát đứng trớc vật thể. Phần khuất đợc thể hiện bằng nét đứt. Vậy có các
phép chiếu nào? Tên gọi hình chiếu ở trên bản vẽ nh thế nào? Chúng ta cùng
nghiên cứu bài : “ Hình chiếu”.


<i><b>Hoạt động của giáo viên và học sinh</b></i> <i><b>TG</b></i> <i><b>Nội dung kiến thức cơ bản</b></i>



G: Nêu tình huống khi trời nắng hoặc
tối có ánh điện ta nhìn thấy bóng của
mình ở dới mặt đất


H: KÕt hợp quan sát hình 2.1 SGK
? Em h·y chØ ra đâu là mặt phẳng
chiếu, tia chiếu, hình chiếu?


H: Quan sát và trả lời
G: Nhấn m¹nh l¹i


G: Cho học sinh quan sát tranh hình
2.2 đặt câu hỏi:


? Nhận xét về đặc điểm của các tia
chiếu trong các hình 2.2a, 2.2b, 2.2c
SGK


H: Th¶o luËn


G: Kết luận: đặc điểm các tia chiếu
khác nhau, cho ta các phép chiếu khác
nhau


? Cho vÝ dơ vỊ c¸c phÐp chiếu này
trong tự nhiên?


H: Thảo luận và trả lời



H: Quan sát hình 2.3 và mô hình ba
mặt phẳng chiếu


? Nờu v trớ ca cỏc mt chiu i vi
vt th?


H: Nghiên cứu và trả lời


? Cỏc mt phẳng chiếu đợc đặt nh thế
nào đối với ngời quan sát?


H: Tr¶ lêi


G: Yêu cầu H đọc câu hỏi trong SGK
v nghiờn cu tr li.


H: Nghiên cứu SGK và trả lời câu hỏi
G: Cho H quan sát mô hình


? HÃy nêu vị trí của mặt phẳng chiếu
bằng và mặt phẳng chiếu cạnh khi gập
lại?


H: Tìm hiểu mô hình và thảo luận
theo nhóm


Các nhóm trả lời và nhËn xÐt chÐo
nhau


<i><b> </b></i>5’



7’


18’


I. <i>Kh¸i niƯm vỊ h×nh chiÕu</i>


Chiếu một vật thể lên một mặt
phẳng ta đợc một hình gọi là hình
chiếu


II<i>. C¸c phÐp chiÕu</i>


- PhÐp chiÕu xuyªn tâm (Hình


2.2a)


- Phép chiếu song song (H×nh


2.2b)


- PhÐp chiÕu vu«ng gãc (Hình


2.2c)


III. <i>Các hình chiếu vuông góc</i>
1. Các mặt phẳng chiếu


- Mặt chính diện (Mặt phẳng chiếu
đứng)



- MỈt n»m ngang (MỈt phẳng chiếu
bằng)


- Mặt cạnh bên phải ( Mặt phẳng
chiếu cạnh)


2. Các hình chiếu


Hình chiếu sẽ t¬ng øng víi híng
chiÕu


- Hình chiếu đứng có hớng chiếu


tõ tríc


- H×nh chiếu bằng có hớng chiếu


từ trên xuống


- Hình chiếu cạnh có hớng chiếu


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

G: Yêu cầu H quan sát hình 2.5


? Cho bit vị trí các hình chiếu đợc
sắp xếp nh thế no?


H: Quan sát và trả lời


G: Yờu cu hc sinh c ghi nh SGK


10


IV. <i>Vị trí các hình chiếu</i>


- Các h×nh chiÕu cđa mét vËt thĨ


đợc vẽ trên cùng một mặt phẳng
của bản vẽ


- Mặt phẳng chiếu bằng đợc mở


xuống dới trùng với mặt phẳng
chiếu đứng


- Mặt phẳng chiếu đứng đợc mở


sang phải trùng với mặt phẳng
chiếu đứng


4. Lun tËp


? Vì sao phải dùng hình chiếu để biểu diẽn vật thể? Nếu ta dùng một hình chiếu
có thể biểu diễn đợc vật thể hay không?


? H·y ghi tên gọi mặt phẳng chiếu, tên hình chiếu và hớng chiếu tơng ứng với
các mặt phẳng vào bảng sau :


<b>Mặt phẳng</b> <b>Mặt phẳng chiếu</b> <b>Hình chiếu</b> <b>Hớng chiếu</b>


Chính diện


Nằm ngang
Cạnh bên phải


<b>5/Củng cố: Kết hợp trong bài</b>


<b>IV Kim tra, ỏnh giá, hớng dẫn về nhà: </b>


- Híng dẫn làm BT số 3 SGK


- Đọc trớc bài 3 SGK


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Tiết 3</b>


<b>bài 4: Bản vẽ các khối ®a diÖn </b>
<b>Ngày soạn:22/8/2009</b>


<b>Ngày dạy:24/8/2009 </b>
<b>I. Mơc tiªu:</b>


- Nhận diện đợc các khối đa diện thờng gặp: Hình hộp chữ nhật, Hình lăng trụ đều,
hình chóp đều.


- Đọc đợc bản vẽ vật thể có hình dạng hình hộp CN, lăng trụ đều, hình chóp đều
- Có ý thức trong giờ học và tìm tịi nhận dạng vật thể trong cuộc sng


<b>II. Chuẩn bị :</b>


<i><b>+ Đối với giáo viên:</b></i>


- Tranh vẽ hoặc mô hình vật thể một số mặt phẳng, vật thËt



<i><b>+ §èi víi häc sinh:</b></i>


- Mỗi tổ chuẩn bị một mẫu vật : Hộp phấn, hộp bút...
<b>III. Các hoạt động dạy cụ thể:</b>


1. ổn định tổ chức lớp: Sĩ số 1’
2. Kiểm tra bài cũ: Không
3. Bài mới:


ĐVĐ: Khối đa diện là một khối đợc bao bởi các hình đa giác phẳng. Để nhận
dạng đợc các khối đa diện thờng gặp: Hình hộp chữ nhật, hình lăng trụ đều,
hình chóp đều: Đọc đợc bản vẽ vật thể có dạng hình hộp chữ nhật, hình lăng trụ
đều, hình chóp đều…Chúng ta cùng đi nghiên cứu bài: “ Bản vẽ các khối đa
diện “ 2’


<i><b>Nội dung kiến thức cơ bản</b></i> <i><b>TG</b></i> <i><b>Hoạt động của giáo viên và học sinh</b></i>


I. <i>Khèi ®a diƯn </i>


Khối đa diện đợc bao bi cỏc
hỡnh a giỏc


II. <i>Hình hộp chữ nhật</i>


1. Thế nào là hình hộp chữ nhật
Hình hộp chữ nhật đợc bao bởi 6
hình chữ nhật


2. H×nh chiÕu cđa h×nh hép ch÷


nhËt


7’


8’


G: Cho H quan sát hình 4.1 và mô
hình


H: Quan sát và nghiên cøu


? Các khối hình học đợc bao bởi các
hình gì?


H: Trả lời câu hỏi
G: Kết luận


G: Cho H quan s¸t hình 4.2 và kèm
theo vËt thËt


H: Quan s¸t


? Hình hộp chữ nhật đợc giới hạn bởi
các hình gì? Các cạnh và các mặt của
hình hộp có đặc điểm gì?


H: Hoạt động theo nhóm trả lời
Các nhóm nhận xét chéo nhau
G: Kết luận nh SGK



G: Yêu cầu H tham kh¶o néi dung
câu hỏi SGK và trả lời


H: Quan sát trả lời
G: KÕt ln


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

- Hình chiếu đứng có dạng hình
chữ nhật, thể hiện chiều dài và
chiều cao hình chữ nhật


- H×nh chiÕu b»ng lµ thĨ hiện
chiều dài và chiều rộng của hình
chữ nhật


- Hình chiếu cạnh thể hiện chiều
rộng và chiều cao


<i>III. Hỡnh lăng trụ đều</i>


1. Thế nào là hình lăng trụ đều
Hình lăng trụ đều là hình bao bởi
2 mặt đáy là 2 hình đa giác đều
bằng nhau và các mặt bên là các
hình chữ nhật bằng nhau


2. Hình chiếu của hình lăng trụ
đều


SGK trang 17
<i>IV. Hình chóp đều</i>



1. Thế nào là hình chóp đều
2. Hình chiếu của hỡnh chúp


u


8


7


G: Yêu cầu H xem tranh và mô hình
H: Quan sát tranh


? Trả lời câu hỏi trong SGK
H: Nghiên cứu và trả lời
G: Kết luận


G: Tơng tự nh phần HCN H tự trả lời,
lập bản và ghi vào vở


G: Về nhà tự làm và trả lời câu hỏi vào
vở


H: TiÕp thu vµ nhËn bµi


<b>4. Lun tËp: ( 5 phót )</b>


? Dựa vào các phần đã học trên hãy cho biết các khối đa diện đợc xác định bằng
kích thớc nào?



H: Tr¶ lêi


<b>5/ Cđng cè 2</b>’


G: Cho H đọc ghi nhớ SGK


<b>IV Kiểm tra, đánh giá, Hớng dẫn về nhà: 5</b>’
- Làm bài tập SGK


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>TiÕt 4</b>


<b>bµi 5: bài tập thực hành: Đọc bản vẽ các khối đa diƯn </b>
<b>Ngày soạn:22/8/2009</b>


<b>Ngày dạy:27/8/2009</b>
<b>I. Mơc tiªu:</b>


- Đọc đợc bản vẽ các hình chiếu của vật thể có dạng khối đa diện.
- Phát huy trí tởng tợng khơng gian của học sinh.


- Cã ý thøc t×m hiĨu trong thùc tế các khối đa diện.


<b>II. Chuẩn bị :</b>


<i><b>+ Đối với giáo viên:</b></i>


- Mô hình vật thể A, B, C, D
- Nội dung bài thực hành
- Bảng phụ



<i><b>+ §èi víi häc sinh:</b></i>


- Thớc kẻ, bút chì, compa, giấy A4 .
<b>III. Các hoạt động dạy cụ thể:</b>


1 ổn định tổ chức lớp: 1’
2 Kiểm tra bài cũ: Không
3 Bài mới:


ĐVĐ(3’): Để đọc đợc bản vẽ hình chiếu của vật thể có dạng các khối đa diện,
để từ đó hình thành kĩ năng đọc bản vẽ các khối đa diện và phát huy trí t ởng
t-ợng không gian, hôm nay chúng ta sẽ học bài: “Đọc bản vẽ các khối đa diện”.


Hoạt động TG Nội dung


<i>1. Giíi thiƯu nội dung và trình tù</i>
<i>tiÕn hµnh</i>


-G : Gọi một H lên đọc ni dung bi
thc hnh


- H: Đọc nội dung bài thực hành và
tìm hiểu các bíc tiÕn hµnh thùc
hµnh


- G: Giải thích các bớc tiến hành:


H: + Đọc kĩ nội dung bài thực
hành và kẻ bảng 5.1 vào bài làm,
sau đó đánh dấu (x) vào ô thích


hợp của bảng.


H: + Vẽ các hình chiếu đứng,
bằng, cạnh của một trong các vật
thể A, B, C, D.


- H: Ghi néi dung tiÕn hµnh thực
hành vào vở


H: Làm bài trên khổ A4


Làm việc cá nhân theo sự hớng dẫn
của GV


<i>2. Cách làm báo cáo thực hành</i>
Nêu cách trình bày bài làm trên khỉ
A4


<i> 3. Tỉ chøc thùc hµnh</i>


G: Híng dÉn H làm bài và kiểm tra
7


2


Hoàn thành bảng 5.1


<b>V.Thể</b>


Bản


vẽ


A B C D


1
2
3
4


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

cách tiến hành thực hành bài tập của
H


4. Đánh giá


- HS t ỏnh giỏ theo hng dn của
GV


25’ <b>V.ThĨ</b>


B¶n


A B C D


1 x


2 x


3 x



4 x


2. VÏ h×nh
HS tïy chän


4. Tổng kết đánh giá bài thực hành: 5’


- G nhận xét, đánh giá giờ làm bài tập thực hành: Học sinh chuẩn bị chu đáo đồ
dùng thực hành, làm việc nghiêm túc…


- G hớng dẫn học sinh tự đánh giá bài làm của mình dựa theo mục tiêu bài học.
- G thu bài về chấm, có thể chấm một số bài trớc lớp để nhận xét kết quả


5. Hớng dẫn về nhà: 2’
- G dặn H đọc trc bi 6 SGK


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Tiết 5</b>


<b>bài 6: Bản vẽ các khối tròn xoay</b>
<b>Ngy son:28/8/2009</b>


<b>Ngy dy:31/8/2009</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Nhn dạng các khối trịn xoay thờng gặp: Hình trụ, hình nón và hình cầu
- Đọc đợc bản vẽ vật thể có hình dạng hình trụ, hình nón và hình cầu


- Rèn luyện kĩ năng vẽ các vật thể và các hình chiếu của hình trụ, hình nón và hình
cầu



- Có ý thức trong giờ học và tìm tòi nhận dạng vật thể trong cuộc sống


<b>II. Chuẩn bị :</b>


<i><b>+ Đối với giáo viên:</b></i>


- Tranh vẽ hoặc mô hình vật thể một số khối tròn xoay: Hình trụ, hình nón và


hình cầu


- Bảng phụ


<i><b>+ Đối với học sinh:</b></i>


- Mỗi tổ chuẩn bị một mẫu vật : ống hình trụ, chiếc nón, quả bóng
- Đọc trớc bài 6 SGK


<b>III. Các hoạt động dạy cụ thể:</b>


1. ổn định tổ chức lớp: Sĩ số 1’


2. KiĨm tra bµi cị: Trong quá trình học


3. Bài mới:


V 3: Khi trũn xoay là một khối hình học đợc tạo thành khi quay một hình
phẳng quanh một đờng cố định( Trục quay ) của hình. Để nhận dạng đợc các
khối trịn xoay thờng gặp: Hình trụ, hình nón, hình cầu và để đọc đợc bản vẽ vật
thể của chúng, chúng ta cùng nghiên cứu bài: “ Bản vẽ các khối tròn xoay “



Hoạt động TG nội dung


<i>1.Khèi trßn xoay</i>


G cho H quan sát tranh và mơ hình
các khối trịn xoay sau đó t cõu
hi:


H quan sát mô hình G ®a ra


? Các khối trịn xoay tên gọi là gì?
Chúng đợc tạo thành nh thế nàoNghe
và theo dõi câu hỏi của G và sau đó
nghiên cứu trả lời


G kÕt ln:


- Hình trụ: Khi quay một hình chữ
nhật một vòng quanh một cạnh cố
định ta đợc hình trụ ( Hình 6.2a )
- Hình nón: Khi quay một tam giác
vng một vịng quanh một cạnh góc


6’ I> Khèi trßn xoay


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

vng cố định ta đợc hình nón ( Hình
6.2b )


- Hình cầu: Khi quay một nửa hình
trịn một vòng quanh đờng kính cố


định, ta đợc hình cầu ( Hình 6.2c )
H ghi vào vở kết luận của giáo viên
? Hãy kể tên một số vật thể thờng có
dạng khối trịn?


H cã thĨ kĨ tªn : Cái nón, quả bóng
<i>2. Hình chiếu của hình trụ, hình nón,</i>
<i>hình cầu</i>


H quan sát mô hình G đa ra và nghe
G chỉ ra các phơng chiếu


<b>a. Hình trụ</b>


G cho H quan sát mơ hình hình trụ
( Đặt đáy song song với mặt phẳng
chiếu bằng của mô hình ba mặt
phẳng chiếu ). Chỉ ra các phơng chiếu
vng góc: Chiếu từ trớc tới, chiếu từ
trên xuống, chiếu từ trái sang sau đó
đặt câu hỏi:


? Em hãy nêu tên gọi các hình chiếu
G vẽ lần lợt các hình chiếu và bảng
6.1 SGK lên bảng, u cầu học sinh
đối chiếu hình 6.3 SGK


<i>H×nh</i>


<i>chiÕu</i> <i>H×nh dạng</i> <i>Kích thớc</i>


Đứng


Bằng
Cạnh


? Mỗi hình chiếu có dạng nh thế nµo?
thĨ hiƯn kÝch thíc nµo?


H nghe và nghiên cứu câu hỏi để trả
lời: Hình chiếu đứng, chiếu bằng,
chiếu cạnh


G gọi một H lên bảng làm sau đó gọi
H khác nhận xét


G kÕt luËn vµ yêu cầu học sinh kẻ
bảng vào vở


<b>b. Hình nón</b>


G cho H quan sát mô hình hình nón
? HÃy nªu tªn gäi các hình chiếu?
Hình chiếu có dạng hình gì? Nó thể
hiện kích thíc nµo cđa khèi h×nh
nãn?


H qua sát mơ hình G đa ra sau đó
nghiên cứu câu hỏi và lên bảng làm
Gọi H lên bảng kẻ bảng 6.2 SGK và
điền bảng



8’


8’


II. H×nh chiÕu cđa h×nh trụ, hình
nón, hình cầu


1. Hình trụ


<i>Hình</i>


<i>chiếu</i> <i>Hình dạng</i> <i>Kích thớc</i>
Đứng Chữ nhật d, h


Bằng Tròn d


Cạnh Chữ nhật d, h


2. Hình nón
<i>Hình</i>


<i>chiếu</i> <i>Hình dạng</i> <i>Kích thớc</i>
Đứng Tam giác d, h


Bằng Tam giác d, h


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>c. Hình cÇu</b>


G cho H quan sát mơ hình hình cầu


? Hãy nêu tên gọi các hình chiếu?
Hình chiếu có dạng hình gì? Nó thể
hiện kích thớc nào của khối hình cầu?
Gọi H đứng tại chỗ trả lời sau đó
nhận xét và yêu cầu H về nhà k ,
in bng vo v


7


3. Hình cầu
<i>Hình</i>


<i>chiếu</i> <i>Hình dạng</i> <i>Kích thớc</i>


Đứng Tròn d


Bằng Tròn d


Cạnh Tròn d


4. Lun tËp 5’


? Để biểu diễn khối trịn xoay cần mấy hình chiếu và gồm những hình chiếu
nào? Để xác định khối trịn xoay cần có các kích thớc nào?


H th¶o ln


G rút ra kết luận: Thờng dùng 2 hình chiếu để thể hiện khối trịn xoay( Một hình
chiếu thể hiện đáy trịn. Một hình chiếu thể hiện mặt bên và chiều cao trục quay
nh phần chú ý của SGK ). Kích thớc của hình trụ và hình nón là đờng kính đáy,


chiều cao, kích thớc của hình cầu là đờng kính của hình cầu.


5. Cđng cè 2’


? G yêu cầu H đọc phần ghi nhớ SGK


<b>IV. Kiểm tra, đánh giá, hớng dẫn </b>3’


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>TiÕt 6</b>



<b>bµi 7: bài tập thực hành: Đọc bản vẽ các khối tròn xoay</b>
<b>Ngy son:28/8/2009</b>


<b>Ngy dy:3/9/2009</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Kin thc : Biết đọc bản vẽ các hình chiếu của vật thể có dạng khối trịn
xoay.


- Kỹ năng : Trình bày đợc mối tơng quan giữa bản vẽ và vật thể. Mô tả đợc
cấu tạo của vật thể từ những khối hình học đơn giản đã biết


- Thái độ : Chú ý theo dõi và thực hiện theo yêu cầu của bài.


<b>I. Chuẩn bị :</b>


<i><b>+ Đối với giáo viên:</b></i>


Mô hình vật thể A, B, C, D Hình 7.2 SGK hoặc vẽ trên giấy khổ A0



Vẽ hình 7.1; Bảng 7.1; 7.2 trên giấy khổ A0


<i><b>+ Đối với học sinh:</b></i>


Thớc kẻ, bót ch×, compa, giÊy A4 .


<b>III. Các hoạt động dạy cụ thể:</b>


1 ổn định tổ chức lớp: Sĩ số 1’


2 Kiểm tra bài cũ: GV kiểm tra sự chuẩn bị cđa häc sinh
3 Bµi míi:


ĐVĐ (5’): Khơng phải vật thể nào cũng có dạng hình nón, trụ hay hình cầu đơn
giản nh đã học. Trong thực tế đa số các vật thể trịn xoay có hình dạng phức tạp
hơn. Vậy bản vẽ của chúng nh thế nào?


Hoạt động Tg Ni dung


<i><b>HĐ1.Hớng dẫn ban đầu</b></i>



1. Hớng dÉn t×m hiĨu néi dung
thùc hµnh :


? Bµi thùc hµnh cã mÊy néi dung
- HS :


2. Híng dÉn t×m hiĨu qui trình
thực hành :



? Cho biết các bớc tiến hành
- HS :


3. Thông báo vị trí thực hành :
- GV : Thông báo


4. Cách làm báo cáo thực hành
GV: Yêu cầu HS làm trên giấy A4


cuối giờ nộp


<i><b>HĐ 2. Tổ chức thực hành</b></i>



8


20


<i><b>I/.Hớng dẫn ban đầu:</b></i>


1/. Nội dung của bài:
- Đọc bản vẽ (ND1)
- Phân tích vật thể (ND2)
2/. Qui trình: ND1 -> ND2


3/. Vị trí thực hành: Làm việc cá
nhân tại chỗ


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

HĐ 3 Đánh gi¸


-HS tự đánh giá theo hớng dẫn của
giáo viên.



+ Đọc kĩ nội dung bài thực
hành và kẻ bảng 7.1 vào bài
làm, sau đó đánh dấu (x) vào ơ
thích hợp của bảng để chỉ rõ sự
tơng quan giữa các bản vẽ với
các vật thể


VT
BV


A B C D


1 x


2 x


3 x


4 x


+ Phân tích vật thể bằng cách
đánh dấu ( x) vào bảng 7.2. Căn
cứ vào phần chuẩn bị nội dung
bài 7


VT
KHH


A B C D



Trô x x


Nãn


cơt x x


Hép x x x x


Chám


cÇu x


4. Tổng kết đánh giá bài thực hành: 5’


- G nhận xét, đánh giá giờ làm bài tập thực hành: Học sinh chuẩn bị chu đáo đồ
dùng thực hành, làm việc nghiêm túc…


- G hớng dẫn học sinh tự đánh giá bài làm của mình dựa theo mục tiêu bài học.
- G thu bài về chấm, có thể chấm một số bài trớc lớp để nhận xét kết quả


5. Hớng dẫn về nhà: 1’
- G dặn H đọc trớc bài 8 SGK


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>Tiết 7</b>


<b>bàI 8: Khái niệm về bản vẽ kĩ thuật - hình cắt</b>
<b>Bài 9: bản vẽ chi tiết </b>
<b>Ngày soạn:5/9/2009</b>



<b>Ngày dạy:7/9/2009</b>
<b>I. Môc tiªu:</b>


- Biết đợc một số khái niệm về bản vẽ kĩ thuật. Biết đợc các nội dung của bản vẽ
chi tiết. Biết đợc cách đọc bản vẽ chi tiết đơn giản. Biết đợc khái niệm và cơng
dụng của hình cắt


- Rèn luyện kĩ năng đọc bản vẽ kĩ thuật nói chung và bản vẽ chi tiết nói riêng.
Nhận dạng vật thể dới hình thức mặt phẳng cắt


- Cã ý thức trong giờ học


<b>II. Chuẩn bị :</b>


<i><b>+ Đối với giáo viên:</b></i>


- Tranh vẽ hoặc mô hình vật thể ( qu¶ cam. èng lãt)
- B¶ng phơ B¶n vÏ èng lãt h×nh 9.1 SGK


- Sơ đồ hình 9.1 SGK


<i><b>+ §èi víi häc sinh:</b></i>


- Mỗi tổ chuẩn bị một mẫu vật : ống lót, quả cam
- Đọc trớc bài 8 SGK


<b>III. Cỏc hot ng dạy cụ thể:</b>


1 ổn định tổ chức lớp: Sĩ số 1'



2 Kiểm tra bài cũ (5'): Trình bày vai trị của bản vẽ kĩ thuật đối với đời
sống và sản xuất


G: Gọi H trả lời dới lớp sau đó nhắc lại để ghi nhớ cho các em


3 Bµi míi:


ĐVĐ: Nh ta đã biết bản vẽ kĩ thuật là tài liệu kĩ thuật chủ yếu của sản phẩm. Nó
đợc lập ra trong giai đoạn thiết kế, đợc dùng trong tất cả các quá trình sản xuất,
từ chế tạo, lắp ráp, thi công đến vận hành, sửa chữa. Để biết đợc một số khái
niệm về bản vẽ kĩ thuật, hiểu đợc khái niệm và cơng dụng của hình cắt, chúng ta
cùng nghiên cứu bài: “ Khái niệm về bản bẽ kĩ thuật – Hình cắt “


Hoạt động TG nội dung


<i>H§I Kh¸i niƯm chung vỊ b¶n vÏ kÜ</i>
<i>tht</i>


NhÊn m¹nh:


- Các sản phẩm từ nhỏ đến lớn do con


ngời sáng tạo và làm ra đều gắn liền
với bản vẽ kĩ thuật


- Néi dung cña b¶n vÏ kÜ thuËt mµ


con ngời thiết kế phải đợc thể hiện
nh: Hình dạng, kết cấu, kích thớc và
những u cu khỏc xỏc nh sn


phm


- Ngời công nhân phải căn cứ vào bản


v k thut ch to ra sn phm
ỳng nh thit k


? Trình bày kh¸i niƯm cđa bản vẽ kĩ
thuật?


10' I. Khái niệm bản vẽ kĩ thuật


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

-HS:


Nhận xét và kÕt luËn


? Em hãy kể ra một số lĩnh vực kĩ thuật
đã học?


NhÊn m¹nh:


- Mỗi lĩnh vực đều phải có trang bị


các loại máy, thiết bị và cần có cơ
sở hạ tầng, nhà xởng… Do đó bản
vẽ kĩ thuật đợc chia làm 2 loại lớn:
+ Bản vẽ cơ khí thuộc lĩnh vực chế
tạo máy và thiết bị.


+ B¶n vÏ x©y dùng thuéc lÜnh vùc


x©y dùng các công trình cơ sở hạ
tầng


<i>HĐII. Khái niệm về hình cắt</i>


? Khi hc v ng vt, thc vtmun
thy cấu tạo bên trong ta làm nh thế
nào?


Muốn thấy đợc cấu tạo bên trong ta
phi m hoc b ra


Nhấn mạnh: Để diễn tả các kết cấu bên
trong bị che khuất của vật thể ( lỗ, rÃnh
của chi tiết máy ) trên bản vẽ kĩ thuật
cần phải dùng phơng pháp cắt


a vt thể(quả cam bị cắt làm đôi) cho
H quan sát và trình bày quá trình vẽ
hình cắt thơng quavật mẫu ống lót bị
cắt đơi v hỡnh 8.2 SGK


-HS: Quan sát vật thể và hình vÏ G ®a
ra


? Hình cắt đợc vẽ nh thế nào và dùng
để làm gì?


Khi vẽ hình cắt, vật thể đợc xem nh bị
mặt phẳng cắt tởng tợng cắt thành 2


phần: Phần vật thể ở sau mặt phẳng cắt
đợc chiếu lên mặt phẳng chiếu để đợc
hình cắt


KÕt ln:


15'


c¸c kÝ hiƯu theo c¸c quy tắc
thống nhất và thờng vẽ theo tỉ
lệ


II. Khái niệm hình cắt


-Hình cắt là hình biểu diễn
phần vật thÓ ë sau mặt
phẳng cắt khi giả sử cắt vật
thể bằng mặt phẳng cắt
t-ởng tợng


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

Vật thể ống lót
Hoạt động 3 : bản vẽ chi tiết


- Giíi thiƯu èng lãt, b¶n vÏ èng lãt
H: §äc SGK


Quan sát hình 9.1


Nêu các nội dung của bản vẽ chi tiÕt
1H: ChØ toµn bé h×nh biĨu diƠn trên


bản vẽ.


? Hình biểu diễn gồm những hình nào (
Hình chiếu, hình cắt vv)


? Tác dụng của hình biểu diễn
? Bên trong ống lót là gì?
? Bên ngoài hình d¹ng ra sao


( Bên trong : Hình trụ vì hình chiếu
đứng là HCN; hình chiu cnh l hỡnh
trũn ).


H: Quan sát hình 9.1
Nêu các kích thớc


G: Điều chỉnh, bổ xung.


? Tại sao cần phải ghi kÝch thíc


Chó ý: KÝch thíc ghi trªn bản vẽ là
kích thớc thực của s¶n phÈm.


G: Giải thích việc căn cứ vào số ghi
kích thớc trên bản vẽ ch to, kim
tra sn phm.


H: Quan sát hình 9.1


D đoán phần ghi yêu cầu kĩ thuật


G: Nhận xét khẳng nh li


( Yêu cầu kĩ thuật: làm tù cạnh và mạ
kẽm )


- Giải thích việc làm tù cạnh và mạ
kẽm


H: Quan sỏt hỡnh 9.1
- Xác định khung tên


12' III. Néi dung cđa b¶n vÏ chi
tiết


a. Hình biểu diễn


Biểu diễn hình dạng bên trong
và bên ngoài của ống lót


b. Kích thớc:


Gồm: - Đờng kính ngoài


- Đờng kính trong
- Chiều dài


Cần thiết kế, chế tạo và kiểm
tra ống lót


c. Yêu cầu kĩ thuật:



Chỉ dẫn gia công, xử lí bề mặt
vv


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

? Nêu các nội dung trong khung tên
? Tên gọi chi tiết m¸y ( èng lãt )
? VËt liƯu ( ThÐp )


? TØ lƯ ( 1:1 )


? KÝ hiƯu b¶n vÏ ( 9.01 )


? Cơ sở thiết kế ( Nhà máy cơ khí Hà
Nội )


Hot ng : Tỡm hiu phn II
G: Treo bảng 9.1 phóng to


H: Nêu trình tự đọc; Nội dung cần hiểu
Quan sát hình 9.1, đọc theo trình tự.


- Tên gọi chi tiết máy
- Vật liệu


- Tỉ lệ


- Kí hiệu bản vẽ
- Cơ sơ thiết kế


IV. Đọc bản vẽ chi tiết


Trình tự:


1. Khung tên
2. Hình biểu diễn
3. Kích thớc


4. Yêu cầu kĩ thuật
5.Tổng hợp


<b>4. Luyện tập</b>


- Kết hợp trong bài giảng


<b>5. Cđng cè</b>: 1'
- §äc ghi nhí SGK


- Nếu dùng mặt phẳng cắt cắt đơi một vật thể có dạng hình chữ nhật, vậy
hình cắt sẽ có hình dạng nh thế nào?


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>TiÕt 8</b>


<b>bµi 11</b>: <b>BiĨu diƠn ren </b>
<b>Ngày soạn:5/9/2009</b>


<b>Ngày dạy:10/9/2009</b>
<b>I. Môc tiªu:</b>


- Học sinh nhận dạng đợc hình biểu diễn ren trên bản vẽ chi tiết
- Biết đợc quy ớc vẽ ren



- Rèn luyện khả năng quan sát, phân tích hình vẽ


<b>II. Chuẩn bị :</b>


<i><b>+ Đối với giáo viên:</b></i>


- Tìm hiểu nghiªn cøu SGH


- Vật mẫu: Đèn sợi đốt xốy, đui xoay, vít, bu lơng, đai ốc vv…
- Tranh vẽ phóng to hình 11.3; 11.4; 11.5; 11.6 SGK


<i><b>+ §èi víi häc sinh:</b></i>


- Nghiên cứu bài
- Su tầm mẫu vật


<b>III. Cỏc hoạt động dạy cụ thể:</b>


1. ổn định tổ chức lớp: Sĩ số và trực nht v sinh


2 . Kiểm tra bài cũ( 3) Trả bµi
3. Bµi míi:


<i><b>Câc hoạt động dạy và học</b></i> <i><b>TG</b></i> <i><b>Nội dung cơ bản</b></i>


Hoạt động 1: Giới thiệu


G: Để lắp ghép các chi tiÕt víi
nhau cã những cách nào? ( Dùng
đinh, mộng, chốt, ren)



Biu din ren trên bản vẽ nh thế
nào để đơn giản, dễ hiu


H: Đọc mục tiêu bài


Hot ng 2: Tỡm hiu phn I
H:- Đọc yêu cầu tìm hiểu
- Thực hiện yêu cầu


+ 1 H kĨ tªn chi tiÕt, nêu công
dụng


+ H khác nhận xét
G: - Nhận xÐt
- Bµy mÉu vËt


H: Thùc hiện ghép nối các chi tiết
hoặc các vật


- NhËn xÐt sù thn lỵi cđa viƯc
ghÐp nèi b»ng ren


Hoạt động 3: Tìm hiểu phần II
? Tại sao phải quy ớc vẽ ren
H: Xác định ren ngoài trên mẫu
vật


? Ren nh thế nào đợc gọi là ren
ngoài



<i><b>2'</b></i>


<i><b>7'</b></i>


<i><b>7'</b></i>


I. Chi tiÕt cã ren


II. Quy íc vÏ ren
1. Ren ngoµi


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

- Đọc yêu cầu tìm hiểu của


phần 1


G: - Treo tranh vÏ hình 11.2 và
11.3


- Giới thiệu: + Ren hình biểu


diễn ren


+ Đỉnh ren, giới hạn ren, chân
ren


H:- Thực hiện yêu cầu bằng bút
chì vào SGK


- Chữa bài, nhận xét



- áp dụng lµm miƯng bµi tËp


1/37:


+ Quan sát hình 11.7, xác định
hình biểu diễn đúng, hình biểu
diễn sai ? Có mấy lỗi sai? đó là
những lỗi nào?


G: KÕt ln


G: Treo tranh h×nh 11.4; 11.5,
h-ớng dẫn tìm hiểu tơng tự với ren
ngoài


H: Đọc chú ý trớc khi thực hịên
bài tập 2/37


H: Đọc nội dung phÇn 3


G: Cho H quan sát hình 11.6
đồng thời với hình 11.4; 11.5
Gợi ý cho H thy :


- Hình cắt : Thấy ren trong
- Hìnhchiếu:Khôngthấyrentrong


<i><b>3'</b></i>



<i><b>7'</b></i>


<i><b>5'</b></i>


ngoài của chi tiết


- ng nh ren vẽ bằng nét liền đậm
- Đờng chân ren vẽ bằng nét liền mảnh
- Đờng giới hạn ren vẽ bằng nét liền
đậm


- Vịng đỉnh ren đợc vẽ đóng kín bằng
nét liền đậm


-Vòng chân ren đợc vẽ hở bằng nét
liền mảnh


2. Ren trong


- Đờng đỉnh ren vẽ bằng nét liền đậm
- Đờng chân ren vẽ bằng nét liền mảnh
- Đờng giới hạn ren vẽ bằng nét liền
đậm


- Vòng đỉnh ren đợc vẽ đóng kín bằng
nét liền đậm


-Vịng chân ren đợc vẽ hở bằng nét
liền mảnh



3. Ren bị che khuất
- Tất cả vẽ bằng nét đứt


4. Lun tËp


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

G: Cho H quan s¸t tranh


? Hình 11.9a ren đợc biểu diễn ntn?


? Hình 11.9b, ren đợc biểu diễn ra sao ( Phần ăn khớp u tiên biểu diễn ren nào )
G: Lu ý H về khái niệm: Dạng ren, đờng kính ren, hớng soắn sẻ, tìm hiểu ở bài 12
H: Đọc phần ghi nh


5. Câu hỏi và bài tập củng cố ( 5 )


H: Lần lợt trả lời các câu hỏi : 1,2,3/37( SGK)
G: NhËn xÐt ®iỊu chØnh


<b>IV. Kiểm tra, đánh giá, hớng dẫn</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>TiÕt 9</b>


<b>bµi 10: Bµi tËp thùc hµnh</b>


<b> Đọc bản vẽ chi tiết đơn giản có hình cắt </b>
<b>Bài 12: Đọc bản vẽ chi tiết đơn giản có ren</b>
<b>Ngày soạn:12/9/2009</b>


<b>Ngày dạy:14/9/2009</b>
<b>I. Mơc tiªu:</b>



- Học sinh đọc đợc bản vẽ chi tiết đơn giản có hình cắt
- Học sinh đọc đợc bản vẽ chi tiết đơn giản có ren


- Rèn luyện kĩ năng đọc bản vẽ kĩ thuật nói chung và bản vẽ chi tiết nói riêng
- Lm vic theo qui trỡnh


- Rèn luyện tác phong làm việc theo quy trình


<b>II. Chuẩn bị :</b>


<i><b>+ Đối với giáo viên:</b></i>


- Nghiên cứu SGK và tài liệu liên quan
- Vẽ phãng to b¶n vÏ 10.1 SGK


- Tranh vÏ phong to hình 12.1 SGK; bảng 12.1
- Bộ vật liệu, dụng cơ vÏ


- MÉu vËt : C«n cã ren


<i><b>+ §èi víi häc sinh:</b></i>


- Bộ vật liệu dụng cụ vẽ
- Đọc trớc bài 10 SGK


<b>III. Các hoạt động dạy cụ thể:</b>


1. ổn định tổ chức lớp 1': Sĩ số, trực nhật vệ sinh



2 . KiĨm tra bµi cò: 5'


? Thế nào là bản vẽ chi tiết. Bản vẽ chi tiết dùng để làm gì?
? Nêu trình tự đọc bản vẽ chi tiết


3. Bµi míi: Bµi tËp thùc hµnh


<b>Các hoạt động</b> <b>Thời</b>


<b>gian</b> <b>Néi dung</b>


Hoạt động 1: Hớng dẫn ban u


H: Nghiên cứu: Nội dung, các bớc tiến
hành bài tập ( 5 )


? Nêu nội dung những công việc cần làm?
( Đọc bản vẽ chi tiết vòng đai hình 10.1 )
( Ghi các nội dung cần hiểu vào mẫu nh
bảng 9.1)


? Nêu các bớc tiến hành?


( - Đọc bản vẽ vịng đai theo trình tự đọc
bản vẽ chi tiết )


( - Kẻ bảng theo mẫu 9.1 )
( - Ghi phần trả lời vào bảng )
Hoạt động 2: HS thực hành
G: Hớng dẫn H đọc bản vẽ 10.1



- Treo b¶n vÏ 10.1 phãng to


- Đặt câu hỏi đàm thoại để H đọc bản vẽ


theo đúng trình tự đã biết


I. Bản vẽ chi tiết đơn giản có
hình cắt


1. Khung tên: HS tự đọc
2. Hình biểu diễn:


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

? Nhắc lại các néi dung cña bản vẽ chi
tiết?


( Hình biĨu diƠn, kÝch thớc, yêu cầu kĩ
thuật, khung tên )


H: Quan sát bản vẽ


? Hình dạng của hình biểu diễn, các hình
biểu diễn?


( - Hỡnh ct ở hình chiếu đứng : Gồm các
hình bán nguyệt, HCN


- Hình chiếu bằng: Các hình chữ nhật )
? C¸c kÝch thíc?



- Chiều dài đế: 140
- Chiều rộng đế: 50


- Khoảng cách giữa 2 lỗ: 110
- Bán kính trong : 25
- Bán kính ngồi : 39
- Bề dày đế : 10
- Đờng kính lỗ vít : 12
? Yêu cầu kĩ thuật


( làm tù cạnh; mạ kẽm )


? Khung tên


? Nhắc lại nội dung bảng 9.1
? Nhắc lại nội dung bản vẽ chi tiết


G: Hớng dẫn H tìm hiểu phần có thể em
cha biết


H: Đọc và thảo luận phần 1, 2 mục có thể
em cha biết (3)


? Tên dạng ren, kÝ hiƯu


? Khái niệm bớc ren(P); đờng kính ren(d);
hớng xoắn


G:- NhËn xÐt ®iỊu chØnh



- Cho H tìm hiểu phần VD về kí hiệu
ren


H: Quan sát vật mẫu


- Quan sát hình 12.1


G: t cõu hỏi đàm thoại để H lần lợt tìm
hiểu


? Nội dung khung tên


? Các hình biểu diễn gồm các hình chiếu
nào, có những hình gì


? Kích thớc


? Yêu cầu kĩ thuật
? Tổng hợp


Hot ng 3. ỏnh giỏ kt quả


- HS tự đánh giá theo hớng dẫn của GV


đứng


- H×nh chiÕu b»ng
3. KÝch thíc:


- KT chung: R39; 140; 50.


-KT các phần:


+ Khoảng cách giữa 2 lỗ: 110
+ B¸n kÝnh trong: 25


+ Bề dày đế : 10


+ Đờng kính lỗ vít: 12
4. Yêu cầu kĩ thuật:
- Làm tù cạnh
- Mạ kẽm
5. Tổng hợp:


-Hình dạng chi tiÕt:
-C«ng dơng: lãt trơc


II. Bản vẽ chi tiết đơn giản có
ren


1. Khung tên: HS tự đọc
2. Hình biểu diễn:


- Hình cắt trên hỡnh chiu
ng


- Hình chiếu cạnh
3. Kích thớc:


- KT chung: 18; 10



-KT các phần: 14;
M8x1( d=8; p=1)


4. Yêu cầu kĩ thuật:
- Tôi cứng


- Mạ kẽm
5. Tổng hợp:


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

4. Tổng kết 5'


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>Tiết 10</b>


<b>bài 13: Bản vẽ lắp</b>
<b>Ngy son:12/9/2009</b>


<b>Ngy dy:17/9/2009</b>
<b>I. Mơc tiªu:</b>


- H biết đợc nội dung và cơng dụng của bản vẽ lắp
- Biết đợc cách đọc bản vẽ lp n gin


- Rèn luyện kĩ năng quan sát, phân tích hình vẽ


<b>II. Chuẩn bị :</b>


<i><b>+ Đối với giáo viên:</b></i>


- Nghiên cứu SGK, tài liệu liên quan
- Bản vẽ lắp bộ vòng đai phong to


- Sơ đồ 13.2


- MÉu vËt: Bộ vòng đai


<i><b>+ Đối với học sinh:</b></i>


- Nghiên cứu bài


- Mẫu vật: Các dạng vòng đai
<b>III. Các hoạt động dạy cụ thể:</b>


1. ổn định tổ chức lớp: Sĩ số, trực nhật vệ sinh


2 . Kiểm tra bài cũ(3) Trả bài thực hành
3. Bài mới:


<i><b>Cõc hoạt động dạy và học</b></i> <i><b>TG</b></i> <i><b>Nội dung cơ bản</b></i>


Hoạt động 1: Định hớng
H: Đọc mục tiêu


G: NhÊn m¹nh mơc tiªu


ĐVĐ: Sau khi hồn thành việc
sản xuất các chi tiết, để có sản
phẩm làm cơng việc lắp ráp căn
cứ vào hớng dẫn nào để lắp ráp
ta nghiên cứu bài “ Bản vẽ lăp”
Hoạt động 2: Hớng dẫn tìm hiểu
phần I



G: So víi b¶n vÏ chi tiÕt, bản vẽ
lắp có công dụng gì?


H: Đọc phần I


? Nêu công dụng của bản vẽ lắp
? Cho ví dụ cụ thể


? So sánh với công dụng của bản
vẽ chi tiết


? Nêu nguyên nhân khác nhau
G: Nhận xét điều chỉnh, bổ xung,
kÕt ln


H: TiÕp tơc nghiªn cøu SGK
? Nªu néi dung của bản vẽ lắp ( 4
nội dung )


? Nờu nhng thơng tin có đợc từ


<i><b>2</b></i>’


15’ I. Néi dung cđa b¶n vẽ lắp


- Diễn tả hình dạng kết cấu của một


sản phẩm, vị trí tơng quan giữa các
chi tiết máy



- Dùng trong thiết kế, lắp ráp và sử


dụng sản phẩm


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

mỗi nội dung


G: Cho H quan sát hình 13.1
H: Chỉ tổng thể mỗi nội dung vừa
nêu


Hot ng 3: Hớng dẫn tìm hiểu
phần II


H: §äc SGK


? Nêu mục đích đọc bản vẽ lắp
( Biết đợc hình dạng, kết cấu, vị
trí tơng quan giữa các chi tiết của
sản phẩm ).


H: Quan sát bảng 13.1


? Nờu trỡnh t c bn v lắp
? Thông tin cần biết qua mỗi bớc
đọc bản vẽ lắp


Chó ý


? KÝch thíc chung, kích thớc


lắp. là những kích thớc nào
H: Đọc phần 2, 3 ( Chú ý )
H: - Quan sát hình 13.1


- Thực hiện lần lợt từng bớc
đọc bn v


G: - Nhn xột, c mu


? Hình cắt cục bộ có tác dụng gì
H: Đọc phần 1 ( Chó ý )


- Nhắc H tìm hiểu phần 5, 6 sau
khi c chỳ ý 4,5


H: - Quan sát hình 13.3
Thùc hiƯn theo bíc 5
- Quan s¸t mÉu vËt
Thùc hiƯn theo bớc 6
G: Nhận xét


H: Đọc lại toàn bộ các nội dung
G: Đọc mẫu lại toàn bộ các nội
dung


H: - Tháo lắp bộ vòng đai trên
mẫu vật


- Cho VD các loại vòng đai



trong thực tÕ, t¸c dơng của
chúng.


15


+ Kích thớc
+ Bảng kê
+ Khung tên


II. Đọc bản vẽ lắp: Theo trình tự
1. Khung tên


2. Bảng kê


3. Hình biểu diễn
4. Kích thớc


5. Phân tích chi tiết
6. Tổng hợp


4. Luyện tËp( 3’ )


G: Hớng dẫn H trả lời câu hỏi 1,2 SGK
BTVN: Luyện đọc bản vẽ bộ vòng đai
Dặn dò: Chuẩn bị bài thực hành 14
5. Củng cố


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

H: Đọc phần ghi nhớ


<b>III. Kim tra, ỏnh giỏ, hng dẫn</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<b>TiÕt 11</b>


<b>bài 14: Bài tập thực hành</b>
<b>đọc bản vẽ lắp đơn giản</b>
<b>Ngày soạn:19/9/2009</b>


<b>Ngày dạy:21/9/2009</b>
<b>I. Mơc tiªu:</b>


- Học sinh đọc đợc bản vẽ lắp đơn giản
- Ham thích tìm hiểu bản vẽ cơ khí


- RÌn lun t¸c phong làm việc theo quy trình


<b>II. Chuẩn bị :</b>


<i><b>+ Đối với giáo viên:</b></i>


- Nghiên cứu SGK, tài liệu có liên quan


- Bản vẽ lắp bộ ròng rọc phóng to trên khổ Ao
- Mẫu bảng 9.1 phóng to trên khổ Ao


- Mẫu vật : Bộ ròng rọc


<i><b>+ Đối với học sinh:</b></i>


- Thớc kẻ, eke, compa, bút chì, tẩy, giấy nháp.
- Mẫu vật theo yêu cầu của bài



- Vở bài tập


<b>III. Cỏc hot động dạy cụ thể:</b>


1. ổn định tổ chức lớp: ( 2’ ) Sĩ số, kiểm tra trực nhật, vệ sinh


2 . KiĨm tra bµi cò ( 5’ )


? So sánh nội dung bản vẽ lắp với bản vẽ chi tiết. Bản vẽ lắp dùng để làm gì
? Nêu trình tự đọc bản vẽ lắp


3. Bµi míi:


<b>Các hoạt động</b> <b>TG</b> <b>Nội dung</b>


Hoạt động 1: Hớng dẫn ban đầu ( 5’)
H: - Đọc phần nội dung mc tiờu ca
bi


- Đọc phần II SGK


? Nêu nội dung bài tập thực hành
? Nhắc lại trình tự đọc bản vẽ lắp, các
nội dung cần hiểu


G: - Treo bảng bộ ròng rọc
- Hớng dẫn H đọc từng bớc


H: - Chỉ trên hình, xác định nội dung


của bản vẽ lắp bộ ròng rọc


Hoạt động 2: Thực hành của học
sinh( 15’ )


- Thùc hiƯn tõng bíc
Bíc 1: - Đọc khung tên
? Nêu tên sản phẩm
? Tỷ lệ bản vẽ


Bớc 2:- Đọc bảng kê
? Tên các chi tiết
? Số lợng


? Vật liệu làm chi tiết


5'


22'


1. Khung tên


- Tên sản phẩm: Bộ ròng rọc
- Tỉ lệ bản vẽ: 1:2


2 Bảng kê


4 Giá 1 Thép
3 Móc



</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

? Đối chiếu lên hình biểu diễn
Bớc 3: - Đọc kích thớc


? Kích thớc chung?. Kích thớc lắp?
? Kích thớc xác định vị trí?


- Quan sát mẫu vật để thấy rõ kích thc


Bớc 4: - Đọc hình biểu diễn


? Hỡnh biu din gì ( Hình chiếu đứng,
hình chiếu cạnh, hình cắt cc b )
Bc 5:


? Vị trí các chi tiết


Bớc 6: Giáo viênthao tác tháo lắp
H nêu trình tự tháo lắp; tháo lắp
lại


G: Đọc mẫu toàn bộ bản vẽ
H: §äc l¹i


G: Kiểm tr đồ dùng, dụng cụ


H: Thùc hiƯn bài tập theo các bớc từng
cá nhân


- Đọc bản vẽ lắp bộ ròng rọc ( Đọc
thêm )



- Điền các nội dung cần thiết theo dàn
bài trong vở bài tập


G: Theo dõi uốn nắn


Hot ng 3: Kt thúc và đánh giá bài
thực hành ( 4’ )


H: Ngừng làm bài tập, trao đổi bài thực
hành trong tng bn


G: Cùng cả lớp nhận xét bài làm của 1
H


H: Căn cứ nhận xét trên, tự đánh giá bài
làm của mình


G: Thu bµi


H: Thu rän thùc hµnh


5'


2 Trơc 1 Thép
1 Bánh


RR 1 Chấtdẻo
TT Tên



CT SL Vậtliệu GC
3. Kích thớc


- KT chung: 40; 100; 75.
- KT các phần: 60;
4. H×nh biĨu diƠn


- Hình chiếu đứng có cắt cc
b.


Hình chiếu cạnh
5. Vị trí các chi tiết
6. Trình tự tháo lắp


Tháo: 2-1-3-4 lắp


4. Tổng kết 5'


G: Nhận xét giờ thực hành


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<b>Tiết 12</b>


<b>bài 15: Bản vẽ nhà </b>
<b>Ngày soạn: 19/9/2009</b>


<b>Ngày dạy: 24/9/2009</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Học sinh hiểu đợc nội dung và công dụng của bản vẽ nhà



- Biết đợc một số kí hiệu bằng hình vẽ của một số bộ phận dùng trên bản vẽ nhà
- Biết cách đọc bản vẽ nhà đơn giản


<b>II. Chuẩn bị :</b>


<i><b>+ Đối với giáo viên:</b></i>


- Nghiên cứu SGK bản vẽ nhà một tầng


- Tranh phóng to: Kí hiệu qui ớc một số bộ phận của ngôi nhà
- Tranh hình chiếu phối cảnh của ngôi nhà một tầng


- Bảng 15.2 phong to


<i><b>+ Đối với học sinh:</b></i>


- Nghiên cứu bài


- Su tầm, tìm hiểu bản vẽ nhà
<b>III. Các hoạt động dạy cụ thể:</b>


1. ổn định tổ chức lớp: Sĩ số, trực nhật vệ sinh (1')


2 . Kiểm tra bài cũ: Trả bài thực hành (2')
3. Bµi míi:


<i><b>Câc hoạt động dạy và học</b></i> <i><b>TG</b></i> <i><b>Nội dung cơ bản</b></i>


Hoạt động 1: Định hớng
H: Đọc mục tiêu bài



G: Nhắc lại: Biết đợc nội dung
Hoạt động 2: Hớng dn tỡm hiu
phn I


H: - Nghiên cứu SGK
- Thảo luận trong bµn


- Ghi néi dung bản vẽ nhà vào
vở bài tập


? Nêu công dụng bản vẽ nhà
H: Nhận xét


G:- Nhận xét điều chỉnh, kết luận
-Treo tranh h×nh 15.1


H: ChØ c¸c néi dung trên hình
15.1


G: Treo tranh h×nh 15.2 cïng
15.1


H: Quan sát, trả lời các câu hỏi
vấn đáp, tìm hiểu hình biểu diễn
? Các thơng tin của ngơi nhà thể
hiện trên mặt bằng (Vị trí, kích
thớc, vách tờng)


? MỈt b»ng song song víi mặt


phẳng hình chiếu nào (Mặt phẳng
hình chiếu bằng)


1


8 I. Nội dung bản vẽ nhà:


- Công dụng:


+ Diễn tả hình dạng, kích thớc của
ngôi nhà


- Néi dung:


Gồm: Mặt bằng, mặt đứng, mặt cắt,
các s liu


+ Mặt bằng: Là hình cắt mặt bằng của
ngôi nhµ


+ Mặt đứng: Là hình chiếu vng góc
các mặt ngồi của ngơi nhà


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

G: - Gi¶ng gi¶i cho H dƠ tëng
t-ỵng


- Hớng dẫn H tìm hiểu mặt
đứng, mặt cạnh theo cách tơng tự
Hoạt động 3: Hớng dẫn tìm hiểu
phần II



G: Cho H quan sát bảng 15.1
H:- Quan sát bảng 15.1, đọc tên
các kí hiệu


- Thùc hiƯn yªu cầu tìm hiểu
của phần II


G: Theo dừi, nhn xột, iu chỉnh
Hoạt động 4: Hớng dẫn tìm hiểu
phần III


G: Treo b¶ng 15.2


H: - Nêu trình tự đọc bản vẽ nhà


- C¸c néi dung cÇn hiĨu


- áp dụng đọc bản vẽ nhà mt


tầng (Hình 15.1)


- Điền vào bảng theo mẫu 15.1


ở vở bài tập


- Trình bày


G: Nhận xét, điều chỉnh



7


11


II. Kí hiệu qui ớc một số bộ phận của
ngôi nhà


III. Đọc bản vẽ nhà
Theo trình tự:


1. Khung tên
2. Hình biểu diễn
3. Kích thớc
4. Các bộ phận


4. Luyện tập (5')


H: Đọc và trả lêi c©u hái SGK
5. Cđng cè (1')


Học sinh đọc ghi nhớ


<b>IV. Kiểm tra, đánh giá, hớng dẫn</b>


Điều chỉnh, dặn dò H chuẩn bị bài thực hành, Bài 16: "Đọc bản vẽ nhà đơn giản"


<b>TiÕt 13</b>


<b>bài 16: Bài tập thực hành</b>
<b> đọc bản vẽ nhà đơn giản </b>


<b>Ngày soạn:26/9/2009</b>


<b>Ngày dạy:28/9/2009</b>
<b>I. Môc tiªu:</b>


- HS nắm đợc trình tự đọc và nội dung cần hiểu bản vẽ nhà đơn giản.
- Học sinh đọc đợc bản vẽ nhà đơn giản


- Ham thÝch t×m hiểu bản vẽ xây dựng


<b>II. Chuẩn bị :</b>


<i><b>+ Đối với giáo viên:</b></i>


- Nghiên cứu SGK, tài liệu có liên quan
- Bản vẽ nhà ở


- Đọc thành thạo bản vẽ nhà ( Hình 16.1 )


<i><b>+ Đối với học sinh:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

1. ổn định tổ chức lớp: ( 2’ )
Sĩ số, kiểm tra trực nhật, vệ sinh
2 . Kiểm tra bài cũ ( 7 )


? Bản vẽ nhà gồm những hình biểu diễn nào. Chúng thờng đợc đặt ở những vị trí
nào trên bản vẽ


? Trình tự đọc bản vẽ nhà nh thế nào?
3. Bài mới:



<b>Các hoạt động</b> <b>TG</b> <b>Nội dung</b>


Hoạt động 1: <b>Hớng dẫn ban </b>
<b>đầu</b> ( 15’)


H: - Nªu mơc tiªu cđa bài


- Đọc phần II SGK


? Nêu nội dung bài tập thùc
hµnh


- Nhắc lại trình tự đọc bản vẽ
nhà, các nội dung cần hiểu
Hoạt động 2: <b>Học sinh thực </b>
<b>hành</b> ( 15’ )


G: Kiểm tra đồ dùng, dụng cụ
G:- Treo bản vẽ


H:- Chỉ trên hình, xác định
các nội dung của bản vẽ nhà


- Thực hiện các bớc đọc bn


vẽ nhà
G: Đọc mẫu
H: Đọc lại



H: Làm bài tập : - Đọc bản vẽ
nhà


- Hoµn thµnh
néi dung vµo vë bài tập


G: Theo dõi uốn nắn


Hot ng 3: <b>ỏnh giỏ bài </b>
<b>thực hành</b> ( 5’)


H: Ngừng làm bài tập, trao đổi
bài thực hành trong từng bàn
G: Cùng cả lớp nhận xột bi


5'


20


5'


<i>Bớc 1</i>: Khung tên:


- Tên gọi ngôi nhà : Nhà ở
- Tỉ lê: 1: 100


<i>Bớc 2:</i> Hình biểu diễn:


- Tên gọi mặt cắt: mặt cắt A – A, mỈt
b»ng.



- Tên gọi hình chiếu: mặt đứng
<i>Bớc 3:</i> Kích thớc:


- KÝch thíc chung: 10200, 5900, 6000.
- Phòng sinh hoạt chung:


(3000x3000)+(3000x1500)


- Phòng ngủ : (3000 x 3000)+


(3000x3000)


- Khu phơ gåm: BÕp, xÝ, t¾m : 3000 x


3000


- Hiªn: 1500x3000.
- NỊn cao: 800
- Têng cao: 2900
- M¸i cao: 2200
- BÕp: 2000 x 3000
<i>Bíc 4</i> C¸c bé phận:


- Số phòng: 3 phòng
- Cửa đi: 3 cửa
- Cửa sỉ: 10 cưa
- 1 hiªn cã lan can


- Khu phơ(bÕp, tắm, xí), lối phụ sân sau,



</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

làm của 1 H


H: Căn cứ nhận xét trên, tự
đánh giá bài làm của mình
G: Thu bài


H: Thu rän thùc hµnh


4. Tổng kết: 5'


- Giáo viên nhận xét bài thực hành của học sinh
5. Về nhà: Chuẩn bị bài sau bài «n tËp 1'


<b>TiÕt 14</b>


<b>«n tËp phÇn I - vÏ kÜ thuật </b>
<b>Ngày soạn:26/9/2009</b>


<b>Ngày dạy:1/10/2009</b>
<b>I. Mơc tiªu:</b>


- Giúp hệ thống hố và hiểu đợc một số kiến thức cơ bản về bản vẽ, hình chiếu các
khối hình học


- Hiểu đợc cách đọc bản vẽ chi tiết, bản vẽ lắp, bản vẽ nhà
- Chuẩn bị kim tra phn v k thut


<b>II. Chuẩn bị :</b>



<i><b>+ Đối với giáo viên:</b></i>


- Nghiên cứu SGK, tài liệu liên quan


- Tranh phãng to h×nh 1/52 SGK; h×nh 2, 3, 4, 5 ( theo bµi )
- MÉu vËt theo bµi


<i><b>+ §èi víi häc sinh:</b></i>


- Ôn tập phần vẽ kĩ thuật
<b>III. Các hoạt động dạy cụ thể:</b>


1. ổn định tổ chức lớp: 1’


-SÜ sè, trùc nhËt vÖ sinh


2 . Kiểm tra bài cũ: 1 Trả bài thực hành
3. Bài ôn tập


<b>Cỏc hot ng</b> <b>TG</b> <b>Ni dung</b>


Hot ng 1: <b>Hệ thống hoá kiến thức</b> ( 10’)
G: Treo bảng sơ đồ tóm tắt nội dung phần vẽ
kĩ thuật


H:- Quan sát sơ đồ


- Nêu các nội dung chính trong từng chơng,
các yêu cầu về kiến thức, kĩ năng học sinh cần
đạt đợc



G: Cùng H nhận xét, điều chỉnh, bổ xung
Hoạt động 2: <b>Hớng dẫn trả lời câu hỏi và </b>


20’


23’


1. Sơ đồ tóm tắt nội dung
phần vẽ k thut: SGK


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

<b>bài tập</b>


G: Hớng dẫn thảo luận câu hỏi và bài tập
H: Thảo luận câu hỏi theo nhóm ( Bàn
/nhóm )


G: Yêu cầu từng nhóm trả lời các câu hỏi
Nhóm 1 : Câu 1, 2, 3


Nhãm 2: C©u 4, 5, 6
H: NhËn xÐt bỉ xung


G: Nêu trọng tâm bài kiểm tra phần một
Vẽ kĩ thuật


Bài tập:


G:- Lần lợt treo tranh vẽ từng bài
- Cùng H thực hiện từng bài tập


Đáp án bài tập:


Bảng 1: 1 – C ; 2 – A ; 3 – B ; 4 – A ; 5
– D


B¶ng 2:


- Hình chiếu đứng : A3 – B1 – C2
- Hình chiếu đứng : A4 – B6 – C5
- Hình chiu ng : A8 B8 C7


Bảng 3:


- Hình trơ – C
- H×nh hép – A
- H×nh chãp cơt B


Bảng 4:


- Hình trụ C
- Hình nón cụt B
- Hình chỏm cầu A


- Sách giáo khoa


4. Luyện tập:


- Kết hợp trong bài ôn tập
5. Củng cố:



- Kết hợp trong bài ôn tập


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

<b>Ngày soạn: 02/10/2009</b>
<b>Ngày dạy: 05/10/2009</b>


<b>Tiết 15</b>


<b>kiểm tra 1 tiết</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Hệ thống hoá và hiểu đợc một số kiến thức cơ bản về bản vẽ hình chiếu các
khối hình học, thể hiện sự nắm kiến thức đó qua bài kiểm tra


- Hoàn thiện kĩ năng làm bài kiểm tra theo phơng pháp trắc nghiệm
- Nghiêm túc làm bài,


<b>II. Nội dung kiểm tra:</b>


1. Đề bài:


<b>I. Trắc nghiệm:</b>


1) Trong cỏc cõu sau đây, câu nào đúng và đủ nghĩa nhất ?
A. Hình chiếu là hình ảnh mặt nhìn thấy của vật thể theo hớng chiếu
B. Hình chiếu là bóng của vật thể.


C. Hình chiếu là hình nhận đợc khi chiếu một vật thể lên một mặt phẳng. Chỗ
khuất đợc thể hiện bằng nét đứt.


D. Các đáp án trên đều đúng.



2) Câu khẳng định nào sau đây khơng đúng ?
A. Hình chiếu bằng nằm ở mặt phẳng chiếu bằng.
B.Hình chiếu đứng nằm ở mặt phẳng chiếu cạnh.
C.Hình chiếu cạnh nằm ở mặt phẳng chiếu cạnh.
D.Hình chiếu đứng nằm ở mặt phẳng chiếu đứng.


3) Hình hộp chữ nhật là khối đa diện c bao bi :
A. 4 hỡnh ch nht.


B.5 hình chữ nhật.
C.6 hình chữ nhật.
D.7 hình chữ nhật.


4) Đâu là néi dung b¶n vÏ chi tiÕt :


A. Hình biểu diễn ; kích thớc ; bảng kê ; khung tên.
B.Hình biểu diễn ; kích thớc ; bảng kê ; yêu cầu kĩ thuật.
C.Hình biểu diễn ; kích thớc ; u cầu kĩ thuật; khung tên.
D.Khơng có câu nào trong các câu trên đúng.


<b>II. Tù ln: </b>


1) VÏ 3 h×nh chiÕu cđa c¸c vËt thĨ sau :


2) Vật thể có bản vẽ sau đây đợc cấu tạo từ các khối hình học no ?


<b>A</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

2. Đáp án:



I. Trắc nghiệm :
1-C


2-B
3-C
4-C


II. Tù ln :
1.


A. B.


2.


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

3. KÕt qu¶:


Tỉng sè học sinh:
Số bài:


Số học sinh không có bài:


Họ tên học sinh không có bài:


... Lý do : ...
... Lý do : ...
... Lý do : ...
... Lý do : ...
... Lý do : ...
- §iĨm 0: ; §iĨm 1: ; §iÓm 2: ; §iÓm 3: ; §iĨm 4: ; §iĨm 5: ;


§iĨm 6: ; §iĨm 7: ; §iĨm 8: ; §iĨm 9: ; §iĨm 10: .


- Giái:  %; Kh¸:  %; Trung b×nh:  %; YÕu:  %;
KÐm:  %.


4. Rút kinh nghiệm


<b>Ngày soạn: 02/10/2009</b>
<b>Ngày dạy: 08/10/2009</b>


<b>Phần ii: cơ khí</b>


<b>Chơng III Gia công cơ khí</b>


<b>Tiết 16</b>


<b>Bài 18 : vật liệu cơ khí </b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Hc sinh biết cách phân loại các vật liệu cơ khí phổ biến
- Học sinh biết đợc tính chất cơ bản của vật liệu cơ khí
- Thích tìm hiểu về ngành c khớ


<b>II. Chuẩn bị:</b>


<i><b>+ Đối với giáo viên:</b></i>


- Nghiờn cu SGK và các tài liệu có liên quan
- Tranh vẽ sơ đồ 18.1, bảng theo bài



- Bé mÉu vËt vËt liệu cơ khí


<i><b>+ Đối với học sinh:</b></i>


- Nghiên cứu bài
- Su tÇm mÉu vËt


<b>III. Các hoạt động dạy cụ thể:</b>


1. ổn định tổ chức lớp: Sĩ số, trực nhật vệ sinh


2 . Kiểm tra bài cũ: Không
3. Bài mới:


<i><b>Cõc hot ng dy và học</b></i> <i><b>TG</b></i> <i><b>Nội dung cơ bản</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

H: Đọc mục tiêu bài


G: Nhn xột khng nh li mc
tiờu


Hot ng 2: <b>Hng dn tỡm hiu</b>
<b>phn I</b>


H: Đọc phần giíi thiƯu


? Vật liệu cơ khí đợc chia thành
mấy nhóm, đó là nhng nhúm
no



H: - Đọc yêu cầu tìm hiểu phần I


- Thực hiện yêu cầu
- Nhận xét so sánh


G: Kết luận
H: Đọc phần a


? Tên các kim loại đen


? Thành phần chủ yếu của kim
loại đen


? Nêu hàm lơng Cácbon trong
Thép, Gang.( Tỉ lệ các bon tăng
thì giũn, cng tng )


? Tên các loại Gang, so sánh
? Tên các loại Thép, so sánh
? ứng dụng của thÐp, gang


G: Cho H quan s¸t mÉu vËt :
ThÐp, Gang


H:- Quan sát mẫu vật : Đồng,
hợp kim đồng; Nhơm, hợp kim
nhơm


- §äc SGK



? TÝnh chÊt cña kim loại mầu?
ứng dụng?


- Thực hiện yêu cầu tìm hiểu


vào bảng phần 1b


- G: Chữa, nhận xÐt


H: Quan sát đọc tên vật liệu phi
kim loại


? Nªu tính chất
H; Đọc SGK


? Nguồn gốc chất dẻo
So sánh 2 loại chất dẻo


- Thực hiện yêu cầu tìm hiểu


phần 2a


- Trình bày bài


G: Nhận xét điều chỉnh


Hot ng 3: <b>Hng dn tỡm hiu</b>
<b>phn II</b>


H: Đọc SGK



? Nêu các tính chất cơ bản


<i><b>8</b></i>


<i><b>10</b></i>


<i><b>10</b></i>


I. Các vật liệu cơ khí phổ biến
1. Vật liệu kim loại:


- Kim loại đen: Thép, gang


- Kim loại mầu: Đồng, hợp kim đồng;
Nhôm, hợp kim nhôm


a. Kim loại đen


Thành phần chủ yếu là sắt và cácbon


- Thép : TØ lÖ C <= 2,14%
- Gang : TØ lÖ C > 2,14%


Gang: Trắng, xám, dẻo


Thép:+ Thép cácbon: xây dụng
+ ThÐp hỵp kim: dơng cụ


b. Kim loại mầu:


- Dễ kéo dài, dát mỏng
- Chống ăn mòn cao
- Dẫn điện, dẫn nhiệt tốt
+ Đồng


+ Nhôm


2. Vật liệu phi kim loại:
- Dẫn điện, dẫn nhiệt kém


- Dễ gia công, không bị ôxi hóa, ít mài
mòn


a. Chất dẻo
- Chất dẻo nhiệt
- Chất dẻo nhiệt rắn
b. Cao su


- Cao su tự nhiên
- Cao su nhân tạo


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

? Nêu khái niệm về tính chất cơ
học


? Cho VD về tính chất cơ học
H: Nêu nhận xét về tÝnh chÊt vËt
lÝ cđa


+ Thép, đơng, nhơm : Tốt
+ Cao su, nhựa : kém


G: Cho VD giải thích


H: So s¸nh tÝnh chống ăn mòn
của cao su với thép


H: Đọc yêu cầu tìm hiểu, trả lời
H: Đọc phần ghi nhớ


G; Cho VD giải thích tính công
nghệ


- Tính cứng
- TÝnh dỴo
- TÝnh bỊn


2. TÝnh chÊt vËt lÝ:


- NhiƯt nãng chảy
- Tính dẫn điện
- Tính dẫn nhệt
- Khối lợng riêng


3. Tính chất hoá học


- Tính chịu axít
- Tính chống ăn mòn


4. Tính chất công nghệ
Khả năng gia công của vật liệu
4. Luyện tập: ( 3)



H: Đọc và trả lời câu hái sgk
G: - NhËn xÐt bỉ xung


5. Cđng cè: 3’


- Cho học sinh vẽ sơ đồ phân loại VLCK


<b>IV. Kiểm tra, ỏnh giỏ, hng dn 1</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

<b>Ngày soạn:</b>
<b>Ngày dạy:</b>


<b>Bài 19:Thực hành vật liệu cơ khí</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Hc sinh nhận biết và phân biệt đợc các vật liệu cơ khí phổ biến
- Biết phơng pháp đơn giản để thử cơ tính của vật liệu cơ khí
- Rèn luyện kĩ năng lao động, làm việ theo quy trình


<b>II. ChuÈn bị :</b>


<i><b>+ Đối với giáo viên:</b></i>


- Nghiên cứu SGK và các tài liệu có liên quan
- Thực hành thử


- B mẫu vật vật liệu cơ khí
- Bộ đồ dùng: Búa, e, da



- Tranh vẽ phóng to các bảng báo cáo thực hành


<i><b>+ Đối với học sinh:</b></i>


- Nghiên cứu bài


- Vt liệu: dây đồng, nhôm, thép, nhựa…
- Chuẩn bị mẫu báo cáo


- Nghiên cứu nội dung thực hành
<b>III. Các hoạt động dạy cụ thể:</b>


1. ổn định tổ chức lớp: Sĩ số, trực nhật vệ sinh


2 . Kiểm tra bài cũ: ( 8 )


? Nêu tính chất cơ bản của vật liệu cơ khí? Tính công nghệ có ý nghĩa gì trong sản
xuất?


Phân biệt sự khác nhau cơ bản giữa vật liệu kim loại và phi lim loại
? Kể tên một số sản phẩm cơ khí phỉ biÕn, øng dơng cđa chóng


3. Bµi míi: Bµi thùc hµnh


Hoạt động 1: Định hớng lí thuyết (20’)
H: - c mc tiờu bi


- Nghiên cứu nội dung, trình tự thực hành


? Nêu các nội dung cần thực hành



- Phân biệt kim loại và phi kim loại
- So sánh kim loại đen và kim loại mầu
- So sánh vật liệu gang và thép


- Cách nhận biết, phân biệt (Quan sát ngoài)
- Cách so sánh (Dùng lực búa, tay)


G: - Thc hiện các bớc làm mẫu sau khi treo các bảng báo cáo thực hành, một H
làm nhiệm vụ đánh dấu vào báo cáo trong quá trình G làm mẫu


- Thùc hiện với một dây nhôm và dây nhựa


a. Nhận biết:


- Nhôm: Có ánh kim, mặt gÃy sơ ráp, khối lợng lớn hơn
- Nhựa: Không có ánh kim, mặt gÃy, khối lợng nhỏ hơn


b. So sánh:


- Dùng lực tay bẻ: Dây nhôm khó bẻ; Dây nhựa dễ bẻ Nhôm cứng hơn
nhựa


c. Ghi bỏo cỏo: Hng dn H ghi báo cáo
Hoạt động 2: Thực hành


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

- Báo cáo việc chuẩn bị dụng cụ ở các nhóm


G: Phát bổ xung dụng cụ: Trên bản mẫu vật liƯu, bóa, dịa
H: Thùc hiƯn bµi tËp thùc hµnh theo nhóm: 1 bàn/1 nhóm


G: Theo dõi, uốn nắn


Hot ng 3: Kết thúc đánh giá bài thực hành


H: Đại diện mỗi nhóm nêu kết quả tìm hiểu đợc theo các nội dụng thực hành
G: Cùng cả lớp nhận xét báo cáo thc hnh ca mt nhúm


H: Căn cứ nhận xét mẫu, tự nhận xét bài mình
G: Thu báo cáo thực hành


H: Thu dọn chỗ thực hành
G: Nhận xét chung


IV. Câu hỏi và bài tập


H: Học cách nhận biết vật liệu


- Tập so sánh lại tính chất của các loại vật liệu cơ khí
G: Hớng dẫn H chuẩn bị bài sau


<b>IV. Rút kinh nghiệm tiết dạy:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

<b>Ngày soạn:</b>
<b>Ngày dạy:</b>


<b>Tiết 17</b>


<b>Bài 20: dụng cụ cơ khí</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>



- Hc sinh bit đợc hình dáng, cáu tạo, vật liệu chế tạo các dụng cụ cầm tay đơn
giản đợc sử dụng trong ngành cơ khí


- Biết đợc cơng dụng, cách sử dụng một số dụgn cụ cơ khí phổ biến


- Rèn luyện ý thức giữ gìn dụng cụ lao động, tuân thủ các quy tc an ton lao ng


<b>II. Chuẩn bị :</b>


<i><b>+ Đối với giáo viên:</b></i>


- Bộ dụng cụ cơ khí
- Tranh vẽ theo bài


<i><b>+ Đối với học sinh:</b></i>


- Su tm mu vt theo bài
<b>III. Các hoạt động dạy cụ thể:</b>


1 . ổn định tổ chức:
- Kiểm tra sỹ số


2. KiĨm tra bµi cị:(5’)
3.Bµi míi:


<i><b>Câc hoạt động dạy và học</b></i> <i><b>TG</b></i> <i><b>Nội dung c bn</b></i>


Hot ng 1: <b>Gii thiu</b>


H: Đọc mục tiêu bài



G: Nhận xét khẳng định lại mục
tiêu


Hoạt động 2: <b>Hớng dẫn tìm hiểu</b>
<b>phần I</b>


H: KĨ tªn c¸c dơng cơ đo và
kiểm tra trong nghề cơ khí


- Kể tên các dụng cụ đo chiều dài
G: Nhận xét


- Cho H quan s¸t mÉu vËt
- Giíi thiƯu thíc l¸, thíc cn


H: Dïng thíc l¸, thớc cuộn đo
chiều dài cái bàn


Nêu cấu tạo thớc lá


G: ? Tai sao vật liệu làm thớc lá
cần ít co giÃn


? Trả lời câu hỏi phần 1.a
(Thớc dây, thớc ngắn)
H: - Quan sát hình 20.2


- Quan sát mẫu vật: Thớc cặp



? Nêu tác dụng của thớc cặp
? Cấu tạo


G: Giới thiƯu thªm: compa ®o
trong, ®o ngoµi


<i><b>2</b></i>’


<i><b>15</b></i>’ I. Dơng cơ ®o vµ kiĨm tra


<b>1. Thớc đo chiều đai</b>
<b>a. Thớc lá</b>


- Bằng thép hợp kim dụng cụ, ít co


giÃn, không gỉ


- Dày : 0,9 1,5 mm
- Réng: 10 – 25 mm
- Dµi: 150 – 1000 mm


<b>b. Thíc cỈp</b>


- Đo đờng kính ngồi, đờng kính


trong, chiều sâu lỗ


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

H: - Kể tên thớc đo góc


- Quan sát hình 20.3



- Quan sát mÉu vËt: Thíc đo


góc vạn năng
? Nêu cách sử dụng


G: NhËn xÐt, ®iỊu chØnh, nêu
cách đo


Hot ng 3: <b>Hng dn tỡm hiu</b>
<b>phn II</b>


H: Quan sát hình 20.4


- Quan sát mẫu vật các dụng cụ


tháo lắp


? Kể tên, c«ng dơng cđa từng
dụng cụ


G: Giải thích cách sử dụng dụng
cụ


Hot ng 4: <b>Hớng dẫn tìm hiểu</b>
<b>phần III</b>


Thực hiện tơng tự nh phn II
Hot ng 5: Cng c



H: Đọc phần ghi nhớ


<i><b>10</b></i>


<i><b>6</b></i>


<i><b>2</b></i>


- Độ chính xác cao
<b>2. Thớc đo góc</b>
- Eke


- Thớc đo góc vạn năng


II. Dụng cụ tháo lắp và kẹp chặt


- Mỏ lết
- Cờ lê
- Tua vít
- Etô
- Kìm


III. Dụng cụ gia công


- Búa
- Ca
- Đục
- Dũa


4. Luyện tập: GV Hớng dẫn H trả lời câu hỏi cuối bài


5. Củng cố:


- Kết hợp trong bài


IV. <b>Kim tra, ỏnh giỏ, hớng dẫn </b>


Dặn dị: Chuẩn bị bài 21, 22. Tìm hiểu kinh nghiệm thực tế, thực hiện các thao tác:
Ca, c


<b>Ngày soạn:</b>
<b>Ngày dạy:</b>


<b>Tiết 18</b>


<b>Bi 21: ca v c kim loại</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


- Học sinh biết đợc ứng dụng của phơng pháp ca và đục
- Biết đợc các thao tác cơ bản về ca và đục kim loại
- Biết đợc quy tắc an tồn trong q trình gia cơng


<b>II. Chn bị :</b>


<i><b>+ Đối với giáo viên:</b></i>


- Mẫu vật: búa, ca
- Tranh vẽ theo bài


<i><b>+ Đối với học sinh:</b></i>



- Su tầm mẫu vật theo bài
<b>III. Các hoạt động dạy cụ thể:</b>


1. ổn định lớp


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

- KiÓm tra sÜ số


2 . Kiểm tra bài cũ:(5)


? Có mấy loại dụng cụ đo và kiểm tra; công dụng của chúng. Nêu cấu tạo của thớc
cặp


? HÃy nêu cách sử dụng các dụng cụ tháo lắp và kẹp chặt? Nêu công dụng của các
dụng cụ gia công cơ khí


3. Bài mới:


<i><b>Cõc hot động dạy và học</b></i> <i><b>TG</b></i> <i><b>Nội dung cơ bản</b></i>


Hoạt động 1: Định hớng
H: Đọc mục tiêu bài


G: Nhận xét khẳng định lại mục
tiêu


Hoạt động 2: Hớng dẫn tìm hiu
phn I


H: Đọc SGK
? Nêu khái niệm



G: Tác dụng của việc cắt kim loại
bằng ca tay


? Cho VD


G: Cho VD bổ xung để giải thích
H: - Đọc yêu cầu tìm hiểu phần 1


- Quan s¸t ca tay
- Quan sát hình 21.1 a


? Nêu cấu tạo của ca tay


? So s¸nh lìi ca gỗ và lỡi ca kim
loại


? Giải thích
H: Đọc SGK


- Nêu các bớc chuẩn bị


G: Cho H quan sát 2 chiếc ca, 1
chiếc lắp đúng, một chiếc lắp không
đúng


H: Xác định chiếc lắp đúng
H: Quan sát hình 21.1 b


- Thùc hiƯn yêu cầu tìm hiểu phần


2a


G: iu chnh b xung
H: c SGK, nêu thao tác ca
G: Đứng đúng thao tác


- Mô tả lại t thế đứng và thao tác


ca


H: Thùc hiện lại
H: Đọc SGK


<i><b>2</b></i>


<i><b>15</b></i>


<i><b>10</b></i>


I. Cắt kim loại bằng ca tay


<b>1. Khái niệm</b>


- Là dạng gia công thô dùng lực


tỏc ng làm lỡi ca qua lại để
cắt vật liệu


- C¾t b»ng ca tay nhằm cắt kim



loại thành từng phần, cắt bỏ
phần thừa hoặc cắt rÃnh


- Ca tay gồm: Kung ca,vít điều


chỉnh, chốt, lỡi ca, tay nắm


2.<b>Kĩ thuật ca</b>
<b>a. chuẩn bị</b>


- Lắp lỡi ca vào khung ca
- Lấy dấu trên vật cần ca
- Chon êtô


- Gá kẹp vật lên êtô


<b>b. T th đứng và thao tác ca</b>
- Đứng thẳng, góc giữa 2 chõn l


750


- Tay phải nắm cán ca


- Tay trái nắm đầu kia của khung


ca


- Thao tác kết hợp 2 tay: ®Èy c¾t


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

- Nêu các quy định an tồn



? Nếu khơng thực hiện đúng mỗi
quy định, có thể xảy ra việc đáng
tiếc nào


Hoạt động 3: Hớng dẫn tìm hiểu
phần II


H:- Đọc phần 1


- Nêu khái niệm
- Quan sát mẫu vật
- Quan sát hình 21.3


? Nờu cu to ca c kim loại
H: Quan sát hình 21.4


- Mơ tả cách cầm đục v bỳa


G: Làm mẫu
H: Thực hiện lại


H: Quan sỏt hỡnh 21.5, 21.6
- Mô tả t thế đục


G: Võa thùc hiÖn mÉu, vừa giải
thích


H: Đọc phần 3 SGK



- Cho VD chøng minh cần phải


thực hiện các nguyên tắc vừa
nêu


<i><b>6</b></i>


<i><b>2</b></i>


<b>3. An toàn khi ca</b>
- Kẹp vật phải đủ chặt
- Lỡi ca căng vừa phải
- Đỡ vật trớc khi ca đứt
- Khụng thi mt ca


II. Đục kimloại


<b>1. Khái niệm</b>


Sử dụng khi lợng d gia công lớn
hơn 0,5 mm


<b>2. K thuật đục</b>


<b>a. Cách cầm đục và búa</b>
<b>b. T thế đục</b>


<b>c. Cách đánh búa</b>
<b> 3. An tồn khi đục</b>



4. Lun tập:


- Kết hợp trong bài giảng.
5. Củng cố:


-H c phn ghi nhớ


<b>IV. Kiểm tra đánh giá hớng dẫn</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

<b>Ngày soạn: 17/10/2009</b>
<b>Ngày dạy:19/10/2009</b>


<b>Tiết 19</b>


<b>Bài 22: Dũa và khoan kim loại</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Hc sinh bit c ng dng ca phơng pháp dũa và khoan kim loại
- Biết đợc quy tắc an tồn trong q trình gia cơng


- Biết đợc kĩ thuật an toàn khi dũa và khoan kim loi


<b>II. Chuẩn bị :</b>


<i><b>+ Đối với giáo viên:</b></i>


- Mẫu vật: Dũa, búa, khoan
- Tranh vẽ theo bài


<i><b>+ Đối với häc sinh:</b></i>



- Su tầm mẫu vật theo bài
<b>III. Các hoạt động dạy cụ thể:</b>


1. ổn định lớp 1'
- Kiểm tra s s


2 . Kiểm tra bài cũ:(5)
? Trình bầy khái niệm ca kim loại


? Thao tác ca và các qui tắc an toàn khi ca kim loại
3. Bài mới:


<i><b>Cõc hot động dạy và học</b></i> <i><b>TG</b></i> <i><b>Nội dung cơ bản</b></i>


Hoạt động 1: Định hớng
H: Đọc mục tiêu bài


G: Nhận xét khẳng định lại mục
tiêu


Hoạt động 2 Hớng dẫn tìm hiểu
phần I


? Mục đích của việc dũa
H: Quan sỏt hỡnh 22.1


? Nêu tên, công dụng của từng loại
dũa



G: Nhận xét và điều chỉnh
H: Đọc SGK


- Nêu các bớc chuẩn bị


G: Thực hiện mẫu
H: Đọc SGK


- Trỡnh by cỏch cm da ỳng k


thuật


- Quan sát hình 22.2
- Nêu thao tác dũa


G: Thực hiện thao tác dũa, phân tích
H: Đọc nguyên tắc an toµn theo
SGK


25’


6’


I. Dịa


<b>1. KÜ thuật dũa</b>
<b>a. Chuẩn bị</b>
- Chọn êtô


- Kẹp vật dũa



<b>b. Cách cầm dũa và</b>
<b>thao tác dũa</b>


- Đẩy dũa tạo lực cắt


- Kéo về nhanh, nhẹ nhµng


<b>2. An toµn khi dịa</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

Hoạt động 3: Hớng dẫn tìm hiểu
phần II


? T¸c dơng cđa việc khoan


H: Quan sát hình 22.3, mô tả mũi
khoan


G: Bổ sung: Phần hớng dẫn, thoát
phoi


H: Quan sỏt hỡnh 22.4 nhn bit
mỏy khoan


Tìm hiểu tơng tự nh bài 21
H: Đọc ghi nhớ


II. Khoan


<b>1. Mũi khoan</b>


- Phần cắt


- Phần dẫn hớng
- Phần đuôi


<b>2. Máy khoan</b>
<b>3. Kĩ thuật khoan</b>


<b>An toµn khi khoan</b>


4. Lun tËp:


- Kết hợp trong bài giảng.
5. Củng cố: 2'
-H đọc phần ghi nhớ


<b>IV. Kiểm tra đánh giá hớng dẫn </b>1'
G: Hớng dẫn H trả lời câu hi SGK


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

<b>Ngày soạn:24/10/2009</b>
<b>Ngày dạy:26/10/2009</b>


Tiết 20


<b>Bài 23: Thực hành</b>


<b>Đo kích thớc bằng thớc lá và thớc cặp</b>
<b>I. Mục tiªu:</b>


- Học sinh biết sử dụng các dụng cụ đo để đo và kiểm tra kích thớc


- Rèn luyện kĩ năng lao động, tính cần cù, cẩn thận


- Nghiªm tóc trong thực hành


<b>II. Chuẩn bị :</b>


<i><b>+ Đối với giáo viên:</b></i>


- Nghiên cứu SGK và các tài liệu có liên quan
- Vật liêu thực hành, dụng cụ thực hành theo bài


<i><b>+ Đối với học sinh:</b></i>


- Nghiên cứu bài


- Su tm mu vật : 1 khối hình hộp, 1 khối hình trịn giữa có lỗ to.
- <b>III. Các hoạt động dạy cụ thể:</b>


1.ổn định tổ chức lớp:(2’)


- SÜ sè, trùc nhËt vƯ sinh
2 . KiĨm tra bài cũ:(5)


? Đọc phần ghi nhớ bài 21, bài 22 SGK
3. Bµi míi:


<i><b>Câc hoạt động dạy và học</b></i> <i><b>TG</b></i> <i><b>Nội dung cơ bản</b></i>


Hoạt động 1. Hớng dẫn ban đầu
H: Đọc mc tiờu bi



- Nghiên cứu phần nội dụng và trình
tự thùc hµnh


- Nêu nội dung thực hành
Hoạt động 2: Thực hnh


Thực hành đo kích thớc thớc lá
và thớc cặp


G: ? Dùng thớc lá đo kích thớc nào
? Dùng thớc cặp đo kích thớc nào
* Thao tác mẫu:


1. G: - Treo bảng báo cáo thực hành


- Cử 1 H ghi báo cáo


- Giới thiệu lại thớc lá, thớc cặp
- Do kÝch thíc khèi hép (Võa nªu


những chú ý khi đo: đặt cạnh
th-ớc // với kích thth-ớc cần đo, đặt vị
trí phù hợp)


- Đọc kết quả ghi đợc, H ghi vo


báo cáo thực hành


- Dùng thớc cặp đo kích thớc các



mẫu vật, vừa đo vừa giải thích
thao tác


- Đọc kết quả, H ghi vào bảng thu


<i><b>8</b><b></b></i>


<i><b>20</b><b></b></i>


I. Đo kích thớc khối hình hộp
- Dài:


-Rộng:
- Cao:


II. Đo kích thớc khối hình trụ
- Đờng kính ngoài.


- Đờng kính trong.
- Chiều sâu lỗ.
- Đờng kính lỗ.


Dài
Cao


Rộng


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

hoạch



H: - Nêu tên các dụng cụ, vật liệu
cần chuẩn bị


- Đọc nội quy thực hành
- Báo cáo việc chuẩn bị


G: - Chia nhóm, phân công chỗ
thực hành


- Phát dụng cụ bổ xung


H: Thực hành


G: Theo dõi, uốn nắn


Hot ng 3:Kết thúc, đánh giá bài
thực hành


H: Ngõng thùc hµnh


G: Cùng H kiểm tra đánh giá, cho
điểm bài của nhóm


H: Căn cứ vào nhận xét mẫu của G,
tự đánh giá kết quả thực hành rồi
báo cáo


G: Thu b¸o cáo thực hành
H: Thu dọn chỗ thực hành
G: - Nhận xét chung



- Cho điểm ý thức, thao tác của các
nhóm


<i><b>5</b><b></b></i>


<b>4. Tæng kÕt </b>5’


- GV: nhận xét đánh giá bài thực hnh


<b>5. Hớng dẫn về nhà </b>1


Bài tập: Ghi lại cách đo kích thớc băng thớc cặp
Dặn dò: Chuẩn bị bài 24


<b>Ngày soạn:31/10/2009</b>
<b>Ngày dạy:5/11/2009</b>


<b>Chơng IV chi tiết máy và lắp ghép</b>


<b>Tiết 21</b>


<b>Bài 24: khái niệm về chi tiết máy và lắp ghép</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Hc sinh hiu c khỏi nim và phân loại chi tiết máy


- Rèn luyện khả năng quan sát, nhận xét, đánh giá các chi tiết máy
- Biết đợc cấu tạo, đặc điểm và ứng dụng của mt s chi tit mỏy



<b>II. Chuẩn bị :</b>


<i><b>+ Đối với giáo viên:</b></i>


Nghiờn cu SGK v cỏc ti liu cú liờn quan
Mẫu vật: Trục trớc xe đạp, bulơng, vịng bi…vv


<i><b>+ §èi víi häc sinh:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

Su tÇm mÉu vËt theo bµi


<b>III. Các hoạt động dạy cụ thể:</b>


1. ổn định tổ chức lớp: 1’


SÜ sè, trực nhật vệ sinh
2 . Kiểm tra bài cũ: 5


Trả, nhận xét kết quả bài thực hành
3. Bài mới:


<i><b>Cõc hot động dạy và học</b></i> <i><b><sub>G</sub></b><b>T</b></i> <i><b>Nội dung cơ bản</b></i>


Hoạt động 1: <b>nh hng</b>


H: Đọc mục tiêu bài


G: Nhn xột khng định lại mục tiêu
Hoạt động 2: <b>Hớng dẫn tìm hiểu</b>
<b>phần I</b>



H: Tháo rời toàn bộ trục trớc xe đạp
H: Cn c hỡnh 24.1 c tờn cỏc phn
t


H: Nêu công dụng của từng phần tử
G: Nhận xét, điều chỉnh


? Nờu đặc điểm chung của các phần
tử


- Häc sinh tr¶ lêi


H: - Đọc SGK sau đó nêu khái niệm
chi tiết


H: Quan sát hình 24.2, thực hiện yêu
cầu tìm hiểu sau đó nêu dấu hiệu
nhận biết chi tiết máy


H: Cho VD thªm ngoµi VD trong
SGK


(Lìi ca, khung ca)


H: - Kể tên các chi tiết máy của chiếc
máy khâu


- K tờn cỏc chi tit mỏy ca chic xe
đạp



G: ? Cã nh÷ng chi tiết nào có chức
năng tơng tự nhau


- Học sinh trả lời


KL: Đó là căn cứ phân loại


H: Đọc SGK, nêu căn cứ phân loại,
nêu tên hai nhóm chi tiết


- Quan sát hình 24.1, xếp các chi tiết
thành hai nhóm


G: Cho VD về tính lắp lẫn?
- Học sinh trả lời


<i><b>5</b></i>


29


<b>I. Khái niệm về chi tiết máy</b>
<b>1. Chi tiết máy là gì?</b>


- Chi tiết máy là các phần tử có
cấu tạo hoàn chỉnh và thực hiện
một nhiệm vụ nhất định trong
máy


- Dấu hiệu nhận biết:


+ Có cấu tạo hồn chỉnh
+ Khơng thỏo ri c ra na


<b>2. Phân loại chi tiết máy</b>


- Nhóm có công dụng chung
- Nhóm có công dụng riêng


4. Lun tËp 5’


-NhËn xÐt, chèt l¹i néi dung kiÕn thøc cơ bản của bài
* Hớng dẫn trả lời câu hỏi và bài tập


</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

H: Đọc và trả lêi c©u hái sgk
G: - NhËn xÐt bỉ xung


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

<b>Ngày soạn:7/11/2009</b>
<b>Ngày dạy:12/11/2009</b>


<b>Tiết 21</b>


<b>Bài 24: khái niệm về chi tiết máy và lắp ghép (tiếp)</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Hc sinh hiểu đợc khái niệm và phân loại mối ghép


- Rèn luyện khả năng quan sát, nhận xét, đánh giá cỏc loi mi ghộp


<b>II. Chuẩn bị :</b>



<i><b>+ Đối với giáo viªn:</b></i>


Nghiên cứu SGK và các tài liệu có liên quan
Mẫu vật: Trục trớc xe đạp, bulơng, vịng bi.vv


<i><b>+ §èi víi học sinh:</b></i>


Nghiên cứu bài


Su tầm mẫu vật theo bài


<b>III. Cỏc hoạt động dạy cụ thể:</b>


1. ổn định tổ chức lớp:


SÜ sè, trùc nhËt vệ sinh
2 . Kiểm tra bài cũ:


Trả, nhận xét kết quả bài thực hành
3. Bài mới:


<i><b>Cõc hot ng dy và học</b></i> <i><b><sub>G</sub></b><b>T</b></i> <i><b>Nội dung cơ bản</b></i>


Hoạt động 1: <b>Định hng</b>


H: Đọc mục tiêu bài


G: Nhn xột khng nh li mục tiêu


Hoạt động 3: Hớng dẫn tìm hiểu phần


II


G: Nói về quá trình sản xuất ra chiếc
xe đạp: Giai đoạn cuối cùng là lắp ráp
H: Thực hiện yêu cầu tìm hiểu phần II
G: Cho các từ cần điền: Đinh tán,
bulông, bằng then, chốt…vv- Học
sinh trả lời


H: §äc SGK, nêu khái niệm và cho
VD


G: Nhận xét, điều chỉnh và chèt l¹i


<i><b>5</b></i>’


29’ <b>II. Chi tiết máy đợc lắp ghép</b>


<b>víi nhau nh thÕ nµo ?</b>


- Mối ghép động là mối ghép
mà các chi tiết đợc ghép có thể
chuyển động so với nhau


- Mối ghép cố định là mối ghép
mà các chi tiết đợc ghép không
thể chuyển động so với nhau


4. Lun tËp 5’



-NhËn xÐt, chèt l¹i néi dung kiÕn thức cơ bản của bài
* Hớng dẫn trả lời câu hỏi và bài tập


5. Củng cố 3


H: Đọc và trả lời câu hỏi sgk
G: - Nhận xét bổ sung


</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52></div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

<b>Bài 25: mối ghép cố định mối ghép không tháo đợc</b>


<b>TiÕt 22</b>


<b>Bài 26: Mối ghép thỏo c</b>


Ngày dạy: ...


<b>I. Mc tiờu:</b>- Hc sinh hiu c khái niệm và phân loại mối ghép cố định
- Biết đợc các kiểu lắp ghép của chi tiết máy


- Biết đợc cấu tạo, đặc điểm và ứng dụng của một số mối ghép tháo đợc thờng gặp


<b>II. ChuÈn bÞ :</b>


<i><b>+ Đối với giáo viên:</b></i>Tranh vẽ phóng to hình 26.1, 26.2 SGK
Mẫu vật: Bulông, đinh tán, then, chốtvv


<i><b>+ Đối với học sinh:</b></i>Nghiên cứu bài<i><b>, s</b></i>u tầm mẫu vật theo bài


<b>III. Các hoạt động dạy cụ thể:</b>



1. ổn định tổ chức lớp: Sĩ số, trực nhật vệ sinh


2 . KiĨm tra bµi cị:


? Chi tiÕt máy là gì, gồm những loại nào?


? Xớch xe p và ổ bi có đợc coi là chi tiết máy không ? Tại sao?


? Chi tiết máy đợc lắp ghép với nhau nh thế nào? Nêu đặc điểm của từng loại mối
ghép?


3. Bµi míi:


<i><b>Câc hoạt động dạy và học</b></i> <i><b>TG</b></i> <i><b>Nội dung cơ bản</b></i>


Hoạt động 1: Định hớng
H: Đọc mục tiêu bài 26


G: Nhận xét khẳng định lại mục tiêu
Hoạt động 2: Hớng dẫn tìm hiểu phần I
H: Quan sát hỡnh 26.1


Quan sát mẫu vật


? Kể tên các loại mối ghép bu lông
Thực hiện yêu cầu tìm hiểu, hoàn
thành vào SGK bằng bút chì


Nêu kết quả



G: Nhận xÐt, ®iỊu chØnh, kÕt ln


H cïng G: Thùc hiƯn 3 mối ghép trên
mẫu vật


? So sánh ®iĨm gièng nhau và khác
nhau giữa 3 mối ghép ren


G: Gợi ý: So sánh về chi tiết ghép, lỗ
ghép, cấu tạo


H: Đọc SGK


? Nờu c im v ng dng
Thc hin yêu cầu tìm hiểu


(Thanh ray đờng tầu, thiết bị điện,
dụng cụ cơ khí, xe đạp…)


<b>1. Mèi ghÐp b»ng ren</b>
<b>a. Cấu tạo mối ghép</b>


3. Mối ghép bulông
4. Mối ghép vít cấy
5. Mối ghép đinh vít


<b>b. Đặc điểm và ứng dông</b>


- Cấu tạo đơn giản, dễ tháo
lắp



</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

Hoạt ng 3: Hng dn tỡm hiu phn
II


H: Quan sát hình 26.2
- Nêu cấu tạo mối ghép


- Thực hiện yêu cầu tìm hiểu vào SGk
bằng bút chì


- Trình bày kết quả
G: NhËn xÐt, kÕt luËn
H: §äc SGK


Nêu đặc điểm và ứng dụng
G: Cho VD chứng minh
H: Đọc ghi nhớ


- Chi tiÕt ghép chịu lực nhỏ:
Đinh vít


<b>2. Mối ghép bằng then và</b>
<b>chốt</b>


<b>a. Cấu tạo mối ghép</b>


<b>b. Đặc điểm và ứng dụng</b>


- Đơn giản, dễ tháo lắp và
thay thế



- Chịu lực kém


- Ghộp trục với bánh răng
- Chốt: Hãm chuyển động
t-ơng đối giữa các chi tiết
IV.Câu hỏi và bài tập


G: Hớng dẫn H trả lời câu hỏi 1,2/91 SGK
Dặn dị: Tìm hiểu bài sau: Mối ghép động


<b>IV. Rót kinh nghiƯm tiÕt dạy:</b>


<b>...</b>


<b></b>


<b>..</b>


<b>________________________________________________________</b>



<b>Tiết 23</b>


<b>Bi 27: mi ghộp ng</b>


Ngày dạy: ...


<b>I. Mục tiêu:</b>


- Học sinh hiểu đợc khái niệm về mối ghép động


- Biết đợc cấu tạo, đặc điểm và ứng dụng của một số mối ghép động
- Rèn luyện khả năng quan sỏt, nhn xột



<b>II. Chuẩn bị :</b>


<i><b>+ Đối với giáo viên:</b></i>Tranh vÏ phãng to h×nh 27.1, 27.2, 27.3, 27.4 SGK


MÉu vËt: Ghế xép, cơ cấu tay quay, thanh lắc, pittông xi lanh, sống trợt, vòng bi
vv


<i><b>+ Đối với học sinh:</b></i>Nghiên cứu bài
Su tầm mẫu vật theo bài


<b>III. Cỏc hot ng dy cụ thể:</b>


1 . KiÓm tra bài cũ:(8)


? Nêu cấu tạo mối ghép bằng ren và ứng dụng từng loại


</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

2 Bài mới:


<i><b>Cõc hoạt động dạy và học</b></i> TG <i><b>Nội dung cơ bản</b></i>


Hoạt động 1: Định hớng
H: Đọc mục tiêu bài


G: Nhận xét khẳng định lại mục tiêu
Hoạt động 2: Hớng dẫn tìm hiểu phần I
H: Quan sát hình 27.1


- Quan sát mẫu vật: Ghế xếp
? Xác định các mối ghép



? Nguyên nhân làm ghế có thể xếp đợc
- Đọc SGK


? Khỏi nim mi ghộp ng
? ng dng


? Nêu khái niệm cơ cấu


G: Cơ cấu là gì ? Cho VD giải thích bổ
xung


H: Quan sát hình 27.2


Quan sát vận hành cơ cấu bản lề, cơ
cấu tay quay thanh l¾c


Chú ý: 1. Đó là cơ cấu đơn giản


2. Mối ghép cố định hỏng, các chi tiết
chuyển động, phế phẩm


Hoạt động 3: Hớng dẫn tìm hiểu phần
II


H: Quan sát hình 27.3 a, b


Nêu các bộ phận của khớp pittông
Xilanh



Các bộ phận của khớp sống trợt, rÃnh
trợt


? So sánh tìm khớp tịnh tiến ở các mẫu
vật


Đọc yêu cầu tìm hiểu


Thực hiện bằng bút chì vào SGK
G: NhËn xÐt, kÕt luËn


H: §äc SGK


Nêu đặc điểm của khớp tịnh tiến
Cho VD chứng minh


H: §äc SGK
Cho VD bỉ xung


G: Giới thiệu một số sơ đồ vật sử dụng
khớp quay


G: ? Mối ghép ntn đợc gọi l khp
quay


H: Đọc SGK


Nêu khái niệm khớp quay
Quan sát hình 27.4



2


15


18


I. Th no l mi ghộp động?
Trong mối ghép động các
chi tiết chuyển động tơng
đối với nhau


§Ĩ ghÐp c¸c chi tiÕt thành
cơ cấu khớp tiến


II. Cỏc loi khp ng


<b>1. Khớp tịnh tiến</b>
<b>a. Cấu tạo</b>


Mối ghép pittông Xi lanh có
mặt tiếp xúc là mặt trụ


Mối ghép sống trợt RÃnh
tr-ợt có mặt tiếp xúc là mặt phẳng


<b>b. Đặc ®iÓm</b>


Mọi điểm trên vật tịnh tiến
chuyển động giống hệt nhau
Bề mặt tiếp xúc gây ma sát lớn,


có biện pháp giảm ma sát


<b>c. øng dơng</b>
<b>2.Khíp quay</b>


<b>a.CÊu t¹o</b>


Trong khớp quay mỗi chi tiết
chỉ có thể quay quanh một trục
cố định so với chi tit kia


ở khớp quay, mặt tiếp xúc thờng
là mặt trơ trßn


</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

Mơ tả khớp quay ổ bi
G: Cho H xem ổ bi
Giải thích hoạt động


H: - B»ng kinh nghiệm, nêu ứng dụng
Đọc yêu cầu tìm hiểu


Quan sỏt xe đạp
Thực hiện yêu cầu


G: Nhận xét, điều chỉnh, kết luận
Hoạt động 4: Củng cố


H: §äc ghi nhí SGK


2’



trơc


Chi tiÕt có mặt trụ ngoài là trục


<b>b.ứng dụng</b>


IV. Câu hỏi và bài tập


G: Cùng H trả lời câu hỏi cuối bài


H: về nhà ghi lại nội dung vào vở bài tập


<b>IV. Rút kinh nghiệm tiết dạy:</b>


<b>...</b>


<b></b>


<b>..</b>


<b>________________________________________________________</b>



<b>Tiết 24</b>


<b>Bài 28: Thực hành</b>
<b>Ghép nối chi tiÕt</b>
<b>I. Mơc tiªu:</b>


- Học sinh hiểu đợc cấu tạo và biết cách tháo lắp ổ trục trớc và ổ trục sau xe đạp
- Rèn luyện khả năng quan sát, nhận xét


- Cã ý thøc trong giê thùc hµnh



<b>II. ChuÈn bÞ :</b>


<i><b>+ Đối với giáo viên:</b></i>Nghiên cứu SGK và các tài liệu có liên quan
Một bộ moay ơ trớc và sau xe p


Giẻ lau, mỡ bò, xà phòng


S phúng to quy trình tháo cụm trớc và sau xe đạp


<i><b>+ Đối với học sinh:</b></i>Nghiên cứu bài


Mỗi nhóm chuẩn bị một bé mÉu vËt, dông cô nh G


<b>III. Các hoạt động dạy cụ thể:</b>


1. ổn định tổ chức lớp:(2’) Sĩ số, trực nhật vệ sinh


2 . KiĨm tra bµi cị:(8’)


? Thế nào là khớp động; nêu cơng dụng của khớp động
? Có mấy loại khớp động thờng gặp, tìm VD mỗi loại
? Nêu cấu tạo và cơng dụng của khớp quay


<i><b>3.Bµi míi:</b></i><b> Thùc hµnh</b>


<b>Các hot ng</b> <b>TG</b> <b>Ni dung</b>


<b>A. Hớng dẫn ban đầu</b>



H:- Đọc mục tiêu bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

- Nêu các nội dung cần thực hiện
- Tìm hiểu cấu tạo


- Tháo và lắp


<b>B. Thùc hµnh cđa häc sinh</b>


G: Híng dÉn H thùc hiƯn từng nội dung
<i>1. Tìm hiểu cấu tạo ổ trục trớc và sau</i>


<i>xe p</i>


H:- Quan sát mẫu vật


- c tờn tng bộ phận, nêu công dụng
(Moay ơ để lắp nan hoa…)


G: Theo dâi, ®iỊu chØnh


<i>2. Quy trỡnh thỏo lp trc trc, sau xe</i>
<i>p</i>


*.Quy trình tháo:


G: Cho H quan sát sơ đồ quy trình tháo
H: Căn cứ sơ đồ, nêu quy trình tháo



Đai ốc  Vịng đệm  Đai ốc hãm cơn 


C«n  Trơc Nắp nồi trái Bi
Nắp nồi phải




Bi Nồi


G: Làm mẫu, tháo chậm theo qui trình
H: - Đọc chú ý SGK


- So sánh thao tác mẫu của G
- Nêu nhận xét


*Quy trình lắp


G: Thực hiện thao tác (Tháo trớc lắp sau)
H: - Nêu nhận xét


- Đọc chú ý
- Đọc yêu cầu


- Kiểm tra trục xe vừa lắp
- NC báo cáo thực hành
- Nêu cách thực hiện báo cáo
G: Nhận xét điều chỉnh
. Thực hành


G: - Chia nhóm theo bàn (2 bàn /1 nhóm)


- Phân công chỗ thực hành


H: - Kiểm tra chéo phần chuẩn bị
- B¸o c¸o, ghi phiÕu theo dâi


- Thực hành theo các bớc đã xác định
G: Theo dõi, uốn nắn


C<b>. KÕt thóc thùc hµnh</b>


I. Cấu tạo ổ trục trớc xe đạp
- Moay ơ


- Đai ốc
- Vòng đệm
- Đai ốc hãm cụn
- Cụn


- Trục


- Nắp nồi trái
- Bi


- Nắp nồi phải
- Nồi


II. Thỏo lp trc xe đạp
1. Tháo


Đai ốc  Vòng đệm  Đai ốc


hãm côn  Côn  Trục  Nắp
nồi trỏi Bi


Nắp nồi phải
Bi Nồi


2. Lắp


ai c  Vịng đệm  Đai ốc
hãm cơn  Cơn  Trục  Nắp
nồi trái  Bi


N¾p nåi phải


</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>

H:- Ngừng thực hành
- Báo cáo kÕt qu¶


G: Cùng H đánh giá kết quả thực hành cảu
một nhóm


H:- Căn cứ đánh giá trên, tự đánh giá kt
qu ca nhúm mỡnh


- Nộp báo cáo


- Thu dọn, làm vệ sinh chỗ thực hành
G: Nhận xét chung


IV. Câu hỏi vµ bµi tËp



H: Về nhà áp dụng tự tháo lắp, bảo dỡng ổ trục xe đạp


G: Dặn dò H chuẩn bị bài sau: Tìm hiểu bộ phận truyền chuyển động của xe đạp..


<b>IV. Rót kinh nghiƯm tiÕt d¹y:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59>

Ngày soạn:
Ngày giảng:


<b>Chng V truyn v bin i chuyn động</b>


<b>TiÕt 28</b>


<b>Bài 29: Truyền chuyển động</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Học sinh hiểu đợc Tại sao phải truyền chuyển động


- Biết đợc cấu tạo, đặc điểm và ứng dụng của một số cơ cấu truyền chuyển động


<b>II. ChuÈn bÞ :</b>


<i><b>+ Đối với giáo viên:</b></i>Nghiên cứu SGK và các tài liệu có liên quan
Mụ hỡnh b truyn chuyn ng


<i><b>+ Đối với học sinh:</b></i>Nghiên cứu bài
Su tầm mẫu vật theo bài


<b>III. Cỏc hot ng dạy cụ thể:</b>



1. ổn định tổ chức lớp:(2’)


SÜ sè, trùc nhËt vÖ sinh
2 . KiĨm tra bµi cị:
3. Bµi míi:


<i><b>Câc hoạt động dạy và học</b></i> <i><b>TG</b></i> <i><b>Nội dung cơ bản</b></i>


<b>Hoạt động 1: Hng dn tỡm hiu </b>


H:- Đọc nội dung phần I


- Quan sát tranh 29.1
- Đọc yêu cầu tìm hiểu


- Thực hiện yêu cầu tìm hiểu vào


phiếu học tập


- Nêu đáp án


G: NhËn xÐt, kÕt luËn


? Chuyển động ban đầu ở xe đạp
? Chuyển động ban đầu ở xe máy
H: Ch Vd chứng minh kết luận vừa
nêu


<b>Hoạt động 2: Hớng dẫn tìm hiểu phần II</b>



? Tại sao bộ truyền chuyển động này là
truyền động ma sát – truyền động đai
Cho H đọc phần khái niệm tr li
G: Gii thớch thờm


H: - Quan sát hình 29.2


- Mô tả


- Xỏc nh khõu dón, khõu b dón
- Cho VD thực tế


G: NhËn xÐt – kÕt luËn


H: Thùc hiện yêu cầu tìm hiểu
- Cho VD chứng minh


H: - Đọc SGK


- Nêu nguyên lí làm việc


- Nêu công thức tÝnh tØ sè truyÒn


10’


<i><b>25</b></i>’


<b>I. Tại sao cần chuyền chuyển </b>
<b>động?</b>



- Các bộ phận máy thờng đặt xa
nhau và dẫn động từ một chuyển
động ban đầu


<b>II. Bộ truyền động đai</b>


1. Truyền động ma sát – truyền
động đai


a. Cấu tạo bộ truyền ng ai
Gm 3 b phn chớnh


- Bánh dẫn
- Bánh bị dẫn
- Dây đai


+ Dât đai: làm bằng vật liệu tạo
ma s¸t tèt


</div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60>

- Giải thích kí hiệu, đơn vị tính
- Thực hiện u cầu tìm hiểu


G:- NhËn xÐt
- Cho VD làm rõ


H: Căn cứ SGK, kinh nghiệm, nêu ứng dụng
G: Bổ xung


H: - Quan sát hình 29.3



- Tỡm VD về truyền động ăn khớp


(Hộp số, đồng hồ…)


- §äc SGk


? Ưu điểm của truyền động ăn khớp
với truyn ng ai


H: Thực hiện yêu cầu tìm hiểu bằng
bút chì bào SGK


- Nờu ỏp ỏn


G: Nhận xét, giải thích, kết luận
H:- Đọc SGK


- Trình bày tính chất


- Nờu cụng thức tính tỉ số truyền
- Giải thích kí hiệu, đơn vị tính


G: Cho VD cụ thể, học sinh tính
Hoạt động IV: Củng cố


H: §äc ghi nhí SGK


- TØ sè trun


i =Nbd/Nd = N1/N2 = D1/D2


 N2 = N1D1/D2


- Tốc độ quay tỉ lệ nghịch với
đ-ờng kính


c. øng dơng


2.Truyền động ăn khớp


- Truyền động bánh răng
- Truyền động xích


a. CÊu tạo


- Bánh răng: Bánh dẫn và bánh


bị dẫn


- Xớch: a dẫn, đĩa bị dẫn, xích


b. TÝnh chÊt
i =N1/N2 = Z1/Z2
 N2 = N1Z1/Z2


øng dơng


4. Lun tËp 4’


-NhËn xÐt, chèt l¹i nội dung kiến thức cơ bản của bài
* Hớng dẫn trả lời câu hỏi và bài tập



5. Củng cố 3


H: Đọc và trả lời câu hỏi sgk
G: - Nhận xét bổ xung


</div>
<span class='text_page_counter'>(61)</span><div class='page_container' data-page=61>

Ngày soạn:
Ngày giảng:


<b>Tit 29 </b>B<b>ài 30: biến đổi chuyển động</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Học sinh hiểu đợc Tại sao phải biến đổi chuyển động


- Biết đợc cấu tạo, đặc điểm và ứng dụng của một số cơ cấu biến đổi chuyển động


<b>II. ChuÈn bÞ :</b>


<i><b>+ Đối với giáo viên:</b></i>


- Nghiên cứu SGK và các tài liệu có liên quan
- Mô hình


<i><b>+ Đối với học sinh:</b></i>


- Nghiên cứu bài


- Su tm mu vt theo bi
<b>III. Các hoạt động dạy cụ thể:</b>



1. ổn định tổ chức lớp:(2’) Sĩ số, trực nhật vệ sinh


2 . KiĨm tra bµi cị:(8’)


? Thơng số nào đặc trng cho các bộ truyền chuyển động quay
? Phạm vi ứng dụng của các bộ truyền động


3. Bµi míi:


<i><b>Câc hoạt động dạy và học</b></i> <i><b>TG</b></i> <i><b>Nội dung cơ bản</b></i>


Hoạt động 1: Hớng dẫn tìm hiểu
H:- Đọc nội dung phần I


- Quan s¸t tranh 30.1


- KÕt hỵp kinh nghiƯm, mô tả


hot ng ca mỏy khõu p
chõn


- Nêu tên các bộ phận
- Đọc kết luận SGK


- Đọc, thùc hiƯn yªu cầu tìm


hiểu bằng bút chì vào SGK


- Nờu đáp án



G: NhËn xÐt, kÕt luËn


Hoạt động 2: Hớng dẫn tỡm hiu
phn II


H: - Quan sát hình 30.2


- Quan sỏt mơ hình hoạt động
- Nêu cấu tạo


- Nªu nguyªn lÝ làm việc


G: Vận hành cơ cấu


H: Thc hin yờu cu tìm hiểu
G: Nhận xét, nêu đáp án


H: - §äc SGK, kết hợp hiểu biết
của cá nhân


- Nêu ứng dụng


G:- NhËn xÐt, bỉ xung


- Gi¶ng gi¶i thêm về cơ cÊu:
10’


20’


I. Tại sao cần chuyền chuyển động?


- Từ một dạng chuyển động ban đầu,
muốn có các dạng chuyển động khác
nhau thì cần phải có cơ cấu biến đổi
chuyển động


II. Một số cơ cấu biến đổi chuyển
động


1. Biến chuyển động quay thành
chuyển động tịnh tiến


(C¬ cÊu tay quay con trợt)
a. Cấu tạo


Gồm các bộ phËn chÝnh


- Tay quay
- Thanh truyền
- Con trợt
- Giá


b. Nguyên lí làm việc


</div>
<span class='text_page_counter'>(62)</span><div class='page_container' data-page=62>

Bánh răng Thanh răng; Vít
-Đai ốc


H: Quan sát hình 30.4
- Nêu cấu tạo


G: Vận hành mô hình



H: Nêu nguyên lí làm việc So
sánh nguyên lí ë tay quanh –
con trỵt


G: NhËn xÐt


- Con trợt: Chuyển động tịnh tiến


c. øng dông


2. Biến chuyển động quay thành
chuyển động lắc


a. CÊu t¹o


- Tay quay
- Thanh truyền
- Thanh lắc
- Giá đỡ


b. Nguyên lí làm việc


Tay quay chuyn động, thanh lắc
chuyển động lắc


c. øng dơng


- M¸y dƯt



- Máy khâu đạp chân
- Xe tự đẩy


4. Lun tËp 3’


-NhËn xÐt, chèt l¹i néi dung kiến thức cơ bản của bài
* Hớng dẫn trả lời câu hỏi và bài tập


5. Củng cố 1


H: Đọc và trả lời câu hỏi sgk
G: - Nhận xét bổ xung


</div>
<span class='text_page_counter'>(63)</span><div class='page_container' data-page=63>

<b>TiÕt 30. Thùc hµnh</b>


<b>Truyền chuyển động</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Học sinh hiểu đợc cấu tạo và nguyên lí làm việccủa một số bộ truyền chuyển động
- Tháo lắp đợc và kiểm tra tỉ số truyền của các bộ truyền động


- Rèn luyện tác phong làm việc theo đúng quy trỡnh


<b>II. Chuẩn bị :</b>


<i><b>+ Đối với giáo viên:</b></i>


- Nghiên cứu SGK và các tài liệu có liên quan
- Tranh vẽ phóng to hình 31.1 SGK



- Mô hình


- Bảng kê báo cáo thực hành phóng to


<i><b>+ Đối với học sinh:</b></i>


- Nghiên cứu bài


- Su tầm mẫu vật theo bài


- Chuẩn bị mẫu báo cáo thực hành
<b>III. Các hoạt động dạy cụ thể:</b>


1. ổn định tổ chức lớp:(2’) Sĩ số, trực nhật vệ sinh


2 . Kiểm tra bài cũ:(8)


? Nêu cấu tạo, nguyên lí làm việccuat cơ cấu tay quay con trợt


? So sánh cấu tạo, nguyên lí làm việc của cơ cấu tay quay con trợt và cơ cấu tay
quay thanh lắc


<b>3. Bài mới:</b>


<b>Cỏc hot ng</b> <b>TG</b> <b>Ni dung</b>


<b>Hot ng 1: Hng dn ban u</b>


H: Đọc mục tiêu bài



G: Khng nh li mc tiờu
H: c bi


- Nêu các nội dung cần thực hiện (1,2,3)
- Cách thực hiện nội dung


G: Kết luận
<i>Làm mẫu</i>


G: Làm mẫu các nội dung cần thiết


1. Đo dờng kính bánh đai, đếm số răng của
bánh răng và của đĩa xích


2. Lắp ráp các bộ truyền động, kim tra t s
truyn


G: - Cho H quan sát mô hình
- Giới thiệu các bộ phận


- Vận hành mô hình
- Nhận xét sự làm việc


- Hớng dẫn ghi báo cáo thực hình
<b>Hoạt động 2: Học sinh thc hnh</b>


G: Phân công chỗ thực hành


- Chia nhóm



- Phát thiết bị, đồ dùng


10’


15’


- Hiểu đợc cấu tạo và
nguyên lí làm việccủa
một số bộ truyền
chuyển động


- Tháo lắp đợc và
kiểm tra tỉ số truyền
của các bộ truyền
động


- Tác phong làm việc
theo đúng quy trình


</div>
<span class='text_page_counter'>(64)</span><div class='page_container' data-page=64>

H: - KiĨm tra chéo việc chuẩn bị


- Báo cáo


- Nhắc lại các nội dung cần làm
- Tiến hành thực hiện từng nội dung


G: Theo dõi, uốn nắn
H: Ghi thu hoạch


<b>Hot ng 3: ỏnh giỏ</b>



H:- Ngừng thực hành
Báo cáo kết quả


H: cn cứ nhận xét mẫu, tự nhận xét, đánh giá
vào báo cáo


G: Cùng H nhận xét, đánh giá, cho điểm
G: Thu báo cáo


- NhËn xÐt chung


3’


2./Lắp ráp các bộ
truyền động, kiểm
tra tỷ số truyền


<b>4. Tæng kÕt </b>5’


- GV: nhận xét đánh giá bài thực hành


<b>5. Híng dÉn vỊ nhµ </b>1’


</div>
<span class='text_page_counter'>(65)</span><div class='page_container' data-page=65>

<b>Tiết 28</b>


<b>kiểm tra </b>


Ngày dạy: ...



<b>I. Mục tiêu:</b>


- Kim tra đánh giá kĩ năng hoạt động thực hành của hc sinh


- Căn cứ kết quả kiểm tra, điều chỉnh phơng pháp dạy học và thực hành cho phù
hợp


- Hoàn thiện kĩ năng thực hiện bài kiểm tra thực hành theo phơng pháp tích cực


<b>II. Chuẩn bị :</b>


<i><b>+ Đối với giáo viên:</b></i>


- Đề bài thực hành


- dựng, dng c, địa điểm thực hành


<i><b>+ §èi víi häc sinh:</b></i>


- Ơn lại các bài thực hành
<b>III. Các hoạt động dạy cụ thể:</b>


1. ổn định tổ chức lp


2 . Kiểm tra việc chuẩn bị


3. Kiểm tra: Đề bài do PGD


</div>
<span class='text_page_counter'>(66)</span><div class='page_container' data-page=66>

Ngày soạn:
Ngày giảng:



<b>Tiết 31</b>


<i><b>Tờn bi</b></i>: vai trò của điện năng trong sản xuất và đời sống


<b>I. Mơc tiªu:</b>


- Học sinh biết đợc q trình sản xuất và truyền tải điện năng
- Hiểu đợc vai trò của điện năng trong sản xuất và đời sống


<b>II. ChuÈn bị :</b>


<i><b>+ Đối với giáo viên:</b></i>


- Nghiên cứu SGK và các tài liệu có liên quan


- Tranh vẽ phóng to h×nh 32.1, 32.2, 32.3, 32.4 SGK


- Sơ đồ khối: Quá trình sản xuất điện năng ở nhà máy nhiệt điện, thu in


<i><b>+ Đối với học sinh:</b></i>


- Nghiên cứu bài


- Su tầm mẫu vật theo bài
<b>III. Các hoạt động dạy cụ thể:</b>


1. ổn định tổ chức lớp:(2’) Sĩ số, trực nhật vệ sinh


2 . KiÓm tra bài cũ:(3) Trả bài kiểm tra


3. Bài mới:


<i><b>Cỏc hot ng dy v hc</b></i> <i><b>Th</b><b>i</b></i>


<i><b>gian</b></i> <i><b>Nội dung cơ bản</b></i>


<b>Hot ng 1: nh hng</b>


H: Đọc mục tiêu bài


G: Khng nh li mục tiêu


<b>Hoạt động 2: Hớng dẫn tìm hiểu phần</b>
<b>I</b>


H: Kể tên một số dạng năng lợng mà
em biết (Nhiệt năng, cơ năng…..)
G: Gợi ý: ? Năng lợng do đốt than,
củi sinh ra gọi là năng lợng gì ?…
H:- Đọc SGK


- Nêu khái niệm điện năng


? Để sản xuất ra điện năng, trớc hết ta
phải làm gì (Xây dựng nhà máy điện)
G: Kể thêm một số nguồn điện


? ở nhà máy điện năng lợng đầu vào là
những năng lợng nào



H: - Quan sát hình 32.1


- Nêu c¸c bé phËn chÝnh của các nhà
máy nhiệt điện


- Trình bày quá trình sản xuất điện năng
ở nhà máy nhiệt điện


G: Gii thớch mu sc cỏc ng ống
dẫn nớc cách làm lạnh hơi thành nớc
H: Thực hiện yờu cu tỡm hiu


G: Nờu ỏp ỏn


2


2


15


<b>I. Điện năng</b>


<b>1. Điện năng là gì?</b>


Năng lợng (Công) của dòng
điện gọi là điện năng


<b>2. Sản xuất điện năng</b>


- Nhiệt năng


- Thuỷ năng
- Cơ năng
- Quang năng


- Năng lợng nguyên tử
Đều tạo ra điện năng


<b>a. Nhà máy nhiệt điện</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(67)</span><div class='page_container' data-page=67>

H: Quan sát hình 32.2


? Các bộ phận chính của nhà máy thuỷ
điện


? Quá trình sản xuất ra điện năng ở nhà
máy thuỷ điện


G: Ch tranh, giải thích thêm về việc
- Mục đích xây dựng p nc


- Những lợi ích khác cảu nhà máy thuỷ
điện


? So sánh tiềm năng, u điểm của nhà
máy thuỷ điện với nhà máy nhiệt điện
(ít ô nhiễm, nguồn năng lợng đầu vào
không mất tiền mua)


H: Đọc SGk



? Bộ phận quan trọng nhất
? Qua strình sản xuất ra ®iÖn


? Những chú ý khi xây dụng nhà máy
điện nguyên tử (An tồn tuyệt đối)


<b>Hoạt động 3: Hớng dẫn tìm hiểu phần</b>
<b>II</b>


H: - Thùc hiện yêu cầu tìm hiểu vào
SGK bằng bút chì


- Nêu ý kiến


- Nhận xét, bổ xung
G: Cho VD


17


<b>b. Nhà máy thủ ®iƯn</b>


Nớc dâng cao, theo đờng ống
dẫn, động năng lớn đập vào
cánh quạt tua bin nớc làm quay
tua bin máy phát to ra in
nng


<b>c. Nhà máy ®iƯn nguyªn tư</b>


Lị phản ứng tạo ra nhiệt năng,


hơi nớc ở nhiệt độ cao áp suất
lớn…


<b>II. Vai trò của điện năng</b>
<b>trong sản xuất và đời sống</b>


- Điện năng là nguồn động
năng, nguồn động lực cho các
máy, thiết bị


- Nhờ có điện năng, quá trình
sản xuất đợc tự động hoá và
cuộc sống con ngời có đấy đủ
tiện nghi, văn minh hiện đại hơn


<i><b>4./Lun tËp </b></i>
<i><b>C©u hỏi và bài tập</b></i>


G:- Cùng H trả lời câu hỏi cuối bài


<i><b>5./Củng cố</b></i>


H: Đọc ghi nhớ, cho VD
Đọc Có thể em cha biết
- Dặn dò chuẩn bị bài 33


<b>IV. Kim tra ỏnh giỏ, hng dn:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(68)</span><div class='page_container' data-page=68>

Ngày soạn:
Ngày giảng:



<i><b>ChơngVI: An toàn điện</b></i>


<b>Tiết 32</b>


<b>An toàn điện</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Hc sinh hiểu đợc nguyên nhân gây tai nạn điện, sự nguy hiểm của dòng
điện đối ới cơ thể ngời


- Biết đợc một số biện pháp an toàn điện trong đời sng v sn xut


<b>II. Chuẩn bị :</b>
<i>+ Đối với giáo viên:</i>


Nghiên cứu SGK và các tài liệu có liên quan
<i>+ Đối với học sinh:</i>


Nghiên cứu bài


Tỡm hiu cỏc bin phỏp an toàn điện trong thực tế địa phơng


<b>III. Các hoạt động dạy cụ thể:</b>


1. ổn định tổ chức lớp:(2’) Sĩ số, trực nhật vệ sinh


2 . KiĨm tra bµi cị:


? Chức năng các nhà máy điện là gì


? Chức năng các đờng dây dẫn điện là gì


? Điện năng có vai trị gì trong sản xuất và đời sống
3. Bài mới:


<i><b>Các hoạt động dạy v hc</b></i> <i><b>Th</b><b>i</b></i>


<i><b>gian</b></i> <i><b>Nội dung cơ bản</b></i>


<b>Hot ng 1: nh hớng</b>


H: Đọc mục tiêu bài
- Khẳng định lại mục tiêu
- Nờu cu trỳc bi


G: Nhận xét ghi đầu bài
H: Đọc phần giới thiệu bài


<b>Hot ng 2: Hng dn tỡm hiu phn I</b>


H: Đọc SGK


- Nêu các nguyên nhân chính gây ra tai
nạn điện


( 3 nguyên nhân )


H:- Quan sát tranh hình 33.1 SGK


- Thực hiện yêu cầu tìm hiểu bằng bút


chì vào SGK


- Chữa bài


G: Nhận xét, kết luận


H: Cho VD c¸c trờng hợp tai nạn do
nguyên nhân thứ 2


G: Cho VD bổ xung, khẳng định, kết
luận


H: Quan sát tranh 33.2, mô tả, kết luận
? Trong trờng hợp nào dây in cú th b
t ri vo ngi


Tai nạn điện xảy ra rất nhạnh
và vô cùng nguy hiểm, nó có thể
gây hoả hoạn, làm bị thơng
hoặc chết ngời


<i><b>I. Vì sao xảy ra tai nạn điện</b></i>


<b>1. Do chạm trực tiếp vào vật</b>
<b>mang ®iƯn</b>


- Ch¹m trùc tiÕp vào dây dẫn
trần hoặc d©y dÉn hë


- Sử dụng đồ dùng điện bị rị


điện ra ngồi vỏ kim loại


- Sửa chữa điện không ngắt
nguồn điện


<b>2. Do vi phm khong cỏch an</b>
<b>toàn đối với lới điện cao áp và</b>
<b>trạm biến áp</b>


- §iƯn phãng qua kh«ng khÝ,
qua ngêi


<b>3. Do</b>…


</div>
<span class='text_page_counter'>(69)</span><div class='page_container' data-page=69>

? Phải đề phịng ra sao
H: Quan sát hình 33.3


<b>Hoạt động 3: Hớng dẫn tìm hiểu phần</b>
<b>II</b>


G: Trong khi sử dụng và sửa chữa, để
tránh tai nạn điện cần tuân theo các biện
pháp, nguyên tắc an toàn điện


H: - Quan sát hình 33.4, thực hiện yêu
cầu tìm hiểu


- Trình bày


G: Nhận xét, sửa chữa, kết luận



H: Đọc SGK, trình bày các nguyên tắc
G: Cho VD giải thích từng nguyên tắc


H:- Quan sát hình 33.5


- Kể tªn, vËt liªu, công dụng của các
dụng cụ an toàn điện


khụng n gn ch dõy in t
chm xuống đất


<i><b>II. Mét sè biện pháp an toàn</b></i>
<i><b>điện</b></i>


1. Mét sè nguyªn tắc an toàn
điện khi sử dơng ®iƯn


- Thùc hiƯn tốt cách điện dây
dẫn


- Kiểm tra cách điện của đồ
dùng điện


- Thực hiện tốt nối đất các thiết
bị đồ dùng điện


- Không vi phạm khoảng cách
an toàn đối với lới điện cao ỏp



<b>2. Một số nguyên tắc an toàn</b>
<b>trong khi sửa chữa điện</b>


- Cắt nguồn điện
+ Rút phích cắm điện
+ Rút cầu chì


+ Cắt cầu dao


+ S dng cỏc dun gj c bảo vệ
an tồn điện cho mỗi cơng việc
trong khi sửa chữa để tránh bị
điện giật và tai nạn khác


- Sử dụng vật lót cách điện
- Sử dụng các dụng cụ lao động
cách điện


- Sư dơng c¸c dơng cơ kiĨm tra
4./ Luyện tập


<i><b>Tổng kết: Câu hỏi và bài tập</b></i>


G:- Cùng H trả lời câu hỏi cuối bài
5./ Củng cố


H: Đọc ghi nhí, cho VD


- Dặn dị chuẩn bị bài thực hành
<b>IV. Kiểm tra, đánh giá, hớng dẫn:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(70)</span><div class='page_container' data-page=70>

<b>Ngµy soạn:</b>
<b>Ngày giảng:</b>


<b>Tiết 33</b>


<b>Thực hành: dụng cụ bảo vệ an toàn điện </b>
<b>Cứu ngời bị tai nạn điện</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


- Hc sinh hiểu đợc công dụng, cấu tạo của một số dng c bo v an ton in.


Biết cách tách nạn nhân ra khỏi nguồn điện


- Hc sinh s dng đợc một số dụng cụ bảo vệ an toàn điện. Bit cỏch s cu nn


nhân do bị điện giật


- Có ý thức thực hiện các nguyên tắc an toàn điện trong khi sử dụng và sửa chữa


điện, tác phong nhanh nhẹn, phản ứng tốt khi gặp ngời bị tai nạn điện


<b>II. Chuẩn bị :</b>


<i><b>+ Đối với giáo viên:</b></i>


- Nghiên cứu SGK và các tài liệu có liên quan


- Vật liệu: Thảm cách điện, găng tay cao su, giá cách điện


- Tranh phóng to hình 35.1 35.4 SGK


- Vải khô, ván gỗ, sào tre


<i><b>+ Đối với học sinh:</b></i>


- Nghiên cứu bµi


- Tìm hiểu kinh nghiệm thực tế về cách cứu ngời bị tai nạn điện
- Tìm hiểu các biện pháp an toàn điện trong thực tế địa phơng
- Chuẩn bị mu bỏo cỏo thc hnh


- Nghiên cứu bài


- Tỡm hiu kinh nghiệm thực tế về cách cứu ngời bị tai nạn điện
<b>III. Các hoạt động dạy cụ thể:</b>


1. ổn định tổ chức lớp:(2’) Sĩ số, trực nhật vệ sinh


2 . KiĨm tra bµi cị:


? Tai nạn điện thờng xảy ra do những nguyên nhân nào


? Khi sử dụng và sửa chữa điện cần thực hiện những nguyên tắc an toàn điện gì
3./Bài mới:


<b>Cỏc hot động</b> <b>TG</b> <b>Nội dung</b>


<b>Hoạt động 1: Hớng dẫn ban đầu</b>



H: - Đọc mục tiêu bài


? t c nhng mc tiêu vừa nêu, ta phải
thực hiện những nội dung nào


H: :- Đọc SGK


- Nêu nội dung cần thực hiện


+ Tìm hiểu các dụng cụ an toàn điện
+ Tìm hiểu bút thử điện


? Cách thực hiện từng nội dung
G: Kết luận


G: Đặt câu hỏi vấn đáp
H: Trả lời


? C¸c bíc cøu ngời bị tai nạn điện


</div>
<span class='text_page_counter'>(71)</span><div class='page_container' data-page=71>

+ Sơ cứu nạn nhân


+ a nn nhõn n trm y t gn nht hoc gi
nhõn viờn y t


? Những biện pháp tách nạn nhân ra khỏi nguồn
điện


- Cắt nguồn điện, rút phích cắm, cầu dao, cầu



chì


- Lót bằng tay giẻ khô, kéo nạn nhân ra khỏi


nguồn điện


- Nu dõy in t ri vo ngi dựng so tre


hoặc gỗ khô gạt dây điện ra khỏi nạn nhân
? Cac phơng pháp hô hấp nhân tạo


- Phơng pháp nằm sấp


- Phơng pháp hà hơi thổi ngạt
- Xoa bóp tim ngoài lồng ngực


? Cách thực hiện mỗi phơng pháp


- T thế cứu ngời
- T thế nạn nhân


- Cách làm ngời cứu thở ra, hít vào


<i><b>Giáo viên làm mẫu (Dụng cụ bảo vệ an toàn</b></i>
<i><b>điện)</b></i>


G: Thực hiện mẫu các nội dung cần thiết, vừa
giảng giải


- Nội dung 1: Tìm hiểu các dụng cụ bảo vệ an



toàn điện


+ Giới thiệu: Thảm cách điện, găng tay cao su,
ủng cao su, kìm điện


+ Yêu cầu H quan sát kĩ, chuẩn bị trả lời các câu
hỏi gợi ý theo SGK


- Nội dung 2: Tìm hiểu bút thử điện
+ Giới thiệu bút thử điện


+ Nêu các bộ phận của bút thử ®iƯn


+ Giải thích tác dụng của điện trở: Làm giảm
c-ờng độ dịng điện qua bút, qua ngời, khơng gây
nguy him cho NSD


+ Cách dùng bút thử điện


H: Nêu những chú ý khi sử dụng


<i><b>Giáo viên làm mẫu (Cứu ngời bị tai nạn điện)</b></i>


G: Thực hiện mẫu các phơng pháp hô hấp nhân
tạo


1. Phơng pháp nằm sấp:


G: - Yờu cu một H nằm đúng t thế nạn nhân


CY: Mặt quay mt bờn, m ng hụ hp


- Đặt tay lên cạnh sên


- Làm động tác đẩy hơi ra, kéo hơi vo, va


giải thích


2. Phong pháp hà hơi thổi ngạt


- Thực hiện phần lấy hơi


</div>
<span class='text_page_counter'>(72)</span><div class='page_container' data-page=72>

+ Thổi qua mũi, giữ kín mồm
+ Thổi qua mồm, bịt kín mũi
+ Cách dùng bút thử điện


H: Nêu những chú ý khi sư dơng


G: Híng dÉn c¸ch ghi b¸o c¸o thùc hµnh


3. Giáo viên làm ng tỏc xoa búp tim ngoi
lng ngc


- Đặt chéo 2 bàn tay


- ấn mạnh vào lồng ngực, nhịp nhàng theo nhịp


đập của tim


<b>Hot ng 2: Hc sinh thc hnh</b>



G: - Phân công chỗ thực hành


- Chia nhóm


- Phỏt thit bị, đồ dùng


H: - Kiểm tra chéo việc chuẩn bị dựng


- Phân công nhiệm vụ cho các thành viên trong


nhóm


- Báo cáo


- Nhắc lại các nội dung cần làm
- Tiến hành thực hiện các nội dung


G: Theo dõi, uốn nắn
H: Ghi thu hoạch


<b>Hot ng 3: ỏnh giỏ</b>


H: - Ngừng thực hành


- Báo cáo kết quả


- Kiểm tra, tính ®iĨm lÉn nhau


G: - KÕt ln, cho ®iĨm c¸c nhãm



- Thu báo cáo thực hành


Tìm hiểu các dụng cụ
bảo vệ an toàn điện
Thảm cách điện, găng
tay cao su, ñng cao su,
kìm điện


Tìm hiểu bút thử điện
Phơng pháp nằm sấp:


- Đặt tay lên cạnh sờn


Lm ng tỏc đẩy hơi ra,
kéo hơi vào


Phong ph¸p hà hơi thổi
ngạt


lm ng tác xoa bóp
tim ngồi lồng ngực


4. Tæng kÕt


GV đánh giá giờ thực hành


</div>
<span class='text_page_counter'>(73)</span><div class='page_container' data-page=73>

<b>Ngày soạn:</b>
<b>Ngày giảng:</b>



<b>Tiết 34</b>


<b>ôn tập</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Giỳp hệ thống hoá và hiểu đợc một số kiến thức cơ bản về truyền, biến đổi
chuyển động, điện năng và an toàn điện


- Hiểu đợc cách truyền, biến đổi chuyển động, các biện pháp an toàn điện
- Chuẩn bị kim tra


<b>II. Chuẩn bị :</b>


<i><b>+ Đối với giáo viên:</b></i>


- Nghiên cứu SGK, tài liệu liên quan


<i><b>+ Đối với học sinh:</b></i>


- Ôn tập


- <b>III. Cỏc hot ng dy c thể:</b>


1. ổn định tổ chức lớp: 1’


-SÜ sè, trùc nhËt vÖ sinh
2 . Kiểm tra bài cũ: Không
3. Bài ôn tập


<b>Cỏc hot ng</b> <b>TG</b> <b>Nội dung</b>



Hoạt động 1: <b>Hệ thống hoá kiến thức</b> ( 10’)
G: Treo bảng sơ đồ tóm tắt nội dung phần
truyền và biến đổi chuyển động, vai trò của
điện năng và an toàn điện


H:- Quan sát sơ đồ


- Nêu các nội dung chính trong từng bài, các
yêu cầu về kiến thức, kĩ năng học sinh cần đạt
đợc


G: Cùng H nhận xét, điều chỉnh, bổ xung
Hoạt động 2: <b>Hớng dẫn trả lời câu hỏi và </b>
<b>bài tập</b>


G: Híng dẫn thảo luận câu hỏi và bài tập (Câu
5, 6 trang 110; câu 1, 2, 3, và 4 trang 171)
H: Thảo luận câu hỏi theo nhóm ( Bàn
/nhóm )


G: Yêu cầu từng nhóm trả lời các câu hỏi
Nhóm 1 : Câu 5, 6


Nhóm 2: Câu 1, 2, 3 và 4
H: Nhận xét bổ xung


G: Nêu trọng tâm bài kiểm tra


20’



23’


1. Sơ đồ tóm tắt nội dung
truyền và biến đổi chuyn
ng: SGK


2. Trả lời câu hỏi:
- Sách giáo khoa


4. Luyện tập:


- Kết hợp trong bài ôn tập
5. Củng cố:


- Kết hợp trong bài ôn tập


</div>
<span class='text_page_counter'>(74)</span><div class='page_container' data-page=74></div>
<span class='text_page_counter'>(75)</span><div class='page_container' data-page=75>

<b>Ngày soạn:</b>
<b> Ngày dạy: </b>


<b>Tiết 35</b>


<b>kiểm tra 1 tiÕt</b>
<b>I. Mơc tiªu:</b>


- Hệ thống hố và hiểu đợc một số kiến thức cơ bản về truyền và biến đổi chuyển
động, điện năng và an toàn điện, thể hiện sự nắm kiến thức đó qua bài kiểm tra
- Hồn thiện kĩ năng làm bài kiểm tra theo phơng pháp trắc nghim


- Nghiêm túc làm bài,



<b>II. Nội dung kiểm tra:</b>
<b>1. Đề bài:</b>


<b>I.</b> <b>Trc nghim: </b>Chn cõu tr li ỳng


<i><b>1.</b></i> Điện năng là gì?
A. ánh sáng
B. Năng lợng
C. Công


D. Năng lợng của dòng điện


<i><b>2.</b></i> Sản xuất điện ở:
A. Trạm điện


B. Trung tâm thành phố
C. Khu, cụm công nghiệp
D. Nhà máy điện


<i><b>3.</b></i> Bộ truyền động xe đạp là bộ truyền động:
A. Bánh rng


B. Đai
C. Ma sát
D. Xích


<i><b>4.</b></i> Cu to ca c cu biến chuyển động quay thành chuyển động tịnh tiến gồm:
A. 2 chi tiết



B. 3 chi tiÕt
C. 4 chi tiÕt
D. 5 chi tiết


<i><b>5.</b></i> Tai nạn điện xảy ra do:


A. Chạm vào vật có khả năng dẫn điện
B. Chạm vào vật bằng kim loại


C. Sử dụng điện khi trời ma
D. Trèo lên cột điện cao áp


<i><b>6.</b></i> Trờng hợp nào không thể gây ra tai nạn điện
A. Trèo vào trạm biến áp (trạm ®iƯn)


B. Ln giữ khoảng cách theo qui định đối với lới điện cao áp, trạm biến áp
C. Bảng điện bố trớ sỏt mt t


D. Nối dây điện bằng tay


<i><b>7.</b></i> Nhà máy điện có khả năng gây ô nhiễm môi trờng là:
A. Nhà máy thủy điện


B. Nhà máy điện năng lợng gió
C. Pin mặt trời


D. Nhà máy nhiệt điện


<i><b>8.</b></i> Th điện lắp đồng hồ điện cho gia đình bạn nhng khơng cắt điện, hành động
đó theo bạn là:



A. §óng


B. Ngời thợ đó đã có kinh nghiệm nên khơng sợ điện giật
C. Sai qui định


D. Chỉ có thợ điện mới đợc làm vậy


<b>II.</b> <b>Tù luËn</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(76)</span><div class='page_container' data-page=76>

<b>2.</b> V× sao xảy ra các tai nạn điện?


<b>2. Đáp án</b>


<b>I.</b> <b>Trc nghim:</b>(4 im)<b> </b>Chn cõu tr li ỳng


<b>1.</b> Điện năng là gì?


D.Năng lợng của dòng điện


<b>2.</b> Sản xuất điện ở:


D.Nhà máy ®iƯn


<b>3.</b> Bộ truyền động xe đạp là bộ truyền động:
D.Xích


<b>4.</b> Cấu tạo của cơ cấu biến chuyển động quay thành chuyển động tịnh tiến
gồm:



C. 4 chi tiÕt


<b>5.</b> Tai n¹n điện xảy ra do:


D. Trèo lên cột điện cao áp


<b>6.</b> Trờng hợp nào không thể gây ra tai nạn điện


B. Luôn giữ khoảng cách theo qui định đối với lới in cao ỏp, trm bin ỏp


<b>7.</b> Nhà máy điện có khả năng gây ô nhiễm môi trờng là:
D. Nhà máy nhiƯt ®iƯn


<b>8.</b> Thợ điện lắp đồng hồ điện cho gia đình bạn nhng khơng cắt điện, hành động
đó theo bạn là:


C. Sai qui định


<b>II. Tù ln</b> (7 ®iĨm)


1. Tại sao cần truyền và biến đổi chuyển động?
- Phải truyền chuyển động vì:


+ Các bộ phận máy thờng nằm xa nhau và đều đợc dẫn động từ một
chuyển động ban đầu


+ Tốc độ quay của các bộ phận mày là không giống nhau
- Phải biến đổi chuyển động là vì:


+ Các bộ phận máy có chuyển động khác dạng nhau


Hãy phân biệt truyền chuyển động với biến đổi chuyển động


- Vật dẫn và vật bị dẫn chuyển động cùng dạng: truyền chuyền động
- Vật dẫn và vật bị dẫn chuyển động khác dạng: biến đổi chuyền động
2. Vì sao xảy ra các tai nạn điện?


- Do ch¹m trùc tiÕp vào vật mang điện


- Do vi phm khong cỏch an toàn lới điện cao áp, trạm biến áp
- Đến gần dây dẫn có điện bị đứt rơi xuống đất


(<i>Häc sinh trả lời cần rõ hơn cho mỗi trờng hợp xảy ra tai nạn điện</i>)


<b>3. Kết quả:</b>


Tổng số học sinh:
Số bài:


Số học sinh không có bài:


Họ tên học sinh không cã bµi:


... Lý do : ...
... Lý do : ...
... Lý do : ...
... Lý do : ...
... Lý do : ...
- §iĨm 0: ; §iÓm 1: ; §iÓm 2: ; §iĨm 3: ; §iĨm 4: ; §iĨm 5: ;
§iĨm 6: ; §iĨm 7: ; §iĨm 8: ; §iĨm 9: ; §iĨm 10: .



- Giái:  %; Kh¸:  %; Trung b×nh:  %; YÕu:  %;
KÐm:  %.


</div>
<span class='text_page_counter'>(77)</span><div class='page_container' data-page=77></div>
<span class='text_page_counter'>(78)</span><div class='page_container' data-page=78>

<b>Ngày soạn:</b>
<b> Ngày dạy: </b>


<b>Tiết 36</b>


<b>Bài 36 vật liệu kĩ thuật điện </b>


<b>phõn loi và số liệu kỹ thuật của đồ dùng điện</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Học sinh biết đợc loại vật liệu nào là vật liệu dẫn điện, vật liệu cách điện, vật liệu
dẫn từ. Nguyên lý biến đổi điện năng trong các loại đồ dùng điện


- Hiểu đợc đặc tính và cơng dụng cảu mỗi loại vật liệu kĩ thuật điện. Số liệu kỹ
thuật của đồ dùng điện.


- Sử dụng đồ dùng đúng s liu k thut.


<b>II. Chuẩn bị :</b>


<i><b>+ Đối với giáo viên:</b></i>


- Nghiên cứu SGK và các tài liệu có liên quan


- Tranh vẽ phóng to hình 36.1, 36.2, bảng 36.1 SGK
- Bộ mẫu vật vật liệu kĩ thuật điện



<i><b>+ Đối với học sinh:</b></i>


- Nghiên cứu bài


- Su tm mu vt theo bài
<b>III. Các hoạt động dạy cụ thể:</b>


1. ổn định tổ chức lớp:(2’) Sĩ số, trực nhật vệ sinh


2 . KiĨm tra bµi cị:
3. Bµi míi:


<i><b>Các hoạt động dạy và học</b></i> <i><b>Thờ</b><b>i</b></i>


<i><b>gian</b></i> <i><b>Nội dung c bn</b></i>
<i><b>Hot ng 1: nh hng</b></i>


H: Đọc mục tiêu bài


G:- Khẳng định lại mục tiêu


- Giới thiệu các vật liệu dùng để chế tạo
đồ dùng thiết bị điện gọi là vt liu k
thut in


H: Đọc SGK, nêu cơ sở phân loại


<i><b>Hot ng 2.</b></i>


<b>Phần A. Vật liệu kỹ thuật điện</b>


<b>Hớng dẫn tìm hiểu phần I</b>


H: c SGK, tr li cõu hi vấn đáp
? Nêu đặc tính của vật liệu dẫn điện
? in tr sut


? Kể tên các vật liệu dẫn điện
? øng dơng tõng lo¹i


G: - Giải thích khái niệm điện trỏ suất:
Điện trỏ suất là đại lợng đặc trng cho sự
cản trở dòng điện của một loại vật liệu


- Cho VD vÒ øng dơng cđa vËt liƯu


dÉn ®iƯn


H:- Nhận biết các mẫu vật đợc làm bằng
vật liệu dẫn điện


2’


20’


<b>A. VËt liƯu kü tht ®iƯn</b>


Dựa vào đặc tính và cơng dụng
ngời ta phân vật liệu kỹ thuật
thành 3 loi chớnh:



- Vật liệu dẫn điện
- Vật liệu cách ®iÖn
- VËt liÖu dÉn tõ


<b>I. VËt liÖu dÉn ®iÖn</b>


- VËt liệu cho dòng điện chạy
qua gọi là vật liệu dẫn ®iÖn
- VËt liÖu dÉn ®iÖn cã ®iÖn trë
xuÊt nhá: 10-6<sub>—10</sub>-8


- Kim loại


+ Vàng bạc: làm vi mạch, linh
kiện quý


+ ng, nhôm, hợp kim đồng
nhôm làm dây điện, bộ phận
dẫn điện trong cỏc TB


</div>
<span class='text_page_counter'>(79)</span><div class='page_container' data-page=79>

- Thực hiện yêu cầu tìm hiểu phần I
G: Nhận xét, kết luận


<b>Hớng dẫn tìm hiĨu phÇn II</b>


H: - Đọc SGK, trả lời câu hỏi vấn đáp
G: Giải thích, cho VD bổ xung


H:- NhËn biÕt vật liệu cách điện trong
các mẫu vật



- Thực hiện yêu cầu tìm hiểu phần II
G: Giải thích về tuổi thọ, hiện tợng già
hoá của vật liệu cách điện


- Khi đồ dùng điện làm việc, do tác


động của nhiệt độ, chấn động và các
tác động lí hố khác, vật liệu cách
điện sẽ bị già hố


- ở nhiệt độ cho phép, tuổi thọ của vật


liƯu cách điện : 10 20 năm


- Khi nhit làm việc quá nhiệt độ


cho phÐp tõ 80 <sub>– 10 </sub>0<sub>C, tuổi thọ của</sub>


vật liệu cách điện chỉ còn một nửa


<b>Hớng dẫn tìm hiểu phần III</b>


H: Quan sát hình 3.6


G:- Giảng giải về cấu tạo máy biến áp
- Giải thích về từ trờng


H: - Kể tên thiết bị điện có cấu tạo tơng
tự



- c SGK, nờu c tớnh ca vt liu


dẫn từ, kể tên ứng dụng của các loại
vật liệu dÉn tõ


<i><b>Hoạt động 3.</b></i>


<b>Phần B. Phân loại và số liệu kỹ</b>
<b>thuật của đồ dùng điện</b>


HS: Lấy ví dụ về đồ dùng điện trong gia
đình hoặc các đồ dùng khác mà các em
biết, xem ví dụ ở SGK;


GV: Hớng dẫn HS phân loại;
Kết luận


HS: c nhón bỡnh nớc nóng, nhận xét
GV: Giới thiệu các đại lợng điện định
mức


HS:


GV: ? Sè liÖu kt cã ý nghÜa nh thÕ nµo?
HS:


GV: KÕt luËn


14’



lµ, má hµn, bµn lµ, bếp điện


<b>II. Vật liệu cách điện</b>


- Không cho dòng điện chạy
qua


- Có điện trở suất lớn 108<sub>10</sub>13


- Làm giÊy, thuû tinh, nhùa
ebonit….


<b>III. VËt liÖu dÉn tõ</b>


- Cho đờng sức từ chạy qua
- Thép kĩ thuật điện: Anico,
Ferit..


- Lµm lâi dÉn từ của nam châm
điện, lõi MBA, lõi máy phát
điện


<b>B. Phân loại và số liệu kỹ</b>
<b>thuật của đồ dùng điện</b>


I. Phân loại đồ dựng in gia
ỡnh


- Đồ dùng loại điện quang.


- Đồ dùng loại điện nhiệt.
- Đồ dùng loại điện cơ.
II. Số liệu kỹ thuật.


1./Cỏc i lng điện định mức.
- Điện áp định mức: U (v).
- Dòng điện định mức: I (A).
- Công suất định mức: P (W).
2./ ý nghĩa của các số liệu kỹ
thuật:


- Giúp ta lựa chọn đồ dùng phù
hợp và sử dụng ỳng yờu cu.


4.Luyện tập 4


</div>
<span class='text_page_counter'>(80)</span><div class='page_container' data-page=80>

G: Chữa bài


5. Củng cố. 2
H: Đọc phần ghi nhớ


H: Trả lời câu hỏi 1, 2,3 cuối bài
G: Nhận xét, điều chỉnh


<b>IV. Kiểm tra, đánh giá, hớng dẫn </b>1’
HDVN: Câu hỏi và bi tp:


Dặn dò: Chuẩn bị bài 37


<b> Rút kinh nghiệm tiết dạy:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(81)</span><div class='page_container' data-page=81>

<b>Ngày soạn:</b>
<b> Ngày dạy: </b>


Tiết 37


<b>Bi 38: Đồ dùng loại điện - quang</b>
<b> Đèn sợi đốt</b>


<b>I. Mơc tiªu:</b>


- Học sinh hiểu đợc nguyên lý làm việc và cấu tạo của đèn sợi đốt.
- Biết đợc các đặc điểm của đèn sợi đốt.


- Có ý thức dùng đèn sợi đốt đúng các nguyên tắc kỹ thuật và tiết kiệm điện năng.


<b>II. ChuÈn bÞ:</b>


GV: - Nghiên cứu bài, các tài liệu liên quan.


- Tranh vẽ phóng to theo bài: Hình 38.1 38.2


- Mẫu vật: Đèn sợi đốt đi xốy ; Đui đèn đui xốy
đuôi gài ; đui ngạnh
HS: - Tìm hiểu bài


- MÉu vËt nh GV.


<b>III. Thực hiện tiết dạy:</b>
<b>1. ổn định trật tự</b> 2'



<b>2. KiÓm tra bài cũ</b> 7'


? Vì sao ngời ta xếp - Đèn ®iƯn thc nhãm ®iƯn quang.


- Bàn là điện thuộc nhóm điện - nhiệt.
- Quạt điện thuộc nhóm điện - cơ
? Các đại lợng điện định mức ghi trên nhãn đồ dùng điện là gì ?


? Để tránh h hỏng do điện gây ra, khi sử dụng đồ dùng điện cần chú ý gì
3. Bài mới:


<b>Các hoạt động dạy và học</b> <b>Thời<sub>gian</sub></b> <b>Nội dung cơ bản</b>


<i><b>Hoạt động 1: Định hớngHS</b></i>:
Đọc mục tiêu bài


GV: Khẳng định lại


<i><b>Hoạt động 2: Hớng dẫn tìm hiểu phần I</b></i>.
HS: - Đọc SGK


- Nêu xuất xứ đèn sợi đốt, đèn huỳnh
quang..


- Nguyên lý đèn điện
- Cơ sở phân loại
- Các loại đèn điện.


GV: Nêu sơ lợc nguyên lý làm việc của 3


loại đèn.


HS: Quan sát để thấy ứng dụng mỗi loại
đèn hình 38.1


<i><b>Hoạt động 3: Hớng dẫn tìm hiểu phần II.</b></i>


HS: Quan s¸t tranh hình 38.2
Quan sát mẫu vật


Nờu cu to ốn si t
Tr lời các câu hỏi vấn đáp.


GV: ? Đèn sợi đốt gồm mấy phần? Kể
tên? Nêu cấu tạo sợi đốt


<b>I. Phân loại đèn điện.</b>


- Căn cứ vào nguyên lý làm
việc chia thành 3 loại đèn.
+ Đèn sợi đốt


+ §Ìn hnh quang


+ Đèn phóng điện (cao áp
thủy ngân, cao áp natri)


<b>II. ốn si đốt</b>


1. Cấu tạo: 3 phần


a. Sợi đốt:


- D©y kim lo¹i d¹ng lò xo
xoắn.


- Bằng vonfram


- Bin i in năng->quang


</div>
<span class='text_page_counter'>(82)</span><div class='page_container' data-page=82>

HS: Thực hiện yêu cầu tìm hiểu:
Dùng bút chì điền vào SGK? Cấu tạo của
sợi t


GV: Giải thích vì sao phải dùng hợp kim
vonfram, dạng lò so xoắn.


HS: Quan sát bóng


GV: Gii thớch vic s dụng khí trơ (khí
trơ: Hầu nh khơng hoạt động hóa học =>
tăng tuổi thọ dây tóc)? Nêu yêu cầu đối
với kích thớc bóng.


HS: Lắp đèn vào đui phù hợp kiểu, cụng
sut, in ỏp.HS: c SGK


Nêu nguyên lý làm việc sau khi thực hiện
yêu cầu tìm hiểu.


HS: c SGK Nờu c điểm của đèn sợi


đốtGV: Giải thích nguyên nhân hiệu sut
phỏt quang thp.


HS: - Trả lời câu hỏi SGK


- Đọc số liệu kỹ thuật ghi trên đèn
mẫu vật.


- Gi¶i thÝch ý nghÜa.


b. Bãng thđy tinh


- Thđy tinh chÞu nhiƯt


- Chứa khí trơ
Bóng sáng
Bóng m.
c. uụi ốn:


- Đồng hoặc sắt tráng kẽm.
đuôi gài, đuôi xoáy


2. Nguyên lý làm việc:


- Dũng in chy qua dõy tóc
Dây tóc nóng lên đến t0<sub> cao</sub>


ph¸t s¸ng.


3. Đặc điểm của đèn sợi đốt.


a. Phát ra ánh sáng liên tục.
b. Hiệu suất phát quang thấp
c. Tuổi thọ thấp


4. Sè liƯu kü tht
U®m: 127v; 220v
P®m: 15w, 25w, 40w,
60w...300w


4. Sư dụng


- Thờng xuyên lau bụi


4.Luyện tập 4


H: Thực hiện bài tập cuối bài
G: Chữa bài


5/.Củng cố. 2
H: Đọc phần ghi nhớ


H: Trả lời câu hỏi 1, 2,3 cuối bài
G: NhËn xÐt, ®iỊu chØnh


<b>IV. Kiểm tra, đánh giá, hớng dẫn </b>1
HDVN: Cõu hi v bi tp:


Dặn dò: Chuẩn bị bài sau


<b> Rút kinh nghiệm tiết dạy:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(83)</span><div class='page_container' data-page=83>

<b>Ngày soạn:</b>
<b> Ngày dạy: </b>


Tiết 38


<b>Bài 39: Đèn huỳnh quang</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Học sinh hiểu đợc cấu tạo và nguyên lý làm việc của đèn huỳnh quang
- Hiểu đợc các đặc điểm của đèn huỳnh quang.


- Hiểu đợc u nhợc điểm của mỗi loại đèn để lựa chọn hợp lý đèn chiếu sỏng
trong nh.


<b>II. Chuẩn bị:</b>


GV: - Nghiên cứu SGK và các tài liệu liên quan.
- Tranh 39.1, 39.2


- Mu vt: Đèn huỳnh quang, đèn compac
HS: Nghiên cứu bài


ChuÈn bÞ mẫu vật nh giáo viên.


<b>III. Tin trỡnh bi dy:</b>
<b>1. n định trật tự .</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>


? Sợi đốt làm bằng chất gì. Vì sao sợi đốt là phần tử rất quan trọng của đèn.


? Phát biểu nguyên lý làm việc của đèn sợi đốt.


? Nêu đặc điểm của đèn sợi đốt.
3. Bài mới:


<i>Các hoạt động dạy và học</i> Thời<sub>gian</sub> Nội dung cơ bản


<b>Hoạt động 1. Giới thiệu</b>


HS: Đọc mục tiêu
GV: - Khẳng định lại


- Giới thiệu: Đèn huỳnh quang có
nhiều loại, trong đó đèn huỳnh
quang và đèn com pac đợc sử
dụng nhiều nhất.


<b>Hoạt động 2: Hớng dẫn tỡm</b>
<b>hiu phn I.</b>


HS: Đọc SGK


Nghiên cứu mẫu vật
Quan sát hình 39.1


=> Nờu tờn, cu to cỏc b phn
ca đèn huỳnh quang.


HS: Quan s¸t kü èng thñy tinh,
nêu cấu tạo. Thực hiện yêu cầu


tìm hiểu.


GV: Giải thích: Lớp bột huỳnh
quang có tác dụng làm đèn phát
sáng khi bị tia tử ngoại tác động.
HS: Quan sát hỡnh v 394.


=> Nêu cấu tạo của điện cực.
GV: Giải thích về nguyên lý làm
việc.


2'


10' <b>I. Đèn ống huỳnh quang.</b>


1 Cấu tạo:
- ống thủy tinh
- Hai điện cực
a. ống thủy tinh


- Chiều dài: 0,3m - 2,4m


- Mặt trong phủ lớp bột huỳnh quang
- Chứa hơi thủy ngân và khí trơ
b. Điện cực


- Dây vonfram
- Dạng lò xo xoắn.


- Ni ra ngoài qua chân đèn.


2. Nguyên lý làm việc:


</div>
<span class='text_page_counter'>(84)</span><div class='page_container' data-page=84>

HS: - §äc SGK


- Xem lại bài đèn sợi đốt.
=> So sánh, nêu đặc điểm
của đèn ng hunh quang.


GV: Giải thích nguyên nhân của
hiện tợng nhấp nháy, mồi phóng
điện


HS: Quan sỏt mu vt, c s liu
KT.


HS: Đọc SGK, căn cứ kinh
nghiệm bản thân => Nêu cách sử
dụng đèn huỳnh quang.


<b>Hoạt động 3: Hớng dẫn tìm</b>
<b>hiểu phần II.</b>


HS: - Quan sát mẫu vật
- Đọc SGK


- So sánh điểm khác đèn
huỳnh quang với đèn com pac.
HS: Thực hiện yêu cầu tìm hiểu
Chữa bài



GV: NhËn xÐt kÕt luËn


3'


ra tia tử ngoại, tia tử ngoại tác
dụng vào lớp bột huỳnh quang =>
đèn phát sáng. Màu đèn phụ thuộc
chất huỳn quang.


3. Đặc điểm của đèn ống hunh
quang:


a. Hiện tợng nhấp nháy.


b. Hiu suất phát quang cao hơn
đèn sợi đốt.


c. Tuæi thä: 8000 giê.
d. Måi phãng ®iƯn.
4. Sè liƯu kü tht
U®m : 127V, 220V
- Chiều dài ống:


0,6 => Pđm = 18w,20w
1,2 => P®m = 36w, 40w
5. Sư dơng:


- Thờng xuyên lau chùi để phát
sáng tốt.



<b>II. §Ìn compac hnh quang.</b>


- Chắn lu đặt trong đuôi đèn.


- Hiệu suất phát quang gấp bốn lần
đèn sợi đốt.


III. So sánh đèn sợi đốt và đèn
huỳnh quang.


- Đèn sợi đốt: không cần chấn lu
ánh sáng liên tục


Kh«ng tiết kiệm điện năng
Tuổi thä thÊp.


- §Ìn hnh quang: tiÕt kiƯm, ti
thä cao.


4/.Lun tËp:


- Kết hợp trong bài


5/. Củng cố
HS: Đọc ghi nhớ.
. Câu hỏi và bài tập:


HS: - Đọc "Có thể em cha biết"


GV: - Hớng dẫn học sinh trả lời câu hỏi SGK.


Dặn dò: Chuẩn bị bài thực hành.


<b>IV. Kim tra, ỏnh giỏ, hng dn:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(85)</span><div class='page_container' data-page=85>

<b>Ngày soạn:</b>
<b> Ngày dạy: </b>


<b>Tiết 39</b>


Bài 40: Thực hành
đèn ống huỳnh quang


<b>I. Mơc tiªu:</b>


- Học sinh biết đợc cấu tạo của đèn ống huỳnh quang, chắn lu, tắc te.
- Hiểu đợc nguyên lý làm việc và cách sử dụng đèn ống huỳnh quang.
- Có ý thức tuân thủ các qui định về an toàn điện.


<b>II. Chuẩn bị:</b>


GV: - Nghiên cứu SGK, tài liệu liên quan.
- Ngn ®iƯn 220V.


- Bộ đèn ống huỳnh quang, chắn lu, tắc te.
- Dụng cụ, thiết bị tháo, lắp, nối dõy dn.
- Dõy dn.


HS: - Chuẩn bị trớc báo cáo thùc hµnh theo mÉu SGK.


<b>III. Tiến trình:</b>


<b>1. ổn định trật tự </b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ </b>


? Phát biểu nguyên lý làm việc của đèn huỳnh quang.
? Nêu đặc điểm của đèn huỳnh quang.


? Vì sao ngời ta thờng dùng đèn huỳnh quang để chiếu sáng ở nhà, công sở,
nhà máy.


<b>3.</b> Thùc hµnh:


<b>Các hoạt động</b> <b>TG</b> <b>Nội dung</b>


<b>Hoạt động 1: Hớng dẫn ban đầu</b>.
HS: Đọc mục tiêu bài.


GV: Khẳng định li rừ tng mc
tiờu.


HS: - Đọc nội dung bài.


=> Nêu các nội dung cần thực hiện trong
bài thực hµnh.


- Trả lời câu hỏi vấn đáp để hiểu đợc
cách thực hiện từng nội dung.


? Néi dung 1:


GV: Hớng dẫn thực hiện nội dung 1:


- Quan sát trên bộ đèn.


-Ghi vào báo cáo mục 1.
? Nội dung 2:


GV: Giới thiệu cấu tạo, chức năng,
nguyên lý làm việc của: Chắn lu, t¾c te.


HS: Ghi nhớ để viết vào bảng mục
2.


? Néi dung 3:


HS: quan sát sơ đồ 40.1


<b>I</b>/. Môc tiêu


- Bit cu to ca ốn, chn


lu, tắc te.


- Nguyên lý và cách sử dụng
- Tuân thủ qui định an ton


điện


<b>II</b>/. Nội dung và trình tự thực
hành


1/. Đọc và giải thích ý nghĩa


các số liệu kỹ thuËt


</div>
<span class='text_page_counter'>(86)</span><div class='page_container' data-page=86>

GV: Giới thiệu nguyên lý hoạt động
của mch ốn hunh quang.


HS: Trả lời các câu hỏi SGK -> ghi
nhớ -> ghi vào mục 3 báo cáo thùc hµnh.


? Néi dung 4:


GV: - Sau khi häc sinh lắp xong,
kiểm tra, thử với nguồn điện.


- Làm mÉu


<b>Hoạt động 2: Thực hành của HS</b>


GV: - Chia nhãm: 1 bµn (4 häc
sinh/nhãm).


- Phát đồ dùng, dụng cụ.
HS: - Nhắc lại các nội dung cần
làm.


- Thùc hiện bài thực hành:
- + Ghi báo cáo mục 1, 2, 3


+ Nối mạch điện


+ Quan sát hiện tợng -> ghi mơc 4


GV: Theo dâi, n n¾n.


<b>Hoạt động 3: Đánh giỏ</b>


HS: - Ngừng làm thực hành
- Kiểm tra chéo các nhóm
- Báo cáo kết quả


GV: Cùng học sinh cho điểm 2
nhãm.


HS: Căn cứ nhận xét, cho điểm
mẫu -> t ỏnh giỏ, cho im.


GV: Thu báo cáo thực hành.
HS: Dọn dẹp chỗ thực hành, trở
về vị trí cũ.


<b>4. Tổng kết</b>


<b>- </b>GV: Nhận xét chung


<b>5. Hớng dẫn</b>


Dặn dò: Chuẩn bị bài sau: Đồ dùng loại điện - nhiệt.


<b>IV. Rút kinh nghiệm tiết dạy:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(87)</span><div class='page_container' data-page=87>

<b>Ngày soạn:</b>
<b> Ngày dạy: </b>



<b>TiÕt 40</b>


<b>Bài 41: đồ dùng loại điện - nhiệt</b>
<b> bàn là điện </b>


<b>I. Mơc tiªu:</b>


- Học sinh hiểu đợc ngun lý làm việc của đồ dùng loại điện, nhiệt.
- Biết đợc nguyên lý làm việc, cấu tạo, cách sử dụng bàn là.


- Có ý thức sử dụng đồ dùng điện an tồn, đúng kỹ thuật.


<b>II. Chn bÞ:</b>


GV: - Nghiên cứu SGK và các tài liệu liên quan.
- Tranh vÏ


- MÉu vËt


HS: - Tìm hiểu các đồ dùng loại điện nhiệt.
- Mang mẫu vật.


-Tranh vÏ theo bµi.


<b>III/. Các hoạt động dạy học</b>
<b>1. ổn định trật tự</b>


<b>2. KiÓm tra bài cũ:</b>



Trả bài thực hành.
3. Bài mới:


<b>Cỏc hot động dạy và học</b> <b>Thời<sub>gian</sub></b> <b>Nội dung cơ bản</b>


Hoạt động 1: Định hớng
HS: Đọc mục tiêu bài
GV: Khẳng định lại


Hoạt động 2: Hớng dẫn tìm hiểu phần
I


HS: Kể tên đồ dùng loại điện-nhiệt
GV: Điều chỉnh


HS: - §äc SGK


- Nêu nguyên lý làm việc.


? Năng lợng đầu vào và năng lợng đầu
ra của đồ dựng in nhit l gỡ.


G: Giải thích khái niệm điện trë


(là đại lợng đặc trng cho sự cản trở
dòng điện của vật liệu)


HS: - Đọc SGK


- Viết công thức tính điện trở.



- Giải thích ý nghĩa các ký hiệu trong
công thức.


- Căn cứ công thức nêu các yếu tố phụ
thuộc của điện trở.


GV: Gii thích vì sao dây tóc đèn, dây
đốt nóng phải làm dạng lị xo xoắn.
HS: Đọc SGK


- Cho vÝ dơ chøng minh giải thích các
2'


15 <b>I. Đồ dùng loại điện - nhiệt.</b>


<b>1. Nguyên lý làm việc</b>


- Dựa vào tác dụng nhiệt của
dòng điện chạy trong dây dẫn ->
điện năng -> nhiệt năng.


- Dõy t nóng làm bằng dây
điện trở.


<b>2. Dây đốt nóng làm bằng dây</b>
<b>điện trở.</b>


R = P



<i>s</i>
<i>l</i>


R: điện trở ()


p: điện trở suất (m)
l: chiều dài d©y (m)
s: tiÕt diƯn d©y.()


b. Các u cầu kỹ thuật ca dõy
t núng.


- Làm bằng vật liệu có điện trở
suất lín.


</div>
<span class='text_page_counter'>(88)</span><div class='page_container' data-page=88>

yêu cầu kỹ thuật của dây đốt nóng.
niken - crom:


nicrom 10000<sub>c </sub><sub></sub><sub> 1100</sub>0<sub>C.</sub>


p = 1,1.10-6<sub>(</sub><sub></sub><sub>m)</sub>


phero-crom: 8500<sub>C. </sub>


p = 1,3.10-6<sub>(</sub><sub></sub><sub>m)</sub>


Hoạt động 3: Hớng dẫn tìm hiểu phần II.
HS:-Quan sát tranh phóng to hình 41.1
Quan sát mẫu vật.



-> Nêu tên các bộ phận của bàn là.
? Vật liệu làm dây đốt nóng.


? Vị trí của dây đốt nóng.


GV: Giải thích ống chứa dây đốt nóng
bằng mica hay đất chu nhit.


HS: Thực hiện yêu cầu tìm hiểu.


HS: Nêu ý kiến của mình về nguyên lý
làm việc của bàn là.


- Đọc SGK -> điều chỉnh lại.


? Nhit nng l nng lợng đầu vào hay
đầu ra của bàn là điện và đợc sử dụng
để làm gì.


HS: Nêu số liệu KT theo SGK.
HS: Nêu công dụng của bàn là ?
-> Cách sử dụng cho phù hợp.
4. Củng cố: HS: đọc "ghi nhớ"


20’


<b>II. Bàn là điện</b>


1. Cõu to: dõy t núng
v



a. Dõy t núng
- Nicrom


- Đặt trong ống hoặc rÃnh bàn là,
cách điện với vỏ.


b. Vỏ bàn là:


2. Nguyên lý làm việc:


- Dũng in qua dây đốt nóng
-> dây đốt nóng tỏa nhiệt, nhiệt
này tích vào đế bàn là.


<b>3. C¸c sè liƯu kü tht:</b>


Uđm: 127V; 220V
Pđm: 300w đến 1000w


<b>4. Sư dơng:</b>


- Usd = U®m


- Khơng để trực tiếp xuống bàn.
- t0<sub> phù hợp với tải.</sub>


4. LuyÖn tËp:


- Hớng dẫn học sinh đọc thêm bài: “<b>Bếp điện, ni cm in</b>



5. Củng cố:


- Kết hợp trong bài


<b>* Câu hỏi và bài tập:</b> 5'


HS: Trả lời câu hỏi cuối bài. HS: Đọc phần "ghi nhớ"; có thể em cha biÕt.
GV: NhËn xÐt bæ sung.


<b>IV. Kiểm tra, đánh giá, hớng dn</b>


- Dặn dò: Chuẩn bị bài sau


</div>
<span class='text_page_counter'>(89)</span><div class='page_container' data-page=89>

<b>Ngày soạn:</b>
<b> Ngày dạy: </b>


<b>Tiết 41</b>


<b>Bài 44: Đồ dùng loại điện - cơ</b>
<b>quạt điện </b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


- Hc sinh hiu c cấu tạo, nguyên lí làm việc và cách sử dụng của động cơ điện
một pha


- Hiểu đợc nguyên lí làm việc và cách sử dụng quạt điện


<b>II. ChuÈn bÞ :</b>



<i><b>+ Đối với giáo viên:</b></i>


- Nghiên cứu SGK và các tài liệu có liên quan
- Tranh vẽ phóng to hình 44.1- 44.7 SGK
- Mẫu vật: Quạt điện


- <i><b>+ Đối với học sinh:</b></i>
- Nghiên cứu bài


- Tỡm hiu dựng loi in cơ trong gia đình
<b>III. Các hoạt động dạy cụ thể:</b>


1. <i><b>ổ</b><b>n định tổ chức lớp</b></i>:(2’) Sĩ số, trực nhật vệ sinh


2 . <i><b>KiÓm tra bµi cị</b></i>:
3. <i><b>Bµi míi:</b></i>


<i><b>Các hoạt động dạy và học</b></i> <i><b>Thời</b><b><sub>gian</sub></b></i> <i><b>Nội dung cơ bản</b></i>


Hoạt động 1: Định hớng
H: Đọc mục tiêu bài


G: Khẳng định lại mục tiêu
H: Đọc giới thiệu bài


Hoạt động 2: Hớng dẫn tìm hiểu phần
I


H: §äc SGK



- Quan sát hình 44.1


- K tờn cỏc b phn chớnh của động
cơ điện


G: - Cho H quan s¸t c¸c l¸ thép Stato
- Ghép các lá thép thành Stato


H:- Nhận xét cấu tạo
- Đọc SGK


- Nêu cấu tạo cuộn dây


G: Nêu chú ý mở rộng với động cơ
công suất nhỏ, động cơ công suất lớn
H: Quan sỏt hỡnh 44.2


- Nêu cấu tạo của rôto


- Quan sát mẫu vật, chỉ cấu tạo trên
mẫu vật


H: Nh li nguyờn lớ in - nhit


2


15 I. Động cơ điện một pha


<b>1. Cấu tạo</b>



- Stato (Phần tĩnh)
- Rôto (Phần quay)


<b>a. Stato</b>


- Lâi thÐp: GhÐp b»ng c¸c l¸
thÐp kÜ thuật điện hình trụ rỗng,
có cực phân dây


- Dõy qun: Làm bằng dây điện
từ đặt cách điện với lõi thép


<b>b. Rôto</b>


- Lõi thép
- Dây quấn


<b>2. Nguyên lí làm việc</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(90)</span><div class='page_container' data-page=90>

- Nêu nguyên lí đồ dùng điện theo ý
hiểu


- Đọc SGK


- Nhắc lại nguyên lí


G: Giải thích, cho VD về tác dụng từ
của dòng điện



H: Thực hiện câu hỏi tìm hiểu


(Điện năng thành cơ năng chạy các
máy công tác)


H: c s liu k thut ghi trờn ng
c, gii thớch ý ngha


H: Đọc phần sử dụng


? Tỏc dng của động cơ điện


? Các chú ý khi sử dụng động cơ điện


Hoạt động 3: Hớng dẫn tìm hiểu phần
II


H: Quan sát quạt điện ở 3 trạng thái
- Nguyên vẹn, ng yờn


- Đang chạy
- ĐÃ bị tháo rời
? Nhận xét, cấu tạo
H: Đọc SGK


- Nêu nguyên lí làm việc
- Trả lời câu hỏi SGK
G: Chữa


H: Quan sát hình 44.5 và 44.6


Nêu cấu tạo ngoài


10


10


stato, trong dõy quấn rôto, tác
dụng từ củ dòng điện làm cho
động cơ quay


<b>3. Sè liƯu kÜ tht:</b>


U®m, P®m
4. Sư dơng:


- Đúng Uđm
- Khơng để quá tải


- Kiểm tra, tra dầu mỡ định kì
- Đặt chắc chắn ở chỗ sạch,


kh«


- KiĨm tra tríc khi dïng


II. Quạt điện:


<b>1. Cấu tạo</b>
- Động cơ điện



- Cỏnh qut: Lp vi trc c


làm bằng nhựa hoặc kim loại


- Lới bảo vƯ


- Điều chỉnh tốc độ..vv
<b>2. Ngun lí làm việc</b>


§éng cơ điện quay, cánh quạt
quay gió mát


<b>3. Sử dụng</b>


Chú ý:


<b>4.</b> Luyện tập
- Kết hợp trong bài
5.Củng cố:


H: Đọc phần ghi nhí


G:- Hớng dẫn H trả lời câu hỏi cuối bài
IV. Kiểm tra, đánh giá, hớng dẫn


</div>
<span class='text_page_counter'>(91)</span><div class='page_container' data-page=91>

<b>Ngµy soạn:</b>


Ngày dạy:


<b>Tiết 42</b>



<b>bài 46: máy biến áp một pha</b>
<b>sử dụng hợp lý điện năng</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Hc sinh hiu đợc cấu tạo, nguyên lí làm việc của máy biến áp một pha
- Hiểu đợc chức năng và cách sử dụng máy biến áp một pha


- Cã ý thức tuân thủ các nguyên tắc an toàn khi sử dụng máy biến áp một pha. Biết
sử dụng điện một cách hợp lí và tiết kiệm


<b>II. Chuẩn bị :</b>


<i><b>+ Đối với giáo viên:</b></i>


- Nghiên cứu SGK và các tài liệu có liên quan
- Tranh vẽ phóng to hình 46.1- 46.5 SGK
- Mẫu vật: Máy biến áp


<i><b>+ Đối với học sinh:</b></i>


- Nghiên cứu bài


- Tỡm hiu v mỏy bin áp sử dụng trong gia đình
<b>III. Các hoạt động dạy cụ thể:</b>


1. ổn định tổ chức lớp:(2’) Sĩ số, trực nhật vệ sinh


2 . Kiểm tra bài cũ:(3) Trả bài thực hành
3. Bài mới:



<i><b>Cỏc hot ng dy v hc</b></i> <i><b>Th</b><b>i</b></i>


<i><b>gian</b></i> <i><b>Nội dung cơ bản</b></i>


Hot động 1: Định hớng
H: Đọc mục tiêu bài


G: Khẳng định lại mục tiêu
H: Đọc giới thiệu bài


? Nêu chức năng của máy biến áp
Hoạt động 2: Hớng dẫn tìm hiu
phn 1


H: Đọc SGK


- Quan sát hình 46.1


? Mô tả phần bên ngoài của máy
biến áp


G: Giải thích chức năng của các bộ
phận


Phần phụ: - Đồng hồ điện
- ổ điện


- áp tô mát



H:- Quan sát hình 46.2
? Kể tên các bộ phận chính
? Vật liệu làm lõi


? Cách ghép thành lõi thép
? Chức năng của lâi thep
G: Cho H quan s¸t mÉu vËt


<b>I.</b> MBA một pha là thiết bị dùng để
biến đổi điện áp của dịng xoay
chiều một pha


<b>1. CÊu t¹o</b>


a. Lâi thÐp


- GhÐp b»ng c¸c l¸ thÐp kÜ thuật
điện cách điện vơi nhau


</div>
<span class='text_page_counter'>(92)</span><div class='page_container' data-page=92>

- Gii thớch sự cần thiết phải ghép
lõi thép chứ không đúc thành khối
(Tránh dịng Fuco)


H: Quan sát hình 46.3, đọc SGK
- Xác định dây quấn sơ cấp và dây
quấn thức cấp trên mẫu vật


G: Giải thích sơ đồ mạch điện hình
46.4



Hoạt động 3: Hớng dẫn tìm hiểu
phần 2


H: Quan s¸t h×nh 46.3


G: Giải thích nguyên lí làm việc
trên s


- Giải thích hệ số biến áp bằng vd
H: Căn cứ công thức 1 suy ra công
thức 2


? Máy tăng áp
? Máy giảm áp


H: Dùng bút chì, thực hiện yêu cầu
tìm hiểu


? gi U2 khụng i khi U1 tng


ta phải tăng hay giảm số vòng dây
N1


Hot động 4: Hớng dẫn tìm hiểu
phần 3


H:- §äc các số liệu kĩ thuật ghi trên
máy biến áp


- Gii thích các số liệu kĩ thuật đó


G: Nhận xét, kết luận


Hoạt động 5: Hớng dẫn tìm hiểu
phần 4


H: - Đọc SGK. nêu các chú ý khi
sư dơng


G: Gi¶i thÝch


Hoạt động 6: Tìm hiểu nhu cầu tiờu
th in nng


G: Thế nào là giờ cao điểm tiêu thụ
điện năng?


H: Đọc SGK; trả lời


G: Gii thớch theo qui định mới thì
giờ cao điểm cịn từ 11h đến 13h v
t 17h n 22h


G: Giờ cao điểm có dặc điểm gì?
H: Đọc SGK trả lời


b. Dây quấn
- Bằng dây điện từ
- Quấn quanh lõi thép
- Dây quấn sơ cấp:



+ Nối với nguồn điện, có điện áp là
U1 và số vòng dây là N1


- Dây quấn thứ cấp:


+ Lấy điện ra, có điện áp là U2 và


số vòng dây là N2
<b>2. Nguyên lí làm việc</b>


- Đa điện áp U1 vào dây quấn sơ
cấp, trong dây quấn sơ cấp có dòng
điện, nhờ cảm ứng điện từ giữa dât
quấn sơ cấp và thứ cấp, điện áp lấy
ra ở 2 đầu dây thø cÊp lµ U2


U1/U2 = N1/N2 = k (1)
k: HƯ số của MBA


<b>3. Các số liệu kĩ thuật</b>


Pđm (VA, KVA)
Uđm ( V, KV)
I®m ( A, KA )


<b>4. Sư dơng</b>


- Usd<= Uđm
- Psd< Pđm



- Giữ sạch sẽ, khô ráo


<b>II. Sử dụng hợp lý điện năng</b>


1. Nhu cầu tiêu thụ điện
a) Giê cao ®iĨm


- Là giờ tiêu thụ nhiều điện năng
nhất trong ngày: 11h đến 13h và từ
17h đến 22h


b) Những đặc điểm của giờ cao
điểm:


- Điện năng tiêu thụ rất lớn trong
khi khả năng cung cấp không đáp
ứng đủ


- Điện áp của mạng giảm, ảnh
h-ởng xấu đến chế độ làm việc của
đồ dùng


</div>
<span class='text_page_counter'>(93)</span><div class='page_container' data-page=93>

Hoạt động 7: Làm thế nào để s
dng hp lý in nng?


H: .


năng:


- Giảm tiêu thụ điện trong giê cao


®iĨm


- Sử dụng đồ dùng có hiệu suất cao
để tiết kiệm điện


- Kh«ng sư dông l·ng phÝ điện
năng


4./ Luyện tập:
Kết hợp trong bài
5./ Củng cố:


H: c phần ghi nhớ, đọc phần ‘có thể em cha biết’
G: Nhn mnh li


IV. Câu hỏi và bài tập:


</div>
<span class='text_page_counter'>(94)</span><div class='page_container' data-page=94>

<b>Ngày soạn: 1/3/2010</b>


Ngày dạy:


<b>Tiết 43 Thực hành Quạt điện,</b>


<b>Tớnh tốn tiêu thụ điện năng trong gia đình</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Học sinh biết đợc cấu tạo và chức năng của quạt điện. Tính tốn đợc tiêu thụ điện
năng trong gia đình


- Hiểu đợc các số liệu kĩ thuật



- Sử dụng đợc quạt điện đúng yêu cầu kĩ thuật và đảm bo an ton


<b>II. Chuẩn bị :</b>


<i><b>+ Đối với giáo viên:</b></i>


- Nghiên cứu SGK và các tài liệu có liên quan ; Nguồn điện 220V; Quạt điện; Bút


thử điện, dụng cụ tháo lắp; Biểu mẫu cụ thể tính toán điện năng ë mơc III


<i><b>+ §èi víi häc sinh:</b></i>


- Nghiên cứu bài; Quạt điện, dụng cụ nh G
<b>III. Các hoạt động dạy cụ thể:</b>


1. ổn định tổ chức lớp:(2’) Sĩ số, trực nhật vệ sinh


2 . Kiểm tra bài cũ: không
3. Bài mới:


<i><b>Cỏc hot ng dạy và học</b></i> <i><b>Thời</b><b><sub>gian</sub></b></i> <i><b>Nội dung cơ bản</b></i>
<i><b>HĐ1A: Hớng dẫn ban u </b></i>


HS: c SGK


<i><b>HĐ2A: HS thực hành</b></i>


H: Tớnh In năng tiêu thụ của bóng
đèn 220v-40w. Trong một tháng (30


ngày). Mỗi ngày bật đèn 4 giờ.


HS: Thùc hiƯn tÝnh to¸n


H: Tính điện năng tiêu thụ của quạt
đIện 220v-65w trong một thngs (30
ngày) mỗi ngày dùng 6 giờ


HS: Tính theo nhóm


GV: Nêu yêu cầu của mục II
HS: Làm các bớc


H: Tính tiêu thụ điện năng theo công
thức nào?


- HS: Tính toán


- GV: Quan sát các nhóm làm
- GV: Nhận xét


- GV: Chốt lại các ý chính


<i><b>Hot ng 1B: Hớng dẫn ban đầu </b></i>


H: Đọc mục tiêu bài
G: Khng nh li


H: Đọc SGK, nêu nội dung và trình
tù thùc hµnh



5’


15’


20’


I. Điện năng tiêu thụ của đồ
dùng đIện


A=P.t (wh)
1kwh=1000wh
VÝ dô: SGK
t=43=12h
P=40w


Điện năng tiêu thụ của bóng
đèn trong 1 tháng là:


A=P.t=40.120=4800wh=4,8kwh


II. Tính tốn tiêu thụ điện nng
trong gia ỡnh


1. Quan sát tìm hiểu công suất...


- Liệt kê tên đồ dùng
- Tính tiêu thụ điện năng


2. Tính tiêu thụ điện năng của


gia đình


- 3. TÝnh điện năng tiêu thụ


</div>
<span class='text_page_counter'>(95)</span><div class='page_container' data-page=95>

G: Hớng dẫn cách thực hiện nội dung
bài


<b>Ni dung 1:</b> - c s liệu kĩ thuật
trên động cơ


- Ghi sè liÖu kÜ thuật, giải thích ý
nghĩa


G: Đọc và giải thích ví dụ 1 số liệu


<b>Nội dung 2:</b> - Quan sát, tìm hiểu cấu
tạo và chức năng của các bộ phận
- Ghi tên, chức năng vào mục 2
? Trớc khi cho quạt điện lamf việc
cần làm gì?


- Trả lời câu hỏi về an toàn sử dụng
quạt điện


- Quan sát, tìm hiểu cách sử dụng
G: Cho VD các loại quạt khác nhau,
sử dụng có phần khác nhau


- Kiểm tra toàn bộ bên ngoài
- Kiểm tra về cơ: Dùng tay quay



cánh quạt để thử độ trơn


- KiĨm tra th«ng mạch, cách điện


bng ng h vn nng


- Ghi kết quả kiểm tra vào mục 3
<b>Nội dung 3:</b> Đóng điện cho quạt làm
việc


- iu chnh tc
- Thay i hng giú
- Theo dừi ting n


- Ghi vào mục 4 báo cáo thực hành


<i><b>Hot ng 2B: Thc hnh</b></i>


G: Chia nhúm - 2 bàn/1 nhóm
- Phát đồ dùng, thiết bị


- Nh¾c nhë nội quy thực hành
- Thực hiện lần lợt từng nội dung
G: Theo dâi, uèn n¾n


Hoạt động 3: Hớng dẫn kết thúc (3’)
H: - Ngừng làm bài


- KiÓm tra chÐo


- Báo cáo kết quả


G: Cựng H nhn xột, ỏnh giỏ, cho
điểm 1 nhóm


H: Căn cứ vào nhận xét mẫu tự đánh
giá bài của nhóm


- Nép thu ho¹ch, thu rọn chỗ thực
hành


G: Nhận xét chung


Dặn dò: Chuẩn bị bµi sau


<b>1:</b> - Đọc số liệu kĩ thuật trên
động c


<b>2:</b> - Quan sát, tìm hiểu cấu tạo
và chức năng của các bộ phận


<b>3:</b> úng in cho qut lm việc
Điều chỉnh tốc độ


Thay đổi hớng gió
Theo dõi tiếng ồn


4. Tổng kết:


</div>
<span class='text_page_counter'>(96)</span><div class='page_container' data-page=96>

- Thu báo cáo thực nhành



5. HDVN:


</div>
<span class='text_page_counter'>(97)</span><div class='page_container' data-page=97>

<b>Ngày soạn: 6/3/2010</b>
<b>Ngày giảng:</b>


<b>Tiết 44</b>


<b>ôn tập</b>
<b>I. Mục tiªu:</b>


- Giúp hệ thống hố và hiểu đợc một số kiến thức cơ bản về đồ dùng điện, an toàn
điện


- Hiểu đợc cấu tạo và nguyên lý của đồ dùng điện, các biện pháp an toàn điện
- Chuẩn bị kim tra


<b>II. Chuẩn bị :</b>


<i><b>+ Đối với giáo viên:</b></i>


- Nghiên cứu SGK, tài liệu liên quan


<i><b>+ Đối với học sinh:</b></i>


- Ôn tập


- <b>III. Cỏc hot ng dy c thể:</b>


1. ổn định tổ chức lớp: 1’



-SÜ sè, trùc nhËt vÖ sinh
2 . Kiểm tra bài cũ: Không
3. Bài ôn tập


<b>Cỏc hot ng</b> <b>TG</b> <b>Nội dung</b>


Hoạt động 1: <b>Hệ thống hoá kiến thức</b> ( 10’)
G: Treo bảng sơ đồ tóm tắt nội dung phần an
tồn điện và đồ dùng điện gia đình


H:- Quan sát sơ đồ


- Nêu các nội dung chính trong từng bài, các yêu
cầu về kiến thức, kĩ năng học sinh cần đạt đợc
G: Cùng H nhận xét, điều chỉnh, bổ xung


Hoạt động 2: <b>Hớng dẫn trả lời câu hỏi v bi </b>
<b>tp</b>


G: Hớng dẫn thảo luận câu hỏi và bµi tËp trang
171


H: Thảo luận câu hỏi theo nhóm ( Bàn /nhóm )
G: Yêu cầu từng nhóm trả lời các câu hỏi
Nhóm 1 : Câu 1 đến 6


Nhóm 2: Câu 7 đến 12
H: Nhận xét bổ xung



G: Nªu träng tâm bài kiểm tra


20


23


1. S túm tt ni dung
truyn v bin i chuyn
ng: SGK


2. Trả lời câu hỏi:
- Sách giáo khoa


4. Luyện tập:


- Kết hợp trong bài ôn tập
5. Củng cố:


- Kết hợp trong bài ôn tập


</div>
<span class='text_page_counter'>(98)</span><div class='page_container' data-page=98>

<b>Ngày soạn: 8/3/2010</b>
<b> Ngày dạy: </b>


<b>Tiết 45</b>


<b>kiểm tra thực hành</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- H thng hoỏ v hiu c một số kiến thức cơ bản về đồ dùng điện gia đình và an
tồn điện, thể hiện sự nắm kiến thc ú qua bi kim tra



- Hoàn thiện kĩ năng làm bài kiểm tra theo phơng pháp thực hành


<b>II. Nội dung kiểm tra:</b>
<b>1. Đề bài: Đề số 1</b>


<b>Câu 1 </b>(2 điểm)


Nêu qui trình tháo, lắp quạt điện


<b>Câu 2</b> (8 điểm)


Thực hành tháo, lắp và bảo dỡng quạt điện


Phiu ỏnh giỏ kt qu kim tra thc hnh


Họ và tên: ...
Lớp: ...
Nhãm (tỉ): ...
Ngµy kiĨm tra: .../.../ 2010
Néi dung vµ kÕt quả thực hành:


<b>Số</b>


<b>TT</b> <b>Nội dung công việc</b> <b>Chuẩn bị</b> <b>Thực hiệnKết quả</b> <b>Kết quả TH</b>
<b>Câu 1</b>


1 Qui trình tháo
2 Qui trình lắp



<b>Câu 2</b>


1 Tháo (3 đ)
2 Bảo dỡng (2 đ)
3 Lắp (3 đ)


<b>Cộng:</b>
<b>2. Đáp án:</b>


<i><b>Câu 1</b></i>. Qui trình tháo, lắp, bảo dỡng quạt điện:


Thỏo: Ngt in -> Thỏo lng bo vệ -> Tháo cánh -> Bầu bảo vệ động cơ -> Tuốc
năng -> Giá đỡ trục động cơ -> Roto -> Bạc.


Tháo và để đúng trình tự


L¾p: theo quy trình ngợc lại tháo


Bảo dỡng: Lau sạch bụi bẩn, lau dầu diêzen các ổ


<i><b>Cõu 2</b></i>. Giỏo viờn quan sỏt s chuẩn bị, thao tác kỹ thuật, thực hiện qui trình
và đánh giá nh sau:


<b>Sè</b>


<b>TT</b> <b>Néi dung c«ng viƯc</b> <b>Chn bị</b> <b>Thực hiệnKết quả</b> <b>Kết quả TH</b>
<b>Câu 1</b>


1 Qui trình tháo 0,25 0,5 0,25



2 Qui trình lắp 0,25 0,5 0,25


<b>Câu 2</b>


1 Tháo (3 đ) 1 1 1


2 Bảo dỡng (2 ®) 0,5 0,5 0,5


3 L¾p (3 ®) 1 1 1


</div>
<span class='text_page_counter'>(99)</span><div class='page_container' data-page=99>

<i><b>Đánh giá của giáo viên</b></i>:
Lý thuyết: điểm
Thực hành: ®iĨm


<i><b>Tỉng céng: điểm</b></i>


<b>Đề số 2</b>


<b>Câu 1 </b>(2 điểm)


Th no l t s truyền trong truyền chuyển động? Cách xác định tỷ số truyn?


<b>Câu 2</b> (8 điểm)


Thc hnh o ng kớnh hoc đếm số răng, lắp ráp và kiểm tra tỷ số truyền các
bánh dẫn và bị dẫn


Phiếu đánh giá kết qu kim tra thc hnh


Họ và tên: ...


Lớp: ...
Nhóm (tổ): ...
Ngày kiểm tra: .../.../ 2010
Nội dung và kết quả thực hành:


<b>Số</b>


<b>TT</b> <b>Nội dung công việc</b> <b>Chuẩn bị</b> <b>Thực hiệnKết quả</b> <b>Kết quả TH</b>
<b>Câu 1</b>


1 Khỏi nim t s truyn
2 Cỏch xác định tỷ số truyền


<b>C©u 2</b>


1 Đo, đếm (3 đ)
2 Lp rỏp (2 )
3 Tớnh t s (3 )


<b>Cộng:</b>
<b>2. Đáp ¸n:</b>


<i><b>Câu 1</b></i>. Tỷ số truyền là tỷ số tốc độ quay giữa bánh bị dẫn với bánh dẫn
I= Nbd/Nd


<i><b>Câu 2</b></i>. Giáo viên quan sát sự chuẩn bị, thao tác kỹ thuật, thực hiện qui trình
và đánh giá nh sau:


<b>Sè</b>



<b>TT</b> <b>Nội dung công việc</b> <b>Chuẩn bị</b> <b>Thực hiệnKết quả</b> <b>Kết quả TH</b>
<b>Câu 1</b>


1 Khái niệm tỷ số truyền 0,25 0,5 0,25


2 Cách xác định tỷ số


trun 0,25 0,5 0,25


<b>C©u 2</b>


1 o, m (3 ) 1 1 1


2 Lắp ráp (2 ®) 0,5 0,5 0,5


3 TÝnh tû sè (3 ®) 1 1 1


<b>Cộng:</b> 3 3,5 3,5


<i><b>Đánh giá của giáo viên</b></i>:
Lý thuyết: điểm
Thực hành: ®iĨm


<i><b>Tỉng céng: điểm</b></i>


<b>3. Kết quả:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(100)</span><div class='page_container' data-page=100>

Số học sinh không có bài:


Họ tên học sinh không có bµi:



... Lý do : ...
... Lý do : ...
... Lý do : ...
... Lý do : ...
... Lý do : ...
- §iĨm 0: ; §iĨm 1: ; §iĨm 2: ; §iĨm 3: ; §iÓm 4: ; §iÓm 5: ;
§iĨm 6: ; §iĨm 7: ; §iĨm 8: ; §iĨm 9: ; §iĨm 10: .


- Giái:  %; Kh¸:  %; Trung b×nh:  %; YÕu:  %;
KÐm:  %.


<b>4. Rút kinh nghiệm</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(101)</span><div class='page_container' data-page=101>

<b>Ngày soạn: 12/3/2010</b>
<b> Ngày dạy: /3/2010</b>


<b>Chơng VIII. Mạng điện trong nhà</b>
<b>Tiết 46</b>


đặc điểm và cấu tạo mạng điện trong nhà


<b>I. Mơc tiªu:</b>


- Hiểu đợc đặc điểm của mạng điện trong nhà


- Hiểu đợc cấu tạo, chức năng của một số phần tử của mạng điện trong nhà, thiết bị
đóng ct mch in


<b>II. Chuẩn bị :</b>



<i><b>+ Đối với giáo viên:</b></i>


- Nghiên cứu SGK và các tài liệu có liên quan


- Tranh vẽ phóng to hình 50.1; 50.2; công tắc, cầu dao


<i><b>+ §èi víi häc sinh:</b></i>


- Nghiên cứu bài, quan sát tìm hiểu mạng điện trong nhà mình
<b>III. Các hoạt động dạy cụ thể:</b>


1. ổn nh t chc lp:


2 . Kiểm tra bài cũ: Không
3. Bµi míi:


<b>Các hoạt động dạy và học</b> <b>Thời<sub>gian</sub></b> <b>Nội dụng cơ bản</b>


Hoạt động 1: Định hớng
H: nêu mục tiêu bài


G:- Khẳng định lại mục tiêu
- Giới thiệu một số mạng điện


+ Mạng điện phân phối, cung cấp ...vv
Hoạt động 2: Hớng dẫn tìm hiểu phần I
? Điện áp thờng sử dụng mạng điện
trong nhà em là bao nhiêu



H: Đọc SGK để khẳng định lại
G: Cho H quan sỏt hỡnh 50.1


H: Nêu công dụng của mạng điện trong
nhà


H:- Đọc SGK


- Trả lời câu hỏi tìm hiểu
- Bổ xung


G: NhËn xÐt


H: Nêu công suất của một số đồ dùng
điện trong gia đình, lớp học


- So sánh công suất của các dựng
in


- Nhận xét


I. Đặc điểm và yêu cầu của mạng
điện trong nhà


<b>1. Điện áp của mạng ®iƯn trong</b>
<b>nhµ</b>


U®m = 220 V


<b>2. Đồ dùng điện của mạng điện</b>


<b>trong nhà</b>


a. Đồ dùng điện rất đa dạng
- Điện quang: Đèn điện...
- Điện nhiệt: Bàn là điện...
- Điện cơ: Quạt điện...


</div>
<span class='text_page_counter'>(102)</span><div class='page_container' data-page=102>

H: - Nêu điện áp định mức của quạt
điện, tivi, tủ lạnh, máy giặt trong nhà
- Nhận xét, so sánh


G: NhËn xÐt, kÕt luËn
H: Thùc hiƯn bµi tËp SGK


G: Nêu những VD chứng tỏ tác hại của
việc không thực hiện đúng yêu cầu của
mạng điện trong nhà


Hoạt động 3: Hớng dẫn tìm hiểu phần
II


H:- Quan sát hình 50.2


- Nờu tờn cỏc phn t trong mạch
G: giải thích cách vẽ màu dây dẫn
+ Dây pha: Mu


+ Dây mát: Màu xanh
? Vị trí mạch chính



? Loại dây mắc mạch chính
? Giải thích


G: Nhận xét, kết luận


? Kể tên một số mạch nhánh
? Cách mắc mạch nhánh
? Các phần tử


Hot ng 4: Hng dn tỡm hiu phần I
G: - Cho H quan sát tranh hình 51.1
- Mơ tả mạch điện chính và sơ đồ mạch
điện tơng ng


H: - Thực hiện yêu cầu tìm hiểu


( Trng hp a đèn sáng do mạch kín, b
đèn tắt do mạch h )


? Công dụng của công tắc điện
H: - Quan sát hình 51.2


- Quan sát vật thật


- Nêu cấu tạo của công tắc điện


- Đọc số liệu kĩ thuật ghi trên công tắc
- Giải thích ý nghĩa


G: Nhận xét, điều chỉnh, bổ xung



H: - Căn cø vËt thËt, phân loại theo
cách của mình


- Đọc SGK


- Nêu căn cứ phan loại, các loại công


<b>3. S phù hợp điện áp giữa các</b>
<b>thiết bị, đồ dùng điện với điện</b>
<b>áp của mạng điện</b>


- Các thiết bị điện, đồ dùng điện
phải có điện áp định mức phù hợp
điện áp mng in


<b>4. Yêu cầu của mạng điện trong</b>
<b>nhà</b>


- Thit k, lắp đảm bảo đủ cung
cấp điện và dự phòng cần thiết
- Đảm bảo an tồn


- DƠ kiĨm tra, sưa ch÷a
- Thuận tiện, bền chắc


II. Cấu tạo của mạng điện trong
nhà


- Mạch chính



+ T sau ng h o in, qua các
gian phòng gồm dây pha và dây
trung hòa


+ Mắc trên cao, sát trần nhà hoặc
trong ống nhựa, trong têng


- Mạch nhánh: Mắc song song với
nhau, lấy điện từ mạch chính đến
các đồ dùng điện


I. Thiết bị đóng - ct mch in


<b>1. Công tắc điện</b>
<b> a. Kh¸i niƯm</b>


Là thiết bị đóng - cắt điện có cờng
độ lớn


<b> </b>


<b> b. CÊu t¹o</b>


- Vá : Nhùa


- Cực động: đồng, sắt mạ
- Cực tĩnh: đồng, sắt mạ


</div>
<span class='text_page_counter'>(103)</span><div class='page_container' data-page=103>

tắc



- Thử trên vật thật


H: Thử với mạch điện thật


- Thực hiện yêu cầu tìm hiểu bằng bút
chì vào SGK


- Chữa bài


G: Nhận xét, kết luận


H: Quan sát hình 51.4
- Quan sát vật thật


- Nêu cấu tạo của cầu dao


G: Điều chỉnh, bổ xung và kết luận
H: Đọc SGK


- Quan sát tranh


? Nêu cách phân loại và các loại cầu
dao


<b> c. Phân loại</b>


- Theo sè cùc: 2, 3 cùc


- Theo thao tác đóng cắt: Cơng tăc


bật, bấm, xoay..


<b>d. Nguyªn lÝ lµm viƯc</b>


- Khi đóng: Cực động tiếp xúc cực
tĩnh


- Khi cắt: Cực động tách khỏi cực
tĩnh, mạch điện bị ngắt


- Công tắc thờng đợc lắp trên dây
pha, nối tiếp với tải, sau cầu chì


<b>2. CÇu dao</b>


<b>a. Kh¸i niƯm</b>


Đóng cắt đồng thời cả dây pha va
dây trung tính của mạng điện


<b> b. CÊu t¹o</b>


- Vá : Nhùa, sø


- Các cực động: Đồng
- Các cực tĩnh: Đồng
<b>c. Phân loại </b>


- Theo sè cùc: 1, 2, 3 cùc
- Theo sè pha: 1, 3 pha


4. Lun tËp


5. Cđng cè


G: Cùng H trả lời câu hỏi cuối bài


Hng dn cõu 1: Cho H dùng bút thử điện thử với mạch điện trong lớp học
Dặn dò: Chuẩn bị đồ dùng cho bi sau


</div>
<span class='text_page_counter'>(104)</span><div class='page_container' data-page=104>

<b>Ngày soạn: 12/3/2010</b>
<b> Ngày dạy: /3/2010</b>


<b>Tiết 47</b>


<b>thiết bị bảo vệ của mạng điện trong nhà</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Hiu c cụng dng, cấu tạo của cầu chì và aptomát


- Hiểu đợc nguyên lí làm việc, vị trí lắp đặt của những thiết bị nêu trên trong mạch
- Biết sử dụng các thiết b hp lớ v an ton


<b>II. Chuẩn bị :</b>


<i><b>+ Đối với giáo viên:</b></i>


- Nghiên cứu SGK và các tài liệu có liên quan
- Vật thật: Cầu chì, aptomát


<i><b>+ Đối víi häc sinh:</b></i>



- Nghiên cứu bài, su tầm các thiết bị cầu chì, aptomát
<b>III. Các hoạt động dạy cụ thể:</b>


1. ổn định tổ chức lp:


2 . Kiểm tra bài cũ: Nêu cấu tạo, phân loại công tắc điện?
3. Bài mới:


<b>Cỏc hot ng dy v học</b> <b>Nội dụng cơ bản</b>


<b>Hoạt động 1: Định hớng</b>


H: nªu mục tiêu bài


G: trỏnh c cỏc s c v in việc
sử dụng các thiết bị bảo vệ là không thể
thiếu, ta đi nghiên cứu về các thiết bị đó
G : Giới thiệu các thiết bị lấy điện
? Cấu tạo chung của ổ điện, phích điện
? Những chú ý khi sử dụng


<b>Hoạt động 2: Hớng dẫn tìm hiểu</b>
<b>phần I</b>


G: Tạo sự cố ngắn mạch cho mạch điện
đã chuẩn bị, cầu chì nổ và mạch điện
đ-ợc bảo vệ


H: Quan sát cầu chì


- Quan sát hình 53.1
- Đọc SGK


- Nêu cấu tạo của cầu chì
? Vật liệu làm vỏ


? Vt liệu chế tạo các cực
? Cách đấu dây


? VËt liÖu làm dây chảy)


G: Nờu chỳ ý: Vt liu lm dõy chảy có
thể bằng đồng, chì, nhơm


H: §äc sè liƯu kÜ thuật ghi trên cầu chì
- Giải thích ý nghĩa


H:- Quan sát các loại cầu chì
- Quan sát tranh 53.2


- Gọi tên các loại cầu chì


G: Nhận xét, điều chỉnh bổ xung


- Thiết bị lấy điện


<b>1. ổ điện</b>
<b>2. Phích điện</b>


I. Cầu chì



<b>1. Công dụng </b>


- Bảo vệ an toàn cho thiết bị điện,
mạch điện khi xảy ra sự cố ngắn
mạch hoặc quá tải


<b>2. Cấu tạo và phân loại</b>
<b>a. Cấu tạo</b>


- Vỏ


- Các cực giữ dây chảy và dây
dẫn điện


- Dây chảyồng, sắt mạ


<b>b. Phân loại</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(105)</span><div class='page_container' data-page=105>

H: Đọc SGK


- Quan sát hình 53.3
- Nêu nguyên lí làm việc


G: Hớng dẫn H sử dụng bảng 53.1 tìm
tiết diện dây chảy phù hợp với Iđm
H: Thùc hiƯn yªu cầu tìm hiểu trong
SGK


<b>Hot động 3: Hớng dẫn tìm hiểu</b>


<b>phần II</b>


H:- Quan s¸t aptom¸t
- Quan s¸t tranh 53.4


- Quan sát sự hoạt động của aptomát
trong tình huống giả định


? T¸c dơng cđa aptom¸t


G:- Cho H quan sát sơ đồ cấu tạo
- Giải thích ngun lí hoạt động


- CÇu chì ống


<b>3. Nguyên lí làm việc</b>


- Ilv >> Iđm, dâu chy núng,
chy, n, t mch


- Mắc trên dây pha, trớc công tắc,
ổ điện


- Chn dõy chy theo tr số dòng
điện định mức


II. Aptomát (Cầu dao tự động)
- Là thiết động cắt mạch điện khi
ngắn mạch hoặc quá tải



+ Ngắt mạch khi Isd >> Iđm hoặc
bằng tay


+ Đóng mạch bằng tay


4. Luyện tập


- Giới thiệu rơle tự ngắt
5. Củng cố


G: Cùng H trả lời câu hỏi cuối bài


Hng dn câu 1: Cho H dùng bút thử điện thử với mạch điện trong lớp học
Dặn dò: Chuẩn bị đồ dùng cho bài sau


IV. Kiểm tra, đánh giá, hớng dẫn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(106)</span><div class='page_container' data-page=106>

<b>Ngày soạn: 12/3/2010</b>
<b> Ngày dạy: </b>


Tiết 48 Thực hành


<b>thit bị đóng - cắt và lấy điện </b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Học sinh biết đợc cấu tạo và chức năng của thiết bị.
- Hiểu đợc các số liệu kĩ thuật


- Sử dụng đợc thiết bị đúng yêu cầu kĩ thuật v m bo an ton



<b>II. Chuẩn bị :</b>


<i><b>+ Đối với giáo viên:</b></i>


- Nghiên cứu SGK và các tài liệu có liên quan ; công tắc ; cầu dao ; phích cắm


điện ; ổ điện, tuavit;


<i><b>+ Đối với học sinh:</b></i>


- Nghiên cứu bài; công tắc ; cầu dao ; phích cắm điện ; ổ điện, tuavit;
- <b>III. Các hoạt động dạy cụ thể:</b>


1. ổn định tổ chức lớp:(2’) Sĩ số, trực nhật v sinh


2 . Kiểm tra bài cũ: không
3. Bài míi:


<b>Các hoạt động</b> <b>TG</b> <b>Nội dung</b>


<i><b>Hoạt động 1: Hớng dẫn ban đầu </b></i>(15')
H: Đọc mục tiêu bài


- §äc néi dung và trình tự thực hành


- Nêu các công việc cần làm trong giờ thực
hành


1. Tìm hiểu số liệu kĩ thuật



2. Tìm hiểu cấu tạo: - Tìm hiểu cấu tạo các
thiết bị lấy điện


- Tỡm hiu cu to cỏc thiết bị đóng - cắt
- Ghi báo cáo thực hành


G: Lµm mÉu


- Đọc số liệu kĩ thuật trên vật thật ó chun
b


- Giải thích lần lợt từng số liệu


VD: 220V - 10A ( Ghi trên công tắc )
(- Điện áp định mức của cơng tắc là 220V
- Dịng điện định mức của công tắc là 10A)
Phải sử dụng công tắc đúng Uđm và Iđm,
nếu q Uđm thì cơng tắc giảm khă năng
cách điện. Q dịng điện định mức thì phần
tiếp điện sẽ nóng dẫn đến phá hủy cơng tắc
- Hớng dẫn ghi bảng 1 báo cáo thực hành
* Mở vỏ thiết bị, chỉ từng bộ phận, nêu chức
năng từng bộ phn


Hớng dẫn cách ghi báo cáo thực hành


<b>mục tiêu bài</b>


- Hiểu đợc cấu tạo, công
dụng của cầu dao; công tắc;


ổ điện; phích điện


- Biết đợc vị trí láp t chỳng
trong mch in


<b>Nội dung và trình tự </b>
<b>thực hành</b>


- Tìm hiểu số liệu kỹ thuật
- Tìm hiểu cấu tạo.


<b>Tiến hành</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(107)</span><div class='page_container' data-page=107>

<i><b>Hot ng 2: Thc hnh (20')</b></i>


G:- Phân công nhóm : 1 bàn /1 nhóm
- Phát dụng cụ thiÕt bÞ


H: - KiĨm tra dơng cơ, thiÕt bÞ


- KiĨm tra chéo phần chuẩn bị báo cáo
- Báo cáo


- Nêu néi quy thùc hµnh


- TiÕn hµnh tõng bíc theo híng dÉn
G: Theo dâi, n n¾n


Hoạt động 6: Định hớng lí thuyt
H: c mc tiờu bi



- Đọc nội dung và trình tự thực hành


- Nêu các công việc cần làm trong giê thùc
hµnh


1. So sánh dây chì với dây ng


2. Thực hành trờng hợp mạch điện làm việc
bình thờng


3. Thực hành bảo vệ ngắn mạch của cầu chì
G: Đặt câu hỏi tìm hiểu bài


? Cỏch so sỏnh dõy chì và dây đồng


(Độ cứng, nhiệt độ nóng chảy, giải thích
hiện tọng dây chảy tác động khi ngắn mạch
hoặc quá tải)


? Cách mắc mạch điện để thực hành trịng
hợp làm việc bình thờng (Mắc theo sơ đồ
54.1)


- Lµm mÉu:


+ Thao tác thử so sánhdây chì, dây đồng
+ Mắc mạch theo sơ đồ 54.1, thao tác đóng
cắt khóa k, kết luận



+ M¾c mạch 54.2a, 54.2b, làm thí nghiệm
- Hớng dẫn ghi báo cáo thực hành


Hot ng 7: Thc hnh


G:- Phân công nhóm : 1 bàn /1 nhóm
- Phát dụng cụ thiết bÞ


H: - KiĨm tra dơng cơ, thiÕt bÞ


- KiĨm tra chéo phần chuẩn bị báo cáo
- Báo cáo


- Nêu nội quy thùc hµnh


- TiÕn hµnh tõng bíc theo híng dÉn


G: Theo dõi, uốn nắn, nhắc nhở H chú ý
tuân thủ đúng các nguyên tắc an tồn điện


<i><b>Hoạt động 3: Đánh giá</b></i>


H: Ngõng lµm bµi


G: Cùng H nhận xét, đánh giá, cho điểm 1
nhóm


H: Căn cứ kết quả nhóm đợc chấm bài, tự
đánh giá bài của mình



b/. PhÝch ®iƯn


2/.Tìm hiểu thiết bị đóng ct
a/. Cụng tc


b/. Cầu dao


</div>
<span class='text_page_counter'>(108)</span><div class='page_container' data-page=108>

- Nộp báo cáo thực hành
G: Nhận xét giờ thực hành


4. Tổng kết


5. Dặn dò: Tìm hiểu mạch điện trong nhà
G:- Cùng H trả lời câu hỏi cuối bài


- Gii thớch ý ngha số liệu kĩ thuật ghi trên 1 cầu chì
Chuẩn bị dựng cho bi sau


</div>
<span class='text_page_counter'>(109)</span><div class='page_container' data-page=109>

<b>Ngày soạn: 29/3/2010</b>
<b> Ngày dạy: </b>


<i><b>Tiết 49</b></i>


<b>s In</b>
<b>I. Mc tiờu:</b>


- H hiu đợc khái niệm sơ đồ, sơ đồ nguyên lí và sơ đồ lắp đặt mạch điện
- Đọc đựoc một số sơ đồ mạch điện cơ bản của mạng điện trong nh


<b>II. Chuẩn bị :</b>



<i><b>+ Đối với giáo viên:</b></i>


- Nghiên cứu SGK và các tài liệu có liên quan
- Tranh vẽ phóng to theo bài


- Mạch điện thực tế


<i><b>+ Đối với học sinh:</b></i>


- Nghiên cứu bài


- Quan sỏt cỏc mch in thực tế
<b>III. Các hoạt động dạy cụ thể:</b>


1. ổn định tổ chức lớp:


2 . Kiểm tra bài cũ: Trả bài thực hành
3. Bài mới:


<b>Cỏc hoạt động dạy và học</b> <b>Thời<sub>gian</sub></b> <b>Nội dụng cơ bản</b>


<i><b>Hoạt ng 1: nh hng</b></i>


H: nêu mục tiêu bài
G: - Nhấn m¹nh l¹i


- Cho H quan sát một số sơ đồ điện
- Để nghiên cứu, lắp đặt đợc dễ
dàng ngời ta làm nh thế nào ta sang


bài 55


<i><b>Hoạt động 2: Hớng dẫn tìm hiểu</b></i>
<i><b>phần 1</b></i>


H: Quan s¸t h×nh 55.1


G: Giíi thiƯu các phần tử mạch
điện


- Đặt câu hỏi


? s in, mi phn t đó đợc
biểu diễn bằng kí hiệu nào


? NhËn xÐt viƯc vẽ mạch điện = kí
hiệu với việc vẽ tả thực


? Nêu tác dụng của sơ đồ điện, khái
niệm sơ đồ điện


<i><b>Hoạt động 3: Hớng dẫn tìm hiểu</b></i>
<i><b>phần 2</b></i>


H:- Quan s¸t tranh 55.1
G: Vẽ các kí hiệu lên bảng


H: Cn c bảng 55.1, đọc tên các
phần tử đợc biểu diễn bởi mỗi kí
hiệu



G: Giải thích: "Kí hiệu quy ớc"
Hình vẽ quy định theo tiêu chuẩn


3'


7'


10'


<i><b>1. S in l gỡ</b></i>


Sồ điện là hình biểu diễn qui íc
cđa mét m¹ch điện, mạng điện
hoặc hệ thống ®iƯn


<i><b>2. Một số kí hiệu quy ớc trong sơ</b></i>
<i><b>đồ điện</b></i>


- Là những hình vẽ đợc tiêu chuẩn
hóa. Ví dụ:


</div>
<span class='text_page_counter'>(110)</span><div class='page_container' data-page=110>

qc gia hc qc tÕ


<i><b>Hoạt động 4: Hớng dẫn tìm hiểu</b></i>
<i><b>phần 3</b></i>


G: Giới thiệu có 2 loại sơ đồ điện
thờng dùng: Sơ đồ nguyên lí - Sơ
đồ lắp đặt



H: Quan sát hình 55.2; 55.3


? So sỏnh 2 s sự giống và khác
nhau


? Thế nào là sơ đồ nguyên lí
? Thế nào là sơ đồ lắp đặt
? Cơng dụng ca mi loi


G: Cho H quan sát hình 55.4ab và
hình 55.4csd


H: Thực hiện yêu cầu tìm hiểu
- Nhận xét


G: Nhậ xÐt ®iỊu chØnh


10'


<i><b>3. Phân loại sơ đồ điện</b></i>


<b>a. Sơ đồ ngun lí</b>


- Chỉ nói lên mối liên hệ về điện
của các phần tử trong mạch điện
mà không thể hiện vi trí lắp đặt
- Để nghiên cứu nguyên lí làm
việc của mạch điện



<b>b. Sơ đồ lắp đặt</b>


- ThĨ hiƯn vị trí, cách sắp xếp các
phần tử trong mạch


- nghiên cứu lắp đặt, kiêm tra,
sửa chữa mạch điện


- Sơ đồ 55.4ac là sơ đồ nguyên lí
- Sồ đồ 55.4ac là sơ đồ lắp đặt
4. Luyện tập: 5'


H: - §äc ghi nhớ


- Thực hiện bài tập 3/192 bằng bút chì vào SGK
G: Chữa bài


5. Củng cố


G:- Cựng H tr li câu hỏi cuối bài
IV. Kiểm tra, đánh giá, hớng dẫn


</div>
<span class='text_page_counter'>(111)</span><div class='page_container' data-page=111>

<b>Ngày soạn: 5/4/2010</b>
<b> Ngày dạy: </b>


<i><b>Tiết 50</b></i>: Thực hµnh


<b>vẽ sơ đồ ngun lí, sơ đồ lắp đặt mạch đIện</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>



- Học sinh hiểu đợc cách vẽ sơ đồ nguyên lí mạch điện


- Vẽ đợc sơ đồ nguyên lí của một số mạch điện trong nhà- Học sinh hiểu đợc cách
vẽ sơ đồ lắp đặt mạch điện


- Vẽ đợc sơ đồ lắp đặt mạch điện của các sơ đồ ngun lí của bài trớc


<b>II. Chn bÞ :</b>


<i><b>+ Đối với giáo viên:</b></i>


- Nghiờn cu SGK v cỏc tài liệu có liên quan
- Vẽ sơ đồ lắp đặt từ các sơ đồ ngun lí bài 57


<i><b>+ §èi víi häc sinh:</b></i>


- Nghiên cứu bài, chuẩn bị đồ dùng theo hớng dẫn bài 56
- Mẫu báo cáo thực hành


<b>III. Các hoạt động dạy cụ thể:</b>


1. ổn định tổ chức lớp: (2')


2 . KiÓm tra bµi cị: 5'


? Thế nào là sơ đồ ngun lí, sơ đồ lắp đặt? Chúng khác nhau ở điểm nào


? Quan sát sơ đồ mạch điện có nhận biết dây pha và dây trung hịa đợc khơng, tại
sao ?



3. Bµi míi:


<b>Các hoạt động</b> <b>TG</b> <b>Nội dung</b>


<b>Phần sơ đồ nguyên lý</b>


<i><b>Hoạt động 1: Hớng dẫn ban đầu </b></i>(15')
H: Đọc mục tiêu bi


- Đọc nội dung và trình tự thực hành


- Nêu các công việc cần làm trong giờ thực
hành


1. Phân tích mạch điện


2. V s nguyờn lớ ca mch điện


G: Hớng dẫn cách thực hiện từng nội dung
Nội dung 1:- Sơ đồ 56.1a


? Các phần tử (Nguồn, công tắc, n, vụn
k, ampe k)


? Cách mắc ampekế, vôn kế, công tắc, chiều
dòng điện


? So sỏnh ỏp dng vo s đồ, chiều dòng
điện, cách mắc A, V thể hiện trên sơ đồ cha
đúng



Sơ đồ b, c, d tìm hiểu tơng tự


Nội dung 2: Vẽ sơ đồ nguyên lí (12')
G: - Cho H đọc kĩ từng bớc theo hớng dn
SGK


- Thực hiện với một mạch điện VD
H: Nhắc lại các bớc vẽ


- Bớc 1: Phân tích các phần tư


</div>
<span class='text_page_counter'>(112)</span><div class='page_container' data-page=112>

- Bíc 2: Ph©n tÝch mèi liªn hƯ
- Bíc 3: VÏ


<i><b>Hoạt động 2: Thực hànhcủa học sinh </b></i>


G:- Phân công nhóm : 1 bàn /1 nhóm
- Phát dụng cụ thiết bị


H: - Kiểm tra dụng cụ, thiết bị
- Tiến hành từng bớc theo hớng dẫn
G: Theo dâi, uèn n¾n


<i><b>Hoạt động 3: Đánh giá</b></i>(8')
H: Ngừng làm bài


G: Cùng H nhận xét, đánh giá, cho điểm 1
nhóm



H: Căn cứ kết quả nhóm đợc chấm bài, tự
đánh giá bài ca mỡnh


G: Thu sản phẩm, chấm điểm


<b>Phn s lp đặt</b>


<i><b>Hoạt động 4: Hớng dẫn ban đầu</b></i> (10')
H: Đọc mục tiờu bi


- Đọc nội dung và trình tự thực hành


- Nêu các công việc cần làm trong giờ thực
hành


1. Phân tích sơ đồ nguyên lí mạch điện
2. Vẽ sơ lp t mch in


3. Ghi báo cáo thực hành


G: Hớng dẫn cách thực hiện từng nội dung
Bớc 1: Phân tích sơ đồ nguyên lí


- Cho H quan sát sơ đồ ngun lí 55.1a
? Có bao nhiêu phần tử trong mạch điện
? Nêu vị trí từng phần tử trong mạch điện
? Mối quan hệ giữa các phần tử đó


Bớc 2: Vẽ sơ đồ lắp đặt
- Vẽ mạch nguồn



- Xác định vị trí lắp đặt của các thiết bị
đóng cắt, bảo vệ, lấy điện và vị trí các đồ
dùng điện


- Vẽ đờng dây dẫn theo sơ đồ nguyên lí
- Kiểm tra theo sơ đồ nguyên lí


<i><b>Hoạt động 5: Thực hành của học sinh</b></i>


H: - KiĨm tra dơng cụ, thiết bị
- Báo cáo


- Nắc lại công việc cần lµm


- Tiến hành vẽ sơ đồ lắp đặt mạch điện
G: Theo dõi, uốn nắn


<i><b>Hoạt động 6: Đánh giá</b></i>


H: Ngõng lµm bµi


G: Cùng H nhận xét, đánh giá, cho điểm 1
số bài


H: Căn cứ kết quả bài đợc chấm bài, tự đánh


1. Phân tích sơ đồ nguyên
lí mạch điện



2. Vẽ sơ đồ lắp đặt mạch
điện


<b>Các tiêu chí đánh giá:</b>
<b>- </b>Sự chuẩn bị của các
nhóm.


- Theo quy trình thực
hành.


- V sinh, an toàn lao
động.


<b>Các tiêu chí đánh giá:</b>
<b>- </b>Sự chuẩn bị của các
nhóm.


- Theo quy trình thực
hành.


</div>
<span class='text_page_counter'>(113)</span><div class='page_container' data-page=113>

giá bài của mình


G: Thu bài, chấm điểm
4. Tổng kết


5. Dặn dò: Tìm hiểu mạch điện trong nhà
G:- Cùng H trả lời câu hỏi cuối bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(114)</span><div class='page_container' data-page=114>

<b>Ngày soạn: 12/4/2010</b>
<b>Ngày dạy: </b>



<i><b>Tiết 51</b></i>


<b>ôn tập</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- H hiểu rõ đặc điểm, cấu tạo MĐSH, hiểu cấu tạo và cách sử dụng một số loại thiết bị điện
- Có ý thức ơn tập và làm bài tập thực hnh


<b>II. Chuẩn bị :</b>


<i><b>+ Đối với giáo viên:</b></i>


- Nghiên cứu SGK và các tài liệu có liên quan. Bảng phụ


<i><b>+ §èi víi häc sinh:</b></i>


- Nghiên cứu bài, chuẩn bị trớc đồ dùng
<b>III. Các hoạt động dạy cụ thể:</b>


1. ổn định tổ chức lớp:(2’) Sĩ số, trực nhật vệ sinh


2 . KiĨm tra bµi cị:(5’)
3. Bµi míi:


<b>Các hoạt động</b> <b>TG</b> <b>Nội dung</b>


Hoạt động 1: <b>Hệ thống hoá kiến thức</b>


G: Treo bảng sơ đồ tóm tắt nội dung phần mạng


điện trong nhà


H:- Quan sát sơ đồ


- Nêu các nội dung chính trong từng bài, các yêu
cầu về kiến thức, kĩ năng học sinh cần đạt đợc
G: Cùng H nhận xét, điều chỉnh, bổ xung


Hoạt động 2: <b>Hớng dẫn trả lời cõu hi v bi </b>
<b>tp</b>


G: Hớng dẫn thảo luận câu hỏi và bài tập trong
sách giáo khoa


H: Thảo luận câu hỏi theo nhóm ( Bàn /nhóm )
G: Yêu cầu từng nhóm trả lời các câu hỏi
Nhóm 1 : Câu 1, 2


Nhãm 2: C©u 3, 4
H: NhËn xÐt bỉ xung


G: Nêu trọng tâm bài kiểm tra học kì


20


23


1. S tóm tắt nội dung
truyền và biến đổi chuyển
động: SGK



2. Tr¶ lời câu hỏi:
- Sách giáo khoa


4. Luyện tập:


- Kết hợp trong bài ôn tập
5. Củng cố:


- Kết hợp trong bài ôn tập


IV. Kim tra, ỏnh giỏ, hng dn.


<b>Ngày soạn: </b>
<b>Ngày dạy: </b>


<i><b>Tiết 52</b></i>


<b>Kiểm tra học kì 2</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- H thống hoá và hiểu đợc một số kiến thức cơ bản trong học kì 2, thể hiện sự nắm
kiến thức đó qua bài kiểm tra


</div>
<span class='text_page_counter'>(115)</span><div class='page_container' data-page=115>

<b>II. Néi dung kiểm tra:</b>

<b>1. Đề bài</b>



<b>Phần I: Trắc nghiệm ( 3đ)</b>


Trong cỏc câu sau, chọn câu trả lời đúng nhất bằng khoanh tròn các chữ(a,b,c…)



<i><b>Câu 1:(0,5điểm)</b></i> Lõi của máy biến ỏp c lm bng


a) Nhôm b)Thép c)Đồng


<i><b>Câu 2:(0,5điểm) </b></i>Aptomat là dụng cụ:


a) Thắp sáng b) Cách điện c) Bảo vệ


<i><b>Câu 3:(0,5điểm) </b></i>Bàn là điện có cấu t¹o gåm mÊy bé phËn chÝnh
a) mét b) hai c) ba


<i><b>Câu 4:(0,5điểm)</b></i> Giờ cao điểm là giờ:


a) Điện năng tiêu thụ rất lớn b) Điện năng tiªu thơ rÊt Ýt; c) Mất điện
Hoàn thành các câu sau:


<i><b>Câu 5:(0,5điểm) </b></i>Đồ dùng điện bao gồm.


<i><b>Câu 6:(0,5điểm) </b></i>Vật liêu kĩ thuật điện bao gồm


<b>Phần II: Tự luận ( 7đ)</b>


<i><b>Câu7 (3đ) </b></i>Vì sao phải tiết kiệm điện ? Nêu các biện pháp tiết kiệm điện .


<i><b>Câu8(4đ)</b></i> Một máy biến áp một pha có U1= 220 V ; N1 = 400 vßng; U2 = 110


V; N2 = 200 vòng. Khi điện áp sơ cấp giảm U1 = 200V, để giữ U2 không đổi, nếu


số vịng dây N1 khơng đổi thì phải điều chỉnh cho N2 bằng bao nhiêu?


<b>2. Đáp án</b>



<b>PhÇn I: Trắc nghiệm ( 3đ)</b>


Trong cỏc cõu sau, chn cõu trả lời đúng nhất bằng khoanh trịn các chữ(a,b,c…)


<i><b>C©u 1:(0,5điểm</b></i> ) b


<i><b>Câu 2:(0,5điểm) c</b></i>
<i><b>Câu 3:(0,5điểm) b</b></i>
<i><b>Câu 4:(0,5điểm)</b></i> a
Hoàn thành các câu sau:


<i><b>Câu 5:(0,5điểm) </b></i>Đồ dùng điện bao gồm


a) dựng lọai điện quang ( đèn sợi đốt, đèn huỳnh quang, ...)
b) Đồ dùng loại điện nhiệt( bàn là điện, bếp điện, nồi cơm điện, ...)


c) Đồ dùng loại điện cơ( động cơ điện một pha, quạt điện, máy bơm nớc, ...)
d) Mỏy bin ỏp mt pha


<i><b>Câu 6:(0,5điểm) </b></i>Vật liệu kÜ tht ®iƯn gåm: VËt liƯu dÉn ®iƯn, vËt liƯu cách điện,
vật liệu dẫn từ.


<b>Phần II: Tự luận ( 7®)</b>


<i><b>Câu7 (3đ) </b></i>Điện năng có vai trị quan trọng trong phát triển kinh tế xã hội. Nhu cầu
sử dụng ngày càng tăng và không đồng đều theo thời gian đòi hỏi con ngời phải
biết sử dụng điện năng hp lớ.



Các biện pháp:


a) Giảm bớt tiêu thụ điện năng vào giờ cao điểm


b) S dng dựng điện hiệu suất cao để tiết kiệm điện năng
c) Không s dng lóng phớ in nng


<i><b>Câu8(4đ)</b></i>


áp dụng CT: U1/U2 = N1/N2 => N2 = (U2xN1)/U1 hay N2 = (110x400)/200 =


220 vòng.Vậy phải điều chỉnh N2 tăng 20 vòng.

<b>3. Kết quả:</b>



Tổng số học sinh:
Số bài:


Số học sinh không có bài:


Họ tên học sinh không có bài:


</div>
<span class='text_page_counter'>(116)</span><div class='page_container' data-page=116>

... Lý do : ...
... Lý do : ...
- §iÓm 0: ; §iÓm 1: ; §iĨm 2: ; §iĨm 3: ; §iĨm 4: ; §iĨm 5: ;
§iĨm 6: ; §iĨm 7: ; §iĨm 8: ; §iĨm 9: ; §iÓm 10: .


- Giái:  %; Kh¸:  %; Trung b×nh:  %; YÕu:  %;
KÐm:  %.


<b>4. Rót kinh nghiÖm:</b>




</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×